
Bài tập Kinh tế Bảo hiểm
Bài1.m t lô hàng xu t kh u b o hi m ngang giá tr v i t ng STBH ( giá CIF) là 400000USD,ộ ấ ẩ ả ể ị ớ ổ
trong đó ch hàng X:120000USD, ch hàng D: 80000USD, ch hàng M: 160000USD, chủ ủ ủ ủ
hàng N:40000USD.
Con tàu đ c b o hi m ngang giá tr v i STBH là 200000USD. Trong chuy n hành trình tàu bượ ả ể ị ớ ế ị
m c c n, thân tàu h h ng s a ch a t i c ng đ n h t 2000USD và làm h h ng m t ki nắ ạ ư ỏ ử ữ ạ ả ế ế ư ỏ ộ ệ
hàng c a ch hàng M thi t h i 10000USD. Đ thoát n n thuy n tr ng ra l nh ném m t sủ ủ ệ ạ ể ạ ề ưở ệ ộ ố
hàng hóa xu ng bi n tr giá 20000$, chi phí có liên quan là 2000$. đ ng th i ph i thuê m t tàuố ể ị ồ ờ ả ộ
kéo ra kh i vùng c n chi phí là 5000$. t i c ng đích trong khi b c d m t ki n hàng c a chỏ ạ ớ ả ố ỡ ộ ệ ủ ủ
tàu X r i xu ng bi n m t tích tr giá 10000$. Sau đó thuy n tr ng ra l n đóng góp t n th tơ ố ể ấ ị ể ưở ệ ổ ấ
chung.
Y/C: xác đ nh STBT th c t c a m i doanh nghi p b o hi m.ị ự ế ủ ỗ ệ ả ể
Bi t: ch hàng X và ch hàng M mua b o hi m theo đi u ki n C. Ch hàng Y và ch hàng Mế ủ ủ ả ể ề ệ ủ ủ
mua b o hi m theo đi u ki n B. Ch tàu mua b o hi m theo đi u ki n ITC.ả ể ề ệ ủ ả ể ề ệ
Bài 2.Công ty X ký h p đ ng v i B o Vi t tham gia b o hi m m t lô hàng ngang giá tr cóợ ồ ớ ả ệ ả ể ộ ị
t ng s ti n là 15000000$ theo đi u ki n b o hi m C, đ ng th i ký k t v i đ i tàu V v nổ ố ề ề ệ ả ể ồ ờ ế ớ ộ ậ
chuy n lô hàng này sang Đ c t ngày 1/1/1999. Trong năm 1999 x y ra hai t n th t:ể ứ ừ ả ổ ấ
V 1: Tàu V02 đâm va v i đá ng m n c bi n rò r là h h ng m t l ng hàng hóa tr giáụ ớ ầ ướ ể ỉ ư ỏ ộ ượ ị
10000$, thuy n tr ng quy t đ nh dùng hai ki n hàng b t l th ng, giá hai ki n hàng này làề ưở ế ị ệ ị ỗ ủ ệ
8000$, chi phí liên quan là 2000$. T i c ng đích tàu ph i s a ch a v i lý do đâm va chi phíớ ả ả ử ữ ớ
h t 10000$ế
V 2: Tàu V05 đâm va v i tàu A, theo giám đ nh tàu A: l i 60%, h h ng s a ch a h t 8000%ụ ớ ị ỗ ư ỏ ử ữ ế
thi t h i kinh doanh là 2000$. Tàu V05 l i 40%h h ng s a ch a h t 12000$ thi t h i kinệ ạ ỗ ư ỏ ử ữ ế ệ ạ
doanh 4000$.
Y/C: Xác đ nh STBT th c t c a m i cty BH.ị ự ế ủ ỗ
Xác đ nh m c lãi l c a B o Vi t t hai b n h p đ ng trên.ị ứ ỗ ủ ả ệ ừ ả ợ ồ
Bi t: T l phí b o h êm cho lô hàng trên là 0,5%, đ i tàu V cũng mua b o hi m VCTT ngangế ỷ ệ ả ỉ ộ ả ể
giá tr theo đi u ki n m i r i ro và b o hi m TNDS ch tàu B o Vi t v i m c trách nhi mị ề ệ ọ ủ ả ể ủ ở ả ệ ớ ứ ệ
¾, t ng s phí đã n p khi ký h p đ ng là 50000$. Chi phí qu n lý phân b c a B o Vi t choổ ố ộ ợ ồ ả ổ ủ ả ệ
nh ng h p đ ng trên là 10%, thu 10% so v i t ng m c phí thu đ c, lãi đ u t thu đ c làữ ợ ồ ế ớ ổ ứ ượ ầ ư ượ
5000%. Ch tàu A mua b o hi m thân tàu ngang giá tr theo đi u ki n b o hi m m i r i ro vàủ ả ể ị ề ệ ả ể ọ ủ
b o hi m TNDS m c ¾ công ty b o hi m Z.ả ể ở ứ ở ả ể
Bài3: Xe ôtô M tham gia b o hi m toàn b t ng thành thân v , t ng thành đ ng c vàả ể ộ ổ ỏ ổ ộ ơ
BHTNDS c a ch xe c gi i đ i v i ng i th 3 công ty b o hi m A t ngày 1/1/2002. Sủ ủ ơ ớ ố ớ ườ ứ ở ả ể ừ ố

ti n b o hi m thân v b ng 53% và s ti n b o hi m t ng thanh đ ng c b ng 15% so v iề ả ể ỏ ằ ố ề ả ể ổ ộ ơ ằ ớ
giá tr th c t c a xe. Ngày 5/10/2002., xe b tai n n thu c ph m vi b o hi m. T ng thànhị ự ế ủ ị ạ ộ ạ ả ể ổ
thân v h h ng toàn b , t ng thành đ ng c h h ng thi t h i 15tr.ỏ ư ỏ ộ ổ ộ ơ ư ỏ ệ ạ
Y/C: xác đ nh STBT th c t c a công ty b o hi m A.ị ự ế ủ ả ể
Bi t xe đã s d ng đ c 2 năm. Khi tham gia b o hi m giá tr th c t c a xe là 400tr. TLKHế ử ụ ượ ả ể ị ự ế ủ
là 5%/năm.
Bài 4 :Doanh nghi p X có 20 xe các lo i đ u đ c b o hi m v t ch t và b o hi m TNDSệ ạ ề ượ ả ể ậ ấ ả ể
c a ch xe c gi i v i ng i th 3 B o Vi t t ngày 1/1/2000. trong năm 2000, hai xe ôtôủ ủ ơ ớ ớ ườ ứ ở ả ệ ừ
A và B c a doanh nghi p b tai n n thu c ph m vi b o hi m:ủ ệ ị ạ ộ ạ ả ể
V 1: Ngày 10/6/2000 xe A b l t đ h h ng toàn b , giá tr t n thu là 12tr,làm h ng hoa màuụ ị ậ ổ ư ỏ ộ ị ậ ỏ
4tr.
V 2: Ngày 17.12.2000 xe B đâm va v i xe M theo giám đ nh xe B c a l i 80%, h h ng ph iụ ớ ị ủ ỗ ư ỏ ả
s a ch a h t 10tr, thi t h i kinh doanh là 2tr. Xe M l i 20% h h ng ph i s a ch a h t 5tr,ử ữ ế ệ ạ ỗ ư ỏ ả ử ữ ế
thi t h i kinh doanh là 4tr.Lái xe M b th ng ph i n m vi n toàn b vi n phí và thi t h i kdệ ạ ị ươ ả ằ ệ ộ ệ ệ ạ
là 8tr.
Y/C xác đ nh STBT th c t c a m i công ty b o hi m và s còn thi t h i c a Dn X.ị ự ế ủ ỗ ả ể ố ệ ạ ủ
Bi t: Khi tham gia b o hi m xe A đã s d ng đ c 4 năm, giá tr toàn b th c t c a xe làế ả ể ử ụ ượ ị ộ ự ế ủ
120tr. TLKH là 5%/năm, xe A ch đ c b o hi m t ng thành thân v c c u t ng thành nàyỉ ượ ả ể ổ ỏ ơ ấ ổ
chi m 53% giá tr th c t c a xe.ế ị ự ế ủ
Xe B đ c b o hi m toàn b v t ch t thân xe ngang giá trượ ả ể ộ ậ ấ ị
Xe M đ c b o h êm toàn b v t ch t thân xe ngang giá tr và BHTNDS c a ch xe v iượ ả ỉ ộ ậ ấ ị ủ ủ ớ
ng i th 3 b o vi tườ ứ ở ả ệ
Các cty kh ng ch m c b i th ng 30tr/ts/v ; 12tr/ng i/v .ố ế ứ ồ ườ ụ ườ ụ
Bài5: TàuVN01 tr giá 400000$ ch m t lô hàng xu t kh u cho 3 ch hàng, giá CIF nh sau:ị ở ộ ấ ẩ ủ ư
ch hàng X: 120000$, Y: 100000$, ch hàng Z: 80000$.ủ ủ
Trong quá trình v n chuy n, do s xu t c a th y th hàng hóa c a ch tàu Y b cháy thi t h iậ ể ơ ấ ủ ủ ủ ủ ủ ị ệ ạ
15000$, phòng máy c a tàu cháy thi t h i 5000$. Đ c u tàu thuy n tr ng quy t đ nh dùngủ ệ ạ ể ư ề ưở ế ị
n c đ d p l a làm h h ng hàng hóa c a ch tàu Z: 12000$ chi phí có liên quan đ d p l aướ ể ậ ử ư ỏ ủ ủ ể ậ ử
là 8400$( do ch tàu chi )ủ
Ti p t c hành trình, do sóng đánh n c bi n tràn vào h m tàu làm hàng hóa c a ch tàu Zế ụ ướ ể ầ ủ ủ
thi t h i 14000$ và cu n xu ng bi n 2 ki n hàng c a ch tàu x tr giá 15000$. Đ n c ngệ ạ ố ố ể ệ ủ ủ ọ ế ả
đích thuy n tr ng tuyên b đóng góp t n th t chung.ề ưở ố ổ ấ

Y/C Xác đ nh STBT th c t c a m i công ty b o hi m cho ch tàu và ch hàng.ị ự ế ủ ỗ ả ể ủ ủ
Bi t : ch tàu và ch hàng đ u tham gia b o hi m ngang giá tr , ch hàng X,Y mua b o hi mế ủ ủ ề ả ể ị ủ ả ể
theo đi u ki n C( ICC1982). Ch hàng Z mua b o hi m theo đk B (ICC1982). Ch tàu VN01ề ệ ủ ả ể ủ
mua b o hi m thân tàu theo đi u ki n TLO.ả ể ề ệ
Bài6: Hai tàu M và N đâm nhau k t qu giám đ nh nh sau:ế ả ị ư
Đ n v USDơ ị
Tàu M Tàu N
M c đ l iứ ộ ỗ 60% 40%
Thi t h i v t ch t thân tàuệ ạ ậ ấ
ph i s a ch aả ử ữ 46000 38000
Thi t h i KDệ ạ 7000 6000
Thi t h i hàng hóaệ ạ 27000 16000
Y/C xác đ nh STBT th c t c a m i công ty b o hi m cho ch tàu và ch hàng ? ST còn thi tị ự ế ủ ỗ ả ể ủ ủ ệ
h i c a m i ch tàu?ạ ủ ỗ ủ
Bi t: Tàu M mua b o hi m c a công ty B o Minh theo đi u ki n ITCế ả ể ủ ả ề ệ
Tàu N mua b o hi m c a công ty Th ng H i theo đi u ki n TLO.ả ể ủ ượ ả ề ệ
Các ch tàu đ u tham gia b o hi m thân tàu nganng giá tr và các công ty b o hi m đ u gi iủ ề ả ể ị ả ể ề ớ
h n TN b i th ng m c ¾.ạ ồ ườ ở ứ
Hàng hóa trên tàu N mua b o hi m Allianz theo đk ITCả ể ở
Hàng hóa trên tàu M không tham gia b o hi m.ả ể
Bài7: Hai ôtô P & Q đ u tham gia BHTNDS c a ch xe c gi i v i ng i th 3 t i bh Namề ủ ủ ơ ớ ớ ườ ứ ạ
Đ nh theo m c gi i h n trách nhi m là 30tr/ts/v ; 12tr/ng i/v . Ngoài ra P còn tham gia b oị ứ ớ ạ ệ ụ ườ ụ ả
hi m tòan b v t ch t thân xe ngang giá tr . Xe Q ch tham gia b o hi m t ng thành thân vể ộ ậ ấ ị ỉ ả ể ổ ỏ
STBH b ng 53% giá tr xe. Các h p đ ng b o hi m có hi u l c t 1/1/2003.ằ ị ợ ồ ả ể ệ ự ừ
Ngày 25/8/2003 hai xe P&Q đâm nhau. Theo giám đ nh ; xe p có l i 80% h h ng s a ch a h tị ỗ ư ỏ ử ữ ế
46tr, hàng hóa thi t h i 14tr. Xe Q l i 20%, h h ng toàn b , lái xe Q ph i n m vi n toàn bệ ạ ỗ ư ỏ ộ ả ằ ệ ộ
vi n phí và thi t h i thu nh p là 40tr.ệ ệ ạ ậ
Y/C: Xác đ nh STBT c a b o hi m Nam Đ nh cho ch xe và s ti n còn thi t h i c a ch xe.ị ủ ả ể ị ủ ố ề ệ ạ ủ ủ
Bi t: Khi tham gia b o hi m, xe P đã s d ng đ c 2 năm. Xe Q đã s d ng đ c 4 năm. TLế ả ể ử ụ ượ ử ụ ượ
kh u hao là 5%/năm.giá tr c a xe t i th i đi m tham gia Bh là P:720tr,Q:672tr.ấ ị ủ ạ ờ ể
Bài8: Đ i lý A tháng đ u tiên khai thác đ c 4 h p đ ng b o hi m nhân th trong đó có:ạ ầ ượ ợ ồ ả ể ọ

-02 hđ BHNT h n h p, ng i tg đ u 45t,STBH: 50tr, th i h n 5năm, n p phí hàng năm.ỗ ợ ườ ề ờ ạ ộ
-02 hđ BHTV có kỳ h n 5năm,phí n p hàng năm, STBH: 100tr, ng i tham gia 55tu i.ạ ộ ườ ổ
Y/C: xác đ n thu nh p c a đ i lý A tháng đ u tiên. Bi t:ị ậ ủ ạ ầ ế
LSKT là 5%/ năm, phí ho t đ ng là 15%.ạ ộ
Hoa h ng đ i lý là 18% so v i phi thu đ c.ồ ạ ớ ượ
B ng t l t vongả ỷ ệ ử
Tu i(x)ổT l t vong ( qx)ỷ ệ ỷ
‰
Tu i(x)ổT l t vong ( qx)ỷ ệ ỷ
‰
45 2.0 55 4.7
46 2.3 56 5.1
47 2.4 57 5.5
48 2.7 58 5.8
49 3.1 59 6.1
50 3.9 60 6.5
Bài9: H p đ ng b o hi m t kỳ có th i h n 5 năm, stbh 100tr tu i c a ng i đ c b o hi mợ ồ ả ể ử ờ ạ ổ ủ ườ ượ ả ể
khi tham gia b o hi m là 50tu i, lãi su t k thu t 8%năm. Bi t b ng t l t vong c a n là :ả ể ổ ấ ỹ ậ ế ả ỷ ệ ỷ ủ ư
L(50)=95752
L(51)=95488
L(52)=95202
L(53)=94892
L(54)=94560
L(55)=94215
Yêu c u xác đ nh m c phí thu n ph i n p hàng năm.ầ ị ứ ầ ả ộ
lop minh oi! co giao ko send! day la to moi nhan dc tu Duy! nen muon qua rui`...
bai 10
có ai giải dùm tiểu muội bài này duoc ko?
Một tàu biễn tri giá 9150000USD cho 5 lô hàng A, B,C,D,E,có giá trị lần lượt là

600000;2500000,3000000,2000000,500000 USD và tiền cước chưa thu thuộc chủ tàu là 50000 USD
Đi dọc tàu bị mắc cạn . võ tàu bị thủng , nước tràn vào là hư hỏng hàng hóa để cứu tàu và hàng . thuyền
trưởng quyết định –
Bịt lỗ thủng bằng các phương tiện trên tàu
Vứt hàng để tàu nhẹ bớt
Cho máy tàu làm việc quá sức
. thuyển trưỡng tuyên bố tổn thất chung
- vỏ tàu thủng 200000 USD
- máy tàu hư 50000 USD
- lô hàng A bị nước tràn vào giảm gt thương mạI 100%
- hàng E bị vứt xuống biển
- thiệt hạI để cứu tàu và chi phí cho thủy thù trong việc cứu tàu là 45000 USD
tính phân bổ tổn thất chung