Bài tập lớn môn học Kết cấu máy bay - HV Hàng không Việt Nam
lượt xem 36
download
Bài tập lớn môn học Kết cấu máy bay gồm 2 chương, phần phụ lục và kết luận. Nội dung đồ án trình bày cơ sở lý thuyết với bài toán cụ thể và cơ sở tính toán, xây dựng chương trình tính và kết quả. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên học chuyên ngành Hàng không.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập lớn môn học Kết cấu máy bay - HV Hàng không Việt Nam
- MỤC LỤC MỤC LỤC.............................................................................................................. 1 DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH ........................................................... 2 Lời mở đầu............................................................................................................. 3 Chương 1: Cơ sở lý thuyết .................................................................................... 4 1.1 Bài toán cụ thể. ............................................................................................. 4 1.1.1 Thông số đầu vào. .................................................................................... 4 1.1.2 Thông số đầu ra........................................................................................ 4 1.1.3 Hình vẽ có tiêu đề và đánh số đầy đủ. ...................................................... 4 1.2 Cơ sở tính toán ............................................................................................. 5 1.2.1 Các giả thiết sử dụng : .............................................................................. 5 1.2.2 Các bước tính toán ................................................................................... 5 1.2.3 Các công thức sử dụng ............................................................................. 6 Chương 2: Xây dựng chương trình tính và kết quả ............................................. 9 2.1 Sơ đồ thuật toán ........................................................................................... 9 2.2 Kết quả của chương trình .......................................................................... 10 2.2.1. Áp dụng chương trình cho một bài toán cụ thể ...................................... 10 2.2.2 Các kết quả phương trình tính đưa ra...................................................... 10 2.2.3. Đồ thị kết quả........................................................................................ 11 2.3 Khảo sát ảnh hưởng của một vài thông số đầu vào đối với kết quả bài toán ................................................................................................................... 11 2.3.1. Bài toán 1 .............................................................................................. 11 2.3.2 Bài toán 2 ............................................................................................... 12 2.3.3 Bài toán 3 ............................................................................................... 13 2.3.4 Nhận xét ảnh hưởng của các thông số..................................................... 14 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 15 1. Các kết quả thu được ................................................................................... 15 2. Khó khăn và kiến nghị ................................................................................. 15 PHỤ LỤC : CODE CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN ....................................... 16 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 22 Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 1
- DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH BẢNG 1. 1 ỨNG SUẤT PHÁP TUYẾN σZ ................................................................................................ 6 BẢNG 1. 2 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT CẮT .............................................................................. 8 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… BẢNG 2. 1 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN MẪU .............................................................................10 BẢNG 2. 2 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN MẪU .............................................................................10 BẢNG 2. 3 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 1 ....................................................................................12 BẢNG 2. 4 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 1 ....................................................................................12 BẢNG 2. 5 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 2 ....................................................................................13 BẢNG 2. 6 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 2 ....................................................................................13 BẢNG 2. 7 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 3 ....................................................................................14 BẢNG 2. 8 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 3 ....................................................................................14 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… SƠ ĐỒ 2. 1 SƠ ĐỒ THUẬT TOÁN............................................................................................................ 9 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HÌNH 1. 1 THÂN MÁY BAY CHỊU LỰC CẮT VÀ UỐN.......................................................................... 5 HÌNH 1. 2 PHÂN CHIA DIÊN TÍCH THÂN .............................................................................................. 7 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HÌNH 2. 1 ĐỒ THỊ PHÂN BỐ ỨNG SUẤT QS .........................................................................................11 Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 2
- Lời mở đầu. Mỗi khi hoa phượng nở đỏ khắp sân trường thì một mùa thi nữa lại về, mùa thi cũng là lúc mà học sinh sinh viên luôn tấp nập để hoàn thành nốt công việc học tập của mình. Với những kỹ sư hàng không tương lai cũng thế, đó cũng là lúc họ phải hoàn thành những bài tập lớn, những báo cáo cho môn học của riêng mình. Đến với môn kết cấu máy bay, đây môn học tối quan trong với bất kỳ kỹ sư hàng không nào. Cảm ơn thầy giáo: TS. Vũ Quốc Huy đã hướng dẫn tận tình cho chúng em, để chúng em có thể hoàn thành tốt nhất trong môn học này. Cũng như những kiến thức mà môn học mang lại. Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 3
- Chương 1: Cơ sở lý thuyết 1.1 Bài toán cụ thể. 1.1.1 Thông số đầu vào. - Tiết diện đối xứng theo 2 trục - Bán kính cung tròn : R1 = 500 (mm) - Khoảng cách giữa 2 cung tròn : d1 = 500 (mm) - Số lượng boom trên một cung tròn : 5 (7,9,11….) - Tiết diện các gân tăng cứng ( các boom ) bằng nhau và bằng B1 = 150(mm2) - Tiết diện chịu lực cắt theo phương y : Sy = 50 (kN) Điểm đặt lực cách tâm C một khoảng r = 250 (mm) - Moomen uốn quanh trục x : Mx = 100 (kNm) 1.1.2 Thông số đầu ra. - Ứng suất pháp tuyến trên các gân tăng cứng σz - Phân bố ứng suất cắt trên vỏ qs 1.1.3 Hình vẽ có tiêu đề và đánh số đầy đủ. 4
- Chương 1 : Cơ sở lý thuyết Hình 1. 1 Thân máy bay chịu lực cắt và uốn 1.2 Cơ sở tính toán : 1.2.1 Các giả thiết sử dụng : - Phương pháp lý tưởng hóa kết cấu được trình bày trong chương 20 tài liệu kết cấu máy bay. - Phương pháp tính chi tiết cho phần thân được trình bày trong chương 22 tài liệu kết cấu máy bay. 1.2.2 Các bước tính toán - Tính vị trí các gân tăng cứng - Tính mô men quán tính Ixx - Xác định giá trị ứng suất pháp tuyến σz - Tính ứng suất q b - Tính diện tích các phần thân Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 5
- Chương 1 : Cơ sở lý thuyết - Tính ứng suất q s0 - Xác định ứng suất qs 1.2.3 Các công thức sử dụng - Tính toán vị trí các gân cứng : y1 = -y6 = d/2 + R y2 = -y5 = -y7 = y10 = d/2 + . sin 45o y3 = y4 = y8 = y9 = d/2 - Mô men quán tính Ixx : 2 Ixx = B.∑ (yi) - Ứng suất pháp σz : σz = [(MyIxx –MxIxy)\(IxxIyy −I2xy)]. x + [(MxIyy –MyIxy)\(IxxIyy −I2xy)]. y (16.18) σz = Mx.(Iyy y−Ixyx)\(IxxIyy −I2xy)) + My.(Ixxx−Ixyy)\(IxxIyy –I2xy) (16.19) Thân đối xứng nên Ixy=0, My = 0 nên ta viết lại được : σz = Mx.y/Ixx 1 2 3 4 5 176.55 142.07 58.85 -58.85 -142.07 σz 6 7 8 9 10 -176.55 -142.07 -58.85 58.85 142.07 Bảng 1. 1 Ứng suất pháp tuyến σz - Tính ứng suất q b : q b = -Sy.B.yi/Ixx + qb i-1 Với q b8,9 = 0 ( qb tại vị trí 8,9) ta lần lượt tính được các ứng suất qb - Tính diện tích các phần thân : Diện tích tổng : A = π.R2 + 2.R.d Diện tích các phần con : ta chia như hình 1.2 A3,4 = A8,9 = R.d Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 6
- Chương 1 : Cơ sở lý thuyết A1,2 = A2,3 = A4,5 = A5,6 = A6,7 = A7,8 = A9,10 =A10,1 = π.R2/8 ( Mỗi hình có diện tích bằng ¼ nửa hình tròn) Hình 1. 2 Phân chia diên tích thân - Tính ứng suất q s0 : Ta có : Sy×103×r = ∫q bpds+ 2Aq s0 Khai triển : ∫qbpds = −2A1,2qb1,2 − 2A23qb2,3 −· · ·−2A10,1q b10,l Sy*1000*r = -4.A12.( - q b1,2 - qb2,3 - qb10,1 - qb9,10)-4.A3,4.(-qb3,4) - 2.q s0.A Tính toán ta được : qs0 = 26.55 N/mm Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 7
- Chương 1 : Cơ sở lý thuyết - Tính ứng suất q s : q s = q b + qs0 - Tính toán các giá trị ta được bảng sau : yi Qb Qs Skill panel Boom (mm) (N/mm) (N/mm) 1 2 1 750.00 -28.31 -1.76 2 3 2 603.55 -38.96 -12.41 3 4 3 250.00 -43.38 -16.83 4 5 4 -250.00 -38.96 -12.41 5 6 5 -603.55 -28.31 -1.76 6 7 6 -750.00 -15.07 11.48 7 8 7 -603.55 -4.41 22.14 8 9 8 -250.00 0 26.55 9 10 9 250.00 -4.41 22.14 10 1 10 603.55 -15.07 11.48 Bảng 1. 2 Kết quả tính toán ứng suất cắt Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 8
- Chương 2: Xây dựng chương trình tính và kết quả 2.1 Sơ đồ thuật toán : Nhập các thông Tính qb số đầu vào Tính các diện Tính vị trí các gân yi tích phần thân Tính mô men quán tính Ixx Tính qs0 Tính σz Tính qs Xuất kết quả tính toán Sơ đồ 2. 1 Sơ đồ thuật toán 9
- Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả 2.2 Kết quả của chương trình 2.2.1. Áp dụng chương trình cho một bài toán cụ thể + Các thông số ban đầu: - Khoảng cách 2 cung tròn d: d = 500 mm - Bán kính 2 cung tròn R: R = 500 mm - Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 250 mm - Tiết diện gân tăng cứng B : B = 150 mm2 - Moomen theo phương x Mx : Mx= 100 kNm - Lực cắt theo phương y Sy : Sy = 50 kN - Số boom : 5 2.2.2 Các kết quả phương trình tính đưa ra : yi σzi Qb A Qs Skill panel Boom (mm) (N/mm 2) (N/mm) (mm 2) (N/mm) 1 2 1 750.00 176.55 -28.31 98171.77 -1.76 2 3 2 603.55 142.07 -38.96 98171.77 -12.41 3 4 3 250.00 58.85 -43.38 250000 -16.83 4 5 4 -250.00 -58.85 -38.96 98171.77 -12.41 5 6 5 -603.55 -142.07 -28.31 98171.77 -1.76 6 7 6 -750.00 -176.55 -15.07 98171.77 11.48 7 8 7 -603.55 -142.07 -4.41 98171.77 22.14 8 9 8 -250.00 -58.85 0 250000 26.55 9 10 9 250.00 58.85 -4.41 98171.77 22.14 10 1 10 603.55 142.07 -15.07 98171.77 11.48 Bảng 2. 1 Kết quả tính toán bài toán mẫu Các giá trị Ixx 4,25.108mm4 A 1285398,13mm2 qs0 26,55N/mm Bảng 2. 2 Kết quả tính toán bài toán mẫu Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 10
- Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả 2.2.3. Đồ thị kết quả Hình 2. 1 Đồ thị phân bố ứng suất qs 2.3 Khảo sát ảnh hưởng của một vài thông số đầu vào đối với kết quả bài toán 2.3.1. Bài toán 1 + Các thông số ban đầu: - Khoảng cách 2 cung tròn d: d = 400 mm - Bán kính 2 cung tròn R: R = 300 mm - Số boom : 5 - Tiết diện gân tăng cứng B : B = 200 mm2 - Lực cắt theo phương y S y : Sy = 100 kN - Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 200 mm - Moomen theo phương x Mx : Mx= 200 kNm Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 11
- Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả + Kết quả tính toán : yi σzi Qb A Qs Skill panel Boom (mm) (N/mm 2) (N/mm) (mm 2) (N/mm) 1 2 1 500.00 373.30 -83.03 35342.92 0.46 2 3 2 412.13 307.70 -113.80 35342.92 -30.30 3 4 3 200.00 149.32 -128.73 120000 -45.24 4 5 4 -200.00 -149.32 -113.80 35342.92 -30.30 5 6 5 -412.13 -307.70 -83.03 35342.92 0.46 6 7 6 -500.00 -373.30 -45.70 35342.92 37.79 7 8 7 -412.13 -307.70 -14.93 35342.92 68.56 8 9 8 -200.00 -149.32 0 120000 83.50 9 10 9 200.00 149.32 -14.93 35342.92 68.56 10 1 10 412.13 307.70 -45.70 35342.92 37.79 Bảng 2. 3 Kết quả tính toán bài toán 1 Các giá trị Ixx 2,68.108mm4 A 522743,34mm2 qs0 83.50N/mm Bảng 2. 4 Kết quả tính toán bài toán 1 2.3.2 Bài toán 2 + Các thông số ban đầu: - Khoảng cách 2 cung tròn d: d = 500 mm - Bán kính 2 cung tròn R: R = 300 mm - Số boom : 7 - Tiết diện gân tăng cứng B : B = 200 mm2 - Lực cắt theo phương y Sy : Sy = 100 kN - Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 200 mm - Moomen theo phương x Mx : Mx= 300 kNm + Kết quả tính toán : Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 12
- Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả yi σzi Qb A Qs Skill panel Boom (mm) (N/mm 2) (N/mm) (mm 2) (N/mm) 1 2 1 550 325.49 -67.46 23561.94 6.31 2 3 2 509.81 301.71 -87.57 23561.94 -13.83 3 4 3 400 236.72 -103.35 23561.94 -29.58 4 5 4 250 147.95 -113.22 150000 -39.45 5 6 5 -250 -147.95 -103.35 23561.94 -29.58 6 7 6 -400 -236.72 -87.57 23561.94 -13.80 7 8 7 -509.81 -301.71 -67.46 23561.94 6.31 8 9 8 -550 -325.49 -45.76 23561.94 28.01 9 10 9 -509.81 -301.71 -25.64 23561.94 48.12 10 11 10 -400 -236.72 -9.86 23561.94 63.91 11 12 11 -250 -147.95 0 150000 73.77 12 13 12 250 147.95 -9.86 23561.94 63.91 13 14 13 400 236.72 -25.64 23561.94 48.12 14 1 14 509.81 301.71 -45.76 23561.94 28.01 Bảng 2. 5 Kết quả tính toán bài toán 2 Các giá trị Ixx 5,07.108mm4 A 582743.31mm2 qs0 73.77N/mm Bảng 2. 6 Kết quả tính toán bài toán 2 2.3.3 Bài toán 3 + Các thông số ban đầu: - Khoảng cách 2 cung tròn d: d = 500 mm - Bán kính 2 cung tròn R: R = 500 mm - Số boom : 9 - Tiết diện gân tăng cứng B : B = 150 mm2 - Lực cắt theo phương y Sy : Sy = 50 kN - Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 250 mm - Moomen theo phương x Mx : Mx= 100 kNm + Kết quả tính toán : Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 13
- Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả yi σzi Qb A Qs Skill panel Boom (mm) (N/mm 2) (N/mm) (mm 2) (N/mm) 1 2 1 750 88.67 -24.45 49087.39 1.54 2 3 2 711.94 84.17 -30.76 49087.39 -4.78 3 4 3 603.55 71.36 -36.11 49087.39 -10.13 4 5 4 441.34 52.18 -40.02 49087.39 -14.04 5 6 5 250 29.56 -42.24 250000 -16.26 6 7 6 -250 -29.56 -40.02 49087.39 -14.04 7 8 7 -441.34 -52.18 -36.11 49087.39 -10.13 8 9 8 -603.55 -71.36 -30.76 49087.39 -4.78 9 10 9 -711.94 -84.17 -24.45 49087.39 1.54 10 11 10 -750 -88.67 -17.80 49087.39 8.19 11 12 11 -711.94 -84.17 -11.48 49087.39 14.50 12 13 12 -603.55 -71.36 -6.13 49087.39 19.85 13 14 13 -441.34 -52.18 -2.22 49087.39 23.77 14 15 14 -250 -29.56 0 250000 25.98 15 16 15 250 29.56 -2.22 49087.39 23.77 16 17 16 441.34 52.18 -6.13 49087.39 19.85 17 18 17 603.55 71.36 -11.48 49087.39 14.50 18 1 18 711.94 84.17 -17.80 49087.39 8.19 Bảng 2. 7 Kết quả tính toán bài toán 3 Các giá trị Ixx 8.46.108mm4 A 1285398.13mm2 qs0 25.98N/mm Bảng 2. 8 Kết quả tính toán bài toán 3 2.3.4 Nhận xét ảnh hưởng của các thông số - Ảnh hưởng của số boom : làm giá trị ứng suất thay đổi đều hơn - Tăng d có thể làm tăng ứng suất qs - Tăng R làm giảm ứng suất pháp σz,q s - Tăng B làm giảm ứng suất pháp σz, nhưng q s không đổi Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 14
- KẾT LUẬN 1. Các kết quả thu được - Biết cách tính các ứng suất trên thân máy bay. - Nắm được sự ảnh hưởng của một số thông số đến sự phân bố ứng suất 2. Khó khăn và kiến nghị - Một số công thức vẫn chưa hiểu thật rõ. Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 15
- PHỤ LỤC : CODE CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN Viết trên nền chương trình C-free 5 #include #include #include #include #define PI 3.14159265 int main () { double y[20],qs[40][40],A[20][20],USPT[20],qb[40][40]; int soboom,i,k,m; float R1,r,B,Mx,d,Sy,bien,Ixx,qs0,j,DT; //nhap du lieu bai toan printf("\n Nhap vao khoang cach hai cung tron, d1 (mm) = "); scanf("%f",&d); printf("\n Nhap vao Nhap vao ban kinh cung tron, R1 (mm) = "); scanf("%f",&R1); printf("\n So boom tren mot cung tron la : soboom = "); scanf("%d",&soboom); printf("\n Nhap vao tiet dien cac gan tang cung , B (mm2) = "); scanf("%f",&B); printf("\n Nhap vao tiet dien chiu luc cat theo phuong y ,Sy (kN) = "); scanf("%f",&Sy); printf("\n Khoang cach dat luc r (mm) = "); scanf("%f",&r); Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 16
- printf("\n Nhap vao momen uon quanh truc x , Mx (kNm) = "); scanf("%f",&Mx); getch(); system("cls"); //tinh toan // vi tri cac gan tang cung m = ceil(soboom/2)+1; for(i=1;i
- for (i=1;i
- //tinh qb m = ceil(soboom/2)+1+soboom; qb[m][m+1] = 0; k = 2*soboom+1; j = -Sy*1000*B/Ixx; y[k] = y[1]; for (i=m+1;i
- } A[m][1]=A[m][m+1]; m = ceil(soboom/2)+1; A[m][m+1]=A[m+soboom][m+soboom+1]=R1*d; m=2*soboom; printf("\n Tong dien tich than A = %10.2lf mm2",DT); printf("\n"); printf("\n Dien tich cac phan than la : "); for (i=1;i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Bài tập lớn Kinh tế vi mô
21 p | 5700 | 2693
-
Bài tập lớn Cơ học kết cấu 2: Tính khung siêu định theo phương pháp lực - Đề số 8.2
17 p | 579 | 130
-
Báo cáo khoa học: ứng dụng matlab giải mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập
9 p | 340 | 104
-
Báo cáo Bài tập tuần 1 môn học Phân tích và yêu cầu phần mềm
28 p | 400 | 95
-
Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ khung siêu tĩnh bằng phương pháp lực - Đề số 4.1
21 p | 383 | 81
-
Đề tài: SỨC BỀN THÂN TÀU.
41 p | 240 | 58
-
Báo cáo "Tìm hiểu hứng thú học tập môn Toán của học sinh lớp 5 tiểu học "
6 p | 608 | 48
-
Báo cáo Bài tập tuần 1 môn Phân tích yêu cầu phần mềm
45 p | 241 | 48
-
Bài tập lớn môn Tin học ứng dụng: Giải bài toán kết cấu xây dựng bằng phần mềm Sap 2000 v7.42
27 p | 162 | 20
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn