TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ
VI N CÔNG NGH THÔNG TIN TRUY N THÔNG
BÀI T P L N TRÍ TU NHÂN
T O
Đ TÀI: XÂY D NG H CHUYÊN GIA T V N MUA ĐI N THO I DI Đ NG Ư
SVTH :Nguy n Th Thúy 20082599
Ph m Kh ng Duy 20080459 ươ
L p: HTTT – K53
GVHD : TS. Nguy n Nh t Quang
Hà N i, tháng 11 năm 2012
Trí tu nhân t o
K HO CH TH C HI N
Th i gian th c hi n N i dung công vi c Ng i th c hi nườ
01/09/2012- 05/09/2012 Tìm hi u đ xu t đ tài
môn h c. Thúy
08/09/2012-20/09/2012 Thu th p tri th c xây d ng
t p lu t, d li u. Duy
20/09/2012-31/10/2012 Vi t ch ng trìnhế ươ Thúy
01/11/2012-08/11/2012 Vi t báo cáo l n1ế Duy
09/11-13/11/2012 Hoàn thi n báo cáo, vi t ế
slide
Duy+ Thúy
Trí tu nhân t o
I- Gi i thi u bài toán
- Hi n nay, khoa h c công ngh phát tri n r t nhanh chóng làm thay đ i r t
nhi u trong đ i s ng hàng ngày c a chúng ta.Ngày nay, ta th y r ng chi c đi n ế
tho i di đ ng d ng nh là v t b t ly thân đ i v i m i ng i m i t ng l p.B i ườ ư ườ
nó đáp ng r t nhi u nhu c u c a con ng i trong cu c s ng hi n đ i ngày nay t ườ
nhu c u thi t y u trao đ i thông tin t i nhu c u gi i trí, t i ph c v cho các m c ế ế
đích chuyên môn khác.
- Nh ng chi c đi n tho i ngày nay không nh ng ch giúp con ng i trao đ i ế ườ
thông tin mà nó còn cung c p r t nhi u các ti n ích khác: nghe nh c, ch p hình, truy
c p internet…..
- Nh ng hi n t i có r t nhi u hãng và s n ph m đi n tho i di đ ng ra đ i v iư
r t nhi u các ki u dáng màu s c tính năng, giá c …… khi n cho vi c vi c l a ế
ch n m t chi c đi n tho i phù h p v i m c đích s d ng, công vi c, kh năng tài ế
chính, … tr nên khó khăn h n. ơ
- H t v n mua đi n tho i di đ ng s h tr cho ng i s d ng ch n đ c ư ườ ượ
chi c đi n tho i phù h p v i cá nhân ng i s d ng.ế ườ
II- C s lý thuy tơ ế
1. Bi u di n tri th c
- Bi u di n tri th c (knowledge representation) là m t lĩnh v c nghiên c u
quan tr ng c a Trí tu nhân t o. Nh m phát tri n các ph ng pháp, cách th c ươ
bi u di n tri th c và các công c h tr vi c bi u di n tri th c.
- Có r t nhi u ph ng pháp bi u di n tri th c, và ph i ph thu c vào tri th c ươ
c th c a t ng bài toán ta m i ch n đ c m t ph ng pháp bi u di n h p lý ượ ươ
nh t.
Bi u di n tri th c b ng lu t s n xu t (Production rules)
Bi u di n tri th c b ng khung (Frames)
Bi u di n tri th c s d ng m ng ng nghĩa(Semantic networks )
Bi u di n tri th c b ng ontology
Các mô hình xác su t
……………..
- Khi bi u di n tri th c cho m t bài toán, vi c bi u di n này đ c coi là t t ượ
khi chúng th a mãn đ c 4 y u t sau ượ ế
Tính hoàn ch nh (Completeness)
Tính ng n g n (Conciseness)
Tính hi u qu v tính toán( Computational efficiency)
Tính rõ ràng, d hi u(Transparency)
- V i bài toán c th đang xét- bài toán t v n mua đi n tho i di đ ng, vi c bi u ư
di n tri th c s d ng lu t là m t ph ng pháp bi u di n h p lý. ươ
1.1 Bi u di n tri th c d a trên lu t
- Ph ng pháp bi u di n tri th c b ng lu t sinh đ c phát minh b i Newellươ ượ
và Simon trong lúc hai ông đang c g ng xây d ng m t h gi i bài toán t ng quát.
Trí tu nhân t o
Đây là m t ki u bi u di n tri th c có c u trúc, và đ c s d ng ph bi n nh t ượ ế
trong các h c s tri th c. ơ
- Ý t ng c b n là tri th c có th đ c c u trúc b ng m t c p đi u ki n –ưở ơ ượ
hành đ ng : "N U đi u ki n x y ra THÌ hành đ ng s đ c thi hành". ượ
- Trong bi u di n tri th c s d ng lu t, ta c n xác đ nh:
T p các s ki n F(Facts)
{A1,A2, A3, …… An, B1,B2, B3, …… Bm }
T p các lu t R(rules) áp d ng trên các s ki n có d ng sau:
IF A1 AND A2 AND … AND An THEN B
(trong đó A1,A2, …… An, B) là các s ki n trong F.
A1,A2, A3, …… An – đ c g i là đi u ki n (Conditions)ượ
B: là k t luân(conclusion).ế
-Trong bi u di n tri th c d a trên lu t, c ch suy lu n trên các lu t s n xu t bao ơ ế
g m hai c ch : suy di n ti n, và suy di n lùi. ơ ế ế
Suy di n ti n: là quá trình suy lu n xu t phát t m t s s ki n ban đ u, xác ế
đ nh các s ki n có th sinh ra t s ki n này.
Suy di n lùi: là quá trình suy lu n ng c xu t phát t m t s s ki n ban đ u, ượ
ta tìm ki m các s ki n đã "sinh" ra s ki n này.ế
-V n đ t i u lu t: T p các lu t trong m t c s tri th c r t có kh năng th a, ư ơ
trùng l p ho c nguy hi m h n là mâu thu n nhau. Dĩ nhiên là h th ng có th đ ơ
l i cho ng i dùng v vi c đ a vào h th ng nh ng tri th c nh v y. Tuy vi c t i ườ ư ư
u m t c s tri th c v m t t ng quát là m t thao tác khó (vì gi a các tri th cư ơ
th ng có quan h không t ng minh), nh ng trong gi i h n c s tri th c d iườ ườ ư ơ ướ
d ng lu t, ta v n có m t s thu t toán đ n gi n đ lo i b các v n đ này. ơ
-u đi m c a ph ng pháp bi u di n tri th c d a trên lu tƯ ươ :
Bi u di n tri th c b ng lu t đ c bi t h u hi u trong nh ng tình hu ng h th ng
c n đ a ra nh ng hành đ ng d a vào nh ng s ki n có th quan sát đ c. Nó có ư ượ
nh ng u đi m chính y u sau đây : ư ế
Các lu t r t d hi u nên có th d dàng dùng đ trao đ i v i ng i ườ
dùng (vì nó là m t trong nh ng d ng t nhiên c a ngôn ng ).
Có th d dàng xây d ng đ c c ch suy lu n và gi i thích t các ượ ơ ế
lu t.
Vi c hi u ch nh và b o trì h th ng là t ng đ i d dàng. ươ
Có th c i ti n d dàng đ tích h p các lu t m . ế
-Nh c đi m c a ph ng pháp bi u di n tri th c d a trên lu t.ượ ươ
Các tri th c ph c t p đôi lúc đòi h i quá nhi u (hàng ngàn) lu t sinh.
Đi u này s làm n y sinh nhi u v n đ liên quan đ n t c đ l n qu n tr h ế
th ng.
Th ng kê cho th y, ng i xây d ng h th ng trí tu nhân t o thích ườ
s d ng lu t sinh h n t t c ph ng pháp khác (d hi u, d cài đ t) nên h ơ ươ
th ng tìm m i cách đ bi u di n tri th c b ng lu t sinh cho dù có ph ngườ ươ
pháp khác thích h p h n! Đây là nh c đi m mang tính ch quan c a con ơ ượ
ng i. ườ
C s tri th c lu t sinh l n s làm gi i h n kh năng tìm ki m c aơ ế
ch ng trình đi u khi n. Nhi u h th ng g p khó khăn trong vi c đánh giáươ
các h d a trên lu t sinh cũng nh g p khó khăn khi suy lu n trên lu t sinh. ư
Trí tu nhân t o
2. Suy di n ti n ế
- Là m t trong hai c ch c ch suy lu n trên các lu t s n xu t trong bi u di n ơ ế ơ ế
tri th c d a trên lu t.
- Bài toán c n ch ng minh:V i m t t p các m nh đ gi thi t (c s tri th c) ế ơ
KB, c n suy ra m nh đ k t lu n Q. Suy di n ti n là suy di n d a trên d li u ế ế
nên r t phù h p v i các bài toán đ a ra quy t đinh, nh n d ng đ i t ng….. ư ế ượ
-Ý t ng c a suy di n ti nưở ế : L p l i 2 b c sau cho đ n khi suy ra đ c k t ướ ế ượ ế
lu n:
Áp d ng các lu t có m nh đ gi thi t đ c th a mãn trong KB ế ượ
B sung k t lu n c a các lu t đó vào trong KB. ế
-S đ thu t toán.ơ
-Nh ng đi m c n chú ý khi cài đ t gi i thu t suy di n ti n. ế
Tránh các vòng l p b ng cách ki m tra xem các m nh đ m i đã có trong
danh sách các m nh đ c n ch ng minh ch a? N u r i thì không b sung ư ế
l i n a!
Tránh vi c ch ng minh l p l i đ i v i m t m nh đ . M nh đ này có
th đã đ c ch ng minh là đúng tr c đó ho c đã đ c ch ng minh ượ ướ ượ
tr c đó là không th th a mãn đ c trong KB.ướ ượ
-u đi m c a suy di n ti n Ư ế
u đi m chính c a suy di n ti n là làm vi c t t khi bài toán v b n ch tƯ ế
đi thu th p thông tin r i th y đi u c n suy di n.
Suy di n ti n cho ra kh i l ng l n các thông tin t m t s thông tin ban ế ượ
đ u. Nó sinh ra nhi u thông tin m i.
Suy di n ti n là ti p c n lý t ng đ i v i lo i bài toán c n gi i quy t ế ế ưở ế
các nhi m v nh l p k ho ch, đi u hành đi u khi n và di n d ch. ư ế
-Nh c đi m c a suy di n ti nượ ế