Bài tp Mác Lênin 2 - Phn thng dư
Bài 1: Trong 8 gi công nhân sn xut được 16 sn phm có tng giá tr là 80 đô la.
Hi: giá tr tng sn phm làm ra trong ngày và giá tr ca 1 sn phm là bao nhiêu, nếu:
a. Năng sut lao động tăng lên 2 ln
b. Cường độ lao động tăng lên 1.5 ln.
Tr li:
a. Giá tr tng sn phm trong ngày không thay đổi; Giá tr ca 1 sn phm s h t 5 xung còn
2,5 đô la.
b. Giá tr tng sn phm trong ngày là 120 đô la; Giá tr ca 1 sn phm không đổi.
Bài 2: Trong quá trình sn xut sn phm, hao mòn thiết b và máy móc là 100.000 đô la. Chi phí
nguyên liu, vt liu và nhiên liu là 300.000 đô la.
Hãy xác định chi phí tư bn kh biến nếu biết rng giá tr ca 1 sn phm là 1.000000 đô la và
trình độ bóc lt là 200%.
Tr li: 200.000 đô la.
Bài 3: Có 100 công nhân làm thuê, sn xut 1 tháng được 12.500 đơn v sn phm vi chi phí tư
bn bt biến là 250.000 đô la. Giá tr sc lao động 1 tháng ca 1 công nhân là 250 đô la, m’ =
300%.
Hãy xác định giá tr ca 1 đơn v sn phm và kết cu ca nó.
Tr li: 28 đô la; (20 c + 2v + 6m)
Bài 4: Năm 1923, tin lương trung bình ca 1 công nhân công nghip chế biến M là 1.238 đô
la/năm, còn giá tr thng dư do 1 công nhân to ra là 2.134 đô la. Đến năm 1973, nhng ch tiêu
trên tăng lên tương ng là 1.520 đô la và 5.138 đô la.
Hãy xác định trong nhng năm đó thi gian ca người công nhân lao động cho mình và cho nhà
tư bn thay đổi như thế nào, nếu ngày làm vic 8 gi ?
Tr li: - Thi gian lao động cn thiết gim t 2,94 gi xung 1,83 gi
- Thi gian lao động thng dư tăng t 5,06 gi lên 6,17 gi
Bài 5: Tư bn đầu tư 900. 000 đô la, trong đó b vào tư liu sn xut là 780.000 đô la. S công
nhân làm thuê thu hút vào sn xut là 400 người.
Hãy xác định khi lượng giá tr mi do 1 công nhân to ra, biết rng t sut giá tr thng dư là
200%.
Tr li: 900 đô la.
Bài 6: Có 200 công nhân làm vic trong 1 nhà máy. C 1 gi lao động, 1 công nhân to ra lượng
giá tr mi là 5 đô la, m’= 300%. Giá tr sc lao động mi ngày ca 1 công nhân là 10 đô la.
Hãy xác định độ dài ca ngày lao động. Nếu giá tr sc lao động không đổi và trình độ bóc lt
tăng lên 1/3 thì khi lượng giá tr thng dư mà nhà tư bn chiếm đot trong 1 ngày tăng lên bao
nhiêu?
Tr li: 8 gi ; M tăng lên 2000 đô la.
Bài 7: Tư bn ng ra 1.000000 đô la, trong đó 700.000 đô la b vào máy móc và thiết b, 200.000
đô la b vào nguyên liu, m’= 200%.
Hãy xác định: S lượng người lao động s gim xung bao nhiêu % nếu: Khi lượng giá tr thng
dư không đổi, tin lương công nhân không đi, m’ tăng lên là 250%.
Tr li: 20%
Bài 8: Ngày làm vic 8 gi, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bn kéo dài ngày lao động lên 10 gi. Trình
độ bóc lt sc lao động trong xí nghip thay đổi như thế nào nếu giá tr sc lao động không đổi.
Nhà tư bn tăng thêm giá tr thng dư bng phương pháp nào.
Tr li: m’ tăng đến 400% ; phương pháp sn xut giá tr thng dư tuyt đối.
Bài 9: Có 400 công nhân làm thuê. Thot đầu ngày làm vic là 10 gi, trong thi gian đó mi
công nhân đã to ra giá tr mi là 30 đô la, m’ = 200%.
Khi lượng và t sut giá tr thng dư ngày thay đổi như thế nào nếu ngày lao động gim 1 gi
nhưng cường độ lao động tăng 50%, tin lương vn gi nguyên? Nhà tư bn tăng thêm giá tr
thng dư bng phương pháp nào ?
Tr li: M tăng t 8.000 đến 12.200 đô la ; m’ = 305% ; Phương pháp bóc lt giá tr thng dư tuyt
đối.
Bài 10: Ngày làm vic 8 gi, thi gian lao động thng dư là 4 gi. Sau đó, do tăng năng sut lao
động trong các ngành sn xut vt phm tiêu dùng nên hàng hoá nhng ngành này r hơn
trước 2 ln. Trình độ bóc lt lao động thay đổi như thế nào, nếu độ dài ngày lao động không đổi?
Dùng phương pháp bóc lt giá tr thng dư nào?
Tr li: m’ tăng t 100% lên 300% ; phương pháp bóc lt giá tr thng dư tương đối.
Bài 11: Chi phí trung bình v tư bn bt biến cho 1 đơn v hàng hoá trong 1 ngành là 90 đô la, chi
phí tư bn kh biến là 10 đô la, m’ = 200%. Mt nhà tư bn sn xut trong 1 năm được 1000 đơn
v hàng hoá. Sau khi áp dng k thut mi, năng sut lao động sng trong xí nghip ca nhà tư
bn đó tăng lên 2 ln. S lưng hàng hoá sn xut cũng tăng lên tương ng.
T sut giá tr thng dư thay đổi như thế nào trong xí nghip ca nhà tư bn đó so vi t sut giá
tr thng dư trung bình ca ngành. Nhà tư bn trong năm thu được bao nhiêu giá tr thng dư siêu
ngch?
Tr li: m’ tăng lên 500%, tng m siêu ngch là 30.000 đô la.
Bài 12: Trước kia sc lao động bán theo giá tr. Sau đó tin lương danh nghĩa tăng lên 2 ln, giá
c vt phm tiêu dùng tăng 60%, cò giá tr sc lao động do cường độ lao động tăng và nh hưởng
ca các yếu t lch s, tình thn đã tăng 35%.
Hãy tính tin lương thc tế tht s thay đổi như thế nào?
Tr li: 92,6%
Bài 13: Tư bn ng trước 600.000 đô la, c :v = 4 :1, m’ – 100%.
Hi sau bao nhiêu năm trong điu kin tái sn xut gin đơn, tư bn đó được biến thành giá tr
thng dư tư bn hoá?
Tr li: sau 5 năm.
Bài 14: Khi t chc sn xut, nhà tư bn kinh doanh ng trước 50 triu đô la, trong điu kin cu
to hu cơ ca tư bn là 9 :1. Hãy tính t sut tích lu, nếu biết rng mi năm 2,25 triu đô la giá
tr thng dư biến thành tư bn và trình độ bóc lt là 300%.
Tr li: 15%
Bài 15: Tư bn ng trước là 100.000 đô la, c :v = 4 :1, m’ = 100%, 50% giá tr thng dư được tư
bn hoá. Hãy xác định lượng giá tr thăng dư tư bn hoá tăng lên bao nhiêu, nếu trình độ bóc lt
tăng đến 300%.
Tr li: Tăng 20.000 đô la
Bài 16: Tư bn ng trước là 1.000000 đô la, c : v là 4 :1. S công nhân làm thuê là 2.000 người.
Sau đó tư bn tăng lên 1.800000 đô la, cu to hu cơ ca tư bn tăng lên là 9 :1.
Hi nhu cu sc lao động thay đổi như thế nào, nếu tin lương ca mi công nhân không thay
đổi.
Tr li: gim 200 người.
Bài 17: Tư bn ng trước 500.000 đô la. Trong đó b vào nhà xưởng 200.000 đô la, máy móc,
thiết b là 100.000 đô la. Giá tr ca nguyên liu, nhiên liu và vt liu ph gp 3 ln giá tr sc lao
động.
Hãy xác định tng s: tư bn c định, tư bn lưu động, tư bn bt biến, tư bn kh biến.
Tr li:
Tng s tư bn c định là 300.000 đô la ; Tng s tư bn lưu động là 200.000 đô la
Tng s tư bn bt biến là 450.000 đô la ; Tng s tư bn kh biến là 50.000 đô la.
Bài 18: Toàn b tư bn ng trước là 6 triu đô la, trong đó giá tr nguyên vt liu là 1,2 triu đô la,
nhiên liu, đin là 200.000 đô la, tin lương 600.000 đô la. Giá tr máy móc và thiết b sn xut
gp 3 ln giá tr nhà xưởng và công trình. Thi gian hao mòn hoàn toàn ca chúng là 10 và 25
năm.
Hãy tính tng s tin khu hao sau 8 năm.
Tr li: 2,72 triu đô la.
Bài 19: Mt c máy có giá tr 600.000 đô la, d tính hao mòn hu hình trong 15 năm. Nhưng qua
4 năm hot động giá tr ca các máy mi tương t đã gim đi 25 %.
Hãy xác định s tn tht do hao mòn vô hình ca c máy đó.
Tr li: 110.000 đô la.
Bài 20: Tư bn ng trước là 3,5 triu đô la, trong đó tư bn c định là 2,5 triu đô la, tư bn kh
biến là 200.000 đô la. Tư bn c định hao mòn trung bình trong 12,5 năm, nguyên nhiên vt liu
2 tháng mua 1 ln, tư bn kh biến quay 1 năm 10 ln.
Hãy xác định tc độ chu chuyn ca tư bn.
Tr li: 0,5 năm.
Bài 21: Gi s giá tr ca nhà xưởng, công trình sn xut là 300.000 đô la. Công c, máy móc,
thiết b là 800.000 đô la, thi hn s dng trung bình ca chúng là 15 năm và 10 năm. Chi phí 1
ln v nguyên liu, nhiên liu, vt liu là 100.000 đô la, còn v sc lao động là 50.000 đô la. Mi
tháng mua nguyên nhiên vt liu 1 ln và tr tin thuê công nhân 2 ln.
Hãy tính : a. Thi gian chu chuyn ca tư bn c định
b. Thi gian chu chuyn ca tư bn lưu đng.
c. Thi gian chu chuyn trung bình ca toàn b tư bn ng trước.
Tr li: 11 năm; 22,5 ngày; 6 tháng.
Bài 22: Tư bn ng trước là 500.000 đô la. Cu to hu cơ ca tư bn là 9 :1. Tư bn bt biến hao
mòn dn trong 1 chu k sn xut là 1 năm, tư bn kh biến quay 1 năm 12 vòng, mi vòng to ra
100.000 đô la giá tr thng dư. Hãy xác định khi lượng giá tr thng dư và t sut giá tr thng dư
hàng năm.
Tr li: M = 1,2 triu đô la ; m’ = 2.400%
Bài 23: Tư bn ng trước ca khu vc I là 100 t đô la, ca khu vc II là 42,5 t đô la. c :v và m’
ca c 2 khu vc như nhau là 4 :1 và 200%. khu vc I, 70% giá tr thng dư được tư bn hoá.
Hãy xác định lượng giá tr thng dư mà khu vc II cn phi b vào tích lu cui chu k sn xut.
Biết rng cu to hu cơ ca tư bn trong xã hi không thay đổi.
Tr li: 4,5 t đô la
Bài 24: Tư bn ng trước trong khu vc II là 25 t đô la, theo cu to hu cơ ca tư bn là 4 :1,
cui năm s giá tr thng dư tư bn hoá là 2,4 t đô la vi c :v = 5 :1. khu vc I, chi phí cho tư
bn kh biến là 10 t đô la. Giá tr tng sn phm xã hi là 115 t đô la, trong đó giá tr sn phm
ca khu vc II là 35 t đô la. T sut giá tr thng dư c 2 khu vc như nhau là 200%.
Xác định t sut tích lu khu vc I, biết rng vic biến giá tr thng dư thành tư bn đây xy ra
vi c :v = 8 :1
Tr li: 45 %
Bài 25 :Trình độ bóc lt là 200% và cu to hu cơ ca tư bn là 7 :1. Trong giá tr hàng hoá có
8.000 đô la giá tr thng dư. Vi điu kin tư bn bt biến hao mòn hoàn toàn trong 1 chu k sn
xut.
Hãy xác định: chi phí sn xut tư bn và giá tr hàng hoá đó.
Tr li: 32.000 đô la ; 40.000 đô la
Bài 26: Có s tư bn là 100.000 đô la, vi cu tp hu cơ ca tư bn là 4 :1. Qua 1 thi gian, tư
bn đã tăng lên 300.000 đô la và cu to hu cơ tăng lên là 9 :1.
Tính s thay đổi ca t sut li nhun nếu trình độ bóc lt công nhân trong thi k này tăng t
100% lên 150%.
Vì sao t sut li nhun gim xung mc dù trình độ bóc lt tăng lên.
Tr li: Gim t 20% xung 15%; do nh hưởng ca cu to hu cơ ca tư bn tăng lên.
Bài 27:Tng s tư bn công nghip và tư bn thương nghip là 800 đơn v, vi t sut li nhun
bình quân là 15%, li nhun thương nghip là 108 đơn v.
Các nhà tư bn thương nghip cn phi mua và bán sn phm theo giá bao nhiêu để h và các
nhà tư bn công nghip thu được li nhun bình quân?
Tr li: 828 và 840 đơn v.
Bài 28: Tng tư bn hot động sn xut là 500 t đô la, trong đó 200 t là vn đi vay.
Hãy xác định tng s thu nhp ca các nhà tư bn công nghip và li tc ca các nhà tư bn cho
vay, nếu t sut li nhun bình quân là 12% và t sut li tc tin vay là 3% c năm.
Tr li: 54 t đô la và 6 t đô la.