Tiu luận
Lãi suất và vấn đ quản trị
rủi ro lãi suất
LI M ĐU
Rủi ro là ki niệm gắn liền với hoạt đng kinh doanh của ngân hàng, không th
tách rời rủi ro ra khỏi hoạt động của nn hàng. Điu này cũng đồng nghĩa với việc mi
nghiệp v của ngân hàng đu kh ng xảy ra rủi ro. Qun trị ri ro tt sẽ giúp cho
ngân hàng hoạt động tốt hơn. Hiểu điều đó, trong những năm gần đây, các Nn hàng
tơng mi Việt Nam đã bắt tay vào công việc tc đẩy hoạt động quản tr ri ro nhằm
ng cao năng lc cạnh tranh trên thtrưng tiền tệ. Nn kinh tế Vit Nam đang phát
trin, nhiều biến động không lường trước, đc biệt là biến động lãi suất. Biến động lãi
suất ảnh ởng trực tiếp tới ngun vốn cũng như li nhuận của ngân hàng, do đó các
ngân hàng Việt Nam coi vic quản tr rủi ro lãi suất như mt mục tiêu cần đt đưc
trong tương lai gn. Đ tài Lãi suất vấn đ quản trị ri ro lãi suất nhóm nghiên
cu nhằm mục đích đánh giá t ình hình thc tế ri ro lãi suất tại một số Nn ng
tơng mi (NHTM) hin nay, từ đó đ xuất gii pháp và công c để lượng hóa rủi ro lãi
suất, phương pp nhằm phòng nga rủi ro lãi suất, vi mc đích h trợ ngân hàng quản
rủi ro i suất một cách hiu quả hơn trong thời gian ti. Ri ro lãi suất trong ngân
ng là một phạm trất lớn, đòi hi nghiên cu chuyên sâu công nghphù hợp,
đồng thời cn kiến thức rộng về công tác quản rủi ro i chung trong lĩnh vực ngân
ng.
MC LC
CHƯƠNG I. S LÝ THUYT 1
1.1. Lãi sut..........................................................................................................................................................................................1
1.1.1. Khái nim i sut ...............................................................................................................................................................1
1.1.2. Các loại i sut.....................................................................................................................................................................1
1.1.3. Các loại i sut tham chiếu Việt Nam .................................................................................................................3
1.1.4. Cnh chi sut..............................................................................................................................................................4
1.1.5. Các nn tố c đng đến lãi suất ................................................................................................................................4
1.1.6. Vai trò quan trng cai suất trong nền kinh tế th trưng............................................................................6
1.2. Ri ro i sut ............................................................................................................................................................................7
1.2.1. Khái nim...............................................................................................................................................................................7
1.2.2. Tính chất của rủi ro i sut.............................................................................................................................................7
1.2.3. Pn loại rủi ro i sut......................................................................................................................................................8
1.2.4. Ngun gc của rủi ro i sut.........................................................................................................................................9
1.2.5. Nguyên nn rủi ro i sut ......................................................................................................................................... 11
1.2.6. S c động của rủi roi suất đến hot động kinh doanh của ngân ng............................................ 12
1.2.7. Mt s công c giúp lưng a rủi ro lãi sut.................................................................................................... 12
1.3. Qun tr ri ro i suất...................................................................................................................................................... 17
1.3.1. Khái nim qun trị rủi ro: ............................................................................................................................................. 17
1.3.2. Mc tiêu ca qun lý rủi ro i sut.......................................................................................................................... 17
1.3.3. Các thuật quản tr rủi roi suất:........................................................................................................................... 19
CHƯƠNG II. THC TRNG QUN LÝ RI RO LÃI SUT TI MT SỐ NHTM VIT
NAM 24
2.1. Đánh g chung:................................................................................................................................................................... 24
2.1.1. Biến động lãi suất giai đoạn 2007-2012:.............................................................................................................. 24
2.1.2. Qun lý rủi ro i suất ca ngân ng ..................................................................................................................... 25
2.2. ch thc phòng chng ri ro i sut ca mt s Nn ng .............................................................. 26
2.2.1. Lưng hóa rủi ro lãi sut............................................................................................................................................... 26
2.2.2. Phòng nga rủi roi suất ............................................................................................................................................ 26
CHƯƠNG III. GII PP QUN TR RI RO LÃI SUT CA CÁC NHTM 27
3.1. Nhóm gii pp do các NHTM tổ chc thc hin ........................................................................................ 27
3.2. Nhóm gii pp hỗ tr từ NHNN, t Chính ph .......................................................................................... 29
GVHD: PGS .TS Hoàng Đức
NH01-Nhóm 10 Trang 1
CHƯƠNG I. CƠ S LÝ THUYẾT
1.1. Lãi sut
1.1.1. Khái nim lãi suất
Theo Bách khoa toàn thư m Wikipedia tiếng Việt, lãi suất hiu theo nghĩa chung
nhất là giá c của t ín dụng, vì giá ca quyền được s dng vốn vay trong mt
khong thi gian nhất định, mà ngưi s dng phi trả cho người cho vay; là tlệ của
tổng stiền phi tr so với tổng số tiền vay trong một khoảng thời gian nhất định. Hoặc,
lãi sut là giángưi vay phải trả đ đưc sử dng tin không thuc quyn sở hu ca
họ và là lợi tức ni cho vay được tviệc t hoãn chi tiêu. Như vậy, lãi suất đưc
biu hiện bằng quan h giữa t lệ lợi tức tín dng và tổng s tiền vay trong một khoảng
thời gian nht đnh, trong đó lợi tức tín dụng là thu nhập mà ngưi cho vay nhận được t
việc trả tiền cho vic sử dng tin vay của người đi vay.
1.1.2. Các loại lãi suất
Trên thtrưng tồn tại rất nhiu loại lãi sut, tùy theo nguồn gốc và mc đích sử
dụng thì có những loi lãi suất khác nhau.
Phân loại theo nghiệp vụ nn ng:
+ Lãi sut huy đng: là lãi sut phát sinh khi các ngân ng thương mại thực hiện
các nghip vhuy đng vốn.
+ Lãi sut cho vay: là loại lãi suất phát sinh khi c nn hàng tơng mại thc
hin các nghiệp vụ cho vay vốn.
Phân loại theo phương thức tính lãi:
+ Lãi sut c định: là loại lãi suất được xác định bằng một tỷ l cđnh trong suốt
thời gian hợp đng
+ Lãi suất th nổi: là loi lãi suất thay đổi theo lãi suất thtờng.
Phân loại theo nội dung kinh tế:
+ Lãi sut danh nghĩa: là loại lãi suất đưc xác định cho một kỳ hạn gửi hoc cho
vay được th hiện trên hợp đng tín dụng (không tính đến biến động giá trtiền tệ). Lãi
suất danh nghĩa còn được hiu là i suất được ng bđối với một khoản vay (khoản
đầu tư).
+ Lãi sut thực: là loại lãi suất sau khi đã loại trừ sự biến động của tiền t ệ, như
GVHD: PGS .TS Hoàng Đức
NH01-Nhóm 10 Trang 2
lạm phát. Lãi suất thc là lãi suất thực tế thu đưc t khoản đu tư hoặc lãi suất thực tế
phải trả cho khoản vay đó.
Quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa lãi sut thc tờng được biểu
hin bằng ng thc: (1+r)(1+i) = 1+R. Trong đó: r là lãi sut thực, i là t lệ lạm pt, R
lãi suất danh nghĩa.
Phân loại theo tính sinh li của cộng đồng vốn:
+ Lãi đơn: là lãi sut đưc c định dựa trên vốn gc ban đu mà không nh đến
tin lãi tích lũy các kỳ trước đó. Lãi đơn t hường là lãi suất danh nghĩa.
+ Lãi kép: lãi suất đưc hình thành bởi vic ghép lãi đơn trong k vào vốn đ
tính lãi kỳ tiếp sau đó. Lãi képn được gọi là lãi nhập gốc.
Ngoài ra,n có các loại lãi suất như:
+ Lãi suất cơ bn: là lãi suất do Nn hàng trung ương công bố, làm s cho các
Ngân hàng thương mại và Tổ chức tín dụng ấn định lãi suất kinh doanh.
Vit Nam, lãi suất cơ bản là mt ng c đ thực hiện chính sách tiền t
của Nn hàng Nhà ớc Việt Nam trong ngn hn. Theo Luật Nn hàng N c, lãi
suất cơ bản cháp dng cho Đồng Việt Nam, do Ngân hàng N nưc công bố, làm cơ
sở cho các t chc tín dụng ấn đnh lãi sut kinh doanh. Lãi sut cơ bn được c đnh
dựa trên cơ s lãi suất thị trưng liên ngân hàng, lãi suất nghip v th trưng mở của
Ngân hàng nhà nư c, lãi suất huy đng đu vào của tổ chc tín dụng và xu hướng biến
động cung cu vn. Theo Luật Dân sự, các tổ chc tín dụng không được cho vay với
lãi sut cao gấp 1,5 lần lãi suất cơ bản.
+ Lãi sut sàn lãi suất trần: là lãi sut thấp nht cao nhất trong một khung
lãi suất nào đó mà N n hàng trung ương n đnh cho các Ngân hàng thương mi hoặc
do các Nn hàng tơng mại quy đnh trong ni b hệ thng, nhằm thống nhất c hoạt
động tín dng trong toàn bộ nền kinh tế.
+ Lãi sut tái cp vn: theo điều 9 của Lut Ngân hàng Nhà ớc, tái cấp vốn là
hình thc Ngân hàng Nhà ớc cấp n dng có bo đảm cho các Ngân hàng thương mại
nhằm cung ng vn ngắn hạn. Như vy, lãi suất tái cấp vốn lãi suất được s dng
trong tng hợp Nn hàng Nhàớc tái cấp vốn cho các Nn hàng.
+ Lãi suất chiết khu: lãi suất mà Nn hàng N ớc đánh vào c khoản tiền