Ạ Ọ Ẵ Đ I H C ĐÀ N NG
TR
̣ ̣
́ ̀ ƯƠ NG ĐAI HOC KINH TÊ
KHOA TÀI CHÍNH
̀ ̣ BAI TÂP NHÓM
MÔN: TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ
Đ tài:ề
Ả
Ế
Ị
QUY T Đ NH THUÊ HAY MUA TÀI S N
ướ ẫ Giáo viên h ng d n Ễ : PGS.TS NGUY N HÒA NHÂN
ự Nhóm sinh viên th c hi n ệ : Nhóm 8
ặ ị
1. Đ ng Th Xuân Thùy – 40k24
ị ậ 2. Bùi Th Út H u – 40k15
ỗ ọ ị
3. Đ Th Ng c Duyên – 40k15
ị
4. Đoàn Th Kim Trinh – 40k07
ễ ị
5. Nguy n Th Thanh Trúc – 40k07
ề ị
6. Võ Th Thanh Tuy n – 40k07
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
ị
7. Đinh Th Thu Uyên – 40k07
ẵ
Đà N ng, tháng 10 năm 2016
Ụ Ụ M C L C
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ớ ự ể ủ ề , các doanh nghi p Vi Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t
ị ấ ầ ề
ớ ữ ổ ọ ệ ệ ề ả ớ
ả ậ ấ ệ ả ờ ạ ấ ả
ộ ắ ị ư ệ ủ
ệ ả ụ ề ố ố ị ố ạ ớ ồ
ế ậ ả
ả ộ ở ữ ờ ệ ớ ề ả
ươ ứ
ệ ế ấ ư ạ ợ ố ủ ạ ạ
ữ ỡ ổ
ế ị ẩ ệ ự ệ ệ ạ ệ ế t Nam đã “thay ạ da đ i th t”, ban đ u là s n xu t theo dây chuy n công ngh cũ l c h u thì ngày ệ ệ nay h đã b t k p v i th i đ i công ngh ; nh ng dây chuy n s n xu t m i hi n ạ ượ ộ đ i đ c đ a vào s n xu t, gi m lao đ ng chân tay, nâng cao hi u qu cho ầ ư ế ị tài s n c đ nh c a doanh doanh nghi p. Đó là m t ví d v quy t đ nh đ u t ế ệ nghi p. Tuy nhiên, v i ngu n v n h n ch và vi c huy đ ng v n khó khăn thì ả ủ không ph i doanh nghi p nào cũng có đ kh năng s h u và ti p c n công ả ể ả ngh m i. Đ gi i quy t v n đ đó, thuê tài s n đã ra đ i. Thuê tài s n là lĩnh ộ ự ẻ ớ v c hoàn toàn m i m nh ng đây là m t ph ng th c tài tr v n thích h p, góp ụ ầ ph n đa d ng hóa các lo i hình tín d ng trung, dài h n c a doanh nghi p, góp ề ố ầ ph n tháo d nh ng khó khăn v v n, thúc đ y nhanh quá trình đ i m i máy ệ c. móc, thi ợ ệ ớ ấ ướ t b và công ngh , th c hi n công nghi p hóa và hi n đ i hóa đ t n
ẽ ạ
ế ị ệ ủ ạ ả i ích c a vi c thuê tài s n, phân bi ả ệ ượ t đ
ọ ể V i đ tài “Quy t đ nh thuê hay mua tài s n” nhóm 8 s giúp các b n hi u c các lo i thuê tài s n và làm rõ ợ i ích c th và
2
ệ ệ ủ ợ ớ ề ả ượ ợ c l đ ự ự s l a ch n nên mua hay thuê tài s n thông qua vi c tính toán l ả ư chi phí cũng nh chú ý thêm các l ả ụ ể i ích khác c a vi c thuê tài s n thay vì mua.
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
ệ ả 1. Khái ni m thuê tài s n
ả ữ ậ
ề ệ ờ ả ộ
ự ỏ ề ử ụ ề ậ ể ể ượ ề ầ ộ Thuê tài s n là s th a thu n gi a bên cho thuê và bên đi thuê v vi c bên cho ấ thuê chuy n quy n s d ng tài s n cho bên thuê trong m t kho ng th i gian nh t ặ ị đ nh đ đ ả c nh n ti n cho thuê m t ho c nhi u l n.
ề ặ ả ợ ồ V m t pháp lý
, thuê tài s n đ ộ ả ỗ
ả ề ể ệ ả ượ c th hi n qua h p đ ng thuê ph n ánh quy n ụ ủ ả ề ử ụ ư và nghĩa v c a m i m t bên; nh bên thuê có quy n s d ng tài s n và b o ả qu n tài s n.
ế ẽ V m t kinh t s mang l ạ ợ i l
ề t
ọ ộ ư ả i ích cho các bên; bên cho ẽ ả i ộ ợ ồ i ích kinh t ậ i nhu n) t
ế, m t h p đ ng kinh t ề ặ ế ừ ệ ượ ợ ẽ vi c thu ti n cho thuê; bên thuê hy v ng s c l thuê s thu đ ừ ệ ử ụ ợ ượ ợ vi c s d ng tài s n và xem đây nh là m t gi i ích (l c l thu đ ố ộ pháp huy đ ng v n.
ớ ợ ể V i h p đ ng thuê, công ty s có m t ph
ẽ ế ữ ươ ệ ả ả
ề ệ ạ ồ ố
ạ ượ ệ ế ạ ồ
3
ế ị ụ ể ề ả ữ ồ ả ử ụ ộ ng án khác đ có tài s n s d ng ơ ộ ớ ắ thay vì mua s m tài s n. H n th n a, v i vi c thuê tài s n công ty cũng m t lúc ế ị ầ ư và quy t đ nh ngu n v n. Đi u ki n này giúp công ra hai lo i quy t đ nh đ u t ố ả ử ụ c m c tiêu có tài s n s d ng trong đi u ki n h n ch ngu n v n. ty đ t đ ệ Chúng ta có th so sánh gi a vi c mua và thuê tài s n qua hình sau:
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
2. Phân lo iạ
ạ ả ượ ộ ồ
Thuê tài s n đ ệ ể ệ ầ ớ ủ
ợ ề ộ ắ ế ả ả
ủ ề ạ ể ủ ự ả ắ
ề ở ữ ả ế c phân lo i là thuê tài chính n u n i dung h p đ ng thuê tài ợ ề ở ữ ể ả s n th hi n vi c chuy n giao ph n l n r i ro và l i ích g n li n quy n s h u ạ ộ ợ ượ c phân lo i là thuê ho t đ ng n u n i dung c a h p tài s n. Thuê tài s n đ ớ ầ ớ ợ ồ đ ng thuê tài s n không có s chuy n giao ph n l n l i ích r i ro g n li n v i quy n s h u tài s n.
ạ ộ Thuê ho t đ ng
ề ắ
ự ộ ợ ề ả ớ ắ ả ượ ế ạ ồ ợ ể ầ Thuê ho t đ ng là thuê tài s n mà bên cho thuê không có s chuy n giao ph n ạ ồ ề ở ữ i ích g n li n v i quy n s h u tài s n. M t h p đ ng thuê ho t ồ c quy n k t thúc h p đ ng
ớ ủ l n r i ro và l ộ đ ng là m t h p đ ng thuê ng n h n và bên thuê đ ướ tr ạ ộ ợ ộ ợ ờ ạ c th i h n.
ủ ợ ồ ạ ộ ể ặ Các đ c đi m c a h p đ ng thuê ho t đ ng.
(cid:0) ề ườ ủ ng không đ bù đ p l Th nh t
ầ ả ứ ấ ph n ti n tr cho thuê ho t đ ng th ả ế ệ
ẽ ạ ỉ
ả ộ ỏ
ộ ắ ế ủ ả ợ
ế ế ả ặ ố ợ ồ ắ ạ ạ ộ i ạ ướ c h t cho vi c này là thuê ho t chi phí đã mua tài s n. M t nguyên nhân tr ề ậ ườ ắ ờ ộ ơ ấ đ ng th ng ch trong ng n h n. Vì v y, th i gian thuê s ng n h n r t nhi u ổ ỉ ề ọ ớ ầ c a tài s n và ti n thuê ch thanh toán m t ph n nh chi so v i tu i th kinh t ạ ộ ồ ầ ủ phí ban đ u c a tài s n. Bên cho thuê trong h p đ ng cho thuê ho t đ ng mong ả mu n cho thuê ti p tài s n ho c bán tài s n khi h p đ ng thuê k t thúc.
(cid:0) ẫ ả
ứ Th hai ệ ưỡ , bên cho thuê v n b o d ả ề ộ ả ọ ủ ự ụ ế ệ ả ả
ị ủ ả ị ng tài s n. Bên cho thuê cũng ch u trách nhi m v n p thu và b o v tài s n, cùng m i r i ro và s s t gi m giá tr c a tài s n.
ặ ề M t khác, bên cho thuê đ
ượ ưở c h ề ở ữ
ả ả ữ ấ ị ủ ả ng ti n thuê và s gia tăng giá tr c a tài s n ả ư ữ ư i nh : nh ng u đãi gi m ị ả ự ụ do s s t gi m giá tr tài
ạ ự ạ ữ ề ợ i do quy n s h u tài s n mang l hay nh ng quy n l ừ ế ế ợ ứ thu l i t c, thu doanh thu và nh ng kho n kh u tr ả s n mang l i
(cid:0) ề ự ể ế ọ
ề ự ọ
ờ ạ ướ ượ ự ệ
ả
4
ả ề ệ ụ ề ế ả ậ ợ ồ ộ Th baứ , có l ẽ ấ đáng quan tâm nh t đó là quy n l a ch n có th k t thúc ể ế ồ ạ ộ ợ h p đ ng thuê ho t đ ng. Quy n l a ch n này cho phép bên đi thuê có th k t ề ế ồ ợ thúc h p đ ng thuê tr c th c hi n thì bên đi c th i h n. N u quy n này đ ề ị ủ ẽ ả ạ ừ i tài s n cho bên cho thuê và ng ng tr ti n thuê. Giá tr c a đi u thuê s tr l ỹ ế và k thu t mà kho n k t thúc h p đ ng ph thu c vào các đi u ki n kinh t
Quyết định thuê hay mua tài sản
ủ ệ ả ấ ợ ồ ơ
ươ ề Nhóm 8 ả làm cho giá tr c a tài s n trong h p đ ng thuê th p h n hi n giá c a các kho n ti n thuê t ị ủ ng lai.
(cid:0) ế ả
ượ ư
ế Th tứ ư, khi k t thúc th i h n thuê, bên cho thuê tài s n toàn quy n quy t ệ ử ụ i khác ặ ờ ạ ủ ợ ể ườ ồ ớ ả ị đ nh vi c s d ng tài s n c a mình, nh có th nh ạ thuê ho c kéo dài, gia h n h p đ ng thuê v i ng ề ườ ng bán, cho ng ầ i đang thuê theo yêu c u.
ề ụ Quy n và nghĩa v các bên liên quan
(cid:0) Bên cho thuê
ề ở ữ ờ ạ ắ ả ắ
N m quy n s h u tài s n và đem cho thuê trong th i h n ng n.
ụ ậ ụ ự ụ ộ ọ ị ạ Cung c p toàn b các d ch v v n hành và m i chi phí ph c v s ho t
ấ ả ủ ộ đ ng c a tài s n.
ị ệ ạ ả ọ ủ Ch u m i r i ro và thi ế t h i liên quan đ n tài s n cho thuê.
ờ ạ ế ể ạ ạ ả ợ ồ ị
Có th gia h n h p đ ng và đ nh đo t tài s n khi k t thúc th i h n thuê.
(cid:0) Bên thuê
ủ ể ề ả ả ắ ậ ả
ợ Tr các kho n ti n thuê đ đ bù đ p các chi phí v n hành, b o tr .
ị ủ ệ ạ ố ớ ả
Không ch u r i ro và thi
t h i đ i v i tài s n đi thuê.
ỏ ỏ ử ủ ề ậ ằ ắ ộ ườ
Có quy n h y b th a thu n b ng m t thông báo ng n g i ng
i cho
thuê.
ổ ế ứ ng th c đã đ
ế ạ ộ Thuê ho t đ ng là ph ộ
ể
ươ ạ ộ xã h i và ho t đ ng kinh doanh c a n ạ ộ ự ế ậ ở ữ ợ ả
ệ ợ
5
ng lai. M t gi ươ ờ ố ượ ử ụ c s d ng ph bi n trong đ i s ng ồ ợ ủ ướ c ta. Tuy nhiên, trong h p đ ng kinh t ả ế ạ ề thuê ho t đ ng không d ki n chuy n giao quy n s h u tài s n khi h t h n ả ệ ả ạ ộ thuê. Do v y, thuê ho t đ ng không ph i là gi i pháp tài tr cho vi c mua tài s n ộ ả ủ ọ ả ươ cho t i pháp tài tr quan tr ng cho vi c mua tài s n c a doanh ệ ng lai đó là nghi p trong t thuê tài chính.
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
Thuê tài chính
ề ệ Đi u ki n
ộ ợ ế ả ồ ộ
ầ ớ ợ ợ ề ồ ớ ủ ể ắ ệ M t h p đ ng thuê tài s n là thuê tài chính n u n i dung h p đ ng thuê tài ề ở i ích và r i ro g n li n v i quy n s
ể ệ ả s n th hi n vi c chuy n giao ph n l n l ả ữ h u tài s n.
ượ ế ỏ ả ồ ộ c x p vào thuê tài chính khi th a mãn m t
M t h p đ ng thuê tài s n đ ẩ ộ ợ ả trong b y tiêu chu n sau:
ề ở ữ ể ả
- Chuy n giao quy n s h u tài s n:
ế
ề ở ữ ứ ả ề ề ự ề ả ợ
ặ ế ớ ể ồ ợ ứ ủ ả ờ ạ Bên cho thuê chuy n giao quy n s h u tài s n cho bên thuê khi h t th i h n ọ ộ thuê ho c n u h p đ ng thuê hàm ch a m t đi u kho n v quy n l a ch n mua tài s n v i m c giá h p lý c a bên thuê.
-
ờ ạ Th i h n thuê:
ả ủ ờ ạ ể Th i h n thuê ph i đ dài đ bên thuê s thu đ
ờ ạ ả ẽ ầ ớ i ích t ử ụ ừ ệ ử ụ vi c s d ng ế ủ c a
ả ả ể ệ ượ ợ c l ờ ề ở ữ ế tài s n thuê. Th i h n thuê tài s n chi m ph n l n th i gian s d ng kinh t tài s n cho dù không có vi c chuy n giao quy n s h u.
-
ồ ố ầ ư Thu h i v n đ u t :
ồ ố ầ ư ả Bên cho thuê c n đ c đ m b o s thu h i v n đ u t ộ ợ trong m t h p
ờ ừ ạ ộ ầ ả ượ ả ồ đ ng thuê tài chính và đ m b o sinh l ho t đ ng cho thuê. ả ẽ i t
-
ợ ớ ụ ử ụ ủ ả ả Tài s n thuê ph i phù h p v i m c đích s d ng c a bên thuê:
ả ợ ả ả Tiêu chu n này nh m đ m b o l ả i ích c a bên thuê, đ m b o bên thuê thu
ầ ớ ợ ượ ằ ắ ủ ề ử ụ ề ả ớ ẩ c ph n l n l đ i ích g n li n v i quy n s d ng tài s n thuê.
ế ủ ấ ợ ổ ồ
ế ề - N u bên thuê h y h p đ ng thì đ n bù t n th t phát sinh liên quan đ n ệ ủ ợ ồ vi c h y h p đ ng cho bên cho thuê:
ả ượ ứ ấ ị c xác đ nh t
ả ị
ẩ ộ ượ ợ ươ ằ ủ i ích và r i ro đã đ ng x ng v i giá tr t n th t mà bên i ích c a bên cho thuê. ừ ị ổ ủ ể c chuy n giao t
6
ị ề ớ Giá tr đ n bù ph i đ ả ả ợ cho thuê ph i gánh ch u. Tiêu chu n này nh m đ m b o l ị ủ ả Bên thuê ph i gánh ch u r i ro m t khi l bên cho thuê cho bên thuê.
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
-
ậ ự ổ ợ ạ ủ ấ ị Thu nh p và t n th t do có s thay đ i h p lý c a giá tr còn l
ằ ẩ ố ổ ớ ủ i c a tài ả Tiêu chu n này mu n nói r ng, bên thuê ph i
ắ ề ả s n thuê g n li n v i bên thuê. ị ủ gánh ch u r i ro này.
-
ể ự ọ ợ
ế ạ ẩ ấ ị ng.
ớ ố ề ủ ầ ợ ả ồ Bên thuê có th l a ch n ti p t c thuê tài s n sau khi h t h n h p đ ng ầ ằ ị ườ thuê l n đ u v i s ti n thuê th p h n giá tr th tr Tiêu chu n này nh m ả ả b o đ m l ế ụ ơ i ích c a bên thuê.
ộ ứ ố
ể ấ ợ
ế ư ề ể ả ố
ề ả ả ị
ườ ụ ể ợ ồ ỏ ế ả i đi thuê cũng ph i cam k t tr các kho n ti n thuê đ nh k ả c quy đ nh c th trong h p đ ng thuê. Kho n ti n thuê này cũng gi ng nh
ố ề ủ ợ ị ả ố ẫ ề ậ ộ
ươ ợ ư ậ Nh v y, có th th y thuê tài chính cũng là m t hình th c vay v n, cũng là ứ ươ ẽ ộ ợ ộ ng th c tài tr . Khi ký k t m t h p đ ng thuê tài chính thì công ty s m t ph ả ượ ậ c tài s n mong mu n nh ng không b ra kho n ti n nào đ mua tài nh n đ ỳ ả s n. Tuy nhiên, ng ư ượ đ ồ ề ệ vi c tr g c l n lãi cho m t kho n ti n đi vay. Vì v y, dòng ti n c a h p đ ng ự nhau. thuê tài chính và vay n cũng t ồ ả ng t
ệ ệ ử ụ doanh nghi p phi tài chính ữ , vi c s d ng thuê tài chính có nh ng
ố ớ ợ Đ i v i các ể đi m l i sau:
ệ ố Thuê tài chính là công c tài chính giúp doanh nghi p tăng thêm v n trung
ụ ạ ộ ể ở ộ ạ
- ạ h n và dài h n đ m r ng ho t đ ng kinh doanh.
ử ụ ứ ệ
ứ ể ậ ả ờ
ả S d ng hình th c thuê tài chính giúp cho doanh nghi p không ph i huy ớ ố ố ố ớ ộ ượ ng v n l n đ mua tài s n do v y v i s v n ả ạ ộ ở ộ ậ ế ệ ẫ ộ đ ng t p trung t c th i m t l ạ h n ch doanh nghi p v n có kh năng m r ng ho t đ ng kinh doanh.
-
ể ễ ệ ng th c thuê tài chính giúp doanh nghi p có th d dàng
ử ụ S d ng ph ộ ệ ứ ử ụ ố ươ trong vi c huy đ ng và s d ng v n vay.
ủ ỏ i cho thuê không đòi h i ng
Do đ c thù c a thuê tài chính là ng ả ườ ế ấ ớ ủ ườ ớ ộ ư
ặ ế ấ ườ i đi ả thuê ph i th ch p tài s n. Đây là m t u th r t l n c a thuê tài chính so v i tín ụ d ng thông th ng.
ự ự ệ
ắ
- ầ ư ắ đ u t
7
ử ụ S d ng thuê tài chính giúp doanh nghi p th c hi n nhanh chóng d án ờ ơ , n m b t các th i c trong kinh doanh. ệ
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
ề ứ ườ ả
ợ i thuê có quy n ch n tài s n, thi ứ ườ
ấ ắ ờ
ế ị ả ặ
ộ ộ
ầ ử ụ ả
ạ ộ ấ ế ươ ọ ng th c thuê tài chính, ng t Trong ph ả ế ị ớ ồ ướ ậ ỏ ị t b v i nhà s n xu t hay ng b và th a thu n tr c h p đ ng thi i cung ng, ế ậ ẽ ợ ầ ớ sau đó m i yêu c u bên cho thuê tài tr , vì v y s rút ng n th i gian ti n hành ườ ầ ư t b . M t khác, các công ty cho thuê tài chính th vào tài s n, thi đ u t ng có ộ ị ạ ướ ế ạ i ti p th , đ i lý r ng rãi và có đ i ngũ chuyên gia có trình đ chuyên m ng l ậ ề ỹ ể ư ấ ữ ệ ế ị ề t b , công ngh nên có th t v n h u ích cho bên đi thuê v k thu t, sâu v thi ả ả ệ công ngh mà bên đi thuê c n s d ng, đ m b o cho các tài s n thuê phát huy tác ụ d ng cao nh t trong ho t đ ng kinh doanh.
ệ ổ ớ ế ị
- Giúp doanh nghi p đi thuê nhanh chóng đ i m i thi
ệ t b công ngh .
ả ờ
ữ ừ ả
ườ ờ ệ ố ị ờ ệ ủ ồ ố
ừ ệ ầ ớ t b , nâng cao không ng ng hi u qu
Thông th ả ề ờ ự ạ ủ ồ ố ng các tài s n c đ nh thuê tài chính có th i gian thu h i v n ề ử ụ 6070% th i gian s d ng h u ích c a tài s n. Đi u trong kho ng th i gian t ụ ể ạ này t o đi u ki n cho các doanh nghi p đi thuê có th thu h i v n nhanh, ph c ả ế ị ổ ồ ị h i k p th i nhu c u đ i m i máy móc thi ệ và năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p.
ố ớ ừ ả ồ Thuê tài chính có kh năng thu hút ngu n v n l n t bên ngoài thông qua
- ệ
ẩ ố ậ vi c vay v n và nh p kh u máy móc thi ế ị t b .
ố ướ ị ủ t b c a n
ả ứ ứ
ệ ậ ứ Các doanh nghi p khi mu n mua máy móc thi ườ ả ươ ng th c tr ch m th ả ộ ễ ự ấ ệ ề ệ
ế
ệ ế ượ ễ ệ ồ
ả ướ ế ượ ế ị ạ ậ ự ẩ ủ ị ộ i quy t m t cách d dàng h n. Ngoài ra, vi c thu hút ngu n v n t ứ t b thông qua công ty cho thuê tài chính s i hình th c máy móc thi ậ c vi c nh p các thi
ế c ngoài theo ả ầ ủ ng ph i đáp ng nhu c u c a nhà cung c p là ph i ph ố ớ có m t ngân hàng đ ng ra b o lãnh. Đây là đi u ki n không d th c hi n đ i v i ệ ề nhi u doanh nghi p. Tuy nhiên, n u thông qua công ty cho thuê tài chính thì vi c ố ừ ơ này đ c gi ẽ ế ị bên ngoài d ệ ạ h n ch đ t b l c h u do có s th m đ nh c a các chuyên gia trong công ty cho thuê tài chính.
ứ ụ ạ ậ ợ
ộ ộ ữ ả
ụ ớ ộ ạ ố ở ứ ươ m c t ươ Thuê tài chính là m t ph ế ng đ i cao so v i tín d ng thông th
ố ượ ủ
8
ợ ự ế ề ủ ư ủ ề ộ ị ng th c tài tr tín d ng trung và dài h n, vì v y nó ử ụ ị ệ nh ng h n ch , đó là doanh nghi p đi thuê ph i ch u chi phí s d ng cũng b c l ườ ử ụ ng. Ngoài ra, do s d ng v n ả ậ ồ ờ ạ c phép h y ngang h p đ ng, vì v y bên thuê ph i th i h n thuê dài và không đ ố ủ ỷ giá h i đoái, gánh ch u nhi u r i ro nh r i ro v tài chính (s bi n đ ng c a t
Quyết định thuê hay mua tài sản
ấ ọ ỹ
ủ ủ ả ộ ủ ộ ủ ơ ề ẩ ế ố
ướ Nhóm 8 ậ ự ế ự ế ả ạ l m phát, lãi su t...); r i ro v tài s n (s ti n b c a khoa h c k thu t, s k t ủ ề ự ế thúc chu kì s ng c a s n ph m), v s bi n đ ng c a c ch chính sách c a Nhà n c.
ề ụ ủ Quy n và nghĩa v c a các bên liên quan:
(cid:0) Bên cho thuê:
ề ầ ủ ầ
ạ ộ ộ ề ế ả ấ ấ
ấ - Có quy n yêu c u bên thuê cung c p đ y đ , toàn b các báo cáo quý, năm ả ề v tình hình ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và các v n đ liên quan đ n tài s n thuê.
ở ữ ở ữ ả ỏ
ố ệ - Đ c quy n s h u và đính ký hi u s h u trên tài s n thuê t ng su t ờ ạ ề ượ th i h n cho thuê.
ở ữ ở ữ ả
ố ệ - Đ c quy n s h u và đính ký hi u s h u trên tài s n thuê trong su t ờ ạ ề ượ th i h n cho thuê.
ầ ồ ọ ng m i thi
- Có quy n yêu c u bên thuê b i th ặ
ệ ạ ệ ả ữ ề ệ ự ự ả
ủ ờ ạ ề ể ả ườ t h i phát sinh do bên thuê ữ ầ ệ không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ trách nhi m b o qu n s a ch a, ả thanh toán ti n b o hi m tài s n thuê trong th i h n cho thuê.
ể ượ ượ ồ ợ ề - Đ c quy n chuy n nh
ề ủ ầ ự ồ
ườ ằ ả ợ ủ ướ ng h p này, công ty cho thuê tài chính ph i thông báo tr
ộ ng các quy n c a mình trong h p đ ng cho m t công ty cho thuê tài chính khác mà không c n s đ ng ý c a bên thuê. Trong ả c b ng văn b n tr cho bên thuê.
ặ ề ỹ ả ầ ả ồ ợ ặ - Có quy n yêu c u bên thuê đ t ti n ký qu b o đ m cho h p đ ng ho c
ề ườ ả ầ yêu c u có ng ố ớ i b o lãnh đ i v i bên thuê.
ố ớ ủ ụ ể ệ ả ồ ợ
- Có trách nhi m đăng ký h p đ ng, làm th t c mua b o hi m đ i v i tài
ả s n cho thuê.
ị ồ ợ ệ ả
ớ ứ ề ả ệ
ề ệ
ượ ị ệ ề ả ớ
ứ
9
ả ng h p tài s n thuê đ ủ ụ ấ ợ ọ ụ ể - Ch u trách nhi m ký h p đ ng mua hàng, thanh toán ti n mua tài s n đ ợ ậ ề c tho thu n trong h p cho thuê v i bên cung ng theo các đi u ki n đã đ ả ồ đ ng mua hàng, công ty cho thuê tài chính không ch u trách nhi m v tài s n ậ ặ ượ c giao ho c giao không đúng v i các đi u ki n do bên thuê tho thu n không đ ậ ượ ườ ớ c nh p kh u, công ty cho thuê tài v i bên cung ng. Tr ẩ ầ chính có nghĩa v hoàn t ậ t m i th t c nh p kh u c n thi ẩ ế t.
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
-
ệ ườ ệ ạ
ụ ủ Th c hi n các nghĩa v c a mình và ph i b i th ả ả ồ ượ ườ ợ ọ ng m i thi t h i cho ạ c giao đúng h n cho bên thuê
ng h p tài s n thuê không đ ạ ồ ợ ự bên thuê, trong tr do công ty cho thuê tài chính vi ph m h p đ ng mua hàng.
(cid:0) Bên thuê:
ả ớ ng l
ề ự - Có quy n l a ch n th ỹ ươ ủ ượ ạ ứ ứ ậ ả ề ặ ệ ả
ặ ắ ả ọ ả ng và tho thu n v i bên cung ng tài s n ờ ể ậ thuê v đ c tính k thu t, ch ng lo i, giá c , vi c b o hi m, cách th c và th i ả ạ h n giao nhân, l p đ t và b o hành tài s n thuê.
ự ế ượ ậ ả ừ ứ
- Đ c tr c ti p nh n tài s n thuê t
bên cung ng.
-
ợ ợ ượ ị
ỷ ỏ ướ ả ả ọ ồ ng h p h p đ ng b hu b tr i c a bên thuê bên thuê ph i hoàn tr ả c khi tài s n thuê đ ệ ạ m i thi c giao cho bên t h i cho công ty cho
ườ Tr ỗ ủ thuê do l thuê tài chính.
ả ử ụ ụ ả ậ ả ợ Ph i s d ng tài s n thuê theo đúng m c đích đã tho thu n trong h p
- đ ng;ồ
-
ố ớ ọ ủ ữ ủ ả ả ị Ph i ch u m i r i ro v m t h ng đ i v i tài s n thuê và nh ng r i ro mà
ả ề ấ ỏ ứ tài s n thuê gây ra cho bên th ba.
ệ ả ả ị ưỡ ữ ữ ả Ph i ch u trách nhi m b o d ờ ạ ng, s a ch a tài s n thuê trong th i h n
- thuê;
ượ ể ứ ế
- Không đ
c chuy n quy n s d ng tài s n thuê cho bên th ba n u không
ồ ượ ả ướ ằ ả ề ử ụ c công ty cho thuê tài chính đ ng ý tr đ c b ng văn b n;
ượ ế ấ ể ầ ả ố
- Không đ
c dùng tài s n thuê đ c m c , th ch p;
ờ ạ ượ ị
ề ụ ả ề - Bên thuê có nghĩa v tr ti n thuê đúng th i h n đ ả ế ắ ả ị
ả ể ế ề ậ ẩ ả ợ ồ
ợ c quy đ nh trong h p ồ đ ng và v nguyên t c ph i ch u các kho n chi phí có liên quan đ n tài s n thuê ố ư nh : chi phí nh p kh u, thu , chi phí đăng ký h p đ ng và ti n b o hi m đ i ả ớ v i tài s n thuê.
ụ ả ả
- Có nghĩa v hoàn tr
10
ờ ạ ệ ế ả ả ị ế tài s n thuê cho công ty cho thuê tài chính khi k t ọ thúc th i h n thuê và ch u m i chi phí liên quan đ n vi c hoàn tr tài s n thuê,
Quyết định thuê hay mua tài sản
ề ở ữ ế ụ ả ặ ị c quy n s h u, mua tài s n thuê ho c ti p t c theo quy đ nh
Nhóm 8 ợ ượ ừ ườ ng h p đ tr tr ồ ợ trong h p đ ng.
Ư ượ ủ ể u và nh c đi m c a thuê tài chính
Ư ể : u đi m
ạ ử ụ ố ủ ạ ồ
ả ầ ư ố
Cho thuê tài chính cho phép b n s d ng linh ho t đ ng v n c a mình vào ể ơ ề ụ v n đ mua ượ ơ ộ ạ ợ i l ạ ậ ụ ả ố ị ằ m c đích khác, nh m mang l tài s n c đ nh, giúp b n t n d ng đ i ích nhi u h n thay vì ph i đ u t c c h i kinh doanh.
ử ụ ưở ẽ ả ớ ạ ng t ụ ứ i h n m c tín d ng
ệ ệ ố S d ng cho thuê tài chính s không làm nh h ủ c a doanh nghi p khi doanh nghi p đi vay v n ngân hàng.
ươ ứ ề ạ Cho thuê tài chính có ph ợ ng th c thanh toán ti n thuê linh ho t phù h p
ể ệ ố ủ ớ v i chu chuy n v n c a doanh nghi p.
ẩ ạ ả Phí thuê tài chính đ c h ch toán vào giá thành s n ph m giúp doanh
ệ ả ướ ượ ụ ố ớ nghi p gi m nghĩa v đ i v i Ngân sách Nhà n c.
ử ụ ả ấ ế ế ấ ả S d ng tài s n thuê không nh t thi ả t ph i có tài s n th ch p.
ủ ộ ự ọ
ề ơ ộ Cho thuê tài chính giúp b n có nhi u c h i ch đ ng trong l a ch n thi ậ ữ ổ
ạ ệ ế ả ệ ậ ủ ừ ấ ạ ế t ớ ế ị ử ụ t b ụ đó nâng cao kh năng c nh tranh c a doanh nghi p t n d ng
ị ễ b , d dàng đ i m i công ngh , ti p c n và s d ng nh ng máy móc, thi ạ ệ hi n đ i nh t.., t ượ ơ ộ đ c c h i kinh doanh.
ượ Nh ể c đi m:
ử ụ ệ ị ả Doanh nghi p đi thuê ph i ch u chi phí s d ng v n ố ở ứ ươ m c t ố ng đ i cao
ớ ườ ụ so v i tín d ng thông th ng.
ả ự ế ỷ
ạ ề ủ ộ Bên thuê ph i gánh ch u nhi u r i ro v tài chính: s bi n đ ng t ọ ỹ ề ị ủ ấ
ề ự ế ộ ộ ủ ủ ủ ế ả ố ơ
11
ố giá h i ậ ự ả đoái, l m phát, lãi su t…, r i ro v tài s n: s ti n b c a khoa h c k thu t, s ự ế ế k t thúc chu kì s ng c a tài s n…, s bi n đ ng c a c ch chính sách Nhà c.ướ n
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
ạ ộ ướ ữ ả D i đây là b ng so sánh gi a thuê ho t đ ng và thuê tài chính:
ạ ộ
ứ Tiêu th c so sánh
Thuê ho t đ ng
Thuê tài chính
ờ ạ
ạ
ắ
Th i h n thuê
Ng n h n
Trung và dài h nạ
ề ủ
ượ
ượ
ợ Quy n h y ngang h p
Đ c phép
Không đ
c phép
đ ngồ
ệ
ộ
ộ
Thu c bên cho thuê
Thu c bên đi thuê
ả ế
ể
ả
Trách nhi m b o trì, đóng ả b o hi m, thu tài s n
ứ
ố ề
ố ề
ộ M c thu h i v n c a m t
ị
ớ
ươ
ồ ố ủ ồ ợ h p đ ng thuê
ươ t
ổ ng đ
ề
ề ở ữ Chuy n quy n s h u
ả
ể ặ
ổ ủ T ng s ti n thuê c a 1 ồ ề ỏ ơ ợ h p đ ng nh h n nhi u so ả ị ớ v i giá tr tài s n ậ ỏ Không có th a thu n ề ở ữ ể
ể
ho c bán tài s n
ả
ả
ặ chuy n quy n s h u ho c bán tài s n cho bên đi thuê
ấ T ng s ti n thuê ít nh t ng v i giá tr tài s nả ậ ỏ ả Có đi u kho n th a thu n ề ở ữ ặ chuy n quy n s h u ho c ặ bán tài s n ho c cho thuê ti pế
ủ
ị
Trách nhi m r i ro liên
ả
ủ
ị ỉ ừ ủ
ệ ế quan đ n tài s n
ầ ớ Bên đi thuê ch u ph n l n ủ các r i ro.
ạ
ả
ấ ộ
ườ ng
Các lo i tài s n th dùng trong giao d chị
ử ả B t đ ng s n, xe l a, tàu ế ị ệ t b văn
ầ Bên cho thuê ch u ph n ớ l n các r i ro, ch tr r i ro ỗ ủ i c a bên đi thuê gây ra do l Máy photocopy, máy vi ồ ạ tính, ô tô, đ đ c trong nhà, văn phòng…
đi n, máy bay, thi phòng…
ợ ủ ệ ả 3. Các l i ích c a vi c thuê tài s n:
ợ ề ế L i ích v thu
ế ủ ữ ề L i ích v thu c a thuê tài s n t n t
12
ả ồ ạ ở ế ế ệ ế ắ ợ ị ế ộ v th n p thu khác nhau. Lá ch n thu n u không đ ữ i b i vì nh ng doanh nghi p có nh ng ả ở ượ ử ụ ệ c s d ng hi u qu
Quyết định thuê hay mua tài sản
ể ể ệ ệ
Nhóm 8 ộ doanh nghi p này có th chuy n sang m t doanh nghi p khác thông qua thuê tài s n.ả
ả ề
ữ ả ề ấ ỳ ộ ợ B t k m t l ằ ệ
ổ ừ ệ ả ệ
ộ ể ưở ẽ nhóm đóng thu cao s mong mu n là ng
ế ả ộ
ề ợ ế i ích v thu nào t ặ doanh nghi p b ng cách đ t ra nh ng kho n tr ti n thuê ủ ả ợ h p và các c đông c a c hai doanh nghi p có th h ự ắ s s p x p này. M t công ty ữ ở thuê tài s n. Nh ng công ty ử ụ ả ọ h không có kh năng s d ng l
ạ ộ ế c m t kho n l
ố ớ ượ ộ ậ Đ i v i thuê ho t đ ng, công ty thuê s đ c khi xác đ nh l c tính vào chi phí tr
ế ợ
ộ lá ch n thu khi công ty có l ắ ướ ỉ ượ ưở c h ể ả ờ ữ ể ị vi c thuê tài s n có th b chia gi a hai ở ứ ộ ữ nh ng m c đ thích ợ ề ế i v thu thông qua ng l ườ ố ế ở i cho ữ ở ườ ế ấ ẽ nhóm n p thu th p s là nh ng ng i thuê b i vì ọ ế ủ i ích v thu c a chính h . ả ợ ẽ ượ i thu vì chi phí ị ế ợ i nhu n n p thu . Tuy nhiên cũng ậ ắ ợ ừ i nhu n. i t ế ượ c chi phí thuê nh vào lá ch n thu khi
ng l i công ty không th gi m đ ị ỗ thuê đ ầ ư c n l u ý là công ty ch đ ượ ạ Ng c l công ty b l .
ưở ế ợ ừ i t ng l
ượ Đ i v i thuê tài chính, công ty cho thuê h ừ ế ấ c kh u tr
thu , trong khi công ty đi thuê không đ ư ậ ộ ư ậ
ấ ố ớ thu do chi phí kh u hao ợ ừ ưở ượ ả c h i t ng l tài s n đ ợ ượ ưở ẽ ề i ng l c h đi u này. Còn công ty đi thuê s ph i tr ti n thuê và nh v y đ ệ ề ả ế ế ừ ế t ki m thu do ti n thuê đ t c khi n p thu . Nh v y c ti ừ ậ ượ ợ ề c l hai bên đ u nh n đ ả ả ề ừ ướ ấ ượ c kh u tr tr ế ắ lá ch n thu . i ích t
ể ự ả ắ ắ Gi m thi u s không ch c ch n
ả ẽ
ị ọ Chúng ta bi ị ủ
ắ ắ ị ự ị
ồ ữ ộ ợ ươ ả ờ ạ ở ữ ế ằ t r ng bên đi thuê s không s h u tài s n trong th i h n thuê. ợ ồ ả ạ i (hay là giá tr thu h i). Khi h p ể ề c ký k t, s có nh ng s không ch c ch n đáng k v giá tr còn ể ng pháp chuy n
ườ Giá tr c a tài s n lúc này g i là giá tr còn l ế ẽ ồ đ ng thuê đ ạ ủ i c a tài s n là bao nhiêu. M t h p đ ng thuê tài s n là ph l ự s không ch c ch n t i cho thuê.
ệ ượ ả ắ ể ạ ủ ắ ắ ị Vi c chuy n giao s không ch c ch n v giá tr còn l
ả i c a tài s n cho ng ự ủ ả ị i có kh năng ch u đ ng r i ro t
i đi thuê sang ng ề ườ ả ế ẳ ấ
ả ố ơ ủ ế ị
ạ ủ i c a tài s n t ẳ ạ ả ự ể
ắ ả ể ả
13
ạ ạ ợ ắ ừ ườ ng ườ ự i ố cho thuê có ý nghĩa khi bên cho thuê là ng t ả ơ h n. Ch ng h n n u bên cho thuê là nhà s n xu t thì bên cho thuê có kh năng ệ t h n. Vi c đánh giá và qu n lý r i ro liên quan đ n giá tr còn l ộ ạ ắ chuy n giao s không ch c ch n cho bên cho thuê ch ng khác nào là m t d ng ề ấ ậ ả b o hi m cho bên đi thuê tài s n. Vì v y, cho thuê tài s n còn cung c p nhi u ả ề ứ ti n cho th khác bên c nh tài tr tài chính dài h n. Dĩ nhiên bên đi thuê tr
Quyết định thuê hay mua tài sản
ư ườ ể ả ả i đi thuê có th xem kho n b o
ể ờ Nhóm 8 ể ả ả kho n b o hi m này hoàn toàn, nh ng ng ư ộ hi m này nh m t món h i.
ắ ả ệ ể ự ả
ự ọ ề
ạ ế
Đi u này đ c bi ệ ề ế ư ế ệ ặ ệ ớ ề ề ấ
ắ ạ ợ
ế ị ớ ế ệ ạ ộ ắ ượ ộ ộ Vi c gi m thi u s không ch c ch n là m t đ ng l c cho thuê tài s n đ c ệ ặ ề ấ t quan tr ng n u ngành kinh doanh nhi u công ty l y làm lý do. ả ự ớ ủ c a b n ph i d a nhi u vào các công ngh tân ti n nh th h máy tính m i ế ị ụ t b nh t, các công c truy n thông, dây chuy n công ngh m i ho c các thi ể ị ỗ ể ẽ i th i nhanh chóng. Nhi u h p đ ng thuê ng n h n có th s khác có th b l ệ ơ ti ờ t ki m h n là vi c sau m t hai năm l ề i mua thi ồ t b m i.
ấ ị Chi phí giao d ch th p
ệ ủ ữ ộ
ớ ệ ủ ườ ấ ỉ ơ ng cao h n ể
ả ị ạ ộ ạ
ổ ủ ở ữ ủ Nh ng chi phí c a vi c thay đ i ch s h u c a m t tài s n th ồ ợ ề nhi u so v i chi phí c a vi c ký h p đ ng thuê. Chi phí giao d ch th p ch có th ả là nguyên nhân chính trong thuê tài s n ng n h n (hay thuê ho t đ ng). ố ồ ụ ể ắ ở ư ố ộ
ệ Hà N i vào thành ph H Chí Minh ẽ
ệ ạ ộ ộ ồ ộ C th nh khi m t doanh nhân s ng ộ công tác trong hai ngày, thì vi c thuê m t phòng khách s n trong hai ngày đó s ẻ ơ r h n vi c mua m t căn h trong hai ngày r i bán l ạ i nó.
ề ủ ỏ ợ ồ ạ Tính linh ho t và có quy n h y b h p đ ng thuê
ớ ồ ợ ả ả ể ủ
ể ả ứ ề Các h p đ ng thuê tài s n v i các đi u kho n có th h y ngang giúp ng ướ ữ c nh ng thay đ i c a th tr ườ ng. Ng
ị ườ ệ ở ữ ổ ủ ớ ễ ổ ơ
ộ ợ ề ồ
ẫ ớ ườ ệ ệ ợ ồ ạ ộ ng d n t
ề ạ i đi ườ thuê có th ph n ng nhanh chóng tr i ả ả ể đi thuê có th thay đ i tài s n m t cách d dàng h n so v i vi c s h u tài s n. ườ ố ớ ợ ng h p đi thuê ho t đ ng. Còn đ i v i h p đ ng thuê Đi u này là đúng trong tr ả ả ả ủ tài chính thì vi c h y ngang h p đ ng th i vi c ph i tr các kho n ti n ph t.
ế ị ả 4. Quy t đ nh mua hay thuê tài s n
ộ ấ ầ ệ ệ ả ủ ị
ắ ữ ề ệ ầ ế ị ả ả
ấ ữ ả
ế ị ể ừ ế ị ượ ả ầ ợ
ả ở
ề ắ ả ầ
14
ủ ế Khi nhu c u v tài s n c a m t doanh nghi p xu t hi n, nhà qu n tr tài chính ề ủ c a doanh nghi p c n cân nh c gi a quy t đ nh mua hay thuê tài s n này. Xét v ự ả b n ch t, các quy t đ nh này chính là s so sánh gi a chi phí thuê tài s n và chi ư đó đ a ra đ c quy t đ nh phù h p. Do đó, trong ph n này phí mua tài s n đ t ạ ế ẽ chúng ta s xem xét đ n các chi phí khi đi thuê và mua tài s n. B i vì thuê ho t ệ ế ưở ộ ng nhi u l m đ n doanh nghi p nên trong ph n này chúng đ ng không nh h ế ta ch y u xem xét đ n thuê tài chính.
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
Chi phí khi đi thuê tài s nả
ả ử ả ớ Gi s tài s n thuê tài chính v i:
ả ả ừ ề ả Rt: kho n ti n thuê ph i tr t ng kì
ố n: s kì thuê
ế ấ ế ệ ậ T: thu su t thu thu nh p doanh nghi p
ử ụ ợ Kd: chi phí s d ng n
ỳ ớ ổ ấ Chi phí thuê tài chính là t ng giá tr hi n t ả ả ế ở ợ
ả ị ệ ạ ủ ấ ả ả ố ị ầ ượ ả ộ
ử ụ ố ớ ợ ư ộ ố ị
ậ ủ ả ủ ả ợ ộ
ộ ớ ủ ứ ng đ ở ươ ị ỗ ề t mà công ty i c a chu i ti n thuê R ề t kh u là chi phí s d ng n . B i vì ph n ti n ph i tr trong n k v i su t chi thuê tài s n là m t kho n chi phi ph i tr c đ nh đ i v i công ty, nó đ c xem ả ủ nh m t kho n thanh toán c đ nh cho m t món n , vì v y r i ro c a chi phí ượ ng v i r i ro c a m t kho n n vay. Chi phí thuê tài s n đ ượ thuê tài chính đ ươ c xem t c xác đ nh b i công th c sau:
ộ ệ ố ệ ố ớ
ầ ớ ớ ộ ể ượ ề ỗ
c thuê v i v i chi phí là $21.000 m i năm, ti n thuê đ ắ ầ ượ ậ ế ấ ế ờ
ử ụ ế ợ ị
Ví dụ 1: M t công ty A c n m t h th ng máy tính m i. H th ng máy tính c thanh này có th đ toán ngay khi b t đ u thuê, th i gian thuê 7 năm. Thu su t thu thu nh p doanh ế ệ nghi p là 22%, chi phí s d ng n sau thu là 8%. Hãy xác đ nh chi phí thuê thi t ị b đó.
ụ Trong ví d trên, ta có :
Rt=$21.000, n=7, T=22%, Kd=8%.
Chi phí mua tài s nả
Gi ả ử s :
ủ ả ị Vt: giá tr thanh lý c a tài s n
15
ả ầ V0: chi phí mua tài s n ban đ u
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
ừ ấ ạ Dt: chi phí kh u hao t ng giai đo n
ữ ị ử Mt: chi phí s a ch a đ nh kì
ế ấ ệ ế ậ T: thu su t thu thu nh p doanh nghi p
ử ụ ợ Kd: chi phí s d ng n
ử ụ ủ ệ ố K: chi phí s d ng v n trung bình c a doanh nghi p
ề ả ổ
ế ế ệ ấ
ủ Chi phí mua tài s n là t ng hi n giá c a dòng ti n chi ra khi mua tài s n, chi ắ ầ t ki m thu nh kh u hao (lá ch n ph n ti ị ừ ả ế ủ ử ấ ừ ả ệ ả ế ừ ữ phí b o trì s a ch a sau thu tr ả thu c a kh u hao) và tr kho n thu t ờ giá tr thanh lý tài s n.
ử ụ ề ỉ Chi phí phát sinh trong quá trình s d ng tài s n đã đi u ch nh lá ch n thu
ấ ấ c chi
ượ ủ ủ
ằ ả ấ ằ ị ạ ộ ượ ủ ấ
ả ắ ế ấ ứ ủ ử ụ ợ ế ấ ủ t kh u m c r i ro th p nh t là b ng chi phí s d ng n . c a kh u hao đ ộ ờ ố ớ ắ ả Giá tr thanh lý c a tài s n vào cu i th i gian là m t kho n thu có r i ro g n v i ử ụ ớ ỷ ế ho t đ ng c a công ty nên đ su t b ng chi phí s d ng t kh u v i t c chi ố ủ ọ ố v n trung bình có tr ng s c a công ty.
ụ ớ
ầ ộ ệ ố ổ ệ ố ọ
ờ
ể ử ụ ấ ự ế ừ ế ố
ả ợ ồ ố
ố ị ế ử ụ ợ
ả ố ị Ví d 2ụ : Công ty A trong ví d 1 có th mua m t h th ng máy vi tính v i giá ể ế 7 năm, $100.000 đ s d ng ngay vào đ u năm. H th ng có tu i th kinh t ấ ị th i gian kh u hao 5 năm, chi phí kh u hao hàng năm là $20.000. Giá tr thanh lý ế ượ ả c vào cu i năm 7 là $20.000. N u A mua tài s n d ki n sau khi tr thu thu đ ỗ ả ệ ố h th ng này, chi phí b o trì công ty ph i theo h p đ ng c đ nh vào cu i m i ử năm là $6.000 trong vòng 6 năm. Chi phí s d ng n sau thu là 8%, chi phí s ụ d ng v n bình quân là 12%. Xác đ nh chi phí khi mua tài s n này.
ụ Trong ví d trên, ta có:
16
Vt=$20.000, V0=$100.000, Dt=$20000, Mt=$6000, T=22%, Kd=8%, K=12%
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
ể ệ ả ả ơ ị Chi phí mua tài s n th hi n trong b ng sau: (Đ n v tính: USD)
Năm 0 25 1 6 7
Giá mua tài 100.000
s nả
4.680 4.680 4.680
ả CP b o trì thuế
sau Mt(1T)
4.400 4.400
Lá ch nắ ủ ế thu c a ấ kh u hao Dt*T
Giá trị 20.000
thanh lý ròng
Ngân l uư 100.000 280 280 4.680 20.000
ròng
Chi phí mua: 95.020
ế ị ả Quy t đ nh mua hay thuê tài s n
ể ả ớ
ả ả ớ ế ả
ợ ơ ả ế ị Đ phân tích quy t đ nh mua tài s n, ta ph i so sánh chi phí mua v i chi phí ơ ệ thuê. N u chi phí cho vi c mua tài s n l n h n chi phí thuê tài s n thì công ty nên ượ ạ i. c l thuê tài s n vì đi thuê có l i h n và ng
ủ ệ ả ợ L i ích c a vi c thuê tài s n = Chi phí mua Chi phí thuê
17
ụ ợ ủ ệ ả Trong hai ví d trên, l i ích c a vi c thuê tài s n = $95.020 – $85.280 = $9.740
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
ư ậ ả ả ấ ơ Nh v y công ty A nên thuê tài s n vì thuê tài s n có chi phí th p h n mua tài
ả s n là $9.740
ệ ủ ợ ợ ủ ợ Trong tr ng h p l
ả ụ ằ ộ ề ả
ử ề ợ ị ả m c ti n thuê tài s n là bao nhiêu thì l
ư ệ ả ớ
ệ ườ i ích c a vi c mua tài i ích c a vi c thuê tài s n b ng l ệ ụ ể ủ ế ị ả s n thì quy t đ nh nên mua hay thuê tài s n ph thu c vào đi u ki n c th c a ở ứ ậ ừ t ng công ty. V y ta th xác đ nh i ích ả ủ c a vi c thuê tài s n so v i mua tài s n là nh nhau, lúc này ta có chi phí mua ằ b ng chi phí thuê.
ể ả ả ằ Đ chi phí đi thuê tài s n b ng chi phí đi mua tài s n thì:
ả ươ ượ ề Gi i ph c R ư ế t, đây chính là chi phí ti n thuê đ a đ n
ớ ng trình trên, ta tìm đ ằ chi phí thuê b ng v i chi phí mua.
ụ ể ớ ằ Trong ví d trên, đ chi phí mua b ng v i chi phí thuê tài chính thì ta có
ệ ả ờ i
ế N u chi phí thuê là $23.398, thì li u doanh nghi p có thuê không? Câu tr l ẽ ụ ệ ợ ụ ể ủ ừ ườ ừ ệ ng h p c th c a t ng doanh nghi p. ộ là s ph thu c vào t ng tr
Ả Ế Ộ Ủ 5. TÁC Đ NG C A THUÊ TÀI S N Đ N BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ả nh h ả ng c a thuê tài s n, không phân bi
ố ố ớ ể
ưở ề ả ả ệ ư ả
ủ ưở ố ớ ư ộ ả
ả ỉ
ưở ố ế ạ ộ ẽ ả ả
ạ t thuê tài chính hay thuê ho t ề ề ệ ở ộ , b i dòng ti n ng gi ng nhau đ i v i dòng l u chuy n ti n t đ ng, đ u nh h ả ố ị ả ộ c đ nh, nó thuê tài s n đ i v i bên thuê chính là m t kho n chi phí ph i tr ộ ư ợ ố ị ượ c xem nh m t kho n thanh toán c đ nh cho m t món n . Nh ng thuê tài đ ố ớ ạ ộ chính và thuê ho t đ ng s có nh h ng khác nhau đ i v i các ch tiêu trên báo ế ụ ể cáo tài chính, c th là B ng cân đ i k toán và Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
ố ớ ứ Đ i v i hình th c thuê tài chính:
ả ươ ả ả Bên thuê ghi nh n tài s n thuê tài chính là tài s n và t
ả ị ằ ộ ớ
ậ ớ ố ế ị ệ ạ ủ ể ạ ề ả ờ ố ợ ứ ng ng n ph i tr ủ ị ợ i thi u t
18
ả ả trên B ng cân đ i k toán v i cùng m t giá tr b ng v i giá tr h p lý c a tài s n ể ặ thuê ho c giá tr hi n t i th i đi m i c a kho n thanh toán ti n thuê t ở ầ kh i đ u thuê
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8
ả ề ả ả ừ
ố ả ầ ả ạ
ủ ừ ầ ẽ ượ c chia làm hai ph n: ph n g c và Các kho n ti n thuê ph i tr t ng kì s đ ả ầ ạ ố ợ ầ ố ẽ ượ c h ch toán gi m d n s n dài h n ph i tr , còn ươ ứ ầ ng ng c a t ng kì ầ ph n lãi. Ph n g c s đ ẽ ượ ph n lãi s đ c tính vào chi phí tài chính t
ạ ộ ố ớ ứ Đ i v i hình th c thuê ho t đ ng:
ở ắ ẽ ạ ờ ạ B i vì th i h n thuê th
ả ả ẩ
ượ ị c tính theo ph t ng kì đ
ệ ườ ẳ ả ầ ậ ng là ng n h n nên bên đi thuê s không ghi nh n ự ế ươ ng ượ c
ả ừ ổ ề ệ ạ ộ ư ả ả ấ ộ ườ ị ủ ộ ỉ tăng giá tr c a tài s n mà ch theo dõi trên m t tài s n ngoài. Theo chu n m c k ả toán Vi t Nam quy đ nh, chi phí thuê ph i tr ng th ng và không c n ph i quy đ i v hi n giá. Chi phí thuê đ pháp đ ủ ạ h ch toán nh là m t kho n chi phí chung c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ấ ự ữ ạ ộ ả t gi a mua tài s n, thuê ho t đ ng và thuê tài chính
ủ ệ ộ ệ Ví dụ cho th y s khác bi ố ế ả tác đ ng lên b ng cân đ i k toán c a doanh nghi p
ệ ầ ố ộ ế ị t b
s có 3 tình hu ng x y ra khi doanh nghi p có nhu c u mua m t thi ả ả ể ở ộ ả ử Gi ớ ớ ị ấ m i v i tr giá 10.000 USD đ m r ng s n xu t kinh doanh:
ể ệ ạ ả ố ợ
Tình hu ng 1: Doanh nghi p vay n dài h n đ mua tài s n đó
ố ớ ạ ộ ố ế ị
ệ Tình hu ng 2: Doanh nghi p thuê ho t đ ng đ i v i thi t b đó
ệ ồ ớ
ố ộ ợ Tình hu ng 3: Doanh nghi p kí m t h p đ ng thuê tài chính v i công ty ế ị ấ ả s n xu t ra thi t b đó
ẽ ư ố ế ủ ệ ả ậ ố V y b ng cân đ i k toán c a doanh nghi p trong 3 tình hu ng s nh sau
ơ ị Đ n v tính: USD
ỉ Ch tiêu Mua tài s nả Thuê ho tạ Thuê tài
đ ngộ chính
t bế ị
Thi ả Các tài s n khác 10.000 100.000 0 100.000 10.000 100.000
ả ổ T ng tài s n 110.000 100.000 110.000
19
ợ ả ả A. N ph i tr ủ ở ữ ố B. V n ch s h u 10.000 100.000 0 100.000 10.000 110.000
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8 ổ ồ ố T ng ngu n v n 110.000 100.000 110.000
ạ ộ
ư ố ớ ố ả ậ ủ ư
ế
ạ ộ i nhu n c a công ty là nh nhau, nh ng th hi n chi ti ạ ộ ượ ả ể ệ ườ ạ ộ
ậ ớ ộ ả
ộ ậ ử ụ ộ
ả ấ ậ
20
ấ ậ ử ụ ả ớ ộ ượ ả ả ợ ế Đ i v i Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, chi phí thuê tài s n có tác ế ợ ộ ế đ ng cu i cùng đ n l t ả ợ trên Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là khác nhau. Trong tr ng h p thuê ấ ả ho t đ ng, chi phí thuê đ c ghi nh n toàn b vào chi phí ho t đ ng s n xu t ủ ợ ườ ợ kinh doanh c a công ty phù h p v i b ph n s d ng tài s n. Trong tr ng h p ấ ậ ượ thuê tài chính, chi phí thuê đ c tách ra thành hai b ph n là chi phí kh u hao và c ghi nh n vào chi phí s n xu t kinh doanh chi phí tr lãi. Chi phí kh u hao đ phù h p v i b ph n s d ng tài s n, còn chi phí tr lãi tính vào chi phí tài chính.
Quyết định thuê hay mua tài sản
Nhóm 8 Ế Ậ K T LU N
ả ệ ề ố ớ ừ ượ , kh năng có đ
ố ằ
ề ấ ơ ở ứ ủ ể
ệ ọ ả
ự ệ ế ả ỏ ể ễ xã h i thì đòi h i Vi
ụ ộ ấ ề ệ ả ầ ể ệ ợ
ệ ầ ạ
ề ờ ệ ế ệ t Nam trong n n kinh t Đ i v i t ng doanh nghi p Vi c các ệ ượ ng v n cho doanh nghi p trên c s m c r i ro công c tài chính nh m tăng l ứ ơ ữ ít là m t v n đ r t đáng quan tâm. Do đó, vi c nghiên c u và phát tri n h n n a ạ ộ ộ ề ấ v v n đ thuê tài s n đóng vai trò quan tr ng. Đ ho t đ ng này di n ra m t ộ ể ộ cách có hi u qu và là đ ng l c phát tri n kinh t t Nam ớ ướ ầ c. c n ph i d n hoàn thi n hành lang pháp lý đ phù h p v i tình hình trong n ộ ắ ể ỉ Đi u đó không ch là công vi c có th hoàn thành trong ng n h n mà nó c n m t ể ử ổ th i gian dài đ s a đ i và hoàn thi n.
ế ứ ẽ ạ
ế ả ờ ấ ỏ ế Do ki n th c và th i gian còn h n ch , bài thuy t trình s không tránh kh i ầ ữ phía th y c nh ng ph n h i tích c c t
21
ữ ượ ố ơ ự ừ ả ơ ủ ạ ậ nh ng sai sót. Nhóm r t mong nh n đ và các b n, giúp cho bài c a nhóm đ ồ t h n. Xin chân thành c m n! ượ c t