Ấ
ƯỞ
LÃI XU T NGÂN HÀNG – TĂNG TR
NG DÂN S
Ố
I.LÃI Đ N:Ơ ả ờ ượ ố ị ỉ ệ ầ c tính theo t l ph n trăm trong m t kho ng th i gian c đ nh tr ở ấ ộ ớ ướ . c ộ : 1 000 000 x 5% = 50 000đ ể ư ượ ộ ượ ọ c g i là lãi c c ng vào hàng năm. Ki u tính lãi này đ ư ậ ố ề ả ố ẫ
ở ẽ : 1 000 000 + 50 000n đ. ế ể ề ở ầ i g i, b i vì khi ta c n rút ti n ra. Ví d ỉ ượ ậ ố ề ả ố ẫ ườ ở ế ấ ẫ ở
ơ ỳ ừ ộ ố ề ể ẽ ế ố ệ m t tri u ố ề ổ : ế ư ậ ộ ơ ậ ớ ừ ữ ừ ế ề ề ớ Lãi đ Ví d ụ : Khi g i 1 000 000đ vào ngân hàng v i lãi su t là 5%/năm thì sau m t năm ậ ố ề ta nh n s ti n lãi là ố ề S ti n lãi này nh nhau đ ơ đ n. Nh v y sau hai năm s ti n c g c l n lãi là 1 000 000 + 2 x 50 000 = 1 100 000đ N u g i sau n năm thì s nh n s ti n c g c l n lãi là ụ Ki u tính lãi này không khuy n khích ng ộ ớ c tính lãi m t ta g i 1 000 000 đ v i lãi su t 5%/năm, sau 18 tháng ta v n ch đ ổ ậ ỉ ố ề ầ năm đ u và t ng s ti n rút ra ch là 1 000 000 + 50 000 = 1 050 000đ. Vì v y các ắ ấ ườ ngân hàng th ng tính chu k lãi su t ng n h n, có th tính theo tháng. ầ ấ N u lãi su t %/tháng thì cu i tháng đ u chúng ta s có s ti n lãi t ồ đ ng là 1 000 000 x % = 4166 đ. Và sau m t năm t ng s ti n lãi là 4166 x 12 = 50 000 đ. Nh v y, v i lãi đ n, không có sai khác gì n u ta nh n lãi ụ theo tròn năm hay theo t ng tháng. Tuy nhiên, n u ta rút ti n ra gi a ch ng, ví d ẽ ẽ ượ ố ề c s ti n lãi là 4166 x 18 = 75 000đ. Do đó ti n lãi s sau 18 tháng thì ta s đ nhi u h n so v i tính lãi theo năm. ề ơ II.LÃI KÉP ạ ố ượ ượ ộ ộ ơ ị ờ c g p vào v n và đ c tính lãi. Lo i lãi này c g i là lãi kép . ở ẫ ấ ượ ọ ộ ố ề ố
c cu i năm n thì v i x ớ 0 = 1 000 000đ = 106 đ
ứ ậ ượ :
ứ ậ ượ : c
ậ ượ ố ề ả ố ẫ c s ti n c g c l n lãi là :
ươ ế ậ ng trình sai phân tuy n tính b c nh t x ng trình này chính là ph ấ n+1 = q.xn , n Sau m t đ n v th i gian lãi đ ượ ọ đ Ví dụ : Khi g i 1 000 000đ v i lãi su t 5%/năm thì sau m t năm ta v n nh n đ ậ ượ ộ ớ c ổ ố ố ề ả ố ẫ s ti n c g c l n lãi là 1 050 000đ. Toàn b s ti n này đ c g i là g c và t ng ẽ : ứ ố ề s ti n cu i năm th hai s là 1 050 000 + 1 050 000 x 5% = 1 102 500đ ố ề ố G i xọ n là s ti n nh n đ ậ ượ ậ ượ : ứ ấ Sau năm th nh t ta nh n đ c x1 = 106 + 106 x 5% = 106 (1 + 5%) = 106x 1,05 = 1 050 000đ c Sau năm th hai ta nh n đ x2 = x1 + x1.5% = x1(1 + 5%) = x0.(1 + 5%)2 đ Sau năn th ba ta nh n đ x3 = x2 + x2.5% = x0.(1 + 5%)3 đ ứ Sau năm th n ta nh n đ xn+1 = (1 + 5%)xn = 1,05xn . ươ Ph = 0, 1, 2, …
ổ : 2.1Bài toán t ng quát 1:
1
ở ố ề ồ ớ ấ ả ố ẫ G i vào ngân hàng s ti n là a đ ng, v i lãi su t hàng tháng là r% trong n tháng. Tính c v n l n lãi T sau n tháng?
Gi i ả ố ẫ ề ọ G i A là ti n v n l n lãi sau n tháng ta có:
n ta tính đ
ấ ố ầ r lãi su t (%) hàng tháng, n s tháng, ề ố A ti n v n Tháng 1 (n = 1): A = a + ar = a(1 + r) Tháng 2 (n = 2): A = a(1 + r) + a(1 + r)r = a(1 + r)2 ………………… Tháng n (n = n): A = a(1 + r)n – 1 + a(1 + r)n – 1.r = a(1 + r)n V y ậ T = a(1 + r)n (*) ề ố Trong đó: a ti n v n ban đ u, ẫ . l n lãi sau n tháng ừ ứ ượ ạ ượ ư T công th c (*) T = a(1 + r) c các đ i l ng khác nh sau:
ln
=
n
-
a
; 2) = r
1 ;
1) = n
T + r
)n
(1
T a
T a + ln(1 r)
ử ế ệ ấ ộ ố ề : M t s ti n 58.000.000 đ g i ti t ki m theo lãi su t 0,7% tháng.
ả ố ẫ
ở ể ượ c 70 021 ệ ớ ố i có 58 000 000đ mu n g i vào ngân hàng đ đ ấ t ki m bao lâu v i lãi su t là 0,7% tháng?
ề ượ ệ ở ế t ki m trong 8 tháng thì lãnh v đ c 61 329 000đ. Ví d 1.1ụ Tính c v n l n lãi sau 8 tháng? ộ Ví d 1.2ụ : M t ng ườ ả ở ế ỏ 000đ. H i ph i g i ti Ví d 1.3ụ : ố ề S ti n 58 000 000đ g i ti ấ
ả ả ươ ớ i toán trên máy tính casio l p 9 Năm 20042005 H i D ng) Tìm lãi su t hàng tháng? Ví d 1.4ụ : ề (Đ thi HSG gi
ườ ử ệ ờ ớ ượ ố ề ỏ ằ ề ậ ơ ồ ộ M t ng ườ ộ 5% m t năm. H i r ng ng ấ i g i 10 tri u đ ng vào ngân hàng trong th i gian 10 năm v i lãi su t ơ c s ti n nhi u h n hay ít h n bao i đó nh n đ
ế ả ấ ộ nhiêu n u ngân hàng tr lãi su t % m t tháng.
5 12
:
ề ử ế ủ ờ ệ ử ố ề ệ ớ ấ ủ ổ ư ầ ừ ấ ế ử ấ ả ố ượ ả ố ẫ ử ộ ố ế ụ ử ữ ề ạ Ví d 1.5ụ ụ ộ ố t ki m c a m t s ngân hàng th i gian v a qua liên t c Lãi su t c a ti n g i ti ạ ồ ầ thay đ i. B n Châu g i s ti n ban đ u là 5 tri u đ ng v i lãi su t 0,7% tháng ạ ộ ch a đ y m t năm, thì lãi su t tăng lên 1,15% tháng trong n a năm ti p theo và b n ạ ấ ế ụ ử Châu ti p t c g i; sau n a năm đó lãi su t gi m xu ng còn 0,9% tháng, b n Châu c c v n l n lãi ti p t c g i thêm m t s tháng tròn n a, khi rút ti n b n Châu đ
2
ử ề ồ ệ ỏ ạ ấ ư ơ ượ ế ể ả là 5 747 478,359 đ ng (ch a làm tròn). H i b n Châu đã g i ti n ti c quy trình b m phím trên máy tính đ gi bao nhiêu tháng ? Nêu s l t ki m trong i.
ổ
2.2Bài toán t ng quát2
ườ ử ố ề ế i, hàng tháng g i vào ngân hàng s ti n là a (đ ng). Bi ấ t lãi su t ỏ ườ ấ ồ ề ộ M t ng hàng tháng là m%. H i sau n tháng, ng i y có bao nhiêu ti n?
Gi i:ả
1= a + a.m = a(1 + m).
ứ ố ườ Cu i tháng th I, ng ố ề i đó có s ti n là: T
2
2
ứ ầ ườ ố ề Đ u tháng th II, ng i đó có s ti n là:
[(1+m) 1]
a(1 + m) + a = a[(1+m)+1] = =
[(1+m) 1]
a [(1+m)1]
a m
2
2
2
ứ ố ườ ố ề Cu i tháng th II, ng i đó có s ti n là:
+ .m = (1+m) T2=
[(1+m) 1]
[(1+m) 1]
[(1+m) 1]
a m
a m
a m
n:
n
=> = a
n
ứ ố ườ Cu i tháng th n, ng ố ề ả ố ẫ i đó có s ti n c g c l n lãi là T
[(1+m) 1]
(1+m)
Tn =
+
-
a m
T .m n + � (1 m) (1 m) 1 �
� �
Ln
m
(
+ + 1
)
=> = n
1
+
m
nT m . a Ln (1
)
-
Áp d ng:ụ
ử ế i, hàng tháng g i vào ngân hàng s ti n là 100 USD. Bi t lãi ấ ỏ ề ườ ấ Ví d 2.1ụ ộ : M t ng su t hàng tháng là ố ề i y có bao nhiêu ti n? ườ 0,35%. H i sau 1 năm, ng
ớ ỏ ỗ ử ế ệ ấ t ki m 580 000đ v i lãi su t 0,7% tháng. H i sau 10 M i tháng g i ti ề ả ố ẫ
ả ử ỹ ế ố ệ : Mu n có 100 000 000đ sau 10 tháng thì ph i g i qu ti t ki m là bao ấ ử ớ Ví d 2.2ụ tháng thì lãnh v c v n l n lãi là bao nhiêu? Ví d 2.3ụ ỗ nhiêu m i tháng. V i lãi su t g i là 0,6%?
3
ệ ể ả ố ồ i mu n sau 1 năm ph i có s ti n là 20 tri u đ ng đ mua xe. ố ề ề ư ườ ả ử ấ ế ệ Ví d 2.4ụ ộ : M t ng ả ườ ỏ i đó ph i g i vào ngân hàng 1 kho n ti n nh nhau hàng tháng là bao H i ng ế t ki m là 0,27% / tháng. t lãi su t ti nhiêu. Bi
Ả Ố III. VAY V N TR GÓP
Ví d 1ụ :
ườ ố ở ộ ớ ố ố ờ ạ ệ ồ ộ a) M t ng i vay v n m t ngân hàng v i s v n là 50 tri u đ ng, th i h n 48
ư ợ ả ấ ỏ ị tháng, lãi su t 1,15% trên tháng, tính theo d n , tr đúng ngày qui đ nh. H i hàng
ườ ả ố ẫ ả ề ề ả ặ ả ộ tháng, ng i đó ph i đ u đ n tr vào ngân hàng m t kho n ti n c g c l n lãi là
ể ế ứ ườ ả ế ả ố ẫ bao nhiêu đ đ n tháng th 48 thì ng i đó tr h t c g c l n lãi cho ngân hàng?
ườ ố ở ộ ờ ạ ệ ề ồ ớ ế b) N u ng i đó vay 50 tri u đ ng ti n v n m t ngân hàng khác v i th i h n 48
ố ề ệ ấ ớ ổ tháng, lãi su t 0,75% trên tháng, trên t ng s ti n vay thì so v i vi c vay v n ố ở
ố ở ệ ợ ườ ngân hàng trên, vi c vay v n ngân hàng này có l i gì cho ng i vay không?
Ví d 2ụ :
ị ộ ặ ạ ứ ệ ươ ầ ằ ượ ứ ỗ ở
ượ ậ ớ ệ ả ử ớ ủ ề ạ
ươ ạ ố ọ ấ ằ b) N u b n Bình mu n có ngay máy tính đ h c b ng cách ch n ph ố ề ớ ả ả ả ạ ấ ố ạ B b n Bình t ng cho b n y m t máy tính hi u Thánh Gióng tr giá 5.000.000 ớ ề ạ ồ ng th c sau: Tháng đ u tiên b n đ ng b ng cách cho b n ti n hàng tháng v i ph ừ ồ ậ ậ c nh n 100.000 đ ng, các tháng t Bình đ tháng th hai tr đi, m i tháng nh n ượ ố ề ồ ướ ơ c 20.000 đ ng. c s ti n h n tháng tr đ ấ ố ề ế ử ọ ế c nh n hàng tháng v i lãi su t t ki m s ti n đ a) N u ch n cách g i ti 0,6%/tháng, thì b n Bình ph i g i bao nhiêu tháng m i đ ti n mua máy vi tính ? ể ọ ằ ế ứ ng th c mua ạ ớ ố tr góp hàng tháng b ng s ti n b cho v i lãi su t 0,7%/tháng, thì b n Bình ả ế ợ ph i tr góp bao nhiêu tháng m i tr h t n ?
IV: CHIA THEO T LỈ Ệ
ể ắ ộ ị ươ ườ ồ Ví d 1:ụ Đ đ p m t con đê , đ a ph ộ ng đã huy đ ng 4 nhóm ng ọ i g m h c
ư ệ ờ ộ ộ sinh , nông dân , công nhân và b đ i . Th i gian làm vi c nh sau (gi ả ử s
ệ ủ ỗ ờ ườ ư ộ th i gian làm vi c c a m i ng i trong m t nhóm là nh nhau ): Nhóm b ộ
ườ ờ ỗ ườ ỗ ộ đ i m i ng ệ i làm vi c 7 gi ; nhóm công nhân m i ng ệ i làm vi c 4 gi ờ ;
ỗ ườ ờ ỗ ọ Nhóm nông dân m i ng ệ i làm vi c 6 gi ệ và nhóm h c sinh m i em làm vi c
ờ ươ ồ ưỡ ề ư ừ 0,5 gi ị . Đ a ph ng cũng đã chi ti n b i d ng nh nhau cho t ng ng ườ i
4
ộ ộ ộ ỗ ườ ậ ồ trong m t nhóm theo cách: Nhóm b đ i m i ng i nh n 50.000 đ ng; Nhóm
ỗ ườ ậ ồ ỗ ườ công nhân m i ng i nh n 30.000 đ ng; Nhóm nông dân m i ng ậ i nh n
ậ ọ ỗ ồ ồ 70.000 đ ng; Nhóm h c sinh m i em nh n 2.000 đ ng .
ổ ế ườ t : T ng s ng i c a b n nhóm là 100 ng i . ệ ủ ố ố ườ ủ ố ờ ố ề ủ ố ậ ồ ổ ổ ố ườ ườ ừ Cho bi ờ T ng th i gian à làm vi c c a b n nhóm là 488 gi T ng s ti n c a b n nhóm nh n là 5.360.000 đ ng . Tìm xem s ng i trong t ng nhóm là bao nhiêu ng i .
BÀI T PẬ ổ ạ 1.D ng t ng quát 1:
ồ ệ ấ ỏ ớ : ườ ử i g i 20 tri u đ ng vào ngân hàng v i lãi su t 0,5%/tháng . H i sau 3 ượ ả ố ẫ c c v n l n lãi là bao nhiêu ?
ươ ứ ế ng th c tính lãi kép ấ t lãi su t ngân c c ng vào v n đ l y lãi cho tháng sau). Bi ượ ượ ộ ố ề ố ề ố ể ấ ườ i đó có đ c sau 12 tháng. Bài t p1.1ậ ộ M t ng năm thì đ Bài t p1.2ậ : ườ ử ộ M t ng i g i vào ngân hàng s ti n 1230000đ theo ph ề (hàng tháng ti n lãi đ hàng là 0, 65%. Tính s ti n lãi ng Bài t p1.3ậ :
ườ ử ề ố ề ầ ồ ộ M t ng ố i g i ti n vào ngân hàng s ti n g c ban đ u là 200.000.000 đ ng (hai
ứ ệ ạ ấ ớ ộ ỏ ồ trăm tri u đ ng) theo kì h n 3 tháng v i m c lãi su t là 0,67% m t tháng. H i sau
ườ ượ ố ề ả ố ẫ ồ ử ề 2 năm g i ti n thì ng i đó có đ c s ti n là bao nhiêu bao g m c g c l n lãi
ị ồ ế ơ (làm tròn đ n đ n v đ ng).
ậ Bài t p1.4:
ườ ử ộ ố ề ấ ớ ộ M t ng i g i vào ngân hàng m t s ti n là a Đô la v i lãi su t kép là m%. Bi ế t
ườ ề ỏ ườ ậ ượ ằ r ng ng i đó không rút ti n lãi ra. H i sau n tháng ng i đó nh n đ c bao nhiêu
ề ả ố ụ ằ ố ti n c g c và lãi. Áp d ng b ng s : a = 10.000 Đô la, m = 0,8%, n = 24.
Bài t pậ
: 1.5 a)B¹n An göi tiÕt kiÖm mét sè tiÒn ban ®Çu lµ 1000000 ®ång víi l·i suÊt 0,58%/th¸ng (kh«ng kú h¹n). Hái b¹n An ph¶i göi bao nhiªu th¸ng th× ®îc c¶ vèn lÉn l·i b»ng hoÆc vît qu¸ 1300000 ®ång ?
b)Víi cïng sè tiÒn ban ®Çu vµ cïng sè th¸ng ®ã, nÕu b¹n An göi tiÕt kiÖm cã kú h¹n 3 th¸ng víi l·i suÊt 0,68%/th¸ng, th× b¹n An sÏ nhËn ®îc sè tiÒn c¶ vèn lÉn l·i lµ bao nhiªu ? BiÕt r»ng trong c¸c th¸ng cña kú h¹n, chØ céng thªm l·i chø kh«ng céng vèn vµ l·i th¸ng tríc ®Ó t×nh l·i th¸ng sau. HÕt mét kú h¹n, l·i sÏ ®îc céng vµo vèn ®Ó tÝnh l·i trong kú h¹n tiÕp theo (nÕu cßn göi tiÕp),
5
nÕu cha ®Õn kú h¹n mµ rót tiÒn th× sè th¸ng d so víi kú h¹n sÏ ®îc tÝnh theo l·i suÊt kh«ng kú h¹n
Bài t p1.6ậ :
ệ ề ồ ệ ộ t Nam) vào m t ngân hàng ườ ử ế i g i ti ứ ỳ ạ ấ ộ ộ M t ng t ki m 100 000 000 đ ng (ti n Vi ớ theo m c k h n 6 tháng v i lãi su t 0,65% m t tháng.
ườ ở ngân hàng. ề c bao nhiêu ti n (c v n và lãi) ỳ ướ ườ a)H i sau 10 năm, ng Bi ỏ ế ằ t r ng ng ậ i đó không rút lãi ượ i đó nh n đ ở ấ ả t ị t c các đ nh k tr ả ố c đó.
ế ườ ứ ớ ấ ử ế i đó g i ti ẽ ở ấ ả ườ ị t c các đ nh k tr i đó không rút lãi ả ố c đó. t r ng ng ỳ ạ ệ ớ ố ề t ki m theo m c k h n 3 tháng v i lãi b)N u v i s ti n trên, ng ộ ở ề ậ ượ c bao nhiêu ti n (c v n và lãi) su t 0,63% m t tháng thì sau 10 năm s nh n đ ỳ ướ ế ằ t ngân hàng. Bi ế ả ấ ữ ố (K t qu l y theo các ch s trên máy khi tính toán)
: ộ ườ ậ ạ ố ề ả ố ẫ Bài t p1.7ậ Sau 3 năm, m t ng i ra ngân hàng nh n l i s ti n c v n l n lãi là 37337889,31
ế ằ ườ ứ ỳ ạ ử ấ ớ ồ đ ng. Bi t r ng ng i đó g i m c k h n 3 tháng theo lãi kép, v i lãi su t 1,78%
ỏ ố ề ộ ườ ấ ử ầ m t tháng. H i s ti n ng i y đã g i vào ngân hàng lúc đ u là bao nhiêu?
Bài t pậ 1.8:
ệ ấ ộ ỏ ớ ộ M t ng ườ ử ế i g i ti t ki m 1000 đô trong 10 năm v i lãi su t 5% m t năm. H i
ườ ậ ượ ố ề ề ế ả ơ ơ ng i đó nh n đ c s ti n nhi u h n hay ít h n n u ngân hàng tr lãi % m tộ
5 12
ữ ố ậ ế ấ ẩ tháng ( Làm tròn đ n hai ch s th p phân sau d u ph y
. 9: ườ ử ề ể ả ổ i g i ti n b o hi m cho con t lúc con tròn 6 tu i, hàng tháng anh ta đ u ớ ồ ộ ổ ố ề ề ẽ ấ i này không rút ti n ra. Đ n khi con tròn 18 tu i s ti n đó s dùng cho ườ ệ ọ ề Bài t p1ậ ề ừ ộ M t ng ặ ử đ n g i vào cho con 300 000 đ ng v i lãi su t 0,52% m t tháng. Trong quá trình ế đó ng vi c h c ngh và làm v n cho con. ế ơ ố ố ề ỏ ớ ị ố ố ề ử ế ấ ổ ả ử ướ a) H i khi đó s ti n rút ra là bao nhiêu(làm tròn đ n hàng đ n v ). ư ậ b) V i lãi su t và cách g i nh v y, đ n khi con tròn 18 tu i, mu n s ti n ộ i 100 000 000 đ ng thì hàng tháng ph i g i vào cùng m t ị ồ ế ơ rút ra không d ố ề s ti n là bao nhiêu?(làm tròn đ n hàng đ n v ). Bài t p1.ậ 10:
6
ườ ử ụ ồ ỗ ị ộ M t ng ầ i s d ng Máy vi tính có giá tr ban đ u là 12.000.000 đ ng. Sau m i năm
ị ủ ả ớ ướ giá tr c a Máy vi tính gi m 20% so v i năm tr c đó.
ị ủ a) Tính giá tr c a Máy vi tính sau 5 năm.
ỏ ơ ể ồ ố ị b) Tính s năm đ Máy vi tính có giá tr nh h n 2.000.000 đ ng.
ườ ậ ồ ị ợ ớ i bán 1 v t giá 32000000 đ ng . Ông ta ghi giá bán, đ nh thu l i 10% v i ớ ự ị ậ Bài t p1.11: ộ M t ng ạ giá trên. Tuy nhiên ông ta đã h giá 0,8% so v i d đ n . Tìm : ự ế ượ ố ề c) S ti n mà ông ta đ c lãi a) Giá đ ra b) Giábán th c t ề ự ế Giábán th c t là ượ ề ả ế Đi n các k t qu tính vào ô vuông : ề Giá đ ra là ố ề S ti n mà ông ta đ c lãi là
ạ
ưở
ố
2.D ng tăng tr
ng dân s
ữ ộ ườ ườ ự i ta d đoán sau hai năm n a i. Ng ườ ố ỗ ố ủ
ự ườ ườ ệ ệ i ta d đoán sau 2 năm i . Ng ệ ậ Bài t p2.1: ệ ố ủ Dân s c a m t xã hi n nay là 10.000 ng ố dân s xã đó là 10404 ng i. ỏ a) H i trung bình m i năm dân s xã đó tăng bao nhiêu % ? ớ ứ b) V i m c tăng đó, sau 10 năm dân s c a xã đó là bao nhiêu? ậ Bài t p2.2: ố Dân s Huy n Ninh Hoà hi n nay có 250000 ng ữ i . n a dân s Huy n Ninh Hoà là 256036 ng ầ ỗ ố ườ ệ a) H i trung bình m i năm dân s Huy n Ninh Hoà tăng bao nhiêu ph n
ư ậ ệ ố ố ỏ ớ ỉ ệ tăng dân s hàng năm nh v y, H i sau 10 năm dân s Huy n ố ỏ trăm ? b) V i t l Ninh Hoà là bao nhiêu ?
ố ế ệ ủ ườ ệ ố ỏ tăng trung bình hàng năm là 1,33%. H i dân s Vi t Nam tính đ n tháng 12 năm 2005 là 83,12 t nam vào
ườ ườ ự ộ ữ i. Ng i ta d đoán sau hai năm n a ườ ố ỗ ậ Bài t p2.3: ủ Theo Báo cáo c a Chính ph dân s Vi ế ỉ ệ ệ tri u ng i, n u t l ẽ tháng 12 năm 2010 s là bao nhiêu? ậ Bài t p2.4: ệ ố ủ Dân s c a m t xã hi n nay là 10.000 ng ố i. dân s xã đó là 10404 ng ỏ a) H i trung bình m i năm dân s xã đó tăng bao nhiêu % ?
7
ố ủ ứ ớ b) V i m c tăng đó, sau 10 năm dân s c a xã đó là bao nhiêu?
ạ
ổ 3.D ng t ng quát 2:
Bài t p3.1ậ
ộ ố ề ử ấ ồ ớ ộ M t ng ườ hàng tháng g i vào ngân hàng m t s ti n là a đ ng v i lãi su t là m% i
ộ ế ằ ườ ứ ề ỏ ố m t tháng. Bi t r ng ng i đó không rút ti n lãi ra. H i cu i tháng th n thì ng ườ i
ấ ượ ề ả ố ụ ằ ố ậ y nh n đ c bao nhiêu ti n c g c và lãi. Áp d ng b ng s : a = 10.000 Đô la, m
= 0,8%, n = 24.
ườ ử ỏ ượ ậ ộ ớ i hàng tháng g i vào ngân hàng m t s ti n là 5.000 đô la v i lãi ề ả ườ ấ ộ ố ề i y nh n đ c bao nhiêu ti n c ậ Bài t p3.2: ộ M t ng ấ su t là 0,45% tháng. H i sau m t năm ng ố ẫ g c l n lãi ?
ố ằ ỏ ằ i mu n r ng sau 8 tháng có 50000 đô đ xây nhà. H i r ng ng ộ ố ề ể ư ế ỗ ườ i đó ấ t lãi xu t
ậ Bài t p3.3: ườ ộ M t ng ả ử ph i g i vào ngân hàng m i tháng m t s ti n (nh nhau) bao nhiêu? bi là 0,25% 1 tháng? Mét ngêi muèn r»ng sau mét n¨m ph¶i cã 20000 ®« la ®Ó mua ậ Bài t p3.4: nhµ. Hái ph¶i göi vµo ng©n hµng mét kho¶ng tiÒn ( nh nhau) hµng th¸ng lµ bao nhiªu, biÕt r»ng l·i suÊt tiÕt kiÖm lµ 0,27% mét th¸ng.
ỷ ệ
ạ
4.D ng toán chia theo t l
ườ ố ề ậ ổ ố ượ i góp v n buôn chung . Sau 5 năm, t ng s ti n lãi nh n đ c là ậ Bài t p4.1: ố B n ng
ồ ượ ỉ ệ ữ ườ ứ ườ 9902490255 đ ng và đ c chia theo t l gi a ng ấ i th nh t và ng ứ i th hai
ỉ ệ ữ ườ ứ ườ ỉ ệ ữ ứ ườ là 2 : 3, t l gi a ng i th hai và ng i th ba là 4 : 5, t l gi a ng i th ứ
ườ ứ ư ba và ng i th t là 6 : 7 .
ủ ố ỗ ườ Trình bày cách tính và tính s lãi c a m i ng i ?
ậ Bài t p4.2: ố ườ ố ề ồ Theo di chúc, b n ng i con đ ượ ưở c h ng s ti n là 9902490255 đ ng chia theo
ỷ ệ ư ườ ườ ứ ườ t nh sau: Ng l ứ ấ i con th nh t và ng i con th hai là 2: 3; Ng i con th ứ
ườ ứ ườ ườ ứ ư hai và ng i con th ba là 4: 5; Ng ứ i con th ba và ng i con th t là 6: 7.
ỏ ỗ ườ ậ ượ ố ề H i m i ng i con nh n đ c s ti n là bao nhiêu ?
8
ậ Bài t p4.3:
2 3
3 4
ế ổ ứ ấ ợ Có 3 thùng táo có t ng h p là 240 trái . N u bán đi thùng th nh t ; thùng
4 5 ầ
ứ ứ ố ạ ằ ỗ th hai và thùng th ba thì s táo còn l ề i trong m i thùng đ u b ng nhau. Tính
ề ế ả ố s táo lúc đ u ỗ ủ c a m i thùng ? Đi n các k t qu tính vào ô vuông :