ả ệ
ọ
ả
Môn h c: Qu n lý và b o v tài nguyên n
ướ ướ ấ i đ t
c d
ả ệ ả Môn h c:ọ Qu n lý và b o v tài nguyên n ướ ướ ấ i đ t c d
ọ H c viên: Mai Phú L cự
ủ ọ ấ ị L p: ớ Cao h c Đ a ch t th y văn K31
MSHV: 316 052 501 006
Ậ Ố BÀI T P S 6
ề ự ơ ồ ả ị ị Đ bài: Anh, ch hãy tính toán và t s đ hóa khoanh đ nh vùng b o v n ệ ướ c
ườ ướ ấ d i đ t cho các tr ợ ng h p sau:
ị ướ ướ ấ ằ ự ằ 1. V trí công trình khai thác n ẳ i đ t n m trên 1 khu v c khá b ng b ng c d
ệ ề ớ v i các đi u ki n:
ứ ấ ướ ộ ỗ ổ ấ ủ ầ Đ t đá c a t ng ch a n c có tính th m là: K = 6 m/ngày; đ l ữ h ng h u
ệ ượ ủ ự ứ ị hi u P* đ c xác đ nh theo công th c: P = 0,462 + 0,045.ln(K); Gradien th y l c I =
0,0025.
ế ằ ị
2. V trí gi ng khai thác n m trên khu v c s
ố n d c:
ư ượ
L u l
ng công trình khai thác: 1000 m
ự ườ 3/ngày; ả ủ ướ ừ ờ ộ ế ậ Th i gian v n đ ng c a n c t ệ ế biên vùng b o v đ n gi ng là 9 ngày;
ủ ự Gradien th y l c I = 0,0036;
ứ ướ ề ầ B dày t ng ch a n c là 15 m;
ệ ố ấ ủ ấ
H s th m c a đ t đá: K = 12 m/ngày.
BÀI GI IẢ
ườ Tr ợ ng h p 1:
ố ớ ướ ướ ấ ằ ự ằ ộ Đ i v i công trình khai thác n ẳ i đ t n m trên m t khu v c b ng b ng c d
ệ ượ ả ứ thì bán kính (r) vùng b o v đ c tính theo công th c sau:
(1.1)
Trong đó:
ệ ả r – Bán kính vùng b o v , m
ự ủ ướ ướ ấ ậ ố vr – V n t c th c c a n i đ t, m/ngày c d
(1.2)
ủ ướ ừ ờ ộ ệ ế ế ả ậ t – Th i gian v n đ ng c a n c t biên vào vùng b o v đ n gi ng, 50 ngày
ệ ố ấ K – H s th m
ộ ỗ ỗ ệ ữ r ng h u hi u
ủ ự I – Gradient th y l c P* Đ l P* = 0,462 + 0,045.ln(K) = 0,462 + 0,045.ln(6) = 0,542629. Thay vào công th cứ
1.2 ta có:
ứ (m/ngày). Thay vào công th c 1.1 ta có:
(m)
ự
ọ
H c viên: Mai Phú L c MSHV: 3160520501011
1
ả ệ
ọ
ả
Môn h c: Qu n lý và b o v tài nguyên n
ướ ướ ấ i đ t
c d
ậ ả ườ ợ V y, vùng b o v n ệ ướ ướ ấ c d i đ t trong tr ạ ng h p này có d ng hình tròn có
ệ ướ ủ ả ằ ướ ấ ỗ bán kính b ng 1,38 m. Tâm c a vùng b o v n c d i đ t là l khoan khai thác
ướ ướ ấ n i đ t. c d
ườ Tr ợ ng h p 2:
ự ườ ế ằ ị ự ố ướ V trí gi ng khai thác n m trên khu v c s ẳ n d c, đ ng m c n c th ườ ng
ệ ầ ả ố ượ ị cũng d c theo thì vùng b o v c n đ ạ ạ c xác đ nh không có d ng tròn mà có d ng
ự ự ề ể ầ ị ướ ủ elip không đ u, khi đó c n xác đ nh đi m c c trên và c c d i c a hình elip nh ư
sau:
ự ướ ể Đi m c c d i (X)
ệ ở ể ả ộ ạ ồ ơ ố Đi m thu c vùng b o v phía “h ngu n” n i gi ọ ướ t n ị c cu i cùng còn ch u
ả ưở ủ ế ậ ẫ ầ ượ ệ ả ượ nh h ng c a gi ng khai thác và do v y v n c n đ c b o v đ c coi là
ự ướ ể ừ ế ự ướ ế ể ể ượ “đi m c c d ả i”. Kho ng cách t gi ng đ n đi m c c d i này có th đ c tính
ứ ằ b ng công th c TODD (1980).
(1.3)
Trong đó:
ư ượ ướ ướ ấ Q: L u l ng n i đ t khai thác c d
ủ ướ ừ ờ ộ ệ ế ế ả ậ t: Th i gian v n đ ng c a n c t biên vùng b o v đ n gi ng
ủ ự I: Gradient th y l c
ề ầ ứ E: B dày t ng ch a
ệ ố ấ K: H s th m
ể ự Đi m c c trên (Y)
ứ ố ị Thay các giá tr thông s đã cho vào công th c 1.3 ta có:
ể ượ ị ươ ự ư ố ớ ế ằ ự Đi m c c trên đ c xác đ nh t ng t nh đã tính đ i v i gi ng n m khai
ự ằ ẳ thác trên khu v c b ng ph ng.
(1.4)
Trong đó:
ự ủ ướ ướ ấ ậ ố Vr: v n t c th c c a n i đ t (m/ngày) c d
(1.5)
ệ ố ấ K: H s th m
ủ ự I: Chênh áp th y l c
ộ ỗ ữ ệ P*: Đ r ng h u hi u
ự
ọ
H c viên: Mai Phú L c MSHV: 3160520501011
2
ả ệ
ọ
ả
Môn h c: Qu n lý và b o v tài nguyên n
ướ ướ ấ i đ t
c d
ủ ướ ừ ờ ộ ệ ế ế ả ậ t: Th i gian v n đ ng c a n c t biên vùng b o v đ n gi ng.
ứ ố ị Thay các giá tr thông s đã cho vào công th c 1.5 ta có:
ậ V y, Y = 0,075285 x 50 = 3,764241 (m)
ả ườ ợ Do đó, vùng b o v n ệ ướ ướ ấ c d i đ t trong tr ạ ng h p này có d ng hình elip có
ự ể ướ ỗ ự ể ỗ đi m c c d i cách l khoan 2.211,6 (m) và đi m c c trên cách l ả khoan kho ng
3,76 (m).