BÀI TP
MÔN QUN TR NGÂN HÀNG
PHN KHE H LÃI SUT VÀ KÌ HN
BÀI TP QUN TR NGÂN HÀNG
1. Khe h nhy cm lãi sut
Giám đốc Ngun vn ca Ngân hàng Bank of Saigon nhn được các s liu báo cao
sau đây v danh mc các tài sn và n nhy cm vi lãi sut:
ĐVT: triu USD
Khan mc 7 ngày ti 8-30 ngày ti 31-90 ngày ti Sau 90 ngày
Các khan cho
vay
144 110 164 184
Các chng
khóan
29 19 29 8
Tin gi giao
dch
232 - - -
Tin gi k hn 98 84 196 35
Các khan vay
trên th trường
tin t
36 6 - -
Trong nhng khang k hn nào, nhng thay đổi v lãi sut s có li hay có hi cho
ngân hàng
2. Khe h nhy cm lãi sut tích lũy
Khe h nhy cm lãi sut tích lũy ca ngân hàng Grand Saigon Bank đã tăng gp đôi t
mc ban đầu là -35 triu USD. Nếu lãi sut th trường gim 25% t mc ban đầu 6%,
điu gì s xy ra đối vi thu nhp lãi ca ngân hàng.
3. Khe h k hn
Mt ngân hàng có tng tài sn là 900 triu USD và k hn hòan vn ca danh mc tài
sn là 6 năm. Tng ngun vn huy động ca ngân hàng là 450 triu USD. Hi k hn
hòan tr trung bình ca danh mc n phi là bao nhiu nếu ngân hàng theo đui chiến
lược duy trì khe h k hn bng không.
4. Khe h k hn
Ngân hàng National Bank of Saigon có danh mc tài sn và ngun vn vi các s liu
như sau:
Khan mc K hn hòan vn / k hn
hòan tr trung bình (năm)
Tr giá
(triu USD)
Trái phiếu AAA 8.0 60
Cho vay thương mi 3.6 320
Cho vay tiêu dùng 4.5 140
Tin gi 1.1 490
Vn vay phi tin gi 0.1 20
Hãy xác định k hn hòan vn trung bình ca danh mc tài sn, k hn hòan tr
trung bình ca danh mc n và khe h k hn
5. Thay đổi giá tr th trường ca tài sn
Mt ngân hàng nm gi trái phiếu có k hn hòan vn 5,5 năm. Giá tr th trường ca
trái phiếu là 950USD. Gi s lãi sut ca các chng khóan tương đương là 8% và
người ta d đóan trong vài tun ti, lãi sut có xu hướng tăng t 8% lên 10%. Vi xu
hướng đó, giá tr th trường ca trái phiếu có th là bao nhiêu?
1
BÀI GII “GAP”
1. Khe h nhy cm lãi sut
Đơn v tính: triu USD
Tài sn nhy cm lãi sut
Khan mc 7 ngày ti 8-30 ngày ti 31-90 ngày ti Sau 90 ngày
Các khan cho vay 144 110 164 184
Các chng khóan 29 19 29 8
Tng TSNCLS 173 129 193 192
N nhy cm lãi sut
Khan mc 7 ngày ti 8-30 ngày ti 31-90 ngày ti Sau 90 ngày
Tin gi k hn 98 84 196 35
Các khan vay trên
th trường tin t 36 6 - -
Tng NNCLS 134 90 196 35
GAP 39 39 -3 157
Nếu GAP > 0, ri ro khi lãi sut gim
Nếu GAP < 0, ri ro khi lãi sut tăng
Như vy, thay đổi ca lãi sut s nh hưởng đến Ngân hàng như bng tng hp sau
nh hưởng đến Ngân hàng
7 ngày ti 8-30 ngày ti 31-90 ngày ti Sau 90 ngày
GAP >0 >0 <0 >0
Lãi sut tăng Có li Có li Có hi Có li
Lãi sut gim Có hi Có hi Có li Có hi
2. Khe h nhy cm lãi sut tích lũy
2
Khe h nhy cm lãi sut tích lũy ca ngân hàng Grand Saigon Bank đã tăng gp đôi t mc
ban đầu là -35 triu USD. Nếu lãi sut th trường gim 25% t mc ban đầu 6%, điu gì s
xy ra đối vi thu nhp lãi ca ngân hàng.
Bài gii:
Gi s, h s tương quan gia biến động lãi sut th trường và thu nhp cũng như chi phí v
lãi ca ngân hàng có tr s bng 1.
Ta có:
UTNi = Uit (TNCLS) - Uin (NNCLS)
UTNi: là mc biến động ca thu nhp lãi ròng
U it : là biến động ca lãi sut tài sn
U in : là biến động ca lãi sut n.
Trong trường hp biến động ca lãi sut tài sn và biến động ca lãi sut n bng nhau.
Ta có: UTNi = Ui (TNCLS - NNCLS)
= Ui (GAP)
Khe h nhy cm tích lũy ca Ngân hang sau khi biến động:
GAP1 =-35 x 2 = -70 triu USD
Lãi sut th trường gim 25% t mc 6%:
Ui = -25% x 6% = -1.5%
Áp dng công thc trên, mc biến động ca thu nhp lãi ròng:
UTNi = Ui (GAP) = -70 x (-1.5%) = 1.05 triu USD
Như vy, thu nhp lãi ròng ca Ngân hàng tăng lên 1,05 triu USD
3. Khe h k hn
Mt ngân hàng có tng tài sn là 900 triu USD và k hn hòan vn ca danh mc tài sn là
6 năm. Tng ngun vn huy động ca ngân hàng là 450 triu USD. Hi k hn hòan tr
trung bình ca danh mc n phi là bao nhiu nếu ngân hàng theo đui chiến lược duy trì
khe h k hn bng không.
Bài gii: