Bài t p th c hành 1
Mô hình AD-AS
Câu 1:
Ph ng trình c a đ ng t ng cung ng n h n SRAS có d ng nh th nào? Ba đ c tínhươ ườ ư ế
c a ph ng trình này là gì? Gi i thích vì sao đ ng t ng cung SRAS trong mô hình ươ ườ
ti n l ng c ng nh c có đ d c th p h n so v i đ ng t ng cung trong mô hình nh n ươ ơ ườ
th c nh m c a công nhân?
Câu 2:
Các y u t làm d ch chuy n đ ng t ng cung ng n h n? Và cùng câu h i cho đ ngế ườ ườ
t ng cung dài h n?
Câu 3:
M t n n kinh t b xem là suy thoái khi có nh ng d u hi u nào? Ng c l i đâu là ế ượ
nh ng d u hi u có th có c a m t n n kinh t đang nóng lên? ế
Câu 4:
M c s n l ng toàn d ng nhân công là gì? T i m c s n l ng toàn d ng nhân công, ượ ượ
t l th t nghi p và t l l m phát ph i b ng zero có ph i không? Gi i thích?
Câu 5:
M t cách đo l ng chi phí c t gi m l m phát g i là t l hy sinh ( ườ sacrifice ratio). T
l hy sinh là gì? Cho ví d ?
Câu 6:
Phân bi t gi a đ ng cong Phillips trong ng n h n và trong dài h n? ườ
Câu 7:
B i c nh tranh lu n c a n n kinh t này là m t n n kinh t m nh , v n di chuy n ế ế
hoàn toàn t do, và theo chính sách t giá h i đoái c đ nh. Hi n n n kinh t này đang ế
tr ng thái cân b ng dài h n, bao g m c cân b ng c a cán cân thanh toán.
Nhà chính sách 1: “Chúng ta c n ph i m r ng m c s n l ng th c và gi m t l th t ượ
nghi p. N u nh chúng ta đang theo c ch t giá h i đoái th n i, thì có th th c ế ư ơ ế
hi n đ c m c tiêu này thông qua chính sách ti n t m r ng. Nh ng chính sách t ượ ư
giá c a chúng ta l i theo c ch c đ nh, do v y không có cách nào đ làm tăng kh i ơ ế
ti n”.
Nhà chính sách 2: “Có hai đi m sai trong l p lu n c a ông. Tr c h t, hoàn toàn có ướ ế
th tăng kh i ti n ngay c khi chính sách t giá c a chúng ta là c đ nh; đi u ph i làm
là phá giá đ ng ti n c a chúng ta. Th hai, n u chúng ta theo chính sách nh v y, k t ế ư ế
1 Đây là bài t p 5 c a môn Kinh tê vĩ mô t i Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbright (niên khoá 2006- ươ ế
2007)
1
qu tăng s n l ng th c và gi m th t nghi p s ch x y ra trong ng n h n. Trong dài ượ
h n, t t c đi u này s ch là m t s tăng giá mà thôi”.
B n v i t cách là m t chuyên gia kinh t , hãy giúp 2 nhà chính sách trên hi u rõ h n ư ế ơ
v b n ch t c a v n đ này.
Câu 8:
Theo th i báo Kinh t Sài Gòn, ngày 01-10-1998, chuyên m c Kinh t Th gi i, bài ế ế ế
vi t có t a đ “Khi nguy c suy thoái lan r ng” c a tác gi Bùi Ng c H i, trang 41,ế ơ
m c “M c t gi m lãi su t”, có đo n vi t: ế
Đi u gì s x y ra khi FED c t gi m lãi su t - l n c t gi m đ u tiên k t 31-
01-1996?. Theo m t s nhà phân tích, tr c h t, nó làm gi m giá tr đ ng đô ướ ế
la, t o thu n l i cho các nhà xu t kh u M . Th hai, và đây là tác đ ng l n
h n, nó s làm gi m b t gánh n ng n n n cho các n c châu Á và châu Mơ ướ
La tinh đang vay n b ng đ ng đô la, t o đi u ki n cho các n c này c m th y ướ
“d th h n” trong b i c nh cu c kh ng ho ng. Th ba, nó s làm gi m kích ơ
thích đ i v i dòng v n t các n c, trong đó có Hàn Qu c và Nh t, đ vào th ướ
tr ng trái phi u M đ tìm ki m l i nhu n cao h n và ch c ch n h n, và đâyườ ế ế ơ ơ
là b c quan tr ng ti n t i ph c h i lòng tin và ch ng suy thoái Nh t và cácướ ế
n n kinh t đang n i lên châu Á và M La tinh. Th t , nó s làm s ng d ng ế ư
tr l i th tr ng ch ng khoán đang chao đ o, khi ng i ta c m th y đ u t ườ ườ ư
vào c phi u h p d n h n đ u t vào trái phi u kho b c ho c ti n g i vào ế ơ ư ế
ngân hàng. M t hi u qu n a là ng i ta cho r ng vi c c t gi m lãi su t ườ
mang l i là nó s khuy n khích các công ty vay ti n đ đ u t m r ng s n ế ư
xu t, khuy n khích ng i M dùng th tín d ng đ chi tiêu, và nh v y s ế ườ ư
khuy n khích kinh t M tăng tr ng...”ế ế ưở
Hãy s d ng ki n th c môn h c, gi i thích ng n g n c ch c a t ng tác đ ng. ế ơ ế
Câu 9:
Theo thông tin kinh t đ u tháng 3-2000, sau khi M quy t đ nh tăng lãi su t, ngânế ế
hàng trung ng châu Âu đã có hai quy t đ nh l n l t nh sau:ươ ế ượ ư
1. Tr c nh t, không tăng lãi su t. (Nh n đ nh kinh t cho r ng các n c châu Âuướ ế ướ
ti p t c theo đu i chính sách tăng tr ng kinh t nhanh và h có th gánh ch uế ưở ế
áp l c l m phát).
2. Sau đó, đ c u vãn tình tr ng r t giá liên t c c a đ ng EUR so v i USD, ngân
hàng trung ng châu Âu đã tăng lãi su t. (Nh n đ nh kinh t cho r ng châu Âuươ ế
l i ti p t c g p khó khăn cho tăng tr ng và kéo theo là s c kho c a đ ng ế ưở
EUR cũng s b nh h ng). ưở
Hãy s d ng ki n th c môn h c, gi i thích ng n g n c ch c a t ng tác đ ng. ế ơ ế
Câu 10:
Gi i thích vì sao trong m t n n kinh t , 3 đi u sau đây không th x y ra đ ng th i: ế
2
a. Chính sách ti n t đ c l p.
b. C ch t giá h i đoái c đ nh.ơ ế
c. V n di chuy n hoàn toàn t do.
3