BÀI T P T I PH M H C
Bài t p 1: D li u v s v ph m các t i xâm ph m s h u trên đa bàn t nh
A giai đo n 2016-2021 nh sau: T i c p tài s n- ư ướ 10 v ; t i c p gi t tài s n- ướ
36 v ; t i tr m c p tài s n- 98 v ; t i l a đo chi m đo t tài s n- ế 66 v ; t i
l m d ng tín nhi m chi m đo t tài s n- ế 42; Các t i xâm ph m s h u khác -
68 v .
Hãy dùng bi u đ mô t c c u c a các t i xâm ph m s h u trên đa bàn ơ
t nh A giai đo n 2016-2021 theo s v ph m t i và rút ra nh n xét.
Bài làm:
1. Xác đnh công th c
S t ng đi c c u: ươ ơ
Ycc = Ybp x 100%
Ytt
Trong đó:
- Ycc là s t ng đi c c u. ươ ơ
- Ybp là s v ph m t i c a t i c p tài s n; t i c p gi t tài s n; t iướ ướ
tr m c p tài s n; t i l a đo chi m đo t tài s n; t i l m d ng tín nhi m ế
chi m đo t tài s n; các t i xâm ph m s h u khác trên đa bàn t nh A giaiế
đo n 2016-2021.
- Ytt là t ng s v ph m các t i xâm ph m s h u trên đa bàn t nh A
giai đo n 2016-2021.
2. Áp d ng công th c ta có:
T ng s v ph m các t i xâm ph m s h u trên đa bàn t nh A giai đo n
2016-2021 là 320 v .
Ycc t i c p tài s n ướ = 10 x 100% = 3,11%
320
Ycc t i c p gi t tài s n ướ = 36 x 100% = 11,25%
320
Ycc t i tr m c p tài s n = 98 x 100% = 30,63%
320
Ycc t i l a đo chi m đo t tài s n ế = 66 x 100% = 20,63%
320
Ycc t i l m d ng tín nhi m chi m đo t tài s n ế 42 x 100% = 13,13%
= 320
Ycc các t i xâm ph m s h u khác = 68 x 100% = 21,25%
320
Ta có b ng s li u sau:
B ng s li u v c c u c a các t i xâm ph m s ơ
h u trên đa bàn t nh A giai đo n 2016-2021
STT T i danhS v T l (%)
1 T i tr m c p tài
s n98 30,63
2 T i l a đo
chi m đo t tài ế
s n
66 20,63
3 T i l m d ng tín
nhi m chi m ế
đo t tài s n
42 13,13
4 T i c p gi t tài ướ
s n36 11,25
5 T i c p tài s n ướ 10 3,11
6 Các t i xâm
ph m s h u
khác
68 21,25
T ng c ng 320 100
3. D a trên b ng s li u trên ta có bi u đ sau:
4. Nh n xét và đánh giá
Qua s li u th ng kê v các t i xâm ph m s h u trên đa bàn t nh A trong
6 năm t năm 2016 đn năm 2021 cho th y: ế
- Các t i danh phát sinh ch y u là các t i xâm ph m s h u có m c đích ế
chi m đo t, g m 5 trong s 13 t i danh đc quy đnh trong B lu t hình sế ượ
2015 là: T i c p tài s n (Đi u 168), T i c p gi t tài s n (Đi u 171), T i ướ ướ
tr m c p tài s n (Đi u 173), T i l a đo chi m đo t tài s n (Đi u 174), T i ế
l m d ng tín nhi m chi m đo t tài s n (Đi u 175). ế
- Trong t ng s 320 v ph m t i x y ra thì t i tr m c p tài s n chi m t l ế
cao nh t v i 30,63% v i 98 v , ti p đn là t i l a đo chi m đo t tài s n ế ế ế
chi m 20,63% v i 66 v , t i l m d ng tín nhi m chi m đo t tài s n chi mế ế ế
13,13% v i 42 v , t i c p gi t tài s n chi m 11,25% v i 36 v , t i c p tài ướ ế ướ
s n chi m 3,11% v i 10 v ; cu i cùng là t ng 08 t i xâm ph m s h u còn ế
l i chi m 21,25% v i t ng s 68 v . ế
Bài t p 2: D li u v s v ph m t i buôn l u trên đa bàn t nh B giai đo n
2016-2021 nh sau: Năm 2016 có 19 v ; năm 2017 có 25 v ; năm 2018 có 28ư
v ; năm 2019 có 36 v ; năm 2020 có 49 v ; năm 2021 có 56 v .
Hãy dùng bi u đ mô t di n bi n c a t i buôn l u trên đa bàn t nh B giai ế
đo n 2016-2021 theo s v ph m t i và rút ra nh n xét.
Bài làm
1. Xác đnh công th c
S t ng đi di n bi n: ươ ế
Ydb = Mi x 100%
M1
Trong đó:
- Ydb là s t ng đi di n bi n. ươ ế
- Mi là s v ph m t i c a t i buôn l u năm 2017, năm 2018, năm 2019,
năm 2020, năm 2021 trên đa bàn t nh B giai đo n 2016-2021.
- M1 là s v ph m t i c a t i buôn l u năm 2016 trên đa bàn t nh B giai
đo n 2016-2021.
2. Áp d ng công th c ta có:
Ydb năm 2017 = 25 x 100% = 131,58%
19
Ydb năm 2018 = 28 x 100% = 147,37%
19
Ydb năm 2019 = 36 x 100% = 189,47%
19
Ydb năm 2020 = 49 x 100% = 257,89%
19
Ydb năm 2020 = 56 x 100% = 294,74%
19
Ta có b ng s li u sau:
B ng s li u v di n bi n c a t i buôn l u trên ế
đa bàn t nh A giai đo n 2016-2021
STT Năm th ng kêS v T l (%)
1 Năm 2016 19 100,00
2 Năm 2017 25 131,58
3 Năm 2018 28 147,37
4 Năm 2019 36 189,47
5 Năm 2020 49 257,89
6 Năm 2021 56 294,74
3. D a trên b ng s li u trên ta có bi u đ sau:
Năm
2016 100,00%
Năm
2017 131,58%
Năm
2018 147,37%
Năm
2019 189,47%
Năm
2020 257,89%
Năm
2021 294,74%
Bài t p 3: D li u v s v ph m t i tr m c p tài s n có lo i tài s n b
chi m đo t trên đa bàn t nh A giai đo n 2016-2020 nh sau: Xe máy-164 v ;ế ư
Đi n tho i di đng- 262 v ; Ti n, đ trang s c- 98 v ; Tài s n khác- 85v .
Hãy dùng bi u đ mô t c c u c a t i tr m c p tài s n trên đa bàn t nh A ơ
giai đo n 2016-2020 theo lo i tài s n b chi m đo t và rút ra nh n xét. ế
Theo quy đnh t i B lu t Hình s 2015, các t i xâm ph m s h u g m:
I. Có m c đích chi m đo t ế
1. Đi u 168 - T i c p tài s n ướ
2. Đi u 169 - T i b t cóc nh m chi m đo t tài s n ế
3. Đi u 170 – T i c ng đo t tài s n ưỡ
4. Đi u 171 – T i c p gi t tài s n ướ
5. Đi u 172 – T i công nhiên chi m đo t tài s n ế
6. Đi u 173 – T i tr m c p tài s n
7. Đi u 174 – T i l a đo chi m đo t tài s n ế
8. Đi u 175 – T i l m d ng tín nhi m chi m đo t tài s n ế
II. Không có m c đích chi m đo t ế
9. Đi u 176 – T i chi m gi trái phép tài s n ế
10. Đi u 177 – T i s d ng trái phép tài s n
III. Không có m c đích t l i ư
11. Đi u 178 – T i h y ho i ho c c ý làm h h ng tài s n ư
12. Đi u 179 T i thi u trách nhi m gây thi t h i đn tài s n c a Nhà ế ế
n c, c quan, t ch c, doanh nghi pướ ơ
13. Đi u 180 – T i vô ý gây thi t h i nghiêm tr ng đn tài s n ế