
CHƯƠNG 5: CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
5.1. Một prôtôn chuyển động với vận tốc 106 m/s thì bước sóng Đơbrơi là bao nhiêu? Cho
h = 6,625.10-34 J.s, khối lượng proton mp = 1,672.10-27kg.
A. 0,396.10-12 m B. A. 0,369.10-12 m C. A. 0,693.10-12 m D. A. 0,639.10-12 m
5.2. Hạt electron tương đối tính chuyển động với vận tốc 2.108m/s. Bước sóng Đơbrơi của electron
là bao nhiêu? Cho h = 6,625.10-34 J.s, khối lượng electron me = 9,1.10-31kg.
A. 0,364.10-12 m B. A. 0,369.10-12 m C. A. 0,693.10-12 m D. A. 0,639.10-12 m
5.3. Hạt êlectrôn không vận tốc đầu được gia tốc qua một hiệu điện thế U. Biết rằng sau khi gia tốc,
hạt electrôn chuyển động ứng với bước sóng Đơbrơi 1
o
A
. Tính U? Cho h = 6,625.10-34 J.s, khối
lượng electron me = 9,1.10-31kg, e = -1,6.10-19C.
A. 100V B. 110V C. 220V D. 150V
5.4. Xác định bước sóng Đơbrơi của hạt electron có động năng bằng 1keV? Cho 1eV = 1,6.10-19J.
A. 0.93
o
A
B. 0,39
o
A
C. 0,59
o
A
D. 1,69
o
A
5.5. Để bước sóng Đơbrơi của electron giảm từ 10-10m đến 50.10-12m thì phải cung cấp cho hạt
êlectrôn thêm một năng lượng bằng:
A. 0,45keV B. 0,54keV C. 0,50keV D. 0,60keV
5.6. Độ bất định về tọa độ x của hạt êlectrôn trong nguyên tử hidrô là bao nhiêu? Biết rằng vận
tốc êlectrôn bằng 1,5.106 m/s và độ bất bình về vận tốc v = 10% của v.
A. x 7,7.10-9m B. x 1,5.10-9m C. x 0,75.10-9m D. x 3,0.10-9m
5.7. Hạt elêctrôn có động năng T = 15eV chuyển động trong một giọt kim loại kích thước
d = 10-6m. Độ bất định về vận tốc của electron là:
A.
0,01%
Δv
v
B.
0,02%
Δv
v
C.
0,03%
Δv
v
D.
0,04%
Δv
v
5.8. Hạt vi mô có độ dài bất định về động năng bằng 1% động lượng của nó. Tỉ số giữa bước sóng
Đơbrơi λ và độ bất định về tọa độ của hạt đó là:
A.
50
3
Δx
B.
50Δx
C.
10
3
Δx
D.
50
7
Δx
5.9. Cho biết độ bất định về tọa độ của hạt vi mô bằng bước sóng Đơbrơi của nó, tính
p
p
đối với
động lượng p của vi hạt.
A.
1
3
Δp
p
B.
1
4
Δp
p
C.
1
2
Δp
p
D.
1Δp
p