ÔN TP – THC HIỆN ĐƠN HÀNG ĐIN T
1 Công c s dng ph biến nht hiện nay để h tr khách hàng trc tuyến là gì?
a. Thư điện t - e-mail.
b. Thư rác - spam.
c. H thng tho lun hiện đạithe moderated discussion board.
d. Trung tâm h tr khách hàng qua điện thoi - the call-back center.
2 FTU lp ra danh mc các câu hi và câu tr li mà sinh viên mới vào trường hay quan tâm da trên một điều tra quy mô
trong vài năm. Đây là hình thc?
a. ng dng chiến lưc giao tiếp vi khách hàng - a customer-facing application.
b. Bng câu hi - a FAQ page.
c. Hot động trc tuyến - online networking.
d. ng dng chiến lược khách hàng trung tâm - a customer-centric intelligence application.
3 GS. Dang lên website của công ty DennVN để mua mt chiếc máy nh. Trong quá trình mua hàng, GS. Dang la chn linh kin
cu hình máy tính php nhận đưc mc giá c thđối vi tng loi máy tính xemt và thi hạn giao hàng đối vi tng loi.
Đây là ví d v hot động nào?
a. Giao hàng - purchase dispatch.
b. H tr sau khi mua - postpurchase support.
c. H trợ trước khi mua - pre-purchase support.
d. H tr khách hàng trong sut quá trình mua hàng - customer support during purchase.
4 Trong tơng mại điện t, các hot động sau ví d v hot đng h tr khách hàng trc tuyến, NGOI TR:
a. Cung cp d liu kp thi ngay trên website - timeliness of data on the Web site.
b. H trợ đối vi sn phẩm hư hỏng - product failure rate.
c. S hin din ca website - site availability.
d. Thi gian tr li - response time.
5 Công ty ABC nhn màn hình t Đài Loan, CPU từ Malaysia và lp ráp ti Trung Quc rồi giao cho khách hàng. Đây là ví
d v hình thc nào?
a. Kho hàng lưu động - a rolling warehouse.
b. merge-in-transit.
c. Trì hoãn thc hiện đơn hàng - order postponement.
d. Giao hàng tp trung - leveraged shipments.
6 Khả năng giao hàng đúng thời hn là vấn đề ca:
a. Ch đi vi thương mại đin t - unique to e-commerce.
b. Các dch v logistics truyn thống, nhưng vấn đề này ch có th thc hiện trong thương mại điện t - in traditional
logistics, but the problem has been solved in e-commerce.
c. Đối vi tt c các hoạt đng trên thế giới, tuy nhiên đây không phải là tr ngại đối vi các hoạt động nội địa - in global
operations, but it is rarely a problem in domestic operations.
d. Cả thương mại truyn thống và thương mại điện t - in both off-line and online commerce.
7 Kế toán logistics là hai ví d v mng hot động nào khi triển khai thương mại điện t? Accounting and logistics are examples
of:
a. Dch v khách hàng - customer service.
b. Dch v vn chuyn - transportation services.
c. Thc hiện đơn hàng - order fulfillment.
d. Back-office operations.
8. PGS. Nguyen gửi thông báo cho ngân hàng để hy b vic s dng th tín dng. Ngân hàng tr li bng email trong đó đề ngh
gim 3% lãi suất năm nếu PGS. Nguyen tiếp tc s dng loi thẻ này. Đâyví dụ v hình thc nào?
a. Chương trình c định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.
b. Bán thêm sn phm dch vụ gia tăng - up-selling.
c. Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. H tr gi chân khách hàng - save or win back.
9. Dr. Tang đặt mua mt chiếc laptop ti Denn Computer qua website ca ng ty. Công ty xác nhận đơn hàng sau 10 phút và hạn
giao hàng là 3 ngày. Mỗi ngày sau đó, Denn đều gi cho Dr. Tang email thông báo v tình hình lp ráp chiếc laptop theo yêu cầu đó.
Khi hàng bắt đầu giao, Dr. Tang nhn được mt email thông báo thi gian bắt đầu giao hàng. Đây là ví dụ v:
a. H tr sau khi mua - postpurchase support.
b. H trtrước khi mua hàng - pre-purchase support.
c. Giao hàng - purchase dispatch.
d. H tr khách hàng trong sut quá trình mua hàng - customer support during purchase.
10 Đối vi các công ty bánng trc tuyến, ví d người sn xut hay bán lẻ, bước th hai trong quá trình thc hiện đơn
hàng là gì?
a. Nhận đơn đặt hàng - receiving the customer’s order.
b. D báo nhu cu - demand forecasting.
c. Thc hiện đơn hàng - order fulfillment.
d. Kim tra ngun hàng trong kho - checking for product availability.
11.Bước đầu tiên trong quá trình thc hiện đơn đặt hàng trc tuyếngì?
a. Xác nhn chc chn khách hàng s thc hin thanh toán - making sure the customer will pay.
b. Thu xếp dch v vn chuyn - arranging for shipment.
c. Kim tra ngun hàng trong kho - checking to assure that the ordered item is in stock.
d. Sn xut sn phm - producing the product.
12. Vai trò của 3PL trong logistics đối với các công ty thương mại điện tử có đặc điểm gì?
a. Rt quan trọng lúc trong giai đoạn khởi đầu ca các doanh nghiệp, nhưng nhiều doanh nghiệp thương mại điện t ln hi
n nay
đang tự trin khai h thng logistics ni b - crucial at start-up, but many large e-commerce companies are now developing
internal logistical components.
b. Tt c các dch v logistics phc v cho các công ty kinh doanh trc tuyến phi do các bên th ba cung cp- all logistics
services for online companies must be provided by 3PL suppliers.
c. Các doanh nghiệp thương mại đin t ít khi s dng các bên th ba - 3PL suppliers are rarely used by e-
commerce companies.
d. Các doanh nghip thương mại đin t phi hp vi các n th ba để thc hin các hoạt động logistics - 3PL suppliers
coordinate internal and external logistics functions in e-commerce companies.
Dch V Logistics Th Ba, hay còn gi là 3PL, là vic thuê ngoài các hot đng logistics ca mt công ty . Nhà Cung Cp Dch Vu
Logistics Thứ Ba, theo như website Supply Chain Vision, nơi đưa ra một định nghĩa được hu thun bi T Chc Nhng Nhà Qun
Tr Chui Cung ng quc tế, là mt công ty cung cp các dch v logistics mang tính chiến thut đa chiu cho khách hàng. Nhng
công ty này s h trthúc đẩy dòng chy thiết b và nguyên liu t nhà cung ứng đến n sn xut, và sn phm cui cùng t nhà sn
xut đến nhà phân phi nhà bán l. Các dch v mang tính chiến thuật này thường cơ bn gm vn ti, dch v kho bãi, gom hàng
nhanh (cross-docking), qun lí tồn kho, đóng gói hay giao nhận vn ti.
13. Bán hàng, qung cáoh tr khách hàng trc tuyến là ví d v mng hot động nào trong thương mại điện t?
a. Hot đng bán hàng - front-office operations.
b. Back-office operations.
c. Thc hiện đơn hàng - order fulfillment.
d. Dch v khách hàng - customer service.
14. Khi TS. Vu vừa hoàn thành đơn đặt hàng mua mt hp mc in cho máy in ca mình, website ca công ty TA lp tức đưa
ra gi ý v hp mc màu cho loi máy in đó và các loại giy in phù hp. Đây là ví dụ v hình thc bán hàng nào?
a. Bán thêm sn phm dch vụ gia tăng - up-selling.
b. Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
c. Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.
d. Bán nhng sn phm liên quan - cross-selling.
15. Chiến lược thc hiện đơn hàng theo đó các linh kiện, b phn cu thành sn phẩm được tp hp t nhiu hơn hai địa điểm được
gi là gì?
a. Giao hàng tp trung - leveraged shipments
b. Trì hoãn thc hiện đơn hàng - order postponement.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Kho hàng lưu động - a rolling warehouse.
d. merge-in-transit
16. Nguyên nhân th hai khiến các khách hàng e ngi mua hàng trc tuyến qua các website bán hàng là gì?
a. Lo ngi vì kng đưc tr li hàng - the absence of a good return mechanism.
b. Lo ngi các sn phẩm đã đặt mua không đưc giao - concern that ordered products won’t be delivered.
c. Không s thy sn phẩm trước khi mua - the inability to see a product before buying it.
d. Lo ngi v tính an toàn khi mua hàng trên internet - concern over the potential for fraud.
17. Vic tp hp và phân tích các d liu v kháchng thu thp qua website đểm ra những thói quen mua hàng được gi
là gì?
a. Kho sát da trên nn web - Web-based surveying.
b. X lý d liu - data mining.
c. Theo dõi đơn l - cookie tracking.
d. Kho sát theo nhóm - focus group surveying.
18. Tt c các dch v nhằm đảm bo khách hàng nhận được sn phm mà h đặt mua qua mng trong thời gian đã cam kết đưc gi
là gì?
a. Vn ti - transport.
b. logistics.
c. Thc hiện đơn hàng - order fulfillment.
d. back-office operations.
19. Vic t chc nhn hàng tr li t nhng khách hàng không hài lòng đến ngưi cung cấp được gi là gì?
a. reverse logistics.
b. front-office operations.
c. order fulfillment
d. logistics.
20. Vi mc thit hi trên 1.2 t USD, thit hi ln nht trong lch s các công ty dot.com xy ra vi:
a. Amazon.com.
b. Webvan.
c. Kozmo.com.
d. E-Toys.
21. Ngược vi giao dịch thương mi truyn thng theo kiểu đẩy-push, giao dịch tơng mại điện tử thường theo kiu kéo-pull và có
đặc điểm là:
a. Có s lượng ng thành phẩm lưu kho lớn hơn - has a much larger finished goods inventory level.
b. Bắt đầu vi vic tiến hành sn xut sn phẩm để lưu kho -
begin with manufacturing a product which is shipped to inventory
c. Khởi đầu vi mt đơn hàng - begins with an order.
d. Xây dng kho hàng mà không cn quan tâm đến nhu cu tiềm năng - builds inventory without regard for potential demand.
22. Ch ra nhng hot động có th ci tiến để nâng cao hiu qu c giao dịch thương mại điện t trc tuyến.
a. thay đi cơ cấu trong công ty - are accomplished solely through improvements within the organization.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tt c các la chn - may come from within the organization, from improved links with logistics, and through linkages
with payment systems.
c. logistics - are accomplished solely through improved links with logistics.
d. ci tiến h thng thanh toán - are accomplished solely through implementing linkages with payment systems.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Ch ra yếu t KHÔNG cùng loi vi các yếu t khác
Choose one answer.
a. ATM
b. EFT
c. ACH
d. EDI
Correct
Marks for this submission: 1/1.
2. Loi th nào có độ bo mật cao hơn các loại th còn li
Choose one answer.
a. Th rút tin mt (ATM)
b. Th mua hàng
c. Th băng từ
d. Th thông minh
Correct
Marks for this submission: 1/1.
3. GS. Hoang đăng ký sử dng mt dch v thanh toán cho phép tp hp tt c các
hóa đơn GS phải tr trong tháng t các nhà cung cp dch v khác nhau, và ch
phi thc hin mt thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ v hình thức thanh toán điện
t nào?
Choose one answer.
a. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
b. Ngân hàng điện t - online banking
c. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
d. Th tín dng o - virtual credit card
Correct
Marks for this submission: 1/1.
4. Dch v kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan đ thc
hin các giao dịch thanh toán điện t đưc gi là gì?
Choose one answer.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt