intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Mặt cứng của quản trị sự thay đổi

Chia sẻ: Lephong Le | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:22

169
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khung phân tích phần cứng quản trị sự thay đổi với giúp doanh nghiệp xác định mức độ thành công triển khai dự án. Bài thuyết trình: Mặt cứng của quản trị sự thay đổi sẽ góp phần làm rõ hơn điều này. Với các bạn chuyên ngành Kinh doanh thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Mặt cứng của quản trị sự thay đổi

  1. MẶT CỨNG CỦA QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI (The Hard Side of Change Management) ĐỘI TRÌNH BÀY: NEW SUN LỚP: EMBA-2014 1
  2. Team : New sun 1. Dương Hiển Vĩnh – Leader 2. Phạm Thanh Bình 3. Huỳnh Hồng Đức 4. Nguyễn Hoài Nhật 5. Lê Thành Phong 6. Nguyễn Thị Phụng 7. Cao Văn Quang 8. Nguyễn Anh Thy 9. Lê Trung Tín 10. Nguyễn Thị Yên 2
  3. VIDEO CLIP “THAY ĐỔI ĐỂ THÀNH CÔNG” “Từ câu chuyện con ếch bị luộc” 3
  4. ĐẶT VẤN ĐỀ v Thay  đổi  các  yếu  tố  của  mặt  mềm  như:  văn  hóa  tổ  chức,  lãnh đạo, sự thúc đẩy đã tạo một thành công nhất định tuy  nhiên vẫn không đạt kết quả như mong muốn. v Thay đổi các yếu tố của mặt cứng là vấn đề rất cần thiết  cho một doanh nghiệp. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng rất nhiều  dự án đã thất bại khi các doanh nghiệp bỏ qua yếu tố phần  cứng. v Các yếu tố này có ba tính chất: 1­Có thể đo lường được. 2­ Có thể thông đạt một cách dễ dàng tầm quan trọng của các  yếu  tố  này  đến  cả  bên  ngoài  và  bên  trong  tổ  chức.  3­Các  doanh nghiệp có khả năng  ảnh hưởng nhanh chóng đến  các yếu tố này một cách nhanh chóng. 4
  5. 04 YẾU TỐ CHÍNH 01 u ng Khoảng cách thời gian id Nộ Duration (D) 02 du ng Tính toàn vẹn i Nộ Integrity (I) 03 ung Cam kết  ộid N Commitment (C) 04 u ng Nổ lực id Nộ Effort (E) 5
  6. KHOẢNG CÁCH THỜI GIAN (D) Dự án kéo dài thời gian và đánh giá thường xuyên:  thường thành công hơn dự án ngắn. Đánh giá chuyển đổi ít nhất 2 tháng một lần. Các dự án phức tạp nên đánh giá mỗi tháng 02 lần. Các tổ chức từng chuyển đổi đánh giá 6­8 tuần một  lần. Ghi nhận các cột mốc hiệu quả dựa trên đánh giá  toàn diện thành công hay thất bại của nhóm đánh giá. 6
  7. TÍNH TOÀN VẸN (I) Lãnh đạo nhóm có kỹ năng giải quyết vấn đề, có  kiến thức tổ chức và sẳn sàng nhận trách nhiệm  về quyết định của mình. Lựa chọn nhân viên có kỹ năng, kiến thức và khả  năng liên kết. Thành viên nhóm cam kết dành tất cả thời gian  cho dự án. 7
  8. CAM KẾT (C) Cam kết mạnh mẽ chuyển đổi của Quản trị viên cấp cao (C1) và nhân viên (C2). Quản trị viên cam kết các hỗ trợ trong quá trình chuyển đổi. Quản trị viên và nhân viên phải truyền đạt thông suốt sự cần thiết thực hiện thay đổi. Cam kết của quản trị viên trong việc nổ lực hướng tới nhân viên và các mục tiêu thay đổi. 8
  9. NỔ LỰC (E) Giải quyết rõ ràng chế độ và trách nhiệm công việc của nhân viên tham gia nỗ lực thay đổi Xác định thời lượng làm thêm cho công việc thay đổi. Xác định phần trăm nỗ lực của nhân viên đóng góp cho dự án thay đổi. Xem xét toàn bộ bảng kết hoạch hành động và đánh giá mức độ công việc quan trọng cần nỗ lực thay đổi. Đảm bảo công việc thay đổi không bị trì hoàn 9 tốn kém chi phí, khi cần thiết có thể thuê ngoài
  10. KHUNG ĐÁNH GIÁ 01 i d ung Khoảng cách  Nộ thời gian (D) 02 g i du n Tính toàn vẹn (I) Nộ 03 u ng Nộ id Cam kết (C) 04 ng i du Nộ Nổ lực (E) 10
  11. TẠO NÊN KHUNG DICE Tạo nên một khung có thể giúp cho các quản trị  viên đánh giá các nỗ lực chuyển đổi của họ và tìm ra  các sự can thiệp có thể gia tăng cơ hội thành công  của dự án.  Phát triển một hệ thống chấm điểm dựa trên các  biến số ảnh hưởng đến mỗi yếu tố. Các quản trị  viên cho điểm cho mỗi yếu tố DICE và kết hợp  chúng thành điểm cho dự án.  Một công ty có thể so sánh điểm DICE của nó trong  ngày bắt đầu dự án với các dự án trong quá khứ, và  kết quả của các dự án đó, để kiểm tra liệu nổ lực 11
  12. ÁP DỤNG DICE – DICE FRAMEWORK 03 Phương phá p Á p dung DICE ̣ 1. Theo dõi các dự án: Track Projects  Huấn luyện sử dụng DICE trước khi thực hiện  Bảng điểm Quá Khứ để theo dõi sự cải thiện  Theo dõi để tiến hành điều chỉnh để đảm bảo thành công  Đặc biệt sự Chú trọng của CEO vào các dự án “Có tiến độ” khó khăn nhất là rất quan trọng. 12 12
  13. 2. Quản lý danh mục các dự án: Manage portfolios of projects • Xác định thứ tự ưu tiên • Phân bổ hợp lý về các nguồn lực • Tạo động lực và thử thách để hoàn thành tất cả dự án 3. Thúc đẩy trò chuyện: Force Conversation • Tăng cường trao đổi giúp cùng nhìn về một hướng • Giúp phát hiện kịp thời những vấn đề tồn đọng • Phát triển nhiều giải pháp tốt, mới giúp thành công 13
  14. KHOẢNG CÁCH THỜI GIAN (D) Số điểm Nội dung xem xét 1 Thời gian giữa 2 lần xem xét lại ít hơn  2 tháng 2 Thời gian giữa 2 lần xem xét lại từ 2  đến 4 tháng 3 Thời gian giữa 2 lần xem xét lại từ 4  đến 8 tháng 4 Thời gian giữa 2 lần xem xét lại từ  lớn hơn  8 tháng 14
  15. TÍNH TOÀN VẸN (I) Số điểm Nội dung xem xét 1 Lãnh đạo dẫn dắt có khả năng cao, đồng nghiệp tôn trọng, thành viên nhóm có kỷ năng, động lực hoàn thành dự án 2-3 Khả năng của nhóm nằm giữa 2 cực đầu và cuối 4 Thiếu toàn bộ các mặt. 15
  16. CAM KẾT CỦA QUẢN TRỊ CẤP CAO (C1) Câu hỏi: Quản trị viên cấp cao 1. Anh/chị có cho rằng sự thay đổi sẽ đem lại thành công cho  tổ chức? 2. Anh/chị cho rằng ban lãnh đạo cấp cao đồng tình thay  đổi? 3. Thời gian anh/chị có dành đủ cho sự thay đổi không? Số điểm Nội dung xem xét 1 Quản trị viên thông đạt rõ ràng nhu cầu hành  động 2  hoặc 3 Quản trị viên thông đạt tương đối nhu cầu  hành động 4 Quản trị viên bỏ quên hẳn sự thay đổi 16
  17. CAM KẾT CỦA NHÂN VIÊN THẤP (C2) Câu hỏi: Nhân viên 1. Anh/chị có tin tưởng vào hiệu quả sự thay đổi không? 2. Anh/chị có lòng nhiệt quyết và hỗ trợ cho chương trình  thay đổi không ? 3. Anh/chị còn lo lắng hay không đồng tình với  chương trình  thay đổi không? Số điểm Nội dung xem xét 1  Nhân viên nhiệt tình tham gia vào nỗ lực thay  đổi. 2   Nhân viên chỉ thờ ơ tham gia 3 hoặc 4 Nhân viên cực kỳ không thích tham gia 17
  18. NỔ LỰC (E) Câu hỏi: Nhân viên 1. Anh/chị phải tăng thêm bao nhiêu % nổ lực để thực hiện sự thay đổi? 2. Liệu nổ lực của Anh/chị có làm tăng khối lượng công việc? 3. Anh/chị có kháng cự vì sự gia tăng nhu cầu công việc thay đổi không? Số điểm Nội dung xem xét 1  Yêu cầu gia tăng công việc ít hơn 10% tổng  công việc nhân viên 2   Yêu cầu từ 10% đến 20% 3   Yêu cầu từ 20% đến 40% 18 4  Yêu cầu từ lớn hơn 40%
  19. TỔNG ĐIỂM Điểm DICE = D + (2 x I) + (2 x C1) + C2 + E Số điểm Nội dung xem xét 7 ­ 14 Dự án thành công rất cao – đây là vùng Thành  công 14­ dưới 17 Nguy cơ đối với dự án này đang gia tăng, đặt  biệt khi điểm gần 17 – đây là vùng lo lắng 17 – dưới 19 Dự án đang nằm trong vùng nguy hiểm, thất  bại rất cao Trên 19 Dự án không thể thành công 19
  20. ĐIỂM DICE DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ Vẽ đồ thị điểm DICE của 225 nổ lực, đặt tên cho 3 vùng lần lượt là : “Thành công”, “Lo lắng”, và “Thất bại”. • Các dự án nằm giữa điểm 7 và 14 thường thành công. • Các dự án với điểm trên 14 và dưới 17 thì không dự đoán được. • Các dự án trên 17 thường không thành công. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2