
MÔN H C: KĨ THU T X LÝ CH T TH I R NỌ Ậ Ử Ấ Ả Ắ
TR NG ĐI H C NÔNG LÂM THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ố Ồ
KHOA MÔI TR NG VÀ TÀI NGUYÊNƯỜ
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
“X LÝ RÁC TH I H U C Ử Ả Ữ Ơ
B NG PH NG PHÁP NUÔI TRÙN QU ”Ằ ƯƠ Ế

CH NG 1: M ĐUƯƠ Ở Ầ
vT i TP.HCM 7000 t n/ngày, m i năm c n 235 t đng đ x lý. ạ ấ ỗ ầ ỉ ồ ể ử
vBi n pháp x lý thông th ng là chôn l p.ệ ử ườ ắ
v1/3 l ng rác th i sinh ho t là ch t h u c có th tái chượ ả ạ ấ ữ ơ ể ế
Đt v n ặ ấ
đ ề

M c tiêu đ tài ụ ề

S L C V TRÙN QUƠ ƯỢ Ề Ế
Trùn qu có tên khoa h c là ế ọ Perionyx excavatus, chi Pheretima, h ọ
Megascocidae, ngành ru t khoang, l p clitellata.ộ ớ
Trùn qu là m t trong nh ng gi ng trùn đã đc thu n hóa, nh p n i và đa ế ộ ữ ố ượ ầ ậ ộ ư
vào nuôi công nghi p quy mô v a và nh , th ng xu t hi n vùng nhi t đi.ệ ở ừ ỏ ườ ấ ệ ở ệ ớ

L I ÍCH C A TRÙN QUỢ Ủ Ế