Ậ : BÀI TI U LU N Ể
Ấ
C U T O C A KÍNH HI N VI Ể ĐI N T QUÉT(SEM)
Ủ Ạ Ệ Ử
Giáo viên h
ng
ng d n: ướ Sinh viên th c hi n: ự
ề
ạ
ị
ẫ Th.s Nguy n Ng c Linh ọ ễ ệ Ph m Th Hi n L ươ Lăng Văn Thu nậ
N I DUNG
Ộ
Ø Ph n 1: T ầ
Ø Ph n 2: C u t o c a kính hi n vi đi n t ủ
t ươ ng tác gi a đi n t ữ ệ ử ớ i và v t ch t ấ ậ
ể ệ ạ ầ ấ ử
quét(SEM)
Gi i thi u v SEM ớ ệ ề
C u t o c a SEM ấ ạ ủ
1.1: T
ƯƠ
Ệ Ử Ớ
Ữ
VÀ V T CH T
NG TÁC GI A ĐI N T T I Ấ
Ậ
) 2.2. KÍNH HI N VI ĐI N T QUÉT(SEM
Ệ Ử
Ể
2.1. Gi ớ
i thi u: ệ ØSEM là lo i kính hi n ạ
ẫ
ử ụ ệ ử ẹ h p quét b ề
ØSEM đ u tiên đ c ượ ầ phát minh b i nhà khoa ở h c Zworykin vào năm ọ 1942
ể vi đi n t có th t o ra ể ạ ệ ử nh l n v i đ phân gi i ả ả ớ ộ ớ cao c a b m t m u v t ậ ủ ề ặ b ng cách s d ng 1 ằ chùm đi n t m t m u. ặ ẫ
Ấ
Ạ
Ể
2.2. C U T O C A KÍNH HI N VI ĐI N T Ệ Ử Ủ QUÉT(SEM)
v Các b ph n chính:
ØSúng phóng đi n t ( Ngu n phát đi n t ) ệ ử
ậ ộ
ØH th ng các th u kính t
ệ ử ồ
ØB ph n thu nh n tín hi u detecter ậ
ệ ố ấ ừ
ØBu ng chân không ch a m u ẫ
ệ ậ ộ
ØThi
ứ ồ
t b hi n th ế ị ể ị
ậ ệ
ệ ệ ố
v Các b ph n khác: ngu n c p đi n, h chân không, ồ ấ ố ơ ạ ng và đi n tr tr ừ ườ
ng ộ h th ng làm l nh,b m ch ng rung, h th ng ệ ố ch ng nhi m t ố ườ ễ ệ
Ấ
Ạ
Ể
2.2. C U T O C A KÍNH Hi N VI ĐI N T Ệ Ử Ủ QUÉT(SEM)
Ấ
Ạ
Ể
2.2. C U T O C A KÍNH HI N VI ĐI N T Ệ Ử Ủ QUÉT(SEM)
SÚNG PHÓNG ĐI N TỆ Ử
- Là ngu n phát ra các chùm đi n t trong SEM. ệ ử ồ
ả
- Ho t đ ng trong kho ng 0 ÷ 30kv, có khi là 60kv ạ ộ tùy thu c vào thi ộ t b . ế ị
trong SEM cũng gi ng ố
- Vi c t o các chùm đi n t ệ ử quang h c khác. các thi ọ ệ ạ t b đi n t ế ị ệ ử
có 2 ki u ể
phát ra t súng phóng đi n t - Đi n t ệ ử ừ ệ ử ng ) và phát x tr t đi n t (phát x nhi ệ ử ệ ạ ạ ườ
A. SÚNG PHÁT X ĐI N T
Ạ Ệ Ử
ệ ẫ
ộ ậ ệ ỹ ạ
• Nguyên lý : khi nung nóng m t v t li u d n đi n đ n ế đi m mà các đi n t l p qu đ o ngoài cùng có đ ể ủ ệ ử ở ớ c rào th năng và thoát ra t qua đ năng l ượ ế ượ c sinh ra. s đ ngoài, chùm đi n t ệ ử ẽ ượ
ng v ượ
ậ ệ ệ ồ
ộ ạ ộ
t là cu n dây tungsen và - V t li u dùng làm ngu n nhi lanthanum hexaboride (LaB6 ) chúng ho t đ ng trong môi tr ng chân không cao 10-5 và 10-7 torr. ườ ̴ ̴
* Các b ph n chính ộ ậ
anot, catot và ng Wehnelt
* G m: ồ
ố
ườ
: th tungsten, đ
ộ
ng đ ườ ố
ượ
ể ả
ị
ệ ộ
ộ
- Cu n catot c s d ng là ộ ượ ử ụ cu n dây ng kính cu n ộ c u n thành hình ch kho ng 1mm và đ ữ ả V. Đ đ m b o đ n đ nh cho ngu n ả ồ ộ ổ t đ cu n dây ph i thì nhi phóng đi n t ả ệ ử đ t kho ng 30000 C. ả ạ
Ư
ể
+ ộ nóng ch y cao và áp su t bay h i th p.
u đi m: cu n có giá thành r , đ ẻ ộ ả
ấ
ấ
ơ
+ Nh
c đi m: nhi
ượ
ể
ệ ộ
t đ ho t đ ng khá ạ ộ
cao kho ng 2700k, ph i thay liên t c do s
ụ
ự
ả
ả
bay h i.ơ
- ng tr Wehnelt
: có công d ng chính
Ố
ụ
ụ
là d n các đi n t
vào thành “chùm”
ệ ử
ồ
ở
trung tâm.
Ạ Ộ
* NGUYÊN LÍ HO T Đ NG
ộ ế ệ ụ ướ
ự
- D i tác d ng c a đi n th , cu n dây catot đ c ượ ủ ng khác thoát ra theo m i h đ t nóng và các đi n t ọ ướ ệ ử ố cu n dây catot, ng tr Wehnelt đ c phân c c nhau t ừ ượ ụ ố ộ -200V ÷ -300V) và b trí xung quanh cu n dây âm ( t ố ộ ừ vào ng tĩnh đi n đ y, t p chung các đi n t t o ra tr ệ ử ậ ườ ạ gi a.ữ
ệ ẩ
ố ượ
ạ 10 ÷ 1000kV. Tăng dòng c ch n t ọ ừ i khi đ u u n cong cu n dây ớ ầ ố ộ
- Th gia t c đ ế ch y qua cu n dây cho t ộ phát x c c đ i ( đ t bão hòa) ạ ự ạ ạ
*CÁC Y U T NH H
NG T I SÚNG
Ế Ố Ả
Ớ
PHÁT X ĐI N T
ƯỞ Ạ Ệ Ử
ộ
đi u khi n nhi ề ng đi n t ệ ử ứ
ạ
ng l n đi n t
ạ
ạ
1. Dòng đi n c a cu n dây: t đ ệ ộ ể ệ ủ ộ b c x hay cu n dây, t o ra s l ạ ạ ố ượ dòng b c x , đi u c n đ t là ph i t o ra s ố ả ạ ầ ề ạ b c x trong m t đo n nh l ỏ ộ ệ ử ứ ượ c a cu n dây ( phát x bão hòa) ạ ủ
ứ ớ ộ
2. Th gia t c:
ể
c a cu n dây, nh h
ả
ề ộ
ướ ng t ế
ố đi u khi n kích th ưở ạ ứ ạ ượ
ụ
ổ ộ
ẽ ỉ
ế
c vùng phát x ạ ế đi n t c i kích th ướ ớ ệ ử ủ ngu n phát x và dòng phát x . N u th quá cao ế ạ ồ c. M c tiêu chính cu n dây s không b c x đ ộ c a đi u ch nh th là thay đ i đ sáng c a chùm ủ ề ủ . đi n t ệ ử
B. NGU N PHÁT X TR
NG
Ạ ƯỜ
Ồ
* NGUYÊN LÍ HO T Đ NG
Ạ Ộ
ộ ằ ắ ườ
ấ
ng, t p chung vào mũi nh n đ t o thu n l ậ
ế ố
ọ ệ ố ấ ế ộ
, và năng l ng làm b ng - Catot T là m t mũi nh n s c ( th ọ tungsten) bán kính mũi nh h n 100nm. Hi u đi n th ế ệ ệ ỏ ơ V1 gi a mũi T và anot th nh t ( FA), t o nên m t ữ ộ ạ ứ đi n tr i ậ ợ ể ạ ườ ệ . Hi u đi n th V0 gi a mũi cho vi c phát x đi n t ữ ạ ệ ử ế ệ ệ c n i đ t), đ gia t c các dò T và anot th 2 (SA- đ ố ể ượ ứ , hi u đi n th này g i là th gia t c. th gia đi n t ọ ệ ệ ệ ử chuy n đ ng càng nhanh t c càng l n các đi n t ớ ố xu ng h th u kính t ng càng cao. ệ ấ ế ệ ử ừ ể ượ ố
H TH NG CÁC TH U KÍNH:
Ệ Ố
Ấ
ờ ệ ử ị
chúng ả b phân kì nên đ h i t ừ ể ộ ụ
ấ ặ ộ
1 & 2 và v t ỏ ệ ố ể ấ ệ ố ộ ụ ề ồ ậ
Sau khi r i kh i anot chùm đi n t ph i dung h th ng các th u kính t thành m t đi m trên b m t chân không H th ng th u kính g m: kính h i t kính
H TH NG CÁC TH U KÍNH:
Ệ Ố
Ấ
KÍNH H I TỘ Ụ
Hình 1.1: Dòng đi n ch a thay đ i ổ ệ
ư
Hình 1.2: Dòng đi n thay đ i ổ
ệ
Hình 1:S đ k v i h n c a chùm đi n t ơ ồ ính h i t ộ ụ à khe gi ớ ạ ủ ệ ử
H TH NG CHÂN KHÔNG
Ệ Ố
H TH NG THU NH N VÀ T O NH
Ệ Ố
Ạ Ả
Ậ
Ø Detector đi n t
th c p ệ ử ứ ấ
Ø Detector đi n t
tán x ng
ệ ử
c ạ ượ
DETECTOR ĐI N T TH C P
Ệ Ử Ứ Ấ
Kim lo iạ
DETECTOR ĐI N T TÁN X NG
C
Ệ Ử
Ạ
ƯỢ
Nhôm và đ ng ồ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
http://chem.ch.huji.ac.il/~porath/NST2/Lecture%202b.pdf
https://docs.google.com/file/d/0Bw5sTGnTS7NhcWpoaFg4UWxRTnlPSU9xc0hTVWdyZw/edit?pli=1