
Bảng các tích phân cơ bản
lượt xem 100
download

Ở đây chỉ viết cho hàm y = f(x) còn hàm y = f(u) làm tương tự
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng các tích phân cơ bản
- Bảng các tích phân cơ bản ở đây chỉ viết cho hàm y = f(x) còn hàm y = f(u) làm tương tự Hàm Cơ Bản Hàm Hợp u n +1 x n +1 +u du = n + 1 + C ( n ( +x dx = n + 1 + C n n ( n ( -1 ) -1 ) 1 1 =u du = ln u + C =xdx = ln x + C =eu du = eu + C =e x dx = e x + C au ax =a du = ln a + C =a dx = ln a + C u x = u.du = −cosu + C =sinx.dx = −cosx + C sin =cosu.du = sin u + C =cosx.dx = sin x + C du � 2u = �+ t an u ) du = tan x + C (1 2 dx =cos 2 x = tan x + C cos du � u = −�+ cot u ) du = − cot x + C (1 dx 2 =sin 2 x = − cot x + C 2 sin Những công thức sau đây muốn sử dụng phải chứng minh: dx =sin x = ln tan 2 + C x 1. Chưng minh: x 1 1� x� t = tan � dt = dx = . �+ tan 2 � 1 dx 2x Đặt 2 2� 2� 2cos 2 1 dt = . ( 1 + t 2 ) dx 2 Ta có công thức lượng giác sau:
- � x� x x � � 2sin .cos 2 tan 2t 2 2 2� � x= sin x = = , vi sin � � x �� 1+ t 2 2 2 2 � x� � x� sin �+ �os � 1 + � c tan �� � � � 2� � 2� � 2 �� � 2dt ( 1 + t 2 ) = dt = ln t + C = ln tan x + C dx � x = � 2t � 2 sin t 1+ t2 dx = ln tan ( 2 + π ) + C =cosx x 2. 4 Chứng minh: � π� Ta có cosx = sin � + x � � 2� Làm tương tự bài trên: Đặt � π� � π� 1� � x 1 x t = tan � + � dt = dx = . �+ tan 2 � + �dx � 1 � x π� 2� � 4� 2 2� � 4� 2 � 2cos � + � � 4� 2 1 dt = . ( 1 + t 2 ) dx 2 2dt ( 1 + t 2 ) = dt = ln t + C = ln tan � + π � C dx x �x =� � + � � 2t cos t 2 4� � 1+ t 2
- a+x dx 1 −a 2 − x 2 2a a − x + C ( a = ln 3. ( 0) Chứng minh: dx 1 �1 1� � − x 2 2a � + x a − x � = − dx � a2 a � � 1 �+x� 1 a = ( ln ( a + x ) − ln ( a − x ) ) = + ln � �C 2a � − x � 2a a x−a dx 1 −x 2 − a 2 2a x + a + C ( a = ln ( 0) 4. Chứng minh: dx 1 �1 1� � − a 2 2a � − a x + a � = − dx � 2 x x � � x− 1 ( ln ( x − a ) − ln ( x + a ) ) = 2a ln x + a + C 1 = 2a a dx + = ln x + x 2 + a 2 +a , a C 0 5. x +a 2 2 Chứng minh: Đặt u = x + x2 + a2 � � + x2 + a2 � � x x du = �+ d =� � 1 dx �� 2 � x2 + a2 � � x +a 2 � � du dx = u x2 + a2 dx du �� = � = ln u = ln x + x 2 + a 2 + C u x2 + a2
- dx − = ln x + x 2 − a 2 + C , x > a > 0 6. x2 − a2 Chứng minh: u = x + x2 − a2 Đặt � � + x2 − a2 � � x x du = �+ d =� � 1 dx �� 2 � � x +a � � x −a 2 2 2 � du dx = u x2 − a2 dx du �� = � = ln u = ln x + x 2 − a 2 + C u x2 − a2 x2 A + x 2 + Adx = x + A + ln x + x 2 + A + C 7. 2 2 Chứng minh: x u = x 2 + A , dv = dx � du = ,v = x Đặt x +A 2 x2 �x + Adx = x x + A − � 2 2 dx x +A 2 x2 + A − A = x x + A−+ 2 dx x +A 2 dx = x x 2 + A − � 2 + Adx + A� x x2 + A
- 2 + x 2 + Adx = x x 2 + A + A ln x + x 2 + A + C x2 A + x 2 + Adx = x + A + ln x + x 2 + A + C 2 2 Các phương pháp tính tích phân: Phương pháp đổi biến: có hai phương pháp đổi biến Đổi biến dưới dấu tích phân u = ϕ ( x) Cần tính tích phân f f ( x)dx . Giả sử có thể tìm được hàm khả vi f f ( x)dx và hàm g(u) sao cho biểu thức dưới dấu tích phân có thể viết dưới dạng: �( x)dx = � f ( x)] .ϕ ( x)dx = �u ) du g[ ' f g( u =ϕ ( x ) u = ϕ ( x) Phép biến đổi này thường được gọi là phương pháp đổi biến u = ϕ ( x) . dưới dấu tích phân, tức là biến x thay bằng biến mới u = ϕ ( x) Nhận xét: Mục đích của phương pháp đổi biến là việc tính f f ( x)dx được đưa đến tí ch phân gg (u )du , thường đơn giản tích phân hơn tích phân ban đầu. Sau này khi lấy tích phân, ta phải thế u = ϕ ( x) vào kết quả tìm được. Phương pháp tính tích phân từng phần: Nếu u(x) và v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a ; b ] thì công thức tính tích phân từng phần sau đây được thỏa mãn. b b b u ( x ) v ( x ) dx = �( x ) v ( x ) � − �( x ) v ( x ) dx � ' u' u � � a a a Hay b b b � = u.v −� udv vdu a a a Giải thích:
- dv = v ' dx , Ta có: du = u ' dx Một sô cách tính hay biến đổi tích phân Biến đổi lượng giác. a 2 − x 2 thì đặt x = asint, do đó Nếu tích phân có chứa căn thức dx = a cos tdt a 2 − x 2 = a cos t , x 2 + a 2 thì đặt x = atant, do đó Nếu tích phân có chứa căn thức a a.dt x2 + a2 = , dx = cos 2t a cos t

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Toán về Nguyên hàm tích phân
15 p |
1254 |
444
-
Câu hỏi ôn tập Phân tích bằng công cụ
4 p |
609 |
63
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 3 bài 1: Nguyên hàm
27 p |
235 |
41
-
Chuyên đề: Các phương pháp tính tích phân - GV: Nguyễn Duy Khôi
40 p |
143 |
36
-
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 2: Thao tác lập luận phân tích
16 p |
358 |
32
-
Giáo án Giải tích 12 chương 3 bài 1: Nguyên hàm
19 p |
306 |
26
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 34: Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng
16 p |
189 |
11
-
Chuyên đề 13: Tích phân và ứng dụng tóm tắt của giáo khoa
8 p |
123 |
10
-
Phương pháp tính tích phân bằng nguyên hàm từng phần (Phần 2)
3 p |
121 |
9
-
Giáo án Đại số lớp 12: Chuyên đề 3 bài 2 - Tích phân
70 p |
22 |
6
-
Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số (Tiếp theo)
3 p |
136 |
6
-
Bài giảng Hóa phân tích: Phân tích thể tích
12 p |
175 |
6
-
Phương pháp tính tích phân bằng đổi biến số
3 p |
97 |
5
-
SKKN: Giáo dục học sinh bằng kỷ luật tích cực trong trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
24 p |
52 |
4
-
Chuyên đề 4: Tích phân
33 p |
98 |
4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Giải pháp nâng cao hiệu quả dạy học trực tiếp và trực tuyến chủ đề Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật bằng phương pháp dạy học tích cực ứng dụng các phần mềm dạy học Quizizz, Google Forms - môn Sinh học 10 THPT, Ban cơ bản
41 p |
9 |
1
-
Giáo án điện tử Hình học 12 - Chương 1, Bài 3: Khái niệm về thể tích khối đa diện (tiếp theo)
10 p |
8 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
