Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc
lượt xem 34
download
Mục đích của dự án: Tạo ra các sản phẩm men vi sinh ứng dụng trong các lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản và bảo vệ môi trường. Sản xuất thức ăn gia súc dạng bột và dạng viên cung cấp cho nhu cầu nuôi trồng trong nông nghiệp và nhất là trong nuôi trồng thủy sản tại địa phương và các tỉnh trên toàn quốc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc
- CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DUY NINH AN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT MEN VI SINH VÀ CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIA SÚC” TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP THÁP CHÀM, THUỘC PHƯỜNG ĐÔ VINH, THÀNH PHỐ PHAN RANG – THÁP CHÀM, TỈNH NINH THUẬN TP Phan Rang Tháp Chàm, tháng 3 năm 2011
- CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DUY NINH AN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT MEN VI SINH VÀ CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIA SÚC” TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP THÁP CHÀM PHƯỜNG ĐÔ VINH, THÀNH PHỐ PHAN RANG – THÁP CHÀM TỈNH NINH THUẬN CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN CƠ QUAN TƯ VẤN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM CÔNG NGHỆ SINH HỌC DUY NINH AN HỮU HẠN TÀI NGUYÊN Nguyễn Kế Lộc Nguyễn Hạnh
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc MỤC LỤC 2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.......................2 3. Các phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM..........................6 4. Tổ chức thực hiện ĐTM.......................................................................6 CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...................................................... 7 1.1. Tên dự án........................................................................................7 Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc. ..............7 CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG ....................... 24 VÀ KINH TẾ XÃ HỘI ............................................................................... 24 2.1. Sơ lược về Cụm công nghiệp Tháp Chàm......................................24 - Số doanh nghiệp đang xây dựng: 2. Gồm có: ...................................27 - Số doanh nghiệp chưa xây dựng: 2. Gồm có: ................................... 27 - Số doanh nghiệp đăng ký, chưa thực hiện thủ tục đầu tư: 2. Gồm có: ...............................................................................................................27 2.2. Điều kiện tự nhiên và môi trường..................................................27 2.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên........................... 35 2.4. Sơ lược tình hình kinh tế - xã hội phường Đô Vinh........................ 47 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................. 49 3.1. Đánh giá tác động đến môi trường giai đoạn chuẩn bị xây dựng..49 3.2. Đánh giá tác động đến môi trường giai đoạn thi công xây dựng. .49 STT .................................................................................................................. 56 Đơn vị tính ..................................................................................................... 56 Mức ồn cách máy (m) .................................................................................... 56 QCVN 26:2010/BTNMT cho phép mức ồn tại khu vực thông thường từ 6 giờ đến 21 giờ .................................................................................................. 56 1 ....................................................................................................................... 56 dBA ................................................................................................................. 56 75 ..................................................................................................................... 56 2 ....................................................................................................................... 56 dBA ................................................................................................................. 56 3 ....................................................................................................................... 56 dBA ................................................................................................................. 56 4 ....................................................................................................................... 56 dBA ................................................................................................................. 56 5 ....................................................................................................................... 56 dBA ................................................................................................................. 56 6 ....................................................................................................................... 56 Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An i Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc dBA ................................................................................................................. 56 7 ....................................................................................................................... 56 dBA ................................................................................................................. 56 Ghi chú: Mức ồn dùng để so sánh tại bảng trên là mức ồn tối đa cho phép tại khu vực thông thường từ 6 giờ đến 21 giờ mỗi ngày theo quy định của QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn, ban hành kèm theo Thông tư số 39/TTBTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. ......................................................................... 56 Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An ii Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng đất và bố trí các hạng mục công trình dự án 9 ...... Bảng 1.2: Một số thiết bị chính của dự án ..................................................... 12 Bảng 1.3: Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu sản xuất của dự án ...................... 13 Bảng 1.4: Nhu cầu vật liệu xây dựng của dự án .......................................... 15 Bảng 1.5: Tiến độ đầu tư của dự án ............................................................... 17 Bảng 1.6: Nhu cầu lao động của dự án ........................................................... 18 Bảng 2.1: Cơ cấu sử dụng đất của Khu công nghiệp Tháp Chàm ................ 24 Bảng 2.2: Tổng hợp hệ thống giao thông nội bộ của cụm công nghiệp 25 ..... Bảng 2.3: Quy mô sản xuất các cơ sở công nghiệp xung quanh ................... 26 Bảng 2.4: Chất thải rắn phát sinh tại mỗi nhà máy ....................................... 26 Bảng 2.5: Đặc trưng nhiệt độ không khí TBNN ........................................... 28 Trạm Khí tượng Phan Rang ............................................................................. 29 Bảng 2.6: Tốc độ gió bình quân tháng, năm tại ............................................. 29 Trạm khí tượng Phan Rang(m/s) ..................................................................... 29 Bảng 2.7: Tốc độ gió bình quân theo các hướng gió chính trong các tháng 30 ... ở Trạm khí tượng Phan Rang (m/s ) ................................................................ 30 Bảng 2.8: Lượng bốc hơi khả năng trung bình ngày, tháng, năm (mm) ........ 30 Bảng 2.9: Số ngày xuất hiện dông trung bình tháng và năm (ngày) .............. 31 Bảng 2.10: Độ ẩm không khí bình quân tháng và năm tại Phan Rang (%) 31 ... Bảng 2.11: Số giờ nắng trong năm (Đơn vị: giờ) ........................................... 32 Bảng 2.12: Biến động lượng mưa trung bình tháng, năm Trạm Phan Rang theo các thời kỳ và lượng mưa trung bình nhiều năm (mm) ......................... 33 Bảng 2.13: Kết quả đo độ ồn tại và xung quanh cụm công nghiệp .............. 35 Bảng 2.14: Chất lượng môi trường không khí tại và .................................... 36 xung quanh cụm công nghiệp .......................................................................... 36 Bảng 2.15: Vị trí các điểm đo tiếng ồn và lấy mẫu không khí ...................... 37 Bảng 2.16: Chất lượng nguồn nước kênh Bắc, nhánh Ninh Hải ................. 38 tại cáo cáo ĐTM cụm công nghiệp Tháp Chàm .............................................. 38 Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An iii Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc Bảng 2.17: Vị trí các điểm lấy mẫu nước mặt ............................................. 39 Bảng 2.18: Kết quả quan trắc chất lượng nước kênh Bắc nhánh ................ 39 Ninh Hải 6 tháng đầu năm 2010 ...................................................................... 39 Bảng 2.19: Chất lượng nước ngầm tại và quanh cụm công nghiệp ............. 40 Bảng 2.20: Vị trí các điểm lấy mẫu nước ngầm phân tích ............................ 41 Bảng 2.21: Kết quả phân tích thành phần cấp hạt đất ................................. 42 tại cụm công nghiệp Tháp Chàm ..................................................................... 42 Bảng 2.22: Chất lượng đất tại Cụm công nghiệp Tháp Chàm ...................... 43 Bảng 2.23: Vị trí các điểm lấy mẫu đất và điều kiện tại thời điểm lấy mẫu 44 ........................................................................................................................... Bảng 2.24: Thành phần loài thực vật phiêu sinh trong nguồn nước ............. 45 kênh Bắc, nhánh Ninh Hải ............................................................................... 45 Bảng 2.25: Thành phần loài động vật phiêu sinh trong nguồn nước ............. 45 kênh Bắc, nhánh Ninh Hải ............................................................................... 45 Bảng 2.26: Thành phần loài động vật đáy trong nguồn nước kênh Bắc 46 ....... Bảng 2.27: Mật độ hệ sinh thái thủy trong nguồn nước kênh Bắc ............... 46 Bảng 2.28: Vị trí và điều kiện tại thời điểm lấy mẫu Kênh Bắc ................. 46 Bảng 3.1: Thành phần và nồng độ trung bình của các chất ô nhiễm ............ 51 đối với nguồn nước thải sinh hoạt .................................................................. 51 Bảng 3.2: Tiếng ồn do các thiết bị xây dựng và máy móc xây dựng gây ra 53 .. Bảng 3.3: Kết quả tính toán độ ồn theo các khoảng cách với nguồn ồn 55 ...... Bảng 3.4: Tổng lượng khí sinh ra khi lò hơi đốt cháy 1kg than cám ............. 59 Bảng 3.5: Nồng độ các chất ô nhiễm trong hỗn hợp ..................................... 60 khói thải của lò hơi dự án ................................................................................ 60 Bảng 3.6: Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm trong ........................... 62 nguồn nước thải sinh hoạt ............................................................................... 62 Bảng 3.7: Các phương pháp sử dụng để đánh giá tác động môi trường 65 ....... DANH MỤC HÌNH Hình 1: Kênh Bắc nhánh Ninh Hải, đoạn qua khu vực dự án ........................ 34 Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An iv Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG STT Ký hiệu viết tắt Giải thích 1 CCN Cụm công nghiệp 2 EM (Effective Các vi sinh vật hữu hiệu. Microorganisms) 3 EM.FPE Vi sinh lên men thảo dược được lên men từ EM gốc. 4 EM.AFM Vi sinh lên men dấm, rượu được lên men từ EM gốc. 5 EM.E Vi sinh dùng để xử lý môi trường 6 QCVN Quy chuẩn Việt Nam Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An v Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy chế biến men vi sinh và thức ăn gia súc của Công ty TNHH Công nghệ sinh học Duy Ninh An đã được phê duyệt tại Quyết định số ……………ngày……..tháng …….năm 2011 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận. Phan RangTháp Chàm, ngày …..tháng …..năm 2011 Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An vi Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An vii Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc MỞ ĐẦU 1. Xuất xứ của dự án Qua khảo sát thực tế, chúng tôi nhận thấy hiện tại tỉnh Ninh Thuận và các tỉnh lân cận đã có một số cơ sở sản xuất chế phẩm sinh học nhưng với quy mô nhỏ, số lượng chế phẩm, các loại chế phẩm sản xuất ra cũng rất hạn chế. Trong khi đó, nhu cầu sử dụng về chế phẩm sinh học dùng trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, nông nghiệp và bảo vệ môi trường tại tỉnh Ninh Thuận và các tỉnh lân cận là rất lớn. Hiện nay, trong tỉnh Ninh Thuận có 3 cơ sở sản xuất chế phẩm sinh học dạng men vi sinh ứng dụng trong xử lý môi trường nhưng với quy mô nhỏ lẻ, thủ công chưa mang tính công nghiệp, công suất chưa cao, chưa đáp ứng nhu cầu thị trường tiêu thụ hiện nay trong tỉnh. Sản phẩm men vi sinh do Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An sản xuất hiện được tiêu thụ mạnh mẽ không những ở thị trường trong tỉnh mà hiện tại đã tạo được một thị trường ổn định tại các tỉnh lân cận như: Khánh Hòa, Bình Thuận, Lâm Đồng, Đồng Nai với doanh thu hàng năm ngày càng tăng. Hiện nay, với nhu cầu mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm, phù hợp với nhu cầu phát triển theo xu hướng ngày càng sản xuất ra những sản phẩm sạch trong nông – lâm – ngư nghiệp cũng như trong vấn đề xử lý ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng ở nhiều nơi trong nước. Thị trường mà Công ty nhắm tới là các tỉnh miền Trung, Tây nguyên và đồng bằng sông Cửu Long. Trên thực tế, sản phẩm của Công ty hiện đã có mặt tại một số tỉnh miền Tây Nam bộ. Tuy nhiên, với hiện trạng hiện nay của Công ty, dây chuyền công nghệ với quy mô còn mang dáng dấp thủ công, sản phẩm đơn lẻ không đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng. Mặt khác, nhà xưởng hiện tại của Công ty nằm trong khu dân cư là chưa phù hợp với tính chất ngành nghề theo quy định của Nhà nước. Yêu cầu về địa điểm xây dựng là cần xa khu dân cư, cơ sở hạ tầng giao thông đi lại thuận tiện, nhà xưởng, trang thiết bị phải tuân thủ theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Với mục đích tạo ra các sản phẩm sinh học an toàn cho xã hội, Công ty TNHH Công nghệ sinh học Ninh Duy An đã nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ phù hợp để cho ra đời những sản phẩm đáp ứng các yêu cầu phục vụ trong các lĩnh vực nuôi trồng, nông nghiệp, thủy sản và bảo vệ môi trường. Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 1 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc Từ những lý do trên, để đáp ứng nhu cầu đa dạng hóa sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng, mở rộng thị trường tiêu thụ và đồng thời đáp ứng yêu cầu về đảm bảo vệ sinh môi trường khu dân cư. Ban lãnh đạo Công ty TNHH Công nghệ sinh học Duy Ninh An quyết định đầu tư dây chuyền công nghệ sản xuất men vi sinh theo hướng công nghiệp hóa. Hiện nay, ở Ninh Thuận đang có một nhà máy sản xuất thức ăn gia súc nhưng nguyên liệu phải hoàn toàn tự mua. Với thế mạnh là một phần nguyên liệu đầu vào của nhà máy thức ăn gia súc là sản phẩm thải ra của phân xưởng sản xuất men vi sinh nên sản phẩm thức ăn gia súc của Công ty sẽ có khả năng cạnh tranh cao do kiểm soát được chất lượng, hạ giá thành sản phẩm. Xuất phát từ các nguyên nhân nêu trên, Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An của chúng tôi quyết định đầu tư tại Cụm công nghiệp Tháp Chàm thuộc thành phố Phan RangTháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận một dây chuyền sản xuất chế phẩm vi sinh và tận dụng nguồn chất thải giàu đạm từ hoạt động sản xuất chế phẩm vi sinh này làm nguồn nguyên liệu để sản xuất thức ăn gia súc (công suất 28 tấn/ngày) để cung cấp cho thị trường Ninh Thuận và các tỉnh lân cận. Loại hình dự án: đầu tư mới. Cơ quan phê duyệt dự án: Chủ đầu tư dự án. Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc được UBND tỉnh Ninh Thuận chấp thuận cho thuê đất xây dựng ở Cụm công nghiệp Tháp Chàm (Quyết định số 2097/QĐUBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh Ninh Thuận). Dự án được xây dựng trong Cụm công nghiệp Tháp Chàm. Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tháp Chàm: “Quyết định số 2759/QĐUBND ngày 31/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Tháp Chàm của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận”. 2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM a) Các văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 2 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 52/2005/QH11 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005. Luật Tài nguyên Nước được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/05/1998, có hiệu lực từ 01/01/1999. Nghị định số 80/2006/NĐCP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về việc “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường”. Nghị định số 21/2008/NĐCP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐCP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về việc “Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường”. Nghị định số 117/2009/NĐCP ngày 31/12/2009 của Chính Phủ về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. Nghị định số 04/2007/NĐCP ngày 08/01/2007 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐCP ngày 13/06/2003 của Chính Phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. Nghị định số 149/2004/NĐCP ngày 27/07/2004 của Chính Phủ về việc “Quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước”. Nghị định số 59/2007/NĐCP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ về việc Quản lý chất thải rắn. Nghị định số 34/2005/TTBTNMT ngày 17/03/2005 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước. Thông tư số 05/2008/TTBTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. Thông tư số 16/2009/TTBTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường về chất lượng không khí và một số chất độc hại trong không khí xung quanh. Thông tư số 39/2010/TTBTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 3 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; Quyết định số 23/2006/QĐBTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc “Ban hành danh mục chất thải nguy hại”. Quyết định số 04/2008/QĐBTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường. Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường. Quyết định số 3298/QĐUBND ngày 27/09/2005 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc Điều chỉnh quy mô dự án CCN Tháp Chàm thị xã Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Quyết định số 2759/QĐUBND ngày 31/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Tháp Chàm của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận. Quyết định số 2097/QĐUBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho Công ty TNHH Công nghệ sinh học Duy Ninh An thuê đất để xây dựng Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc. b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn QCVN 03:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất. QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt. QCVN 24:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp. QCVN 05:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. QCVN 19: 2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 4 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung; TCVN 332006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế. c) Các nguồn tài liệu, dữ liệu Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo Kết quả quan trắc chất lượng nước kênh Bắc – nhánh Ninh Hải năm 2008 và năm 2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận. Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế xã hội năm 2010 của UBND phường Đô Vinh. Niên giám thống kê năm 2009 của Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận. Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Tháp Chàm tại phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang Tháp Chàm đã được UBND tỉnh Ninh Thuận phê duyệt. World Health Organization. Environmental technology series. Assessment of sources of air, water, and land pollution. A Guide to rapid source inventory techniques and their use in formulating environmental control strategies Part I and II. 1993. Thoát nước và xử lý nước thải của Trần Hiếu Nhuệ, do Nhà Xuất bản khoa học kỹ thuật xuất bản năm 1992. Kỹ thuật xử lý chất thải công nghiệp của Nguyễn Hữu Phước do Trường Đại học kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh xuất bản năm 2002. Giáo trình Âm học kiến trúc của Nguyễn Việt Hà, do Trường Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh xuất bản 1993. Ô nhiễm môi trường không khí đô thị và công nghiệp của Phạm Ngọc Đăng, do Nhà Xuất bản khoa học kỹ thuật xuất bản năm 1992. Các biện pháp chống ồn và chống ô nhiễm không khí của Hồng Hải Vý do Nhà Xuất bản khoa học kỹ thuật xuất bản năm 1993. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập và thu thập Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 5 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc Thuyết minh Thiết kế kỹ thuật của Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc. Thông tin, bản đồ khu vực thực hiện dự án như: bản đồ mặt bằng dự án, mặt bằng tổng thể thoát nước. Các số liệu điều tra, khảo sát, thu thập được về hiện trạng các thành phần môi trường, tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp và từ nhiều nguồn tài liệu khác. 3. Các phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM Chúng tôi dùng các phương pháp sau để thực hiện đánh giá tác động môi trường đối với dự án này: Phương pháp thống kê; Phương pháp khảo sát hiện trường; Phương pháp tính toán; Phương pháp đánh giá nhanh; Phương pháp kế thừa; Phương pháp chuyên gia. 4. Tổ chức thực hiện ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc do Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghệ sinh học Duy Ninh An thực hiện dưới sự tư vấn của Công ty TNHH Tài Nguyên. Địa chỉ liên hệ: Số 11, Ngô Gia Tự, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Điện thoại: 01684044445 Fax: 0683.826698 Đại diện: Ông Nguyễn Hạnh Chức vụ: Giám đốc Quốc tịch: Việt Nam Danh sách những người trực tiếp tham gia trong nhóm lập báo cáo ĐTM này, gồm có: Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 6 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc TT Chức danh Danh sách Chức vụ, đơn vị trong nhóm Giám đốc Công ty Duy Ninh Nguyễn Kế Lộc và Đồng trưởng 1 An và Giám đốc Công ty Nguyễn Hạnh nhóm TNHH Tài Nguyên 2 Nguyễn Hùng Cán bộ Công ty Duy Ninh An Thành viên 3 Phan Tiến Khoa Cán bộ Công ty Duy Ninh An Thành Viên 4 Nguyễn Văn Sơn Cán bộ Công ty Duy Ninh An Thành Viên 5 Ngô Văn Thanh Huy Cán bộ Công ty Duy Ninh An Thành Viên Nguyễn Thị Thanh 6 Cán bộ đơn vị tư vấn Thành Viên Thảo 7 Thuận Văn Thuyết Cán bộ đơn vị tư vấn Thành Viên CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. Tên dự án Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc. 1.2. Chủ dự án Công ty TNHH Công nghệ sinh học Duy Ninh An. Địa chỉ liên hệ: Số 5 Lê Quý Đôn, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Điện thoại: 0686252534 Fax: 0683.921894 Đại diện: Ông Nguyễn Kế Lộc Chức vụ: Giám đốc Quốc tịch: Việt Nam 1.3. Vị trí địa lý của dự án Dự án được xây dựng ở cụm công nghiệp Tháp Chàm, TP Phan Rang – Tháp Chàm. Các trị số tọa độ mốc giới của dự án theo hệ tọa độ VN 2000 như sau: A (1284269,52; 575516,76); Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 7 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc B (1284140,23; 575504,98); C (1284153,97; 575362,47); D (1284194,14; 575382,36). Vị trí tiếp giáp của dự án: Phía Bắc giáp: Kênh Bắc; Phía Nam giáp: lô số N4b; Phía Đông giáp: Đường giao thông nội bộ của cụm công nghiệp; Phía Tây giáp: Kênh Bắc. Tổng diện tích sử dụng là 11.387m2 (Theo quyết định số 2097/QĐ UBND ngày 10/11/2010 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh Ninh Thuận). (Có Bản đồ trích lục địa chính khu đất kèm theo). 1.4. Nội dung chủ yếu của dự án 1.4.1. Mục đích của dự án Tạo ra các sản phẩm men vi sinh ứng dụng trong các lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản và bảo vệ môi trường. Sản xuất thức ăn gia súc dạng bột và dạng viên cung cấp cho nhu cầu nuôi trồng trong nông nghiệp và nhất là trong nuôi trồng thủy sản tại địa phương và các tỉnh trên toàn quốc. 1.4.2. Nội dung đầu tư Xây dựng xưởng sản xuất men vi sinh dạng lỏng, dạng rắn và chế biến thức ăn gia súc có hệ thống hạ tầng liên hoàn và hoàn chỉnh, đảm bảo đáp ứng mọi hoạt động theo yêu cầu nhiệm vụ của dự án đề ra. Cấp công trình: Công trình cấp IV, nhóm C. Công suất: Vi sinh E.M: 1.200.000 lít/năm; Vi sinh EM.AFM: 600.000 lít/năm; Vi sinh EM.FPE: 600.000 lít/năm; Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 8 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc Thức ăn gia súc: 10.000 tấn/năm. a. Quy hoạch tổng thể mặt bằng Nhu cầu sử dụng đất và bố trí các hạng mục công trình của dự án như sau: Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng đất và bố trí các hạng mục công trình dự án STT Hạng mục công trình Diện tích Diện tích chiếm đất (m2) sử dụng (m2) I Giai đoạn 1 1 Nhà làm việc 180,00 360,00 2 Nhà ở nhân viên 162,00 162,00 3 Nhà ăn 105,60 105,60 4 Nhà trưng bày sản phẩm 60,00 60,00 5 Nhà để xe ô tô, xe máy 112,50 112,50 6 Nhà trực 20,00 20,00 7 Nhà phát điện dự phòng 12,00 12,00 8 Xưởng SX men vi sinh dạng lỏng 450,00 450,00 9 Xưởng SX men vi sinh dạng rắn 375,00 375,00 10 Xưởng sản xuất thức ăn gia súc 1.000,00 1.000,00 11 Nhà nuôi cấy mô+vườn ươm 1.000,00 1.000,00 12 Nồi hơi+kho than đá 30,00 30,00 13 Bể nước 100m3 32,00 32,00 14 Khu sân phơi chất thải rắn. 250,00 250,00 Tổng cộng 3.920,10 II Giai đoạn 2 1 Xưởng sản xuất bao bì nhãn mác 500,00 500,00 Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 9 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc 2 Xưởng SX men vi sinh dạng lỏng 450,00 450,00 (phân xưởng 2) 3 Xưởng SX men vi sinh dạng rắn 375,00 375,00 (phân xưởng 2) 4 Mở rộng Vườn ươm cấy mô 1.250,00 1.250,00 5 Bể nước dự phòng 25,00 25,00 Tổng cộng 2.600,00 Ghi chú: Giai đoạn 2 sẽ được thực hiện đầu tư sau khi giai đoạn 1 của dự án hoàn thiện đi vào hoạt động ổn định từ 01 đến 02 năm. b. Quy mô đầu tư các hạng mục b.1. Khu hành chính Nhà làm việc: Nhà cấp IV, 02 tầng; diện tích sử dụng 360m 2 cả hành lang, cầu thang, khu vệ sinh và phòng họp. Kết cấu khung bêtông cốt thép chịu lực chính, móng BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che. Nhà ở CBCNV: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 162m2. Móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che. Nhà ăn + bếp: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 105,60m 2. Móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che. Nhà trưng bày sản phẩm: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 60m2. Móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch chịu lực. Nhà để xe: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 112,50m 2. Kết cấu móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che. Nhà trực bảo vệ: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 20m2. Kết cấu móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch chịu lực. b.2. Khu sản xuất Nhà phát điện dự phòng: Nhà cấp IV, 01 tầng. Diện tích sử dụng 12m2. Kết cấu móng tường xây đá chẻ tường xây gạch chịu lực. Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 10 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
- Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc Nhà xưởng sản xuất men vi sinh dạng lỏng (02 nhà xưởng): Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 450m2. Móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che. Nhà xưởng sản xuất men vi sinh dạng rắn (02 nhà xưởng): Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 375m2. Móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che. Nhà nuôi cấy mô: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 200m2. Móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che. Nền lát gạch ceramic. Toàn bộ cửa dùng cửa kính khung nhôm sơn tĩnh điện, mái lợp tôn kẽm đóng trần. Toàn bộ nhà sơn nước có bả mattic. Vườn ươm kết cấu khung vòm sắt phủ lưới chống nắng. Nhà xưởng chế biến thức ăn gia súc: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 1.000m2. Dạng kết cấu nhà công nghiệp khung kèo sắt định hình. Móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che cao 3,00m bên trên ốp tôn kẽm màu. Nhà đặt nồi hơi và kho than đá: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 30m2. Kết cấu móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch chịu lực, tường nhà đặt nồi hơi xây gạch chịu nhiệt. Nhà xưởng sản xuất bao bì nhãn mác phục vụ cho các sản phẩm tại Công ty (thực hiện đầu tư giai đoạn 2): Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 500m2. Dạng kết cấu nhà công nghiệp khung kèo sắt định hình. Móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che cao 2,80 m. b.3. Các công trình hạ tầng Cổng + Tường rào: Tường rào bao quanh khu dự án đổ trụ bằng bêtông cốt thép, tường xây gạch kết hợp hoa sắt trang trí. Tổng chiều dài cổng + tường rào (dự kiến theo khu đất quy hoạch): L = 340,00m. Hệ thống cấp nước sinh hoạt: Nguồn nước cấp được lấy từ hệ thống cấp nước chung của cụm công nghiệp, qua đồng hồ cung cấp nước cho toàn bộ khu dự án. Ngoài ra, để đảm bảo nguồn nước ổn định và cung cấp cho hệ Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An 11 Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Xây dựng khách sạn the DIPLOMAT quy mô 180 phòng”
90 p | 127 | 26
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT"
163 p | 151 | 23
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án dệt nhuộm
84 p | 112 | 18
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
99 p | 120 | 17
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án nhà máy nhiệt điện
65 p | 113 | 14
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường giao thông
32 p | 152 | 13
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp
121 p | 122 | 13
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất hóa chất cơ bản
111 p | 86 | 12
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất phân bón hóa học
79 p | 84 | 12
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Hướng dẫn chung về thực hiện đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư
52 p | 93 | 11
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất giấy và bột giấy
135 p | 113 | 10
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án nhà máy đóng tàu
141 p | 62 | 9
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án luyện gang, thép
152 p | 90 | 9
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường xã hội
244 p | 48 | 7
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án ngành công nghiệp luyện cán thép
104 p | 70 | 6
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất phân bón hóa học ở Việt Nam
64 p | 67 | 6
-
Chương trình giảng dạy học phần: Đánh giá tác động môi trường
5 p | 96 | 5
-
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho cơ sở sản xuất pin ắc quy
6 p | 37 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn