NGHIÊN CU ĐỘNG LC HC
CA H CN TRC - PHAO NI
PGS. TS. NGUYN VĂN VNH
ThS. NGUYN HU CHÍ
B môn Máy xây dng - Xếp d
Khoa Cơ khí
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
Tóm tt: Bài báo trình bày tóm tt nhng kết qu nghiên cu động lc hc ca cn trc
đặt trên h cn trc - phao ni khi làm vic h t đáy xung lòng sông. Kết qu cu thu được
có th s dng làm tài liu tham kho có ích để phc v cho vic thiết kế, chế to h này trong
thc tế.
Summary: The paper summarizes the dynamics research results of the floating crane
when the bottom of the floating crane is located on the bottom of river bed. The obtained
research results can be used as useful reference materials to design and manufacture of this
floating crane in practice.
I. ĐẶT VN ĐỀ
CT 2
Hin nay khu vc đồng bng Nam B, để thc hin công tác xếp d hàng hóa, no vét
kênh rch, phc v vic thi công cu, xây dng các công trình thy… trên địa hình sông ngòi,
kênh rch chng cht, người ta thường s dng cn trc b đặt trên mt phao ni. H này được
gi là h cn trc - phao ni. H cn trc - phao ni trong mt s trường hp khi làm vic do
mc nước thy triu thp nên t đáy phao xung lòng sông. Cn trc đặt trên phao (thường là sà
lan) làm vic như trên cn. Lúc này cn phi tính toán cn trc theo quan đim động lc hc
để tính liên kết gia phao và cn trc nhm đảm bo an toàn.
Bài báo này trình bày nhng kết qu tính toán động lc hc ca h cn trc - phao ni
trong trường hp đặc bit khi làm vic nhưng thường xy ra trong thc tế như đã nêu trên.
II.NI DUNG
2.1. Cu to và nguyên lý hot động ca mt h cn trc - phao ni
a. Cu to: Cu to ca h được th hin trên hình1.
b. Nguyên lý hot động: S hot động ca h thông qua cn trc đặt trên phao.
Khi làm vic, các b máy nâng - h hàng, b máy thay đổi tm vi, b máy quay ... ca cn
trc hot động. Người lái s điu khin các b máy này để thao tác các công vic ca cn trc.
Nó có th bc d hàng theo mi hướng nh by quay ca cn trc.
Hình 1. H cn trc - phao ni đang no vét kênh mương bng gu ngom
CT 2
2.2. Nghiên cu động lc hc ca h cn trc – phao ni
Trong quá trình làm vic ca cn trc đặt trên h cn trc - phao ni, nhiu trường hp do
nước thu triu rút, mc nước thp nên h phao ni (sà lan) lúc này t xung lòng sông và như
vy có th s dng nhng gi thiết sau đây để xây dng mô hình động lc hc (ĐLH).
2.2.1. Xây dng mô hình động lc hc
a. Các gi thiết
- Phao ni (sà lan) t đáy xung lòng sông, gi thiết v cơ chế tiếp xúc đè lên lp bùn nhão
có nước ca đáy phao và đáy sông phng, sà lan có vt liu và kết cu đủ cng để có th coi cn
trc đứng trên nn cng tuyt đối (cn trc được liên kết cng vi sà lan và trong trường hp
này b qua biến dng ca sà lan).
- Dây cáp hàng có độ cng là S1 và h s dp tt dao động là K1được coi như lò xo có
th co dãn được.
và h s dp tt dao động là K
- Xét đến độ cng ca cáp cn là S2 2
- B qua biến dng ca kết cu thép cn trc.
- Coi vt nâng ch dao động trong mt phng ca h cn trc - phao ni (mt phng thng
đứng cha cn và toa quay).
- Vt nâng và cm móc câu được quy dn v khi lượng m .
2
- Hàng được nâng lên khi có độ trùng cáp ban đầu δ hoc không có độ trùng cáp (hàng treo
trong không gian).
- Ti trng gió tác dng theo hướng bt li cho cn trc.
- B qua khi lượng ma sát ca puly trong h thng palăng. Chưa xét đến biến dng ca
các phn t trong cơ cu nâng h hàng.
.
- Khi lượng ca cn được quy dn v gia cn bng mt khi lượng tp trung m3
b. Mô hình động lc hc
- Đặt mô hình tính toán vào h to độ tuyt đối OXY vi các to độ suy rng tương ng vi
các phn t chuyn động như sau:
Y
X
X
0
X
3
X
2
y
2
y
3
y
0
φ
ϕ
0
A
B
K
2
S
2
K
1
S
1
Δ
H
D
D
1
L
c
m
3
q
3
f
Q
i
2
m
2
q
2
n
q
q
1
i1
K
1
S
1
M(
q1
)
M
f
D
CT 2
Hình 2. Mô hình động lc hc ca h cn trc - phao ni
q1 - Góc quay ca trc động cơ, cơ cu nâng h hàng, rad;
q2 - Độ dch chuyn ca hàng theo phương ca cáp nâng hàng, m;
q3 - Góc lc ca cáp hàng quanh đỉnh cn, rad;
qd - Góc quay ca tang nâng hàng, rad;
θ
1 - Mômen quán tính quy dn ca roto động cơ và khp ni trc;
M(q1) - Đường đặc tính ngoài ca động cơ cơ cu nâng h hàng;
Mf - Mômen phanh ca cơ cu nâng h hàng;
i1 - T s truyn ca hp gim tc trong cơ cu nâng h hàng;
i2 - Bi sut cáp (s nhánh cáp treo) ca cáp hàng;
S2, K2 - Tương ng là độ cng và h s dp tt dao động ca cáp hàng;
L - Chiu dài ca cn ca cn trc;
c
D - Đường kính ca tang cun cáp thuc cơ cu nâng h hàng;
Pg - Ti trng gió tác dng vào cn trc quy dn v đim G;
q4 - Chuyn v góc ca cn (góc lc ca cn xung quanh khp O);
φo - Góc nghiêng ca tâm cn so vi phương ngang;
f - Chiu dài cáp hàng;
Q
xo-yo - To độ ban đầu ca đim O.
2.2.2. Thiết lp phương trình chuyn động
Để thiết lp phương trình chuyn động,chúng tôi s dng phương trình Lagrănge loi II có
dng như sau:
i
ii
ii
dT T T u
( ) Q (i 1, 2, 3....n)
dt q q
qq
••
∂∂
−+ += =
∂∂
∂∂
Trong đó i là s bc t do ca h
a. Xét trường hp nâng hàng có độ trùng cáp ban đầu δ
Quá trình nâng hàng xy ra theo ba pha sau đây:
Pha I: Cho động cơ bt đầu hot động, tang bt đầu cun cáp, độ trùng cáp δ Æ 0 (bt đầu
cáp căng).
Pha II: Tang tiếp tc cun cáp, lc căng cáp có giá tr tăng dn Fc = 0 tăng đến giá tr lc
căng tĩnh mg
2
F
ct i2
=
mg
2
F
ct i2
Pha III: Tang tiếp tc cun cáp, khi lúc này hàng thc s nâng lên khi mt đất
và tiếp tc được nâng lên cao.
Trường hp này mô hình động lc hc có 4 bc t do.
Phương trình chuyn động ca cơ cu pha 1 như sau:
••
M(q )=θq
11
1
CT 2
Pha II: H có 2 bc t do q1, q ;
4
Sau khi tiến hành các đạo hàm cn thiết theo phương trình Lagrănge loi II (chi tiết xin
xem tài liu tham kho [2]).
Biu din phương trình chuyn động dưới dng ma trn chúng ta có:
••
Mq+Kq+Sq=f
Chú ý: pha th II kết thúc khi:
mg
2
F
ci2
=
mg
2
F
ci2
>
Pha III: Pha III bt đầu khi , hàng đi lên thc s. H có 4 bc t do: q , q
1 2, q3, q4
Sau khi tiến hành các đạo hàm cn thiết theo phương trình Lagrănge loi II (chi tiết xin
xem tài liu tham kho [2]).
Biu din phương trình chuyn động dưới dng ma trn, chúng ta có dng sau:
••
2
Mq+K q +K qq +K q+Sq=f
1233
Trong đó các ma trn c th như sau:
CT 2
••
Mq=
1
θ
1
q••
22c
m mLA
2
q••
.
2
m(f -q)
2Q 2 2c Q 2
mL(f q)B
••
3
q
2
3
2c
m
(m )L
4
+
2c 2c Q 2
mL(f q)B
-m L A
4
q••
2
1
(q )
2
Kq =
1 2a 2
-m (f - q ) 2c
mLB
2
2
(q )
.
2
3
(q )
2c Q 2
mL(f q)A
2c Q 2
mL(f q)A−−
2
4
(q )
13
qq
••
••
Kqq=
23
23
qq
••
.
2Q 2
2m (f q )−−
33
qq
••
2c
2m L B
43
qq
••
22
21
iKR
2
21
iKR
1
q
3
Kq
= 2
21
iKR 2
21
iK
2
q
.
3
q
4
q