2017
Nhóm tác gi:
Nguyn Vinh Quang
Xuân Pc
Nguyn Tôn Quyn
Cao Th Cm
Hà Ni, tháng 3 năm 2017
Liên kết gia công ty chế biến g và h trng rng:
Nâng cao chui giá tr ngành g
i
Li cảm ơn
Báo o Liên kết gia công ty chế biến g và c h trng rng ti Vit Nam đưc thc hin bi t chc
Forest Trends và Hip Hi G và Lâm Sn Vit Nam (VIFORES). Chúng tôi xin cn thành cm ơn đại din
các Công ty TNHH IKEA Vit Nam, Công ty C phn m sn Nam Đnh (NAFOCO), Công ty C phn
Woodslands, Công ty TNHH Scansia Pacific, Công ty TNHH Thanh Hòa, Công ty Tch nhim Hu hn Mt
thành viên Lâm nghip n Bình (n Bái), Công ty Lâm nghip Xuân Đài (Phú Thọ), ng ty Tuyên Bình
(Tuyên Quang), Xưng x Trường Tnh (Yên Bái), ng x Công ty C phn Lâm sn An Thái (Qung
Tr); Chi cc Kim lâm Yêni, Hi Nông dân huyn Yên Bình (Yên Bái), UBND các Phú Thnh và Thnh
Hưng (huyn Yên nh, n Bái), xã y Cc (huyn Đoan Hùng, P Th), Long Cc (huyn Tân n, P
Th); và các h gia đình trng rng nguyên liu ti Yên Bình (n Bái), Đoan Hùng (Phú Th), Gio Linh
(Qung Tr), đã hỗ tr và cung cấp thông tin cho báo cáo. Báoo được hoàn tnh vi s h tr tài chính
ca D án Qun tr Đất đai Tiểu vùng Sông Mê Kông (MRLG), Cơ quan Hp tác Phát triển Vương Quốc Anh
(DFID), Cơ quan Hp tác Phát trin Vương quc Na Uy (NORAD), tng qua t chc Forest Trends. Quan
đim th hin trong báo cáo là ca c tác gi, kng phn ánh quan đim ca cơ quan nơi các tác giả làm
việc, cũng như không phán ánh quan đim ca các nhà i tr.
ii
Mc lc
Li cảm ơn
.......................................................................................................................... i
Mc lc
.............................................................................................................................. ii
Danh sách các Hình và Bng ............................................................................................................................................................ iii
Tóm tt báo cáo...................................................................................................................................................................................... iv
1.
Bi cnh
...................................................................................................................... 7
2.
Mục tiêu và phương pháp
............................................................................................... 8
3.
hình liên kết IKEA: Mt s nét chung
........................................................................... 8
3.1. Liên kết gia Tập đoàn IKEA và các nhà cung cấp .................................................................. 9
3.2. Liên kết gia các nhà cung cp ca IKEA và các h trng rng ........................................... 11
3.3. Liên kết gia các nhà cung cp của IKEA và xưởng x CoC ................................................... 12
3.4. Vai trò ca chính quyền địa phương trong liên kết .............................................................. 12
3.5. H tr t các t chc bên ngoài ........................................................................................... 12
4.
hình liên kết gia Công ty chế biến gH trng rng
............................................... 12
4.1. Liên kết gia NAFOCO và các h trng rng ti Yên Bái ....................................................... 12
4.2. Liên kết gia công ty Woodsland và các h trng rng ti Tuyên Quang ............................ 14
4.3. Liên kết gia Công ty Scansia Pacific và các h trng rng ti Qung Tr............................. 14
4.4. Động lc m rng ca mô hình liên kết gia công ty và h trng rng ............................... 15
5.
Hiu qu ca mô hình liên kết
....................................................................................... 16
5.1. Hiu qu v mt kinh tế ca mô hình ................................................................................... 16
5.2. Hiu qu v mt xã hi ca mô hình ..................................................................................... 21
5.3. Hiu qu v mt môi tng ca mô hình ............................................................................ 22
6.
Liên kết gia công ty chế biến g và h trng rng: Bài hc t thc tin và chính sách
............ 23
Ph lc
............................................................................................................................ 28
Ph lc 1. Tng hp din tích rng theo ch qun lý trong toàn quốc tính đến 31/12/2015 ......... 28
Ph lục 2. Thông tin cơ bản v FSC ................................................................................................... 29
Ph lc 3. Mt s ch s v kh năng cân đối chi phí cp chng ch FSC ca Hi c nhóm h trng
rng FSC Qung Tr ........................................................................................................................... 31
Ph lc 4. Khác nhau trong trng rng FSC và không FSC ca các h gia đình ................................ 32
Tài liu tham kho
............................................................................................................. 34
iii
Danh sáchc Hình Bng
Hình 1. Liên kết gia công ty chế biến g và h trng rng ................................................................... 9
Bng 1. Quyn lợi và nghĩa vụ ca IKEA và nhà cung cp ..................................................................... 10
Bng 2. Trách nhiệm và nghĩa vụ ca nhà cung cp và các h trng rng ........................................... 11
Bng 3. Hiu qu kinh tế trng rng nguyên liu có chng ch và không có chng ch FSC ca h gia
đình ....................................................................................................................................................... 18
iv
m tt báo o
Phát trin rng trng có vai trò hết sc quan trọng đối vi ngành chế biến đồ g ca Vit Nam. Đến
nay sản lượng ngun g rng trồng trong nước khai thác hàng năm đạt khong 16 triu m3 quy tròn.
Xu hướng th trưng cho thy nhu cu s dng g rng trng, đặc biệt để sn xut các sn phẩm đồ
g xut khu o các th trường có những đòi hỏi cht ch v tính pháp ca ngun g nguyên liu
đầu vào như Hoa Kỳ, EU càng ngày càng lớn. Điều này có nghĩa rằng ngun g nguyên liu rng trng
ngày càng được ưa chung và là mt trong nhng ngun cung quan trng cho ngành g.
Đ duy trì ngun ngun liu g hp pháp n đnh, mô hình liên kết gia c công ty chế biến g xut khu
và các h gia đình trng rng đã được hình thành và đang trên đà phát trin. Ln kết này da trên nim tin
rng các ngun lc cac bên tham gia liên kết s đưc tối đaa. C th, công ty chế biến có tim lc v
vốn đầu tư, k thut và công ngh, trình đ qun lý và bao tiêu đầu ra cho sn phm; các hn ngun
đt trng rng và lao đng.
hình liên kết phát trin rng trng đt chng ch qun rng bn vng (FSC) mt trong
nhng d đin hình v liên kết gia công ty chế biến g xut khu c h trng rng vùng núi.
Trong liên kết này, các công ty chuyên chế biến sn phm g cho Tập đoàn IKEA đã liên kết vi các
h ngun rng trng ti mt s tnh nhm phát trin rng trng g lớn, đạt chng ch FSC nhm
to ngun cung g nguyên liu cho các công ty này để sn xut các sn phm g cho Tp đoàn IKEA.
Liên kết này hiện được coi tiềm năng nâng cao li ích kinh tế cho các h trng rng, ổn định
ngun g nguyên liu đầu vào cho các công ty chế biến. hình cũng được coi tiềm năng trong
việc đem lại hiu qu xã hi và môi trường.
Đến nay hình liên kết gia công ty chế biến các h trng rng do yêu cu ca th trường vn
mang tính cht t phát, được hình thành ch yếu do nhu cu kết ni ca công ty h trng rng.
Nghiên cu này do đó đưc thc hin nhm đánh giá hiu qu (c 3 khía cnh kinh tế, hi môi
trường) ca hình liên kết gia công ty chế biến g xut khu các h trng rng nhm phát
trin ngun g rng trng là g lớn, đạt chng ch qun lý rng bn vng FSC. Nghiên cứu được thc
hin trong khong thi gian t tháng 9/2016 đến tháng 3/2017, thông qua phng vn trc tiếp đi
din Tập đoàn IKEA ti Vit Nam, c Công ty chế biến đồ g xut khu cung cp cho IKEA, xưng x
CoC cung cp g nguyên liu chng ch FSC đưc khai thác t các h gia đình cho các công ty chế
biến g, mt s h trng rng ti Qung Tr, Yên Bái, Tuyên Quang hiện đang tham gia hình
liên kết vi các công ty chế biến. Thông tin thu thp t các ý kiến ca Chi cc Kim lâm, Hi Nông dân
huyn, và UBND cp xã ti các tnh Phú Th, Tuyên Quang, Yên Bái, và Qung Tr cũng được s dng
trong báo cáo này.
Các pt hin chính ca nghiên cu bao gm:
Mô hình liên kết có s tham gia trc tiếp ca ca (i) Tp đoàn IKEA với vai trò là ngưi ph trách
vic tiêu thc sn phm đầu ra ca chế biến, (ii) Công ty chế biến g ph trách vic sn xut ra
các sn phm cho tp đoàn IKEA, (iii) các h trng rng, vi vai t cung ngun g ngun liệu đu
vào cho các công ty chế biến, thông qua (iv) c xưng x CoC, nhm đảm bo ngun g t h đưc
qua ku sơ chế trưc khi đi vàong đon sn xut cnh. Bên cnh đó, mô hình còn có s tham
gia h tr v mtnh cnh ca (v) chính quyn đa phương, t cp tnh đến cp thôn/xã và (vi)
các ngun h tr v k thut và/hoc tài cnh t các t chc bên ngi.
Mônh liên kết, khi tn th nhng quy đnh tu chun IWAY (ca IKEA) và FM/CoC FSC (ca
FSC), đem li hiu qu hi và môi tng ch cc:
o V mt xã hi, mô nh ln kết đã tạo ra đưc chui g tr mà theo đó các bên pt huy
đưc tt hơn thế mnh ca mình, gii quyết hay hn chế đưc đim yếu, t đó s n đnh
và bn vng s tt hơn. nh h tr ln nhau giúp các bên tham gia mô nh gim được các