Khôi phc rng ngp mn đồng bng sông Cửu Long giai đoạn 2008-2014
Thc tiễn đin hình và bài hc kinh nghim
Barry Clough, Phan Văn Hoàng, Huỳnh Hữu To và Lưu Triu Phong
Tháng 01/2016
MC LC
Tóm tt ....................................................................................................................................................... 1
Gii thiu ................................................................................................................................................... 3
Phương pháp luận ..................................................................................................................................... 3
Lưu ý về thut ng đưc dùng trong báo cáo ....................................................................................... 3
Cách tiếp cn chung .............................................................................................................................. 3
Phân tích và đồng b d liu ................................................................................................................. 4
Kết qu và thành qu ................................................................................................................................ 6
Bc Liêu ................................................................................................................................................. 6
Trng rừng trên đất gò cao ................................................................................................................ 7
Trng rng trên bãi bi v phía bin ................................................................................................ 13
Bài hc kinh nghim Bc Liêu ...................................................................................................... 19
Kiên Giang ........................................................................................................................................... 21
Vàm Ry ........................................................................................................................................... 21
Th m .......................................................................................................................................... 24
Xo Bn ............................................................................................................................................ 27
Bài hc kinh nghim Kiên Giang ................................................................................................... 29
Sóc Trăng ............................................................................................................................................. 30
VC002 Xã Vĩnh Hi ....................................................................................................................... 32
VC003 - Ấp Cà Lăng A Biển ............................................................................................................. 33
VC004 - p Preychop ....................................................................................................................... 37
VC005 (p Preychop, xã Lai Hòa) ................................................................................................... 40
VC006............................................................................................................................................... 41
VC007............................................................................................................................................... 43
VC011 ............................................................................................................................................... 46
Bài hc kinh nghim Sóc Trăng .................................................................................................... 48
Thc tin đin hình và bài hc kinh nghim chung ................................................................................. 49
Tài liu tham kho ................................................................................................................................... 52
Ph lc 1 Kế hoch thc hin .............................................................................................................. 53
Ph lc 2 4 S tay tng hp .............................................................................................................. 54
1
Tóm tt
Báo cáo này đánh giá những thành qu bài hc kinh nghim t các hoạt động khôi phc
rng ngp mặn được GIZ h tr các tỉnh Sóc Trăng, Bc Liêu Kiên Giang trong giai
đon t năm 2008 đến năm 2014.
Cách tiếp cn chung c ba tnh là nhm th nghim nhiu chiến lược khôi phc rng các
dng lập địa khó khăn khác nhau để tăng ng chức năng phòng hộ ca rng ngp mn
ven bin. Tt c các nh trng rng th nghiệm đều th công, đôi khi cải to mt
bng hoc các can thip khác nhm ci thiện cơ hi thành công.
Thành qu và bài hc kinh nghim
Toàn b có 20 điểm vi tng diện tích là 60,3 ha được GIZ trng trc tiếp c ba tnh,
phân ra tng tnh bảng dưới đây:
S đim th nghim và din tích rng trng ba tnh
Tnh
Din tích ngp triu cao hoc
trung bình
Bãi bi ngp triu thp
S đim
đưc trng
Din tích
trng (ha)
S đim
đưc trng
Din tích
trng (ha)
Bc Liêu
6
16,5
3
11,3
Kiên Giang
-
-
3
7,5
Sóc Trăng
7
24
1
1
Sóc Trăng thêm 14 ha rng đưc trng bởi Đoàn thanh niên hoặc các đơn vị
qun rng, GIZ ch h tr chi phí mua ging ch không trc tiếp tham gia trng
rừng, cũng không tiến hành quan trc rng trng.
Đánh giá mức thành công ca rng trồng xác định điểm o được, điểm nào chưa
đưc là mt vic khá phc tp do d liu quan trắc không đầy đủ và không tiến hành
đánh gtiếp theo để xác định nguyên nhân thành công hoc tht bại, đặc bit
Kiên Giang và Sóc Trăng.
Đim d xác định nhất đó tất c các din tích rng trồng đều t l sng i
85%, ch tiêu thành công hin thi ca B NN & PTNT. Tuy nhiên, t l sng không
nht thiết phải được xem ch s thành công duy nht. Bng chng t hình chp,
nh v tinh quan sát ti ch cho thy rng rừng đã được khôi phc thành nhng
qun th phát trin tt mt s điểm trước đó đất trng, mc rng trồng đó
có t l sng khá thp.
Khôi phc rừng trong vuông tôm mt việc khó, nhưng kinh nghiệm Bc Liêu
cho thy th làm thành công nếu được các công trình thích ng hiện trường
nhm phc hồi điều kin thủy văn phù hợp cho cây rng ngp mn.
Hàng rào ch ‘T’ các rào chn sóng hoc rào gi phù sa khác ch hiu qu 4
trong 13 đim đưc xây dng ( c ba tnh). Thoạt nhìn dường như có sự liên kết vi
2
cao trình đáy biển ngoài khơi, nhưng hiểu biết ca chúng ta hin nay v do ti sao
hiu qu ch này mà không hiu qu ch khác vẫn còn chưa đủ để d
đoán chỗ nào hàng rào có th áp dụng thành công trong tương lai.
Cần đánh glập địa toàn diện hơn nữa trong tương lai nhằm quyết định trng đâu,
trng cây gì, trng lúc nào các bin pháp ci to mt bng nào cn thiết để đảm
bo khôi phc rng thành công.
Để quan trc hiu qu hơn nữa không nhng ch tập trung đo đếm t l sng
tăng trưởng mà còn phải quan sát và đo đếm tn sut sâu ngập nước, đặc tính đất
hoặc các đặc tính lập địa khác th gii thích cho s khác bit v t l sống tăng
trưởng.