Ậ
T Đ NG
Ự Ộ
BÁO CÁO NH P MÔN ĐI U KHI N VÀ Ể Ề Đ tài : Solenoid Valve ề HÓA L p CN.CNKT ĐK&TĐH I ớ Danh sách sinh viên : MSSV:
1. Chu Duy Tú -20115744
2. Nguy n Văn Tú -20115747
ễ
3. Đinh Công Thành -20115750
4. Nguy n Đình Khánh Tùng -20115739
ễ
SOLENOID VALVE
ệ
ơ ả
ệ
Van đi n Khái ni m c b n Van Solenoid là gì?
ệ ừ
ế ị ệ ượ ử ụ
là m t thi ộ ả
ề
ượ
ượ
ng, m t t
ộ tr ộ ừ ườ
ượ ạ
ượ
t b đi n đ c s d ng Van đi n t đ ki m soát dòng ch y ch t l ng ho c khí. Van ấ ỏ ặ ể ể c đi u khi n b i dòng đi n, đ c solenoid đ ở ệ ể đi u hành thông qua m t cu n dây. Khi cu n dây ộ ộ ề c t o ra, gây ra ng đ là năng l m t pit tông bên trong các cu n dây đ di ể ộ ể
ộ ế ế ủ
ệ ượ
ộ ặ
t k c a van, pít tông, c i tr ng thái năng
chuy n. Tùy thu c vào thi ho c s m ho c đóng van. Khi dòng đi n đ l y ra t ấ
ặ ẽ ở ừ ộ
l
cu n dây, van s tr l ẽ ở ạ ạ ng c a nó. ủ ượ ộ
ử ạ ộ
ả ượ ẫ
ể ạ
ệ
Trong van solenoid tác đ ng tr c ti p, pít tông ự ế bên trong tr c ti p s m ra và đóng c a m t l ộ ỗ ự ế ẽ ở van. Trong van thí đi m ho t đ ng (còn g i là ọ ể lo i servo), pít tông s m ra và đóng c a m t l ộ ỗ ẽ ở ạ ử c d n qua l thí đi m. Áp l c dòng ch y đ ỗ ự ni u đ o thí đi m, s m ra và đóng con d u ấ ẽ ở ể van.
ệ
ơ ả
ệ
Van đi n Khái ni m c b n Van Solenoid là gì?
Van điện từ phổ biến nhất có hai cổng: một cổng vào và một cổng ra. Một số loại cao cấp có thể có ba hoặc nhiều cổng. Một số thiết kế sử dụng một thiết kế đa dạng loại. Van điện từ thực hiện tự động hóa của chất lỏng và khí có thể kiểm soát. Van solenoid hiện đại cung cấp hoạt động nhanh, độ tin cậy cao, tuổi thọ lâu dài, và thiết kế nhỏ gọn.
Đ ng đ c tính van ặ
ườ
ả
ặ
ả
Hình bên minh h a đi n hình dòng ch y ọ ng đ c tính đ ườ ặ
ấ
ổ
ế
ớ
ộ
ố
ườ
ể ng cong. Nhanh chóng đ ườ m dòng ch y đ c tính cung c p l n nh t ấ ớ ở cho thay đ i trong t c đ dòng ch y van th p ấ ả ố ộ đi v i m t tuy n tính g n m i quan h c a ệ ủ ầ nhau. Tăng trong van b sung đi đ ng đ c ặ ổ tính cho m nh thay đ i gi m
ả
ạ
ổ
t c đ dòng ch y, và khi c m van ả
ố ộ
ắ
ở ộ
ế
ổ
g n v trí m r ng thay đ i trong cách ti p ả
ầ ị c n t c đ dòng ch y b ng không. ậ ố ộ
ằ
Trong m t van đi u khi n, m nhanh chóng
ề
ể
ộ
ở
c m van đ
ắ
ượ ử ụ
c s d ng ch y u cho on-off ủ ế
ợ
i các ng d ng mà m t c m van
d ch v nh ng nó cũng phù h p đ i v i ố ớ ộ ắ ứ
ụ ư ườ
ụ
ị nhi u ng ề tuy n tính ế
thông th
ng s đ
ườ
ẽ ượ
c ch đ nh. ỉ
ị
Đ ng đ c tính van ặ
ườ
ư
thu n v i ấ ố ộ l ự ế ỷ ệ ớ
ườ ế ả ườ ậ ố
ng đ c tr ng có ặ
c s gi ng
Đ ng cong đ c tr ng dòng ch y ả ặ tuy n tính cho th y t c đ dòng ch y tr c ti p t đ ng đ c tính van. M i quan h ặ ệ này t o ra m t đ ộ ườ ạ ư đ d c liên t c đ gi m áp su t ấ ụ ể ả ộ ố không đ i, van đ t đ ổ ạ ượ ẽ ố t nhau ở ấ ả
t c các dòng ch y. ả
ầ
ọ ướ
m t van đi n t
ơ ả ủ ệ ừ
các thành ph n ộ
.
Các ph n c b n c a Minh h a d i đây ộ mô t ầ ả c b n c a m t van ơ ả ủ đi n t ệ ừ
1. Thân van
2. C ng vào ổ
3. C ng ra ổ
4. Cu n / Solenoid
ộ
5. Cu n dây ộ
6. D n Dây đi n
ệ
ẫ
7. Con ch yạ
8. Lò xo
9. C a van
ử
Solenoid van nguyên t c làm vi c ệ
ắ
ầ ộ
M t van đi n t ể
ệ ượ
ng c h c, l n l ạ
c ể ỏ ượ ệ ừ có hai ph n chính: solenoid và van. Solenoid ơ ọ ầ ượ ộ ỉ ủ ơ ồ
ượ ự ế c hi n th trong ph n E c a s đ này (ph n này đ i đi u ề ầ ườ
ể ử ụ ể ể ả
ề
ng đi n thành năng l ơ ọ ộ ị ư ộ ỏ ằ l n h n nhi u. ơ ấ ể ử ụ ằ ạ ặ
ể
ấ ể ử ở
t m chuy n đ i năng l ở ổ ho c đóng các van c h c. M t van tr c ti p ch có m t m ch dòng ặ ch y nh , đ ượ ầ ả đ c p d i đây nh m t van thí đi m). Van do con ng ề ậ ướ khi n dòng ch y nh b ng cách s d ng nó đ ki m soát dòng ch y ả ể thông qua m t l ộ ỗ ớ Van đi nệ có th s d ng con d u b ng kim lo i ho c con d u cao su, và cũng có th có giao di n đi n đ cho phép d dàng ki m soát. ễ ệ ệ Lò xo có th đ các van m ho c đóng c a trong ặ ể ữ khi van không đ ể c s d ng đ gi ể ượ ử ụ c kích ho t ượ ạ .
Solenoid van - nguyên t c ho t đ ng : ắ
ạ ộ
A-Đ u vào bên
ẫ
ầ B-Màng C-Áp su t bu ng ồ ấ D-Áp ng d n ố c u tr ợ ứ E-Solenoid F-đ u ra bên
ầ
Solenoid van nguyên t c làm vi c ệ
ắ
S đ bên ph i cho th y thi
t k ế ế
ộ ấ ế
ự
trên nó ồ
ẩ
ứ ủ
ợ
ơ
ấ ả
ả ơ ồ c a m t van c b n. N u chúng ta ơ ả ủ nhìn vào các con s trên, chúng ta có ố tr ng thái đóng th th y các van ở ạ ể ấ i áp l c vào A. B c a nó. N c d ướ ướ ủ là m t c hoành đàn h i và ộ ơ ở là m t lò xo y u đ y nó xu ng. ố ế ộ Ch c năng c a lò xo này là không nh van s thích h p cho bây gi ẽ ở ờ ư l i đóng c a ngay c khi không có ả ử ạ kim thông nó. C hoành có m t l ộ ỗ qua trung tâm c a nó cho phép m t ộ ủ c ch y qua nó. s l ng r t nh n ỏ ướ ố ượ N c này đi n vào C khoang phía ở ướ ề bên kia c a c hoành nên áp l c đó ự ủ ơ là b ng trên c hai bên c a c ủ ơ ả ằ hoành.
Valve phân ph i t
l
: ố ỷ ệ
Valve phân ph i t t (t ượ ươ phân ph i thông th ố
1- Ph n thân v valve v i lõi con tr ng đ i gi ng nh valve ầ ỏ ư ố ớ
l D i đây là hình nh so sánh s khác nhau c a lõi valve đi n t ự ệ ỷ ệ ướ ả
: l ố ỷ ệ ố ng). ườ ủ ườ
(bên ph i) và valve phân ph i thông th ng (bên trái) ả ố
Valve phân ph i t
l
: ố ỷ ệ
: Trên hình
ộ
ầ
ệ ử
ệ ừ ớ
ầ
ộ
ợ
ố ự ế
ộ ị ể
ượ
ủ
ệ
nh hình v d
i đây:
2- Ph n cu n đi n t v i ph n h i ti p đi n t ầ ồ ế v là ph n bên tay trái, phía d i. ẽ ướ Ch c năng c a cu n đi n t này nh b n Th máy đã mô ệ ừ ủ ư ạ ứ . Tuy nhiên nó còn có lõi h i ti p đi n t t . Lõi (que) này ả ệ ử ồ ế đ theo dõi đ d ch c n i tr c ti p v i ty cu n đi n t đ ệ ừ ể ớ ượ ộ t và chuy n tín và lõi con tr chuy n c a ty cu n đi n t ộ ệ ừ ể nh m đi u khi n chính hi u này ph n h i v card đi n t ể ề ằ ệ ử ồ ề ả xác đ m c a valve theo dòng đi n t ng ng. ộ ở ủ ứ ệ ươ t cu n đi n t Chi ti ẽ ướ ệ ừ ế
ư
ộ
Valve phân ph i t
l
: ố ỷ ệ
ậ ệ ệ ử bên ngoài đ ể
. Nó đ ng th i nh n tín ề : Là n i thu nh n tín hi u đi u khi n t ể ừ ồ ề l ỷ ệ ậ ờ
ệ lõi valve đ đi u khi n chính xác. ồ ừ ể
: G n tr c ti p trên thân valve nh trên ể ể ề ệ ử ệ ệ ế ắ
ự đi u khi n và đ ủ ề ể ư c n i ra ố ượ
3- Card đi n t ơ cung c p dòng đi n đi u khi n cho valve t ấ hi u ph n h i t ả Hi n nay có hai lo i card đi n t ạ hình v ho c là card đi n r i l p trong t ẽ ệ ờ ắ ặ .ỷ ệ l valve t
th l ượ
c c a m t ệ ạ ổ ố ủ ự ộ ng đ ng trình l p trình tr ậ ử ụ ướ ủ ộ
ả
ng thì ph i gi ế c s d ng đ ể ộ thay đ i. N u ế ổ c bài toán c b ng ằ ổ ượ
Trong m ch th y l c, valve phân ph i t ố ỷ ệ ườ thay đ i t c đ làm vi c theo m t ch ươ c c u nào đó nh xy lanh, motor b ng tín hi u đi n t ệ ử ệ ằ ư ơ ấ i quy t đ thay th b ng valve thông th ế ằ ế ượ ả ườ thay đ i này. Do đó, trên lý thuy t chúng ta không thay đ i đ ổ valve thông th ng. ườ
ứ
ng d ng c a van đi n t ủ
ệ ừ
ụ
ự ở ằ ặ ộ
D a vào đ t tính đóng m b ng đi n van đi n t ự ộ ề
ệ đ ng, t ng đi u khi n t rãi trong môi tr ể ự ộ c ng d ng r ng đ ụ ệ ừ ượ ứ đ ng hoá quá trình s n xu t ấ ườ ả
ể ấ ỏ ệ ặ ẫ ở ố
ệ ệ ể ắ
ph i nh vào c m bi n, có th là c m bi n nhi ế ể ế ệ ả
Van đi n t dùng đ đóng, m dòng đi n , các ng d n ch t l ng ho c ệ ừ ch t khí b ng cách đóng, c t đi n vào cu n dây. Tín hi u dùng đ đóng, ộ ằ ấ c van đi n t c t đ t ắ ượ ả ệ ừ ả đ , c m bi n áp su t ho c c m bi n l u l ấ ộ ả
Van đi n t
ng... ờ ặ ả ế ư ượ ế
c c a ướ ủ ệ ố
c th i, h th ng đ s d ng r ng rãi trong các h th ng đ ườ ng ng n ố ẫ ố ệ ố ướ ả
ườ ng ng d n khí ga, khí ữ ộ c, x lý n ử ẫ ệ ố ố
ệ ừ ử ụ các tr m c p n ấ ướ ạ hóa l ng, h th ng ng d n xăng d u, h th ng phòng cháy ch a cháy, ệ ố ầ ỏ h th ng c u h a ứ ỏ ệ ố
Ví d v m t s lo i van nh KLED UNID
ụ ề ộ ố ạ
ư
2W Kled , 2W UNID là van th ệ ừ ườ ng đóng, khi có đi n van s ẽ ệ
Van đi n t ở ng d ng c th c a m t só lo i van nh Kled UNID:
v i công t c c m ng đ làm h th ng t ệ ố ể ự ư ắ ả ứ ụ ể ế ợ
i. ể ộ ộ ườ
v i công t c h n gi đ làm h th ng t ệ ừ ớ ắ ẹ ờ ể ệ ố ự
m và cho ch t lõng và khí đi qua. ấ ạ ộ ụ ế ủ Ứ - Có th k t h p van đi n t ệ ừ ớ đ ng khi có chuy n đ ng c a ng ủ - Có th ng d ng van đi n t ụ đ ng t i tiêu ... theo đ nh kỳ.. ể ứ ướ ộ ị