-1-
S KHOA HC VÀ CÔNG NGH TP.HCM
TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH
BÁO CÁO PHÂN TÍCH XU HƯNG CÔNG NGH
Chuyên đề:
XU HƯỚNG CÔNG NGH PHÁT HIỆN DƯ LƯỢNG
KHÁNG SINH TRONG THY SN PHƯƠNG PHÁP
PHÁT HIN NHANH
Biên soạn: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ TP. HCM
Vi s cng tác ca:
GS.TS. Chu Phm Ngọc Sơn
Chủ tịch HĐKH, Công ty Sắc ký Hải Đăng
TS. Phan Văn Tiến
Trung tâm Nghiên cứu triển khai, Khu Công nghệ cao TP.HCM
ThS. Bùi Quốc Anh
Trung tâm Nghiên cứu triển khai, Khu Công nghệ cao TP.HCM
TP.H Chí Minh, 04/2014
-2-
MỤC LỤC
I. TÌNH HÌNH NHIM KHÁNG SINH TRONG THY SN XUT KHU CA VIT
NAM TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY ....................................................................................... 4
1. Thành tựu xuất khẩu thủy sản trong những năm gần đây .............................................................. 4
2. Tình hình nhim kháng sinh trong xut khu thu sản giai đoạn t 2011-2014 ............................ 8
II. XU HƢỚNG CÔNG NGH PHÂN TÍCH LƢỢNG KHÁNG SINH TRONG THY
SN VÀ THC PHM TRÊN CƠ SỞ S LIU SÁNG CH QUC T ................................ 11
1. Tình hình đăng ký sáng chế v phân tích lượng kháng sinh trong thy sn và thc phm theo
thi gian ............................................................................................................................................... 11
2. Tình hình đăng ký bảo h sáng chế v phân tích lượng kháng sinh trong thy sn và thc
phm các quc gia ............................................................................................................................ 13
3. Các hướng nghiên cứu được quan tâm nhiu v phân tích ng kháng sinh trong thy sn,
thc phm theo bng phân loi sáng chế quc tế IPC ......................................................................... 15
4. Nhn xét ....................................................................................................................................... 19
III. PHÂN TÍCH THUC THÚ Y THY SN BNG K THUT LC-MS/MS THUN
LỢI VÀ KHÓ KHĂN ....................................................................................................................... 20
1. S dng hóa cht, kháng sinh trong sn xut kinh doanh thy sn .............................................. 20
2. Kiểm định thuc thú y trong thc phm ...................................................................................... 25
3. Nhng thun li v thiết b phân tích ........................................................................................... 27
3.1. Thiết b sc ký lng siêu nhanh UPLC ................................................................................ 27
3.2. Ci tiến đầu dò khi ph: ..................................................................................................... 29
4. Nhận danh và định lượng nhng cht không biết có trong nn mu ........................................... 31
5. Mt s thí d v phân tích thuc thú y ti công ty dch v KH&CN Sc Ký Hi Đăng .............. 33
5.1. Phân tích ti Công ty EDC-HD Chloramphenicol trong thy sn mua trong các ch siêu
th TP H Chí Minh ..................................................................................................................... 33
5.2. Phân tích Nitrofurans trong tôm ti công ty EDC- HD ...................................................... 37
IV. MT S PHƢƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM DA TRÊN MIN DCH ............................... 43
1. Phương pháp phân tích không cạnh tranh .................................................................................... 43
2. Phương pháp phân tích có cạnh tranh .......................................................................................... 43
3. Các dạng đánh dấu ....................................................................................................................... 44
3.1. Đánh dấu bằng đồng v phóng x ........................................................................................ 44
3.2. Đánh dấu bng enzyme ......................................................................................................... 45
3.3. Đánh dấu phát quang hoá hc ............................................................................................... 45
-3-
3.4. Đánh dấu hunh quang ......................................................................................................... 45
4. Ưu và nhược điểm của các phương pháp xét nghiệm da trên min dch .................................... 46
4.1. Ưu điểm ................................................................................................................................ 46
4.2. Nhược điểm ........................................................................................................................... 46
V. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH ENROFLOXACIN TRONG THC PHM BẰNG PHƢƠNG
PHÁP ELISA CNH TRANH TRC TIP .................................................................................. 47
1. Khái nim v ELISA ..................................................................................................................... 47
1.1. Phân loại ELISA .................................................................................................................. 47
1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ nhạy của phản ứng ELISA ................................................... 54
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả ELISA ........................................................................... 54
2. Quy trình phân tích Enrofloxacin bằng phương pháp ELISA cạnh tranh trc tiếp ....................... 55
2.1. Nguyên lý .............................................................................................................................. 55
2.2. Các bước tiến hành................................................................................................................ 56
TÀI LIU THAM KHO ................................................................................................................ 60
-4-
XU HƢỚNG CÔNG NGHỆ PHÁT HIỆN DƢ LƢỢNG KHÁNG SINH
TRONG THỦY SẢN - PHƢƠNG PHÁP PHÁT HIỆN NHANH
**************************
I. TÌNH HÌNH NHIỄM KHÁNG SINH TRONG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
CỦA VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY
1. Thành tựu xuất khẩu thủy sản trong những năm gần đây:
Ngày 1/4/1959, Chủ tịch H Chí Minh thăm làng Cát (TP Hải Phòng). Để
ghi nhớ sự kiện này, ngày 18/3/1995, Thủ tướng Chính phủ quyết định lấy ngày 1/4
hằng năm Ngày truyền thống Ngành Thủy sản Việt Nam. 55 năm xây dựng và phát
triển, nghề Việt Nam đã những bước tiến vượt bậc, góp phần quan trọng phát
triển kinh tế - xã hội đất nước, với quy mô ngày càng sâu rộng, chiếm vị trí quan trọng
trong nền kinh tế quốc dân.
Din tích nuôi thy sản tăng đều qua từng năm, từ gần 500.000 ha (1990) đến nay
đã hơn 1 triệu ha; sản lượng nuôi trồng tăng từ 23% (1990) lên hơn 54% (2013), vi
hai sn phm ch lc tôm và cá tra.
Vit Nam hin 567 nhà máy chế biến thy sn quy công nghiệp đang đáp
ng các tiêu chun an toàn thc phẩm như HACCP, GMP, SSOP; hơn 400 nhà máy
đông lạnh có công sut 7.500 tấn; 415 nhà máy đ tiêu chun xut khu sang EU, tăng
398 nhà máy so với năm 1999; nhiều nhà máy, vùng nuôi đt chng nhn t
nguyện như GlobalGAP, ASC, BAP, BRC...
Đến nay, sn phm thy sn Việt Nam vươn tới hơn 170 th trường, trong đó
nhng th trường chính EU, M, Nht, Úc; kim ngch xut khẩu năm 2013 đạt hơn
6,7 t USD, gp hơn 32 lần so năm 1990, tr thành mt trong những nước xut khu
thy sn ln trên thế gii.
10 thị trƣờng nhập khẩu thủy sản lớn của Việt Nam năm 2013:
M:
Vi giá tr nhp khu thy sản 11 tháng năm 2013 đt 1.382,865 triệu USD, tăng
23,8% so vi cùng k 2012, M chiếm 22,2% tng giá tr xut khu thy sn Vit
Nam. Là th trường đứng đầu v tôm (đạt 748,571 triệu USD, tăng 75,7%), tra t
351,313 triu USD, tăng 4,6%), ngừ t 177,623 triu USD, giảm 23,5%)… của
Việt Nam. Tuy nhiên, năm 2013, M cũng là thị trường nhiu "rc ri" nht vi c
tôm và cá tra Vit Nam.
-5-
EU:
Năm 2013, giá tr nhp khu thy sn Vit Nam vào th trường này đã tăng
2,88% so cùng k, vi 1.074,458 triu USD. Hin nay, EU chiếm 17,2% tng giá tr
xut khu thy sn Vit Nam. Các sn phẩm chính như: tôm (369,566 triệu USD, tăng
28,9%), tra (353,657 triu USD, gim 9,7%), ng (126,252 triệu USD, tăng
24,8%)… Đặc bit, EU th trường nhp khu nhuyn th hai mnh v ln nht ca
Vit Nam, chiếm 69,4% tng giá tr xut khu, với 11 tháng đầu năm đt 46,185 triu
USD, gim 2,1% so vi cùng k.
Nht Bn:
Vi giá tr nhp khẩu đạt 1.048,563 triệu USD, tăng 3,4% so vi cùng k, th
trường Nht Bn chiếm 16,8% tng giá tr xut khu thy sn Vit Nam. Là th trường
tiêu th tôm (645,938 triệu USD, tăng 12,9%), mực, bch tuc (110,498 triu USD,
gim 17,5%) ln th hai ng (40,219 triu USD, gim 20,1%), mc, bch tuc
(110,498 triu USD, gim 17,5%), nhuyn th hai mnh v (7,323 triệu USD, tăng
4,7%) ln th ba ca Việt Nam… Tuy nhiên, rào cản Ethoxyquin đi vi mt hàng
tôm khiến cho xut khu tôm sang th trường này không my khi sc.
Trung Quc và Hng Kông:
Giá tr nhp khẩu đạt 518,851 triệu USD, tăng 39,1% so với cùng k, chiếm 8,3%
tng giá tr xut khu thy sn Vit Nam. Trung Quc mt trong nhng th trường
tiềm năng của thy sn Vit Nam vi s ng lớn đa dạng: tôm (349,290 triu
USD, tăng 53,6%), tra (82,764 triệu USD, tăng 25,6%)... Đây th trường tc
độ tăng nhập khu mnh nht t Vit Nam, liên tc vi t l 2 con số. Năm 2013,
trung bình mi tháng xut khu thy sn Vit Nam sang Trung Quốc đt gn 45 triu
USD, riêng mặt hàng tôm đã đt ti gn 28 triu USD/tháng, chiếm ti 68% tng giá
tr xut khu thy sn Vit Nam.
Hàn Quc:
11 tháng, giá tr nhp khu thy sn Việt Nam đạt 454,871 triu USD, gim 1,8%
so vi cùng k. Hàn Quc th trường tiêu th mt hàng mc, bch tuc, ch
surimi ln nht ca Việt Nam. Tuy nhiên năm nay, các mặt hàng này xu ng
chng li st giảm. 11 tháng năm 2013, giá tr xut khu mc, bch tuộc đạt
123,339 triu USD, gim 8,1%; ch c surimi đạt 81,557 triu tn, gim 20,2% so
vi cùng k. Tháng 12/2012, Hàn Quc thông báo kim tra Ethoxyquin trong tôm
nhp khu t Vit Nam gii hn là 0,01 ppm. Tuy nhiên, xut khu tôm ca Vit Nam
sang th trường này vẫn đạt 189,158 triệu USD, tăng 22,6%.