TR NG ĐƯỜ I H C NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA MÔI TR NG VÀ TÀI NGUYÊNƯỜ
Báoo chuyên đ
Vi Sinh V t Môi Tr ng ườ
NG D NG CÁC CH PH M VI SINH
TRONG
CHĂN NUÔI

GI NG VIÊN H NG D N ƯỚ
ThS.NGUY N NG C TÂM
HUYÊN
08-2011
Đ i :
NG D NG CÁC CH PH M VI
SINH TRONG CN NUÔI
ng d ng các ch ph m vi sinh trong chăn nuôi ế
DH10QM
Nhóm th c hi n:
- NGUYN Đ KIM DIU
- BÙI TH UN NGHI
- VÕ TH LI
- TRN TH NGUYÊN
- TRN LÊ THU TRANG
Ch ng I: ươ Đ T V N Đ
...............................................................................................2
Chưngơ II. GI I THI U CÔNG NGH VI SINH V T
.............................................................5
2.1. Khái ni m Vi sinh v t ...............................................................................
.................5
2.2.Đ c đi m chung c a vi sinh v t............................................
.....................................
...5
2.3. Vai trò c a vi sinh v t trong chăn nuôi .......................................................................6
Chưngơ III. M T S CH PH M TRONG CHĂN
NUÔI.........................................9
3.1.Ch ph m EM...............................................................................................................9ế
2
ng d ng các ch ph m vi sinh trong chăn nuôi ế
DH10QM
3.1.1. Tác d ng c a EM ....................................................................................................
.9
3.1.2. Nguyên lý c a công ngh EM .................................................................................
.9
3.1.3. Tình hình nghiên c u ng d ng EM t i Viêt Nam ....................................................10
3.2.Ch ph mế
BIO..............................................................................................................12
3.2.1. ng d ng ch ph m Biomix 2 trong x n c th i chăn nuôi, ao ế ướ
h .....................12
3.2.2.Ch ph m BIO-ế
DW...................................................................................................13
3.3. Ch ph m ế
ACTIVE
LEANER
....................................................................................16
3.4.Ch ph mế
PROBIOTIC...............................................................................................16
3.4.1.Khái
ni m..................................................................................................................16
3.4.2.Vai trò........................................................................................................................16
3.4.3.Quy trình tham gia c a vi sinh v t trong ch ph m ế
probiotic...................................17
3.4.4.Đ nh h ng phát tri n c a ướ
probiotic.........................................................................18
Chưng IV:K T LU Nơ .................................................................................................20
4.1..M t s h ng phát t ướ
ri n c a vi sinh v t trong chăn
nuôi...........................................20
4.2.Vai trò c a ch ph m vi sinh ế
v t..................................................................................20
4.3.Vai trò c a maketing cho ch ph m vi sinh.................................................................20 ế
4.4.Ý ki n chung c a nhóm...............................................................................................20ế
4.5.Tài li u tham
kh o....................................................................................................... 21
3
ng d ng các ch ph m vi sinh trong chăn nuôi ế
DH10QM
CH NG I: Đ T V N ĐƯƠ
Công ngh vi sinh v t m t b ph n quan tr ng trong công ngh sinh h c, 1
môn khoa h c nghiên c u v nh ng ho t h c s ng c a vi sinh v t, nh m khai thác
chúng t t nh t vào quy trình s n xu t quy công nghi p. Nh ng ti n b c a công ế
ngh sinh h c vi sinh ngày càng xâm nh p sâu trong m i lĩnh v c c a con ng i . ườ
Công ngh vi sinh v t ngày càng th hi n vai trò quan tr ng trong nhi u lĩnh
v c c a cu c s ng, trong đó có chăn nuôi thú y.
Trong chăn nuôi truy n th ng vi c đ m b o s c kh e c a v t nuôi phòng
ch ng b nh d a r t nhi u vào li u pháp kháng sinh. Càng phát tri n chăn nuôi theo
h ng s n xu t l n, nâng cao năng su t,... ng i ta càng l thu c vào vi c s d ngướ ườ
kháng sinh nh y u t kích thích sinh tr ng ch a b nh cho v t nuôi.Vi c ki mư ế ưở
soát b nh trên thú, tăng c ng s c kh e kh năng sinh tr ng c a thú không ch đ n ườ ưở ơ
thu n d a vào vaccine c đi n, các lo i thu c kháng sinh mà còn ph i d a vào vi c phát
tri n các vi sinh v t th h m i,an toàn hi u qu d a trên ng d ng công ngh di ế
truy n và công ngh vi sinh v t.D a trên nh ng hi u bi t v m i quan h gi a v t nuôi ế
vi sinh v t, vai trò c a vi sinh v t nh ng s n ph m c a chúng đ i v i s phát
tri n c a v t nuôi.... ng i ta đã đang đ y m nh vi c ng d ng nh ng s n ph m ườ
sinh h c này vào trong chăn nuôi.
L ch s phát tri n các ch ph m vi sinh v t: ế
Giai đo n tr c khi phát hi n ra th gi i vi sinh v t ướ ế :
Tr c th k 15, t t c nh ng s ki n x y ra trong t nhiên trong cu c s ngướ ế
con ng i đ u đ c cho do Chúa tr i đ nh s n hay ma qu ám hình”. Nh ng conườ ượ ư
ng i khi đó cũng đã bi t ng d ng m t s quy lu t c a thiên nhiên trong cu c s ngườ ế
nh : men n u r u, xen canh hay luân canh gi a cây hòa th o v i cây h Đ u...Hư ượ
không b n ch t c a các công ngh hoàn toàn theo kinh nghi m b n tính. Tuy
nhiên, T tiên chúng ta đã r t thành th o trong vi c s d ng các ph ng pháp vi sinh v t ươ
đ ch bi n th c ph m. ế ế
Giai đo n phát hi n ra th gi i vi sinh v t ế
Th k 17, nhà bác h c n i ti ng ng i Lan AnTônVanL VenHúc(1632-1723)ế ế ườ ơ
đã ch t o đ c các d ng c b ng nhi u l p kính ghép l i v i nhau v i đ phóng đ iế ượ
160 l n, đó kính hi n vi nguyên th y. B ng nhi u d ng c này, An Tôn đã phát hi n
ra m t th gi i m i đó là m t th gi i huy n o c a các loài vi sinh v t. ế ế
4
ng d ng các ch ph m vi sinh trong chăn nuôi ế
DH10QM
Đ u th k 19, nhi u công trình khoa hoc ra đ i trong đó ph i k đ n công trình ế ế
nghiên c u c a các nhà bác h c n i ti ng nh i Pháp- Pasteur(1822-1895), ti p đó ế ườ ế
Ivanopki(1864), Helrigell Uyn Fac(1866), Kok...nh ng công trình nghiên c u c a h
c s phát tri n c a công ngh vi sinh, nh đó m t lo t các ch ph m vi sinh raơ ế
đ i,...Pasteur đã ch ra r ng vi sinh v t đóng vai trò quy t đ nh trong quá trình lên men. ế
K t qu nghiên c u c a Pasteur c s phát tri n c a công nghi p lên men s nế ơ
xu t dung môi h u c nh : axeton, ethanol, butannol, izopropanol. ơ ư
Giai đo n s n xu t và ng d ng công ngh vi sinh
Cu i th k 19 đ u th k 20 Pasteur đã ch t o thành công Vaccine phòng b nh ế ế ế
d i(1885); năm 1886 Hellrigel Uyn Fac đã tìm ra c ch c a quá trình c đ nh nito ơ ế
phân t ; năm 1895-1900 t i Anh, M , Ba Lan Nga b t đ u s n xu t ch ph m vi ế
sinh c đ nh nito phân t ; năm 1907 M ng i ta g i ch ph m vi sinh này nh ng ườ ế
ch nito; năm 1900-1914 nhi u n c trên th gi i tri n khai s n xu t ch ph m vi sinh ướ ế ế
theo Fret c ng s thì trong này 10 nghi p s n xu t ch ph m vi sinh c đ nh ế
nito phân t . T đó,nhi u công trình nghiên c u đ c công b . T năm 1964 v n đ c ượ
đ nh nito đ c coi m t trong hai v n đ quan tr ng nh t c a ch ng trình sinh h c ượ ươ
qu c t (IBP). Nh Ch ng trình trên nhi u lo i ch ph m vi sinh đã đ c ra đ i, ế ươ ế ượ
đ c áp d ng trong nhi u lĩnh v c nông nghi p nh : ch ph m vi sinh v t đ ng aượ ư ế
nito phân t , ch ph m vi sinh v t đa ch c năng, ch ph m vi sinh dùng trong b o v ế ế
th c v t, vaccine phòng ch ng các lo i b nh cho con ng i,gia súc gia c m, ch ph m ườ ế
vi sinh x lí ô nhi m môi tr ng. ườ
Vi t Nam, nghiên c u v ch ph m vi sinh v t đã đ c ti n hành t nh ng ế ượ ế
năm đ u c a th p k 60 đ n sau nh ng năm 80 m i đ c đ a vào ch ng trình khoa ế ượ ư ươ
h c c p Nhà n c nh :” sinh h c ph c v nông nghi p” giai đo n 1982-1990, ch ng ướ ư ươ
trình công ngh sinh h c” KC.08 giai đo n 1991-1995, ch ng trình” công ngh sinh ươ
h c ph c v phát tri n nông, lâm nghi p b n v ng, b o v môi tr ng và s c kh e con ườ
ng i KHCN.02 giai đo n 1996-2000 và ch ng trình nghiên c u khoa h c và phát tri nườ ươ
công ngh sinh h c” giai đo n 2001. Ngoài các ch ng trình Qu c gia nhi u B , Ngành ươ
cũng tri n khai nhi u đ tài, d án v v n đ này.
5