Ạ
ƯỜ
Ị
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ụ Ộ NG Đ I H C TÂY ĐÔ TR Ạ Ọ KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả Ế L P Đ I H C K TOÁN 3B Ớ Ạ Ọ (cid:0)
BÁO CÁO CHUYÊN Đ Ề MÔN QU N TR NHÂN S
Ả
Ị
Ự
CH Đ :
ể Ủ Ề “Đánh Giá Hi u Qu Ho t Đ ng Tuy n
ạ ộ
ả
ệ D ng”ụ
Giáo viên h
Sinh viên th c hi n
ướ
ng d n : ẫ
ệ MSSV
ự
Nguy n Hi n Năng ễ ề Châu Th L Duyên ị ệ 0854010148
ụ ị ng 0854010160 0854010208 0854010199 0854010216 Hoàng Th Bích Ng c ọ ị Ngô Ki u Ph ng ề Huỳnh Th Oanh Tr n Loan Ph ươ ầ
I.Lý do ch n đ tài
ọ ề
M t doanh nhân thành đ t t ng nói: “M t nhà doanh nghi p dù gi ệ ộ ỏ ế ườ ẽ ể i đ n bao ươ ng ạ ừ ụ i tài ph giúp thì s không th nào thành công trên th ng”. Tho t nghe có v khó tin, nh ng th c t ẻ đã ch ng minh r ng ông hoàn toàn ằ ự ế ư ứ ạ ộ nhiêu mà không có ng tr ườ đúng. ạ ệ ế ệ ệ ườ ề ệ ư ậ Ngày nay, t ả ể ượ ợ ấ ớ ự ự ộ ể ụ ẽ ả ộ ế ư ặ ọ ể ụ
ng ng ể ụ ạ i n p đ n xin vi c b ng ho c ít h n nhu ệ ằ ư ố ượ ườ ộ ầ ặ ơ ơ
ng l n đ n ch t l ế ỉ ả ớ ấ ượ ả ủ ưở ứ ự ự ồ ồ ưở ế ị ệ ể ạ ộ ữ i nhi u doanh nghi p, vi c tìm ki m, phát hi n và thu hút nh ng ệ c đ t lên ng i có kh năng làm vi c th c s và tâm huy t v i công vi c luôn đ ế ớ ượ ặ c nh v y, m t quá trình tuy n d ng h p lý và hi u qu s là h t ế hàng đ u. Đ đ ệ ể ụ ả ẽ ầ ng r t l n đ n hi u qu ho t đ ng ạ ộ s c quan tr ng. Quá trình tuy n d ng s nh h ả ệ ưở ọ ứ ể i lao đ ng có trình đ cao nh ng không đ c tuy n ng c a công ty. Trong th c t ượ ộ ự ế ườ ủ t các thông tin tuy n d ng ho c h không có c h i n p d ng vì h không đ c bi ơ ộ ộ ượ ế ọ ụ ố đ n xin vi c. Ch t l ng c a quá trình tuy n d ng s không đ t yêu c u mong mu n ấ ượ ẽ ủ ệ ơ hay hi u qu th p n u nh s l ế ệ ả ấ c u c n tuy n ch n. ọ ầ ầ ể Công tác tuy n d ng không ch nh h ng ngu n nhân l c trong ể ụ ng đ n các ch c năng khác c a qu n tr ngu n nhân l c nh : ch c mà còn nh h t ư ả ổ ứ đánh giá tình hình th c hi n công vi c; thù lao lao đ ng; đào t o và phát tri n ngu n ồ ệ ự nhân l c; các m i quan h lao đ ng …. ệ ự ố Vì v y chúng em ch n đ tài “đánh giá hi u qu ho t đ ng tuy n d ng” xem ể ụ ậ ả ế ự ủ ứ ệ ượ ạ ộ ầ ộ ọ ề ể ụ ể ụ ả ả ể ừ ợ c nhu c u nhân s c a doanh có gì sai sót và k t qu tuy n d ng có đáp ng đ ẩ nghi p hay không. Ph i xem xét các chi phí cho quá trình tuy n d ng, tiêu chu n, ph đó doanh ồ nghi p rút kinh nghi m cho các l n tuy n d ng sau. ệ ng pháp, và các ngu n tuy n d ng …. có h p lý hay không. Đ t ươ ệ ể ụ ầ ể ụ ệ
II.Khái ni m và các hình th c tuy n d ng
ể ụ
ứ
ệ
ồ ề ứ ự ừ ầ ủ ị nhi u ngu n khác nhau nh m đáp ng yêu c u c a v trí ằ ệ ự ệ ầ ổ ứ ẩ ấ ỹ t ph i th c hi n. ự ị ủ ả ế ệ ệ ả
ệ ầ ể ụ ụ ể ụ ự ệ ả ề ng ti n truy n thông, thông qua s gi ể ự 2. Các hình th c tuy n d ng: ứ ề ể ệ ụ ể ủ ệ ề ệ ợ ệ ệ ặ ộ 1.Khái ni mệ Là quá trình thuê nhân l c t công vi c c n th c hi n Là quá trình b sung nhân viên vào các v trí, ch c danh còn thi u ế Là quá trình tìm ki m nhân viên có đ kh năng, k năng, k x o và các ph m ch t cá ỹ ả ế nhân đ th c hi n các công vi c c n thi Các doanh nghi p có th áp d ng nhi u hình th c tuy n d ng nhân s khác nhau, tùy ứ vào đi u ki n c th c a doanh nghi p: tuy n d ng thông qua qu ng cáo trên các ể ụ i và i thi u, thông qua các trung tâm môi gi ph ớ ệ ự ớ ươ i thi u vi c làm, thông qua các h i ch vi c làm ho c tuy n d ng tr c ti p t gi i các ớ ự ế ạ ể ụ ng đ i h c, cao đ ng. tr ườ ệ ạ ọ ẳ ng ti n truy n thông : đây là ươ ề ể ụ ổ ế ả ấ ệ ả ụ ể ụ ề ạ ệ ự ầ ợ ự ứ ầ ọ -Tuy nể d ng thông qua qu ng cáo trên các ph ệ i thông tin tuy n d ng trên hình th c tuy n d ng ph bi n nh t. Doanh nghi p đăng t ứ các kênh truy n hình, đài phát thanh, m ng internet, báo...Tùy vào yêu c u và tính ch t ấ công vi c, nhu c u nhân s , mà doanh nghi p l a ch n hình th c phù h p ho c k t ặ ế h p nhi u hình th c v i nhau. ợ ứ ớ ệ ề
i thi u: -Tuy n d ng thông qua gi ớ ớ ể ụ ệ ng ệ ừ ườ c nh ng ng ữ ượ ệ ụ ể ệ Qua gi ể ứ -Tuy n d ng thông qua các trung tâm môi gi ệ ớ ố ớ ượ ứ ậ ể ụ ng đ ườ ị ả ự các thành i quen, t i thi u t ừ i phù h p ợ viên trong doanh nghi p, doanh nghi p có th tìm ki m đ ườ ế quy mô h p. khá nhanh chóng và c th . Tuy nhiên hình th c tuy n d ng này ch ẹ ỉ ở ể ụ i thi u vi c làm: Hình ệ ớ c áp d ng đ i v i các doanh nghi p không có b ph n chuyên ộ i các trung tâm môi gi ớ i, ệ ẽ ử i thi u vi c làm và các trung tâm này s đ m nh n vi c tuy n ch n nhân s phù ự ọ ẽ ả ề ệ ể ệ ậ i và gi th c này th ệ ụ trách v qu n tr nhân s . Doanh nghi p s g i yêu c u t ầ ớ gi ệ ớ h p v i doanh nghi p ợ ệ ớ ợ ệ ể ụ ứ ớ ộ ế ể ụ ứ V i hình th c tuy n d ng này, nhà ớ ấ c ti p xúc tr c ti p v i nhau, có c h i trao đ i, th u ơ ộ ổ ự ế t h n. tuy n d ng và ng viên đ ể ụ hi u, đ t ể ẳ đó m ra c h i l a ch n t ở các tr ể ụ i t n các tr ạ ọ Doanh nghi p cệ ử ự ế ạ ọ i t ườ ớ ậ ng viên phù h p v i yêu c u công vi c c a doanh nghi p. -Tuy n d ng thông qua h i ch vi c làm: ượ ể ừ ơ ộ ự ng cao đ ng, đ i h c: -Tuy n d ng tr c ti p t ự ế ừ ữ ng đ i h c, cao đ ng, d y ngh đ tìm ki m, l a ch n nh ng ạ ọ ầ ọ ố ơ ườ ẳ ệ ủ ề ể ệ ườ ớ ng ứ ợ
III.Quá trình tuy n d ng
ể ụ
. Bao g m: ị ế ố ủ ề ộ ồ ạ ộ Các y u t ế ố
ả ố Các ho t đ ng tuy n d ng ch u tác đ ng c a nhi u y u t ể ụ thu c v t ch c ộ ề ổ ứ • Uy tín c a công ty. ủ • Qu ng cáo và các m i quan h xã h i. ộ ệ • Các quan h v i công đoàn, các chính sách nhân s và b u không ự ầ ệ ớ ể ộ
Các y u t ế ố ng lao đ ng (cung, c u lao đ ng). ề ầ ộ ộ ệ ng ề ị ườ ủ ng kinh t
Đ đ t đ ấ ị ề c ti n hành có k ế ế . ế ộ ố ộ ố ớ i, quá trình tuy n m c n đ ộ ầ ượ c rõ ràng. Quá trình tuy n m bao g m các ộ ể ồ khí tâm lý trong t p th lao đ ng. ậ • Chi phí. thu c v môi tr ườ ộ ề • Các đi u ki n v th tr ệ • S c nh tranh c a các doanh nghi p khác. ự ạ • Các xu h ướ • Thái đ c a xã h i đ i v i m t s ngh nh t đ nh. ộ ủ c th ng l ắ ể ợ ể ạ ượ ho ch và mang tính chi n l ế ượ ạ b ướ
ự ế ượ ứ c tuy n d ng: ể ụ ơ ả ủ ồ i, sàng l c ng ọ ườ ể ụ ứ ấ ư ả ơ ị ố ồ ộ ồ ổ ị ể ụ ư ị ự ả ể ụ ể ụ ể ụ ụ ể ệ ế ị ạ ộ ả ế ượ ề ả ườ i xin vi c, l a ch n và sàng l c các ọ ấ ệ ự ẩ ứ ầ ể ụ ấ ch c, khuy n ngh các chính sách lên các c p ủ ổ ứ c và các quy trình qu ng cáo tìm ạ ự ng i xin vi c, thu th p các thông tin t ừ ườ ậ c nh ng ng ườ ữ ả ể i có đ các ph m ch t đáp ng đ ọ ủ ượ ự ượ ỏ ầ ệ c sau: 1. Xây d ng chi n l ự Tuy n d ng là ch c năng c b n c a qu n tr ngu n nhân l c. Phòng ngu n nhân ồ ả ị i xin vi c. Phòng l c có ch c năng qu ng cáo và thông báo tuy n ng ườ ệ ể ự ố ch c (Ban giám đ c, ngu n nhân l c là c quan tham m u cho các c p lãnh do trong t ổ ứ . . . ) v vi c ho ch đ nh các chính H i đ ng qu n tr , Giám đ c công ty, T ng công ty ề ệ ạ sách tuy n d ng nh : Xác đ nh nhu c u tuy n d ng, xác đ nh đ a ch tuy n d ng, kinh ỉ ị ị phí tuy n d ng, các m c tiêu tuy n d ng c th . Phòng nhân l c ch u trách nhi m h u ầ ụ ị ự h t các ho t đ ng tuy n d ng c a t ể ụ ế lãnh đ o và qu n lý các c p v xây d ng chi n l ấ ng ệ ọ thông tin này, đ đ a ra đ ượ yêu c u do công vi c đòi h i, đ có kh năng đ ự ch u trách nhi m vi c đánh giá quá trình tuy n d ng, nghiên c u đ đ a ra đ nh ng qui trình tuy n d ng có hi u qu nh t. Các "B n mô t ả c các c l a ch n. Phòng nhân l c cũng ứ ể ư công vi c" và "B n xác ệ ả ể ư ệ ệ ể ụ ể ụ ấ c ượ ả ị ữ ệ ả
ọ ấ ườ ầ ủ ả ệ ự ệ ườ ể ụ ệ ớ ệ ầ ế ể ụ ệ ả ứ ể t mà ng ườ ả ị i th c hi n" giúp cho nh ng ng ị ế ị ườ ữ ệ
ể ụ ươ ấ ượ ể ộ ị i, t ng pháp tuy n d ng: ng ng ọ ị ng pháp tuy n phù h p. Tuy n d ng t ồ ng và ch t l c đ s l ườ ượ ủ ố ượ ch c c n cân nh c, l a ch n xem ắ ự ườ ổ ứ ầ i t ườ ừ ổ ứ ừ ch c và v trí nào nên l y ng ấ ể ụ ợ bên trong t ươ ể ệ i lao đ ng vào các v trí vi c v trí công vi c nào nên ệ ở ị ch c và đi bên ngoài t ổ ứ bên ngoài hay đ b t ng ườ i ề ạ ả v trí công vi c th p h n lên v trí công vi c cao h n là m t v n đ ph i ề ộ ấ ừ ị ệ ệ ấ ơ ơ ị
i th c hi n" có vai trò r t quan tr ng trong đ nh yêu c u c a công vi c đ i v i ng ự ệ ố ớ ị công vi c" và "B n yêu quá trình tuy n d ng. Phòng Nhân l c ph i l y "B n mô t ả ả ấ i th c hi n" làm căn c đ qu ng cáo, thông báo tuy n d ng, ể ụ c u công vi c v i ng ả ự ầ ư ọ i xin vi c c n ph i có n u nh h đ xác đ nh các k năng, k x o c n thi ỹ ế ả ỹ ả ầ ị ể ệ ố i các v trí c n tuy n d ng. "B n xác đ nh yêu c u c a công vi c đ i mu n làm vi c t ầ ủ ệ ạ ầ ố v i ng ộ i xin vi c quy t đ nh xem h có nên n p ọ ệ ự ườ ớ đ n hay không. ơ 2. Xác đ nh ngu n và ph ị ể d ngụ đ Đ tuy n làm còn thi u ng ế l y ng i t ườ ừ ấ kèm v i nó là ph ớ lao đ ng t ộ xem xét k ỹ vì các lý do sau: - Ngu n nhân l c bên trong t i đang làm vi c cho ự ồ ổ ứ ch c, bao g m nh ng ng ồ ữ ườ ệ ch c đó. t ổ ứ i đang làm vi c trong t ể ệ ữ ườ ậ ố ớ i này vào làm t c đ ng c t + Đ i v i nh ng ng ạ t cho t ơ t c nh ng ng ườ ơ ố ị ấ ả ữ ự ớ ẩ c tình c m, s ẽ ộ ữ ch c, khi ta tuy n m nh ng i các v trí cao h n v trí mà h đang đ m nh n là ta đã t o ra ọ ị t s có ọ ế ẽ i làm vi c trong t ệ c đ b t h s làm vi c v i đ ng l c m i và h s thúc đ y quá trình làm ự ổ ứ ạ ả ch c.Vì khi h bi ổ ứ ọ ẽ ẽ ố ớ ượ ệ ả ng ườ đ ượ ộ c h i đ ơ ộ ượ ề ạ ọ ẽ vi c t ệ ế ơ trung thành c a m i ng ch c. ệ ớ ộ t h n, s làm tăng s tho mãn đ i v i công vi c, s tăng đ ả ườ ố ớ ổ ứ ủ ể ổ ữ ệ ớ ề ấ i đã quen v i công vi c trong t c l n nh t khi đ b t ngu n ồ ự ọ ủ ử ượ ề ạ ệ c m t cách t ườ ượ ớ ệ c th i gian làm quen v i công vi c, quá trình th c hi n công vi c ệ i đa ra cácquy t đ nh sai ộ t ki m đ ệ ụ ớ ế ượ ế ị ễ ạ ạ ố ự i đ i v i t uƯ đi m c a ngu n này là : Đây là nh ng ng ồ ch c, h đã qua th thách v lòng trung thành. Cái đ ọ ứ này là ti ờ ế di n ra liên t c không b gián đo n, h n ch đ ị trong đ b t và thuyên chuy n lao đ ng. ề ạ Nh ộ c đi m c a ngu n này là : Khi đ b t nh ng ng ể ồ ệ ữ ườ ượ ề ạ ử ứ ệ ườ ạ ư ườ ườ ạ ng có bi u hi n nh không ệ ng t o ra ạ ứ c b nhi m) nhóm này th ữ ụ ữ ư ổ ứ ổ i đang làm vi c trong t ể ủ ch c chúng ta ph i đ phòng s hình thành nhóm " ng c viên không thành công" (đây ự ả ề i không đ là nh ng ng ượ ổ ữ ể c đi m này th ph c lãnh đ o, không h p tác v i lãnh đ o … Nh ng nh ượ ớ ợ ể nh ng xung đ t v tâm lý nh chia bè phái, gây mâu thu n n i b . ẫ ộ ộ ỏ ế ồ ộ ổ ượ ch c c n ph i có m t ch ả ừ c ch t l ộ ấ ượ ươ ề ạ ệ ả ơ ơ bên ngoài t ạ ớ ế ố ớ ữ ổ ứ ừ
ồ c ngoài); i đang làm ạ ọ ướ ữ ẳ n ở ướ ườ ả ữ ờ
ộ ề ỉ ử ụ ch c có quy mô v a và nh , n u chúng ta ch s d ng + Đ i v i các t ố ớ ự ng lao đ ng. Khi xây d ng ngu n trong n i b thì s không thay đ i đ ẽ ộ ộ ớ chính sách đ b t trong t ng trình phát tri n lâu dài v i ể ổ ứ ầ ồ cách nhìn t ng quát h n, toàn di n h n và ph i có quy ho ch rõ ràng. Đ i v i ngu n ổ i i m i đ n xin vi c, nh ng ng tuy n d ng t ườ ch c, đây là nh ng ng ệ ể ụ ữ ườ ng đ i h c, cao đ ng, trung h c t nghi p các tr này bao g m:ồ . Nh ng sinh viên đã t ọ ườ ệ ố ữ c đào t o trong n và d y ngh (Bao g m c nh ng ng c và i đ ạ ườ ượ ạ i đang trong th i gian th t nghi p, b vi c cũ; Nh ng ng Nh ng ng ỏ ệ ệ ấ ữ vi c t ổ ứ ệ ạ ủ ề ườ i các t Ư ể ch c khác. ồ c trang b nh ng ki n th c tiên ti n và ế ị ữ ứ ế
i này th ng có cách nhìn m i đ i v i t ch c; u đi m c a ngu n này là: i đ -. Đây là nh ng ng ườ ượ ữ có h th ng; ệ ố - Nh ng ng ườ ữ ườ ớ ố ớ ổ ứ
-. H có kh năng làm thay đ i cách làm cũ c a t ủ ổ ứ ợ ữ ch c mà không s nh ng ổ ng ườ ồ ngoài t ch c chúng ta s ph i m t th i gian đ h ả ể ướ ng ẽ ấ ờ : ổ ứ ọ ng xuyên tuy n ng ể ổ ứ ả ọ i trong t ch c ph n ng; ổ ứ ả ứ c đi m c a ngu n này là Nh ủ ể ượ i -Tuy n ng ườ ở ể d n h làm quen v i công vi c. ệ ẫ ườ ế ệ ề ạ ườ ổ ằ ế ơ ộ ượ i bên ngoài t ườ ở ữ ấ ọ ấ c thăng ti n, và s n y sinh nhi u v n ẽ ả ch c (nh t là ấ i trong t ề ớ -. N u chúng ta th ứ ọ ẽ ệ ố ế trong vi c đ b t, thăng ch c) thì s gây tâm lý th t v ng cho nh ng ng ẽ ch c vì h nghĩ r ng h s không có c h i đ ọ ứ ch c. ự hi n các m c tiêu c a t đ ph c t p khi th c ủ ổ ứ ụ ề ứ ạ -N u chúng ta tuy n d ng nh ng ng ườ ữ ể ụ ậ ủ ố ề ả ớ ạ ế ườ ớ ồ ạ ủ ạ các đ i th c nh ệ ở ọ ẽ ệ i các đi u bí m t c a đ i th c nh tranh, n u không h s ki n. ế ủ ớ i lao đ ng khi ch y sang v i ch m i i ý ki n cho r ng ng tranh thì ph i chú ý t Vì x a nay còn t n t th bên ngoài t i đã làm vi c ủ ạ ằ ộ bí m t v các thông tin kinh doanh c a h . ủ ọ ầ ớ ch c chúng ta c n chú ý t ổ ứ ứ ữ ể ệ ể ồ i đ ườ ượ ự ư ng hay l ậ ề ộ ườ Khi tuy n ngu n t ồ ừ ể ỹ ự ế ệ c nh ng ng ữ ế ị ơ ể ng pháp nào đ có th tìm đ ể ươ ệ ệ ươ ng ữ ệ ườ 3. Xác đ nh n i tuy n d ng và th i gian tuy n d ng ệ ể ụ
ị Các t ữ ọ ế ị ủ ế ệ ậ ấ ớ ố ượ ể ụ ớ ả ự quy t đ nh s thành công c a quá trình tuy n. ủ nông nghi p là n i t p trung ch y u lao đ ng có ch t l ơ ậ tuy n d ng lao đ ng ph thông v i s l ộ v i các lo i lao đ ng c n ch t l ộ ớ ấ ượ ể i m t s r i ro có th ớ ộ ố ủ x y ra b i vì nh ng k năng c a các ng viên này m i ch d ng d ng ti m năng nó ỉ ừ ở ạ ở ả ề ủ c tuy n m s không đáp ch a đ c th hi n tr c ti p ra bên ngoài do đó ng ư ượ ộ ẽ c ngay cho công vi c. Phòng Ngu n nhân l c cũng c n quy t đ nh xem s s ng đ ẽ ử ầ ứ ượ d ng nh ng ph i n p đ n xin vi c. Các ượ ườ ộ ữ ự i thi u vi c làm, các áp phích, qu ng cáo trên báo chí là nh ng ph trung tâm gi ả ớ c s d ng nh t đ thu hút ng i xin vi c. pháp hay đ ấ ể ượ ử ụ ơ ị ờ ể ụ ể ụ : a. Xác đ nh n i tuy n d ng ơ ế ố ch c c n ph i l a ch n các vùng đ tuy n d ng, vì đây là nh ng y u t ể ụ ể ổ ứ ầ ộ c ta hi n nay th tr ng lao đ ng n ị ườ ệ ể ở ướ ự ng r t th p, do v y khi ộ ấ ấ ượ ố ng này. Đ i ng l n thì ta chú ý vào th tr ị ườ ậ ỉ ị ế ổ ầ ộ ị ơ ậ t c các ngành ngh nh k thu t, kinh t ng cao thì chúng ta t p trung vào các đ a ch sau: ng lao đ ng đô th n i t p trung h u h t các lo i lao đ ng có ch t ấ ộ ầ qu n lý và nh t là các ậ ề ư ỹ ạ ả ế ấ
ẳ ạ ọ và d ch v , các khu ch xu t và có v n đ u t ế ấ ạ • Th tr ị ườ ng cao c a t l ượ ủ ấ ả t. ngh đ c bi ệ ề ặ • Các tr ườ ố ị ụ • Khi xác đ nh các đ a ch tuy n d ng chúng ta c n ph i chú ý t ớ ể ụ ệ ng đ i h c, cao đ ng, trung h c, d y ngh . Các trung tâm công nghi p ạ ọ ề c ngoài. n ầ ư ướ ầ i m t s v n đ ộ ố ấ ề ả ị ị ỉ sau đây: ch c c n xác đ nh rõ th tr ng lao đ ng quan tr ng nh t c a mình, mà ị ấ ủ đó có nhi u đ i t ở ọ ươ ng lao đ ng hi n có đ t ệ ể ừ ợ ộ ị ườ ng thích h p nh t cho công vi c trong t ấ ị ụ ố ứ ế ồ ụ ể t đ i x , làm m t đi tính đa d ng, ạ ấ ẽ ồ ị • Các t ộ ổ ứ ầ ng lai. ệ ề ố ượ • Phân tích l c l ữ đó xác đ nh ngu n g c c a nh ng ố ủ ồ ự ượ , nh ng s có ẽ t nh t. Ví d , cùng đào t o trong kh i ngành kinh t ng i lao đ ng t ố ư ế ạ ấ ộ ườ c v i m i công vi c và ng đ i h c cho ta nh ng sinh viên thích ng đ m t s tr ữ ạ ọ ộ ố ườ ệ ọ ượ ớ c hi u qu cao. Nh ng n u ta l m d ng quá nhi u vào m t ngu n c th luôn đ t đ ư ộ ề ụ ạ ả ệ ạ ượ khi tuy n m thì s làm tăng kh năng phân bi ộ ệ ố ử ả ể phong phú c a ngu n tuy n m . ộ ủ b. Xác đ nh th i gian tuy n d ng : Khi các đ a ch tuy n m đã đ ỉ ể ể ụ ộ ượ ể ẳ c kh ng đ nh thì v n đ ti p theo c a các t ể ể ờ ị ờ ị ể ấ ị ờ ị ổ ứ ch c là xác đ nh th i gian và th i đi m tuy n m . Đ xác đ nh th i gian và th i đi m trong ộ chi n l ủ ờ c m t và lâu dài (< 1 c tuy n d ng ta c n l p k ho ch cho th i gian tr ề ế ờ ướ ể ầ ậ ế ượ ể ụ ế ạ ắ ờ
ủ ụ ể ạ ờ ộ ổ ng, tính ch t công ả ố ộ ưở ự ấ năm, 3 năm, 5 năm). K ho ch th i gian tuy n m ph i căn c vào m c tiêu c a các t ứ ế ch c đã xây d ng t ng ng (qui mô kinh doanh, t c đ tăng tr ươ ứ ứ ngh ).ệ
ả
ể
ể ụ
IV. Ph 1. Trình t
ể ụ
ậ ứ ồ ơ
ệ ỏ ể ỏ
ể ụ
ng pháp đ có hi u qu tuy n d ng: ươ ệ quá trình tuy n d ng ự • Chu n b tuy n d ng ể ụ ẩ ị • Thông báo tuy n d ng ể ụ • Thu nh p nghiên c u h s • Ph ng v n s b ấ ơ ộ • Ki m tra, tr c nghi m ắ • Ph ng v n l n 2 ấ ầ • Xác minh đi u tra ề • Khám s c kh e ứ ỏ • Ra quy t đ nh tuy n d ng ế ị • B trí công vi c ệ
ể ụ
ố 2. Các nguyên t c tuy n d ng. ắ
ự ễ Nhu c u này ph i đ ả ượ ầ ạ
ế c ph n ánh trong chi n ỗ ộ
ả ể ụ
ủ
ế
l ượ ph n c a doanh nghi p.
ệ
ậ ủ • Dân ch và công b ng:
c b c l
ệ ượ ộ ộ
ề
ấ
ể ụ ầ ủ • Tuy n d ng theo nhu c u th c ti n: c và chính sách nhân viên c a doanh nghi p và trong k ho ch tuy n d ng c a m i b ệ
M i ng ằ ọ ố ớ ấ
ươ
ẩ ph m ề ầ ng v nào đang tuy n d ng, các yêu c u, ể ụ c bình
c công khai r ng rãi đ m i ng
i đ u đ ườ ề ượ
ệ ầ
ể ọ
ẩ
i đ u có quy n và có đi u ki n đ ủ ườ ề ch t tài năng c a mình. Đ i v i b t kỳ m t v trí, c ủ ị ộ ị t đ u c n đ tiêu chu n, đi u ki n c n thi ề ộ ế ề ầ ượ đ ng trong vi c tham gia ng c . ử ệ ẳ
ng “s ng lâu lên lão làng”, t
ạ
ư
ế
ắ
ứ ệ ầ
Lãnh đ o doanh nghi p c n kiên quy t kh c ph c t ng đ ng c p, th b c theo ki u phong ki n, kh c ph c tình tr ng ô dù, c m tình, ê kíp, bè
t ụ ư ưở ụ ắ
ố ạ
ứ ậ
ể
ế
ả
ấ
t ưở ẳ phái, c c b . ụ ộ
ể : Đây là v n đ khá quan tr ng đ i v i nhi u doanh
ề
ề
ấ
ọ
ể ụ
ể c áp d ng r ng rãi vì m c đích c a tuy n
ụ
ố ớ ủ
ể ụ ệ ằ
ể ầ ượ ộ
ặ
ụ ộ ề ọ
ng đ i ngũ nhân viên v m i m t. i đ thu hút nhi u ng
ệ ầ ạ
ệ
ề
ườ
ể
ế ứ
ạ
Doanh nghi p c n t o đi u ki n thu n l ậ ợ ể m t v trí, h t s c tránh tình tr ng “đ c di n”. Ng ễ ch c v nào đó ph i có đ án công vi c, có ch ươ ề
ộ ị ứ ụ
ả
i tham gia thi tuy n vào i tham gia ng c ho c đ c vào m t ộ ứ ườ ử ặ ề ử ng trình hành đ ng c th . ụ ể ộ
• Tuy n d ng tài năng qua thi tuy n nghi p. Vi c tuy n d ng qua thi tuy n c n đ ệ d ng là nh m nâng cao ch t l ấ ượ ụ ề
ộ ệ ế
ạ
ẩ
ệ
ự ớ ự ự
ủ ủ
ệ ọ
Có th áp d ng hình th c thuy t trình công khai đ m i ng ự ọ i tham gia l a ch n. ệ ườ ợ ứ ộ ồ ị ế ớ ẽ ả ồ ọ ừ ể ọ ầ ệ ộ ậ ộ ồ ề ả ộ ồ ặ ế ủ ọ c tôn tr ng. ể
ề
ề
ể
ả
ớ
ể ụ
ệ
ẩ
ấ
ổ
ữ ế ệ ph m ch t chuyên môn, đ o đ c m i ra quy t đ nh tuy n d ng, b nhi m. ớ ệ
ể ụ ắ
ả ằ
ệ
ệ
ể
ể ụ ậ
ủ
ả
ấ
ng ph t nghiêm minh cũng c n ph i đ
ầ
c khi tuy n d ng. Doanh nghi p c n cho các ng viên bi
ứ
ạ ệ ầ ữ
ể ụ ưở
ệ
ế
Sau khi có s th ng nh t gi a k t qu thi tuy n v chuyên môn v i vi c đánh giá v ấ ế ị ạ ứ • Tuy n d ng ph i có đi u ki n, tiêu chu n rõ ràng: ẩ ề Nguyên t c này nh m tránh vi c tuỳ ti n trong quá trình tuy n d ng nhân viên ki u “yêu ườ i. t, ghét nên x u” ho c ch quan, c m tính trong quá trình nh n xét đánh giá con ng nên t ố ặ ả ượ c Cùng v i thông tin tuy n d ng rõ ràng, ch đ th ớ ế ộ ưở ể ụ t r ng ế ằ công b h t s c c th tr ố ế ứ ụ ể ướ ng đ đ ng viên nh ng nhân viên có thành tích khi doanh nghi p trân tr ng trao ph n th ể ộ ầ ọ trong công vi c thì cũng không th ch p nh n nh ng nhân viên liên ti p không hoàn thành ể ấ ậ ữ v trí. nhi m v ho c làm vi c c m ch ng đ gi ừ
ệ ụ ặ
ể ữ ị
ệ ầ
ệ
ụ ể ể ch c H i đ ng thi tuy n có thành ph n phù h p v i vi c tuy n Đ ng th i ph i t ể ả ổ ứ ờ ch n t ng v trí nh t đ nh. H i đ ng có Quy ch làm vi c ch t ch , đ m b o tính ấ ị ả khách quan, trung th c và có quy n đ c l p khi đánh giá. Ý ki n c a H i đ ng ph i ự đ ượ K t h p thi tuy n chuyên môn, sát h ch năng l c v i vi c đánh giá các ph m ch t đ o đ c ấ ạ ứ ế ợ c a nhân viên thông qua thăm dò tín nhi m và s l a ch n dân ch c a các nhân viên khác ủ trong doanh nghi p. ệ ự ố
Đ ng nhiên, vi c tuy n ch n chính xác hay không tuỳ thu c vào nhi u y u t
ế ố ư
ề
ộ
ươ ắ
ệ ẩ
ọ ọ
ể i tuy n d ng... Song m t quy ch tuy n
ườ
ẩ
ộ
nh ế
ể ể ợ ẽ
ể ụ ệ
ả ủ
c đ i ngũ nhân viên có đ c có tài luôn đ
ắ ư ế ớ ậ
ượ
ng đ có th đ
ứ ng đ u v i nh ng thách th c ngày càng gay g t trên th ứ
ợ ượ ộ ầ ể ươ
ổ ươ ng
ữ
ể
ắ
ớ
nguyên t c, tiêu chu n tuy n ch n, ph m ch t ng ấ ể d ng đúng đ n và thích h p s giúp doanh nghi p nâng cao hi u qu c a quá trình tuy n ệ ụ d ng. Có nh th m i t p h p đ c sàng l c, b ọ ụ sung và tăng c ườ ng. tr
ườ
V.Đánh giá hi u qu tuy n d ng:
ể ụ
ệ
ả
Trong quá trình tuy n d ng có 4 kh năng có th x y ra cho m i ng viên ả
ể ụ
ể ả
ỗ ứ
Quy t đ nh tuy n ch n ọ
ế ị
ể
Năng l c hoàn thành công vi c c a ng viên
ự ệ ủ ứ
Lo i bạ ỏ
Tuy n d ng ể ụ
(1) Chính xác
T tố
(2) Sai l mầ (đánh giá quá th p)ấ
Không t
(3) Chính xác
tố
(4) Sai l mầ (đánh giá quá cao)
ỉ
ế ị
ể ụ
ả
ệ
ả ệ
ệ ố
ạ ỏ ữ ứ
ị
ơ
ả
ứ
ế
ể ự
ứ
ầ
ng đ
ấ
ể ứ ự ệ ủ , có th vì m t s s su t nào đó c a ộ ố ơ ấ ấ ng viên, đôi khi hoàn toàn không liên quan đ n kh năng th c hi n công vi c l ị ạ ả ượ ự
ệ ạ ủ
i tr phi ng viên đó tr thành ng
i, trong ô (4) nhà
ườ ở
ứ
ị ệ ỏ ừ ị
ữ
m c y u kém. Đi u này th
ườ
ệ
ợ
ấ ố
ệ
ạ
ặ
i làm cho nhà ệ ạ ượ , sai l m này ít khi đ c ữ ứ t h i c a doanh nghi p do đ m t nh ng ng ể ấ ệ c l ượ ạ ch c doanh nghi p nh ng nhân viên ệ ng x y ra khi thái đ tác ả ộ t cho ấ ượ ặ
nào đó c a ng viên đã gây n t ủ
ng r t t ả
ế
ị
ị ư ể
ệ ạ
ả ự
ứ
ầ
t h i do sai l m đánh giá ng viên quá cao có th ể ứ ệ ủ
ể ụ ệ
ả
ớ
ổ
t v đ o đ c, tác phong, kĩ lu t lao đ ng….c a nhân viên
ự ng không t
ự ng th c hi n công vi c c a nhân viên m i, phí t n do ph i tuy n ng viên ưở
ủ
ậ
ộ
Ô (1) và ô (3) ch ra các quy t đ nh tuy n d ng chính xác: tuy n ng viên có kh năng th c ự t công vi c và lo i b nh ng ng viên không có kh năng th c hi n công vi c. Trong ô hi n t (2) nhà qu n tr đã đánh giá ng viên th p h n th c t ự ế ệ ả ứ qu n tr không hài lòng và ng viên b lo i. Nhìn chung trong th c t ự ế c s thi phát hi n và cũng r t khó đo l i n i ti ng sau này. Ng viên gi ườ ổ ế qu n tr đã đánh giá nhân viên quá cao, thu nh n vào t ổ ứ ậ ả không phù h p, th c hi n công vi c ề ệ ở ứ ế ự phong, di n m o, s thích ho c m t y u t ở ủ ứ ộ ế ố nhà qu n tr , ho c ng viên đã khéo léo che gi u y u kém c a mình, ho c nhà qu n tr ch a có ấ ặ ứ năng l c trong lĩnh v c tuy n d ng. Thi th y rõ qua ch t l ấ ượ m i qua nh ng nh h ố ề ạ ứ ữ ả m i đ i v i các nhân viên cũ trong doanh nghi p. ệ
ấ ớ ớ ố ớ
Khi phân tích hi u qu c a ho t đ ng tuy n d ng c n thu th p các lo i thông tin sau đây: ể ụ
ạ ộ
ả ủ
ệ
ầ
ậ
ạ
• Chi phí cho các ho t đ ng tuy n d ng và chi phí cho m t l n tuy n, chi phí này bao
ể ụ
ạ ộ
ể
t c các kho n liên quan đ n tuy n d ng nh chi phí thuê d ch v tuy n, qu ng cáo…
ộ ầ ị
ư
ụ
ể
ả
ả
g m t ồ
ế
ể ụ
ể ụ ng và ch t l
ng h s xin vi c ệ
ổ
ố ườ ộ
ng ng viên t
ch i nh n công vi c
ể ụ ng ng viên ch p nh n và s l ấ
i n p đ n ơ ừ ố
ố ượ ứ
ệ ở ứ m c
ậ
l
ươ
, công ty sau khi tuy n d ng
ấ ả • Th i gian tuy n d ng ờ • S l ố ượ ấ ượ ồ ơ • c tuy n d ng trên t ng s ng S ng i đ ố ườ ượ • S l ậ ố ượ ứ ng nh t đ nh ấ ị • Năng su t lao đ ng chung c a t ủ ổ ấ
ộ
ể ụ
ệ
• K t qu th c hi n công vi c c a nhân viên m i ớ •
ệ ủ ả ự ng nhân viên m i b vi c ớ ỏ ệ
ế S l ố ượ
ồ
ệ
ư
ể ụ
ả
ớ
ụ
ể
ị
các tr
ệ ừ
ả ủ ệ ạ ọ
ệ ủ i thi u c a ố t ả
ườ
ể
ồ
ọ
ườ ề ứ ộ
ẳ ủ
ữ
ệ
ề
ng nâng cao hi u qu c a ho t đông tuy n d ng trong t
ng lai.
Nên l u ý phân tích hi u qu c a các ngu n tuy n d ng khác nhau (qu ng cáo, gi nhân viên trong doanh nghi p, thông qua các trung tâm d ch v lao đ ng, tuy n sinh viên t ộ ng có m t k t qu ng đ i h c cao đ ng….). M i ngu n tuy n ch n th nghi p t ộ ế ỗ khác nhau v m c đ thành công c a các ng viên và các chi phí tuy n đ i v i m t nhân viên. ố ớ ộ ể ứ Nh ng phân tích nh v y s giúp cho doanh nghi p đ ra các chính sách và bi n pháp t ươ ng ệ ể ụ ứ
ư ậ ẽ ả ủ
ươ
ệ
ạ