B GIÁO D C ĐÀO T O
TR NG Đ I H C TÂY ĐÔƯỜ
KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH
L P Đ I H C K TOÁN 3B
BÁO CÁO CHUYÊN Đ
MÔN QU N TR NHÂN S
CH Đ : “Đánh Giá Hi u Qu Ho t Đ ng Tuy n
D ng”
Giáo viên h ng d n : ướ Sinh viên th c hi n MSSV
Châu Th L Duyên Nguy n Hi n Năng
0854010148
Hoàng Th Bích Ng c 0854010160
Ngô Ki u Ph ng 0854010208
Huỳnh Th Oanh0854010199
Tr n Loan Ph ng ươ 0854010216
I.Lý do ch n đ tài
M t doanh nhân thành đ t t ng nói: “M t nhà doanh nghi p dù gi i đ n bao ế
nhiêu mà không có ng i tài ph giúp thì s không th nào thành công trên th ngườ ươ
tr ng”. Tho t nghe có v khó tin, nh ng th c t đã ch ng minh r ng ông hoàn toànườ ư ế
đúng.
Ngày nay, t i nhi u doanh nghi p, vi c tìm ki m, phát hi n và thu hút nh ng ế
ng i có kh năng làm vi c th c s và tâm huy t v i công vi c luôn đ c đ t lênườ ế ượ
hàng đ u. Đ đ c nh v y, m t quá trình tuy n d ng h p lý và hi u qu s là h t ượ ư ế
s c quan tr ng. Quá trình tuy n d ng s nh h ng r t l n đ n hi u qu ho t đ ng ưở ế
c a công ty. Trong th c t ng i lao đ ng có trình đ cao nh ng không đ c tuy n ế ườ ư ượ
d ng vì h không đ c bi t các thông tin tuy n d ng ho c h không có c h i n p ượ ế ơ
đ n xin vi c. Ch t l ng c a quá trình tuy n d ng s không đ t yêu c u mong mu nơ ượ
hay hi u qu th p n u nh s l ng ng i n p đ n xin vi c b ng ho c ít h n nhu ế ư ượ ườ ơ ơ
c u c n tuy n ch n.
Công tác tuy n d ng không ch nh h ng l n đ n ch t l ng ngu n nhân l c trong ưở ế ượ
t ch c mà còn nh h ng đ n các ch c năng khác c a qu n tr ngu n nhân l c nh : ưở ế ư
đánh giá tình hình th c hi n công vi c; thù lao lao đ ng; đào t o và phát tri n ngu n
nhân l c; các m i quan h lao đ ng ….
Vì v y chúng em ch n đ tài “đánh giá hi u qu ho t đ ng tuy n d ng” xem
có gì sai sót và k t qu tuy n d ng có đáp ng đ c nhu c u nhân s c a doanhế ượ
nghi p hay không. Ph i xem xét các chi phí cho quá trình tuy n d ng, tiêu chu n,
ph ng pháp, và các ngu n tuy n d ng …. có h p lý hay không. Đ t đó doanhươ
nghi p rút kinh nghi m cho các l n tuy n d ng sau.
II.Khái ni m và các hình th c tuy n d ng
1.Khái ni m
Là quá trình thuê nhân l c t nhi u ngu n khác nhau nh m đáp ng yêu c u c a v trí
công vi c c n th c hi n
Là quá trình b sung nhân viên vào các v trí, ch c danh còn thi u ế
Là quá trình tìm ki m nhân viên có đ kh năng, k năng, k x o và các ph m ch t cáế
nhân đ th c hi n các công vi c c n thi t ph i th c hi n. ế
2. Các hình th c tuy n d ng:
Các doanh nghi p có th áp d ng nhi u hình th c tuy n d ng nhân s khác nhau, tùy
vào đi u ki n c th c a doanh nghi p: tuy n d ng thông qua qu ng cáo trên các
ph ng ti n truy n thông, thông qua s gi i thi u, thông qua các trung tâm môi gi i vàươ
gi i thi u vi c làm, thông qua các h i ch vi c làm ho c tuy n d ng tr c ti p t i các ế
tr ng đ i h c, cao đ ng.ườ
-Tuy n d ng thông qua qu ng cáo trên các ph ng ti n truy n thông ươ : đây là
hình th c tuy n d ng ph bi n nh t. Doanh nghi p đăng t i thông tin tuy n d ng trên ế
các kênh truy n hình, đài phát thanh, m ng internet, báo...Tùy vào yêu c u và tính ch t
công vi c, nhu c u nhân s , mà doanh nghi p l a ch n hình th c phù h p ho c k t ế
h p nhi u hình th c v i nhau.
-Tuy n d ng thông qua gi i thi u: Qua gi i thi u t ng i quen, t các thành ườ
viên trong doanh nghi p, doanh nghi p có th tìm ki m đ c nh ng ng i phù h p ế ượ ườ
khá nhanh chóng và c th . Tuy nhiên hình th c tuy n d ng này ch quy mô h p.
-Tuy n d ng thông qua các trung tâm môi gi i và gi i thi u vi c làm: Hình
th c này th ng đ c áp d ng đ i v i các doanh nghi p không có b ph n chuyên ườ ượ
trách v qu n tr nhân s . Doanh nghi p s g i yêu c u t i các trung tâm môi gi i,
gi i thi u vi c làm và các trung tâm này s đ m nh n vi c tuy n ch n nhân s phù
h p v i doanh nghi p
-Tuy n d ng thông qua h i ch vi c làm: V i hình th c tuy n d ng này, nhà
tuy n d ng ng viên đ c ti p xúc tr c ti p v i nhau, có c h i trao đ i, th u ượ ế ế ơ
hi u, đ t đó m ra c h i l a ch n t t h n. ơ ơ
-Tuy n d ng tr c ti p t các tr ng cao đ ng, đ i h c: ế ườ Doanh nghi p c
ng i t i t n các tr ng đ i h c, cao đ ng, d y ngh đ tìm ki m, l a ch n nh ngườ ườ ế
ng viên phù h p v i yêu c u công vi c c a doanh nghi p.
III.Quá trình tuy n d ng
Các ho t đ ng tuy n d ng ch u tác đ ng c a nhi u y u t . Bao g m: ế
Các y u t thu c v t ch cế
Uy tín c a công ty.
Qu ng cáo và các m i quan h xã h i.
Các quan h v i công đoàn, các chính sách nhân s và b u không
khí tâm lý trong t p th lao đ ng.
Chi phí.
Các y u t thu c v môi tr ngế ườ
Các đi u ki n v th tr ng lao đ ng (cung, c u lao đ ng). ườ
S c nh tranh c a các doanh nghi p khác.
Các xu h ng kinh t .ướ ế
Thái đ c a xã h i đ i v i m t s ngh nh t đ nh.
Đ đ t đ c th ng l i, quá trình tuy n m c n đ c ti n hành có k ượ ượ ế ế
ho ch và mang tính chi n l c rõ ràng. Quá trình tuy n m bao g m các ế ượ
b c sau:ướ
1. Xây d ng chi n l c tuy n d ng: ế ượ
Tuy n d ng là ch c năng c b n c a qu n tr ngu n nhân l c. Phòng ngu n nhân ơ
l c có ch c năng qu ng cáo và thông báo tuy n ng i, sàng l c ng i xin vi c. Phòng ườ ườ
ngu n nhân l c là c quan tham m u cho các c p lãnh do trong t ch c (Ban giám đ c, ơ ư
H i đ ng qu n tr , Giám đ c công ty, T ng công ty . . . ) v vi c ho ch đ nh các chính
sách tuy n d ng nh : Xác đ nh nhu c u tuy n d ng, xác đ nh đ a ch tuy n d ng, kinh ư
phí tuy n d ng, các m c tiêu tuy n d ng c th . Phòng nhân l c ch u trách nhi m h u
h t các ho t đ ng tuy n d ng c a t ch c, khuy n ngh các chính sách lên các c pế ế
lãnh đ o và qu n lý các c p v xây d ng chi n l c và các quy trình qu ng cáo tìm ế ượ
ng i xin vi c, thu th p các thông tin t ng i xin vi c, l a ch n và sàng l c cácườ ườ
thông tin này, đ đ a ra đ c nh ng ng i có đ các ph m ch t đáp ng đ c các ư ượ ườ ượ
yêu c u do công vi c đòi h i, đ có kh năng đ c l a ch n. Phòng nhân l c cũng ượ
ch u trách nhi m vi c đánh giá quá trình tuy n d ng, nghiên c u đ đ a ra đ c ư ượ
nh ng qui trình tuy n d ng có hi u qu nh t. Các "B n mô t công vi c" và "B n xác
đ nh yêu c u c a công vi c đ i v i ng i th c hi n" có vai trò r t quan tr ng trong ườ
quá trình tuy n d ng. Phòng Nhân l c ph i l y "B n mô t công vi c" và "B n yêu
c u công vi c v i ng i th c hi n" làm căn c đ qu ng cáo, thông báo tuy n d ng, ườ
đ xác đ nh các k năng, k x o c n thi t mà ng i xin vi c c n ph i có n u nh h ế ườ ế ư
mu n làm vi c t i các v trí c n tuy n d ng. "B n xác đ nh yêu c u c a công vi c đ i
v i ng i th c hi n" giúp cho nh ng ng i xin vi c quy t đ nh xem h có nên n p ườ ườ ế
đ n hay không.ơ
2. Xác đ nh ngu n và ph ng pháp tuy n d ng: ươ
Đ tuy n d ng đ c đ s l ng và ch t l ng ng i lao đ ng vào các v trí vi cượ ượ ượ ườ
làm còn thi u ng i, t ch c c n cân nh c, l a ch n xem v trí công vi c nào nênế ườ
l y ng i t bên trong t ch c và v trí nào nên l y ng i t bên ngoài t ch c và đi ườ ườ
kèm v i nó là ph ng pháp tuy n phù h p. Tuy n d ng t bên ngoài hay đ b t ng i ươ ườ
lao đ ng t v trí công vi c th p h n lên v trí công vi c cao h n là m t v n đ ph i ơ ơ
xem xét k các lý
do sau:
- Ngu n nhân l c bên trong t ch c, bao g m nh ng ng i đang làm vi c cho ườ
t ch c đó.
+ Đ i v i nh ng ng i đang làm vi c trong t ch c, khi ta tuy n m nh ng ườ
ng i này vào làm t i các v trí cao h n v trí mà h đang đ m nh n là ta đã t o raườ ơ
đ c đ ng c t t cho t t c nh ng ng i làm vi c trong t ch c.Vì khi h bi t s ượ ơ ườ ế
c h i đ c đ b t h s làm vi c v i đ ng l c m i và h s thúc đ y quá trình làmơ ượ
vi c t t h n, s làm tăng s tho mãn đ i v i công vi c, s tăng đ c tình c m, s ế ơ ượ
trung thành c a m i ng i đ i v i t ch c. ườ
uƯ đi m c a ngu n này là : Đây là nh ng ng i đã quen v i công vi c trong t ườ
ch c, h đã qua th thách v lòng trung thành. Cái đ c l n nh t khi đ b t ngu n ượ
này là ti t ki m đ c th i gian làm quen v i công vi c, quá trình th c hi n công vi cế ượ
di n ra liên t c không b gián đo n, h n ch đ c m t cách t i đa ra cácquy t đ nh sai ế ượ ế
trong đ b t và thuyên chuy n lao đ ng.
Nh c đi m c a ngu n này làượ : Khi đ b t nh ng ng i đang làm vi c trong t ườ
ch c chúng ta ph i đ phòng s hình thành nhóm " ng c viên không thành công" (đây
là nh ng ng i không đ c b nhi m) nhóm này th ng có bi u hi n nh không ườ ượ ườ ư
ph c lãnh đ o, không h p tác v i lãnh đ o … Nh ng nh c đi m này th ng t o ra ượ ườ
nh ng xung đ t v tâm lý nh chia bè phái, gây mâu thu n n i b . ư
+ Đ i v i các t ch c có quy mô v a và nh , n u chúng ta ch s d ng ế
ngu n trong n i b thì s không thay đ i đ c ch t l ng lao đ ng. Khi xây d ng ượ ượ
chính sách đ b t trong t ch c c n ph i có m t ch ng trình phát tri n lâu dài v i ươ
cách nhìn t ng quát h n, toàn di n h n và ph i có quy ho ch rõ ràng. Đ i v i ngu n ơ ơ
tuy n d ng t bên ngoài t ch c, đây là nh ng ng i m i đ n xin vi c, nh ng ng i ườ ế ườ
này bao g m:. Nh ng sinh viên đã t t nghi p các tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c ườ
và d y ngh (Bao g m c nh ng ng i đ c đào t o trong n c và n c ngoài); ườ ượ ướ ướ
Nh ng ng i đang trong th i gian th t nghi p, b vi c cũ; Nh ng ng i đang làm ườ ườ
vi c t i các t ch c khác.
u đi m c a ngu n này là: Ư
-. Đây là nh ng ng i đ c trang b nh ng ki n th c tiên ti n ườ ượ ế ế
có h th ng;
- Nh ng ng i này th ng có cách nhìn m i đ i v i t ch c; ườ ườ
-. H kh năng làm thay đ i cách làm cũ c a t ch c mà không s nh ng
ng i trong t ch c ph n ng; ườ
Nh c đi m c a ngu n này làượ :
-Tuy n ng i ngoài t ch c chúng ta s ph i m t th i gian đ h ng ườ ướ
d n h làm quen v i công vi c.
-. N u chúng ta th ng xuyên tuy n ng i bên ngoài t ch c (nh t làế ườ ườ
trong vi c đ b t, thăng ch c) thì s gây tâm lý th t v ng cho nh ng ng i trong t ườ
ch c vì h nghĩ r ng h s không có c h i đ c thăng ti n, và s n y sinh nhi u v n ơ ượ ế
đ ph c t p khi th c hi n các m c tiêu c a t ch c.
-N u chúng ta tuy n d ng nh ng ng i đã làm vi c các đ i th c nhế ườ
tranh thì ph i chú ý t i các đi u bí m t c a đ i th c nh tranh, n u không h s ki n. ế
Vì x a nay còn t n t i ý ki n cho r ng ng i lao đ ng khi ch y sang v i ch m iư ế ườ
th ng hay l bí m t v các thông tin kinh doanh c a h .ườ
Khi tuy n ngu n t bên ngoài t ch c chúng ta c n chú ý t i m t s r i ro có th
x y ra b i vì nh ng k năng c a các ng viên này m i ch d ng d ng ti m năng nó
ch a đ c th hi n tr c ti p ra bên ngoài do đó ng i đ c tuy n m s không đápư ượ ế ườ ượ
ng đ c ngay cho công vi c. Phòng Ngu n nhân l c cũng c n quy t đ nh xem s s ượ ế
d ng nh ng ph ng pháp nào đ th tìm đ c nh ng ng i n p đ n xin vi c. Các ươ ượ ườ ơ
trung tâm gi i thi u vi c làm, các áp phích, qu ng cáo trên báo chí là nh ng ph ng ươ
pháp hay đ c s d ng nh t đ thu hút ng i xin vi c.ượ ườ
3. Xác đ nh n i tuy n d ng và th i gian tuy n d ng ơ
a. Xác đ nh n i tuy n d ng ơ :
Các t ch c c n ph i l a ch n các vùng đ tuy n d ng, vì đây là nh ng y u t ế
quy t đ nh s thành công c a quá trình tuy n. n c ta hi n nay th tr ng lao đ ngế ướ ườ
nông nghi p là n i t p trung ch y u lao đ ng có ch t l ng r t th p, do v y khi ơ ế ượ
tuy n d ng lao đ ng ph thông v i s l ng l n thì ta chú ý vào th tr ng này. Đ i ượ ườ
v i các lo i lao đ ng c n ch t l ng cao thì chúng ta t p trung vào các đ a ch sau: ượ
Th tr ng lao đ ng đô th n i t p trung h u h t các lo i lao đ ng có ch t ườ ơ ế
l ng cao c a t t c các ngành ngh nh k thu t, kinh t qu n lý và nh t là cácượ ư ế
ngh đ c bi t.
Các tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c, d y ngh . Các trung tâm công nghi pườ
và d ch v , các khu ch xu t và có v n đ u t n c ngoài. ế ư ướ
Khi xác đ nh các đ a ch tuy n d ng chúng ta c n ph i chú ý t i m t s v n đ
sau đây:
Các t ch c c n xác đ nh rõ th tr ng lao đ ng quan tr ng nh t c a mình, mà ườ
đó có nhi u đ i t ng thích h p nh t cho công vi c trong t ng lai. ượ ươ
Phân tích l c l ng lao đ ng hi n có đ t đó xác đ nh ngu n g c c a nh ng ượ
ng i lao đ ng t t nh t. Ví d , cùng đào t o trong kh i ngành kinh t , nh ng s ườ ế ư
m t s tr ng đ i h c cho ta nh ng sinh viên thích ng đ c v i m i công vi c ườ ượ
luôn đ t đ c hi u qu cao. Nh ng n u ta l m d ng quá nhi u vào m t ngu n c th ượ ư ế
khi tuy n m thì s làm tăng kh năng phân bi t đ i x , làm m t đi tính đa d ng,
phong phú c a ngu n tuy n m .
b. Xác đ nh th i gian tuy n d ng :
Khi các đ a ch tuy n m đã đ c kh ng đ nh thì v n đ ti p theo c a các t ch c ượ ế
là xác đ nh th i gian và th i đi m tuy n m . Đ xác đ nh th i gian và th i đi m trong
chi n l c tuy n d ng ta c n l p k ho ch cho th i gian tr c m t và lâu dài (< 1ế ượ ế ướ