
S th ng tr c a các t p đoàn t b n truy n thôngự ố ị ủ ậ ư ả ề
Nhóm sinh viên th c hi nự ệ
1. Nguy n Phong Anh (tr ng nhóm)ễ ưở
2. Nguy n Th Di u Thuýễ ị ệ
3. Nguy n Th Lê Quỳnhễ ị
4. Nguy n C m Vânễ ẩ
5. Nguy n Th Bích Ng cễ ị ọ
6. Đinh Thuỳ Anh
7. Tô Th Thuý Ngaị
8. Nguy n Huy n Trang (21/ 9/ 2008)ễ ề
9. Tr n Thu Trangầ
10. Nguy n Th H nhễ ị ạ
11. Tr ng Bích Vânươ
12. Ph m Th Huạ ị ệ
13. Nguy n Th Minh Thuýễ ị
14. Nguy n Th Huy n (1986)ễ ị ề
15. L ng Th Thanh Ngaươ ị
Nhóm 2 - L p K50 Báo chí và Truy n thôngớ ề 1

S th ng tr c a các t p đoàn t b n truy n thôngự ố ị ủ ậ ư ả ề
Phân công công vi cệ
1. V n i dungề ộ
- Nghiên c u v t p đoàn t b n truy n thôngứ ề ậ ư ả ề
Nguy n Th H nhễ ị ạ
- Nghiên c u v th tr ng thông tin và các hãng truy n thông l nứ ề ị ườ ề ớ
Nguy n Th Di u Thuýễ ị ệ
Nguy n Huy n Trangễ ề
Tô Th Thuý Ngaị
Đinh Thùy Anh
- Nghiên c u v s th ng tr th tr ng thông tinứ ề ự ố ị ị ườ
Nguy n Phong Anhễ
Tr n Thu Trangầ
Tr ng Bích Vânươ
Nguy n Th Minh Thuýễ ị
Ph m Th Huạ ị ệ
- Nghiên c u v h qu c a s th ng trứ ề ệ ả ủ ự ố ị
Nguy n Th Lê Quỳnhễ ị
Nguy n Th C m Vânễ ị ẩ
Nguy n Th Bích Ng cễ ị ọ
- Tìm hi u ph ng pháp thuy t trìnhể ươ ế
Nguy n Th Huy nễ ị ề
L ng Th Thanh Ngaươ ị
2. T ng h p tài li u và hoàn thi n bài ti u lu nổ ợ ệ ệ ể ậ
Nguy n Phong Anhễ
Nguy n Th Di u Thuýễ ị ệ
Nhóm 2 - L p K50 Báo chí và Truy n thôngớ ề 2

S th ng tr c a các t p đoàn t b n truy n thôngự ố ị ủ ậ ư ả ề
3. Thuy t trìnhế
Nguy n Phong Anhễ
Nguy n Th Di u Thuýễ ị ệ
Nguy n Th Lê Quỳnhễ ị
Nhóm 2 - L p K50 Báo chí và Truy n thôngớ ề 3

S th ng tr c a các t p đoàn t b n truy n thôngự ố ị ủ ậ ư ả ề
Ch ng 1:ươ
S hình thành c a các t p đoàn t b n truy n thôngự ủ ậ ư ả ề
1.1 T b n và t b n truy n thôngư ả ư ả ề
T b n là ph n giá tr mang l i giá tr th ng d cho nhà t b n b ng cáchư ả ầ ị ạ ị ặ ư ư ả ằ
bóc l t s c lao đ ng c a công nhân làm thuê. T b n là m t quan h s n xu tộ ứ ộ ủ ư ả ộ ệ ả ấ
ph n ánh m i quan h gi a t s n và vô s n. Theo Các Mác thì t b n khôngả ố ệ ữ ư ả ả ư ả
ph i là ti n, không ph i là máy móc, công c , nguyên li u, hàng hóa, mà là quanả ề ả ụ ệ
h s n xu t c a xã h i hay m t giá tr đ t o ra giá tr th ng d b ng cách bócệ ả ấ ủ ộ ộ ị ể ạ ị ặ ư ằ
l t công nhân làm thuê. Nh ng máy móc công c , nguyên li u, hàng hóa, khi làộ ữ ụ ệ
t li u bóc l t m i là t b n vì lúc đó nh ng th nói trên m i t o ra giá tr th ngư ệ ộ ớ ư ả ữ ứ ớ ạ ị ặ
d . ư
Truy n thông là m t ngành s n xu t mang tính t p trung v n trong đó cácề ộ ả ấ ậ ố
hãng truy n thông l n trên th gi i có u th rõ nét. Dó đó, các hãng truy nề ớ ế ớ ư ế ề
thông l n s thu đ c kho n l i nhu n k ch xù khi tham gia đóng góp c ph nớ ẽ ượ ả ợ ậ ế ổ ầ
ho c mua l i thông tin t các công ty truy n thông nh h n trong ph m vi qu cặ ạ ừ ề ỏ ơ ạ ố
gia và trên toàn th gi i. Hi n nay, các n c đ u có chính sách m c a nên h uế ớ ệ ướ ề ở ử ầ
h t các công ty truy n thông n c ngoài đ u có th tham gia c ph n vào cácế ề ướ ề ể ổ ầ
doanh nghi p kinh doanh s n xu t các ch ng trình trong lĩnh v c này. đây cóệ ả ấ ươ ự Ở
s t ng tác khá m nh m gi a các công ty truy n thông v i công ty truy nự ươ ạ ẽ ữ ề ớ ề
thông, công ty truy n thông v i t p đoàn truy n thông và ng c l i. T đó d nề ớ ậ ề ượ ạ ừ ầ
hình thành các t p đoàn t b n ho t đ ng trong lĩnh v c truy n thông. T b nậ ư ả ạ ộ ự ề ư ả
truy n thông chính là các t p đoàn truy n thông ho t đ ng mua bán, th ng tr cácề ậ ề ạ ộ ố ị
hãng truy n thông khác v i quy mô l n đ t o ra l i nhu n. ề ớ ớ ể ạ ợ ậ
1.2. T p đoàn t b n truy n thông là gìậ ư ả ề
T p đoàn truy n thông hay t p đoàn báo chí th c ch t cũng là m t t pậ ề ậ ự ấ ộ ậ
đoàn kinh t . T p đoàn kinh t có th hi u là t h p các công ty ho t đ ng trongế ậ ế ể ể ổ ợ ạ ộ
Nhóm 2 - L p K50 Báo chí và Truy n thôngớ ề 4

S th ng tr c a các t p đoàn t b n truy n thôngự ố ị ủ ậ ư ả ề
m t ngành hay nh ng ngành khác nhau trong ph m vi m t n c hay nhi u n c,ộ ữ ạ ộ ướ ề ướ
trong đó có m t “công ty m ” n m quy n lãnh đ o, chi ph i ho t đ ng c a cácộ ẹ ắ ề ạ ố ạ ộ ủ
“công ty con” v m t tài chính và chi n l c phát tri n. T p đoàn là m t c c uề ặ ế ượ ể ậ ộ ơ ấ
có ch c năng liên k t kinh t nh m tăng c ng tích t , t p trung, tăng kh năngứ ế ế ằ ườ ụ ậ ả
c nh tranh và t i đa hoá l i nhu n. V m t t ch c, v i hình th c liên k t c aạ ố ợ ậ ề ặ ổ ứ ớ ứ ế ủ
nhi u công ty ho t đ ng trong cùng m t ngành, hay nh ng ngành khác nhauề ạ ộ ộ ữ
trong m t n c hay nhi u n c, thông qua s đi u hành chung. ộ ướ ề ướ ự ề
T p đoàn báo chí chính là t p đoàn kinh t mà báo chí, truy n thông đ iậ ậ ế ề ạ
chúng là lĩnh v c s n xu t kinh doanh chính ho c là m t b ph n t o thành có ýự ả ấ ặ ộ ộ ậ ạ
nghĩa quan tr ng, có vai trò đ c l p t ng đ i. Trên th c t , r t hi m th y t pọ ộ ậ ươ ố ự ế ấ ế ấ ậ
đoàn truy n thông báo chí nào không có ho t đ ng s n xu t kinh doanh ngoàiề ạ ộ ả ấ
lĩnh v c báo chí, truy n thông đ i chúng. Vì là t p đoàn kinh t nên nói chung,ự ề ạ ậ ế
s hình thành c a các t p đoàn báo chí cũng xu t phát t chính nh ng nguyênự ủ ậ ấ ừ ữ
nhân đã hình thành các t p đoàn kinh t . ậ ế
Th nh t, do s phát tri n c a l c l ng s n xu t, tr c h t là d i tácứ ấ ự ể ủ ự ượ ả ấ ướ ế ướ
đ ng c a cu c cách m ng khoa h c, k thu t và công ngh , cho phép hình thànhộ ủ ộ ạ ọ ỹ ậ ệ
vi c t ch c s n xu t m i trên c s v a chuyên môn hoá v a tăng c ng liênệ ổ ứ ả ấ ớ ơ ở ừ ừ ườ
k t gi a các nhà máy, doanh nghi p nh m nâng cao hi u qu kinh t .ế ữ ệ ằ ệ ả ế
Th hai, s c nh tranh t t y u d n đ n vi c liên k t d i nhi u hìnhứ ự ạ ấ ế ẫ ế ệ ế ướ ề
th c khác nhau đ t o ra s c m nh to l n h n, các ngu n l c m nh m h n choứ ể ạ ứ ạ ớ ơ ồ ự ạ ẽ ơ
các doanh nghi p, t o nên kh năng c nh tranh l n h n và tránh r i ro.ệ ạ ả ạ ớ ơ ủ
Th ba, do s phát tri n và tính ch t c a n n kinh t th tr ng đòi h iứ ự ể ấ ủ ề ế ị ườ ỏ
ph i có s đ u t l n vào nghiên c u, d báo, ho ch đ nh chính sách phát tri nả ự ầ ư ớ ứ ự ạ ị ể
đ đ m b o s n xu t kinh doanh có hi u qu . Công vi c này đòi h i ngu n l cể ả ả ả ấ ệ ả ệ ỏ ồ ự
to l n mà ch có nh ng đ n v kinh t có quy mô l n m i có kh năng th c hi n.ớ ỉ ữ ơ ị ế ớ ớ ả ự ệ
1.3. Con đ ng hình thành và phát tri n c a các t p đoàn báo chí t iườ ể ủ ậ ạ
các n c t b nướ ư ả .
Nhóm 2 - L p K50 Báo chí và Truy n thôngớ ề 5