Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko
lượt xem 28
download
Mục đích nghiên cứu của đề tài "Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko" nhằm tìm hiểu công tác kế toán nguyên vật liệu từ khâu mua, bán quản lý NVL quá trình hạch toán, ghi chép trên chứng từ, sổ sách tại kho và phòng kế toán về tình hình nhập – xuất- tồn NVL. Qua đó đánh giá thực tế tình hình quản lý và tổ chức kế toán NVL làm nổi bật lên những ưu điểm và hạn chế cần khắc phục trong công tác kế toán NVL tại công ty góp phần nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý của Doanh nghiệp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP SẮT THÉP CONNEX-AIKO. Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THANH THÚY Mã số sinh viên: 1723403010272 Lớp: D17KT06 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: Th.S. Nguyễn Vương Thành Long Bình Dương, tháng 12 năm 2020
- MỤC LỤC MỤC LỤC ...................................................................................................................... i DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... v DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................... viii DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................... xii LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP ..................... 6 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty .............................................................. 6 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ......................................................................... 6 1.1.1.1. Quyết định thành lập ................................................................................ 8 1.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển công ty.................................................. 9 1.1.1.3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ............................................................... 9 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ..................................................... 10 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty .................................................................... 11 1.2.1. Mô tả về cơ cấu tổ chức ............................................................................... 11 1.2.2. Sơ đồ tổ chức của công ty ............................................................................ 11 1.2.3. Chức năng của từng bộ phận ........................................................................ 12 1.2.3.1. Giám đốc: ............................................................................................... 12 1.2.3.2. Phó giám đốc: ........................................................................................ 12 1.2.3.3. Bộ phận hành chính nhân sự: ................................................................. 12 1.2.3.4. Bộ phận kế toán: .................................................................................... 13 1.2.3.5. Bộ phận sản xuất: ................................................................................... 13 1.2.3.6. Bộ phận kinh doanh có chức năng như sau: .......................................... 13 1.2.3.7. Phòng thiết kế: ....................................................................................... 14 1.2.3.8. Xưởng sản xuất: ..................................................................................... 14 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán........................................................................... 14 i
- 1.3.1. Sơ đồ bộ máy phòng kế toán ........................................................................ 14 1.3.2. Nhiệm vụ cụ thể của từng nhân viên ............................................................ 15 1.3.2.1. Kế toán trưởng: ...................................................................................... 15 1.3.2.2. Kế toán thanh toán ................................................................................. 15 1.3.2.3. Kế toán nguyên liệu, công cụ dụng cụ và tài sản cố định (TSCD): ....... 15 1.3.2.4. Kế toán tiền lương: ................................................................................ 15 1.3.2.5. Thủ quỹ: ................................................................................................. 16 1.3.2.6. Kế toán hàng tồn kho: ............................................................................ 16 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty ................ 16 1.4.1. Chế độ kế toán áp dụng ................................................................................ 16 1.4.2. Các chính sách kế toán áp dụng ................................................................... 16 1.4.2.1. Hàng tồn kho .......................................................................................... 16 1.4.2.2. Thuế GTGT ............................................................................................ 17 1.4.2.3. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong công ty ...................................... 17 1.4.2.4. Tiền và các khoản tương đương tiền...................................................... 17 1.4.2.5. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu ............................................................. 17 1.4.2.6. Tài sản cố định hữu hình ........................................................................ 18 1.4.2.7. Tài sản cố định vô hình .......................................................................... 18 1.4.2.8. Vốn chủ sở hữu ...................................................................................... 18 1.4.3. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty.......................................................... 19 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CỦA CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP SẮT THÉP CONNEX-AIKO .......................................... 20 2.1. Nội dung ............................................................................................................. 20 2.1.1. Khái niệm ..................................................................................................... 20 2.1.2. Phân loại nguyên vật liệu: ............................................................................ 20 2.1.2.1. Phân loại theo vai trò và tác dụng của nguyên vật liệu trong sản xuất, nguyên vật liệu được chia thành các loại sau: .................................................... 20 2.1.2.2. Phân loại nguyên vật liệu theo nguồn hình thành .................................. 21 2.1.2.3. Phân loại theo mục đích và nơi sử dụng ................................................ 21 ii
- 2.1.3. Đặc điểm của nguyên vật liệu ...................................................................... 21 2.1.4. Yêu cầu quản lý nguyên vật liệu .................................................................. 21 2.1.5. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu ......................................................... 22 2.1.5.1. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu theo thông tư ............................ 22 2.1.5.2. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu thực tế tại công ty ..................... 22 2.2. Nguyên tắc kế toán ............................................................................................. 23 2.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................... 25 2.3.1. Giới thiệu tài khoản 152 ............................................................................... 25 2.3.2. Tài khoản nguyên vật liệu sử dụng tại công ty ............................................ 25 2.3.3. Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty............................ 26 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................................... 27 2.4.1. Tên các chứng từ, sổ sách kế toán. ............................................................... 27 2.4.1.1. Chứng từ kế toán sử dụng ...................................................................... 27 2.4.1.2. Sổ sách kế toán sử dụng ......................................................................... 27 2.4.2. Mục đích của chứng từ ................................................................................. 27 2.4.2.1. Phiếu nhập kho ....................................................................................... 27 2.4.2.2. Phiếu xuất kho........................................................................................ 28 2.4.2.3. Hóa đơn giá trị gia tăng.......................................................................... 28 2.4.2.4. Hóa đơn bán hàng .................................................................................. 28 2.4.2.5. Bảng phân bổ nguyên vật liệu ................................................................ 28 2.4.3. Phương pháp hạch toán chi tiết nguyên vật liệu theo phương pháp thẻ song song......................................................................................................................... 29 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex – Aiko. ....................................................................................................................... 29 2.5.1. Nghiệp vụ phát sinh tại công ty .................................................................... 29 2.5.1.1. Nghiệp vụ 1 ............................................................................................ 29 2.5.1.2. Nghiệp vụ 2 ............................................................................................ 53 2.5.1.3. Nghiệp vụ 3. ........................................................................................... 77 2.5.1.4. Nghiệp vụ 4. ........................................................................................... 85 iii
- 2.5.1.5. Nghiệp vụ 5 ............................................................................................ 89 2.5.2. Sổ sách. ......................................................................................................... 95 2.5.2.1. Sổ chi tiết tài khoản 152 ( Sổ cái ). ........................................................ 95 2.5.2.2. Bảng cân đối tài khoản ........................................................................... 96 2.5.2.3. Báo cáo tài chính. ................................................................................... 97 2.6. Phân tích biến động của nguyên vật liệu ............................................................ 99 2.6.1. Phân tích biến động của nguyên vật liệu theo chiều ngang ......................... 99 2.6.2. Phân tích biến động của nguyên vật liệu theo chiều dọc ........................... 100 2.6.2.1. Phân tích biến động của nguyên vật liệu trên hàng tồn kho giai đoạn từ năm 2017-2019. ................................................................................................ 100 2.6.2.2. Phân tích biến động của nguyên vật liệu trên tổng tài sản ngắn hạn giai đoạn từ năm 2017-2019. ................................................................................... 102 2.6.2.3. Phân tích biến động của nguyên vật liệu trên tổng tài sản giai đoạn từ năm 2017-2019. ................................................................................................ 103 2.6.3. Các chỉ số tài chính liên quan đến nguyên vật liệu .................................... 105 2.7. Phân tích báo cáo tài chính ............................................................................... 107 2.7.1. Phân tích bảng cân đối tài khoản ................................................................ 107 2.7.1.1. Phân tích tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ................................ 107 2.7.1.2. Phân tích tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc ..... Error! Bookmark not defined. 2.7.2. Phân tích tình hình tài chính thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...... .............................................................................................................. 123 2.7.2.1. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang ..................... 123 2.7.2.2. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều dọc ......................... 129 2.7.3. Phân tích lưu chuyển tiền tệ ......................... Error! Bookmark not defined. 2.7.3.1. Phân tích lưu chuyển tiền tệ theo chiều ngang ..... Error! Bookmark not defined. 2.7.3.2. Phân tích lưu chuyển theo chiều dọc ................................................... 148 2.7.4. Phân tích các chỉ số tài chính ........................... Error! Bookmark not defined. iv
- CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ .............................................................. 165 3.1. Nhận xét ............................................................................................................ 165 3.1.1 Ưu điểm ....................................................................................................... 165 3.1.2 Nhược điểm. ................................................................................................ 166 3.2 Kiến nghị............................................................................................................ 167 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 169 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. v
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Nội dung 1 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 2 NVL Nguyên vật liệu 3 SXKD Sản xuất kinh doanh 4 CPSX Chi phí sản xuất 5 QĐ Quyết định 6 BTC Bộ tài chính 7 TSCD Tài sản cố định 8 CCDC Công cụ dụng cụ 9 LNST Lợi nhuận sau thuế 10 GTGT Giá trị gia tăng 11 BĐSĐT Bất động sản đầu tư 12 TNDN Thu nhập doanh nghiệp vi
- DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Phân tích biến động của nguyên vật liệu theo chiều ngang giai đoạn từ năm 2017-2019... .................................................................................................................. 99 Bảng 2.2. Bảng phân tích biến động của nguyên vật liệu trên hàng tồn kho giai đoạn từ năm 2017-2019............................................................................................................ 101 Bảng 2.3. Bảng phân tích biến động của nguyên vật liệu trên tổng tài sản ngắn hạn giai đoạn từ năm 2017-2019............................................................................................... 102 Bảng 2.4. Bảng phân tích biến động của nguyên vật liệu trên tổng tài sản giai đoạn từ năm 2017-2019............................................................................................................ 103 Bảng 2.5. Bảng phân tích tốc độ quay của hàng tồn kho tại công ty .......................... 105 Bảng 2.6. Bảng phân tích tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang giai đoạn từ năm 2017- 2019...................... ....................................................................................................... 108 Bảng 2.7. Bảng phân tích tài sản và nguồn vốn giai đoạn từ năm 2017-2019 ........... 117 Bảng 2.8. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn từ năm 2017- 2019.............................................................................................................................124 Bảng 2.9. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn năm 2017- 2019................. ................................................................................................. ...........130 Bảng 2.10. Phân tích lưu chuyển tiền tệ theo chiều ngang giai đoạn năm 2017- 2019.......................... ................................................................................................... 135 Bảng 2.11. Phân tích lưu chuyển tiền tệ theo chiều dọc giai đoạn năm 2017- 2019.................... ............................................................................................... ..........149 vii
- DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1. Sơ đồ chữ T tài khoản 112 theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ..................... 26 Hình 2.2. Đơn báo giá ................................................................................................... 31 Hình 2.3. Hóa đơn bán lẻ .............................................................................................. 32 Hình 2.4. Phiếu nhập kho .............................................................................................. 32 Hình 2.5. Hóa đơn bán lẻ .............................................................................................. 33 Hình 2.6. Phiếu nhập kho .............................................................................................. 33 Hình 2.7. Hóa đơn bán lẻ .............................................................................................. 34 Hình 2.8. Phiếu nhập kho .............................................................................................. 34 Hình 2.9. Hóa đơn bán lẻ .............................................................................................. 35 Hình 2.10. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 35 Hình 2.11. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 36 Hình 2.12. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 36 Hình 2.13. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 37 Hình 2.14. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 37 Hình 2.15. Hóa đơn bán lẻ ........................................................................................... 38 Hình 2.16. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 38 Hình 2.17. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 39 Hình 2.18. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 39 Hình 2.19. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 40 Hình 2.20. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 40 Hình 2.21. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 41 Hình 2.22. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 41 Hình 2.23. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 42 Hình 2.24. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 42 Hình 2.25. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 43 Hình 2.26. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 43 Hình 2.27. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 44 Hình 2.28. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 44 viii
- Hình 2.29. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 45 Hình 2.30. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 45 Hình 2.31. Hóa đơn bán lẻ ............................................................................................ 46 Hình 2.32. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 46 Hình 2.33. Bảng đối chiếu công nợ phải thut tháng 4-2019 ......................................... 47 Hình 2.34. Hóa đơn bán hàng ....................................................................................... 48 Hình 2.35. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 49 Hình 2.36. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 49 Hình 2.37. Giấy báo nợ ................................................................................................. 50 Hình 2.38. Phiếu chi tiền gửi ngân hàng ....................................................................... 50 Hình 2.39. Sổ nhật ký chung ( Nghiệp vụ 1) ................................................................ 51 Hình 2.40. Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hóa) .................................... 52 Hình 2.41. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 55 Hình 2.42. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 55 Hình 2.43. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 56 Hình 2.44. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 56 Hình 2.45. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 57 Hình 2.46. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 57 Hình 2.47. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 58 Hình 2.48. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 58 Hình 2.49. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 59 Hình 2.50. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 59 Hình 2.51. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 60 Hình 2.52. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 60 Hình 2.53. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 61 Hình 2.54. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 61 Hình 2.55. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 62 Hình 2.55. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 62 Hình 2.57. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 63 Hình 2.58. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 63 Hình 2.59. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 64 ix
- Hình 2.60. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 64 Hình 2.61. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 65 Hình 2.62. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 65 Hình 2.63. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 66 Hình 2.64. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 66 Hình 2.65. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 67 Hình 2.66. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 67 Hình 2.67. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 68 Hình 2.68. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 68 Hình 2.69. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 69 Hình 2.70. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 69 Hình 2.71. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 70 Hình 2.72. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 70 Hình 2.73. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 71 Hình 2.74. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 71 Hình 2.75. Hóa đơn giá trị gia tăng ............................................................................... 72 Hình 2.76. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 73 Hình 2.77. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 73 Hình 2.78. Giấy báo nợ ................................................................................................. 74 Hình 2.79. Phiếu chi tiền gửi ngân hàng ....................................................................... 74 Hình 2.80. Sổ nhật ký chung ( Nghiệp vụ 2). ............................................................... 75 Hình 2.81. Sổ chi tiết vật liệu xi măng ( Nghiệp vụ 2 ). ............................................... 76 Hình 2.82. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 78 Hình 2.83. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 78 Hình 2.84. Phiếu giao hàng ........................................................................................... 79 Hình 2.85. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 79 Hình 2.86. Hóa đơn giá trị gia tăng ............................................................................... 80 Hình 2.87. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 81 Hình 2.88. Phiếu nhập kho ............................................................................................ 82 Hình 2.89. Sổ nhật ký chung ( Nghiệp vụ 3 ) ............................................................... 83 Hình 2.90. Sổ chi tiết vật liệu gói chống ẩm ( Nghiệp vụ 3). ....................................... 84 x
- Hình 2.91. Phiếu xuất kho ............................................................................................. 86 Hình 2.92. Sổ nhật ký chung ( Nghiệp vụ 4 ). .............................................................. 87 Hình 2.93. Sổ chi tiết vật liệu sắt cuộn ( Nghiệp vụ 4 ). ............................................... 88 Hình 2.94. Phiếu xuất kho ............................................................................................. 90 Hình 2.95. Sổ nhật ký chung ( Nghiệp vụ 5 ). .............................................................. 91 Hình 2.96. Sổ chi tiết vật liệu xi măng ( Nghiệp vụ 5 ). ............................................... 92 Hình 2.97. Sổ chi tiết vật liệu gói chống ẩm ( Nghiệp vụ 5). ....................................... 93 Hình 2.98. Sổ chi tiết vật liệu xỉ than ( Nghiệp vụ 5). .................................................. 94 Hình 2.99. Sổ chi tiết tài khoản 152 ( Sổ cái). .............................................................. 95 Hình 2.100. Bảng cân đối tài khoản .............................................................................. 96 Hình 2.101. Bảng cân đối kế toán ................................................................................. 97 Hình 2.102. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính .......................................................... 98 xi
- DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 : Quy trình sản xuất két sắt tại công ty ......................................................... 10 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức công ty .................................................................................. 11 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ bộ máy phòng kế toán ....................................................................... 14 Sơ đồ 1.4. Lưu đồ hình thức chứng từ ghi sổ trên máy tính ......................................... 19 xii
- LỜI MỞ ĐẦU Trong xu thế hội nhập Kinh tế quốc tế, Việt Nam đang dần đi lên khẳng định và bắt nhịp cùng với sự phát triển của thế giới. Bình Dương với một địa thế rất thuận lợi đã có những chính sách đãi ngộ và luôn nhắm đến mục đích thu hút các nhà đầu tư nước ngoài hợp tác, thực hiện tốt chủ trương phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đa dạng hóa các thành phần kinh tế, thực hiện mục tiêu Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước mà đảng và nhà nước ta đặt ra. Kinh tế phát triển thì nhu cầu của người dân ngày càng nâng cao, đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn đổi mới, nâng cao về cả chất lượng lẫn mẫu mã sản phẩm để có thể cạnh tranh lên thị trường. Và Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko là một trong những doanh nghiệp như thế. Kế toán là một công cụ quan trọng phục vụ đắc lực cho công tác quản lý các hoạt động của doanh nghiệp, thông qua các số liệu trên sổ sách kế toán mà người quản lý có thể nắm bắt được tình hình hoạt động doanh nghiệp như thế nào. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, kế toán đã và đang cần có sự đổi mới không chỉ dừng lại ở việc ghi chép và lưu trữ các dữ liệu mà quan trọng hơn là thiết lập một hệ thống thông tin quản lý. Do đó kế toán là người nắm vai trò quan trọng không thể thiếu ở các doanh nghiệp, công ty,.... Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành giữa chúng có mối liên hệ mật thiết, chặt chẻ với nhau tạo nên một hệ thống quản lý có hiệu quả.. Bộ máy kế toán của công ty cũng đã phát huy được hiệu quả, giúp quản lý chặt chẻ vốn, tài sản, chi phí sản xuất (CPSX) và cung cấp thông tin nhanh chóng, kịp thời, chính xác cho Ban Giám Đốc. Công tác kế toán của công ty luôn phát huy vai trò, đảm bảo thực hiện đúng chế độ kế toán hiện hành, cập nhật đầy đủ thay đổi trong quy định liên quan đến kế toán,... Vì vậy em đã chọn Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko làm nơi thực tập để tìm hiểu thực tế các quy trình luân chuyển chứng từ ngoài doanh nghiệp khác như thế nào với trong trường mà sinh viên được học. 1
- 1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ cấu thị trường có sự quản lý của nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước ngày càng được nâng cao vai trò tự chủ của mình. Những vấn đề cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường ngày càng quyết liệt và khắc nhiệt, không chỉ đơn thuần cạnh tranh về chất lượng mẫu mã sản phẩm mà còn về giá cả nhằm tạo ra những sản phẩm, dịch vụ mới cung cấp cho thị trường với mức chi phí hợp lý để đạt được lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp. Nguyên vật liệu (NVL) là cơ sở tạo nên hình thái vật chất của sản phẩm. Vì thế tổ chức công tác quản lý và hoạch toán chính xác chi tiết vật liệu rất quan trọng để đảm bảo cho việc tính tổng sản phẩm đúng mà còn là biện pháp không thể thiếu để phấn đấu tiết kiệm chi phí sản xuất (CPSX) và hạ giá thành thấp ở một doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp đứng vững trong cạnh tranh. Muốn đạt được các mục tiêu đề ra doanh nghiệp cần phải tổ chức, quản lý bộ phận kế toán nguyên vật liệu tốt và chắc chắn để trong quá trình luân chuyển tránh sai sót và sự lãng phí không cần thiết. Từ đó giúp cho sự xác định nhu cầu nguyên vật liệu dự trữ ( tồn kho) một cách hợp lý tránh ứ đọng vốn. Trong quá trình thực tập nhận thức được tầm quan trọng của kế toán nguyên vật tại công ty nên tôi đã quyết định lựa chọn đề tài “ Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko”. 2. Mục tiêu nghiên cứu Việc nghiên cứu đề tài: kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko nhằm tìm hiểu công tác kế toán nguyên vật liệu từ khâu mua, bán quản lý NVL quá trình hạch toán, ghi chép trên chứng từ, sổ sách tại kho và phòng kế toán về tình hình nhập – xuất- tồn NVL. Qua đó đánh giá thực tế tình hình quản lý và tổ chức kế toán NVL làm nổi bật lên những ưu điểm và hạn chế cần khắc phục trong công tác kế toán NVL tại công ty góp phần nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý của Doanh nghiệp. 2
- 3. Đối tượng & phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko, các chứng từ, tài liệu liên quan đến nguyên vật liệu. - Phạm vi nghiên cứu: + Về không gian: Hồ sơ chứng từ sổ sách tại trụ sở Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko + Về thời gian: Số liệu, chứng từ trong năm 2019 4. Phương pháp nghiên cứu & nguồn dữ liệu 4.1. Phương pháp nghiên cứu 4.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu Để thực hiện thu thập dữ liệu phục vụ đề tài nghiên cứu, em đã sử dụng các phương pháp sau: 4.1.2.1. 4.1.1.1. Phương pháp phỏng vấn: Là phương pháp thu thập dữ liệu một cách chính xác và đầy đủ nhất, có thể thu được những đánh giá chủ quan về thực trạng công tác kế toán nói chung và công tác kế toán nguyên vật liệu nói riêng. Mục đích của phương pháp này là nhằm xác thực lại sự chính xác của thông tin khác ngoài phiếu điều tra. Đối tượng phỏng vấn là kế toán trưởng và nhân viên phòng kế toán. Nội dung phỏng vấn là những câu hỏi liên quan đến kế toán nói chung và cụ thể về công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty. 4.1.2.2. 4.1.1.2. Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Là phương pháp sử dụng tài liệu sẵn có trong nghiên cứu, để thu thập thông tin mong muốn, từ đó có cái nhìn tổng quan về kế toán nguyên vật liệu theo quy định của nhà nước, có cơ sở để so sánh giữa lý luận và thực tiễn. Sử dụng cho phương pháp này đòi hỏi phải nghiên cứu nhiều tài liệu và phân loại tài liệu thông tin mang lại hiệu quả. 3
- Các tài liệu nghiên cứu sử dụng trong đề tài: - Chuẩn mực kế toán ( Chuẩn mực kế toán 01- Chuẩn mực chung, Chuẩn mực kế toán số 02- Hàng tồn kho) - Chuẩn mực kế toán được ban hành theo quyết định QĐ 15/2006/QĐ – BTC ngày 20 thán 03 năm 2006 của Bộ Tài Chính 4.1.2. Phương pháp phân tích dữ liệu: 4.1.2.3. 4.1.2.1. Phương pháp so sánh: Là phương pháp phân tích được thực hiện thông qua đối chiếu các sự vật, hiện tượng với nhau để thấy những điểm giống nhau và khác nhau. Trong quá trình nghiên cứu kế toán nguyên vật liệu nội dung này được cụ thể hóa bằng việc đối chiếu lý luận với thực tế tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty, đối chiếu chứng từ gốc với các sổ sách kế toán liên quan, đối chiếu số liệu cuối kỳ giữa sổ cái và các bảng tổng hợp chi tiết để có kết quả chính xác khi lên báo cáo tài chính. 4.1.2.4. 4.1.2.2. Phương pháp toán học: Phương pháp này dùng để tính toán những chỉ tiêu về giá trị vật liệu nhập, xuất tính vào chi phí SXKD,... trong kỳ phục vụ cho việc kiểm tra tính chính xác về mặt số học của các số liệu về kế toán NVL. 4.2. Nguồn dữ liệu Hệ thống hồ sơ, sổ sách, báo cáo tại phòng Kế toán công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex- Aiko 4
- 5. Ý nghĩa của đề tài - Nhằm hệ thống hóa cơ sở lý luận cơ bản về nghiệp vụ kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko. Khảo sát và đánh giá thực trạng công tác kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty. - Đề xuất các ý kiến giúp công ty hoàn thiện nội dung và phương pháp kế toán nguyên vật liệu tại công ty. - Là cơ hội có thể áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế doanh nghiệp - Giúp em có được những trải nghiệm quý báu về ngành nghề học của mình, góp phần hỗ trợ em hoàn thiện bản thân và thành công trong tương lai. 6. Kết cấu của đề tài Đề tài gồm 3 phần: Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty Chương 2: Tìm hiểu về thực trạng kế toán nguyên vật liệu tại công ty Chương 3: Nhận xét và kiến nghị 5
- CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko là Công ty 100% vốn nước ngoài, được thành lập theo Giấy chứng nhận đầu tư số 462045000190, chứng nhận lần đầu ngày 25 tháng 06 năm 2007 và chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 26 tháng 04 năm 2014 do Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Bình Dương cấp. Công ty được Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần thứ năm ngày 01 thánh 03 năm 2017 cấp đổi nội dung đăng ký kinh doanh trên Giấy chứng nhận đầu tư số 462045000190. Một số nội dung chính Giấy chứng nhận đầu tư như sau: - Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Công Nghiệp Sắt Thép Connex-Aiko - Tên giao dịch: Connex-Aiko Metal Industries Ltd. - Số điện thoại: 02743577289, 06503577289 - Website: www.connexsafe.com - Trụ sở chính đặt tại: Lô C-8D-CN, khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Chủ đầu tư: Connex VN Pte, Ltd. - Người đại diện theo pháp luật: Ông Seah Cheng Teck, Chức danh: Tổng Giám Đốc, Quốc tịch: Singapore - Vốn điều lệ: 1.300.000,00 USD tương đương 20.800.000.000 VND. - Vốn đầu tư: 2.800.000,00 USD tương đương 44.800.000.000 VND - Thời gian hoạt động: kể từ ngày cấp chứng nhận đầu tư đến hết ngày 31 tháng 08 năm 2056. - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp và ưu đãi về thuế: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm bằng 15% ( mười lăm phần trăm) lợi nhuận thu 9 được trong 12 ( mười hai) năm kể từ khi bắt đầu đi vào hoạt động và bằng thuế suất phổ thông trong các năm tiếp theo. 6
- - Doanh nghiệp được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 03 ( ba) năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế ( từ năm 2010 đến 2012) và giảm 50% trong 07 ( bảy) năm tiếp theo ( từ năm 2013 đến năm 2019) - Các loại thuế khác: Theo quy định hiện hành tại thời điểm nộp thuế hằng năm. 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty cổ phần Ngọc Anh
92 p | 1326 | 510
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ở Công ty TNHH Kiến trúc Việt Nhật
60 p | 1395 | 507
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán thanh toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Thương mại Đồng Tâm
60 p | 1013 | 349
-
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP: " KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG, PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN "
45 p | 2144 | 337
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất
63 p | 798 | 299
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm ở Công ty TNHH Trung Tuấn
71 p | 739 | 270
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Xí nghiệp xây dựng Binh đoàn 11
67 p | 625 | 263
-
Báo cáo tốt nghiệp: Hạch toán kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Công ty Viễn thông Hà Nội
68 p | 740 | 251
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cơ khí và sửa chữa công trình cầu đường bộ II
65 p | 536 | 200
-
Báo cáo tốt nghiệp: "Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Thương mại và Du lịch Hồng Trà"
44 p | 439 | 193
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty may Chiến Thắng
85 p | 463 | 173
-
Báo cáo Tốt nghiệp: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Bảo hiểm PJICO, Chi nhánh Sóc Trăng
56 p | 1224 | 167
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ trong doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Khoáng sản và công nghiệp Đại Trường Phát
70 p | 684 | 157
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh công ty điện lực Củ Chi
51 p | 454 | 131
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tư vấn Và Đầu Tư Xây Dựng Tiến Quân
62 p | 458 | 85
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán nguyên vật liệu Công ty công trình đường thuỷ
49 p | 385 | 80
-
Báo cáo tốt nghiệp: "Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty Cao Su Đà Nẵng"
54 p | 241 | 59
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp X18
62 p | 153 | 47
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn