Báo Cáo T t Nghi p
PH N 1: L I M Đ U
1. GI I THI U Đ TÀI
N n kinh t th tr ng, l i nhu n v a là m c tiêu v a là đ ng l c c a các ế ườ
doanh nghi p khi ti n hành s n xu t kinh doanh. Đ đ m b o cho doanh nghi p ế
l i, phát tri n không ng ng nâng cao l i ích ng i lao đ ng thì trong chính ườ
ch qu n lí, m i doanh nghi p ph i tìmch ti t ki m chi phí ti n l ng tn m t ế ươ
s n ph m. N u bi t s d ng s c lao đ ng thì s ti t ki m đ c chi phí v laoế ế ế ượ
đ ng, p ph n ph n đ u trong chi n l c gi m giá thành, h th p chi phí, tăng ế ượ
l i nhu n cho doanh nghi p và nâng cao đ i s ng v t ch t cho b n thân ng i lao ườ
đ ng cùng gia đình h góp ph n n đ nh xã h i.
Ti n l ng v a chi phí đ i v i doanh nghi p nh ng đ ng th i thu ươ ư
nh p c a ng i lao đ ng. Doanh nghi p ph i m cách đ m b o m c thù lao ườ
t ng x ng v i k t qu c a ng i lao đ ng thúc đ y nâng cao ng su t laoươ ế ườ
đ ng, g n bó ph n đ u vì doanh nghi p nh ng cũng đ m b o t i thi u hóa chi p ư
ti n l ng trong giá thành đ t o th c nh tranh trên th tr ng. Đ làm đ c ươ ế ườ ượ
đi u đó thì ng các h ch toán ti n l ng ph ng ti n công c qu n h u ươ ươ
hi u c a doanh nghi p. M i doanh nghi p d a vào ch đ v ti n l ng do Nhà ế ươ
n c ban hành đ áp d ng h p vào doanh nghi p nh. Đó công vi c khôngướ
đ n gi n đòi h i k toán viên luôn ph i tìm tòi đê hn thi n h n trong công tác kơ ế ơ ế
toán ti n l ng các kho n trích theo l ng đ m b o cung c p thông tin chính ươ ươ
c, nhanh chóng cho nhà qu n đ ng th i ch d a đáng tin cho ng i lao ườ
đ ng.
ng ty C ph n B o hi m Petrolimex là m t công ty s d ng r t nhi u lao
đ ng. Công ty có nhi u mô hình kinh doanh do đó ng tác h ch tn ti n l ng và ươ
qu n s d ng qu l ng nh ng v n đ đ c ng ty đ c bi t quan tâm. ươ ượ
Công tác này đ c t ch c t t s giúp cho công ty có cái nhìn đúng đ n trong vi cượ
t p h p chi phí v ch ra đ c h ng đi đúng đ n trong chi n l c kinh doanh ượ ướ ế ượ
c a doanh nghi p.
sinh viên chun ngành k toán nh n th c đ c nh ng v n đ thi tế ượ ế
th c trên, cũng nh đ c s ch d n t n nh c a giáo viên h ng d n Anh Ch ư ượ ướ
t i công ty th c t p. Em đã ch n đ tài: “K toán ti n l ng và các kho n tríchế ươ
theo l ng” .ươ
GVHD: SVTH:
Trang 1
Báo Cáo T t Nghi p
2. M C TIÊU C A Đ TÀI
2.1 M c tiêu chung
H ch toán ti n l ng ươ các kho n trích theo l ng t i Công ty B o hi m ươ
PJICO, Chi nhánh c Trăng, Văn phòng Trà Vinh qua 3 năm: 2010, 2011, 2012.
2.1 M c c th
y d ng m t c s lý lu n chung v lao đ ng và ti n l ng m t cách ki ơ ươ
quát, ng n g n, súc tích đ làm n n t ng thuy t cho vi c phân tích đ i trên. ế
m hi u nh hình chung nh ng đ c tr ng trong ho t đ ng kinh doanh ư
c a đ n v nghn c u. ơ
m hi u công c k toán ti n l ng nh l ng c a công ty. So sánh ế ươ ươ
ki n th c lao đ ng - ti n l ng tr ng so v i th c t công ty đ đ a ra m tế ươ ườ ế ư
s gi i pháp và ki n ngh nh m hn thi n h n n a côngc k toán ti n l ng ế ơ ế ươ
c kho n trích theo l ng ng ty tr ng. ươ ườ
3. Đ I T NG NGHIÊN C U C A Đ I ƯỢ
Đ i t ng nghiên c u c a đ i này công tác k toàn ti n l ng c ượ ế ươ
kho n trích theo l ng t i b o hi m Petrolimex Chi nhánh Sóc Trăng, Văn phòng ươ
Trà Vinh.
4. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
Trong quá trình nghn c u c a đ tài này tôi s d ngc ph ng pp sau: ươ
- Thu th p thông tin
- Th ng mô t
- Pn tích sonh
5. PH M VI S D NG C A Đ I
5.1 Ph m vi không gian
- Đ tài đ c th c hi n t i công ty B o hi m PJICO, Chi nhánh Sóc Trăng, ượ
Văn phòng Trà Vinh t i 243, Phan Đình Phùng, Ph ng 7, Thành ph Trà Vinh, ườ
t nh TVinh
5.2 Ph m vi th i gian
- Th i gian nghiên c u đ tài b t đ u t ngày 12/6/2013 đ n 07/08/2013 ế
- Đ tài pn ch s li u qua 3 năm t 2010 đ n 2012 ế
GVHD: SVTH:
Trang 2
Báo Cáo T t Nghi p
Ph n 2: N I DUNG
CH NG 1ƯƠ
C S LÝ LU NƠ
1.1. NHI M V C A K TOÁN TI N L NG ƯƠ
1.1.1. Khái ni m
Ti n l ng ph n hao phí s c lao đ ng, ph n thù lao ng i lao ươ ườ
đ ng đ c h ng sau khi làm vi c cho doanh nghi p, c ng hi n v m t th i gian ượ ưở ế
ho c t o ra s n ph m d a trên tho thu n gi a ng i lao đ ng doanh nghi p ườ
theo ch đ qu n ti n l ng.ế ươ Ti n l ng ươ v a ngu n thu nh p ch y u c a ế
ng i lao đ ng, v a là m t y u t chi phí c u thành nên giá tr c lo i s n ph m,ườ ế
lao v , d ch v . Do đ ó vi c chi tr ti n l ng h p lý, p h p có c d ng tích c c ươ
thúc đ y ng i lao đ ng hăng say trong công vi c, tăng năng su t lao đ ng, đ y ườ
nhanh ti n b khoa h c k thu t. Các DN s d ng có hi u qu s c lao đ ng nh mế
ti t ki m chi phí tăngch lũy cho đ n v .ế ơ
1.1.2. N i dung c a qu ti n l ng ươ
Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng bao g m: L ng chính, l ng ph ươ ườ ươ ươ
c kho n ph c p mang tính ch t l ng theo quy đ nh c a nhà n c. ươ ướ
- L ng chính: kho n l ng ch y u tr cho ng i lao đ ng đ c căn cươ ươ ế ườ ượ
o ngành b c chuyên môn, ch c trách, kh i l ng công vi c đ c giao theo ượ ượ
thang b c l ng. ươ
- L ng phươ : kho n ti n tr thêm cho ng i lao đ ng trong th i ườ gian
không tham gia th c hi n nhi m v chính nh ng v n đ c h ng ch đ theo ư ượ ưở ế
quy đ nh nh : Ngh phép, h i h p, h c t p, l t t, làm thêm gi ,... Nó đ c xác ư ế ượ
đ nh trên c s kh i l ng tính ch t kh i l ng đ c giao căn c vào m c ơ ượ ượ ượ
l ng c b n cho ng i lao đ ng.ươ ơ ườ
c kho n ph c p mang tính ch t l ng c a ng i ươ ườ lao đ ng, là các kho n
tr thêm cho công nhân viên do đ m nh n thêm các trách nhi m qu n ho c làm
vi c trong nnh ngh đ c h i ho c làm thêm ca.
1.1.3. Nhi m v c a k toán ế
GVHD: SVTH:
Trang 3
Báo Cáo T t Nghi p
T ch c ghi chép, ph n ánh k p th i, đ y đ tình hình hi n s bi n ế
đ ng v s l ng và ch t l ng lao đ ng, tình hình s d ng th i gian lao đ ng và ượ ượ
k tế qu lao đ ng.
nh toán chính xác, k p th i, đúng chính sách ch đ v các kho n ti n ế
l ng, ti n th ng, các kho n tr c p ph i tr cho ng i lao đ ng.ươ ưở ườ
Th c hi n vi c ki m tra tình hình ch p hành c chính ch, ch đ v lao ế
đ ng ti n l ng, b o hi m h i (BHXH), b o hi m ý t (BHYT) kinh phí ươ ế
ng đoàn (KPCĐ), b o hi m th t nghi p (BHTN) . Ki m tra tình hình s d ng
qu ti n lu ng, qu BHXH, BHYT, KPCĐ ơ , BHTN.
nh toán phân b chính xác, đúng đ i t ng c kho n ti n l ng, ượ ươ
kho n trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTNo chi phí s n xu t kinh doanh
L p báo o v lao đ ng ti n l ng, BHXH, BHYT, KPCĐ ươ , BHTN thu c
ph m vi trách nhi m c a k toán. T ch c phân tích tình nh s d ng lao đ ng, ế
qu ti n l ng, qu BHXH, BHYT, KPCĐ ươ , BHTN.
1.2. N I DUNG QU BHXH, BHYT, KPCĐ , BHTN
1.2.1. Qu BHXH
B o hi m h i s b o đ m thay th ế ho c đ p m t ph n thu nh p
c a ng i lao đ ng khi h b gi m ho c m t thu nh p do m đau, thai s n, tai n n ườ
lao đ ng, b nh ngh nghi p, th t nghi p, h t tu i lao đ ng ho c ch t, trên c s ế ế ơ
đóng vào qu b o hi m h i.
Lu t B o hi m h i quy đ nh 2 lo i BHXH, BHXH b t bu c
BHXH t nguy n:
- B o hi m h i b t bu c lo i nh b o hi m h i ng i lao ườ
đ ng và ng i s d ng lao đ ng ph i tham gia. ườ
- B o hi m h i t nguy n là lo i hình b o hi m h ing i lao ườ
đ ng t nguy n tham gia, đ c l a ch n m c đóng và ph ng th c đóng phù h p ượ ươ
v i thu nh p c a mình đ h ng b o hi m xã h i. ưở
BHXH b t bu c đ i v i các đ i t ng sau: ượ
a) Ng i làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không c đ nh th i h n, h pư
đ ng lao đ ng có th i h n t đ ba tháng tr lên;
b) n b , công ch c, viên ch c;
c) Công nhân qu c phòng, ng nn công an;
GVHD: SVTH:
Trang 4
Báo Cáo T t Nghi p
d) quan, quân nhân chuyên nghi p quân đ i nhân dân; quan, h quan
nghi p v , quan, h quan chuyên n k thu t công an nhân dân; ng i làm ườ
ngc c y u h ng l ng nh đ i v i quân đ iơ ế ưở ươ ư nhân n, ng an nn dân;
H ng tháng, ng i lao đ ng s đóng ườ 6% m c ti n l ng, ti n công vào qu ươ
h u trí và t tu t.ư Cũng t năm 2010 tr đi, c hai năm m t l n đóng thêm 1% cho
đ n khi đ t m c đóng 8%.ế
Ng i s d ng lao đ ng đóng 16% ti n l ng và đ c tính vào chi phí s nườ ươ ượ
xu t kinh doanh.
1.2.2. Qu BHYT
B o hi m y t là hình th c b o hi m đ c áp d ng trong lĩnh v c chăm sóc ế ượ
s c kh e, không vì m c đích l i nhu n, do Nhà n c t ch c th c hi n và các đ i ướ
t ng trách nhi m tham gia theo quy đ nh c a Lu t BHYT. ượ
Đ i v i ng i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh ườ
th i h n, h p đ ng lao đ ng th i h n t đ 3 tháng tr lên; ng i lao đ ng ườ
ng i qu n lý doanh nghi p h ng ti n l ng, ti n công; cán b , công ch c, viênườ ưở ươ
ch c thì m c trích l p BHYT b ng 4,5% m c ti n l ng, ti n công h ng tháng ươ
c a ng i lao đ ng, trong đó ng i s d ng lao đ ng đóng góp 3% ng i lao ườ ườ ườ
đ ng đóng góp 1,5%.
1.2.3. Qu KPCĐ
KP qu tài tr cho ho t đ ng công đn các c p.
Theo quy đ nh hi n hành KPCĐ đ c trích theo t l 2% trên t ng ti n ượ
l ng ph i tr cho t ng kỳ k toán đ c tính h t vào chi phí SXKD, trong đóươ ế ượ ế
1% dành cho ng đoàn c s ho t đ ng và 1% n p cho công đoàn c p trên.ơ
1.2.4. B o hi m th t nghi p
Theo Lu t B o hi m h i, b o hi m th t nghi p b t bu c áp d ng đ i
v i đ i t ng lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng nh sau: ượ ườ ư
- Ng i lao đ ngườ tham gia b o hi m th t nghi p công dân Vi t Nam
làm vi c theo h p đ ng lao đ ng ho c h p đ ng làm vi c các h p đ ng này
không xác đ nh th i h n ho c xác đ nh th i h n t đ m i hai tháng đ n ba ườ ế
m i sáu tng v i ng i s d ng lao đ ng.ươ ườ
- Ng i s d ng lao đ ngườ tham gia b o hi m th t nghi p bao g m c quan ơ
nhà n c, đ n v s nghi p, đ n v trang nhân dân; t ch c chính tr , t ch cướ ơ ơ
GVHD: SVTH:
Trang 5