
BÁO CÁO TH O LU N Đ TÀI:Ả Ậ Ề
TÌM HI U S BI N Đ NG C A LÃI SU T TÍN D NGỂ Ự Ế Ộ Ủ Ấ Ụ
C A VI T NAM TH I GIAN QUAỦ Ệ Ờ
I. NH NG V N Đ CHUNG V LÃI SU T TÍN D NGỮ Ấ Ề Ề Ấ Ụ
1. Khái ni m v lãi su t tín d ngệ ề ấ ụ
M t trong nh ng đ c tr ng c a tín d ng là sau m t th i gian nh t đ nhộ ữ ặ ư ủ ụ ộ ờ ấ ị
ng i s d ng ph i hoàn tr cho ng i chuy n nh ng m t l ng giá tr l nườ ử ụ ả ả ườ ể ượ ộ ượ ị ớ
h n giá tr ban đ u. phàn giá tr l n h n chính là l i t c tín d ng. L i t c tínơ ị ầ ị ớ ơ ợ ứ ụ ợ ứ
d ng chính là ph n ng i đi vay ph i tr cho ng i cho vay. L i t c tín d ngụ ầ ườ ả ả ườ ợ ứ ụ
đ c coi nh là m t hình thái bí n c a giá c v n vay, vì nó ph i tr cho giá trượ ư ộ ẩ ủ ả ố ả ả ị
s d ng c a v n vay (đó chính là kh năng đ u t sinh l i ho c đáp ng nhu c uử ụ ủ ố ả ầ ư ờ ặ ứ ầ
tiêu dùng). L i t c tín d ng cũng bi n đ ng theo quan h cung c u trên thợ ứ ụ ế ộ ệ ầ ị
tr ng v n nh giá c hàng hoá thông th ng. Nh ng l i t c tín d ng ch là hìnhườ ố ư ả ườ ư ợ ứ ụ ỉ
thái bí n c a giá c v n vay mà theo m c đó là hình thái giá c phi lý, vì nó chẩ ủ ả ố ứ ả ỉ
ph i tr cho giá tr s d ng mà không ph i là quy n s h u cũng không phả ả ị ử ụ ả ề ở ữ ỉ
quy n s d ng vĩnh vi n mà ch là trong m t th i gian nh t đ nh h n n a l i t cề ử ụ ễ ỉ ộ ờ ấ ị ơ ữ ợ ứ
tín d ng cũng không ph i là bi u hi n b ng ti n c a giá tr v n vay nh giá cụ ả ể ệ ằ ề ủ ị ố ư ả
hàng hoá thông th ng mà nó đ c l p t ng đ i hay nh h n nhi u so v i giá trườ ộ ậ ươ ố ỏ ơ ề ớ ị
v n vay. L i t c tín d ng là s tuy t đ i nên đ bi u hi n m t cách t ng quát vố ợ ứ ụ ố ệ ố ể ể ệ ộ ổ ề
l i t c tín d ng ng i ta s d ng ch tiêu t ng đ i là lãi su t tín d ng.ợ ứ ụ ườ ử ụ ỉ ươ ố ấ ụ
Lãi su t tín d ng là t l %gi a s ti n mà ng i đi vay ph i tr choấ ụ ỷ ệ ữ ố ề ườ ả ả
ng i cho vay (l i t c) trên t ng s ti n vay sau m t th i gian nh t đ nh s d ngườ ợ ứ ổ ố ề ộ ờ ấ ị ử ụ
s ti n vay đó.Lãi su t tín d ng có th đ c tính theo tháng ho c năm ( vi tố ề ấ ụ ể ượ ặ ở ệ
năm th ng công b theo tháng còn h u h t các n c công b theo năm). Tuỳườ ố ầ ế ướ ố
1

theo t ng hình th c tín d ng mà ng i ta phân bi t lãi su t tín d ng thành cácừ ứ ụ ườ ệ ấ ụ
lo i khác nhau v i nh ng qui đ ng c th khác nhau.ạ ớ ữ ị ụ ể
Lãi su t tín d ng th ng m i tính trên c s giá gi a vi c tr ti n ngayấ ụ ươ ạ ơ ở ữ ệ ả ề
v i vi c kéo dài th i gian tr ti n. ng i ta thông báo cho ng i mua bi t có thớ ệ ờ ả ề ườ ườ ế ể
mua ch u ho c tr ti n ngay và néu tr ti n ngay có th gi m giá 2%.ị ặ ả ề ả ề ể ả
Lãi su t tín d ng nhà n c chính là lãi su t các trái phi u,tín phi u theoấ ụ ướ ấ ế ế
công b khi nhà n c phát hành trái phi u tín phi u.lãi su t này có th c đ nhố ướ ế ế ấ ể ố ị
trong su t th i gian vay.ố ờ
Ví d :ụ
Lo i tín phi u có th i h n 3 năm lãi su t 6% thì trong su t th i h n 3 nămạ ế ờ ạ ấ ố ờ ạ
ng i mua tín phi u đ c h ng lãi su t 6%/năm. Lãi su t cũng có th bi n đ i.ườ ế ượ ưở ấ ấ ể ế ổ
Ví d cũng lo i tín phi u 3 năm năm đàu công b hay ghi trên m t phi u còn nămụ ạ ế ố ặ ế
th 2 năm th 3 s đièu ch nh theo tình hình c th c a nh ng năm đó (có th lênứ ứ ẽ ỉ ụ ể ủ ữ ể
ho c xu ng theo th tr ng). Trong th c t lãi su t đ c quan ni m th ng nh tặ ố ị ườ ự ế ấ ượ ệ ố ấ
là : “Lãi su t tín d ng là t l ph n trăm so sánh gi a s l i t c thu đ c v i sấ ụ ỷ ệ ầ ữ ố ợ ứ ượ ớ ố
ti n b ra cho vay trong m t th i kỳ nh t đ nh”.ề ỏ ộ ờ ấ ị
S l i t c thu đ c trong kỳố ợ ứ ượ
Lãi su t tín d ng = ấ ụ x 100 (%)
S ti n vay phát ra trong kỳố ề
Trong đó l i t c tín d ng là s ti n ng i đi vay ph i tr cho ng i choợ ứ ụ ố ề ườ ả ả ườ
vayngoài ph n v n g c sau m t th i gian s d ng ti n vay, hay nói cách khácđóầ ố ố ộ ờ ử ụ ề
chính là ph n giá tr tăng thêm so v i ph n v n g c mà ng i cho vay thu đ cầ ị ớ ầ ố ố ườ ượ
sau m t th i gian nh t đ nh.ộ ờ ấ ị
2

Lãi su t tín d ng là m t ch tiêu đ c bi t đánh giá m c đ l i t c cao hayấ ụ ộ ỉ ặ ệ ứ ộ ợ ứ
th p khác nhau.ấ
2. Nguyên t c xác đ nh lãi su tắ ị ấ
Nh ng nguyên t c xác đ nh lãi su t hình thành theo c ch th tr ng:ữ ắ ị ấ ơ ế ị ườ
2.1.Căn c vào quan h cung-c u ti n vay:ứ ệ ầ ề
Cung ti n vay ch u tác đ ng c a các y u t :ề ị ộ ủ ế ố
+ M c thu nh p:ứ ậ S gia tăng thu nh p trong n n kinh t s làm tăng cácự ậ ề ế ẽ
kho n ti n d th a ngoài chi tiêu d n đ n s tăng lênc a cung ti n vay qua đóả ề ư ừ ẫ ế ự ủ ề
kéo lãi su t h xu ng.ấ ạ ố
+ M c l m phát:ứ ạ S gia tăng l m phát làm cho giá tr th c t c a cácự ạ ị ự ế ủ
kho n ti n gi m xu ng làm cho giá tr các kho n ti n thu v khi cho vay gi m,ả ề ả ố ị ả ề ề ả
cung ti n gi m, đ y lãi su t tăng lên.ề ả ẩ ấ
+ M c r i ro c a vi c cho vay:ứ ủ ủ ệ Khi m c r i ro trong cho vay tăng lên,ứ ủ
làm gi m b t vi c cho vay,cung v ti n vay gi m đ y lãi su t lên cao.ả ớ ệ ề ề ả ẩ ấ
Nh ng y u t tác đ ng đ n c u ti n vay:ữ ế ố ộ ế ầ ề
+ M c l i t c d tính c a các c h i đ u t :ứ ợ ứ ự ủ ơ ộ ầ ư Khi m c l i t c này tăngứ ợ ứ
làm tăng nhu c u v v n đ u t ,c u ti n vay tăng đ y lãi lên su t lên cao.ầ ề ố ầ ư ầ ề ẩ ấ
+M c l m phátứ ạ : S gia tăng l m phát làm gi m chi phí th c t c a vi cự ạ ả ự ế ủ ệ
s d ng ti n vay,c u v ti n vay tăng đ y lãi su t lên cao.ử ụ ề ầ ề ề ẩ ấ
+M c b i chi ngân sách nhà n c:ứ ộ ướ Ngân sách nhà n c b i chi làm tăngướ ộ
c u ti n vay d n đ n lãi su t tăng.ầ ề ẫ ế ấ
Khi cung ti n vay nh h n c u ti n vay thì lãi su t tăng và ng c l i. Khiề ỏ ơ ầ ề ấ ượ ạ
cung ti n vay b ng c u ti n vay thì lãi su t n đ nh.ề ằ ầ ề ấ ổ ị
3

2.2.Căn c vào th i h n cho vay:ứ ờ ạ
Lãi su t ấ Lãi su t ấ Lãi su tấ
tín d ng < tín d ng <ụ ụ tín d ngụ
ng n h n trung h n ắ ạ ạ dài h nạ
2.3.Căn c vào c ch lãi su t d ng:ứ ơ ế ấ ươ
T l ỷ ệ Lãi su t ấLãi su tấT su tỷ ấ
l m phát < ạhuy đ ng < ộcho vay ≤ l i nhu nợ ậ
bình quân v n bình quân ốbình quân bình quân.
3. Các lo i lãi su t tín d ngạ ấ ụ
3.1 Theo nh h ng c a l m phátả ưở ủ ạ
a. Lãi su t danh nghĩa:ấ Đ c công b trên b ng niêm y t lãi su t, trênượ ố ả ế ấ
các h p đ ng tín d ng và các công c n .ợ ồ ụ ụ ợ
b. Lãi su t th c:ấ ự Là lãi su t sau khi đã lo i tr s bi n đ ng c a giá trấ ạ ừ ự ế ộ ủ ị
ti n tề ệ
3.2 Theo c ch đi u hành c a nhà n c:ơ ế ề ủ ướ
a. Lãi su t tr n, lãi su t sàn:ấ ầ ấ Là m c lãi su t cao nh t ho c th p nh tứ ấ ấ ặ ấ ấ
trong m t khung lãi su t nào đó mà NHTW quy đ nh đ can thi p vào ho t đ ngộ ấ ị ể ệ ạ ộ
tín d ng nh m b o v quy n lo i c a ng i cho vay và ng i đi vay.ụ ằ ả ệ ề ạ ủ ườ ườ
b. Lãi su t c b n:ấ ơ ả Là lãi su t do NHTW công b làm c s cho cácấ ố ơ ở
NHTM và t ch c tín d ng khác n đ nh lãi su t kinh doanh.ổ ứ ụ ấ ị ấ
3.3 Theo nghi p v tín d ng c a các t ch c TDệ ụ ụ ủ ổ ứ
4

a. Lãi su t ti n g i:ấ ề ử Là lãi su t huy đ ng v n, quy đ nh t l lãi ph i trấ ộ ố ị ỷ ệ ả ả
cho các hình th c nh n ti n g i c a khách hàng.ứ ậ ề ử ủ
Lãi su t ti n g i không kỳ h n:ấ ề ử ạ Là lo i lãi su t áp d ng v i nh ngạ ấ ụ ớ ữ
kho n ti n g i không xác đ nh c th th i h n g i ti n, thông th ng lãi su tả ề ử ị ụ ể ờ ạ ử ề ườ ấ
này th p h n lãi su t ti n g i cho kỳ hànấ ơ ấ ề ử
Lãi su t ti n g i có kỳ h nấ ề ử ạ : là lo i lãi su t áp d ng đ i v i nh ng kho nạ ấ ụ ố ớ ữ ả
ti n g i có xác đ nh rõ th i h n g i ti n ( 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng…)ề ử ị ờ ạ ử ề
b. Lãi su t cho vayấ: là lo i lãi su t quy đ nh t l lãi mà ng i đi vayạ ấ ị ỷ ệ ườ
ph i tr cho ng i cho vay. V nguyên t c, trong đi u ki n bình th ng, lãi su tả ả ườ ề ắ ề ệ ườ ấ
cho vay không đ c nh h n lãi su t huy đ ng đ đ m b o cho t ch c kinhượ ỏ ơ ấ ộ ể ả ả ổ ứ
doanh tín d ng có lãi. ụ
Lãi su t chi t kh uấ ế ấ : là lãi su t cho vay ng n h n c a ngân hàng th ngấ ắ ạ ủ ươ
m i đ i v i khách hàng d i hình th c chi t kh u các gi y t có giá ch a đ nạ ố ớ ướ ứ ế ấ ấ ờ ư ế
th i h n thanh toán.ờ ạ
Lãi su t tái chi t kh uấ ế ấ : là lãi su t cho vay ng n h n c a Ngân hàng trungấ ắ ạ ủ
ng n đ nh cho t ng th i kỳ, căn c vào m c tiêu chính sách ti n t . Lãi su tươ ấ ị ừ ờ ứ ụ ề ệ ấ
này đ c dùng đ ki m soát và đi u ti t s bi n đ ng lãi su t trên th tr ng.ượ ể ể ề ế ự ế ộ ấ ị ườ
Đ i v i ngân hàng th ng m i, lãi su t tái chi t kh u là lãi su t g c đ t đó nố ớ ươ ạ ấ ế ấ ấ ố ể ừ ấ
đ nh lãi su t chi t kh u và lãi su t cho vay khác.ị ấ ế ấ ấ
Lãi su t th tr ng liên ngân hàngấ ị ườ : là lãi su t mà các ngân hàng áp d ngấ ụ
khi cho nhau vay v n trên th tr ng liên ngân hàng. Lãi su t th tr ng liên ngânố ị ườ ấ ị ườ
hàng đ c n đ nh hàng ngày vào m i bu i sáng. Nó đ c hình thành b i quanượ ấ ị ỗ ổ ượ ở
h cung c u v n c a các ngân hàng th ng m i và t ch c tín d ng khác và ch uệ ầ ố ủ ươ ạ ổ ứ ụ ị
s chi ph i b i lãi su t chi t kh u.ự ố ở ấ ế ấ
5

