ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
Ộ Ủ Ấ Ạ Ệ Ề BÀI 1. C U T O C A MÁY ĐI N M T CHI U
ụ ầ I. M c đích, yêu c u.
ệ ề ộ
c c u t o c a máy đi n m t chi u. ệ ượ ấ ạ ủ ề ộ
ậ c c u t o c a máy đi n m t chi u. ộ ệ ượ ấ ạ ủ ệ ề ạ ớ c c u t o c a máy đi n m t chi u v i các lo i t đ
ượ ấ ạ ủ ắ N m đ ắ ể Tìm hi u và n m đ ạ Nh n d ng và phân bi ệ máy đi n khác.
ộ ệ
N i dung thí nghi m. ủ ộ ệ ề ạ II. 1. Hình d ng bên ngoài c a máy đi n m t chi u :
ỳ ớ ạ ấ ệ ề ữ ụ ừ
ỡ
ể ỉ ằ ơ
ơ ọ ặ ộ ế ị ụ ư ộ t b làm mát trong các
ẻ t b khác,…
ể
ặ ộ c s d ng r ng rãi nh t, có th là máy phát ho c đ ng ề ượ ử ụ ụ ư ơ ề ấ ộ ệ ộ
ử ụ
ộ ề ổ ữ ạ ớ ườ ệ ng dùng trong công nghi p, ví d nh máy
ụ ư ầ ườ ủ ệ ng là nh ng máy phát đi n còn nhu c u dùng
ơ ệ ự ớ ừ ơ ấ ữ ề ử ụ Tu theo t ng m c đích s d ng mà có r t nhi u lo i máy đi n v i nh ng kích c và hình dáng khác nhau. ỏ Máy nh có th ch n m g n trong lòng bàng tay. Ví d nh đ ng c trong các ồ ơ ủ đ ch i c a tr em, ho c đ ng c trong máy caset, thi ế ị thi ộ ạ ớ Máy lo i l n là máy đ ụ ơ ệ c đi n dân d ng. Ví d nh : máy phát đi n m t chi u, đ ng c đ trong các xe có s d ng b đ n , … Máy lo i l n là nh ng máy th phát c a dùng Tuabin, .. th nh ng đ ng c đi n c c l n thì it h n r t nhi u.
ộ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
1
ạ ớ ạ ấ ớ H2. Máy lo i l n. H3. Máy lo i r t l n. ạ ỏ H1. Máy lo i nh .
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
2. C u t o c a ph n c m (stato) :
ầ ả ự ự ộ ỏ v máy, c c chính, cu n dây c c chính,
ng đ
ả
ấ ạ ủ ặ m t bích,… ườ : th ễ ố ớ ạ
ậ ườ ớ ả
ớ
ượ
ầ i ta không c n quan tâm t ữ ế ạ ả t đ
ớ ng đ
ề ề c ch t o có nhi u rãnh trên b ỏ t h n. V ậ ộ c đúc li n v i các b ph n ị
ằ ượ ỏ c làm b ng Gang V máy ộ ứ ả ặ ho c thép, mi n sao đ m b o đ c ng khi ỏ ữ va đ p. Đ i v i nh ng lo i máy nh thì ệ t, i t n nhi ng ỏ ấ ớ tuy nhiên v i nh ng máy công su t l n v máy đ ệ ượ ố ơ ặ ể m t đ giúp t n nhi c t ượ ề ườ th ằ ỏ ố ị nh m c đ nh máy kh i rung và xê d ch khi ạ ộ ho t đ ng.
ặ
ỏ ủ ộ ạ
ộ H4. V c a m t máy, m t bích ỏ ệ ủ c a m t máy đi n lo i nh v a.ừ
ự ậ ụ là b ộ ủ thông chính c a
ậ
ỏ ằ
ơ ủ ự
ấ
ộ ể ộ ệ ự ộ ệ H5. M t máy đi n có 4 c c chính
ể ặ ườ ộ . i ta th ng
ng làm các rãnh đ đ t thêm các cu n bù). ầ ư ầ ụ cũng t ng t
ụ ể ấ ỏ ơ nh c c chính nh ng nh h n và ph n đ u quay vào c qu n các cu n dây kích thích đ cho
ự ẽ ộ
ề ự ộ ề đ
ồ c làm băng đ ng, có nhi u ti ợ ệ ạ
ự ạ ắ ộ ữ ỳ ệ t di n khác nhua tu ề ượ ơ c s n cách đi n b ng ng n m ch. Trên H5 cu n dây c c chính đã
ặ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
2
ể ễ ự C c chính (c c ph ): ừ ể ạ ph n đ t o ra t ỹ ồ máy, g m các lá thép k thu t ạ ớ i v i nhau b ng đinh m ng ghép l ề ầ ứ tán. Phía quay vào ph n ng có b ằ ơ ặ ả ộ m t tr i r ng h n nh m giúp cho ở ừ thông đi vào khe h không khí t ễ d dàng h n. Trên lõi c a c c chính có qu n các cu n dây kích ề thích đ cho dòng đi n m t chi u ữ ớ đi qua ( v i nh ng máy có công ấ ớ su t l n ườ ự ư ự ươ C c phự ự ể ộ ượ ọ ầ ứ ph n ng thì đ nh n. C c ph cũng đ ự ượ ặ c đ t xen k váo gi a các c c chính. dòng m t chi u đi qua. C c chính đ ượ ế Cu n dây c c chính ộ ệ ử ụ thu c vào lo i máy đi n s d ng. Các s i dây này cũng đ ệ ượ ấ ặ ể m t đ khi qu n tránh hi n t ỏ ả ệ ượ ọ ớ c b c l p v b o v . đ ậ ộ ườ ặ ng là b ph n Th M t bích: ủ ệ ả b o v phía sau c a máy, m t ắ bích có th tháo l p d dàng khi
ớ
ặ
ệ ệ ộ ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u ả ưỡ ữ ầ ử ng ( trên c n s a ch a, b o d ở ả ặ phía hình H4 có c m t bích ỏ ạ ữ sau). V i nh ng máy lo i nh ể ố ị m t bích còn dùng đ c đ nh ậ ộ máy đi n v i nh ng b ph n khác.
ữ ệ ớ
ạ ớ ủ ệ ặ ỏ H6. M t bích c a máy đi n lo i l n và nh
ụ ệ H p đ u c c : các đ u đ u dây, t đi n.
ắ ợ ộ ầ ự 3. ơ ố Là n i n i các dây l ườ thông th ng m c thêm các t ầ ấ ạ ớ i v i nhau, ấ ự ở ộ h p đ u c c có ụ ệ đi n thích h p.
ệ ộ ấ ự ủ H7. H p đ u c c c a máy đi n
ộ ầ ứ ấ ạ
ng đ
ệ ấ ệ
ầ ứ ầ ứ 4. C u t o ph n ng (Rôto) : lõi thép, cu n dây ph n ng. ủ ầ Lõi thép c a ph n ượ ứ ừ các c ghép t ệ ậ ỹ lá thép k thu t đi n, ượ ơ c s n cách chúng đ ớ đi n v i nhau, dùng gi y cách đi n hay ộ ớ dùng m t l p ôxy hoá ở ữ ể gi a đ làm cách ệ đi n. Trong các máy ấ ớ công su t l n thì làm các rãnh thông gió ề theo chi u bán kính. Ph n ng quay liên ệ ộ ề ủ H8. Lõi thép c a máy đi n m t chi u
ụ ớ ậ ố ấ ớ ẽ ấ ụ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
3
ầ ứ t c v i v n t c r t l n s r t nóng, các rãnh thông gió này có tác d ng làm mát lõi thép ph n ng.
ộ
ủ ệ ồ t ượ ặ c đ t vào các rãnh c a lõi thép
ộ ề ệ ệ Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u ầ ứ ế ạ ượ c ch t o Cu n dây ph n ng đ ặ ữ ằ b ng đ ng trên nh ng khuôn đ c bi và đ ph n ng, chúng đ ề theo nhi u cách khác nhau.
ựơ ố ớ ầ ứ c n i v i nhau
ầ ứ ộ H9. cu n dây ph n ng
ế ượ ế ạ ừ ượ ệ ệ ớ ấ ạ ổ đ ổ phi n đ ng, đ C u t o c góp và ch i than : ồ c ch t o t c cách đi n v i nhau và cách đi n
ể ư ệ ạ ặ ẫ ổ
ớ ộ ồ ừ ộ ạ ổ b t grafit tr n v i b t đ ng và ép l
dùng đ đ a đi n ra m ch ngoài ho c là d n đi n vào máy. Ch i i thành khuôn. Ch i than ờ ượ ộ ứ ệ ộ ị ẽ ị ầ ổ
c làm t ừ ệ ủ
5. C gópổ ớ ụ v i tr c. ổ Ch i than than đ ổ ả ể có đ c ng v a ph i đ khi b ép vào c góp, ch i than s b mòn d n theo th i gian làm vi c c a máy.
ổ ổ H10. C góp H11. Ch i than
ề
ệ ệ ố ặ ề ỗ ộ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
4
ố ộ ư ế ộ ố ộ ế ủ 6. Các thông s h chi u c a Máy đi n m t chi u. ế ị ộ M i m it thi t b nói chung, n t máy đi n nói riêng đ u có các thông s đ c ọ tr ng g i là thông s h chi u.
ộ
ệ ố ộ
ộ ệ
ề ớ c tính năng làm vi c. V i m t máy đi n m t ế ượ t đ
ộ ệ c kh năng làm vi c ứ ủ ị ườ ử ụ t là bi
ể ừ ệ ả i s d ng bi ặ ị ế ượ c các giá tr đ nh m c c a áp t đ ả ệ đó có cách s d ng an toàn hi u qu .
ộ ệ ố có các thông s sau :
ứ ị
ệ
ị ấ ị
ố ộ ứ ị
ậ ả
ứ ề ệ ế ệ
ệ ạ ộ ụ ờ ố ề c ph m vi ng d ng c a các máy đi n m t chi u trong đ i s ng.
ệ ườ ề ệ ộ
ề ệ Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u ế ế ượ t đ Thông s h chi u cho bi ấ ố ẽ chi u các thông s s cung c p cho ng ệ ấ ố ộ ủ c a máy : Công su t, t c đ . Đ c bi ử ụ và dòng đ t ệ ề Mã hi u 223964 ụ Ví d : Máy đi n m t chi u, U = 220V Đi n áp đ nh m c. ệ I = 13.7A Dòng đi n đ nh m c. ứ P = 2,3KW Công su t đ nh m c. ứ n = 1500 vòng / phút T c đ quay đ nh m c. ệ ế III. Nh n xét k t qu thí nghi m. ề ề ẽ ộ ề Qua thí nghi m v máy đi n m t chi u s có thêm ki n th c v máy đi n, v hình d ng và nguyên lý ho t đ ng. ủ ứ Bi ng máy đi n m t chi u th Bi
ạ ạ ế ượ t đ ả ưỡ ế t cách b o d ộ ng dùng.
Ủ Ạ Ấ Ế BÀI 2. C U T O C A MÁY BI N ÁP
ầ ụ
ộ
ủ ế
ể ế c c u t o c a máy bi n áp m t pha, ba pha. ộ c nguyên lý ho t đ ng c a máy bi n áp m t pha, ba pha. ạ ệ ệ ơ I. M c đích, yêu c u. ượ ấ ạ ủ ắ N m đ ể ượ Hi u đ ạ ậ Nh n d ng đ phân bi c máy đi n v í các lo i máy đi n khác. ạ ộ ệ ượ t đ
ệ II. N i dung thí nghi m.
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
5
ộ
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ạ ộ ủ ộ ơ
ơ ồ S đ nguyên lý ho t đ ng c a m t MBA đ n gi n.ả
ớ ụ ệ ộ Gi i thi u m t MBA thông d ng.
ạ ể
ế ừ ạ ấ
ư ế
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
6
ề ấ ộ ố ụ ạ ữ ạ ấ ớ ế ằ ớ ỏ ắ 1. Tìm hi u hình d ng bên ngoài , v máy, n p máy. ạ ớ ỏ ỡ ề Máy bi n áp có r t nhi u lo i v i nhi u kích c khác nhau. T lo i r t nh ạ ụ ắ ệ nh trong m t s c c s c Pin đi n tho i, c c n n dòng trong các chi c Radio ế ấ cho đ n nh ng lo i r t l n v i công su t lên đ n h ng trăm KVA.
ệ
ệ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u ữ
ộ ế ệ ố
ố ớ ắ ọ
ệ
ữ ỏ i gi
ọ ạ ỏ ủ ậ
ườ ề ẫ ặ ố ng có r t nhi u rãnh xung quanh, ho c là các ng d n làm
ỏ ệ ế ệ t cho máy bi n áp.
ỏ ỏ Đ i v i nh ng máy bi n áp nh , v ngoài không đóng vai trò quan tr ng l m ậ ụ ả ngoài nhi m v b o v tr ng va đ p. ế ứ ạ ớ ấ ữ ớ vai trò h t s c Tuy nhiên v i nh ng máy công su t lo i l n thì v ngoài l ệ ả ầ ỏ ệ ụ ả quan tr ng, nó làm nhi m v b o v kh i va đ p, còn là v c a thùng d u b o ệ ệ v cho máy và cách đi n. ấ V ngoài th ụ ả nhi m v t n nhi
ộ ố ạ ế ạ H11. M t s lo i hình d ng máy bi n áp khác nhau
ộ ậ ứ ứ ắ ạ ầ 2. Các lo i thùng d u, s vào, s ra và các b ph n chính trên n p thùng
d u.ầ
ấ ế ự
ớ ẳ ấ ạ ế ậ ấ
ố ạ ể ấ ừ
ố ầ ắ ầ ườ ng kính kho ng 50 mm g n vào vách thùng d u.
ầ ả ế
ố ạ ượ ệ ồ ấ ớ ự c làm l nh t
ộ ả ướ ỏ ộ ả nhiên. B t n nhi ố ầ ố
ỏ ể ồ ả t g m có 2 ng góp trên và d ề c vào kho ng 50mm. Trong lòng các
ố ố ặ ướ ậ ạ ầ ộ ố
ườ ườ ữ ầ ớ ế ạ i ta cũng ch t o có các khe, ng ng
ế ỏ
ố ị ư ể ầ ậ ộ
ệ ổ ầ ắ
ượ ệ
ậ c thu n ti n. ỏ ấ ệ ả ả ầ c
ố ổ ỡ ả ể ẫ ả ế ườ ữ ế ị ượ ạ ứ ng, n u không có th d n đ n n , v hay d n n t
ầ ủ ầ ậ ắ ộ ọ là b ph n quan tr ng c a thùng d u, trên n p thùng d u
ủ ữ ứ ế ạ
(cid:0) Thùng d u ầ th c ch t là b ph n v c a máy bi n áp. ỏ ủ ộ ữ ỏ V i nh ng máy bi n áp công su t nh ( < 30 KVA ) có d ng thùng d u ph ng. ế Máy bi n áp có công su t t trên 30 – 3.000 KVA có d ng ki u thùng ng, đó là các ng d u có đ ế Máy bi n áp có công su t l n đ n 10.000 KVA thì dùng thùng d u có b t n ệ nhi t và đ i ượ ắ đ c g n vào vách thùng d u, các ng góp có th g m nhi u hàng ng nh song song nhau, các ng nh này có kích th ạ hàng ng có đ t qu t gió làm b ph n t o mát cho các ng d u và làm mát thùng d u. ầ Ngoài ra v i nh ng thùng d u thông th rãnh giúp làm mát cho v máy bi n áp. ố ị Trên thùng d u có các b ph n giúp c đ nh, di chuy n nh giá c đ nh, bánh ấ ố lăn, quai móc. Trên thùng cũng có g n các ng giúp cho vi c đ d u và thay d u ị đ nh kì đ Ch t li u làm v thùng d u cũng ph i đ m b o kh năng ch ng ch u đ ậ nh ng va đ p thông th thùng d u.ầ (cid:0) N p thùng d u : ầ ắ ấ ứ ặ có đ t các s ra và s vào c a dây qu n cao áp và h áp. Nh ng máy bi n áp
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
7
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ặ ầ ữ
ắ ả
ầ ẫ ụ ượ ố ớ
ở ầ ầ ằ ể
ổ
ầ ả ụ ự ầ ệ ộ t đ thay đ i. ng có màng b o v
ấ ệ ế ỏ ị ư ỏ ắ
ộ ỷ
ỡ ể ẩ ẽ ị ỷ
ớ ệ ị t b bên trong. ự ộ ộ ệ ơ ọ ơ ề ệ đ ng đi u ki n làm vi c c h c
ả
ơ
ứ ệ ệ
ứ
ể ả ặ ư ệ
ứ ể ư ứ ệ ạ
ể ỗ ề ạ ẫ ệ ư ấ ớ ả ệ ặ ứ ủ ậ ộ ộ
ệ ặ trên 100KVA có đ t bình dãn d u, còn nh ng máy trên 1000KVA thì có đ t các ầ ệ ố ng có màng b o v trên n p thùng d u. ộ Bình dãn d uầ là m t thùng hình tr , đ ầ c n i v i thùng d u b ng d n d u. ể ể Bình dãn d u dùng đ ki m tra d u trong thùng và giúp d u có th dãn n khi nhi ả ệ có tác d ng b o v thùng d u kh i b h h ng khi có s Ố ả ạ Ố ầ tăng áp su t bên trong thùng d u do máy bi n áp x y ra ng n m ch. ng này là ộ ầ ượ ố ằ ộ ầ ượ ắ ộ ố c g n kín b ng m t đĩa thu tinh, m t đ u đ c n i m t ng thép, m t đ u đ ầ ấ ầ ớ v i thùng d u. Khi áp su t quá l n đĩa thu tinh s b phà v đ đ y d u ra ư ỏ ngoài, tránh làm h h ng các thi ơ là thi ế ị ể t b ki m soát m t cách t R le h i ầ ủ ả ằ c a thùng d u nh m đ m b o an toàn. ể ố ớ ặ dùng đ n i v i máy b m chân không. M t bích ể ả ề ẫ ầ ố Các ng d n trên thùng d u đ u có màng b o hi m. ậ ệ : Đ đ m b o an toàn cho ng ườ ử ụ ả i s d ng, thu n ti n cho vi c S cách đi n ứ ế ệ ấ l y đi n áp ra ho c đ a áp vào, trên máy bi n áp có làm các s ra và s vào. Đó ể ạ ứ là lo i s cách đi n bên trong đ r ng có đ các lõi thép làm ch c năng d n ả ứ đi n. V i c cao áp và h áp đ u ph i dùng s ra ho c s vào đ đ a đi n. s ế cách đi n còn là b ph n làm h n ch các tác đ ng c a thiên nhiên nh s m sét.
ứ ệ H12. S cách đi n vào ra.
(cid:0) D u máy bi n áp :
ế ể
ủ ế ầ
ầ ấ ườ ộ ầ ượ ử ụ t h n, d u đ ạ ầ ụ ỏ ầ c s d ng ng là d u m ( My – piranol, Nga – xaptol), là lo i d u không cháy và
ệ Dùng đ làm cách đi n và làm ngu i lõi thép và dây ượ ố ơ c t qu n ( ph n tác d ng ) c a máy bi n áp đ th không n .ổ
ế
ể ề ấ ạ ế ủ ế ệ ặ ủ các lá thép máy bi n áp(đ c bi c ghép t t), só
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
8
ế ầ 3. Tìm hi u v c u t o ph n lõi thép c a máy bi n áp. ượ ừ Lõi thép c a máy bi n áp đ ạ ộ đ dày 0.35 – 0.5mm. Có 2 lo i thép máy bi n áp, đó là thép dát nóng và thép dát
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ệ ộ
ộ ữ ặ ớ ấ ấ ừ ố ơ t
ệ ặ ơ ớ t h n). Gi a các lá thép có đ t l p gi y ệ i ta dùng chính l p ôxy
ể ấ
ệ ể ự ặ
ử ụ ể ế ạ ngu i( thép dát ngu i có tính ch t t ườ ộ ớ ơ cách đi n ho c s n m t l p s n cách đi n, đôi khi ng ấ ớ ữ hoá đ làm cách đi n v i nh ng máy có công su t th p. ụ ề D a theo đ c đi m v cách ghép lõi thép tu vào m c đích s d ng mà có 2 lo i lõi thép khác nhau, đó là : lõi thép ki u v và máy bi n áp ki u lõi.
ể ấ ầ
: có các dây qu n b c ph n lá thép. ầ ấ ộ ọ ỳ ỏ ể ọ ể ỏ : máy có m t ph n lá thép bao b c dây qu n. ế + Máy bi n áp ki u lõi ế + Máy bi n áp ki u v
ể ể ỏ ế ế H13a. Máy bi n áp ki u lõi H13b. Máy bi n áp ki u v
ấ ạ ế
ấ ủ ộ ế
ướ ậ ấ ấ ủ ế ạ ỳ ế ấ c dây qu n và cách qu n dây ng ấ i ta ch t o ra các máy bi n có công su t
4. C u t o dây qu n c a máy bi n áp. ọ Dây qu nấ cũng là b ph n r t quan tr ng c a máy bi n áp, tu theo kích ườ th ụ và công d ng khác nhau. ế ấ ủ Dây qu n c a máy bi n áp ph i đ m b o nh ng yêu c u sau : ấ ả ấ ả ế ư ữ ẫ ả ả ầ ệ ử ạ ả ả + Dây qu n ph i đ m b o tính kinh t nh ng v n đ t hi u su t cao khi s
ả ẩ ấ ạ ệ ề ả ả t c a d y qu n ph i đ m b o các đi u ki n tiêu chu n và
ệ
ấ ấ ề ặ ơ ọ ả ử ụ ệ ệ
ỳ ử ụ ả ả ả ố ườ ấ ạ i ta chia thành dây qu n
ấ
ỗ ế ữ ệ ấ ấ ồ t di n là nh ng vòng tròn đ ng
ẽ ấ ạ ấ
ấ ừ ổ ế ấ ớ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
9
ộ ố ạ ấ ấ ồ ấ ắ ố ụ d ng.ụ ệ ủ ấ + Tình tr ng nhi ấ hi u su t khi s d ng. ổ ị + Dây qu n ph i có tính n đ nh v m t c h c khi s d ng. ị ả ổ + Dây qu n ph i đ m b o n đ nh đi n khi x y ra quá đi n áp. ấ Tu theo cách b trí dây qu n cao áp và h áp, ng ẽ ồ đ ng tâm và dây qu n xen k : ồ + Dây qu n đ ng tâm : dây qu n có m i ti tâm. + Dây qu n xen k là dây qu n có cao áp và h áp qu n đan xen vào nhau. Có m t s lo i dây qu n đ ng tâm ph bi n sau : Dây qu n t ng l p hình ụ tr ; Dây qu n xo n c; Dây qu n liên t c.
ệ
ế ẽ ộ ọ ạ ẽ Các cu n dây cao áp và h áp x p xen k nhau theo d c
ụ ủ
ề ệ ộ Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u ấ + Dây qu n xen k : tr c c a MBA.
ấ ẽ H13b. Dây qu n xen k ấ ồ H13a. Dây qu n đ ng tâm
ế ủ
ố ộ ế ố ệ ọ
ế
ị ả ủ ế ế ả ố
i c a Máy bi n ộ ừ ế ệ ườ ử ụ i s d ng bi
ệ ả
ư ụ ộ ế 5. Thông s h chi u c a Máy bi n áp. ệ ữ Trên Máy bi n áp cũng có ghi Mã hi u và nh ng thông s đi n, g i là các ấ ầ ố ố ộ thông s h chi u : Dòng, áp, Công su t, t n s ,… ả t kh năng làm vi c và kh năng ch u t Các thông s cho bi ố áp. T các thông s này mày ng t cách khai thác máy m t cách có hi u qu và an toàn. Ví d các thông s c a m t máy bi n áp nh sau:
ố ủ ệ ạ
ứ
ầ
ầ ố ả ế Mã hi u : SE 26624Q. Đây là máy h áp nên : U = 115V ; I = 2,6A. Là đi n áp và dòng đ u ra đ nh m c. ầ ệ ị U = 230V ; I = 1,3A. Áp và dòng đ u vào đ nh m c. ứ ị f = 30 : 60Hz Kho ng t n s làm vi c c a máy. ệ ủ
IV.
ậ ả ế
ế
ộ ố ạ ủ ệ Nh n xét k t qu thí nghi m. ệ t phân bi
ệ ế ạ ệ ủ ể ậ ụ ừ ề ứ ố ớ ệ t hình d ng c a MBA v i m t s lo i máy đi n khác. ệ ử đó có th v n d ng vào vi c s
ả ưỡ ế c nguyên lý làm vi c c a MBA, t ng các MBA trong đ i s ng.
ờ ố ạ ộ ế ạ
c cách th c t ạ ứ ổ ứ ế ể ừ ầ ố ớ ả ả ư ủ ủ ch c, ho t đ ng c a các tr m bi n áp đ t ườ ng c a tr m bi n áp đ i v i con ng đó gi m ả i cũng nh góp ph n b o qu n
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
10
Qua bài thí nghi m v Máy bi n áp giúp cho m i sinh viên có thêm ki n th c ề v MBA, bi ể ượ Hi u đ ụ d ng, b o d ế ượ t đ Bi ưở ả nh h ả ố t tài s n. t
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
Ộ Ậ Ộ Ệ Ề BÀI 3. MÁY ĐI N M T CHI U KÍCH THÍCH Đ C L P
ầ M c đích, yêu c u.
ộ ộ
ủ ệ ề ự ườ ộ ậ ặ ng đ c tính.
ệ ố ệ ề
ấ ệ ườ ộ ặ ủ ệ ề ộ ng đ c tính c a máy phát đi n m t chi u kích
ế ị ệ t b thí nghi m.
ụ ụ ụ I. ắ ữ N m v ng các n i dung c a Máy phát đi n m t chi u kích thích đ c l p. ế ươ Bi ng pháp thí nghi m, l y các s li u và d ng các đ t ph ể ơ ồ ố Tìm hi u s đ n i máy phát đi n m t chi u. ự ệ Làm thí nghi m và d ng các đ ộ ậ thích đ c l p. ụ ụ D ng c đo, thi II. 1. D ng c đo.
ụ ụ TT Tên d ng c đo Mã hi uệ Số ngượ l
ồ ồ ự ố ạ ươ Đ ng h đo t s v n năng
1 SO 51271Z 02
ng t AD ( Analog – Digital )
ệ t b thí nghi m.
ế ị ở
ề ộ
ệ
ệ
ệ ấ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
11
ố ộ ấ ố 2. Thi (cid:0) Bi n tr : ế (cid:0) Máy phát đi n m t chi u : ệ Mã hi u : SE 26723D Uđm = 220V ; Iđm = 1 /1,2 A. P = 0,2 KW. ố ộ T c đ : n = 2000 / 18000 / 20000 vòng /phút. (cid:0) Đ ng c l ng sóc. ơ ồ ộ ệ Mã hi u : SE 26723G Đi n áp: U = 400 – 690 V. Dòng đi n : I = 0,6 – 1,0 A. Công su t : P = 0,37 KW. T c đ : n= 2.800 vòng/phút. T n s : 50 Hz .
ộ
ệ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
φ
ệ ố ế
ệ
ộ
ệ
ồ
ơ
ệ
ệ
ườ ở ệ ề
ị
ư ủ ừ ứ
ệ H s Cos = 0,83. (cid:0) Bi n tr đa năng : ở Mã hi u : SO 32126W. (cid:0) B ngu n đa năng; ồ Mã hi u : SO 32125U. (cid:0) Công t c b o v đ ng c : ơ ắ ả ệ ộ ệ Mã hi u : SO 32121J (cid:0) Đ ng h đo AD ồ ệ Mã hi u : SO 32121Z. (cid:0) R le b o v . ả ệ ộ III. N i dung thí nghi m. ơ ồ S đ thí nghi m ả ặ 1. Đ ng đ c tính không t i. (cid:0) M máy đ ng c s c p làm quay máy phát đi n 1 chi u. ơ ơ ấ ộ (cid:0) Aptômát đ m , các bi n tr đ giá tr max. ế ể ở (cid:0) Quan sát vôlt k ghi đ ượ ế
ở ể ị c giá tr sđđ do t ớ thông d c a máy sinh ra ng v i
i_kt = 0.
3 ta thu
(cid:0) Đóng ngu n m t chi u đ a đi n áp vào cu n kích t ư ệ ươ ứ
ề ộ ừ ả ầ , gi m d n R
ượ ả ng ng , theo b ng sau: đ ộ ồ ị kt và Uo t c các giá tr i
ả B ng 3.1
i_kt(A) Uo(V) 0 5 0.04 184 0.05 212 0.02 105.8
i_k(A) Uo(V) 0 8.27 0.04 200 0.05 212 Nhánh tăng 0.03 147 Nhánh gi mả 0.03 174 0.02 128
ừ ả ượ ể ẽ ượ ồ ị ể ệ ủ ặ c ta có th v đ c đ th th hi n đ c tính c a 2
ư ố ệ T b ng s li u thu đ nhánh nh sau :
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
12
ồ ị Đ th 3.1
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
Đường đặc tính không tải, Uo = f(i_kt)
250
200
)
V
150
( o U
,
p á
100
i
n ệ Đ
50
0
0
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
Dòng kích từ, i_kt(A)
ừ i ta th y r ng : Khi dòng kích t
ế ệ ấ ằ ệ ả ộ ượ
ề i t
ị ằ ế ư = 0, I = 0 nh ng trong ặ ớ ng hi u đi n th là 5V ( v i nhánh tăng) ho c 8.27V ư ồ ạ ừ thông d , đây ệ ư ớ ố ệ ượ ọ ế ố ượ ả c g i là Đi n áp d . Theo lý c
ợ
ậ ươ ề ặ ẳ ằ ầ ạ ả ng đ i th ng, đi u đó ph n ánh r ng lúc đ u m ch t ng đ c tính t ừ ư ch a
ồ ị ườ ặ
ư ủ ố
ơ ườ ộ ệ ộ ậ ớ ặ V i đ c tính không t ẫ ồ ạ i m t l máy v n t n t ở ả ( nhánh gi m ). S dĩ có đi u này là do trong máy có t n t ệ ấ chính là nguyên nhân xu t hi n Uo khi I = 0 và đ thuy t thì giá tr này n m trong kho ng 2 – 3%, đ i chi u v i s li u thu đ ể ấ thì có th th y nó hoàn toàn h p lý. ạ ầ ủ Nh n xét: Đo n đ u c a ố ườ đ bão hoà. ủ ủ ừ ả ự thông d mà trên đ th đ ng đ c tính c a nhánh gi m Do s tăng lên c a t ặ ế ề ớ ằ n m cao h n đ ng đ c tính c a nhánh tăng, hoàn toàn gi ng v i lý thuy t v ề máy phát đi n m t chi u kích thích đ c l p.
ặ
ơ ả i.
ồ ừ ề ộ ỉ ể ệ , đi u ch nh Rkt đ đi n
ứ ạ
i cho máy phát.
i U = f(i kt) Khi cho n = nđm = const , I = const. ạ ề ư ị ị ể ố ả ớ ị ủ ượ ệ c cá giá tr c a đi n áp U và
ị ố ệ ừ ụ ả 2. Đ c tính ph t ộ Đóng đ ng c cho máy ch y không t ệ ộ Đóng ngu n m t chi u đ a đi n áp vào cu n kích t áp máy phát đ t giá tr đ nh m c. Đóng aptômát đ n i t ầ ả Gi m d n R3 v i các giá tr khác nhau ,ta thu đ ả dòng kích t ikt. Theo b ng s li u sau :
ả
Lvs158@gmail.com
B ng 3.2 0.03 i_kt(A) 0 0.05 0.06
0.07 Laitiensinhvn 0.04 13
ệ
ệ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u 120
ộ 8
U(V) 135 174 190 215
ừ ả ượ ụ ộ ủ c ta có th v đ th bi u di n s ph thu c c a
ố ệ T b ng s li u thu đ ừ ố ớ ệ ễ ự ư đ i v i đi n áp trong máy đi n m t chi u nh sau : dòng kích t
ể ẽ ồ ị ể ệ ề ộ ồ ị Đ th 3.2
ụ ả
ườ
ặ
Đ ng đ c tính ph t i, U = f(i_kt)
250
200
)
(
150
V U
,
p á
100
i
n ệ Đ
50
0
0
0.02
0.04
0.06
0.08
Dòng kích từ, i_kt(A)
ậ Nh n xét :
ị ấ ệ ạ ả ạ i) thì đi n áp đ t giá tr r t b ng không( máy ch y không t
ấ
ệ ừ ằ ề ơ ớ
ổ ổ ổ
Khi dòng kích t ở th p, s dĩ có đi u này là do 2 nguyên nhân chính sau : + Do đi n áp r i : U = Ea – Ia.Ra. V i : Ia.Ra = Ia.Rđ + Uch ầ ứ Ia.Ra t n hao ph n ng ồ Ia.Rđ t n hao dây đ ng ổ Uch t n hao trên ch i than. + Do ph n ng ph n ng.
ầ ứ ả ứ
ầ ệ ư ầ ủ ườ ồ ị ạ ng đ c
ẳ ề ệ
ữ ế
ng cong. ầ ứ ưở ế
ả ặ ế ộ ng đ n ch đ ộ ố ầ ả ng đ c tính gi m d n đ d c,
ề ệ ủ ư ế ệ ề ẽ ạ ặ Do lúc đ u dòng đi n ch a bão hoà nên trên đ th , đo n đ u c a đ tính là th ng. V sau khi dòng trong máy đã bão hoà thì quan h không còn là ở ườ tuy n tính n a mà tr thành đ ả ứ ẽ Càng v sau, khi ph n ng ph n ng tăng lên s làm nh h ườ ể ệ làm vi c c a máy. Th hi n là càng v sau thì đ nh th đi n áp mà máy phát t o ra s không cao.
ặ
đm = const. ể ở i, Áptômát đ m . ộ ệ
ả
ể ệ ừ ồ ỉ , đi u ch nh Rkt đ đi n
3. Đ c tính ngoài. U = f(I), khi n = n ạ Quay máy phát ch y không t Đóng ngu n m t chi u đ a đi n áp vào cu n kích t áp máy phát đ t đ nh m c
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
14
ề ủ ặ ộ ạ ị ể ề ư ứ đó chính là đi m đ u tiên c a đ c tính ngoài. ầ
ệ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ượ ị ủ ả nguyên. Ta thu đ ố c các giá tr c a U, I theo b ng s
ộ ệ ữ ầ ả Gi m d n R1 , Rkt gi li u sau:
ệ
I(A) U(V) 0 220 0.2 197 0.3 180 0.34 170 0.4 154 0.5 125 ả B ng 3.3 0.26 187
ố ệ ự ủ ệ ặ ộ ng đ c tính ngoài c a Máy đi n m t
T B ng s li u 3.3 ta xây d ng đ ồ ị
ồ ị ượ ườ ừ ả c đ ộ ậ ề chi u kích thích đ c l p theo đ th sau : Đ th 3.3
Đường đặc tính ngoài, U = f(I)
250
200
)
(
V U
150
,
100
i
p á n ệ Đ
50
0
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
Dòng điện, I(A)
ậ
ườ ủ ế ặ ng đ c tính ngoài c a
ộ ườ ơ
ng cong tr n. ế ề ặ ể ệ ậ ả
ộ ố ả
Nh n xét : ệ ữ Do quan h gi a U và I không còn là tuy n tính nên đ ệ máy phát đi n là m t đ Th hi n v m t lý thuy t thì : U = E – I.Ra do v y mà khi I tăng thì U ph i gi m.ả ớ ặ M t khác khi I tăng thì đ d c càng l n, do khi I tăng thì làm tăng theo ph n ứ ầ ng ph n ngang trong máy.
kt = f(U) , khi n = nđm = const , U = const.
ỉ ặ
ả ạ ể ở ạ i, áptômát đ m , ghi l ị ủ i các giá tr c a ikt khi I
ệ ồ ộ ừ ể ệ ề ỉ , đi u ch nh Rkt đ đi n
ộ ạ ị
ệ ả i cho máy phát đi n áp máy phát gi m.
ằ ỉ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
15
ị ủ Ứ ớ ố ệ ả ề 4. Đ c tính đi u ch nh : i Quay máy phát ch y không t = 0. ề ư Đóng ngu n m t chi u đ a đi n áp vào cu n kích t ứ áp máy phát đ t đ nh m c. ể ố ả Đóng aptômát đ n i t ể ố ề Đi u ch nh Rkt đ cho U = h ng s . ượ ị ủ ng v i các giá tr c a I, ta thu đ c các giá tr c a ikt theo b ng s li u sau:
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ả B ng 3.4
0 0.04 0.2 0.05 0.4 0.06 0.53 0.07 0.62 0.08 0.7 0.09 I(A) ikt
ượ ể ườ ề ặ c Đ ng đ c tính đi u
c ta có th xây d ng đ ư ự ộ ậ ố ệ ệ ả ủ ộ ỉ ượ Theo B ng s li u thu đ ề ch nh c a máy đi n m t chi u kích thích đ c l p nh sau :
ồ ị Đ th 3.4
Đường đặc tính điều chỉnh, i_kt = f(I)
0.1
0.09
0.08
)
A
0.07
( t k _
0.06
i ,
ừ
t
0.05
h c
í
k
0.04
0.03
g n ò D
0.02
0.01
0
0
0.2
0.4
0.6
0.8
Dòng điện, I(A)
ậ Nh n xét :
ẽ ả ệ ơ
ừ ể ả ổ ị đ bù
Ta có : U = E – Ia.R nên khi khi I tăng thì U s gi m, do đi n áp r i trong m ch. ạ ố Mu n cho U n đ nh thì khi dòng I tăng lên cũng ph i tăng dòng kích t ộ ơ vào đ r i đi n áp và ph n ng ph n ng.
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
16
ả ứ ầ ứ ệ
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
\
nm= f(ikt) khi n = nđm = const, U = 0. ắ
ặ ắ ạ
ạ ừ ộ ầ ứ ề ư ả ế ộ ồ i, đ a ngu n kích t m t chi u vào máy phát
ạ ể ả
5. Đ c tính ng n m ch : I ể ơ ồ ố Chuy n s đ n i máy phát sang ch đ ng n m ch ph n ng. Quay máy phát ch y không t ả ( Ukt = 150V) đ đ m b o an toàn cho máy phát. ạ i các s li u c a I và ikt vào B ng 3.5 nh sau : Đi u ch nh Rkt , ghi l
ố ệ ủ ư ề ả ỉ
1 B ng 3.5
ả 0 0.1 0.02 0.69 0.03 0.98 I_kt(A) Inm(A)
ả ủ ặ ạ ắ ng đ c tính ng n m ch c a máy phát
ượ ườ c đ ư ự ệ ề ộ ự D a vào B ng 3.5 ta xây d ng đ ộ ậ đi n m t chi u kích thích đ c l p nh sau :
ồ ị Đ th 3.5
Đường đặc tính ngắn mạch, I_nm = f(i_kt)
1.2
)
1
(
A m n
0.8
I ,
0.6
h c ạ m n ắ g n
0.4
g n ò D
0.2
0
0
0.005
0.01
0.015
0.02
0.025
0.03
0.035
Dòng kích từ, i_kt(A)
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
17
ộ
ệ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ắ ẳ ừ ỏ nh nên
ừ ế ế ộ ườ ng th ng. Do dòng kích t không bão hoà d n đ n quan h gi a chúng là tuy n tính.
ạ ạ ẫ d nên khi i ệ ữ kt = 0 thì Inm l
ạ ộ ự ố ắ
ẽ i khác 0. ệ ấ ắ ậ ng ng n m ch là m t s c . Nh n th y r ng quan h ẽ ế ự ố nm s tăng nhanh, n u s c kéo dài s
ệ ậ Nh n xét : ặ ườ Đ ng đ c tính ng n m ch là m t đ ạ m ch t ừ ư Do trong máy có t ự ế ệ ượ hi n t Trong th c t gi a iữ kt và Inm là tuy n tính nên dòng I ế ể ổ làm nóng và có th h ng máy phát.
ệ ậ IV. Nh n xét bài thí nghi m :
ổ ệ
ị ộ ố ế ể ị ệ
ệ ườ ể ể ặ ề ộ
ệ ườ ng đ c tính c a máy phát đi n m t chi u kích thích đ c ư ấ ạ ủ ề ệ
ộ ậ ượ ươ ế ệ ả ộ ố ố
c so v i lí thuy t là t ể ủ ộ ng đ i gi ng nhau. M t ng đ c tính có đ chính xác ch a cao có th là do phép đo, do ch quan
ớ ư ụ ệ ệ ể (cid:0) ể ấ ặ ậ ể Sau khi làm xong bài thí nghi m có th rút ra m t s nh n xét t ng th : (cid:0) Qua thí nghi m ta có th ki m đ nh l ạ i lý thuy t thông qua vi c xác đ nh và ộ ủ đánh giá các đ ng đ ữ ắ ừ ậ l p. T đó n m v ng v nguyên lí làm vi c, cũng nh c u t o c a máy phát ề ộ ệ đi n m t chi u kích thích đ c l p. (cid:0) K t qu thí nghi m thu đ ế ườ ặ vài đ ụ ấ ố ệ khi l y s li u, cũng có th do d ng c thí nghi m có s sai l ch. Sau khi hoàn t
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
18
ườ ệ ượ ể ự ạ ủ ệ ể ệ ắ ắ t bài thí nghi m có th d a vào đ ả ụ bi n pháp kh c ph c, gi m thi u tác h i c a hi n t ự ng đ c tính đ tìm các ạ ng ng n m ch gây ra.
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
Ộ Ệ
Ợ Ề Ỗ BÀI 4. MÁY ĐI N M T CHI U KÍCH THÍCH SONG SONG VÀ H N H P
ầ M c đích, yêu c u.
ộ ộ ệ ề ủ
ườ ự ệ ng pháp thí nghi m, l y các s li u và d ng các đ ặ ng đ c tính.
ố ệ ề
ấ ệ ườ ộ ặ ủ ề ệ ộ ng đ c tính c a máy phát đi n m t chi u kích
ỗ
ệ
ụ ụ ụ I. ữ ắ N m v ng các n i dung c a Máy phát đi n m t chi u kích thích song song và ợ ỗ h n h p. ế ươ Bi t ph ể ơ ồ ố Tìm hi u s đ n i máy phát đi n m t chi u. ự ệ Làm thí nghi m và d ng các đ ợ thích song song và h n h p. ế ị ụ ụ II. t b thí nghi m. D ng c đo, thi 1. D ng c đo.
ụ ụ TT Tên d ng c đo Mã hi uệ Số ngượ l
ồ ồ ươ Đ ng h đo t ng t s v n năng AD 1 SO 51271Z 02 ự ố ạ ( Analog – Digital )
ệ t b thí nghi m.
ế ị ở
ộ ề
ệ
ệ
ệ ấ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
ố ộ φ ấ ố ệ ố
2. Thi (cid:0) Bi n tr : ế (cid:0) Máy phát đi n m t chi u : ệ Mã hi u : SE 26723D Uđm = 220V ; Iđm = 1 /1,2 A. P = 0,2 KW. ố ộ T c đ : n = 2000 / 18000 / 20000 vòng /phút. (cid:0) Đ ng c l ng sóc. ơ ồ ộ ệ Mã hi u : SE 26723G Đi n áp: U = 400 – 690 V. Dòng đi n : I = 0,6 – 1,0 A. Công su t : P = 0,37 KW ; T c đ : n= 2.800 vòng/phút. T n s : 50 Hz ; H s Cos = 0,83. 19
ệ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ế
ệ
ộ
ệ
ồ
ơ
ệ ộ (cid:0) Bi n tr đa năng : ở Mã hi u : SO 32126W. (cid:0) B ngu n đa năng; ồ Mã hi u : SO 32125U. (cid:0) Công t c b o v đ ng c : ơ ắ ả ệ ộ ệ Mã hi u : SO 32121J (cid:0) Đ ng h đo AD ồ ệ Mã hi u : SO 32121Z. (cid:0) R le b o v . ả ệ
ộ ệ III. N i dung thí nghi m.
ơ ồ ệ S đ thí nghi m
ề ộ
ủ ệ ự kích thích kích c a máy phát đi n t
ề ơ ồ ộ
ả
ớ Ứ ng v i n đã cho : R < Rtn ho c v i R đã cho n > nth.
đm = const, Rkt = const.
ặ
ả i. ộ ừ ề ề ồ ể ệ ạ ỉ ị , đi u ch nh Rkt đ đi n áp đ t giá tr
ứ
ả ượ i vào máy phát, khi R1 (t ổ i) thay đ i ta thu đ c các
ố ệ ị ủ ệ 1. Máy phát đi n m t chi u kích thích song song. ệ ự a. Đi u ki n t S đ chính xác ề ơ Đ ng c quay đúng chi u ừ ư Trong máy ph i có t d . ặ ớ b. Đ c tính ngoài : U = f(I) khi n = n ạ Quay máy phát ch y không t ộ ư Đ a ngu n m t chi u vào cu n kích t ị đ nh m c. ể ố ả Đóng Áptomát đ n i t ả giá tr c a U và I theo B ng s li u sau :
ả B ng 4.1
0.17 185 0.22 128 0.19 83 0.16 49 0.13 38 0.1 0.5
0 I(A) 220 U(V)
ự ự ể ả D a vào b ng s li u thu đ ặ ng đ c tính
ượ ườ c đ ư ố ệ ệ ủ ộ ượ c ta có th xây d ng đ ề ngoài c a máy phát đi n m t chi u kích thích song song nh sau :
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
20
ồ ị Đ th 4.1
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
Đường đặc tính ngoài, U = f(I).
250
200
150
. ) V ( U
,
100
i
p á n ệ Đ
50
0
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
Dòng điện, I(A).
ậ
ẽ ả ố
ả ứ ệ ạ
ả ộ ụ ả ả Nh n xét : ụ ả i) tăng lên thì U s gi m xu ng. Do các nguyên nhân sau đây Khi dòng I ( ph t ầ ứ : 1. Do ph n ng ph n ng ngang. ơ 2. Do đi n áp r i I.Ra trong m ch. 3. Do dòng kích thích gi m khi U gi m. i tăng t i h n ( theo B ng là Ith = 0.22A) thì
ế ị ơ ớ i m t giá tr t ữ ả ị ớ ạ ệ không bão hoà n a, lúc này các đi n áp r i đóng vai trò quy t đ nh nên I
ạ ừ ư ủ ở ả i Ro = 0 thì dòng đ t I = 0.1A hoàn toàn là do t thông d c a
Khi dòng ph t ừ ạ m ch t gi m.ả ệ Khi đi n tr t máy sinh ra.
kt = f(I) khi n = nđm = const; U = const.
ỉ ặ
ồ ề ả i. ộ ừ ề ỉ ạ ị ị ể , đi u ch nh Rkt đ áp đ t giá tr đ nh
ủ ệ làm cho đi n áp c a máy phát thay
i vào máy phát ể ể ố ả ỉ
ằ ượ ớ ị ủ ả c các giá tr c a dòng t i và dòng
ố ệ ề c. Đ c tính đi u ch nh : i ạ Quay máy phát ch y không t ộ ư Đ a ngu n m t chi u vào cu n kích t m c.ứ Đóng Áptômát đ n i t đ i ổ ti p t c đièu ch nh Rkt đ cho U = h ng s . ố ế ụ ị ủ ữ V i nh ng giá tr c a R hác nhau ta thu đ ả kích thích ikt theo b ng s li u sau :
0 0.07 0.2 0.08 ả B ng 4.2 0.35 0.09 0.48 0.1 0.56 0.11 0.62 0.12 I(A) ikt(A)
ố ệ ự ượ ự ể D a vào b ng s li u thu đ c ta có th xây d ng đ ượ ườ c đ ặ ng đ c tính
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
21
ề ỉ ả ủ đi u ch nh c a máy phát kích thích song song :
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ồ ị Đ th 4.2
Đường đặc tính điều chỉnh, i_kt = f(I).
0.14
0.12
)
A
0.1
( t k _
i ,
0.08
ừ
í
0.06
0.04
t h c k g n ò D
0.02
0
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
Dòng điện, I(A).
ậ Nh n xét :
Quan h gi a I và ikt không ph i là tuy n tính do :
ế ả
ả ế ệ ữ ikt = Ukt / Rkt Mà Ukt = U = E – I.Ra khi U gi m d n đ n Ukt cũng gi m ả ikt.
ỉ ả ề ể
ư ề ậ
ặ
2 = f(Ra)
ườ
ả
ườ ng cong. ặ ng đ c tính U, I, P i. ộ ể ệ ừ ề ề ạ ồ ộ ỉ ị , đi u ch nh Rkt đ đi n áp đ t giá tr
ứ
Ứ ủ ớ ị i vào máy phát. ng v i các giá tr khác nhau c a Ra
ể ồ ả ị ủ ượ ẫ Đ cho U = const thì ph i đi u ch nh Rkt. ikt = (E – I.Ra) / Rkt khi I tăng lên nhi u nh ng ikt tăng ch m ế ườ ẫ d n đ n đ ng đ c tính là đ ự ấ d. L y và d ng các đ ạ Cho máy phát ch y không t ư Đ a ngu n m t chi u vào cu n kích t ị đ nh m c. Đóng Áptômát đ n i t (R1) ta thu đ c giá tr c a U, I và P :
ả
1000 183 0.17 30.25 B ng 4.3 : 300 49 0.19 9 200 28.7 0.15 4.5 500 120 0.22 20.5 100 13.8 0.14 2 Ra U(V) I(A) P(W)
Lvs158@gmail.com
22
50 6.48 0.13 0.86 Laitiensinhvn
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ố ệ ả ượ ự ể ủ ặ Theo B ng s li u thu đ c ta có th xây d ng đ ượ ườ c đ ng đ c tính c a
ặ ư máy phát nh sau : (cid:0) Đ c tính áp, U = f(Ra).
ồ ị Đ th 4.3.1
Đường đặc tính áp, U = f(Ra)
140
120
100
) V ( U
80
,
p á
60
i
n ệ Đ
40
20
0
0
100
200
300
400
500
600
Điện trở , Ra(Ohm)
ậ
ở ệ ệ ế ạ ả ừ có
ể ề ượ ệ ế ằ ổ ỉ ở c đi n áp b ng cách thay đ i bi n tr .
Đường đặc tính dòng, I = f(Ra)
0.25
0.2
Nh n xét : ệ ữ Quan h gi a đi n áp và đi n tr không ph i là tuy n tính do trong m ch t ả ứ ầ ph n ng ph n ngang. ớ ặ V i đ c tính này có th đi u ch nh đ (cid:0) Đ c tính ặ dòng, I = f(Ra).
)
A
Đ thồ ị 4.3.2
( I ,
0.15
n ệ
i
0.1
đ g n ò D
0.05
0
Lvs158@gmail.com
0
23 400
200
600
800
1000
Laitiensinhvn 1200
Điện trở, Ra(Ohm)
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ậ
ệ
ả ộ ớ ữ ướ ế ị ớ ạ i m t giá tr t i h n 500 thì I không tăng n a mà có xu h ng
ả Nh n xét : Quan h không ph i là tuy n tính, do : I = U / Ra Khi Ra tăng t ầ gi m d n.
ấ ặ (cid:0) Đ c tính công su t, P = f(Ra).
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
24
ồ ị Đ th 4.3.3
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
Đường đặc tính công suất, P = f(Ra)
25
20
)
W ( P
15
10
, t ấ u s g n ô C
5
0
0
100
200
300
400
500
600
Điện trở, Ra(Ohm)
ậ Nh n xét :
ế ấ ặ
ườ ặ Khi Ra tăng thì công su t cũng tăng theo. Do P = U.I = I2. Ra , m t khác quan h gi a I và Ra là không tuy n tính nên ườ đ ủ ng đ c tính c a P theo Ra là đ ệ ữ ng cong.
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
25
ỗ ợ ộ ề ệ 2. Máy phát đi n m t chi u kích thích h n h p:
ệ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ố ế ằ
ộ ộ ườ ượ ữ ố ợ ng h p n i c 2 tr
ộ ệ ổ ơ ồ ố ừ Thay đ i s đ n i t kích thích song song sang kích thích n i ti p b ng cách ố n i thêm cu n kích thích D1 D3. ả Khi đ o cu n kích thích gi a D1 và D3 cho nhau ta đ c. thu n và n i ng a. Đ c tính ngoài :
ượ ậ ố
ằ ằ ố ố kt = h ng s .
b. Đ c tính đi u ch nh :
ề ỉ
ặ U = f(I) khi n = nđm = h ng s ; R ặ ikt = f(I) khi n = nđm = const ; U = const.
ượ ố ệ ả ố ệ Các s li u thu đ c theo B ng s li u sau :
ả B ng 4.4
ậ
ặ Đ c tính
ố N i thu n 205 0.15 192 0.22 184 0.26 163 0.31 153 0.33 220 0 U(V) I(A)
ngoài ặ Đ c tính
0.09 0.06 0.22 0.05 0.38 0.04 0.68 0.03 0.75 0.03 0 0.07 I(A) Ikt(A) đ. ch nhỉ
ặ Đ tính
ố N i ng 165 0.15 ượ c 115 0.17 46 0.12 25 0.1 220 0 U(V) I(A)
ngoài ặ Đ c tính
0.22 0.08 0.4 0.09 0.54 0.1 0.62 0.11 0.66 0.11 0 0.07 I(A) Ikt(A) đi u ề
ch nhỉ
ừ ố ệ ườ ự ể ặ ệ ủ ng đ c tính c a máy đi n
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
26
ườ ộ ỗ ợ T các s li u thu đ ề m t chi u trong tr ượ c ta có th xây d ng các đ ư ợ ng h p kích thích h n h p nh sau :
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ặ (cid:0) Đ c tính ngoài :
ậ ố 222 ồ ị N i thu n Đ th 4.4.1
Đường đặc tính ngoài, U = f(I)
250
200
)
(
V U
150
,
100
i
p á n ệ Đ
50
0
0
0.1
0.2
0.3
0.4
Dòng điện, I(A)
ạ ấ ệ ệ ụ ả ả i gi m i) tăng lên thì đi n áp l
ầ
ơ ạ ả ứ ệ
ả
ả ườ ủ ặ ỗ ng đ c tính c a máy phát kích thích h n
ườ ng cong.
kt gi m theo, m t khác i
ạ ặ ả
ả ế ứ ư ậ ả kt gi m l ớ ụ ệ ộ ơ
ả ộ ậ ệ ị ớ ạ ụ ả ế ặ ạ i tăng lên đ n m t giá tr t ng đ c tính l i h n thì đ i
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
27
ườ ộ ậ ệ ạ ợ ậ Nh n xét : ừ ồ ị ậ T đ th ta nh n th y : khi dòng đi n ( ph t ố xu ng. Do các nguyên nhân sau : + Do ph n ng ph n ngang. + Do đi n áp r i trong m ch : I.Ra. + Do dòng kích thích gi m khi U gi m. Do ikt = Ukt / Rkt , mà Ukt = U nên đ ợ h p là đ ệ i Khi I tăng lên thì đi n áp U gi m làm cho i ệ làm cho U gi m ti p c nh v y nó sinh ra m t đi n áp r i ph so v i máy đi n kích thích đ c l p. Khi dòng đi n ph t ư ố có d ng gi ng nh máy đi n trong tr ộ ườ ng h p kích thích đ c l p.
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ề ặ ỉ (cid:0) Đ c tính đi u ch nh :
ồ ị Đ th 4.4.2
Đường đặc tính điều chỉnh, i_kt = f(I)
0.12
0.1
. )
A
0.08
( t k _
i ,
ừ
t
h c
0.06
í
k
g n ò D
0.04
0.02
0
0
0.2
0.4
0.6
0.8
Dòng điện, I(A).
ặ ợ ợ
ạ ườ ng đ c tính trong tr ọ ậ ướ ợ ộ ố ỗ ự ườ ng h p kích thích h n h p ư ng h p hích thích đ c l p nh ng đ d c thì có s khác
kt. Nên khi U
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
28
nh trong tr ứ ả ậ Nh n xét : ấ ậ Ta nh n th y hình d ng đ ươ ự ư t ệ bi ng t t. Do khi I tăng t c U gi m ( do U = E – I.Ra) mà Ukt = U = ikt.R
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ộ ố ợ ng h p
ợ ậ ề ả ơ ề
ỉ ả ứ ầ ứ
ệ ế ả ơ ườ ng cong. ậ đ
gi m ả Ukt gi m ả ikt gi m ả làm cho đ d c nhi u h n trong tr ườ ể máy phát kích thích đ c l p. Khi đó đ U = const ph i đi u ch nh Rkt . ư Khi I tăng lên thì ikt cũng tăng theo nh ng ch m h n ( do ph n ng ph n ng ngang) quan h không ph i là tuy n tính (cid:0) ơ ề ả ườ ợ ắ ng h p : m c
So sánh đ c tính đi u ch nh c a đ ng c trong c 3 tr ượ ỗ ợ ặ ố ố ậ ỉ h n h p ( N i thu n, n i ng ủ ộ ắ c ), m c song song :
ồ ị Đ th 4.4.2 + 4.2
Đường đặc tính điều chỉnh, i_kt = f(I)
0.14
0.12
)
A
0.1
( t k _
i ,
ừ
0.08
í
0.06
0.04
t h c k g n ò D
0.02
0
0
0.2
0.4
0.6
0.8
Dòng điện, I(A)
ườ ườ ợ ng h p ta đã thu ng đ c tính riêng r c a t ng tr
ợ ự ả ổ
ặ ồ ị ễ ặ ề ề ệ ộ
ấ ủ ng Đ c tính đi u ch nh c a máy phát đi n m t chi u ượ ợ
c. ề ố ặ ườ ủ ệ ề ộ ỉ
ộ ủ ướ ệ ề ặ ộ
ườ ủ ặ ợ ớ ng đ c tính hoàn toàn phù h p v i lý
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
29
ậ Nh n xét : ẽ ủ ừ ừ ệ T vi c xây d ng các đ ậ ượ ế đ c k t qu t ng h p, trên đ th d dàng nh n th y : ỉ ườ + Nhánh trên cùng là đ ỗ kích thích h n h p n i ng ứ + Đ ng th 2 là đ c tính đi u ch nh c a máy phát đi n m t chi u kích thích song song. ườ i cùng là Đ c tính m t c a máy phát đi n m t chi u kích thích + Đ ng d ố ợ ậ ỗ h n h p n i thu n. ấ ươ ậ Nh n th y t ng quan c a các đ thuy t.ế
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ệ ườ
ộ ố ớ ợ ỗ
ằ ở ữ ặ ợ Đ d c trong tr song, nên Đ c tính kích thích song song n m ố ơ ng h p kích thích h n h p d c h n so v i kích thích song gi a.
ậ ệ
ệ ộ
ợ ộ
IV. Nh n xét bài thí nghi m : ề ệ Qua bài thí nghi m v máy phát đi n m t chi u kích thích song song và thích ạ ượ ự ụ c s ph thu c qua l i nhau gi a dòng và áp. Cũng ộ ủ ữ ố ớ ệ ệ ệ ở
ề ỗ ị h n h p. Ta xác đ nh đ ơ ự ụ ư nh làm rõ h n s ph thu c c a dòng đi n và đi n áp đ i v i đi n tr R.
Ố Ế Ơ Ệ Ộ Ộ Ề BÁI 5. Đ NG C ĐI N M T CHI U KÍCH THÍCH N I TI P
M c đích, yêu c u:
ạ ộ
ủ ộ ổ ụ ể ấ ạ ươ ố ọ ủ ề ề ỉ
ườ ự
ủ ộ ầ
ệ ơ ng đ c tính c a đ ng c . ề ơ t b thí nghi m.
ụ ụ ầ I. ơ Tìm hi u c u t o và ho t đ ng c a đ ng c . ở ế t ph Bi ng pháp m máy, thay đ i chi u quay và đi u ch nh t c đ quay c a ơ ộ đ ng c . ấ ố ệ ặ L y s li u và d ng các đ ờ ộ ặ ự D ng các đ c tính nh đ ng c SERVO và ph n m m ActiveDrive. ế ị ụ ụ D ng c đo, thi II. 2. D ng c đo.
ụ ố ượ ụ TT Tên d ng c đo Mã hi uệ S l ng
ồ ồ ươ Đ ng h đo t ng t s v n năng AD 1 SO 51271Z 02 ự ố ạ ( Analog – Digital )
ệ t b thí nghi m.
ế ị ở
ề ộ
ệ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
30
ử ệ 3. Thi (cid:0) Bi n tr : ế (cid:0) Máy phát đi n m t chi u : ệ Mã hi u : SE 26723D Uđm = 220V ; Iđm = 1 /1,2 A. P = 0,2 KW. ố ộ T c đ : n = 2000 / 18000 / 20000 vòng /phút. (cid:0) H th ng th máy đi n. ệ ố
ộ
ệ
ệ
ệ
ế
ệ
ộ
ệ
ồ
ơ
ươ ạ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u Mã hi u : SO 36366U. (cid:0) Bi n tr đa năng : ở Mã hi u : SO 32126W. (cid:0) B ngu n đa năng; ồ Mã hi u : SO 32125U. (cid:0) Công t c b o v đ ng c : ơ ắ ả ệ ộ ệ Mã hi u : SO 32121J (cid:0) Đ ng h đo AD ồ ệ Mã hi u : SO 32121Z. (cid:0) R le b o v . ả ệ (cid:0) Máy vi tính có ch y ch
ng trình ActiveDrive.
ộ ệ III. N i dung thí nghi m :
ơ ồ ệ S đ thí nghi m
ả
ở ấ ở ể ế
ư ở ớ ơ ơ ạ ả ộ i.
ệ ộ đm.
ầ ứ ằ ộ
ầ ề ề ề ả ả ả ả ầ ứ ằ ố ế ả ề ả ậ ề ộ kt = b ng cách đ o chi u cu n d y kích thích n i ti p (D1,
H = PN ∕ ω N ;
ơ ệ ộ ề ị ề ộ ơ 1. M máy và đ o chi u quay đ ng c : ở ị v trí đi n tr l n nh t. Đ bi n tr máy R1 ệ Đóng Áptômát đ a đi n vào đ ng c , lúc náy đ ng c ch y không t ể Gi m d n Rmm đ có n = n ơ ằ ộ Đ o chi u quay đ ng c b ng 2 cách: + Đ o chi u dòng ph n ng b ng cách đ o chi u cu n dây ph n ng ( A1, A2) + Đ o chi u dòng i D2). ứ ủ ộ 2. Tính mô men đ nh m c c a đ ng c đi n m t chi u : M
(Nm)
ấ ị ứ Trong đó : PN – Công su t đ nh m c (W).
π ị ứ ω N = 2n ∕ 60.
ậ ố ố ộ ị ứ ủ ộ ơ ωN V n t c góc đ nh m c, N T c đ đ nh m c c a đ ng c ( vòng/phút).
3. L y và d ng các đ ố ệ ượ
ấ ng đ c tính U, I, n = f(Ra):
ả
(cid:0) Đ ng đ c tính t c đ theo đi n tr : n = f(Ra).
ự S li u đ ặ ặ ườ c ghi theo B ng sau: ở ố ộ ườ ệ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
31
ả B ng 5.1
ệ
ệ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ộ 500 1050
1000 0 400 1500 300 2050 200 2800 100 3500 50 3950 30 4150 Ra n
ự ặ ươ ứ Ta xây d ng đ ượ ườ c đ ng đ c tính t ng ng :
ồ ị Đ th 5.1
Đường đặc tính tốc độ, n = f(Ra).
4500
4000
3500
3000
/
2500
. ) t ú h p g v ( n
,
2000
ộ đ c ố T
1500
1000
500
0
0
200
400
600
800
1000
1200
Điện trở, Ra(Ohm).
ậ Nh n xét :
ế ả Quan h không ph i là tuy n tính.
p/ư )
ệ ừ ươ ng trình Sđđ : U = Ea + Ia.(Ra + R
Φ + Ia.( Ra + R
ẽ ả ổ ố đ c tính là ặ Φ e , U không đ i khi ta tăng Ra thì n s gi m xu ng
T ph U = Ce . n . p/ư ) n = { U Ia.( Ra + Rp/ư ) } / Ce . , CΦớ V i ườ đ ng cong.
ặ ng đ c tính U, I, n = f(M).
:
ự 4. L y và d ng các đ ướ ệ Th c hi n các b ơ ườ c sau ề ơ ế ả
ầ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
32
ấ ự ở ộ ọ ọ ố ộ ộ ỉ ộ Kh i đ ng đ ng c , đi u ch nh t c đ đ ng c đ n kho ng 4000 vòng/ phút. ề Ch n ph n m m ActiveDrive Mode Torque Control. Ch n Setting
ộ
ệ
ệ
ọ ọ
Ấ
ầ ượ ặ ư ả ọ ị l n l t đ t các giá tr Mômen đã ch n nh trong B ng 2
ố ệ ượ ả
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u Measured .. Ch n View ố ầ Ch n các thông s c n đo ( M, n, U, I ). n nút “Run” ọ Ch n Start / Stop ọ Ch n Setpoint Enter Các s li u đ ườ D ng các đ
c ghi vào B ng 5.2 ư ự ặ ố ệ ượ ng đ c tính theo nh ng s li u ghi đ c .
ả B ng 5.2
0 3450 205 0.5 0.3 1850 201 0.9 0.5 1330 199 1.1 0.7 1030 197 1.3 0.8 898 196 1.4 M ( Nm) n (vg/ph) U (V) I (A)
ườ ặ (cid:0) Đ ng đ c tính t c đ theo Mômen : n = f(M). ố ộ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
33
ồ ị Đ th 5.2.1
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
Đường đặc tính tốc độ, n= f(M).
4000
3500
3000
2500
. ) t ú h p
/
2000
g v ( n
,
1500
ộ đ c ố T
1000
500
0
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
Mô men, M (Nm).
ậ Nh n xét :
T M = P / 2n π
π ả ượ n = P / 2 M. Nhìn chung khi M tăng thì n gi m và ng c
ừ i.ạ l
Tuy nhiên do trong máy còn có mômen quán tính khi quay nên quan h s không
ệ ẽ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
34
ế ả ườ ph i là tuy n tính mà là đ ng cong.
ệ
ệ
ộ ệ
ườ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u (cid:0) Đ ng đ c tính đi n áp theo Mômen: U = f(M). ặ
ồ ị Đ th 5.2.2
Đường đặc tính điện áp, U = f(M).
206
205
204
203
. )
202
(
V U
,
201
200
i
199
p á n ệ Đ
198
197
196
195
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
Mô men, M(Nm).
ậ
Do M = P /
Nh n xét : ω π U = 2n .M / 60.I Khi M tăng thì U cũng
ế = ( U.I / 2n ).60 ư ẽ s tăng theo. N u nh 2n / 60.I là không đ i trong su t quá trình.
ư ả ố ượ
π π Nh ng do M tăng cũng kéo theo làm gi m n ( M, n ng ườ ổ ↓ ạ ế ặ ư ng đ c tính có d ng nh hình v : M tăng mà U l c nhau). Đây chính là ạ ẽ i
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
35
↑ nguyên nhân khi n cho đ gi m.ả
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ườ ệ ặ (cid:0) Đ ng đ c tính dòng đi n theo Mômen: I = f(M).
ồ ị Đ th 5.2.3
Đường đặc tính dòng, I = f(M).
1.6
1.4
1.2
. )
A
1
( I ,
i
0.8
0.6
n ệ đ g n ò D
0.4
0.2
0
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
Mô men, M(Nm).
ω π π I = 2n .M / 60.U . Khi M tăng thì I s ẽ
ậ ừ ả = ( U.I / 2n ).60 ụ ữ ế ẽ ả ộ
i ph thu c vào n n a, khi M tăng s có tác đ ng c n khi n ả ế ạ ộ ệ ố Quan h I = f(M) không ph i là tuy n tính mà có d ng
Do P = const nên khi M tăng thì U gi m ả I tăng và ng
Nh n xét : T M = P / ạ gi m. Tuy nhiên I l ả cho n gi m xu ng. cong.
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
36
ượ ạ c l i.
ệ
ệ
ộ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ờ ộ ấ 5. L y các đ ng đ c tính U, I, M = f(n) và , Pη ơ 1 , P2 = f(n) nh đ ng c
ườ ầ ặ ề Servo và ph n m m ActiveDrive:
ỉ ả ề ơ ế
ố ộ ụ ụ ụ Properties Axes : Tr c X là tr c T c đ ; tr c Y là tr c
ể ầ ặ ố ọ ị Axis : Ch n các thông s đo c n hi n th và đ t các thang đo
Ấ
ẽ ọ ọ
ị ạ ườ i đ
Start / Stop ( khi máy v xong đ Ch n Output ramp ồ ặ ồ ọ ng đ c tính n = f(M). Properties Axes : Y g m Speed (n), Armature Voltage (U),
ạ ệ ồ ị ồ ỏ ớ i t p đ th đã có v i tên KTNT1 r i thoát kh i
ươ ặ a. Đ c tính U, I, M = f(n): ở ộ ố ộ ộ ơ ộ Kh i đ ng đ ng c , đi u ch nh t c đ đ ng c đ n kho ng 4000 vòng/ phút. ọ ề ầ ở ộ Ch n, kh i đ ng ph n m m ActiveDrive Mode Speed Control. ọ Ch n Setting ụ ọ Ch n Chart Mômen. ọ Ch n Scale ợ thích h p : M ( 0 – 2.0 Nm) ; U ( 0 – 250V ); I (0 – 3A ). n nút “Run” Ch n Start / Stop th ). Sau khi máy tính đã ghi l Ch n Chart Armature Current (I). Ghi l ch ng trình.
ư ủ ạ ặ ượ ườ c đ ẽ ng đ c tính c a U, I, M = f(n) có d ng nh hình v .
ậ
Ta thu đ Nh n xét : (cid:0) Đ c tính dòng I = f(n) : ặ
ộ ố ả ệ ườ ng đ dòng đi n gi m xu ng. Khi n = 0 thì
ơ ạ ố ộ ộ ộ
ệ ữ
Φ
ặ ố ộ ẽ ả ầ ứ
ườ ặ
ệ ả ứ ư ệ ấ ộ
Khi t c đ đ ng c tăng thì thì c ệ ườ c ng đ dòng đi n đ t max. Quan h gi a dòng và t c đ : n = ( U – Ia.Ra) / Ce. Φ ố ộ Khi dòng Ia tăng lên Ia.Ra cũng tăng theo. M t khác khi Ia tăng lên cũng tăng theo ph n ng ph n ng tăng theo t c đ n s gi m nhanh ả ứ Đ c tính là đ ng cong. ầ ứ Khi đ ng c ch a quay thì trong ph n ng ch a xu t hi n dòng đi n c m ng ố nên dòng Ia không b dòng c m ng ch ng l ề Khi dòng d n t
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
37
ạ đ t max. ạ ấ ầ ớ ể i ố ộ ∞. Đi u này r t nguy hi m. ơ ư ị ả ứ i 0 thì t c đ
ệ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u
ệ ộ ố ế
Máy kích thích n i ti p không đ
ượ ạ ộ ả c cho ho t đ ng khi không t i.
(cid:0) Đ c tính áp : U = f(n) :
ặ
ộ ượ ặ ộ ơ
ố ộ ổ ế ố ộ ỉ
Khi t c đ n = 0 thì đã có m t l ng áp Uo đ t vào đ ng c . Khi t c đ n tăng lên thì U v n không tăng theo. Do t c đ lúc này ch làm cho dòng I bi n đ i theo ố còn U là h ng s .
(cid:0) Đ c tính Mômen : M = f(n) : ườ
ố ộ ẫ ắ
ả ng cong. Khi t c đ tăng thì mômen có xu h
Mômen t ướ ng gi m, khi n = ơ hoàn toàn h pợ ngh ch v i t c đ đ ng c
ớ ố ộ ộ ộ ầ ứ ụ
Φ ố ộ ị ỷ ệ l ở ể ( CM = const ).
ặ
Φ Φ ố ộ ả ầ ườ tăng T c đ gi m d n theo đ ng
ạ ự ạ ừ ấ ớ ặ ệ Quan h là đ ạ 0 thì mômen đ t max ả ẫ lý do mômen đ có tác d ng c n tr chuy n đ ng ph n ng. M = CM . Ia . M t khác : n = (U – Ia. Ra) / Ce. Khi M tăng thì I tăng cong. Khi t thông l n nh t thì Mômen cũng d t c c đ i.
1 , P2 = f(n) : ỉ ề
ả ơ ế
ồ ụ
ị ươ ố ộ ụ η ể ệ ng
ệ
ị ố ọ ặ ầ ể ấ ọ Axis : Ch n các thông s đo c n hi n th và đ t các thang đo
Ấ
ọ ẽ ọ
ị ạ ườ i đ
Ch n Output ramp Start / Stop ( khi máy v xong đ ồ ặ ồ ọ ng đ c tính n = f(M). Properties Axes : Y g m Speed (n), Armature Voltage (U),
ạ ệ ồ ị ớ ồ ỏ i t p đ th đã có v i tên KTNT1 r i thoát kh i
ươ ng trình.
ủ ư ặ ạ ẽ ng đ c tính c a U, I, M = f(M) có d ng nh hình v . ượ ườ c đ
ậ
, Pη ặ b. Đ c tính ộ ố ộ ộ ơ ở ộ Kh i đ ng đ ng c , đi u ch nh t c đ đ ng c đ n kho ng 4000 vòng/ phút. ọ ề ầ ở ộ Ch n, kh i đ ng ph n m m ActiveDrive Mode Speed Control. ọ Ch n Setting Properties Axes : Tr c X là tr c T c đ ; tr c Y g m : ụ ọ Ch n Chart Mechanical Power (P2), Active powre (P1), Efficiency ( ) đ hi n th các đ ặ đ c tính P1, P2 và hi u su t. Ch n Scale ợ thích h p : M ( 0 – 2.0 Nm) ; U ( 0 – 250V ); I (0 – 3A ). n nút “Run” Ch n Start / Stop th ). Sau khi máy tính đã ghi l Ch n Chart Armature Current (I). Ghi l ch Ta thu đ Nh n xét : (cid:0) Đ c tính công su t P1 = f(n) : ặ
ả
ơ ư ệ dòng đi n đ t giá tr l n nh t ạ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
38
ộ ả ứ ụ ạ ố ấ P = U. Ia . Cos ( U, Ia ) = U. Ia. Cos . φ n = (U – Ia.Ra) / Ce. khi n tăng lên I gi m ả Khi đ ng c ch a quay dòng c m ng có tác d ng ch ng l Φ Φ ả Công su t P cũng gi m theo. ấ ấ do ch a xu t hi n ị ớ ấ ư ấ ơ g y ậ ạ gi m ệ i dòng trong m ch.> công su t l n
ộ
ệ ươ
ề Báo cáo Thí Nghi m Máy đi n m t chi u ở ộ
ế ế ả ở ệ khi m máy có công su t l n ph i m gián ti p qua bi n ấ ớ
ệ ụ ra s t áp l i đi n tr tránh dòng Ia tăng đ t ng t.
ở ộ
ặ ấ
ầ ớ ồ ạ ị ầ ả ộ i giá tr max r i l ề i gi m d n v min theo m t
ươ ự ư ố ớ ặ ủ (cid:0) Đ c tính công su t P2 : Khi n tăng lên P2 tăng d n t ườ đ Gi ng cong. ả i thích t ng t nh đ i v i đ c tính c a P1.
ặ ệ ấ :η
ấ ủ ộ ị ự ạ ế ệ ầ ơ
ầ (cid:0) Đ c tính hi u su t Khi n tăng thì hi u su t c a đ ng c cũng tăng d n theo đ n giá tr c c đ i , ả ồ r i gi m d n.
Do:
η = {1 – (Po + Pkt + Ia2 Rđ ) / U( Ia + ikt ) + (Δch .Ia + P1) / U(Ia+ikt)}
ổ ệ ấ ạ ế ổ
ặ ổ ằ ổ ầ ổ
ố ộ ổ ế ố ộ ộ ổ ị ự ế ổ ệ ệ ả ấ ầ ạ ấ ố ơ Hi u su t đ t max khi t n hao không đ i b ng các t n hao bi n đ i. ổ Khi M t khác khi t c đ quay tăng d n thì các t n hao bi n đ i cũng tăng theo ạ ổ các t n hao bi n đ i ngang băng các t n hao không đ i thì hi u su t máy đ t giá tr c ac đ i. Khi t c đ đ ng c tăng lên làm cho hi u su t gi m d n xu ng.
ậ ệ
ộ ề ệ ề
ỗ ấ
ở ầ ứ ố ộ ộ ổ ơ ụ ể
ả
ằ
ượ ạ c l ể ế ỉ ươ ự ủ ườ ặ ng đ c tính n=f(Ra), M=f(n). ượ ườ ng đ c tính c a U, I = c đ
ằ
ệ ặ ườ ế ệ ả ấ ng đ c có s khác bi
ự ề ề ệ ầ
ủ ấ ố ệ ữ ấ ố
ượ ự ụ ề ổ ề ẫ
Lvs158@gmail.com
Laitiensinhvn
39
ự ế ố ớ ủ ộ ệ IV. Nh n xét bài thí nghi m : ệ Sau khi làm xong làm thí nghi m v máy đi n m t chi u kích thích song song ợ và h n h p, ta th y: ệ ổ Khi ta thay đ i đi n tr ph n ng (Ra) thì t c đ đ ng c thay đ i theo, c th là: khi Ra tăng thì n gi m và ng i. ề B ng cách đi u ch nh Ra ta có th rút ra các đ ự ặ ta có th xây d ng đ ng t Cũng hoàn toàn t ố ộ ủ ỉ ề ế f(M) b ng cách gián ti p qua đi u ch nh t c đ c a máy đi n. ệ ủ ạ K t qu thí nghi m cho th y hình d ng c a các đ t gi a làm thí nghi m th công và dùng ph n m m ActiveDrive, đi u này cho ọ th y trong khi l y s li u đã có sai s . Tuy nhiên đi u quan tr ng là dù dùng các ộ ủ ầ phép đo tr c ti p hay dùng ph n m m thì v n làm n i rõ đ c s ph thu c c a ơ ở dòng áp đ i v i đi n tr và Mômen c a đ ng c .