TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
B MÔN CÔNG NGH HU CƠ HOÁ DU
!
!
&
!
BÁO CÁO THÍ NGHIM CHUYÊN NGÀNH II
!
!
BÀI 2:
XÁC ĐỊNH KIM T DO ACID HU CƠ
T DO TRONG M BÔI TRƠN
!
!
!
Hà Ni, 9/2012"
Ging viên hướng dn: ThS. Vương Thanh Huyn
Sinh viên thc hin: Nguyn Minh Ngc
MSSV: 20081898
Lp: Hoá Du 1
Khoá: 53
I. Ý nghĩa.
Kim t do và acid hu cơ t do có trong m bôi trơn có kh năng gây ăn
mòn các b mt bôi trơn. Vì thế cn phi xác định ch tiêu này để điu chnh
công ngh sn xut cũng như s dng trong thc tế.
!
II. Nguyên tc:
Mu m hoà tan trong dung môi nóng, nếu có mt ca acid thì chun bng
dung dch KOH, nếu có mt kim thì chun bng acid HCl.
!
III. Dng c, hoá cht.
Dng c gm có:
Micro buret 2ml, buret 10 ml.
ng đong 25, 50, 100 ml.
Bình tam giác 250 ml.
ng sinh hàn.
Bếp cách thy.
Hoá cht gm có:
Rượu etylic pha loãng 60 % trong nước.
Toluen
KOH pha trong rượu 0,1 N.
Acid HCl.
!
IV. Chun b thí nghim
Pha dung dch KOH trong rượu 0,1 N.
Pha dung dch HCl trong nước 0,1N.
Dung dch phenol phtalein 1%.
Pha loãng rượu etylic vi nước 60%.
!
V. Tiến hành thí nghim.
Cân vi độ chính xác 0,0001g, khong 0,5 - 1,5 g mu trong bình tam giác có
dung tích 250 ml.
Trong bình tam giác khác cho vào 30 ml toluen và 20ml rượu etylic 60%, lp
ng sinh hàn ngược, đun nóng trên bếp cách thy (nước trong bếp cách thy
sôi). Thi gian đun là 10 phút. Đem bình tam giác này ra và nh vào vài git ch
th phenolphtalein và tiến hành trung hoà lượng acid có trong rượu etylic và
toluen bng dung dch KOH trong rượu 0,1N cho đến khi xut hin màu Hng
nht (lc hn hp khi trung hoà).
Trung hoà xong nhn được hn hp dung môi trung tính.
Đổ hn hp dung môi va chun b xong vào Bình tam giác cha mu m
li lp ng sinh hàn nghch, đặt lên bếp cách thy đun cho đến khi tan hết, tiếp
tc đun thêm khong 5 phút na, để ngui đến nhit độ phòng.
Cho thêm vào bình tam giác có cha mu vài git ch th phenol phtalein và
tiến hành chun độ.
Có hai trường hp xy ra:
1- Nếu dung dch rượu có màu hng nht chng t trong mu m có kim dư,
thì chun độ bng dung dch HCl 0,1 N cho đến khi mt đi màu Hng.
2- Nếu dung địch rượu không màu chng t có acid t do thì chun bng
dung dch KOH 0,1 N cho đến khi xut hin màu hng nht.
!
VI. Tính toán kết qu
* Hàm lượng kim dư trong m bôi trơn tính theo NaOH bng t s % theo
công thc:
X1 = (V1 x 0.004)/m x 100 = 0.4 x V1 / m (1)
0.004 - lượng NaOH tương đương vi 1 ml dung dch HCl 0,1 N tính bng g.
m- khi lượng ca mu thí nghim
* Tr s acid ca m bôi trơn tính theo mg KOH trong 1g mu tính theo công
thc:
K = (V2 x 0.00561) /m x 1000 = 5.61 x V2 / m (2)
Trong đó:
V2 - th tích dung dch KOH 0.1 N đã s dng trong chun độ, ml
m - khi lượng mu thí nghim.
!
VII. Sai s cho phép
Sai lch gi nhng ln xác định song song hàm lượng kim t do không
vượt quá 0,02%
Sai lch gia các ln xác định song song, tr s acid:
Không quá 0,02 vi m có tr s acid dưới 0,1
Không quá 0,05 vi m có tr s acid t 0,1 đến 1
Không quá 0,1 vi m có tr s acid trên 1.
VIII. Kết qu thí nghim.
Ly m1 = 0.903 g m -> VKOH = 0.2 ml
Ly m2 = 0.615 g m -> VKOH = 0.14 ml
Trong mu m nay có cha thành phn acid.
K1 = 5.61 x 0.2 / 0.903 = 1.243 ml/g
K2 = 5.61 x 0.14 / 0.615 = 1.277 ml/g
Ktb= (1.243 + 1.277)/2 = 1.26 ml/g
Các giá tr trên tha mãn điu kin sai s -> đáng tin
Kết lun: ch s acid ca mu m đó là 1.26 ml/g
!
IX. Nhn xét.
- Nguyên nhân sai s:
Do thiết b đo
Do ra dng c chưa sch
Do thao tác người làm thí nghim: vì ch s acid ca m rt nh ch đủ 1-2 ml
tc là khong 1-2 git, chính vì vy vic thao tác cn thn để nhn được kết qu
chính xác là rt quan trng.
!
X. Tiêu chun ASTM - D974 -97
* Phm vi:
- Phương pháp thí nghim này xác định thành phn có tính acid hay bazo có
trong sn phm du m bng cách Hoà tan trong môi trường toluen rượu iso -
propyl.
- Áp dng cho acid: acid hu cơ, vô cơ, mui acid yếu
* Định nghĩa:
- Ch s acid: lượng KOH trên mi mg mu Cn thiết để chun độ mu kết
thúc chun độ khi P-napthalbenzen chuyn sang màu da cam trong dung môi
toluen vi nước vi iso propanol.
* Tóm tt phương pháp:
- Mu được Hoà tan trong hn hp gm toluen, iso propyl rượu, lượng nh
nước. Chun độ mu bng cht ch th P-napthalbenzen. (Màu da cam trong môi
trường acid và màu xanh trong môi trường bazo).
* Tm quan trng:
- Xác định tr s acid bazo: để kim tra cht lượng m bôi trơn, thước đo cho
s xung cp ca m bôi trơn, th hin tính ăn mòn ca m bôi trơn.
* Thiết b:
Buret 50 ml/0.1ml
Buret 10ml/0.005 ml
* Hoá cht:
- Iso propyl Alcolhol dng khan ( nh hơn 0.9% H2O)
- Acid HCl: HCl đậm đặc + 1000 ml rượu iso propyl khan.
- P- napthalbenzen
- Thuc th Metyl da cam: Hoà tan 0.1 g Metyl da cam trong 100ml nước.
- Phenolphtalein/ Hoà tan 0.01g phenolphtalein tinh khiết và 50ml ethanol.
* Chun b mu:
Loi b tp cht cơ hc ca mu
Mu có độ sch cao
Tiến hành:
a. Chun độ mu có tính acid không cao:
- Cân chính xác mt lượng mu ri cho vào Bình định mc 250 ml.
- Thêm 100ml dung môi và 0.5 ml thuc th, lc đều, cho đến khi mu hoà
tan hoàn toàn bng dung môi.
- Nếu hn hp có màu da cam -> chun độ bng KOH. Nếu hn hp có màu
xanh -> chun độ bng HCl.
b. Chun độ mu có tính acid mnh.
- Cho mu đã cân chính xác vào bình định mc 250 ml.
- Thêm 10ml nước sôi, lc mnh để Hoà tan mu.
- Tách nước bng lng lc, ri thu hi mu (đã gim lượng acid do hoà tan
trong nước).
- Thc hin thêm 2 ln.
- Thêm 0.1 ml methyl da cam.
- Xut hin màu Hng hoc đỏ thì chun bng KOH 0.1M đến khi dung dch
chuyn vàng nâu.
- Nếu dung dch có màu vàng cam chun bng HCl 0.1 M.
!
XI. M bôi trơn
Trong nhng trường hp cn bôi trơn nhng chi tiết máy không có điu kin
châm nht thường xuyên hoc phi làm vic ti trng nng, nhng loi nht
máy nói trên được chuyn sang dng do quánh, còn gi là m đặc hoc m bôi
trơn.
1. Thành phn và phân loi
M bôi trơn là các cht bôi trơn dng lng được làm đặc bng các cht ph
gia dng rn nhm to nên các tính cht mà ch riêng các cht bôi trơn dng
lng không có.
1.1. Thành phn m bôi trơn
Trong thành phn ca m bôi trơn, các cht bôi trơn lng có th là du
khoáng hoc các dung dch có tính bôi trơn khác. Cht làm đặc có th là bt c
vt liu nào phù hp vi các dung dch và to ra cu trúc dng rn hay bán lng.
Các thành phn khác có th là các cht ph gia, các cht biến đổi được đưa vào
để to ra các tính cht đặc bit hoc biến đổi sn phm hin có.
Thông thường, m bôi trơn là hn hp du khoáng hoc du tng hp vi 6%
đến 25% cht làm đặc dng rn thích hp và mt s loi ph gia. Các cht lng,