
Nhóm 21
TR NG Đ I H C CÔNG NGH SÀI GÒNƯỜ Ạ Ọ Ệ
KHOA CÔNG NGH TH C PH MỆ Ự Ẩ
CÔNG NGH BAO GÓIỆ
BÁO CÁO TH C HÀNHỰ
S N N U Đ UƯỜ Ấ Ậ
Sinh viên: Nguy n Đoàn Thanh Maiễ
Hà Văn M tộ
Nguy n H u Nghĩaễ ữ
L p CNTP08.3ớ
Nhóm 21

Nhóm 21 S n n u đ uườ ấ ậ
Ph n I: Tìm hi u v bao bì kim lo iầ ể ề ạ
I. T ng quanổ
1. Gi i thi uớ ệ
Bao bì kim lo i đ c s d ng r ng rãi trong công nghi p đ h p th t, cá, rau qu ,ạ ượ ử ụ ộ ệ ồ ộ ị ả
n c u ng.ướ ố
Ng i ta th ng s n xu t bao bì kim lo i d ng h p hình tr ho c hình chườ ườ ả ấ ạ ở ạ ộ ụ ặ ữ
nh t.ậ
Kích th c c a h p t y thu c vào t ng lo i s n ph m và tùy thu c vào thói quenướ ủ ộ ủ ộ ừ ạ ả ẩ ộ
s n xu t c a t ng qu c gia. Tuy nhiên do ngày nay ngành công nghi p th c ph m phátả ấ ủ ừ ố ệ ự ẩ
tri n m nh m và giao l u qu c t ngày càng m r ng nên ng i ta d n ti n đ n sể ạ ẽ ư ố ế ở ộ ườ ầ ế ế ự
th ng nh t v kích th c mang tính tiêu chu n hóa đ có th s d ng nh ng máy đóngố ấ ề ướ ẩ ể ể ử ụ ữ
h p hi n đ i các lo i v t li u đã đ c s n xu t s n và phù h p v i nh ng ph ng ti nộ ệ ạ ạ ậ ệ ượ ả ấ ẵ ợ ớ ữ ươ ệ
v n t i.ậ ả
2. Đ nh nghĩa bao bì ị
(Quy t đ nh c a t ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng s 23 TĐC/QĐế ị ủ ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ố
ngày 20 tháng 2 năm 2006)
Bao bì là v t ch a đ ng,bao b c th c ph m thành đ n v đ bán. Bao bì có thậ ứ ự ọ ự ẩ ơ ị ể ể
bao b c, có th ph kín hoàn toàn hay ch bao b c m t ph n s n ph m.ọ ể ủ ỉ ọ ộ ầ ả ẩ
3. L ch s phát tri n c a bao bì kim lo iị ử ể ủ ạ
Bao bì kim lo i tr thành m t ngành công ngh vào th k XIX và phát tri nạ ở ộ ệ ế ỷ ể
m nh nh t vào đ u th k XX. Nó v n ti p t c phát tri n nh ngành luy n kim và cạ ấ ầ ế ỷ ẫ ế ụ ể ờ ệ ơ
khí ch t o máy ch t o ra v t li u kim lo i tính năng cao và thi t b đóng bao bì luônế ạ ế ạ ậ ệ ạ ế ị
đ c c i ti n.ượ ả ế
Nhu c u ăn li n cho nh ng vùng xa n i không th cung c p th c ph m t i s ngầ ề ữ ơ ể ấ ự ẩ ươ ố
ho c đáp ng yêu c u c a m t s đ i t ng do đi u ki n s ng và đi u ki n công tácặ ứ ầ ủ ộ ố ố ượ ề ệ ố ề ệ
không có th i gian ch bi n ngày càng tăng. Bao bì kim ko i ch a đ ng th c ph m ănờ ế ế ạ ứ ự ự ẩ
li n ra đ i đã đáp ng đ c yêu c u trên, có th b o qu n th c ph m trong th i gianề ờ ứ ượ ầ ể ả ả ự ẩ ờ
dài 2 - 3 năm, thu n ti n cho chuyên ch phân ph i n i xa. ậ ệ ở ố ơ
Trang 2

Nhóm 21 S n n u đ uườ ấ ậ
II. Phân lo iạ
1. Phân lo i theo hình d ngạ ạ
Lá kim lo i (gi y nhôm) ạ ấ
Hình tr tròn: ph bi n nh tụ ổ ế ấ
Các d ng khác: đáy vuông, đáy ovalạ
2. Theo v t li u làm bao bìậ ệ
Bao bì thép, s tắ
Bao bì nhôm
3. Theo công ngh ch t oệ ế ạ
Lon 2 m nhả
Lon 3 m nhả
III. C u t o bao bì kim lo iấ ạ ạ
Trang 3

Nhóm 21 S n n u đ uườ ấ ậ
1. Theo v t li u làm bao bìậ ệ
Bao bì thép (s t)ắ
Thành ph n chính: Fe, các kim lo i ho c phi kim khác nh C, Mn, Si, S, P...có tầ ạ ặ ư ỷ
l < 3%. Chi u dày: 0,14 – 0,49 mm ệ ề
Thành ph n thép láầ
C < 0,05 – 0,12 % Mn < 0,6 %
P < 0,02 % Si < 0,02 %
S < 0,05 % Cu < 0,2 %
Bao bì thép tráng thi cế
Bao bì kim lo i thép tráng thi c (s t tây, t này đ c dùng t th i Pháp thu c):ạ ế ắ ừ ượ ứ ờ ộ
thép tráng thi c có thành ph n chính là s t, và các phi kim, kim lo i khác nh cacbonế ầ ắ ạ ư
hàm l ng ≤ 2,14%; Mn ≤ 0,8%; Si ≤ ượ 0,4%; P ≤ 0,05%; S ≤ 0,05%. Có nh ng kim lo iữ ạ
thép có t l cacbon nh 0,15% - 0,5%. Hàm l ng cacbon l n thì không đ m b o tínhỉ ệ ỏ ượ ớ ả ả
d o dai mà có tính dòn (đi n hình nh gang). Đ làm bao bì th c ph m, thép c n có đẻ ể ư ể ự ẩ ầ ộ
d o dai cao đ có th dát m ng thành t m có b dày 0,15 - 0,5 mm. Do đó, yêu c u t lẻ ể ể ỏ ấ ề ầ ỷ ệ
cacbon trong thép vào kho ng 0,2%.ả
L p thi c: Ph bên ngoài 2ớ ế ủ m t l p thép. L p thi c có tác d ng ch ng ăn mòn.ặ ớ ớ ế ụ ố
Chi u dày:ề 0,1 –0,3 mm, tùy thu c vào lo i th c ph m đóng h p. M t trong có th dàyộ ạ ự ẩ ộ ặ ể
h n,ơ có ph s n.ủ ơ
Thép có màu xám đen không có đ dày bóng b m t, có th b ăn mòn trong môiộ ề ặ ể ị
tr ng axit, ki m. Khi đ c tráng thi c thì thi c có b m t sáng bóng. Tuy nhiên thi cườ ề ượ ế ế ề ặ ế
là kim lo i l ng tính (gi ng Al) nên d tác d ng v i axit, ki m, do đó ta c n tráng l pạ ưỡ ố ễ ụ ớ ề ầ ớ
s n vecni.ơ
Bao bì thép tráng crôm
G n đây do giá thi c cao đã t o ra nhu c u s n xu t thép không có thi c trong đóầ ế ạ ầ ả ấ ế
l p thi c và oxyt thi c thông th ng đ c thay th b ng l p crom và oxyt crom.ớ ế ế ườ ượ ế ằ ớ
Trang 4

Nhóm 21 S n n u đ uườ ấ ậ
Bao bì thép tráng Crôm bao g m m t l p thép n n, trên m i b m t theo th t làồ ộ ớ ề ỗ ề ặ ứ ự
m t l p crom, m t l p oxyt crom và m t l p d u bôi tr n cu i cùng là m t l p s nộ ớ ộ ớ ộ ớ ầ ơ ố ộ ớ ơ
vecni.
Bao bì nhôm
Bao bì kim lo i Al: Al làm bao bì có đ tinh khi t đ n 99% và nh ng thành ph n kimạ ộ ế ế ữ ầ
lo i khác có l n trong Al nh Si, Fe, Cu, Mn, Mg, Zn, Ti.ạ ẫ ư
V t li u nhôm đ c chia theo đ tinh khi t :ậ ệ ượ ộ ế
oT l nhôm đ t 99% - lo i A4ỉ ệ ạ ạ
oT l nhôm đ t 99.5 %- lo i A5ỉ ệ ạ ạ
oT l nhôm đ t 99.8% - lo i A8ỉ ệ ạ ạ
oT l nhôm đ t 99.9% - lo i A99ỉ ệ ạ ạ
oT l nhôm đ t 99.998% - lo i tinh khi t caoỉ ệ ạ ạ ế
Bao bì nhôm ch y u dùng trong công ngh ch t o lon 2 m nh v i l p trongủ ế ệ ế ạ ả ớ ớ
đ c ph s n h u c .Thép và nhôm là 2 lo i v t li u ch y u và ph bi n đ c sượ ủ ơ ữ ơ ạ ậ ệ ủ ế ổ ế ượ ử
d ng trong ch t o bao bì tuy nhiên m i lo i đ u có u, nh c đi m nh t đ nh.ụ ế ạ ỗ ạ ề ư ượ ể ấ ị
•Đ c đi m bao bì nhômặ ể :
Bao bì nhôm có d ng hình tr tròn, thu c lo i lon hai m nh: thân dính li n đáyạ ụ ộ ạ ả ề
và n p.ắ
Bao bì lon nhôm đ c đ c bi t đ c s d ng đ ch a đ ng n c gi i khát cóượ ặ ệ ượ ử ụ ể ứ ự ướ ả
gas nh bia n c ng t. Khi bao bì nhôm ch a đ ng n c u ng có gas, gas t o áp l c ư ướ ọ ứ ự ướ ố ạ ự ở
bên trong lon t o đ c ng v ng cho lon nhôm m t cách h p lý.ạ ộ ứ ữ ộ ợ
•Tính ch t bao bì nhômấ:
Bao bì lon nhôm nh h n r t nhi u so v i các lo i bao bì làm b ng các lo i v tẹ ơ ấ ề ớ ạ ằ ạ ậ
li u khác nên r t thu n l i trong khi v n chuy n và phân ph i s n ph m.ệ ấ ậ ợ ậ ể ố ả ẩ
Trang 5

