Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

PH N 1: Ầ

BÁO CÁO QUÁ TRÌNH TH C T P

Ự Ậ

1. N i dung th c t p ự ậ ộ

- C c u t ơ ấ ổ ứ ự ch c, ch c năng nhi m v và m i quan h c a c quan th c ệ ủ ơ ụ ứ ệ ố

t p.ậ

- Quy trình công v trong c quan QLHCNN n i th c t p. ự ậ ụ ơ ơ

- Th t c hành chính c a c quan n i th c t p, th ch hành chính liên ơ ủ ơ ự ậ ủ ụ ể ế

quan đ n c quan n i th c t p. ế ơ ự ậ ơ

ứ - Th c hành các k năng hành chính đúng v i vai trò c a m t công ch c ủ ự ớ ộ ỹ

trong CQHCNN, v i yêu c u c th mà c quan đ n th c t p giao cho. ầ ụ ể ự ậ ế ớ ơ

2. Quá trình th c t p ự ậ

2.1. C quan th c t p: c Long ự ậ Văn phòng HĐND&UBND th xã Ph ơ ị ướ

2.2. Th i gian th c t p: ự ậ ờ

ngày 15/3 đ n ngày 15/5/2010. - Th i gian th c t p: 02 tháng, ự ậ ờ keå t ừ ế

2.3. Gi ng viên h ng d n: ả ướ ẫ GV Nguy n Ng c Toán. ễ ọ

3. Tóm t t quá trình th c t p: ự ậ ắ

16/3/2010 đ n 27/3/2010): tìm hi u và làm quen v i t ầ ừ ể

ộ ứ ế ự ậ ủ ế ệ ơ

30/3/2010 đ n 10/4/2010): Th c t p và nghiên c u m t s - Tu n 1+2 (t ơ ị ừ ơ c Long. ướ ế ứ ầ

ự ậ ướ

ớ ổ ch c b máy c quan n i th c t p và c ch làm vi c c a văn phòng HĐND&UBND th xã Ph - Tu n 3+4 (t ủ ả ệ ể ộ ứ ụ ề

ộ ố ứ c Long. Tìm hi u ch c ị ch c và các ch c danh cán b , công ứ c Long. ướ văn b n c a văn phòng HĐND&UBND th xã Ph năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ơ ấ ổ ạ ch c văn phòng HĐND&UBND th xã Ph ị ứ

ầ ế ọ ỏ ự ậ

- Tu n 5+6 (t ừ ả ủ ề

c Long. Tham gia đi th c t ướ ủ

ự ế ể ụ ư ư ạ ợ ụ

13/4/2010 đ n 24/4/2010): Th c t p, h c h i kinh nghi m ệ ị trong công tác qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a văn phòng HĐND&UBND th ạ ộ xã Ph cùng đoàn công tác c a văn phòng HĐND& UBND th xã trong đ t ki m tra công tác văn th , l u tr , tình hình ị s d ng các ph i UBND các xã, ng tiên ph c v công tác văn phòng t ươ ử ụ ph ngườ

ộ ố ừ

t báo cáo th c t p và ti n hành vi ầ chu n b vi ị ế - Tu n 7+8+9 (t ẩ ệ 27/4/2010 đ n 15/5/2010): Thu th p m t s tài li u t báo cáo th c t p, tham kh o ý ự ậ ậ ự ậ ế ế ế ả

1

SVTT: Lê Quang Tr

Trang

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ

ế ổ

ữ i, b sung nh ng c. Hoàn thành báo ạ ủ ơ ở

Báo cáo th c t p Toán t báo cáo xong, s a l ki n lãnh đ o văn phòng sau khi vi ử ỗ ế thi u sót c a báo cáo trên c s tham kh o ý ki n thu đ ượ ế ế cáo th c t p g i c quan n i th c t p và h c vi n. ự ậ ả ọ ệ

ự ậ ử ơ ơ 4. M c đích th c t p. ự ậ ụ

Th c t p là kho ng th i gian mà sinh viên đ ờ ự ậ ả ượ ớ c ti p xúc tr c ti p v i ự ế ế

nh ng công vi c th c t trong QLNN. Do đó, trong su t quá trình th c t p tôi ự ế ữ ệ ự ậ ố

c a các CBCC trong QLNN. c g ng l ng nghe, h c h i kinh nghi m th c t ọ ỏ ố ắ ự ế ủ ệ ắ

N m b t các tác phong trong công s , các tình hu ng x lý công vi c. Ngoài ử ệ ắ ắ ở ố

ra, tôi c g ng v n d ng các ki n th c đã h c vào th c t đ xác đ nh đ ố ắ ự ế ể ứ ụ ế ậ ọ ị ượ c

ữ nh ng đi u mình còn thi u sót v ki n th c chuy n môn cũng nh nh ng ề ế ứ ư ữ ề ế ệ

. Đ m b o sau này, khi t ng thì có kh năng ki n th c th c t ứ ự ế ế ả ả ố t nghi p ra tr ệ ườ ả

n m b t và thích nghi t ắ ắ ố ơ t h n v i môi tr ớ ườ ng làm vi c th t s khi đi làm trong ậ ự ệ

không ch các c quan nhà n c mà còn các t nhân. ơ ỉ ướ ở ch c t ổ ứ ư

5. K t qu đ t đ c. ả ạ ượ ế

Qua th i gian 02 tháng th c t p t i văn phòng HĐND&UBND th xã ự ậ ờ ạ ị

Ph c Long đã giúp tôi có đ c m t h th ng ki n th c chuyên sâu h n v ướ ượ ộ ệ ố ứ ế ơ ề

ho t đ ng QLNN. N m b t và hi u r h n các quy t c, cách th c trong các ể ỏ ơ ạ ộ ứ ắ ắ ắ

ho t đ ng qu n lý. Bên c nh đó, thông qua quá trình th c t p, giúp tôi bi ạ ộ ự ậ ả ạ ế t

đ ượ c thêm nh ng ki n th c mình còn thi u sót, các ki n th c và cách th c mà ế ứ ứ ữ ứ ế ế

mình áp d ng các ki n th c t ứ ừ ụ ế lý lu n đ n th c ti n. Đã ng d ng đ ễ ự ứ ụ ế ậ ượ ộ c m t

s ki n th c trong các môn nh ố ế ứ ả ư : Kĩ thu t xây d ng và ban hành văn b n, ự ậ

Hành chính công, Hành chính văn phòng, Tâm lý h c qu n lý,… ả ọ

6. Nh ng bài h c kinh nghi m ọ ữ ệ

ế - Laø ngöôøi caùn boä coâng chöùc caàn coù ý th c trách nhi m, h t ứ ệ

lòng, h t s c ph ng s t ế ứ ự ổ ụ qu c, ph c v nhân dân. ụ ụ ố

- Trong cách th c gi ứ ả ả i quy t công vi c nên có tinh th n c u ti n. Ph i ầ ầ ế ệ ế

luôn khiêm t n, có tinh th n h c h i không ng ng đ nâng cao ki n th c trong ọ ỏ ừ ứ ể ế ầ ố

2

SVTT: Lê Quang Tr

Trang

ngườ

Gi ng viên h

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ướ

ự ậ

Báo cáo th c t p Toán ỡ ọ công vi c và trong cu c s ng. Ph i luôn hòa đ ng, chan hòa và giúp đ m i ộ ố ệ ả ồ

ng i xung quanh. ườ

ộ - C n linh ho t trong vi c áp d ng các ki n th c, không áp d ng m t ụ ứ ụ ế ệ ạ ầ

cách máy móc nh ng ki n th c đ c h c trong tr ng vào th c t vì nó còn ứ ượ ữ ế ọ ườ ự ế

ph thu c vào tình hình c th c a m i đ a ph ng, m i c quan, m i ngành. ụ ể ủ ỗ ị ụ ộ ươ ỗ ơ ỗ

t ph i tìm hi u, c p nh t các văn b n pháp lu t m i c a nhà - C n thi ầ ế ớ ủ ể ả ậ ậ ậ ả

n c vì QLNN ch y u th c hi n qua các ướ ủ ế ự ệ vaên baûn QLNN.

3

SVTT: Lê Quang Tr

Trang

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

PH N 2:Ầ

GI

Ệ Ổ

T P – VĂN PHÒNG HĐND&UBND TH XÃ PH

I THI U T NG QUAN V C QUAN N I TH C Ự C LONG

Ề Ơ Ị

Ơ ƯỚ

C LONG Ổ Ề Ị ƯỚ

Ậ CHÖÔNG I. T NG QUAN V TH XÃ PH I. KHÁI QUÁT CHUNG V TH XÃ PH

C LONG Ề Ị ƯỚ

ị ế ủ ủ

ớ ự ị ệ ậ ơ

i hành chính huy n Bình Long, Ph ệ ề ớ ỉ ị

ề Th c hi n ngh quy t 35/NQ-CP ngày 11/8/2009 c a Chính ph v/v đi u ệ i hành chính xã, thành l p xã thu c huy n Ch n Thành, Bình Long, ộ ể ị c Long đ ướ ng thu c th ộ ườ ậ ị

c. ch nh đ a gi ỉ c Long. Đi u ch nh đ a gi Ph ướ thành l p th xã Bình Long, th xã Ph ướ ị ậ c Long t nh Bình Ph xã Bình Long, Ph ướ c Long, thành l p các ph ướ ỉ

c Long đ ạ ộ ượ ậ

ngày 01/11/2009. nhiên là 11.883ha, t ng dân s 50.019 nhân kh u v i 5 dân t c anh c thành l p và đi vào ho t đ ng t ố ừ ẩ ớ ộ ổ

Th xã Ph ị V i di n tích t ớ ệ em cùng sinh s ng và có 5 tôn giáo chính. ướ ự ố

c Long: Đông giáp huy n Bù Đăng; Tây, ớ ị ướ ệ

i hành chính th xã Ph Nam, B c giáp huy n Bù Gia M p ậ Đ a gi ị ắ ệ

xã Ph ơ ấ ị ồ có 7 xã, ph ườ

p, khu ph ) ng Long Th y, Thác M , S n Giang, Ph ng(59 thôn, c Bình, ủ ườ ơ ơ ướ

C c u hành chính c a th ố , đó là các ph c và các xã Long Giang, Ph ấ Long Ph ướ c Long g m ướ ủ c Tín ướ

4

SVTT: Lê Quang Tr

Trang

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ị ậ ậ ướ ệ ớ

ị ả tháng 12 đ n tháng 4, mùa m a t ng khí h u nhi ưở ế c Long ch u nh h ừ t đ i và ư ừ

phân hoá thành 2 mùa rõ r t (mùa khô t tháng 5 đ n tháng 11). Nhi ả

0C. ủ ỉ ướ

ướ ệ ị

ơ

ủ ề

- Khí h u c a th xã Ph ủ ế t đ trung bình hàng năm kho ng 25-27 ệ ộ c Long là trung tâm d ch v - công nghi p c a t nh bình ụ c Bình và ậ i phát c Long , có nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ ề ướ ị ấ ệ ị ị ị

ươ

c thành l p trên c s th tr n Thác M , th tr n Ph ơ ở ị ấ c Long i th v du l ch sinh thái, th xã Ph ế ề ể II. K T QU TH C HI N NHI M V KINH T - XÃ H I NĂM Ệ ng lai. Ế Ộ Ụ Ả

Ế 2009 T I TH XÃ PH ế - Th xã Ph ị c,đ ph ướ ượ m t s xã khác c a huy n ệ Ph ộ ố ướ tri n công nghi p, d ch v . v i l ệ ể ụ ớ ợ h a h n s tr thành đô th du l ch phát tri n trong t ị ị ứ ẹ ẽ ở Ự Ệ C LONG ƯỚ Ạ Ị

đ ng theo giá c đ nh, ướ ạ ố ị

c đ t 357 t ng kinh t c đ t 10%. 823 t T ng giá tr s n ph m (GDP) ổ ị ả đ ng theo giá th c t ỷ ồ ẩ ự ế Tăng tr . ỷ ồ ế ướ ạ ưở

Thu nh p bình quân đ u ng i 17.873.000đ/năm. ậ ầ ườ

C c u kinh t : Công nghi p - TTCN: 46,8%; Th ơ ấ ế ệ ươ ng m i-D ch v -Du ị ụ ạ

l ch: 30%. Nông- lâm nghi p: 23,2% ị ệ

1. V kinh t : ề ế

1.1 Th ng m i – d ch v và giao thông v n t i. ươ ậ ả ụ ạ ị

Th ạ ụ ươ ệ ị

ấ ị ư

nh sau: th ươ ế ầ

ng m i - d ch v trên đ a bàn th xã hi n có 2.160 c s s n ơ ở ả ể nhân 80 c s , h cá th ộ ơ ở ng nghi p 1.310 ệ ư i hàng hoá 115 c s và d ch ơ ở ơ ở ậ ả ị

ị xu t kinh doanh trong đó doanh nghi p t ệ 2.080 c s , g m các thành ph n kinh t ơ ở ồ c s , khách s n nhà hàng 375 c s , v n t ơ ở ạ v 360 c s . ụ ơ ở

T ng giá tr s n xu t công nghi p ngoài qu c doanh ổ ị ả ệ ố

3.

c đ t 1.266 ủ ấ ự ế ỷ ồ ạ ẩ

ướ đ ng theo giá th c t t ả ỷ ồ y u h t đi u nhân 14.669 t n, đá xây d ng các lo i 33.082m ế đ ng theo giá c đ nh. S n ph m ch ố ị ạ , 550 t ấ ự ề ạ

Giao thông v n t i: Kh i l ậ ả ố ượ ậ ể

luân chuy n hàng hoá 25.537.090 t n/Km. ể ấ ng v n chuy n hàng hoá 183.790 t n, ấ

ng v n chuy n hành khách 875.170 hành khách, luân ượ ể

ậ chuy n hành khách 203.645.440HK/Km. Kh i l ố ể

ự ự ấ ộ

i to hành lang l ng n i ô các ng ĐT 741, gi Th c hi n xây d ng và nâng c p các tuy n đ ng. Th c hi n công tác gi ệ ệ ự ế ộ ườ i đ ớ ườ ả ả

ng H Xuân H ng, Đinh Tiên Hoàng. ườ ươ ồ ph ườ tuy n đ ế

ế ả ấ ổ

, thôn, p các xã, ph ụ ụ ệ

ng Công tác qu n lý đi n: Đ n nay 100% t ườ ệ ạ i đi n và có 11.716/11.835 h s d ng đi n ph c v sinh ho t, ộ ử ụ ệ ướ ấ ạ có l s n xu t đ t 99% t ng s h trên đ a bàn. ả ố ộ ổ ị

5

SVTT: Lê Quang Tr

Trang

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

1.2 V s n xu t nông – lâm nghi p ề ả ệ : ấ

T ng giá tr s n xu t nông nghi p c đ t 293,7 t đ ng theo giá th c t ị ả ệ ướ ạ ỷ ồ ự ế ,

đ ng theo giá c đ nh. ổ 107,4 t ỷ ồ ấ ố ị

Di n tích gieo tr ng các lo i cây hàng năm là 397,5ha. ạ ệ ồ

ệ ề ồ

Di n tích cây lâu năm là 8.057,8ha g m: Cây đi u 5.929ha, cây cao su 1.481,8ha, cây cà phê 447,4 ha, cây h tiêu 62,6ha, cây ca cao 17ha và cây ăn trái 120ha.

Chăn nuôi: T ng đàn gia súc hi n có đàn trâu 23 con, đàn bò 986 ệ ổ

con, đàn heo 7.743 con và gia c m 60.325 con. ầ

ử Lâm nghi p: Trên đ a bàn Th xã đang qu n lý khu di tích l ch s - ệ ả ị ị

văn hoá núi Bà Rá v i di n tích 1.056ha. ớ ị ệ

1.3 Công tác tài chính:

Thu NSNN 108.233 tri u đ ng, thu ngân sách th xã h ồ ưở

ị ạ ệ ị ệ ồ ớ ồ ỉ

ng 104.118 tri u đ ng, thu m i trên đ a bàn 26.906 tri u đ ng đ t 210,3% KH t nh ệ giao.

Chi ngân sách 58.269 tri u đ ng đ t 71,8%KH t nh giao. ồ ệ ạ ỉ

Nhìn chung thu chi ngân sách c a các đ n v và các xã - ph ườ ơ ị

ế ộ ề ổ ơ ị ị

ng đã ủ đi vào n đ nh, các đ n v đi u bám sát chính sách, ch đ tài chính hi n hành. ệ

2. V văn hoá – xã h i: ộ ề

2.1 Công tác giáo d c đào t o ạ : ụ

ng trong đó m m non 7 tr ị ườ ườ ầ

Trên đ a bàn Th xã có 24 tr ị ng, THCS 4 tr ườ ườ

ng xuyên và 1 tr ng, ti u ể ụ ng, 1 trung tâm giáo d c ườ ng Dân t c n i trú. V i t ng s 14.051 h c sinh. ớ ổ ng, THPT 2 tr ộ ộ ố ọ ườ h c 9 tr ọ th ườ

T ng s giáo viên, cán b CNV ngành giáo d c 959 ng i. ụ ố ổ ộ ườ

C s v t ch t 24 tr ườ ọ

ơ ở ậ ấ ấ ạ ượ ẫ

ầ ng có 295 phòng h c trong đó có 142 phòng l u, 144 phòng c p 4, t m 6 phòng và m n 3 phòng (g m 2 phòng h c m u giáo ồ ng Long Ph xã Ph c Tín, 1 phòng h c m u giáo Sao Mai ph ọ c). ườ ướ ướ ẫ ọ

Hi n có 4 tr ng đ c công ườ ạ ườ ượ

ng đ t chu n qu c gia, 100% xã ph ố nh n đ t chu n ph c p giáo d c THCS. ổ ậ ẩ ụ ệ ạ ẩ ậ

2.2 Công tác y tế:

ơ ở ữ ệ ệ ị ế , 1

trong đó có 2 tr m y t đ t chu n. C s khám ch a b nh th xã hi n có 1 b nh vi n, 1 trung tâm y t ệ phòng khám đa khoa khu v c, 4 tr m y t ẩ ế ệ ự ế ạ ạ ạ

6

SVTT: Lê Quang Tr

Trang

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

Cán b CNV ngành y t ế ồ

ọ i trong đó trình đ đ i h c i, s h c 35 ng ộ ạ i. ộ và sau đ i h c 28 ng ạ ọ g m: 184 ng i, trung c p 121 ng ấ ườ ườ ườ ơ ọ ườ

2.3 Lao đ ng th ộ ươ ộ : ng binh - xã h i

T ng s ố ộ ệ ộ ị

i. S tr s h trên đ a bàn. S đ i t ị ng b o tr ả ố ẻ ườ

ẩ h nghèo trên đ a bàn th xã hi n có 184 h 794 kh u ng chính sách đang qu n lý ổ ố ộ em có hoàn i. S đ i t ố ố ượ t khó khăn và khuy t t ị ố ố ượ xã h i 302 ng ộ t là 81 em. ổ chi m 1,6% t ế 291 ng c nh đ c bi ả ợ ế ậ ườ ặ ệ

3. An ninh qu c phòng: ố

t t Tình hình an ninh chính tr -tr ị ậ ự ổ

xã - ph ộ ườ ế

ng công an, quân s t ầ

ả ẩ ộ

, t ế ệ ạ ạ ạ ổ

ng đ n th xã đ t t ậ ự ố ứ ả i ph m kinh t ộ ệ ố

an toàn xã h i nhìn chung n đ nh. ị ượ Xây d ng l c l c ự ừ ị ự ượ ự đ m b o. Th xã ng xuyên tu n tra ki m soát tình hình an ninh tr ể ườ ả ả h i, an ninh văn hoá thông tin, qu n lý nhân h kh u và phòng ch ng các ộ lo i t n n xã h i, tai n n giao thông. T ch c tuyên ộ ạ ộ truy n v n đ ng nhân dân tham gia t t phong trào toàn dân b o v an ề ninh t ổ

NG TH C HI N NHI M V NĂM 2010 NG H Ụ Ệ Ệ Ự

ng kinh t

đ t 12% năm ườ ạ

ậ qu c. ố III. PH ƯƠ 1. Các ch tiêu ch y u năm 2010 ỉ - Tăng tr ưở - Thu nh p bình quân đ u ng ậ - C c u kinh t ƯỚ ủ ế ế ạ ầ theo h i đ t 20 tri u/năm ầ ỷ ọ ơ ấ ế

ệ ụ tr ng công nghi p và d ch v , ị ệ ng m i – D ch ươ ệ ạ ị ủ ệ

ị ng tăng d n t ướ năm 2010 là: Công nghi p – Ti u th công nghi p 47,5%, Th ể v và Du l ch 31%, Nông lâm nghi p 21,5%. ụ

5% tr lên so v i d toán t nh giao. ớ ự ỉ

i 1%. ỷ ệ ộ ướ ố

ệ ở ừ h nghèo xu ng d ạ

ụ ệ ả

ủ ệ

nâng - Thu ngân sách tăng t - Gi m t l ả - Giao quân đ t 100% KH trên giao. i pháp 2. Nhi m v và gi 2.1 Công nghi p – ti u th công nghi p ệ ể T p trung phát tri n công nghi p ch bi n nông lâm s n. Đ u t ế ế ệ ậ ầ ư

ng c a th xã. ườ

ả ủ ị t các xã, ph

Tăng c ạ ắ ng g n ườ t chú tr ng trong ọ ệ

ả ạ xây d ng c b n. Đ c bi ơ ả ị ự ụ

ụ ạ

ợ ả ớ ấ ự

ạ t Nam u tiên dùng hàng Vi ệ ườ ư ệ ể

ạ ằ i Vi ở ự ệ ươ ề ả ấ

ể c p, láng nh a các tuy n đ ng giao thông xã, ph ự ấ ế ườ ng công tác qu n lý và quy ho ch chi ti ế ườ ả quy ho ch v i công tác đ u t ặ ầ ư ớ qu n lý xây d ng công trình đi n dân d ng trên đ a bàn ự ệ ng m i và d ch v 2.2 Th ị ươ ọ i kinh doanh đa d ng, phong phú phù h p v i m i Phát tri n m ng l ướ ể thành ph n tham gia l u thông hàng hoá nh m t o đ ng l c cho s n xu t phát ộ ư ệ tri n, v n đông nhân dân th c hi n “ng t ng m i trên Nam”. T o đi u ki n cho vi c phát tri n, m mang s n xu t, th ạ ể ệ đ a bàn th xã. ị ầ ậ ạ ị

7

SVTT: Lê Quang Tr

Trang

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ư ễ ả ả ạ ố

ng nhu c u phát tri n c a nên kinh t B u chính vi n thông đ m b o h th ng thông tin liên l c thông su t, đáp ệ ố hiên nay. Ph n đ u năm 2010 có 18 ấ ế ầ ấ ủ ề

ứ máy đi n tho i trên 100 dân. ạ

ệ ẩ ạ ế ộ ộ

Đ y m nh ti n đ xây d ng các công trình thu c khu du l ch sinh thái Bà c Long thành ử ể ư ị ướ ơ ị ị

ự Rá, lòng h Thác M , các khu di tích l ch s đ đ a th xã Ph th xã du l ch. ồ ị ị

2.3 Lĩnh v c văn hoá xã h i ộ Nâng cao ch t l ấ ượ ộ ứ

ộ ộ ệ ự ẩ ớ ằ ậ ế ụ

ỉ ộ ạ ụ

ọ ệ ự ủ ườ ị ố ộ

ổ ệ ự

ọ ả ấ ượ ự ủ ề

ấ ự

ng tr ầ ự ề ự ậ ị

ườ

ề ơ ẩ

ng đ i ngũ giáo viên b ng hình th c chu n hoá 100% đ i ngũ giáo viên. Ti p t c th c hi n cu c v n đ ng 2 không v i 4 n i dung ộ ộ ề và ch th s 40/CT – BGD&ĐT ngày 22/7/2008 c a B Giáo d và Đào t o v ng h c thân thi n, h c sinh vi c phát đ ng phong trào thi đua “xây d ng tr ọ ệ ố ng ph thông giai đo n 2008 – 2013. Th c hi n t tích c c” trong các tr t ạ ườ ng giáo d c đào ch đ năm h c “đ i m i công tác qu n lý, nâng cao ch t l ụ ớ ổ ơ ở ậ xây d ng c s v t t o”. Ph i h p v i S Giáo d c & Đào t o t nh đ đ u t ạ ỉ ố ợ ể ầ ư ụ ớ ở ạ ng. Xây d ng đ án th c hi n tr ch t các tr ng chu n qu c gia trên ườ ố ẩ ườ ệ ề ườ ng m m non trên đ a bàn các xã, đ a bàn th xã và l p đ án xây d ng các tr ườ ị ị ng m i chia tách. ph ớ Th c hi n t ệ ố ướ ế ộ ồ ế ụ ậ ự ố ộ

ng binh l ươ t sĩ, ng ậ ự

t ch đ chính sách, đ y m nh phong trào “đ n n đáp ạ ch c, cá nhân chăm lo c nh ngu n” ti p t c v n đ ng các t nghĩa, u ng n ổ ứ ớ ườ đ đ u các bà m Vi t Nam anh hùng, các gia đình th i ệ ươ ệ ẹ ở ầ có công v i đ t n ng,… quy t p hài c và xây d ng nhà tình nghĩa, tình th ớ ấ ướ t sĩ v nghãi trang li c t li ề ố ệ ế ụ ậ ồ ố

t sĩ. ộ ộ ộ ể ả ằ

Ti p t c v n đ ng, huy đ ng nhi u ngu n v n tham gia công tác xoá đói, ề gi m nghèo, phát tri n sâu r ng phong trào “á lành đùm lá rách” nh m giúp nhau trong vi c xoá đói, gi m nghèo. ệ ả

ố ẩ ề ậ

Công tác dân s : đ y m nh tuyên truy n, v n đ ng, giáo d c t ụ ớ ố ế ầ i các t ng ộ ạ ng, chính sách pháp lu t v dân s , k ho ch hoá ậ ề ủ ươ ạ ề

l p nhân dân v các ch tr ớ gia đình.

ấ ượ

ườ i y t Nâng cao ch t l ầ ẻ ạ

ướ ứ ủ ộ ọ

ề ơ ở ậ ừ ẩ ấ

cho b nh vi n đa khoa th xã, trung tâm y t và các tr m y t ế ệ ạ

ng khám ch a b nh cho nhân dân. ng khám ch a b nh, tăng c ứ ng công tác chăm sóc s c ữ ệ kho ban đ u cho nhân dân, cũng c m ng l c s . có k ho ch đào ế ế ơ ở ố ạ t o, nâng cao trình đ chuyên môn, y đ c c a đ i ngũ y, bác sĩ, chú tr ng công ộ ạ c chu n hoá v c s v t ch t và tác đào t o bác sĩ chuyên khoa. T ng b ướ trang thi ế ế ị xã, ph ườ ạ t b y t ệ ế ị ng đ nâng cao ch t l ấ ượ ể ữ ệ

Ch ng

ươ II: TỔNG QUAN V VĂN PHÒNG HĐND&UBND TH C LONG T NH BÌNH PH

XÃ PH

C

ƯỚ

ƯỚ

1. V trí ị

Văn phòng HĐND-UBND Thò xaõ Ph ướ ơ

HĐND-UBND Thò xaõ, Văn phòng ch u s ch đ o qu n lý v t ị ự ỉ ạ c Long là c quan giúp vi c cho ệ ch c biên ứ ề ổ ả

8

SVTT: Lê Quang Tr

Trang

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ

ườ ự ồ

ị ự ỉ ạ Thò xaõ, đ ng th i ch u s ch đ o, ng tr c UBND ờ ng d n v chuyên môn nghi p v c a Văn phòng HĐND-UBND ệ ụ ủ ủ ẫ

Báo cáo th c t p Toán ch và công tác c a Th ế ki m tra h ề ướ ể c a t nh. ủ ỉ

2. Ch c năng ứ

ứ ợ

ụ ụ ạ ọ

ư Văn phòng HĐND-UBND Thò xaõ có ch c năng t ng h p, tham m u ổ ph c v cho công tác lãnh đ o, ch đ o, đi u hành m i ho t đ ng c a HĐND- ủ ạ ộ ụ vaø có hi u qu . UBND Thò xaõ đ m b o tính toàn di n, th ng nh t, liên t c ả ỉ ạ ệ ề ố ệ ả ả ấ

3. Nhi m v và quy n h n ụ ệ ề ạ

- Văn phòng HĐND-UBND Thò xaõ tham m u t ng h p cho UBND v

ủ ư ề

ư ổ ề ụ ụ ấ

ơ

ề ủ ho t đ ng c a UBND, tham m u ch t ch UBND v ch đ o, đi u hành c a ạ ộ ủ ị Thò xaõ, cung c p thông tin ph c v qu n lý và ho t đ ng ạ ộ ch t ch UBND ủ ị Thò xaõ, đ m b o c a HĐND, UBND và các c quan Nhà n ả ả ướ ủ Thò xaõ. c s v t ch t, ủ ơ ở ậ ợ ỉ ạ ả c trên đ a bàn ị ấ phuïc vuï cho ho t đ ng c a HĐND-UBND ạ ộ

- Tham möu công tác thu th p và x lý thông tin ử ậ kòp thôøi cho thöôøng

tröïc HÑND-UBND Thò xaõ.

ủ ị ự

- Tham m u cho Th ư ươ ự ị

ệ ầ ơ ố

ng tr c HĐND-UBND Thò xaõ và Ch t ch UBND ườ ng trình làm vi c hàng năm, hàng qúy, tháng, l ch làm Thò xaõ xây d ng ch ệ vi c hàng tu n. Đ ng th i theo dõi, đôn đ c các c quan chuyên môn thu c ộ ờ ồ UBND Thò xaõ, các xã - phöôøng th c hi n công tác trên. ự ệ

ẩ ậ ả

ị ọ ự ả ọ

ủ ị

- Chu n b các d th o báo cáo trình HĐND-UBND; biên t p và qu n lý kieåm tra vaø kyù taét các văn b nả ả ch c soan th o ổ ứ ế Thò xaõ tr c ti p c khi trình Ch t ch, Phó Ch t ch UBND ký, ban hành; t ủ ị ng tr c HĐND-UBND; Ch t ch UBND ề ủ ị ườ ự ự

h s các kỳ h p, phiên h p HĐND-UBND; ồ ơ tr ướ các đ án do Th giao.

ố ơ ộ

ị ả ồ

ệ ế ể ẩ ộ ụ ố

ự ạ

ế ẩ ả

- Theo dõi, ki m tra, đôn đ c các c quan chuyên môn thu c UBND Thò xaõ trong vi c chu n b các đ án (bao g m: D th o văn b n pháp quy, các ề ự ả - xã h i – văn hoá – giáo d c – y t - qu c phòng – an ninh – dân d án kinh t ế ự coù ý ki nế ng trình ng n h n, dài h n khác, t c – tôn giáo; và các d án, ch ắ ươ ộ ạ v n i dung trong quá trình so n th o các đ án đó. Th m đ nh các đ án c a ủ ề ộ ị ề ạ các c quan chuyên môn và UBND các xã, phöôøng trình UBND Thò xaõ ho cặ ơ các c p có th m quy n phê duy t. ề ấ ệ ẩ

ủ ẩ ơ ớ

ố ợ ọ ị ộ ấ ơ ở ậ ơ ệ ề ậ ấ

- Ph i h p v i các c quan đ n v ; các ban c a HĐND chu n b n i dung ị các kỳ h p HĐND và các đi u ki n k thu t, c s v t ch t, các v n đ liên ỹ Thò xaõ xem xét quy t đ nh. ng tr c HĐND-UBND quan đ n kỳ h p đ Th ề ế ị ườ ự ể ế ọ

9

SVTT: Lê Quang Tr

Trang

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ấ ả ủ

ả ệ ườ ả

- Th ng nh t qu n lý vi c bàn hành văn b n c a HĐND-UBND i c a Đ ng, pháp lu t c a nhà n ị ậ ủ ế ng l ờ ể ỉ ị

ế ị ệ ự ệ ồ ố

Thò xaõ ả ố ổ đ m b o đúng ch tr c. T ng, đ ả ướ ố ủ ủ ươ ch c tri n khai, truy n đ t k p th i các Ch th , Ngh quy t, Quy t đ nh c a ủ ề ứ ạ ị ỉ UBND Thò xaõ đ ng th i ki m tra theo dõi đôn đ c vi c th c hi n các Ch ể ờ th , Ngh quy t, Quy t đ nh đó. ế ị ế ị ị

t công tác - Tham möu th c hi n t ệ ố ự ị

ng tr c HĐND-UBND c p trên. ộ xaây döïng caùc báo cáo đ nh kỳ, đ t xu tấ cuûa HÑND-UBND Thò xaõ ñeå baùo caùo vôùi thöôøng tröïc Thò uyû vaø Th ườ ự ấ

ư ự ả

- Tham m u Th ở ủ Thò xaõ đ m b o m i quan h ả ch c kinh t ổ ứ ệ ố ộ - chính tr xã h i ế ị

ng tr c HĐND-UBND ườ v i ớ Thò y, các s , ban ngành c a t nh, các t ủ ỉ trên đ a bàn ị Thò xaõ .

- Th c hi n nh ng nhi m v khác do UBND ệ ụ ữ Thò xaõ giao ho c theo quy ặ ệ

ự đ nh c a Pháp lu t. ị ủ ậ

ậ ử ả ố

, quy trình so n th o văn b n, t ị ữ gioõi gi ả ừ ạ

- Văn phòng HĐND-UBND Thò xaõ ban hành quy đ nh nh ng v n đ v i quy t và theo ả ạ ả ả ế ộ ồ ơ ả ả ả ấ

ề ề i quy t công ch đ ti p nh n, x lý, phân ph i, gi ế ế ế ộ ế khâu so n th o, trình duy t ký văn gi y t ệ ấ ờ văn b n đ n khâu in n văn b n, ch đ h s , b o qu n, khai thác h s l u ồ ơ ư ế ả tr c a UBND ữ ủ Thò xaõ.

ẫ ể ướ - H ng d n và ki m tra các c quan chuyên môn thu c UBND ơ ộ

ư ư ữ ụ ề ệ

ủ ấ ị

ậ ổ ứ ự ế ộ ả ố ữ ả ệ

Thò xaõ và UBND các xã – phöôøng v công tác văn th l u tr , nghi p v hành chính ư ư ch c qu n lý công tác văn th - l u th ng nh t theo quy đ nh c a Pháp lu t, t tr , hành chính c a HĐND-UBND ậ Thò xaõ; th c hi n nghiêm ch đ b o m t ủ vaên baûn theo quy ñònh.

ả ả toát các đi u ki n v ề ệ ề cô sôû v t ch t

ậ ng tr c HĐND-UBND ườ ự ấ phuïc vuï cho ho t đ ng ạ ộ Thò xaõ; các ban HĐND Thò

- Đ m b o và ñieàu hành c a Th ủ xaõ, Văn phòng HĐND-UBND Thò xaõ .

ả ấ ơ

ả ứ ả ầ ộ ơ ứ ộ

- Qu n lý tài s n, tài chính, c s v t ch t c quan, qu n lý cán b công ơ ở ậ ch c và th c hi n đ y đ chính sách đ i v i cán b , công ch c trong c quan ố ớ theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t. ủ ủ ự ị ệ ệ ậ

- Ph i h p ố ợ vôùi các c quan ch c năng tham m u cho UBND ứ ơ Thò xaõ

th c hi n ư ệ giaûi quyeát caùc ñôn thö khieáu naïi toá caùo. ự

ả ả ổ ứ ố ộ ườ

ự th t c ti p nh n các đoàn n - Đ m b o công tác t ư ậ

ch c đ i n i, đ i ngo i cho th ạ ố ự ủ ụ ế ậ ả ủ ụ ạ

ệ c ngoài. ng tr c HĐND- c ngoài UBND Thò xaõ, tham m u các trình t ướ đ n liên h công tác, các th t c xu t nh p c nh cho lãnh đ o khi đi công tác ế ấ n ở ướ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 10

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

PHAÀN 3.

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

C C U T CH C VÀ HO T Đ NG C A VĂN PHÒNG Ơ Ấ Ổ Ủ

C TRONG ƯỚ ƯỚ

Ứ HĐND&UBND TH XÃ PH Ệ Ạ Ộ C LONG, T NH BÌNH PH Ỉ TH C HI N C I CÁCH HÀNH CHÍNH Ả Ị Ự

1. Lý do ch n đ tài ọ ề

qu c t ậ ế

ớ ệ , phát tri n đ t n ấ ướ ể ệ

ủ ề

ậ ạ ộ ể ợ ổ

ế ườ ứ ổ ộ ổ

ố ế ượ ổ ướ ơ ả ủ ứ ạ ả ừ

ộ , c ch qu n lý, t i s ng cũ đã ăn sâu vào t ng con ng ố ố ạ ủ ụ ả ộ

ự ụ ệ ả

ả ể ướ ầ ả

ẽ ể ự ẩ

ỏ c đòi h i Trong quá trình h i nh p kinh t ộ c đ i m i và hoàn thi n. Hi n nay, c không ng ng đ ho t đ ng c a nhà n ừ ướ ng XHCN là m t quá trình khách phát tri n n n kinh t ng đ nh h th tr ộ ế ị ườ ị ớ ở ướ quan, h p quy lu t và là m t n i dung c b n c a công cu c đ i m i c n ộ ộ ộ ta. Đây là m t quá trình khó khăn và ph c t p vì ph i đ i m i c c c u kinh ả ổ ớ ả ơ ấ i, đ i m i t t duy, ch c b máy qu n lý và con ng ớ ư ả ế ơ i. Do đó, đ i m i thành phong cách, và l ớ ổ ườ i ph thu c vào s lãnh đ o c a Đ ng và qu n lý c a nhà công hay không l ả ạ ủ cướ . c i cách hành chính là nhi m v quan tr ng nh m nâng cao hi u qu và n ệ ằ ọ ả ề c. Ngày nay, c i cách hành chính là v n đ hi u l c trong qu n lý nhà n ấ ướ ệ ụ c phát tri n đ u c đang phát tri n và các n mang tính toàn c u. C các n ề ể ướ ườ ng xem c i cách hành chính nh m t đ ng l c m nh m đ thúc đ y tăng tr ả ạ ư ộ ộ , phát tri n dân ch và các m t khác c a đ i s ng xã h i kinh t ộ ủ ờ ố ặ ế ủ ể

Th c hi n ch ng trình c i cách hành chính t ng th theo quy t đ nh s ệ ự ể ổ

ả ủ ệ

ủ ủ ề ệ ế ộ ủ ự ị ầ ứ ộ ị

ủ ươ ề ẩ ạ

ơ ở ướ ọ

ố ế ị ươ ng Chính ph . Th c hi n ngh quy t 136/QĐ-TTg ngày 17/9/2001 c a Th t ế ự ị ủ ướ ươ s 53/20070NQ-CP ngày 7/11/2007 c a chính ph v vi c ban hanh ch ng ủ ố trình hành đ ng c a chính ph th c hi n ngh quy t h i ngh l n th 5 Ban ệ ng khoá X v đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao ch p hành Trung ả ấ hi u l c hi u qu qu n lý c a b máy nhà n c là c s quan tr ng cho quá ả ệ ự ả trình đ i m i ph ươ ổ ủ ộ ng th c qu n lý. ả ệ ớ ứ

ứ ổ ị

ụ ụ ỉ ạ ư ề ủ ề ọ ị

ầ ủ ơ ủ ơ

ữ ạ ộ ả ạ ượ ế ả

ợ Văn phòng HĐND và UBND th xã có ch c năng tham m u, t ng h p, ph c v ch đ o đi u hành c a HĐND và UBND th xã. Ch n đ tài này giúp ế tôi hi u đ y đ h n, sâu h n v ho t đ ng c a văn phòng, đánh giá nh ng k t ạ ộ ể ề c, thi u sót và ph qu đ t đ ủ ng th c nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ệ ứ ươ c nói chung. văn phòng nói riêng, c quan qu n lý nhà n ả ơ ướ

ệ ạ ọ ả ị ỉ ớ ệ ướ ề

ệ ế ầ ơ ở ế

ố ữ ệ ề ậ

ả ế ố ọ ứ ệ ứ ế

i h c vi n Hành chính đã trang b cho Su t 4 năm h c t p và rèn luy n t ọ ậ c. Tuy nhiên, đó ch m i là tôi nh ng ki n th c c b n v qu n lý nhà n ứ ơ ả ữ ạ đi u ki n c n, là nh ng ki n th c c s , làm nên t ng cho quá trình ho t ứ ữ ề c h c và đ ng và làm vi c sau này. Vì v y đ cũng c nh ng ki n th c đã đ ượ ọ ộ ổ ứ ợ b xung nh ng ki n th c còn thi u sót, ban Giám đ c h c vi n đã t ch c đ t ổ ế th c t p cu i khoá cho sinh viên khoá VII. Đ t th c t p này giúp cho sinh viên ự ậ ự ậ ữ ố ợ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 11

ngườ

Gi ng viên h

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ướ

ự ậ

ị ế ự ụ ể ế ậ ớ

ứ , v n d ng lý thuy t vào th c ti n, trang b ki n th c ố t ụ ự ế ậ ộ ệ ệ

Báo cáo th c t p Toán ti p c n v i th c t ế nh m nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho công vi c sau khi t ằ nghi p.ệ

ọ ệ ủ ượ ự ớ ủ ệ ạ

c Long, tôi đã đ n th c t p t ướ

ế ố ớ ị

i thi u c a H c vi n cùng s đ ng ý c a lãnh đ o HĐND và ự ồ i văn phòng HĐND và UBND ự ậ ạ ể c Long v i mong mu n h c h i thêm kinh nghi m và tìm hi u ệ ỏ ọ ch c, b máy và ho t đ ng c a văn phòng HĐND và UBND ủ ạ ộ ộ

Đ c s gi UBND th xã Ph ị th xã Ph ướ thêm c c u t ơ ấ ổ th xã, cũng nh c a các c quan chuyên môn thu c UBND th xã. ứ ư ủ ơ ộ ị ị

ự ậ ề ọ ỏ

ệ ả ọ

ể ờ ị

, rút ra bài h c kinh nghi m cho b n thân và cho nghi p v ự ậ ệ ệ ủ ườ ệ ơ ở

ế Trong th i gian th c t p là c h i đ cho tôi h c h i thêm nhi u ki n ờ ơ ộ ể ụ th c t th c t ứ ừ ự ế ệ chuyên môn c a mình sau này. Th i gian th c t p còn là d p đ tôi làm quen ủ ộ ng làm vi c n i công s , rèn luy n tác phong làm vi c c a m t v i môi tr ớ công ch cứ

2. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

ề ử ụ ữ ề

ứ ệ

ố ng pháp nghiên c u truy n th ng ứ ươ ử ế ng pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s k t ậ i, chính sách pháp lu t c a Đ ng và Nhà ủ ng l ậ ị ả ậ ủ ườ ố

Báo cáo chuyên đ s d ng nh ng ph nh ph ậ ủ ươ ư h p v i các quan đi m, đ ể ớ ợ n ướ ề ả

ng pháp phân tích, ph ng pháp so c ta v C i cách hành chính; Báo cáo chuyên đ còn s d ng ph ề ươ

ươ sánh, đi u tra th ng kê, thu th p thông tin tài li u, phân tích đánh giá. ử ụ ậ ề ố

ứ ụ

ả ụ ề ấ ệ ủ

ướ ề ị ứ ồ ờ ệ i pháp ề ơ ấ ổ

ạ ứ

ướ ị

3. M c đích nghiên c u và đ xu t gi Tìm hi u v ch c năng, nhi m v , quy n h n c a văn phòng ạ ứ ể c Long . Làm rõ c c u t HĐND&UBND th xã Ph ch c, đ ng th i xác đ nh rõ quy n h n, nhi m v c a các ch c danh công ch c trong văn phòng ứ ụ ủ ệ ề ị c Long. HĐND&UBND th xã Ph ả ế ạ ộ ị

ự ư

ướ gi ệ ả ệ ủ ả ạ ộ ằ

Nêu và đánh giá k t qu ho t đ ng c a văn phòng HĐND&UBND th xã ủ ộ c Long trong quá trình th c hi n c i cách hành chính. Qua đó, đ a ra m t i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a văn phòng ả c Long và hi u qu trong công tác c i cách hành ệ ướ ả ả ị

ng s l nh đ o c a Đ ng đ i v i công tác c i cách hành ố ớ ự ạ ủ ạ ả ả ườ

ể ế ướ

ấ ượ ng đ i ng cán b công ch c ứ ộ

ớ ạ c. ủ c. ướ

Ph s ố HĐND&UBND th xã Ph chính nh sau: ư - Tăng c chính. ả ổ ệ ử ụ ọ ộ ộ

- C i cách th ch hành chính nhà n - Đ i m i, nâng cao ch t l ộ - Hi n đ i hoá n n hành chính nhà n ề - S d ng m ng tin h c n i b ạ - Tuyên truy n c i cách hành chính. ề ả

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 12

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

Ch

ươ LÝ LU N VÀ QUAN ĐI M C I CÁCH

Ậ Ả

HÀNH CHÍNH VI T NAM

ng I : Ể Ở Ệ

ả ể ề ả

ờ ủ ủ ự

ị ế ươ ế ượ ổ

ị c n đ nh và phát tri n kinh t ế

ứ ề ề c “ph i có đ quy n l c và có ướ ẳ ươ ề ự ề

ộ c trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, ộ – xã h i đ n năm 2000 do Đ i h i ạ ộ c ti n v lý lu n, nh n th c v n n hành ậ ề ả ọ ậ

ộ ế ậ c. C ng lĩnh đã nêu: v Nhà n ướ ị ả ậ

ế ượ ướ ằ

ệ ả ộ ệ ố ề ự ướ ệ ọ ự ủ ướ ự ố

1. Quan đi m c a Đ ng v c i cách hành chính C ng lĩnh xây d ng đ t n ấ ướ chi n l ể VII thông qua đã kh ng đ nh b ướ chính nhà n ủ ch c, qu n lý m i m t đ i s ng xã h i đ kh năng đ nh ra lu t pháp v t ộ ặ ờ ố ề ổ ứ ủ ả c, c i cách b máy hành ch c nhà n b ng pháp lu t. S a đ i h th ng t ử ổ ệ ố ộ ả ổ ứ ằ chính, ki n toàn các c quan l p pháp đ th c hi n có hi u qu ch c năng ậ ơ ả ứ ể ự ệ c”. Chi n l qu n lý c a Nhà n c cũng nêu tr ng tâm c i cách “nh m vào ủ ả h th ng hành chính v i n i dung chính là xây d ng m t h th ng hành chính ệ ố ớ ộ ệ c thông su t, có đ quy n l c, năng l c, hi u và qu n lý hành chính nhà n ả qu ”. ả

ả ẩ ầ ạ ị

ớ ươ ượ ề ươ

ự ụ ạ ộ c đ ra trong Ngh quy t ế ị ng trình, k ho ch, Ngh ế ệ ố ạ ậ ự ệ

ớ ơ ế ớ V i tinh th n đ y m nh c i cách hành chính đ ng 8 (khoá VII) m t cách tích c c theo ch ộ ấ ạ ả ế ự ả

ủ ồ

ờ ế ụ ẩ ừ ế ạ ộ ả ế

ủ ụ ấ ng, h p nh t ợ ươ trên c s xác đ nh rõ và c c a các b , ngành. Theo đó, 4 ả

c Ngh quy t đ ra là: Trung quy t Đ i h i VIII nh n m nh nhi m v xây d ng h th ng pháp lu t phù ế h p v i c ch m i; c i ti n quy trình xây d ng và ban hành văn b n pháp ợ lu t c a Chính ph , đ ng th i ti p t c đ y m nh c i cách th t c hành chính, ạ ậ ủ ng đ n đ a ph Trung và s p x p l i b máy hành chính t ị ươ ắ m t s c quan qu n lý chuyên ngành v kinh t ả ộ ố ơ ơ ở ế ề th c hi n đúng ch c năng qu n lý nhà n ộ ướ ủ ứ ự ng c i cách đ đi m b sung quan tr ng trong đ nh h ượ ướ ể ế ề ệ ổ ả ọ ị ị

ủ ừ ấ ướ

ấ ả ố ự ệ ự ề ỉ ị ế ụ ủ ề ứ ể ụ ể ủ ớ

ụ ế ồ

ử ổ ộ ứ ớ ạ

ế ộ ng, đào t o m i và tr hoá đ i ngũ cán b , công ch c, kiên ứ ộ ệ ng bi n ườ ườ ả ấ

ướ ề ế ả

- Phân đ nh rõ th m quy n và trách nhi m c a t ng c p hành chính; c gi a các - Ti p t c nghiên c u đ c th hoá s phân c p qu n lý nhà n ữ c quan c a Chính ph v i chính quy n t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ơ ng; ươ - Đ i m i ch đ công ch c và công v (bao g m s a đ i quy ch thi ớ ổ tuy n, b i d ẻ ồ ưỡ ể i thoái hoá, bi n ch t; tăng c quy t x lý và sa th i nh ng ng ế ế ử ữ pháp và ph i h p l c l ng đ y m nh đ u tranh ch ng tham nhũng, lãng phí, ấ ạ ẩ ố ố ợ ự ượ c); ch c kinh t c a quy n trong b máy qu n lý nhà n c và các t ổ ứ ướ ộ ử ạ - Thành l p Toà án hành chính và th c hi n xã h i hoá đ i v i m t s ho t ố ớ ộ ự nhà n ộ ố ệ ậ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 13

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ

ộ ụ

ộ ươ ị ầ

ệ ủ ị ộ ọ ế ụ t Nam. M t trong nh ng ch ữ

ớ ộ ấ

ượ ủ

c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ướ ộ i pháp l n v c i cách hành chính đ ề ả ả ả ả ọ v ng và phát huy b n ch t t ả ữ ữ

ứ ủ ủ ủ ộ

ạ ệ

ươ ự ạ ẩ ế

ạ ấ ệ ệ

ứ ng b máy nhà ự

ộ ạ

ế ủ ấ ướ ươ

ể ầ ị ấ ớ c. ng 7 (khoá VIII), đã ả

ế ặ ả ế ụ ế ể ủ ổ

ể ể ả

ự ễ ự ổ ư ồ ệ ớ

ộ ả ị

ệ ề ạ ớ ủ ả ộ ả ề

ề ệ ố ờ ờ ự ổ ả

ớ ổ ứ ươ

ớ t l p mà không đ ng th i đ i m i ồ ể ả

ch c và ph ạ ộ ộ ch c và c ch ho t đ ng c a các c quan l p pháp, c quan t ư ơ

ng 7 (khoá VIII) đ ra ch tr ơ ế ứ ừ ậ ủ ế ề

ơ ươ ả ế

i t ớ ả ọ

c b máy ả ồ ệ ự ệ ệ ế ờ

ứ ng th c ho t đ ng c a các đoàn th nhân dân. Cũng ờ ổ pháp. ủ ươ ng ệ ố ch c trong h th ng ổ ứ ng tinh g n, ho t đ ng có ạ ộ ộ ướ ộ ế ả ch c trong h th ng chính tr , th c hi n tinh gi m biên ch , c i cách ự ệ ị

ệ ố ng. ề ươ

ạ ị

ự ệ ẳ ữ ướ ạ

ủ ng, gi ư ả

i nh đi u ch nh ch c năng và c i ti n ph ứ ủ ươ ớ ư ề ươ

ạ ộ ủ ả

Báo cáo th c t p Toán đ ng thu c lĩnh v c d ch v công. ự ị ộ ng (khoá VIII) h p tháng 6 H i ngh l n th 3 c a Ban Ch p hành Trung ấ ủ ứ năm 1997 ra Ngh quy t v phát huy quy n làm ch c a nhân dân, ti p t c xây ủ ủ ế ề d ng nhà n ủ ự ị ng và gi tr c nh n m nh trong Ngh ạ ươ quy t quan tr ng này là b o đ m th c hi n dân ch hóa đ i s ng chính tr c a ị ủ ự ệ ờ ố ế t đ p c a Nhà n ề c, phát huy quy n xã h i, gi ấ ố ẹ ủ ướ ộ ạ c, trong giám sát ho t làm ch c a nhân dân trong xây d ng và b o v nhà n ự ả ướ đ ng c a b máy nhà n c và ho t đ ng c a cán b , công ch c. T đó, Chính ạ ộ ủ ướ ừ ộ ộ ph ban hành các quy ch th c hi n dân ch c s . ệ ủ ở ơ ở ế ự Trong vi c xây d ng chi n l c v cán b cho th i kỳ đ y m nh công ế ượ ề ờ ộ ng 3 nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c đ n năm 2020, Ngh quy t Trung ấ ướ ế ị ệ ệ ẩ t nh n m nh nhi m v xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c có ph m đ c bi ự ộ ộ ụ ặ quy t đ nh đ n ch t l ch t và năng l c, coi đó là y u t ộ ấ ượ ế ị ế ế ố ấ c đào t o, b i d c. Cán b lãnh đ o ph i đ n ệ ng ki n th c toàn di n, ướ ồ ưỡ ứ ế ạ ả ượ i ích c a đ t n c b trí, đi u đ ng theo nhu c u và l đ ợ ầ ộ ượ ố Ngh quy t Trung ng 6 (l n 2), Ngh quy t Trung ị ế ươ ị bi u th m t quy t tâm chính tr r t l n v vi c ti p t c ti n hành c i cách ề ệ ị ộ ớ ệ ố hành chính, đ t c i cách hành chính trong t ng th c a đ i m i h th ng ổ chính tr . ị T vi c ki m đi m tình hình và rút kinh nghi m th c ti n, Đ ng đã đi đ n ế ừ ệ kh ng đ nh, trong đi u ki n m t đ ng c m quy n, s đ i m i ch a đ ng b ộ ầ ị ẳ ch c trong h th ng chính tr là tr ng i l n c a công cu c c i cách các t ở ổ ứ hành chính trong th i gian qua. Không th ti n hành c i cách riêng n n hành ể ế ng th c lãnh đ o c a Đ ng, đ i chính tách r i s đ i m i t ổ ạ ủ ươ ớ ổ ứ ch c và ph m i t ể ủ ứ không th c i cách hành chính m t cách bi ệ ậ t ạ ộ ậ ổ ứ T nh n th c đó, Ngh quy t Trung ị ch c b máy đ ng và các t ti n hành s p x p l ế ạ ổ ứ ộ ắ chính tr g n li n v i c i cách hành chính theo h ướ ề ị ắ hi u l c, hi u qu . Đ ng th i, v i vi c kiên quy t s p x p m t b ế ắ ớ các t ả ổ ứ chính sách ti n l ề Đ i h i IX (năm 2001) bên c nh vi c kh ng đ nh m c tiêu xây d ng n n ệ ạ ộ ụ hành chính nhà n c hi n đ i hoá c dân ch , trong s ch, v ng m nh, t ng b ạ ạ ướ ừ đã đ a ra m t lo t ch tr i pháp có ý nghĩa quan tr ng trong c i cách ạ ộ ả ọ hành chính th i gian t ứ ng th c ả ế ỉ ho t đ ng c a Chính ph , nguyên t c b qu n lý đa ngành, đa lĩnh v c; phân ự ắ ộ ệ ch c s nghi p, công, phân c p; tách c quan hành chính công quy n v i t ớ ổ ứ ự ờ ủ ấ ề ơ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 14

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ

ệ ứ ướ

ấ ả ủ c, tách rõ ch c năng ệ

ự ế ụ ả ế ụ ả c v i s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p; ti p t c c i ướ ớ ả ạ ứ

t l p tr t t ố

ộ k c ng, ch ng quan liêu, tham nhũng. ậ ự ỷ ươ t nam đ Vi ế ệ ở trình khác nhau t ệ ả ắ ầ ộ

ướ c th t c hành chính trong vi c gi ế

ướ ề

ứ ộ

ể ả ộ ộ

ả ả ế ộ ướ ứ ự ộ

Báo cáo th c t p Toán d ch v công; ti p t c c i cách doanh nghi p nhà n ụ ị qu n lý nhà n cách th t c hành chính; xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c trong s ch, có ộ ủ ụ năng l c; thi ế ậ ự ớ c ti n hành nhi u năm nay v i C i cách hành chính ề ả ượ i cao. B t đ u là vi c c i cách c đi - l nh ng b th p t ữ ừ ấ ớ i quy t các công vi c c a cá nhân, m t b ệ ủ ủ ụ ộ ướ ả ệ c v i ba n i dung là: c n n hành chính nhà n ch c, đ n c i cách m t b t ế ả ộ ớ ổ ứ ộ ướ c; xây d ng c i cách th ch hành chính; c i cách b máy hành chính nhà n ự ộ ướ ả ế ể ả ộ đ i ngũ cán b , công ch c. Ngày nay c i cách hành chính đã chuy n sang m t ể ả ộ c m i v i b n n i dung: c i cách th ch hành chính; c i cách b máy b ớ ớ ố ướ hành chính nhà n c; xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c; c i cách tài chính công.

Vi t Nam đã làm ả ệ ở ữ

đ ầ ề ề ự ượ ướ

ậ ế ử ổ

ả ướ ề ể ế ướ

ử ổ ổ ị ả i lu t v t ậ ề ổ ứ ộ ộ ứ

ấ ữ ướ ể ệ ự

ả ứ ả ộ ậ ề

ứ ườ ố ượ ng nh ng ng ữ ướ i ph c v trong c ụ ụ

ệ c. 2. Trong nh ng năm qua c i cách hành chính c pháp quy n đó là : c nhi u thành t u góp ph n xây d ng nhà n ự - V th ch hành chính đã s a đ i Hi n pháp, ban hành các Lu t m i và ớ c; S a đ i b sung m t s ộ ố các văn b n d ch c b máy nhà n đi u Pháp l nh cán b , công ch c; ban hành các ngh đ nh đ c th hóa Pháp ể ụ ể ị ứ ệ ề ch c b máy l nh, cán b , công ch c...Đi u quan tr ng là: các văn b n v t ề ổ ứ ộ ọ ề ộ ệ c là đã quy đ nh khá c th quy n h n và trách nhi m c a các c quan nhà n ị ơ ủ ạ ề ụ ể ng và c th hi n s phân c p trong qu n lý gi a Trung nhà n c, t ng b ươ ng; các văn b n pháp lu t v công v , cán b , công ch c đã quy đ nh đ a ph ụ ị ị c đ u đi khá c th các quy n, nghĩa v c a các cán b , công ch c và đã b ầ ộ ụ ủ theo h ơ t hoá các đ i t quan, t ng chuyên bi ướ

- V b máy hành chính đã gi m d n các đ u m i qu n lý, s l ố ượ ả ả ố

ầ ố ướ ủ ể ả

ng "m t c a", m u hóa các văn b n hành chính, gi y t ầ c đã gi m xu ng đáng k , th tuc hành chính đ ộ ử ả ẫ

ướ ủ ụ ệ ả

ủ ụ ủ ữ ễ ế ạ

ế ự ả ể

ệ ủ ự ướ ầ

ượ ề ệ ở

ướ ấ ấ

- M t v n đ đang đ ấ ể ữ ệ

ả ồ ự ộ ấ ổ ị ị

ở ộ ướ ậ

ấ ộ

ng s t p trung vào vi c xây d ng chính sách, b o đ m s ả

ướ ướ ừ ươ ụ ể ướ ch c nhà n ổ ứ ng các ề ộ c c quan qu n lý nhà n ượ ả ơ c i cách theo h ấ ờ , ả công khai các th t c hành chính. Chính vi c c i cách th t c hành chính này ứ đã góp ph n h n ch s sách nhi u, phi n hà, tham nh ng c a các công ch c ầ hành chính trong khi gi i quy t các công vi c c a công dân. Đây là đi m căn ế b n nh t c a c i cách hành chính góp ph n xây d ng nhà n c pháp quy n. ấ ủ ả ả ề t Nam Vi c quan tâm trong c i cách hành chính ộ ấ ả là v n đ phân c p trong qu n lý nhà n ệ c. Phân c p th c ch t là vi c ề ấ ự chuy n d n các công vi c, ngu n l c do chính quy n trung cho ng n m gi ầ ắ ươ ề ng các c p m t cách lâu dài, n đ nh b ng các văn b n chính quy n đ a ph ả ằ ề ươ ạ ủ i lu t, nh m m r ng dân ch , phát huy tính ch đ ng sáng t o c a lu t, d ủ ằ ủ ộ ậ ng phân c p b máy hành chính nhà chính quy n đ a ph ị ướ ươ ề ự n trung c ướ ở ệ ươ i quy t nh ng v n đ l n c a qu c gia, còn th ng nh t v th ch , vi c gi ề ớ ố ng. Trong xu h ẽ ậ ế ấ ề ể ự ấ ả ố ữ ủ ệ ế ả

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 15

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ

ồ ộ ộ ổ ộ ạ

ấ ấ ề ề ủ ớ ấ

ề ệ ư ậ ướ

ề ở ộ ủ c pháp quy n, không có dân ch thì không có nhà n ướ ị ề

ướ ể

ủ ạ ủ c pháp quy n. B i vì ch có th thông qua nh ng thi ỉ ạ ủ ộ ữ ổ ớ

ồ ộ

ng thu n l ủ

c môi tr ạ ộ ả ệ

ả ơ ộ

c chuy n n n hành chính t Báo cáo th c t p Toán ổ ả i nh ng vi c thu c ph m vi c ng đ ng lãnh th do c ng đ ng lãnh th gi ồ ữ quy t. Nh v y, v n đ phân c p g n v i v n đ dân ch , dân ch là c t lõi ố ắ ế c a nhà n c pháp ủ ươ ng quy n, không m r ng quy n ch đ ng sáng t o c a chính quy n đ a ph ủ ộ ề ế thì không có nhà n t ề ở ch dân ch , phát huy tính dân ch , sáng t o c a c ng đ ng lãnh th m i có ế ủ ủ ồ ổ th t o l p đ i đ nhân dân các c ng đ ng lãnh th ậ ợ ể ể ạ ậ ườ ượ c. c ho t đ ng c a nhà n ki m soát đ ướ ượ ể Vi i vi c c i cách hành chính Tóm l ạ ở ệ ng lai đi theo h ộ ướ ươ ụ ụ ệ ướ ầ ừ ừ ơ ệ ấ

ố ớ ề ị ơ

t ki m nh t, d n t ng b ụ ụ ề

t Nam trong nh ng năm qua và ữ ạ ng làm cho b máy hành chính hoàn b h n, ho t trong t ị ơ t h n và đ ng có hi u qu h n, ph c v nhân dân ngày m t đúng pháp lu t, t ộ ậ ố ơ ả ti c quan cai qu n ể ế thành các c quan ph c v dân, làm các d ch v hành chính đ i v i dân, công dân là khách hàng c a n n hành chính, là ng ấ ề m i ho t đ ng c a b máy nhà n ụ i đánh gía khách quan nh t v ườ c, b máy hành chính. ủ ủ ộ ạ ộ ướ ọ ộ

Ch ng II: ươ

C C U T CH C VÀ HO T Đ NG C A VĂN PHÒNG Ơ Ấ Ổ Ủ

C TRONG ƯỚ ƯỚ

Ứ HĐND&UBND TH XÃ PH Ệ Ạ Ộ C LONG, T NH BÌNH PH Ỉ TH C HI N C I CÁCH HÀNH CHÍNH Ả Ị Ự

I. C c u t ch c, biên ch c a văn phòng HĐND&UBND th xã . ơ ấ ổ ứ ế ủ ị

1. C c u t ch c và biên ch ơ ấ ổ ứ ế

1.1. Văn phòng HĐND và UBND thò xaõ có Chánh Văn phòng và 02 Phó

chánh Văn phòng.

1.2. Văn phòng HĐND và UBND thò xaõ có các b ph n tr c thu c. ự ậ ộ ộ

ộ ị ự ỉ ạ ứ ủ ậ

ế Cán b , công ch c c a các b ph n ch u s ch đ o đi u hành tr c ti p ự c phân ụ ượ ề ệ

ộ c a Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng theo nhi m v đ ủ công.

a. B ph n tham m u, t ng h p ư ổ ộ ậ ợ

- T ng h p kh i n i chính (g m các ngành Công an, Quân s , Thanh tra, ố ộ ự ổ ồ

T pháp, N i v ..); ư ợ ộ ụ

ổ ụ ợ ố

ể ả ộ

- Theo dõi, t ng h p kh i VHXH ( g m các ngành: Giáo d c và Đào t o, ạ ồ , Văn hoá và Thông tin, Dân t c, Truy n thanh, b o hi m xã hôi, Lao đ ng ộ ề ng binh và Xã hôi); Y t Th ế ươ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 16

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

- Theo dõi kh i Qu n lý đô th : (g m các ngành XDCB, công trình công ồ ả i i, Tài nguyên – môi tr ng, đ n bù gi ề ố ị

c ng, Tr t t ườ ộ phóng m t b ng, Khoa h c công ngh , Trang thông tin đi n t ); ệ ử ị ả đô th , Giao thông v n t ậ ả ệ ọ ậ ự ặ ằ

ế

ố ủ ạ : (g m các ngành Tài chính-K ho ch, ng m i – D ch v , Nông ị ạ ồ ệ ế ụ ươ

ổ ợ Thu , Công nghi p-Ti u th công nghi p, Th ể ệ nghi p, H p tác xã); ợ - Theo dõi t ng h p kh i kinh t ế ệ

- Theo dõi và ph i h p v i M t tr n h i, đoàn th ; ể ớ ặ ậ ố ợ ộ

- Theo dõi công tác HĐND

b. B ph n k toán tài v (k toán cho HĐND và UBND) ộ ậ ụ ế ế

c. B ph n hành chính g m có : (Văn th , l u tr , đánh máy vi tính, ữ ư ư

ộ photo, lái xe, đi n n ồ c, t p v và b o v ). ậ ệ ướ ạ ụ ệ ả

ủ ị

1.3. Biên ch c a văn phòng HĐND-UBND do ch t ch UBND th xã c UBND t nh giao. ỉ ế ị c theo quy đ nh ướ ế ủ ổ ố ứ ứ ị

ủ ị quy t đ nh trong t ng biên ch hành chính c a th xã đ ượ ế Chánh văn phòng b trí s d ng công ch c viên ch c nhà n ử ụ c a pháp lu t v cán b công ch c. ủ ậ ề ứ ộ

2. Nhi m v , quy n h n c a Chánh Văn phòng và các Phó Văn ủ ụ ề ệ ạ

phòng:

2.1. Chánh Văn phòng :

ng c quan Văn phòng, là ng ơ

ủ ưở ủ ạ

- Chánh Văn phòng là Th tr ề ộ ọ ng tr c HĐND, UBND ị ệ ự ự ệ ệ

i qu n lý ả ườ ướ và đi u hành m i ho t đ ng c a Văn phòng và ch u trách nhi m tr c ệ Th thò xaõ trong vi c th c hi n nhi m v c a Văn ụ ủ ườ phòng .

ượ ủ ị ừ ệ

c th a l nh Ch t ch UBND ấ ế ế

- Chánh Văn phòng đ ộ ủ ủ ấ ọ

ộ ấ

ươ ỉ

thò xaõ ký các báo ỉ ậ thò xaõ, gi y m i h p c a UBND thò xaõ ờ ọ ớ i thò xaõ, sao các văn b n và ký gi y gi ấ ả ng đi công tác ngoài t nh, các c quan, ơ ng trong thò ị ệ ớ ị ệ ươ ế ị

cáo nhanh, hàng tháng, đ t xu t, các công văn, thông báo ý ki n k t lu n ch đ o sau các cu c h p c a UBND ạ g i đ n các c p, các ngành trong ử ế thi u cho lãnh đ o các ngành, đ a ph ạ ệ đ n v , đ a ph ng đ n quan h làm vi c v i các ngành, đ a ph ươ ị ơ xaõ.

- T ch c th c hi n các ch đ chính sách c a Đ ng và Nhà n c trong ế ộ ủ ệ ả ướ

ự ổ ứ c quan Văn phòng. ơ

ộ ồ ộ ố ỉ ạ ệ

Quy t đ nh c a UBND - Kiêm nhi m m t s ch c danh c a các Ban ch đ o, H i đ ng theo ủ ế ị ứ thò xaõ. ủ

- Ch tài kho n c a Văn phòng. ả ủ ủ

2.2. Các Phó Văn phòng:

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 17

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

- Là ng ệ ệ ị

ườ ề i giúp vi c cho Chánh Văn phòng, ch u trách nhi m tr ượ ướ ộ ự

c Chánh c phân công, ch đ o cán b , chuyên ỉ ạ ụ c phân công theo dõi các lĩnh v c công tác đ th c hi n nhi m v ể ự ự ệ ệ

ượ c giao. Văn phòng v các lĩnh v c công tác đ viên đ đ ượ

- Trong ph m vi th m quy n đ ẩ ề ượ ệ

ườ ớ

ươ ệ ớ ị

v i Th ớ đ o chung. Ch đ ng ph i h p v i các ngành, đ a ph ố ợ ạ c u và gi ứ c giao, Phó văn phòng làm vi c tr c ti p ự ế ỉ ng tr c HĐND, UBND; sau đó báo cáo v i Chánh Văn phòng đ ch ể ng trong vi c nghiên ụ i quy t nh ng công vi c thu c ph m vi mình ph trách. ộ ạ ự ủ ộ ế ữ ệ ả ạ

ự ả ộ

- Đ c ký thay Chánh Văn phòng các văn b n thu c lĩnh v c công tác ượ c phân công. đ ượ

ủ ề ộ

- Đ c Chánh Văn phòng y quy n cho m t Phó Văn phòng đi u hành ề c y quy n tài kho n cho Phó Văn ượ ủ ượ ệ ề ả

công vi c chung c a Văn phòng và đ ủ phòng khi Chánh Văn phòng đi v ng.ắ

3. Nhi m v và quy n h n c a b ph n thu c văn phòng ạ ủ ộ ậ ụ ộ ề ệ

a. Nhi m v , quy n h n c a chuyên viên đ ạ ủ ượ

c phân công các lĩnh ng và giúp ề ộ ộ ưở

ng tr c HĐND ệ , t ng h p, n i chính, văn hóa-xã h i, thi đua-khen th ế ổ ườ ụ ợ ự thò xaõ: v c kinh t ự vi c cho Th ệ

ệ ụ ủ ườ

ượ

ụ ụ ự ỉ ạ ề ạ

ủ ả ả ờ ng tr c HĐND, UBND - Nhi m v c a chuyên viên là giúp Th thò xaõ, ng tr c HĐND, UBND ự ng xuyên theo dõi, đôn đ c, ki m tra, t ng h p và lãnh đ o Văn phòng th ườ ợ ổ ể ố c phân công theo dõi phân tích tình hình ho t đ ng c a các c p, các ngành đ ấ ạ ộ nh m ph n nh, báo cáo k p th i cho lãnh đ o, ph c v s ch đ o đi u hành ị ằ c a Th ủ thò xaõ. ườ ự

- Nghiên c u các văn b n c a Đ ng và Nhà n ả ấ ả

ướ c có liên quan đ n lĩnh v c công tác đ ứ ướ ủ ế ả

ả c, nh t là các văn b n ấ c phân công, đ xu t ượ ch c th c hi n các văn b n đó m t cách ự ổ ứ ề ộ ự ệ ệ ể ả

qu n lý nhà n v i UBND ớ chính xác, k p th i. thò xaõ vi c tri n khai, t ị ờ

- Đ c tham d các kỳ h p HĐND, UBND ượ ộ

ị ề ệ ự ể ủ ưở ọ ấ

ụ ớ ộ ệ ự ạ

ượ ể ề ấ ọ ộ

ộ ọ ệ ộ

ế ầ ả ị ỉ

ị ể ả

ộ thò xaõ và các cu c h p, h i ọ ng các c p, các ngh chuyên đ , tri n khai th c hi n nhi m v v i Th tr ự ượ c ngành trong thò xaõ khi bàn v các lĩnh v c thu c ph m vi trách nhi m đ ệ ề c phát bi u, đ xu t ý ki n c a mình trong cu c h p, h i ngh . Khi giao; đ ế ủ ị c phân công, có trách nhi m tr c ti p làm th ký các cu c h p và so n đ ạ ượ ế ự ế t (Ngh quy t, Quy t đ nh, Ch th , Thông báo k t th o các văn b n c n thi ế ả lu n và các văn b n ch đ o khác) trình lãnh đ o văn phòng ki m duy t tr ệ ướ cc ỉ ạ ậ khi trình Th ng tr c HĐND, UBND ư ế ị ạ thò xaõ phê duy t.ệ ườ ự

c, t ướ ụ ệ

ệ ư ế ậ ả

- Chuyên viên ph i rèn luy n k năng nghi p v qu n lý nhà n ỹ ả t công tác ti p nh n và l u tr ữ ả ch c t ứ ố So n th o, biên t p thành th o các văn b n qu n lý nhà n ạ ạ ổ ả ọ thông tin, văn b n m t cách khoa h c. ộ c theo đúng trình ướ ậ ả ả

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 18

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ

, n i dung, th m quy n và th th c quy đ nh theo lĩnh v c qu n lý đ ể ứ ự ề ẩ ả ị ượ c

Báo cáo th c t p Toán t ự ộ phân công.

ẩ ệ ụ ấ

ộ ụ ự

ộ ệ ườ ượ ự ủ ệ

ộ ự ế

ơ

ị ng tr c HĐND, UBND ố ệ - Chuyên viên có nhi m v chu n b n i dung, cung c p tình hình, s li u ị ộ thu c lĩnh v c mình ph trách. Chuyên viên không làm thay công vi c chuyên ự ng tr c môn thu c trách nhi m c a các Phòng, Ban tr c thu c. Khi đ HĐND, UBND thò xaõ phân công, chuyên viên tr c ti p làm vi c v i lãnh ớ ệ đ o, chuyên viên các ngành, các c p, các đ n v và nhân dân đ n làm vi c ạ ho c trình bày nguy n v ng v i Th ặ c Th ệ ế thò xaõ. ấ ườ ự ệ ọ ớ

ụ ạ

ớ ế ự ề

c phân công. Khi nh n nhi m v tr c ti p t ự ệ ườ

- Chuyên viên Văn phòng do lãnh đ o Văn phòng ph trách phân công làm ng tr c HĐND, UBND vi c tr c ti p v i Th thò xaõ v lĩnh v c công tác ườ ự ệ đ ng tr c HĐND, UBND Th ế ừ ụ ự ậ ượ thò xaõ, chuyên viên phái báo cáo v i lãnh đ o Văn phòng v công vi c đang ạ ớ th c hi n ho c sau khi k t thúc công vi c đ theo dõi t ng h p chung. ệ ể ự ề ợ ự ệ ế ặ ổ

b. Nhi m v c a b ph n Hành chính-Văn th -L u tr ụ ủ ộ ậ ư ư ệ ữ :

ả ả ử ế ậ

ả ỉ ạ ộ ề ụ ự ạ ờ ị

ng tr c HĐND, UBND và Văn phòng. - Đ m b o công tác ti p nh n văn b n đ n và x lý văn b n đi m t cách ế ả chính xác, nhanh nh y, k p th i, ph c v đ c l c cho s ch đ o đi u hành ụ ắ ự c a Th ủ ườ ự

- Là b ph n ki m tra cu i cùng các văn b n đi tr ố ể ậ ộ

ả , th a thi u t ệ ơ ả ướ ế ừ c khi ban hành, phát ng đ báo cáo ữ ể ừ ả

hi n nhanh các sai sót c b n v , l lãnh đ o Văn phòng ch nh s a k p th i. i chính t ề ỗ ờ ử ị ạ ỉ

ử ụ ệ ạ ị

Nhà n - Qu n lý và s d ng các lo i con d u theo đúng quy đ nh hi n hành c a ủ ấ ướ ả c và c quan. ơ

ể ứ ệ ấ ả ả ả

- Đánh máy, in n ban hành tài li u đ m b o đúng th th c văn b n theo ị quy đ nh chung, văn b n ph i in n rõ ràng, rõ và đ p. ả ẹ ả ấ

ộ ượ ế ả

- Các n i dung văn b n đ n, văn b n đi, tài li u đánh máy đ ả ệ ả ự ẽ ệ ả ị

c qu n lý ả ả ch t ch và th c hi n công tác b o m t trong qu n lý văn b n theo quy đ nh ậ ặ chung.

ệ ữ ệ

ủ ể ễ ậ ả ả ư ệ ậ

ng tr c HĐND, UBND Nhà n ướ tìm khi Th ủ - Th c hi n công tác l u tr văn b n, tài li u đ y đ , đúng quy đ nh c a ầ ư tài li u ph i th t khoa h c đ d c p nh t, truy ọ ữ thò xaõ, lãnh đ o Văn phòng yêu c u. ự c, công tác l u tr ự ườ ị ậ ầ ạ

c. Nhi m v , quy n h n c a B ph n Qu n tr -Tài v : ụ ộ ậ ạ ủ ụ ệ ề ả ị

* V công tác qu n tr ề ả ị:

- T ch c qu n lý toàn b c s v t ch t do c quan Văn phòng qu n lý. ộ ơ ở ậ ổ ứ ả ấ ả ơ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 19

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ữ ử ơ ự

- Th c hi n các th t c v xây d ng c b n, s a ch a nh trong c quan, ỏ ơ ả ự hàng hóa theo đúng quy đ nh t b , v t t ế ị ậ ư ắ ủ ụ ề ng ti n, trang thi ệ ươ ị

ệ mua s m các ph hi n hành. ệ

t các cu c h p và làm vi c th ng xuyên cũng nh ụ ụ ố ộ ọ

ư ệ i tr s Văn phòng HĐND thò xaõ, Văn phòng t ườ ạ ụ ở

- Đ m b o ph c v t ả ả đ t xu t c a HĐND, UBND ấ ủ ộ và UBND thò xaõ.

ụ ụ ộ ộ ị

- Ph i h p v i Nhà khách đ ti p đón ph c v các cu c h i ngh , các ỉ ạ i ạ thò xaõ và Văn phòng đ n ăn, ngh t ố ợ ế ệ ế ớ

ể ế ớ đoàn khách đ n làm vi c v i lãnh đ o Nhà khách.

- Xây d ng và chăm sóc v n hoa cây c nh, t ch c th c hi n công tác ự ả ổ ự ứ ệ

v sinh trong c quan đ m b o s ch đ p. ệ ẹ ả ơ ườ ả ạ

- Qu n lý các lo i xe đ c trang b đ ph c v lãnh đ o huy n và Văn ả ụ ụ ệ ạ

phòng đ m b o ho t đ ng đ t k t qu t ị ể t. ả ố ả ả ạ ạ ộ ượ ạ ế

ủ ướ ệ c, th c hi n ự

ị t, lái xe an toàn. t ki m xăng d u và gi ả gìn xe t ti - Xe ph c v công tác ph i đúng theo quy đ nh c a Nhà n ố ụ ụ ầ ữ ệ ế

ở ổ - M s theo dõi lý l ch c a xe đ có k ho ch b o d ủ ữ ể ạ ị

ả ưỡ ụ ụ ế ề ệ ế ằ ả ả ờ ị

ng, s a ch a, thay ữ ố ơ t h n, th ph tùng xe k p th i nh m đ m b o đi u ki n ph c v công tác t ụ không b ách t c. ị ắ

* V công tác Tài v ề ụ:

ậ ấ ằ ộ

ạ ộ

ự ụ ụ ồ ả ị

ế ộ ể ế ộ ự ế ệ ả

ả - L p các d toán kinh phí hàng năm, hàng quý và đ t xu t nh m đ m b o kinh phí ph c v các ho t đ ng c a HĐND, UBND và Văn phòng. Qu n ả ủ ả ự lý ch t ch các ngu n kinh phí, chi tiêu ph i đúng ch đ quy đ nh và th c ặ t ki m. Th c hi n ch đ báo cáo quy t toán và ki m kê tài s n theo hành ti ế đúng quy đ nh. ẽ ệ ị

ở ổ ậ ư ả ấ

ứ ử ụ ậ ị theo đúng hàng ậ ư

s d ng, tránh đ x y ra lãng phí. - M s theo dõi tài s n, thu chi, xu t nh p hàng hóa, v t t quy đ nh c a c quan tài chính. Xây d ng các đ nh m c s d ng v t t ị hóa đ m b o phù h p v i th c t ả ự ự ế ử ụ ủ ơ ả ể ả ớ ợ

thi - Xây d ng k ho ch kinh phí hàng tháng, quý, năm đ mua s m trang ế ự t b , tài s n, v t t ậ ư ả ắ ạ hàng hóa ph c v yêu c u công tác c a c quan. ầ ể ủ ơ ụ ụ ế ị

ệ ế ộ ơ ơ ị

ự ộ ư ự ấ ầ ấ

- Th c hi n các ch đ thanh toán cho các đ n v bên ngoài c quan và ả ả cho cán b công ch c v i tinh th n nhanh nh t, tích c c nh t nh ng ph i đ m ứ ớ b o nguyên t c, ch đ quy đ nh hi n hành. ế ộ ả ệ ắ ị

- Qu n lý, theo dõi vi c s d ng các ngu n kinh phí đ u t ầ ư ồ xây d ng c ự ơ ả

ệ ử ụ b n thu c Văn phòng và Nhà khách. ả ộ

d. Nhi m v , quy n h n c a b ph n b o v , t p v : ả ệ ạ ụ ạ ủ ộ ậ ụ ệ ề

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 20

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ế ồ ợ

ệ ả Th c hi n đúng ch c năng, nhi m v đã đ ượ ệ ụ ẹ ụ ẹ

ng h p ng ợ ứ ụ ườ ộ ợ

c ký k t trong h p đ ng lao ệ ự đ ng, đ m b o ph c v chu đáo, d n d p v sinh c quan s ch đ p và an ạ ọ ả ộ i lao đ ng vi ph m h p đ ng nhi u l n toàn tuy t đ i. Trong tr ề ầ ồ ườ ệ ố nh ng không s a ch a thì Văn phòng s thanh lý h p đ ng. ẽ ơ ạ ồ ữ ư ữ ợ

e. Nhi m v , quy n h n c a b ph n qu n tr m ng : ạ ủ ộ ậ ị ạ ụ ề ệ ả

ng tr c HĐND, UBND ườ ệ

- Giúp Th ọ

ệ ạ ọ ộ

ự ướ ố ớ ả ị ị ỉ ạ ụ ể ụ ụ

ụ ỉ ạ thò xaõ th c hi n nhi m v ch đ o ệ ự c đ i v i các phòng ban thu c công tác tin h c hóa qu n lý hành chính nhà n ộ ả thò xaõ, UBND các xã, phöôøng trong thò xaõ. Qu n tr , đi u hành, đ m b o ả ả ề ạ ộ thò xaõ ho t đ ng h th ng m ng tin h c di n r ng c a t nh trên đ a bàn ủ ỉ ệ ố thông su t, liên t c đ ph c v cho công tác và ch đ o đi u hành c a HĐND, ủ ề ố UBND thò xaõ.

ậ ấ ể ớ ậ

- Tham d các l p t p hu n, ti p nh n đ u t ệ ợ

ưỡ

ậ ế ọ ỉ ng các trang thi ả ụ ữ ệ ả ậ ả

ố ả ệ ố ươ ề

ọ ữ ệ ệ ề ể ọ ứ

c trong và ngoài thò xaõ; t

chuy n giao khoa h c công ầ ư ự ủ Trung tâm tin h c t nh đ qu n lý tích h p d li u c a ngh tin h c t ả ể ọ ừ HĐND, UBND thò xaõ; b o d t b , áp d ng các bi n pháp ế ị b o m t, ch ng xâm nh p trái phép, b o đ m an toàn d li u, đi u hành ả ng trình cài đ t; tri n khai m ng, b o qu n các ph n m m h th ng, các ch ả ặ ầ ạ ế ng trình, ng d ng dùng chung trên toàn h th ng m ng tin h c đ n các ch ạ ệ ố ụ ươ ch c ph c v khai thác, các đ n v qu n lý nhà n ụ ụ ổ ứ ướ ả ị ơ s d ng d li u theo th m quy n. ẩ ữ ệ ử ụ ề

f. Nhi m v , quy n h n c a Nhà khách: ạ ủ ụ ề ệ

- Nhà khách thò xaõ là đ n v s nghi p có thu, tr c thu c s qu n lý ộ ự ị ự ự ả ơ

đi u hành c a Văn phòng HĐND và UBND ủ ề ệ thò xaõ.

ạ ộ ủ ế ứ ầ

i ụ ụ ệ ạ thò xaõ, ho t đ ng theo ph ạ ộ ế

ăn, châm g n thu bù chi. ầ - Ho t đ ng nhà khách ch y u theo tinh th n ph c v , đáp ng nhu c u ươ ng c a khách đ n công tác và làm vi c t ở ủ ắ

ộ ố ủ ế

- B máy nhà khách g m có: Ch nhi m, k toán và m t s nhân viên ệ ạ c h ch toán đ c l p, có tài kho n riêng, đ m b o quá trình ho t ả ạ ả

ph c v , đ đ ng ph c v , kinh doanh c a Nhà khách theo đúng quy đ nh c a pháp lu t ậ ộ ộ ụ ụ ượ ụ ụ ồ ộ ậ ủ ả ủ ị

Ơ Ấ Ộ Ủ Ạ

II. C C U T CH C VÀ HO T Đ NG C A VĂN PHÒNG Ự C LONG TRONG QUÁ TRÌNH TH C Ổ Ị

Ứ HĐND& UBND TH XÃ PH ƯỚ HI N C I CÁCH HÀNH CHÍNH Ả Ệ

1. Ch đ làm vi c và quan h công tác c a văn phòng ế ộ ủ ệ

HĐND&UBND th xã Ph c Long ị ệ ướ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 21

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ế ộ

1.1 Văn phòng làm vi c theo ch đ Th tr ủ ưở ệ ệ ng, Chánh Văn phòng là ề ng c quan Văn phòng, ch u trách nhi m qu n lý và ch đ o đi u ỉ ạ ả ị

Th tr hành m i ho t đ ng c a Văn phòng. ủ ưở ọ ơ ạ ộ ủ

1.2 Các b ph n tr c thu c Văn phòng làm vi c theo nhi m v đ ộ ệ ộ

ự ậ ế ộ ệ

ậ ộ ị ệ

ệ phân công. Riêng b ph n Nhà khách làm vi c theo ch đ Th tr ủ ưở nhi m Nhà khách ch u trách nhi m tr ề ọ ệ i quy đ nh này. c a b ph n mình theo ch c năng, nhi m v và quy n h n t ị ủ ộ ụ ượ c ng. Ch ủ c Chánh Văn phòng v m i ho t đ ng ạ ộ ạ ạ ướ ệ ụ ứ ề ậ

ủ ị ệ

ủ ị ự ả

1.3 Chuyên viên làm vi c theo s ch đ o, giao vi c c a Ch t ch, các Phó ự ỉ ạ Ch t ch và theo s qu n lý chuyên môn c a lãnh đ o Văn phòng trong công ủ tác t ch c x lý thông tin, t ng h p tình hình kinh t -xã h i. ợ ệ ủ ạ ế ổ ứ ử ổ ộ

1.4 Ch đ ban hành văn b n c a HĐND, UBND ả ủ ế ộ thò xaõ:

ả ệ ứ

ủ ừ ấ ố thò xaõ t ế ạ ả

ặ ơ ư ả ạ ả ị

ủ ạ ả

ạ ề ộ ể

ự ả ớ

ườ ữ ỉ ượ ử ữ

t c a Chánh, Phó Văn phòng. - Chánh Văn phòng th ng nh t qu n lý vi c ban hành các hình th c văn khâu so n th o, trình ký đ n khâu ban b n c a HĐND, UBND ả hành. Chuyên viên (ho c c quan tham m u) so n th o ph i ch u trách nhi m ệ ả v n i dung và tính pháp lý c a văn b n do mình so n th o; sau khi so n th o ả ề ộ ph i thông qua Chánh Văn phòng ho c Phó Văn phòng ki m tra v n i dung, ặ ả t vào văn b n m i trình Th th th c văn b n và ký t ng tr c HĐND, UBND ả ắ ể ứ c phép x lý nh ng văn thò xaõ ký ban hành. B ph n Văn th -L u tr ch đ ư ư ậ ộ b n khi có ch ký t ắ ủ ả ữ

ộ ủ ị ữ ầ

ị ủ ị ế ụ ế ề ậ ộ ị

ế ậ ả ạ ộ ị

- Các h i ngh HĐND, UBND huy n; giao ban hàng tu n gi a Ch t ch ệ ổ v i các Phó Ch t ch UBND và Chánh, Phó Văn phòng do chuyên viên t ng ớ h p ghi ý ki n k t lu n. Các h i ngh chuyên đ do chuyên viên ph trách lĩnh ợ v c chuyên môn đó theo dõi và so n th o thông báo k t lu n h i ngh , ch m ậ ự nh t 3 ngày sau ph i phát hành thông báo k t lu n. ấ ế ả ậ

1.5 Ch đ sinh ho t c a Văn phòng : ạ ủ ế ộ

- Văn phòng HĐND-UBND h p giao ban ọ

ể ự ự

ươ ườ ồ ọ

ụ ộ ệ ể

laõnh ñaïo vaên phoøng 01 tuaàn/ ể ể 01, hoïp caùn boä coâng nhaân vieân vaên phoøng 01 thaùng/01 laàn đ ki m ng trình công tác đi m đánh giá tình hình th c hi n công tác và xây d ng ch ệ ổ ế ch c các cu c h p b t th ng đ ph bi n cho thôøi gian tôùi. Đ ng th i t ể ấ ộ ờ ổ ứ tri n khai các nhi m v đ t xu t c a HĐND-UBND ủ Thò xaõ và T nh y, ỉ ấ ủ UBND t nhỉ

2. K t qu ho t đ ng c a văn phòng HĐND&UBND th xã Ph ả ạ ộ ủ ế ị ướ c

Long

2.1 Khái quát tình hình

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 22

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

Văn phòng HĐND-UBND Thò xaõ Ph ơ

ộ ướ ị ự ỉ ạ

ườ ờ

ế ỉ ạ ng tr c HĐND-UBND ẫ ự ề

ủ ỉ ụ ạ ọ

ề ố ả ả ấ

c Long là c quan chuyên môn ch c ề ổ ứ Thò xaõ, Văn phòng ch u s ch đ o qu n lý v t thu c HĐND-UBND ả Thò xaõ, đ ng th i ch u ị biên ch và công tác c a Th ồ ủ ng d n v chuyên môn nghi p v c a Văn phòng s ch đ o, ki m tra h ụ ủ ệ ướ ể ự Thò xaõ có ch c năng t ng HĐND-UBND c a t nh.Văn phòng HĐND-UBND ổ ứ h p, tham m u ph c v cho công tác lãnh đ o, ch đ o, đi u hành m i ho t ạ ỉ ạ ụ ư ợ ụ Thò xaõ đ m b o tính toàn di n, th ng nh t, liên t c đ ng c a HĐND-UBND ệ ủ ộ vaø có hi u qu . ả ệ

2.2 Công tác tham m u t ng h p ư ổ ợ :

Trong năm 2009 toaøn theå caùn boä coâng nhaân vieân chöùc vaên phoøng HÑND-UBND huyeän Phöôùc Long tröôùc ñaây vaø thò xaõ Phöôùc Long hieän nay cô baûn ñaõ thöïc hieän toát coâng taùc tham möu cho thöôøng tröïc HÑND-UBND trong quaù trình laõnh ñaïo, chæ ñaïo, ñieàu haønh phaùt trieån kinh teá, vaên hoaù – xaõ hoäi ñaûm baûo Quoác phoøng an ninh, cuï theå ñöôïc phaûn aùnh qua moät soá keát quaû ñaït ñöôïc nhö sau:

- Tham möu cho thöôøng tröïc HÑND-UBND thöïc hieän hoaøn thaønh chia taùch ñòa giôùi haønh chính theo Nghò quyeát soá: 35/NQ-CP cuûa Chính phuû; tham möu oån ñònh toå chöùc, boä maùy ñöa caùc ñôn vò cuûa thò xaõ ñi vaøo hoaït ñoäng keå töø ngaøy 1/11/2009.

c t c đ phát tri n tăng tr ả

ỉ ầ ể ườ

ị ệ Phöôùc Long (cuõ) giao, c c u kinh t

ng, tăng d n t ị ể

ị ệ ể ạ ướ ụ ầ ỷ ọ ệ ạ

đ ng theo giá th c t c đ t 3.410 t ấ ỷ ồ ổ ự ế ỷ ồ ướ ạ

ị ả , 1.150 t ồ ạ ớ ổ

ạ ả

ấ , 849 t đ ng theo giá c đ nh tăng 9% so v i năm 2008 đ t 131,4%KH . ế ạ ng kinh t đ t đ thò xaõ gi - Đ m b o cho ưở ữ ượ ố ộ ả i 10,5 tri u/năm đ t 100 ch tiêu chung c a t nh: Thu nh p bình quân đ u ng ệ ạ ậ ủ ỉ %KH Ngh quy t HĐND huy n đã có ế ơ ấ ế tr ng công nghi p ti u th công s chuy n d ch đúng h ủ ệ ự ế nghi p đ t 25 %, d ch v 22 %, nông lâm nghi p 53 % đ t ch tiêu ngh quy t ị ỉ HĐND huy n ệ Phöôùc Long (cuõ) giao. T ng giá tr s n xu t nông nghi p năm ệ 2009 đ ng theo giá c đ nh ố ị tăng 1,41% so v i năm 2008. T ng di n tích gieo tr ng các lo i cây hàng năm ệ là 6.261ha đ t 88,2%KH gi m 8% (569 ha) so v i năm 2008. Di n tích cây lâu ệ ớ T ng giá tr s n năm 88.653,4ha tăng 600ha so v i năm 2008 đ t 98,95% KH. ị ả ạ ổ ự c đ t 2.020 t đ ng theo giá th c xu t công nghi p ngoài qu c doanh năm 2009 ỷ ồ ướ ạ t ớ ế ố ố ị ỷ ồ ạ

caáp giaáy chöùng nhaän quyeàn söû duïng  Công tác qu n lý xây d ng, ả ự

ñaát:

C p gi y phép xây d ng đ ượ c 292 h s , c p 118 gi y ch ng nh n quy n s ấ ứ ậ

ề ở Th c hi n đo đ c đ c l p và ộ ậ ự ệ ạ

c 1.650 h s , c p 5.279 GCNQSD đ t cho nhân dân. ấ ồ ơ ấ ấ và quy n s h u công trình xây d ng. h u nhà ữ ở ự ch nh lý bi n đ ng đ ế ỉ ự ề ở ữ ượ ồ ơ ấ ộ ấ

 Công tác đ u t XDCB : ầ ư

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 23

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ổ ầ ư T ng v n đ u t ố ạ ồ

ệ ồ ệ ồ ổ

ơ ả ư ế ố

 Công tác tài chính – ngân hàng:

ụ năm 2009: 77.633 tri u đ ng. G m có: 75 h ng m c, ồ công trình (trong đó có 4 công trình v i ngu n v n 1.600 tri u đ ng b sung ố ớ trong 6 tháng cu i năm). ử Đ n nay các công trình đã c b n hoàn thành đ a vào s d ng.ụ

ự ề ả

ệ ả

ạ Nhìn chung công tác qu n lý đi u hành ngân sách theo d toán k ho ch ế ẽ c giao. Vi c qu n lý, giám sát và ki m tra thu, chi ngân sách ch t ch , ặ ể t k ho ch, ượ ế ị ấ ế ạ ị

đ ượ đúng quy đ nh. k qu toàn huy n có 16/21 xã - th tr n thu v còn l ệ 90% KH tr lên ả i có m c thu đ t t ạ ừ ứ ạ ở

 Công tác giáo d cụ :

ạ ẩ ườ

ẩ ầ ư ừ ướ

ị ấ ượ ậ ơ ổ

ậ ạ ộ ạ ậ

ổ g s tr ạ Đã công nh n 2 tr ng đ t ng đ t chu n đ t 22% KH, nâng t n ố ườ ậ ạ c đáp ng đ t ng b c nhu c quan tâm đ u t chu n lên 5. C s v t ch t đ ượ ứ ấ ượ ơ ở ậ c u d y và h c cho giáo viên, h c sinh. Công tác ph c p giáo d c THCS: Công ọ ụ ổ ậ ọ ầ ố c công nh n đ t chu n qu c nh n 5 đ n v , nâng t ng s 20/21 xã - th tr n đ ẩ ạ ị ố c 18/21 gia, đ t 95,2% KH năm. Đ n nay đã thành l p và đi vào ho t đ ng đ ượ ế ồ . trung tâm h c t p c ng đ ng ọ ậ ộ

 Công tác y t : ế

phòng Y t ự ừ ế ạ

T ch c bàn giao các tr m y t ả ế ệ ố

c khoanh vùng và kh ng ch ế , phòng khám đa khoa khu v c t huy n qu n lý theo Quy t đ nh s 245/QĐ-UBND ngày ế ị ế ượ ướ ủ ỉ

ổ ứ sang Trung tâm Y t 06/02/2009 c a UBND t nh Bình Ph d ch k p th i ị ị c. Đã đ ờ dòch cuùm AH1N1 treân ñòa baøn không đ lây lan ra di n r ng. ố ệ ộ ể

 Công tác dân s - k ho ch gia đình: ố ổ ứ ế ị

ư ị ả ế ụ

T ch c chi n d ch tuyên truy n l u ề ư laø 12.395 ỷ ệ ạ ả

ế ạ đ ng đ a d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n đ n vùng sâu, vùng khó ứ ỏ ộ ng ỷ ấ ườ ạ sinh con th 3 tr lên 16,87% gi m 2,36% đ t 118%KH. i đ t 155,2%KH. T su t sinh thô 17,99%o gi m 1,14%o đ t 144,6%, T l ạ ứ ả ở

ế

ộ : Gi ả ng ng tu n l ầ ễ

ố ả ộ ố ự

ệ ố ố ệ

ồ ạ

ồ ố ẻ ươ ườ ỗ ợ ề

ủ ợ ấ ả

ể ầ

ạ i quy t vi c làm cho 5.876 lao đ ng đ t ệ an toàn v lao đ ng phòng ch ng cháy ề i quy t vi c làm 9 d án v i ớ ệ ế ế i quy t vi c làm đã đ n ế ả i nghèo đ t 100% ườ ạ ng h nghèo khó ố ượ ộ ỷ ử t nguyên đán K S u ế ng Chính ph cho 2.292 h v i s ti n là ộ ớ ố ề ng v i s ti n 1.808 ớ ố ề ủ ng theo Ngh đ nh 67 c a Chính ph . ặ c 2.277 ph n quà đ đi thăm và t ng ng b o tr xã h i và nghèo không có kh năng vui đón t t v i tr giá  Công tác Lao đ ng TBXH ộ 100% KH. T ch c h ổ ứ ưở ứ n năm 2009. Phân b ngu n v n vay 120 gi ổ ổ ồ t ng s v n là: 2.100 tri u đ ng. Thu h i v n vay gi ồ ổ kỳ h n là : 500 tri u đ ng. C p 15.227 th BHYT cho ng ệ ấ ng cho các đ i t KH, xây d ng và t ng 61 căn nhà tình th ặ khăn v nhà i nghèo đón t , c p ti n h tr cho ng ở ấ ề theo Quy t đ nh s 81 c a Th t ố ế ị ủ ủ ướ Tr c p b o tr xã h i cho 1.046 đ i t 1.788 tri u đ ng. ố ượ ộ ồ ợ ệ tri u đ ng, tr c p mai táng phí cho 59 đ i t ệ ồ ị ị ố ượ ợ ấ ch c và cá nhân đ T ch c v n đ ng các t ượ ổ ứ ổ ứ ậ ộ cho các đ i t ợ ố ượ ế ớ ị ả ả ộ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 24

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ

C p 2.532 th khám ch a b nh cho tr em d i 6 tu i, l p h s đ ấ ẻ ệ ồ ướ

ẻ ả ể ẩ

ị ẫ ộ ổ ứ ặ

ệ ồ ế

ớ ổ ố ượ ườ ư

ng chính sách v i t ng s ti n 825,6 tri u đ ng. Báo cáo th c t p Toán ổ ậ ồ ơ ề 455 tri u đ ng. ữ ệ ngh ph u thu t tim b m sinh cho 17 em có hoàn c nh khó khăn. Tri n khai tháng ậ ch c t ng quà và h c b ng nhân ngày qu c t hành đ ng vì tr em năm 2009, t ố ế ọ ổ ẻ H tr xây d ng 7 căn nhà thi u nhi 1/6/2009 v i t ng s ti n là 60,5 tri u đ ng. ự ỗ ợ ố ề ề ng ng ng chính sách. Đ a 141 đ i t tình nghĩa cho đ i t i có công đi đi u ố ượ i Vũng Tàu, Đà L t. T ng quà nhân d p T t nguyên đán, ngày 27/7 d ng t ế ị ạ ưỡ cho các đ i t ố ượ ặ ớ ổ ố ề ệ ồ

 Công tác VHTT-Truy n thanh: ề

ề ự

ng l ổ ộ ễ ự ệ ớ ả t tuyên truy n chào m ng các ngày l ủ ố ủ

ườ ạ ộ ng h p vi ph m. ợ ng v i t ng s 1.558 gi ớ ổ ỉ

, s ki n l n trong ậ i c a Đ ng, pháp lu t ng đ c. T ch c ki m tra 56 đi m ho t đ ng kinh doanh văn hóa trên ạ Duy trì truy nề ườ , trong đó ờ ươ ố , ti p âm đài ti ng , ti p âm đài t nh 395 gi ế ờ ế ờ ế ươ ng . S n xu t 324 ch . Ti p v n truy n hình 17.442 gi ấ ờ ả ề ng trình th i s t ng h p, 85 ợ ờ ự ổ ươ ươ

Th c hi n t ừ ệ ố năm; Tuyên truy n c đ ng các ch tr ươ ề c a Nhà n ể ổ ứ ướ ủ đ a bàn, x ph t hành chính đ i v i các tr ử ị ố ớ thanh ti ng nói 3 c p đ a ph ng, t nh, trung ấ ị ế ươ ỉ ng 340 gi phát ch ng trình đ a ph ươ ươ ị nói Vi t Nam 823 gi ế ậ ờ ệ ng trong đó có 160 ch trình phát thanh đ a ph ị chuyên m c, s d ng 1.937 tin bài. ụ ử ụ

 Công tác tác Quốc phòng – An ninh:

c gi ớ ượ

ị ế ổ ứ ị ộ ị ơ ả i đ ự

Tình hình an ninh chính tr trên tuy n biên gi ị c n đ nh. ượ ổ ổ ấ ứ ự ượ ệ

ng th

ự ệ ộ ỉ

ệ ớ

ệ ố ợ ữ ữ ể ố ổ ị ị

v ng, an ninh ữ ữ T ch c xây d ng và tri n khai h th ng ệ ố chính tr n i đ a c b n đ ể ậ ng tham gia hu n luy n và t p k ho ch s n sàng chi n đ u.T ch c l c l ấ ế ẵ ạ ế ế v , h i thao qu c phòng theo k ng tr c và dân quân t hu n cho l c l ố ấ ự ườ ự ượ ho ch năm. Hoàn thành 100% KH ch tiêu tuy n quân t nh giao. T ch c giao ban ổ ứ ể ỉ ạ v i các huy n giáp ranh và giao ban v i huy n Ô Răng t nh Mundunkiri ỉ ớ V ng qu c Campuchia theo đ nh kỳ đ ph i h p gi ế v ng n đ nh tuy n ươ biên gi i và n i đ a. ộ ị ớ

ng , đ ngh khen th ớ ố ợ ưở ư ề ị

Ph i h p v i các ngành tham m u khen th ấ ắ ưở ệ ố ự ể ị ng k p ệ t vi c

i quy t các đ n th khi u n i, t cáo th i các cá nhân t p th có thành tích xu t s c trong năm; th c hi n t ti p dân gi ế cuûa coâng daân. ạ ố ậ ế ờ ế ư ả ơ

- Tham m u l p k ho ch, t ư ậ ế ạ ổ ứ ụ ụ

ủ thò xaõ và các đ a ph ớ ị

c và sau các kỳ h p. đ nh c a HĐND ị đ ti p xúc c tri c p ể ế ử thò xaõ và ph i h p v i UBMTTQ ố ợ ấ ỉ ấ thò xaõ, c p t nh và Qu c h i tr ch c ph c v các đoàn đi giám sát theo quy ươ ng ọ ố ộ ướ

ư

ộ ấ ấ ượ ạ ầ ở ỉ

ỷ ệ ự ụ ờ ợ

ự ố

- Tham m u các báo cáo kỳ quý, 6 tháng, năm và các báo cáo đ t xu t theo ầ ủ Thò u , các s , ngành và UBND t nh đ t yêu c u ch t l ng và t công tác ệ ố ỉ ạ ủ thò ệ c nh m đ m b o s ph i k t h p gi a c quan qu n lý ố ế ợ yêu c u c a th i gian; ngoài nhi m v tham t ng h p văn phòng đã th c hi n t ổ đôn đ c, theo dõi các ngành, đ a ph xaõ và c a nhà n ủ ng th c hi n các văn b n ch đ o c a ả ươ ả ự ả ữ ơ ị ả ướ ằ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 25

ngườ

Gi ng viên h

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ướ

ự ậ

ỉ ạ ủ thò ự ệ ệ ề ấ

Báo cáo th c t p Toán nhà n c và chính quy n trong vi c ch p hành th c hi n các ch đ o c a ướ xaõ và c p trên. ấ

2.3 Công tác chuyên môn

a. Công tác ki m tra ể

ổ ứ ộ ộ ơ ầ ị ấ ấ ữ ệ ế ấ ỉ

ử ệ ế ấ ả ả

ậ đó đã tham m u cho UBND ư ể ạ

: Trong năm văn phòng đã t ch c m t đ t ki m tra ộ ợ ể đ i v i văn phòng các xã, th tr n và t ki m tra n i b c quan. Qua công tác ố ớ ự ể ki m tra đã phát hi n nh ng v n đ còn thi u sót c n ch n ch nh rút kinh ề ể nghi m, nh t là công tác ti p nh n, x lý văn b n, phát hành văn b n quy ph m pháp lu t, t ệ thò xaõ có ch đ o đ có bi n ỉ ạ ậ ừ pháp kh c ph c k p th i. ụ ị ắ ờ

ả b. Công tác phát hành x lý văn b n ử

* Trong năm đã ti p nh n và x lý 5513 văn b n đ n các lo i. ử ế ế ậ ạ ả

* Phát hành 12.431 văn b n đi g m các lo i nh sau : ả ư ạ ồ

- Ch th : 04. ị ỉ

t : 10.213. - Quy t đ nh cá bi ế ị ệ

- Công văn : 1314.

- Báo cáo : 213.

- T trình : 131. ờ

- Thông báo : 221.

- Biên b n : 11. ả

- Gi y phép xây d ng : 289. ự ấ

Ngoài ra còn tham m u nhi u văn b n x lý trong lĩnh v c khi u n i và ả ự ử ư ế ề ạ

cáo. t ố

c. Công tác công ngh thông tin : ệ ộ ộ

ố ạ ụ ụ ả ậ ậ ợ ơ

B trí m t cán b có trình đ chuyên ộ môn phù h p đ đ m b o ph c v lãnh đ o c quan khai thác c p nh t các thông tin cân thi ể ả t.ế

Trang b và s d ng có hi u qu h th ng ả ệ ố ử ụ ệ ị coâng ngheä thoâng tin ñeå

phục vụ chung cho UBND thò xaõ.

d. Công tác ngo i v : ả ề ả

ớ ự

ố ợ ứ ọ ệ

ạ ụ Đ m b o quy đ nh đúng v đoàn ra đoàn vào. ể ổ Sôû ngo i v c a t nh đ t ạ ụ ủ ỉ c và v i huy n Ô Răng t nh ỉ ệ ớ ướ vaø baøn giao coâng taùc ñoái ngoaïi cho ươ

ị Ph i h p v i các ngành Công an, Quân s và ch c h p giao ban các huy n giáp ranh trong n Munđunkiri - V ng qu c Campuchia ố huyeän Buø Gia Maäp.

e. M t s công tác khác ộ ố

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 26

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

- B ph n k toán th qu đ m b o l ng, ho t đ ng hàng tháng và các ỹ ả ả ươ ủ ạ ộ

tiêu chu n ch đ cho cán b nhân viên. ộ ẩ ế ậ ế ộ ộ

- Cùng v i t ch c Công đoàn ph i k t h p đ chăm lo đ i s ng cho cán ớ ổ ứ ờ ố ể

b công nhân viên đ yên tâm, ph n kh i trong công tác. ộ ể ấ ố ế ợ ở

Trong năm văn phòng HĐND-UBND đã ñeà nghò khen th ưở

ng nh sau: ư UBND tænh taëng baèng khen cho 03 caù nhaân; chieán só thi ñua caáp cô sôû 07 caù nhaân; chieán só thi ñua caáp tænh 01 caù nhaân; UBND thò xaõ taëng giaáy khen cho 02 caù nhaân, lao ñoäng tieân tieán 18 caù nhaân.

III. Nh n xét ậ

1. Nh n xét chung ậ

ổ ị

ứ ả

t; trình đ chuyên môn nghi p v ch c và ho t đ ng c a văn phòng HĐND&UBND th xã Nhìn chung t ủ ứ c Long có nhi u u đi m. đ i ng cán b , công ch c có b n lĩnh chính ộ ề ư ụ ấ ư ệ ộ

Ph tr v ng vàng; ph m ch t t ẩ đáp ng yêu c u c a công vi c. ầ ủ ướ ị ữ ứ ạ ộ ộ ể ủ cách đ o đ c t ạ ứ ố ệ

Gi ự ữ ộ ộ ơ ấ ố

gìn s đoàn k t th ng nh t trong n i b c quan, có tinh th n trách ng, ế ệ ệ ấ

c. nhi m cao khi th c hi n xông vi c đ ự ượ chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ả ầ c phân công. Ch p hành ch tr ủ ươ ướ ệ ậ ủ ủ

ứ ủ ủ ủ ầ ị

ộ ấ ụ ế

ủ ế ộ ứ ệ ệ ủ ứ ả ả

Cán b công ch c c a văn phòng tuân th đúng và đ y đ các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành, tuân th ch đ công v và quy ch công ch c. Tác ủ ờ phong làm vi c c a bán b công ch c văn phòng nghiêm túc, đ m b o th i ộ c giao trong ngày. gian hoàn thành công vi c đ ệ ượ

ộ ừ ộ

ị ứ ộ ệ ề ớ

ệ ụ ủ ứ ủ ế

Ban lãnh đ o văn phòng và cán b nhân viên luôn ch u khó nghiên c u h c ứ ọ ượ c ọ t tình, năng đ ng v i tinh th n h c c trang b đ y đ ki n th c chuyên môn l n kh năng s d ng tin ả i nhi u thành ẫ c giao và mang l ầ ử ụ ề ụ ượ ượ ạ ữ ệ ạ

ộ t p. Trình đ chuyên môn nghi p v c a cán b công ch c không ng ng đ ậ nâng cao, nhi u cán b công ch c tr , nhi ẻ ộ h i và đ ỏ ứ ị ầ h c, ngo i ng đã hoàn thành nhi m v đ ọ tích trong k t qu ho t đ ng c a văn phòng. ạ ộ ủ ế ả

ạ ự ườ ủ ự ộ

Có s quan tâm lãnh đ o sâu sát c a Chi b và th ồ ỉ ạ ủ ị ự ế

ủ ụ

ự ạ ộ ộ ạ ố

ng tr c HĐND- UBND trong đó có s đóng góp ch đ o tr c ti p c a đ ng chí Phó ch t ch ủ t c các ho t đ ng tham m u c a văn phòng đ u ph trách văn phòng nên t ề ư ấ ả đúng theo quy đ nh, sát th c t ề trong cu c s ng và công tác lãnh đ o, đi u ự ế ị hành c a UBND. ủ

Trong năm 2009, lãnh đ o Văn phòng và cán b lãnh đ o, đi u hành các ề

ạ ho t đ ng c a đ n v c b n hoàn thành các nhi m v đ ạ c giao. ộ ụ ượ ị ơ ả ủ ơ ạ ộ ệ

c, bên c nh đó v n còn t n t Song song nh ng m t tích c c đã đ t đ ặ ạ ượ ự ồ ạ i ạ ẫ

nh ng y u kém nh : ữ ế ữ ư

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 27

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ẫ - Công tác biên t p và ban hành văn b n đã có nhi u c g ng nh ng v n ố ắ ư ề ả

ậ còn nhi u sai sót, ph i ch nh s a nhi u l n ề ầ ả ử ề ỉ

ữ ư ớ ớ ị

ườ

ả ư ư ị ệ ờ ị

- Gi a các phòng ch a có s ph i h p nh p nhàng v i nhau và v i văn ự ố ợ ự ng tr c phong trong quá trình xây d ng các văn b n tham m u cho Th ự HĐND và UBND th xã d n đ n vi c tham m u không k p th i, hi u qu ho t ạ ế ả ệ đ ng c a văn phòng b h n ch . ế ộ ẫ ị ạ ủ

i th xã Ph c Long 2. Nh n xét k t qu c i cách hành chính t ả ả ế ậ ạ ị ướ

ở ệ ướ

ở ị c đi - l ế C i cách hành chính ề th xã Ph ộ

t nam nói chung và Vi c ti n hành nhi u năm nay v i nh ng b ướ ạ trình khác nhau t ể ả

ộ ị ị

ề ậ ị ị

ử ụ ề ậ ấ ấ

c Long nói ả ừ riêng đ ớ ữ ượ i cao. Do kho ng th i gian th c t p có h n, nên tôi không th tìm hi u th p t ể ự ậ ấ ớ ỉ sâu r ng toàn b quá trình c i cách hành chính trên đ a bàn th xã. Do đó, tôi ch ộ đ a ra nh n xét v thành t u trong c i cách hành chính trên đ a bàn th xã ả ư Ph ổ c Long v lĩnh v c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho t ứ ch c, cá nhân t ờ ả ự ấ ng xã. ự i các ph ườ ướ ứ ề ạ

ự ủ ụ ủ ụ

ườ ạ

ậ - Th t c th c hi n: Th t c hành chính v c y gi y ch ng nh n ứ ấ ng do phòng Tài ụ ụ ng ki m tra h s trình UBND th xã quy t đ nh (Ph l c ế ị ề ấ i các xã, ph ị ệ ộ ể ấ ườ ồ ơ

quy n s d ng đ t cho h gia đình, cá nhân t ề ử ụ nguyên và Môi tr 1)

- Nh n xét: ậ

c khi c i cách cách hành chính: Ng i s d ng đ t n p h s t ả

ướ ế + Tr ậ ấ ộ ể ả ế ả ủ

ế ị ườ ị

i quy t là 55 ngày ồ ơ ạ i ườ ử ụ b ph n ti p nh n và tr k t qu c a UBND th xã, sau đó chuy n qua phòng ị ậ ộ ng đ ki m tra h s trình UBND th xã quy t đ nh c p Tài nguyên môi tr ấ ể ể gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. Th i gian gi ả ề ử ụ ứ ồ ơ ờ ế ậ ấ ấ

ự ệ ả ườ ử ụ ấ ộ

+ Sau khi th c hi n c i cách hành chính: Ng ế ạ i s d ng đ t n p h s ộ ề ử ụ ấ

ồ ơ i phòng Đăng ký quy n s d ng đ t thu c phòng Tài nguyên môi ứ ng đ ki m tra h s đ trình UBND th xã quy t đ nh c p gi y ch ng ị ế ị ấ

tr c ti p t tr nh n quy n s d ng đ t. th i h n gi ấ i là 35 ngày. ể ể ề ử ụ ồ ơ ể ấ i quy t còn l ế ự ườ ậ ờ ạ ạ ả

ệ ượ ả ơ

ủ ụ ế ả

ự i quy t cũng đ ả ệ ả

ả c và lòng tin c a nhân dân vào c c đ ớ c đ n gi n b t, ủ ụ ầ c rút ng n. làm gi m các th t c không c n ắ t, th t c đ n gi n, nhanh chóng. Qua c i cách hành chính hi u qu ho t ạ ơ ượ ủ

ả ướ c nâng cao. Nh v y, khi th c hi n c i cách hành chính th t c đ ư ậ ả th i gian gi ả ượ ờ thi ủ ụ ơ ế đ ng c a c quan qu n lý nh n ủ ơ ộ quan qu n lý nhà n ả ả c đ ướ ượ

3. Nh ng h n ch và nguyên nhân ế ữ ạ

ế ạ ả

c, công tác c i cách hành ả ấ t là c i cách th t c hành chính còn nhi u b t ạ ượ ủ ụ ề ệ ả ị

Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ ữ chính trên đ a bàn th xã, đ c bi ặ c p, h n ch , c th nh : ậ ị ế ụ ể ư ạ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 28

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ơ ủ

c yêu c u th c ti n đ t ra, th ầ ặ ư ư ự ả ượ

ự ổ

ợ ư ả ầ

ế ị ộ ế

ứ ả

ế ự ự ượ ị

- Công tác xây d ng và ban hành văn b n c a các c quan chuyên môn ự tham m u cho UBND th xã ch a đáp ng đ ủ ễ ị ứ ộ ố ủ ụ t c hành chính trên m t s lĩnh v c còn r m rà, ch ng chéo, m t s th t c ườ ộ ố ồ ụ c b sung, s a đ i, thay th k p th i; nhi u văn không còn phù h p ch a đ ề ờ ử ổ ư ượ ệ ự b n ban hành ch a đ m b o yêu c u v th th c và n i dung nên hi u l c, ề ể ứ ả ả c niêm y t công khai đ y đ . hi u qu ch a cao; th t c hành chính ch a đ ư ượ ầ ủ ủ ụ ệ - Vi c x lý nh ng ph n ánh, ki n ngh c a cá nhân, t ch c và doanh ổ ị ủ ữ nghi p v th t c hành chính ch a th c s đ c các c quan, đ n v quan tâm ư ơ ệ tri n khai t ả ư ả ư ử ệ ề ủ ụ ổ ứ ượ ế ể

ẫ ể ế ạ

ch c nên k t qu ch a đáp ng đ ứ - K t qu th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liên thông v n còn ơ ả ự nh ng h n ch , m t s c quan, đ n v ch a ch đ ng và tích c c tri n khai ự ị ư ế th c hi n nên vi c tri n khai còn ch m so v i k ho ch đã đ ra. ớ ế ề ệ ệ ữ ự

ơ c yêu c u. ầ ế ộ ử ủ ộ ạ ơ ợ - Ch c năng, nhi m v c a m t s c quan, đ n v ch a th t s phù h p ậ ự ị ư ứ ế ộ ử ơ ậ ộ ố ơ

ụ ủ ư ệ ả

ế - Trình đ c a đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c còn nhi u h n ch , ứ ề ạ ộ

ứ t là cán b , công ch c c p xã. ơ ệ ộ ố ơ ể ệ nên hi u qu ho t đ ng ch a cao. ạ ộ ộ ủ ộ ệ b t c p đ c bi ấ ậ ặ ộ ứ ấ

ấ ượ ể ả

ủ ơ ơ

ng theo tiêu - Tình hình tri n khai áp d ng h th ng qu n lý ch t l ệ ố ụ chu n TCVN ISO 9001:2000 vào ho t đ ng c a các c quan, đ n v còn ị ộ ạ ẩ ch m. ậ

ả ự ự ế ệ ả

ế ộ ệ chính ch a nghiêm, ch a đ m b o quy đ nh v ch t l ư ả -Vi c th c hi n ch đ báo cáo k t qu th c hi n công tác c i cách hành ị ng, th i gian. ờ ề ấ ượ ệ ư ả

Nh ng h n ch nêu trên có nhi u nguyên nhân, c th là ụ ể ữ ề ế ạ

* Nguyên nhân khách quan:

- H th ng văn b n pháp lu t c a nhà n c ta đã đ c tăng c ậ ủ ượ ườ ng

ệ ố nh ng ch a đáp ng đ ư ả c so v i yêu c u c a th c ti n. ầ ủ ượ ướ ự ễ ư ứ ớ

ợ - V n còn quá nhi u th t c và nhi u th t c hành chính không phù h p ề ủ ụ ủ ụ ề ẫ

h

* Nguyên nhân ch quan: ủ

ầ ơ ị

ọ - Th tr ủ ưở ủ ứ ả ệ

ệ ề

ố ớ ư ự ư ế ố ộ

ủ ề ầ ng m t s c quan, đ n v ch a nh n th c đ y đ v t m ộ ố ơ ậ ư t là c i cách th t c hành quan tr ng c a công tác c i cách hành chính, đ c bi ủ ụ ặ ả chính, do đó vi c ch đ o, đi u hành v công tác c i cách hành chính ch a kiên ư ả ề ỉ ạ quy t, ch a làm t ả t vai trò tham m u đ i v i lĩnh v c thu c ngành mình qu n lý.

ể ơ

- Công tác thanh tra, ki m tra c a các c quan, đ n v ch a đ ủ ư ắ ị ư ượ ữ ườ ự ệ ờ

th c hi n th phát sinh trong th c ti n; vi c niêm y t th t c hành chính và thi t l p đ c quan tâm ấ ậ ng xuyên nên ch a n m b t k p th i nh ng khó khăn b t c p ượ c ơ ắ ị ủ ụ ế ậ ự ế ệ ễ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 29

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ

ữ ậ

Báo cáo th c t p Toán đ ườ ngh c a cá nhân, t c quan tâm th c hi n. ế ng dây nóng, s đi n tho i đ ti p nh n và x lý nh ng ph n ánh, ki n ệ ị ủ ạ ể ế ố ệ ch c và doanh nghi p ch a đ ổ ứ ử ư ượ ả ự ệ

ứ ạ ộ

ộ ệ ư ủ ụ ứ

ế ý - Trình đ , năng l c c a m t b ph n cán b , công ch c còn h n ch , ậ ộ ộ th c trách nhi m, tinh th n, thái đ ph c v nhân dân c a ch a cao; phong ụ ộ c đ i m i ng pháp làm vi c ch m đ cách, ph ớ ượ ổ ự ủ ầ ệ ươ ậ

ồ ự ậ ề ề ả

i s ươ ả

ỉ ạ ng cũng nh c a t nh d n t ư ủ ỉ ệ ả ủ ế ự ủ ộ ự

- S ch ng chéo trong các văn b n pháp lu t v ch đ o và đi u hành ẫ ớ ự công tác c i cách hành chính c a Trung lúng túng, th đ ng và thi u s ch đ ng trong th c hi n c i cách hành chính ụ ộ trên đ a bàn th xã. ị ị

Đ kh c ph c nh ng y u kém, h n ch nêu trên, tôi ki n ngh m s ạ ị ộ ố ữ ụ ế ế ế ể

ắ i pháp sau: gi ả

ng thì c n hoàn thi n h th ng pháp lu t, h th ng hoá b Trung Ở ươ ệ ậ

- ủ ụ ươ ả ộ

ộ ệ ố ố ng qu n lý tránh s ch ng ự t ho c không còn ặ ả ỏ ủ ụ ủ ụ ữ ế ầ

ệ ố ầ th t c hành chính c a t ng B , ngành Trung ủ ừ chéo trong các th t c, b i b nh ng th t c không c n thi phù h p.ợ

- ng đ Ở ị ầ ả ươ ể

ậ ủ ban hành các k ho ch c i cách hành chính trên đ a bàn th xã. ị ng c n bám sát các văn b n pháp lu t c a Trung ạ đ a ph ươ ế ả ị

- Tăng c ng đ u t trang thi ầ ư ế ị ậ t b v t ch t và nu n nhân l c ph c v ồ ự ụ ấ ụ

ướ công tác c i cách hành chính. ả

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 30

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

Ch ngươ III:

Ộ Ố Ả Ằ Ệ

Đ NG C A VĂN PHÒNG HĐND&UBND TH XÃ PH Ộ Ị

Ạ M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU HO T Ả C LONG ƯỚ Ủ TRONG CÔNG TÁC C I CÁCH HÀNH CHÍNH Ả

ả ụ ự ệ ở

ụ ệ ệ

ủ ả

ướ ủ ề

ộ ề M c tiêu c i cách hành chính t Nam hi n nay là: xây d ng m t n n Vi ệ t ki m, chuyên nghi p, ph c v nhân hành chính trong s ch, v ng m nh, ti ạ ữ ụ ế ạ t h n. T t c nh ng m c tiêu đó c a c i cách hành chính cũng dân ngày m t t ấ ả ữ ụ ộ ố ơ là nh m góp ph n xây d ng nhà n ớ ả c pháp quy n xã h i ch nghĩa v i b n ộ ự ầ ch t c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. ằ ấ ủ

Xu t phát t m c đích, ý nghĩa trên trên tôi đ xu t m t s gi ừ ụ ộ ố ả ề ấ

ấ ằ ủ ề ạ ả

c Long và quá trình c i cách hành chính trên đ a bàn th xã Ph ị c Long. ự i pháp th c hi n nh m nâng cao hi u qu ho t đông c a văn phòng HĐND&UBND th xã ệ Ph ướ ướ ả ị ị

1. Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác c i cách hành ườ ạ ủ ố ớ ự ả ả

chính

ơ ấ

ỉ ế ạ

ạ ị ể ẩ ư ỷ ả ấ ng, bi n pháp, ch ủ ươ ặ ươ ủ ụ

i đ ng đ u c quan hành chính nhà n ề ướ ấ ướ ệ

ồ ầ ơ ả ệ ể c tr ơ ơ ị

Các c quan ch c năng tham m u cho c p u Đ ng cùng c p đ ban hành ứ ể ụ ngh quy t, ch th v các ch tr ng trình k ho ch c ệ ị ề ế ề th đ y m nh c i cách hành chính, đ c bi t là các th t c hành chính theo đ ệ ả ng công tác ki m tra, đ cao trách án 30 c a chính ph . Đ ng th i tăng c ủ ườ c c p u Đ ng nhi m c a ng ỷ ả ườ ứ ị trong tri n khai th c hi n c i cách hành chính trong c quan, đ n v , đ a ự ph ủ ủ ể ng mình. ươ

2. C i cách th ch hành chính ể ế ả

2.1. Th ệ ệ

ng xuyên th c hi n vi c ra soát các văn b n quy ph m pháp ổ các c p, các ngành đ k p th i ki n ngh c p có th m quy n s a đ i, ế ạ ề ử ả ẩ ờ

lu t ậ ở b xung ho c b i b các văn b n không còn phù h p. ổ ườ ấ ặ ả ỏ ự ể ị ả ị ấ ợ

ề ủ ụ

ậ ử ợ ấ

ở ộ ị ch c và công dân, nh t là ứ ứ

ế ạ ố ị

ng chính ph v vi c giao nhi m v x lý các v ủ ướ ụ ử ủ

i Quy t đ nh s ủ ề ệ ứ ị ủ ế ắ ổ

ỉ ủ ề ệ ử ề ủ ụ ủ ướ

ch c v th t c hành chính và m t s ị ủ ế ắ

ế Rà soát các th t c hành chính không còn phù h p, gây phi n hà cho ti p các lĩnh v c: đăng ự ở , h t ch, công ch ng, ch ng th c, chính ự 22/2006/QĐ–TTg ngày ng ướ ệ ch c v th t c hành chính và ch th s ị ố ng Chính ph v vi c x lý các ủ ộ ố ng hành chính trong ỷ ươ ầ

i quy t công vi c c a t nh n và x lý công vi c c a t ệ ủ ổ ứ ký kinh doanh, đ t đai, xây d ng nhà ự ấ sách xã h i… theo quy đ nh t ị ộ 24/01/2006 c a Th t m c, ki n ngh c a cá nhân, t 32/2006/CT–TTg ngày 07/9/2006 c a Th t v ng m c, ki n ngh c a cá nhân, t ổ ứ ề ủ ụ ướ bi n pháp c n làm ngay đ ch n ch nh k lu t, k c ệ ể ỷ ậ ỉ ch c và cá nhân. gi ả ấ ệ ủ ổ ứ ế

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 31

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ả ố ớ ấ ữ ệ ị

ầ ấ ị

c gi a c p t nh 2.2. Rà soát, đánh giá tình hình phân c p qu n lý nhà n ữ ấ ỉ ướ ng. ti p t c v i c p huy n, th xã. Gi a UBND th xã đ i v i c p xã, ph ế ụ ườ ị ớ ậ phân c p theo tinh th n Ngh quy t s 08/2004/NQ-CP ngày 30/6/2004 c a ủ ế ố Chính ph .ủ

T ch c th c hi n: ứ ự ệ ổ

ệ ệ ự ng t ướ ữ ấ ả

ệ ấ ị

ng, thu c ngành, lĩnh v c, đ a ph ả ộ

ấ ự ề ị ấ ầ

ộ ị ườ ệ c th c hi n đ nh kỳ hành quý. rà soát, đánh giá - Các phòng ban chuyên môn, UBND các xã, ph ự ườ vi c th c hi n các n i dung đã phân c p qu n lý nhà n c gi a c p UBND ấ t nh và c p huy n, th xã. UBND th xã phân c p cho các phòng ban chuyên ỉ ng mình qu n lý. môn và UBND xã, ph ươ Th i gian th c hi n vi c rà soát, đánh giá và đ xu t các n i dung c n phân ộ ờ c p đ ấ ượ ệ ệ ự ự ị

c Long, phòng N i v có trách ướ ị ộ ụ

nhi m theo dõi, t ng h p các n i dung đã phân c p qu n lý. - Văn phòng HĐND&UBND th xã Ph ợ ệ ả ấ ổ ộ

- Đ nh ký hàng quý UBND các xã, ph ị ườ

ề ị

ng và các phòng ban chuyên môn báo cáo v UBND th xã thông qua phòng n i v đ t ng h p, báo cáo theo ợ ộ ụ ể ổ quy đ nh. ị

ơ ả ề ự ế ị

ơ ướ ả

ả ẫ ị

ệ ủ ồ ơ ủ ụ ị ờ ế ả

2.3. Xây d ng đ án đ n gi n hoá các th t c hành chính theo Quy t đ nh ủ ụ ệ ng Chính ph phê duy t s 30/2207/QĐ – TTg ngày 10/01/2007 c a Th t ủ ủ ướ ủ ố c giai đ án đ n gi n hoá th t c hành chính trên các lĩnh v c qu n lý nhà n ự ủ ụ ề ơ đo n 2007- 2010, áp d ng trên đ a bàn th xã theo h ng d n công khai, đ n ạ ướ ụ gi n, thu n ti n. Gi m: h s , th i gian, th t c gi i quy t công vi c c a cá ả ả nhân, t ậ ệ ch c. ổ ứ

T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ

- T t c các phòng, ban chuyên môn thu c UBND th xã Ph ộ ướ ấ ả

ệ ị ề ủ ẩ

ổ ể ề ữ ề ỏ

ế ẩ ợ ồ ỏ

ờ ồ ế ầ

ườ ề ị

ộ ụ ể ổ ợ

c Long và ị ộ ng th c hi n vi c rà soát các th t c hành chính thu c UBND các xã, ph ủ ụ ệ ườ ề ử th m quy n c a phòng, ban và đ a ph ng đ đ ngh c p có th m quy n s a ị ấ ươ ẩ đ i, b xung, ho c bãi b theo th m quy n nh ng th t c hành chính không ủ ụ ặ ổ ẩ ữ còn phù h p. Đ ng th i ki n ngh c p có th m quy n s a đ i, bãi b nh ng ề ử ổ ị ấ th t c hành chính ch ng chéo, mâu thu n, không còn phù h p, c n thi t do ẫ ợ ủ ụ c p trên ban hành gây khó khăn cho đ a ph ng. Theo đ nh kỳ hàng quý UBND ươ ị ấ ng và các phòng ban chuyên môn báo cáo v UBND th xã thông các xã, ph qua văn phòng HĐND&UBND và phòng n i v đ t ng h p, báo cáo theo quy đ nh. ị

ố ợ ướ ớ ị

- Văn phòng HĐND&UBND th xã Ph ắ ố

ộ c Long ph i h p v i phòng N i v có trách nhi m theo dõi, đôn đ c, nh c nh các phòng ban chuyên môn và ở ệ ụ ng th c hi n nghiêm túc và k p th i t ng h p, báo cáo theo UBND các xã, ph ị ờ ổ ườ ự ệ ợ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 32

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ

ị ướ ờ ị

ồ ộ ụ

ộ ố ả ự ạ ơ

i 30% th t c hành chính theo l ủ ụ ộ ướ ả ả

Báo cáo th c t p Toán ố ợ c Long ph i h p quy đ nh. Đ ng th i văn phòng HĐND&UBND th xã Ph ư v i Phòng N i v , Phòng T pháp và m t s ngành có liên quan tham m u ư ớ giúp UBND th xã xây d ng đ án đ n gi n hoá th t c hành chính trê đ i bàn ế ị trình c i cách hành chính th xã. Gi m d ủ ụ ị c a Chính ph . ủ ủ

ế ụ ộ ử ụ ế ơ ơ

t ộ ử

ở ộ ệ t c các xã, ph ở ấ ả ế ị ủ ố

i đ a ph ng. 2.4. Ti p t c hoàn thi n và m r ng áp d ng c ch “m t c a”, c ch ng và Văn phòng HĐND&UBND th m t c a liên thông ườ xã theo tinh th n Quy t đ nh s 93/2007/QĐ–TTg ngày 22/6/2207 c a Th t ướ c a liên thông t ủ ế ị ủ ầ ơ ế ộ ng Chính ph v ban hành quy ch th c hi n c ch m t c a, c ch m t ủ ề ế ự i c quan hành chính nhà n ạ ơ ệ ơ ế ộ ử c t ướ ạ ị ươ

Ch t ch UBND các xã, ph ng có trách nhi m: ủ ị ườ ệ

- Thành l p b ph n và ki n toàn “ti p nh n và tr k t qu ”. ả ế ệ ế ậ ậ ả ậ ộ

ị ế ế

ồ ơ ử ậ ể ữ ộ ế ồ ơ ế

ch c và công dân theo c ch i quy t công vi c c a t ệ ủ ổ ứ ế ơ

- Ban hành quy ch quy đ nh quy trình ti p dân, chuy n h s , x lý, trình ký, tr k t qu gi ậ i quy t h s , quy ch ph i h p gi a b ph n “ti p nh n ả ế ố ợ ế ả ả và tr k t qu ” v i các phòng ban chuyên môn và gi a các phòng ban chuyên ớ ả ế ả môn v i nhau đ gi ế ớ ể ả “m t c a”. ộ ử

ủ ụ ế

- Niêm y t công khai các quy đ nh, th t c hành chính, gi y t ị ạ , h s , phí, ấ ờ ồ ơ ủ i quy t các lo i công vi c theo quy đ nh hi n hành c a ệ ế ị

phí, th i gian gi l ả ờ ệ pháp lu t t ậ ậ ạ ộ i b ph n “ti p nh n và tr k t qu ”. ậ ả ế ế ệ ả

- Ch t ch UBND các xã, ph ệ ng có trách nhi m th ườ ơ ườ ệ

ủ ị ể ộ ườ xã, ph ờ ệ ậ ậ

ộ ử ở ả ề ệ ị

ng xuyên, đ nh kỳ ị ệ ng n đ nh và hàng quý ki m tra vi c th c hi n c ch “m t c a” ị ế ổ ự hoàn thi n b ph n “ti p nh n và tr k t qu ”. Đ ng th i ph i h p v i các ế ớ ố ợ ồ ả ế c quan chuyên môn c a th xã nghiên c u đ xu t vi c áp d ng mô hình c ơ ủ ơ ụ ấ ứ các lĩnh v c có liên quan. ch m t c a liên thông ở ế ộ ử ự

ệ ế ộ ử ệ ơ ị

2.5. Ki n toàn th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trên đ a bàn ộ ử ủ ng sau khi có b th t c hành chính theo đ án 30 c a ộ ủ ụ ề ị

ự th xã, UBND xã, ph ườ chính ph do UBND t nh ch đ o th c hi n. ỉ ủ ỉ ạ ự ệ

ị 2.6. Ki m tra công tác c i cách hành chính: văn phòng HĐND&UBND th xã ph i h p v i phòng n i v xây d ng công tác ki m tra c i cách hành chính. ố ợ ả ộ ụ ự ể ả ớ

3. Đ i m i, nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b , công ch c ổ ớ ấ ượ ứ ộ ộ

ể ệ ế ạ

ươ ệ ự ể ề ẩ ị

ế ụ ạ ụ ữ ứ ệ ầ ộ

ồ 3.1. Ti p t c tri n khai th c hi n ch ng trình, k ho ch đào t o, b i ạ ng giai đo n 2006 – 2010 đ hoàn thi n tiêu chu n v chính tr , chuyên d ưỡ ủ môn, nghi p v , tin h c, ngo i ng cho cán b , công ch c theo yêu c u c a ạ ng ch và công vi c c a cán b , công ch c đang đ m nhi m. ộ ọ ệ ủ ứ ệ ạ ả

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 33

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ộ ụ ế ụ ư ự ị

ổ ị ộ ố ị ứ ứ ị

ứ ị ị

ờ ạ ổ ị ể ộ ị

ủ ố ớ ự ứ ệ ị

ệ 3.2. Giao phòng n i v ti p t c tham m u cho UBND th xã th c hi n chuy n đ i v trí m t s v trí ch c danh công ch c, viên ch c theo Ngh đ nh ị ể s 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 c a Chính ph quy đ nh các v trì công ủ ố ứ tác và th i h n đ nh kỳ chuy n đ i v trí công tác đ i v i cán b , công ch c, viên ch c. Phòng n i v tham m u cho UBND th xã th c hi n chính sách tinh ư gi n biên ch theo Ngh đ nh s 132/2004/NĐ – CP c a Chính ph . ủ ộ ụ ị ủ ế ả ố ị

4. Hi n đ i hoá n n hành chính nhà n ề ệ ạ c ướ

ng th c qu n lý, l i làm vi c, k lu t, k c ng hành - C i ti n ph ả ế ươ ứ ả l ề ố ỷ ậ ỷ ươ ệ

chính:

ự ế ộ ộ ọ ạ ộ

+ Th c hi n nghiêm ch đ h i h p trong ho t đ ng c a c quan nhà ủ ướ ng c theo Quy t đ nh s 114/2006/QĐ–TTg ngày 25/5/2006 c a Th t n các cu c h p, h i ngh gi m b t các ớ ộ ủ ơ ủ ị ả ấ ượ ủ ọ ộ

ệ n ế ị ướ Chính ph nh m nâng cao ch t l ằ cu c h p đ giành nhi u th i gian cho công tác ki m tra c s . ơ ở ộ ọ ề ể ể ờ

ỉ ị ố

ể ng Chính ph v vi c nâng cao hi u qu s d ng th i gi ủ ướ ả ử ụ

ờ t và th c hi n t ự ệ c. quán tri ướ ờ ệ ố ệ ộ

ủ ướ ỉ

+ Tri n khai th c hi n ch th s 05/2008/CT–TTg ngày 31/01/2008 c a ủ ệ làm vi c t quy ng chính ủ hành chính trong ho t đ ng c a c quan ạ ộ ủ ủ ề ệ ủ ơ ả

ự ệ Th t ủ ề ệ c a cán b , công ch c, viên ch c nhà n ứ ứ ủ đ nh c a ch th s 10/2006/CT – TTg ngày 23/3/2006 c a Th t ị ố ị ph v vi c gi m văn b n, gi y t ấ ờ ả cướ hành chính nhà n

trang thi ế ụ ầ ư ế ị ố t b làm vi c nh máy tính, máy chi u, n i ư ệ ế

- Ti p t c đ u t m ng,… đ ph c v công tác ể ụ ụ ạ

c Long có trách nhi m theo gi ướ ệ ị

ắ ế ị ệ ở

- Văn phòng HĐND&UBND th xã Ph ể ố ủ ị ị

ị ả ự ủ ị ế ệ ệ ị ị

ỏ i, ỉ ạ đôn đ c, nh c nh và ki m tra vi c thi hành các Quy t đ nh, công văn, ch đ o c a UBND th xã, Ch t ch UBND th xã. Đ nh kỳ hành tháng, quý báo cáo ị ủ ỉ UBND th xã, Ch t ch UBND th xã k t qu th c hi n vi c phân công, ch đ o.ạ

5. S d ng m ng tin h c n i b ọ ộ ộ ử ụ ạ

ả ệ ệ ả

ứ ệ

ử ụ ạ ố ị

ậ ộ

ủ ư ủ ệ ố ơ ụ ữ

ệ ứ ờ ạ ộ ệ

ụ ế ụ ự ẩ ạ ả

Đ phát huy hi u qu công vi c và hi n đ i hoá công tác qu n lý nhà ạ ệ ể c c n th c hi n t t công tác ng d ng dông ngh thông tin vào công tác n ướ ầ ụ ệ ố ự qu n lý. C th là s d ng và khai thác t t m ng Lan/Wan c a th xã. Các ụ ể ả phòng, ban chuyên môn thu c UBND và các b ph n tham m u c a văn phòng ộ t h n n a trong công vi c ng d ng công ngh thông tin trong c n phát huy t ầ ho t đ ng c a c quan. Đ ti t ki m th i gian và chi phí cho các d ng c văn ể ế ủ ơ phòng ph m, Văn phòng nên g i các tài li u, văn b n qua m ng tr c ti p cho ử c p trên xem xét, cho c p xã, ph ấ ệ ng tri n khai. ể ườ ấ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 34

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

ồ ờ ộ ộ ộ ể ậ ạ ọ

ỉ ạ ủ ấ ạ

ả ừ

c t ượ ừ ấ ộ ạ ạ ử ứ ụ ấ ậ ả

ậ Đ ng th i cán b , công ch c s d ng m ng tin h c n i b đ c p nh t ứ ử ụ đ y đ các văn b n quy ph m pháp lu t, văn b n ch đ o c a c p trên, ph c ụ ậ ủ ầ ế v vi c tra c u c a cán b , công ch c trong th a hành công v nh m h n ch ụ ằ ụ ệ c p trên g i cho ti n t ế ớ các c quan, t ơ ả ứ ủ i ch m d t tình tr ng sao ch p văn b n nh n đ ứ ch c tr c thu c, liên quan. ộ ổ ứ ự

6. Tuyên truy n c i cách hành chính ề ả

ệ ề 6.1. UBND các xã, ph ườ ươ

ế ự ổ ế ủ ế ệ ơ ế ộ ủ

ố ủ

ướ ạ ị

ệ ơ ế ộ ử c t o đ a ph ỉ ủ ủ ể

ứ ầ ộ ệ ứ ự ị

ị ng, các phòng ban chuyên môn thu c UBND th ườ ể ng trình t ng th xã th t v ch ng xuyên tuyên truy n ph bi n, quán tri ổ ề ị c i cách hành chính c a chính ph , k ho ch c i cách hành chính c a t nh, th ủ ỉ ả ả ạ xã. Quy ch th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liên thông theo Quy t ế ơ ế ộ ử ng Chính ph v vi c đ nh s 93/2007/QĐ – TTg ngày 22/6/2007 c a Th t ủ ề ệ ị ủ ướ ạ ơ i c ban hành quy ch th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liên thông t ế ự ơ ế ộ ử ng, và quy t đ nh s 278/QĐ – UBND quan hành chính nhà n ố ế ị ươ ơ ngày 11/02/2007 c a UBND t nh trong toàn th cán b , công ch c c a c quan, đ n v mình; th c hi n giáo d c ý th c trách nhi m, tinh th n, thái đ ộ ệ ụ ph c v nhân dân c a cán b , công ch c trong c quan. ứ ộ ơ ụ ụ ủ ơ

6.2. Trung tâm Văn hoá - Thông tin và th thao th ể ườ

ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n ươ ứ ng xuyên t ch c ổ c b ng các ằ ướ

tuyên truy n ch ề hình th c đ m i cá nhân, t ứ ể ọ ổ ch c bi ổ ứ ể ả t. ế

ề ự ạ ố

ớ ố ợ ạ ộ ả ề ơ

ự ộ

ờ 6.3. Đài truy n thanh xây d ng c th k ho ch ho t đ ng, b trí th i ụ ể ế l ng, ph i h p v i các c quan, đ n v tuyên truy n c i cách hành chính. ị ơ ượ Phòng văn hoá và thông tin xây d ng k ho ch, n i dung ho t đ ng thông tin, ạ ế ạ ộ ng d n, đôn tuyên truy n công tác c i cách hành chính c a th xã. Ch đ o, h ướ ị ề ẫ ủ ỉ ạ ệ th xã xu ng c s th c hi n ch c Văn hoá – Thông tin t đ c h th ng t ơ ở ự ừ ị ổ ệ ố ố ố i m i hình th c i dân d tuyên truy n c i cách hành chính đ n m i ng ứ ườ ề ả ướ ế ọ ọ

ự ệ ắ ả

ậ ế ề ả

ư tuyên truy n pháp lu t đ n m i đ i t chính trong các bu i tuyên truy n pháo lu t t ổ ớ 6.4. Phòng T pháp th c hi n tuyên truy n c i cách hành chính g n v i ề ng. l ng ghép n i dung c i cách hành ồ ộ i c s . th xã t ớ ơ ở ậ ừ ị ọ ố ượ ề

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 35

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

K T LU N

Văn phòng HĐND-UBND th xã Ph ệ ơ ị

ch c biên ch ả

ề ổ ứ ị ự ỉ ạ ườ ự ờ

Ậ c Long là c quan giúp vi c cho ướ ế ị ự ỉ ạ Thò xaõ, đ ng th i ch u s ch đ o, ki m ng tr c UBND ể ồ ủ ng d n v chuyên môn nghi p v c a Văn phòng HĐND-UBND c a ụ ủ ệ

ủ ẫ ướ

HĐND-UBND th xã, Văn phòng ch u s ch đ o qu n lý v t ị và công tác c a Th tra h ề t nhỉ

ứ ợ

ụ ụ ạ ọ

ư Văn phòng HĐND-UBND Thò xaõ có ch c năng t ng h p, tham m u ổ ph c v cho công tác lãnh đ o, ch đ o, đi u hành m i ho t đ ng c a HĐND- ủ ạ ộ ụ vaø có hi u qu . UBND Thò xaõ đ m b o tính toàn di n, th ng nh t, liên t c ả ỉ ạ ệ ề ố ệ ả ả ấ

Tr ả ầ ạ ộ ủ

ứ ạ

ướ ạ ự ạ ộ ậ ế ớ ế ạ ộ ả ộ

ng tr c ti p t ọ ọ

t th c cho c quan hoàn thành t ơ ố ớ ự ố ự ế ệ ề ạ ơ

c yêu c u c i cách hành chính hi n nay, ho t đ ng c a văn phòng ệ ả ng ho t đ ng c a văn phòng nh r t đa d ng, phong phú và ph c t p, ch t l ủ ấ ượ ấ i k t qu ho t đ ng c a các b ph n và c a toàn c quan. h ủ ủ ưở T ch c khoa h c công tác văn phòng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s phát ổ tri n c a c quan, t o đi u ki n thi ụ t m c ể tiêu, nhi m v c a mình. ứ ủ ơ ệ ụ ủ

ổ ứ ạ ộ

ệ c Long nói riêng cũng nh các c quan nhà n ơ

Do đó, hoàn thi n công tác t ướ ấ ư ấ ớ ướ ả ị ệ ọ

ch c và ho t đ ng c a văn phòng HĐND& ủ c nói chung UBND th xã Ph là m t vi c làm r t quan tr ng, đóng góp r t l n vào quá trình c i cách hành ộ chính.

ệ ủ ị ả ố ượ

ứ ặ ề ắ

M c dù ch u nh h ưở ư ộ ầ

ệ ấ

ừ ủ

ề ng pháp làm vi c và nâng cao hi u qu công tác; th ươ ả

ườ ụ ệ

t quy ch dân ch trong ho t đ ng c ủ ậ ứ ế ổ

ị ch c th c hi n t ệ ố ự ữ ự ạ ộ ớ ễ ự ứ ạ ầ

c giao. ng công vi c phát , kh i l ng c a nhi u y u t ế ố ề sinh nhi u nh ng cán b công ch c th xã Ph c Long đã đoàn k t, g n bó ế ướ ị nêu cao tinh th n trách nhi m trong vi c tích c c theo dõi, nghiêu c u thông tin ự ệ ứ ệ ụ ụ ự ỉ ạ c giao đ tham m u, đ xu t, ph c v s ch đ o liên quan đ n nhi m v đ ề ư ể ụ ượ ế ng tr c HĐND và UBND th xã, không ng ng c i ti n và đi u hành c a Th ả ế ị ự ườ ng xuyên h c t p ph ọ ậ ệ ệ ạ nâng cao trình đ lý lu n chính tr , chuyên môn nghi p v và năng l c ho t ộ ơ đ ng th c ti n; t ự ộ quan, xây d ng co quan ngày càng v ng m nh, đáp ng yêu c u m i và hoàn thành nhi m v đ ệ ụ ượ

ằ ủ ệ

i th xã Ph ướ ạ ị

i, tôi đ su t m t s ki n ngh sau: ị Đ nh n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a văn phòng HĐND&UBND th ể ả c Long cũng nh công tác c i cách hành chính t xã Ph c Long ướ trong th i gian t ờ ạ ộ ả ộ ố ế ư ề ấ ờ ị

ng công tác b i d ng, đào t o, nâng cao năng l c đ i ng ạ

ườ ứ ị ủ ự ộ ng v công ề ồ ưỡ ị

cán b , công ch c trên đ a bàn th xã, trong đó chú tr ng b i d tác qu n lý hành chính nhà n 1. Tăng c ộ ả ồ ưỡ c, trình đ tin h c, ngo i ng . ữ ọ ọ ạ ướ ộ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 36

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

2. Nhà n ướ ầ ế ộ

ộ ố ớ ộ ệ ế ứ ự ụ ụ ứ

ộ c c n có ch đ , chính sách đãi ng đ i v i đ i ngũ cán b , công ch c đ h yên tâm công tác và công hi n s c l c, trí tu ph c v nên ể ọ hành chính, ph c v nhân dân ụ ụ

3. Tăng c ườ ệ ạ

ủ ự ưở ể ấ ơ

tr công tác c i cách hành chính, đ c bi ủ ng công tác lãnh đ o, ch đ o, nâng cao trách nhi m c a th ỉ ạ ng các c p, các ngành, các c quan, đ n v trong vi c tri n khai th c hi n ệ ị ơ ả ệ t là c i cách th t c hành chính. ủ ụ ệ ả ặ

t th ổ ế ườ ị

ờ ủ ụ

4. Ph bi n và quán tri ậ ơ ụ ả ề ả ị ị ứ ậ ơ

ả ng xuyên, liên t c và k p th i các văn b n pháp lu t, các quy đ nh v c i cách hành chính, c i cách th t c hành chính ủ trong c quan, đ n v nh m nâng cao nh n th c v c i cách hành chính, th t c hành chính cho cán b , công ch c. ụ ệ ề ả ằ ộ ứ

ủ ụ ế ụ ự

ặ ề ệ ấ ả

i quy t các nhu c u, quy n l ộ t là trong công tác qu n lý đ t đai, qu n lý đ u t ầ ư ề ợ

ẩ 5. Ti p t c rà soát các th t c hành chính trên các lĩnh v c thu c th m xây ả i chính ế i dân. Trên c s đó s a đ i, b sung ho c ki n ngh c p có ơ ở ị ấ ầ ặ ế ổ

quy n qu n lý, đ c bi ả d ng, qu n lý kinh doanh và trong gi ả ả ự đáng c a ng ử ủ th m quy n s a đ i, b sung, bãi b k p th i. ỏ ị ổ ườ ề ử ổ ổ ờ ẩ

ơ ơ ng các c quan, đ n v tr c ti p ch đ o vi c ti p nh n và x ế ế ậ

ả ế ị ự ị ủ ủ ưở ữ

ị ổ ữ

ỉ ộ ế ổ ứ ắ ủ ố ớ ướ ữ

ử 6. Th tr ệ ỉ ạ ệ ch c và doanh nghi p lý d t đi m nh ng ph n ánh, ki n ngh c a cá nhân, t ổ ứ ể ứ v th t c hành chính theo đúng th m quy n và lĩnh v c công tác đ c phân ượ ề ủ ụ ự ề công ph trách. Công b công khai k t qu x lý ph n ánh, ki n ngh . Công ả ố ị ế ế ụ ả ử khai các s đi n tho i đ c a c quan, ng dây nóng, đ a ch h p th đi n t ư ệ ử ủ ơ ị ạ ườ ố ệ ủ đ n v , t ch c mình đ ti p nh n nh ng ý ki n đóng góp v quy trình, th ể ế ề ậ ứ ơ ch c và đ i v i nh ng vi c làm ng m c c a cá nhân, t t c; các thông tin, v ệ ụ sai trái, sách nhi u, tiêu c c, gây phi n hà c a cán b , công ch c, viên ch c. ứ ứ ủ ự ề ễ ộ

c c n nhanh chóng hoàn thi n h th ng pháp lu t nh m thích ậ ằ

qu c t hi n nay. ệ ng v i yêu c u c a th i kỳ h i nh p kinh t ế ờ 7. Nhà n ớ ướ ầ ầ ủ ậ ộ ệ ố ố ế ệ ứ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 37

ngườ

Gi ng viên h

ướ

ọ ng d n: GV Nguy n Ng c

ự ậ Báo cáo th c t p Toán

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

Lu t t ch c HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003. ậ ổ ứ

Lu t ban hành văn b n Quy ph m pháp lu t c a HĐND và UBND ngày ậ ủ ả ậ ạ

03 tháng 12 năm 2004.

Ngh quy t s ị ủ ủ ề ỉ

i hành chính xã, thành l p xã thu c huy n Ch n Thành, Bình Long, Ph ớ ệ ậ ơ ộ

ề ị

ị ế ố 35/NQ-CP ngày 11/8/2009 c a Chính ph v/v đi u ch nh đ a ướ c c Long đ thành ể ng thu c th xã ộ ướ ườ ướ ậ ị

c Long t nh Bình Ph c. gi Long. Đi u ch nh đ a gi ỉ l p th xã Bình Long, th xã Ph ị ậ Bình Long, Ph ướ i hành chính huy n Bình Long, Ph ệ ớ c Long, thành l p các ph ị ỉ ướ

ị ứ ổ

môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh. Ngh đ nh s ị ị ộ Ủ ậ ị

- xã h i năm 2009 ch c các c quan chuyên ơ ộ ỉ ộ ề ế

và ph ng h ng nhi m v năm 2010. ụ ệ

ề ả

ố ướ ố ế ụ ệ

ố 14/2008/NĐ-CP v qề uy đ nh t ố ệ Báo cáo s 06/BC – UBND v báo cáo tình hình kinh t ươ Báo cáo s 21/BC-UBND v công tác c i cách hành chính năm 2009. Báo cáo k t qu th c hi n nhi m v công tác Văn phòng năm 2009 và ng h ph ệ ng th c hi n nhi m v năm 2010 ệ ả ự ệ ươ ướ ụ ự

Quy t đ nh s 09/2009/QĐ-UBND c a UBNDa th xã Ph ơ ấ ổ ế ị ị ố ứ ủ ề ạ c Long ban ướ ch c c a văn ứ ủ

hành quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ phòng HĐND&UBND th xã Ph ụ c Long. ướ ị

Quy t đ nh s 30/2207/QĐ – TTg ngày 10/01/2007 c a Th t ế ị ủ ướ ủ

ố ệ ề ả ơ

ng Chính ph phê duy t đ án đ n gi n hoá th t c hành chính trên các lĩnh v c qu n ả ự ủ ụ ủ lý nhà n c giai đo n 2007- 2010 ướ ạ

Quy t đ nh s 93/2007/QĐ – TTg ngày 22/6/2007 c a Th t ế ị ủ ố

ủ ướ ơ ế ộ ử

ng Chính ph v vi c ban hành quy ch th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liên thông t ế ự i c quan hành chính nhà n ệ ơ ế ộ ử c t o đ a ph ng ủ ề ệ ạ ơ ướ ạ ươ ị

c và th xã ủ ậ ả ỉ ướ ị

Các văn b n pháp lu t do chính ph , UBND t nh Bình Ph c Long ban hành Ph ướ

t Nam Website báo Đ ng c ng s n Vi ả ả ộ ệ

SVTT: Lê Quang Tr

Trang 38

ngườ