Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

M C L C Ụ Ụ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Ph n I : GI I THI U T NG QUÁT V NHNo&PTNT HUY N NGÂN ầ Ớ Ổ Ệ Ề Ệ

S N – T NH B C K N Ơ Ắ Ạ Ỉ

1.1.Qúa trình hình thành và phát chi n c a chi nhánh NNNo&PTNT Huy n Ngân ể ủ ệ

S nơ

1.2.Ch c năng nhi m v c a chi nhánh ………………………………. ụ ủ ứ ệ

1.3.Đ a bàn ho t đ ng ………………………………………………………. ạ ộ ị

ch c b máy ………………………………. 1.4.H th ng t ệ ố ổ ứ ộ

1.5.Đ c đi m qu n lý kinh doanh ………………………………. ể ả ặ

Ph n 2 : TÍNH HO N Đ NG KINH DOANH C A CHI NHÁNH NHNNo& Ộ Ủ Ạ ầ

HUY N NGÂN S N Ơ Ệ

ơ 2.1 . Tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Ngân S n ủ ệ ộ ố

giai đo n 2011 - 2013 ạ

2.1.1.Huy đ ng v n theo đ i t ng khách hang ………………………… ố ượ ộ ố

2.1.2.Huy đ ng v n theo đ ng ti n ………………………………. ề ộ ố ồ

2.1.3.Huy đ ng v n theo kỳ h n ………………………………. ạ ộ ố

2.2. Tình hình cho vay c a chi nhánh trong 3 năm 2011-.2013………… ủ

Ph n 3 M t s nh n xét , ki n ngh đ xu t đ i v i chi nhánh ộ ầ ố ị ề ố ớ ế ậ ấ

NHNo&PTNT Huy n Ngân S n ơ ……….………………………………. ệ

3.1. M t s đánh giá ………………………………. ộ ố

i ………………………………. 3.2. Nh ng h n ch còn t n t ạ ồ ạ ữ ế

3.3. Ki n ngh ế ị

1

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Cùng v i s phát tri n phát tri n chung c a n n kinh t , h th ng ngân ớ ự ủ ể ể ề ế ệ ố

hàng th ng m i, ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn cũng đã không ươ ệ ể ạ

ế ng ng phát tri n và ngày càng kh ng đ nh mình là m t b ph n không th thi u ị ộ ộ ừ ể ể ẳ ậ

. B ng l ng v n huy đ ng đ c a n n kinh t ủ ề ế ằ ượ ố ộ ượ ệ c trong xã h i thông qua nghi p ộ

ấ v huy đ ng v n, ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn đã cung c p ệ ụ ể ộ ố

m t l ộ ượ ng v n l n cho m i ho t đ ng kinh t ọ ố ớ ạ ộ ế ộ , đáp ng các nhu c u v n m t ứ ầ ố

ả cách nhanh chóng, k p th i cho quá trình tái s n xu t. Nh đó mà ho t đ ng s n ạ ộ ả ấ ờ ờ ị

xu t kinh doanh c a các thành ph n trong n n kinh t c di n ra m t cách ủ ề ấ ầ đ ế ượ ễ ộ

thu n l i. Do v y, trong th i gian t ậ ợ ậ ờ ớ i, đ phát huy h n n a vai trò c a mình và ữ ủ ể ơ

đ ng th i đáp ng cho s phát tri n chung c a n n kinh t ồ ủ ề ứ ự ể ờ ế cũng nh cho chính ư

b n thân h th ng ngân hàng thì vi c huy đ ng v n cho kinh doanh trong t ả ệ ố ệ ộ ố ươ ng

lai ch c ch n s đ ch c tài chính, các ngân ắ ẽ ượ ắ c đ t lên hàng đ u đ i v i các t ầ ố ớ ặ ổ ứ

hàng th ng m i nói chung và ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn ươ ệ ể ạ

nói riêng.

Nh n th c đ c h c ứ ượ ầ c t m quan tr ng đó, v i nh ng ki n th c đã đ ớ ữ ứ ế ậ ọ ượ ọ ở

tr ng, cùng v i nh ng ki n th c thu nh n đ c trong th i gian th c t p, tìm ườ ứ ữ ế ậ ớ ượ ự ậ ờ

hi u tình hình th c t t i NHNo – PTNT Chi Nhánh Huy n Ngân S n v a qua, ự ế ạ ể ừ ệ ơ

V n đ huy đ ng v n t i NHNo-PTNT Chi em đã m nh d n ch n đ tài: “ ạ ề ạ ọ ố ạ ộ ề ấ

Nhánh Huy n Ngân S n ”. làm báo cáo th c t p cho mình. ơ ệ ự ậ

Đ hoàn thành báo cáo th c t p này, em xin c m n s ch b o nhi ả ơ ự ỉ ả ự ậ ể ệ ủ t C a

Toàn B Cán B C a NHNo&PTNT Nhánh Huy n Ngân S n , đ c bi ộ ủ ệ ặ ộ ơ ệ ả t xin c m

ng Minh Du” n ơ “Th y Tr ầ ươ m c dù r t b n r n v i công tác gi ng d y và ớ ấ ậ ộ ặ ả ạ

nghiên c u nh ng đã dành th i gian h ng d n em trong quá trình th c hi n báo ứ ư ờ ưỡ ự ệ ẫ

cáo . Do trình đ cũng h n ch nên cũng không tránh kh i nh ng thi u sót ,em ữ ế ế ạ ộ ỏ

c s thông c m . r t mong đ ấ ượ ự ả

2

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

PH N I: GI I THI U T NG QUÁT V NHNo&PTNT HUY N NGÂN Ầ Ớ Ổ Ệ Ề Ệ

S N - T NH B C K N Ơ Ắ Ạ Ỉ

ệ 1.1 Qúa trình hình thành và phát tr n c a chi nhánh NHNo&PTNT Huy n ể ủ

Ngân S n - T nh B c K n ỉ ơ ắ ạ

NHNo&PTNT Vi t Nam v i tên giao d ch là Vietnam bank ( g i t t là ệ ọ ắ ớ ị

agribank ) là m t trong năm NHTM qu c doanh l n Vi t Nam, v i t ng tài ớ ở ộ ố ệ ớ ổ

t Nam . Ngân s n chi m 50% th ph n trong toàn b h th ng ngân hàng Vi ả ộ ệ ố ế ầ ị ệ

hàng có m ng l i t ạ ướ ổ ứ ộ ch c r ng l n trong c n ớ ả ướ c bao g m tr s chính đ t t ụ ở ặ ạ i ồ

Hà N i, hai s giao d ch : m t thành ph Đà N ng và m t thành ph H Chí ộ ở ộ ở ị ộ ở ẵ ố ố ồ

ớ Minh , cùng v i h n 1000 chi nhánh ngân hàng và g n 1.500 đi m giao d ch l n ớ ơ ể ầ ị

nh đ c phân b r ng kh p trên c n ỏ ượ ố ộ ả ướ ắ ệ c . Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n

Ngân S n là m t trong nh ng chi nhánh ho t đ ng có hi u qu cao , có v th ạ ộ ị ế ữ ệ ả ộ ơ

t Nam nói chung và quan tr ng trong toàn h th ng NHNo&PTNT Vi ệ ọ ố ệ

NHNo&PTNT T nh B c K n nói riêng . ắ ạ ỉ

ộ Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Ngân S n là chi nhánh C p 2 tr c thu c ự ệ ấ ơ

c thành l p theo quy đ nh s 275/QĐ- NHNo&PTNT T nh B c K n , đ ỉ ắ ạ ươ ậ ố ị

NHNo&PTNT c a t ng giám đ c NHNo&PTNT Vi t Nam ngày 10/12/1988. ủ ổ ố ệ

t. Chi nhánh NHNo & PTNT huy n Ngân S n còn đ c đ t t i trung Đ c bi ặ ệ ệ ơ ượ ặ ạ

tâm huy n , thu n ti n cho vi c giao d ch c a Ngân hàng . Sau quá trình phát ị ủ ệ ệ ệ ậ

tri n n đ nh đ n nay Ngân hàng có t ng s cán b là 35 ng i thu c biên ch ể ổ ế ổ ố ộ ị ườ ộ ế

nhà n c . ướ

1.2 Ch c năng, nhi m v c a chi nhánh ệ ụ ủ ứ

Cũng gi ng nh các ngân hàng khác , ho t đ ng c a chi nhán NHNo& PTNT ạ ộ ủ ư ỗ

huy n Ngân S n t p trung vào các ho t đ ng ch y u nh : huy đ ng v n cho ạ ộ ơ ậ ủ ế ư ệ ộ ố

vay v n th c hi n các nghi p v b o qu n và môi gi i trên th tr ng ti n t ụ ả ự ệ ệ ả ố ớ ị ườ ề ệ ,

mua bán ch ng khoán trên th tr ng ch ng khoán khi đ ị ườ ứ ứ ượ ủ c cho phép c a

ơ NHNN .Các ho t đông c th c a Chi nhánh NHNo&PTNT huy n Ngân S n ụ ể ủ ệ ạ

bao g m :ồ

• Huy đ ng v n ng n h n,trung h n và dài h n c a các t ch c và cá nhân. ạ ủ ắ ạ ạ ộ ố ổ ứ

3

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

• Ti p nh n v n y thác đ u t và phát tr n c a các t ch c cá nhân ố ủ ầ ư ế ậ ể ủ ổ ứ

• Vay v n c a NHNN và các t ố ủ ổ ứ ch c tín d ng khác . ụ

• Cho vay ng n h n, trung h n và dài h n v i các t ch c cá nhân . ắ ạ ạ ạ ớ ổ ứ

• Th c hi n nghi p v thanh toán gi a các khách hàng . ệ ụ ữ ự ệ

• Th c hi n các d ch v chuy n ti n trong và ngoài n c d ự ụ ể ề ệ ị ướ ướ i nhi u hình ề

th c ứ

1.3. Đ a Bàn ho t đ ng. ạ ộ ị

V i s n l c phát tr n không ng ng và b dày kinh nghi m trong ớ ự ố ự ừ ể ề ệ

ngành ngân hàng , đ n nay Chi nhánh đã t o đ c v th v ng ch c và ế ạ ượ ị ế ữ ắ

nh n đ ch c kinh t cũng nh các ậ ượ ự c s tín nhiêm c a các nhà đ u t ủ , t ầ ư ổ ứ ế ư

cá nhân trong huy n nói riêng và ngoài t nh nói chung . V i đ i ngũ lãnh ớ ộ ệ ỉ

t huy t, đ i ngũ cán b tr và trách nhi m , đ o năng đ ng và đ y nhi ạ ầ ộ ệ ộ ẻ ế ộ ệ

Ngân hàng ngày càng tr ưở ạ ng thành , l n m nh và m r ng quy mô ho t ở ộ ạ ớ

đ ng ra toàn qu c… ộ ố

ch c b máy 1.4. H th ng t ệ ố ổ ứ ộ

Trong th i gian qua v i s ch d o sát sao c a NHNo & PTNT t nh ớ ự ỉ ạ ủ ờ ỉ

ế B c K n ban lãnh đ o chi nhánh NHNo &PTNT Huy n Ngân S n đã k t ệ ắ ạ ạ ơ

h p ch t ch v i các c p chính quy n đ a ph ấ ợ ẽ ớ ề ặ ị ươ ng trong huy n luôn đi sát ệ

ng , chính sách phát tr n kinh t v i các ch tr ơ ủ ươ ể ế ủ c a đ a ph ị ươ ố ng và đ i

m i trong chính sách đ u t ầ ư ớ ạ ộ tín d ng do NHNN ban hành v i ho t đ ng ụ ớ

ch c cho phù h p v i yêu c u c a n n kinh t i t c i ti n c c u l ả ế ơ ấ ạ ổ ứ ầ ủ ề ợ ớ ế ị th

tr ng ườ

S đ : C c u t ch c c a Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Ngân ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ ệ

S nơ

Giám đ cố

Phó Giám đ c 1ố Phó Giám đ c 2ố Phó Giám đ c 3ố

4 ế Phòng tín d ngụ

Phòng hành chính NHC3 V n An ạ Phòng k toán ngân quỹ

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

- Ban Giám đ c g m 3 ng i : 1 Giám đ c và 3 phó giám đ c ố ồ ườ ố ố

i đi u hành toàn b nhân viên và các nghi p v ngân + Giám đ c : Là ng ố ườ ụ ề ệ ộ

hàng . + Phó Giám đ c 1 : Đi u hành k toán – Ngân quý ế ề ố

+ Phó Giám đ c 2 : Đi u hành tín d ng . ụ ề ố

+ Phó Giám đ c 3 : Đi u hành tín d ng và Hành Chính ụ ề ố

- Các phòng ch c năng g m 3 phòng : Phòng k toán – Ngân qu , phòng Tín ứ ế ồ ỹ

d ng, phòng T ch c hành chính . ổ ứ ụ

ọ + Phòng k toán – Ngân qu : Đây là phòng đóng vai trò h t s c quan tr ng ế ứ ế ỹ

trong vi c s lý , h ch toán các nghi p v kinh t ệ ử ụ ệ ạ ế ả phát sinh , qu n lý tài s n . ả

ế Đ ng th i ch u trách nhi m thu, chi ti n m t , đ i ti n cho khách hàng đ n ề ổ ề ệ ặ ồ ờ ị

giao d ch , t ng h p thu chi ti n t báo cáo ban lãnh đ o . ề ệ ợ ổ ị ạ

+ Phòng Tín d ng : Th c hi n đa d ng hóa các nghi p v huy đ ng v n, s ụ ụ ự ệ ệ ạ ộ ố ử

d ng v n , ki m tra , giám sát và đ ra k ho ch kinh doanh cho t ng th i kỳ . ụ ừ ề ể ế ạ ố ờ

+ Phòng Hành chính : Qu n lý nhân s , qu n lý thanh toán ti n l ng , gi ề ươ ự ả ả ả i

quy t các ch đ , quy n l i ho c s lý k lu t theo quy t đ nh c a giám đ c. ế ộ ề ợ ế ặ ử ế ị ỉ ậ ủ ố

V i m t c c u t ch c nh v y chi nhánh NHNo&PTNH - Huy n Ngân ộ ơ ấ ổ ớ ư ậ ứ ệ

S n, đã góp ph n đáp ng tho mãn nhu c u v v n c a ng ả ề ố ủ ứ ầ ầ ơ ườ ệ i dân, c a huy n ủ

ng và phát tri n kinh t c a đ a ph ng. góp ph n tăng tr ầ ưở ể ế ủ ị ươ

1.5: Đ c đi m qu ng lý kinh doanh : ả ể ặ

ự Chi nhánh NHNo&PTNH - Huy n Ngân S n là m t ngân hàng c p 2 tr c ệ ấ ơ ộ

thu c NHNo&PTNH - T nh B c K n. ắ ạ ộ ỉ

ộ - V h ch toán: chi nhánh là đ n v h ch toán đ c l p không ph thu c ị ạ ộ ậ ề ạ ụ ơ

có. NHNo&PTNH B c K n, chi nhánh đ ắ ạ ượ c phép qu n lý v n t ả ố ự

- V v n ho t đ ng: do làm t t công tác huy đ ng v n nên chi nhánh ề ố ạ ộ ố ộ ố

NHNo&PTNH Huy n Ngân S n luôn đáp ng t ứ ệ ơ ố ạ ộ t m i yêu c u c a ho t đ ng ủ ầ ọ

kinh doanh , giúp cho tình hình kinh doanh c a ngân hàng luôn n đ nh. ủ ổ ị

5

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

- V ch c năng, nhi m v : chi nhánh làm đ y đ ch c năng c a 1 NHTM ủ ứ ề ứ ụ ủ ệ ầ

t ừ ầ huy đ ng v n ng n h n và dài h n, đ n cho vay v n đ i v i các thành ph n ế ố ớ ắ ạ ạ ố ộ ố

kinh t .ế

ệ - V nghi p v huy đ ng v n: m tài kho n ti n g i cho các doanh nghi p, ệ ụ ề ử ề ả ộ ố ở

cá nhân, huy đ ng b ng trái phi u, kỳ phi u. ế ế ằ ộ

ụ - V nghi p v s d ng v n: th c hi n đ y đ các lo i yêu c u tín d ng ệ ụ ử ụ ự ủ ề ệ ầ ạ ầ ố

ng n, trung, dài h n, có qu ti n m t riêng đ ph c v khách hàng. ể ụ ụ ỹ ề ạ ắ ặ

ằ - T khi thành l p và đi vào ho t đ ng, v i nhi m v huy đ ng v n b ng ạ ộ ụ ừ ệ ậ ớ ộ ố

t Nam và Ngo i t ; cho vay các t ch c kinh t đ ng Vi ồ ệ ạ ệ ổ ứ ế , cá nhân h gia đình; ộ

th c hi n các d ch v ngân hàng nh m m c đích thu l i nhu n, n đ nh và phát ụ ự ụ ệ ằ ị ợ ậ ổ ị

tri n kinh t trên đ a bàn huy n Ngân S n nói riêng và đ a bàn t nh B c K n nói ể ế ệ ắ ạ ơ ị ị ỉ

chung.

Ph n 2: Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh huy n Ngân ạ ộ ủ ệ ầ

S nơ

2.1. Tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh NHNo&PTNH huy n Ngân ố ủ ộ ệ

S n giai đo n ạ 2011 - 2013 ơ

Tình hình huy đ ng v n đ c ph n ánh nh sau: ố ượ ộ ư ả

2.1.1. Huy đ ng v n theo đ i tu ng khác hàng: ộ ố ố ợ

ế Trong nh ng năm v a qua, ti n g i dân c không ng ng tăng và luôn chi m ề ử ư ừ ữ ừ

t tr ng cao nh t trong t ng huy đ ng ngu n v n c a Ngân Hàng. đi u đó đ ỉ ọ ố ủ ề ấ ổ ộ ồ ượ c

th c hi n qua b ng sau: ự ệ ả

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

2012/2011

2013/2012

Số

Tỷ

Số

Số

Tỷ

Tỷ

T l

(%)

T l

(%)

ti nề

ti n ề

ti nề

trọ

trọ

trọ

Số

ỷ ệ

ỷ ệ

Số

Chỉ

ng

ng

ng

ti nề

ti nề

tiêu

(%) 3

(%) 5

(%) 7

1.

2

4

6

8=4-

9=(8/2)*100

10=6-4

11=(10/40)*100

2

1.TG

135.3

92.9

145.6

95.1

169.9

95,6

10.3

5.6

24.3

60.75

c a dân ủ

6

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

2.TG

10.3

7.1

7.5

4.8

7.9

4.4

1.5

14.5

7

17.5

c aủ

TCKT,

TCXH

145.6

100

153.1

100

177.8

100

11.8

20.1

31.3

78.25

T ngổ

VHĐ

Qua b ng trên ta th y : T ng ngu n v n huy đ ng trong 3 năm qua luôn tăng ả ấ ổ ồ ố ộ

ệ liên t c ; năm 2011 VHĐ là 145.6 tri u đ ng đ n năm 2012 tăng lên 153.1 tri u ụ ệ ế ồ

đ ng con s tăng liên t c lên 177.8 tri u đ ng . ụ ồ ệ ố ồ

ổ Ti n g i dân c năm 2011 đ t 135.3 tri u đ ng , chi m 92.9% trong t ng ử ư ệ ế ề ạ ồ

ệ ngu n v n huy đ ng ; năm 2012 tăng 5.6 % so v i năm 2011, t c đ t 145.6 tri u ứ ạ ố ộ ồ ớ

đ ng chi m 153.1% t ng v n huy đ ng .Đ n năm 2013 tăng 24.3% so v i năm ồ ế ế ổ ố ộ ớ

2012 t c đ t 177.8 tri u đ ng chi m 95.6% trong t ng s v n huy đ ng đ c. ứ ạ ố ố ệ ế ồ ổ ộ ượ

Ngu n v n huy đ ng t ti n g i c a các t ch c kinh t ồ ố ộ ừ ề ử ủ ổ ứ ế ộ , xã h i bi n đ ng ế ộ

có xu h ng tăng v quy mô nh ng l i gi m d n v t tr ng các năm . Năm ướ ư ề ạ ề ỷ ọ ả ầ

2011 đ t 10.3 tri u đ ng . chi m 7.1% t ng v n huy đ ng , năm 2012 đ t 7.5 ệ ế ạ ạ ồ ổ ố ộ

ồ tri u đ ng , chi m 4.8% t ng v n huy đ ng , năm 2013 đ t 7.9 tri u đ ng ế ệ ệ ạ ồ ổ ố ộ

chi m 4.4% t ng v n huy đ ng . các s này ch a t ng x ng v i ti m năng ư ươ ế ổ ố ộ ố ớ ề ứ

ệ c a chi nhánh , b i chi nhanh ho t đ ng trên đia bàn có khá nhi u doanh nghi p ủ ạ ộ ề ở

và các t ch c xã h i đang ho t đ ng . Đi u này s gây b t l ổ ứ ạ ộ ấ ợ ề ẽ ộ ạ ộ i cho ho t đ ng

ớ c a chi nhánh vì ngu n này là có chi phí huy đ ng bình quân th p h n so v i ủ ấ ồ ộ ơ

ngu n v n huy đ ng t t ki m dân c . Trong nh ng năm t i c a chi nhánh ồ ố ộ ti ừ ế ư ữ ệ ớ ủ

c nhi u doanh nghi p và các t ch c kinh c n có nh ng gi ầ ữ ả i pháp đ thu hút đ ể ượ ề ệ ổ ứ

t i chi nhánh h n n a . ế xã h i m tài kho n t ở ả ạ ộ ơ ữ

2.1.2 Huy đ ng v n theo đ ng ti n ố ộ ồ ề

ố Là ngân hàng ho t đ ng trong lính v c nông nghi p , nông thôn nên ngu n v n ạ ộ ự ệ ồ

huy đ ng ch y u c a Chi nhánh là ngu n v n n i t , đ th y rõ đi u này ta ủ ế ủ ộ ệ ộ ồ ố ể ấ ề

xem b ng sau : ả

7

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

B ng 2 : C c u v n huy đ ng theo đ ng ti n chi nhánh NHNo&PTNT ơ ấ ố ồ ộ ề ả

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

So Sánh

Chỉ

Tiêu

S ti n

T l

(%)

ố ề T trong

S ti n ố ề

Tỉ

S ti n ố ề

Tỉ

2012/2011 S ti n ố ề

2013/2011 S ti n ố ề

ỷ ệ

T lỷ ệ

(%)

trong

trong

(%)

(%) 5

6

(%) 7

1

2

3

4

8=4-2

9=(8/

10=6-4

11=(10/40)*1

2)*10

00

0

VND

5428

95.5

6.958

95.9

7.796

95.6

1.530

28.2

838

20.1

255

4,5

295

4.1

352

4.3

40

15.7

57

1.4

Huy n Ngân s n năm 2011 – 2013 ơ ệ

Ngo iạ

T (quệ

y đ iổ

5.683

100

7.253

100

8.148

100

64.0

43.8

895

21.5

VND) T ng ổ

D a vào b ng 2 ta th y : t ng ngu n v n nói chung và n i t nói riêng liên ộ ệ ự ả ấ ồ ố ổ

t c tăng tr ụ ưở ng nhanh chóng qua các năm g n đây. Năm 2011 ngu n v n huy ầ ố ồ

8

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

c b ng n i t t i ngân hàng là 5428 tri u đ ng : năm 2012 tăng 1530 đ ng đ ộ ượ ộ ệ ạ ằ ệ ồ

ạ ti u đ ng t c đ t 6958 tri u đ ng; đ n năm 2013 tăng 838 tri u đ ng , đ t ế ứ ệ ệ ệ ạ ồ ồ ồ

ộ 7.796 tri u đ ng, đ ng th i v i s li u 3 năm g n nh t thì có th nói ngu n n i ờ ớ ố ệ ệ ể ầ ấ ồ ồ ồ

t là ngu n huy đ ng chính c a Chi nhánh , tuy năm 2013 t tr ng có gi m nh ệ ỉ ọ ủ ả ộ ồ ẹ

ng ti n huy đ ng đ ng đ i l n và chi m t tr ng r t cao trong nh ng l ư ươ ề ộ c t ượ ươ ố ớ ỉ ọ ế ấ

chi m 4.5% , năm 2012 là 4.1% và t ng v n huy đ ng năm 2011 ngu n n i t ổ ộ ệ ộ ố ồ ế

năm 2013 chi m 4.3% trong t ng v n huy đ ng . ế ộ ố ổ

ồ Đi u này cho ta th y , Chi nhánh đã có nh ng chính sách huy đ ng ngu n ữ ề ấ ộ

n i t ộ ệ ấ r t hi u qu , có nhi u d ch v đa d ng thu hút đ ị ụ ệ ệ ả ạ ượ ự ạ c s quan tâm và t o

đ c m c tiêu này ượ c ni m tin cho khách hàng đ n giao d ch và g i ti n . Đ t đ ế ử ề ạ ượ ề ị ụ

là s c g ng n l c đ y m nh và thu hút huy đ ng v n c a Ngân Hàng trong ố ự ẩ ự ố ắ ố ủ ạ ộ

khi tình hình kinh t Vi t Nam và th gi i có nhi u bi n đ ng. ế ệ ế ớ ề ế ộ

2.1.3 Huy đ ng v n theo kỳ h n. ố ộ ạ

Ngoài vi c xác đ nh c c u ngu n v n huy đ ng theo đ i t ng khác hàng ơ ấ ố ượ ệ ộ ồ ố ị

và theo lo i ti n thì không th b qua tiêu trí kì h n c a ngu n v n huy đ ng. ạ ủ ạ ề ể ỏ ộ ồ ố

Do đó chi nhánh NHNo&PTNT huy n Ngân S n luôn chú tr ng vào s an toàn ự ệ ọ ơ

trong kinh doanh. C c u theo kì h n huy đ ng đ c th hi n d i b ng sau. ơ ấ ạ ộ ượ ể ệ ướ ả

B ng 3: C c u v n huy đ ng theo kì h n c a chi nhánh ộ ơ ấ ủ ố ả ạ

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

So Sánh

Chỉ

Tiêu

S ti n

2012/2011 S ti n

(%)

T l

(%)

Số

Tỉ

ố ề Tỉ

Số

Tỉ

ố ề T l

ỉ ệ

2013/2012 S ti n ố ề

ỉ ệ

ti n ề

Tr nọ

Tr nọ

ti n ề

Tr nọ

g

g

g

(%) 3

(%) 5

(%) 7

2

4

6

8=4-2

9=(8/2)*100

10=6-4

11(10/40)*100

1

2011 – 2013 NHNo&PTNT huy n Ngân S n năm ệ ơ

1.VH

42.6

43.2

45,6

42.2

49.4

24.1

3

7

3.8

9.5

Đ

KKH 2.VH

29.1

29.5

32.5

30.1

78.4

38.2

3.4

11.7

45.9

114

Đ

ng nắ

h nạ

9

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

3

26.8

27.3

29.8

27.7

77.5

37.7

3

11.2

47.7

119

VHĐ

trung

và dài

h nạ T ngổ

98.5

100

107.9

100

205.3

100

9.4

29.9

97.4

242.5

VHĐ

Nhìn vào b ng s li u trên ta có th th y: t ng v n huy đ ng qua các năm ể ấ ố ệ ả ổ ố ộ

luôn tăng liên t c; c th là năm 2012 tăng 7 % so v i năm 2011, năm 2013 tăng ụ ể ụ ớ

9.5 % so v i năm 2012. ớ

V n huy đ ng ng n h n luôn chi m t ắ ế ạ ố ộ ỷ ọ ồ tr ng l n nh t trong t ng ngu n ấ ớ ổ

c qua các năm. C th năm 2011 ti n g i ng n h n đ t 29.1 v n huy đ ng đ ố ộ ượ ụ ể ử ề ắ ạ ạ

tri u đ ng chi m 29.5% t ng v n huy đ ng, sang năm 2012 đã tăng lên 32.5 ế ệ ồ ổ ố ộ

tri u đ ng t ng ng tăng 30.1% so v i năm 2011, đ n năm 2013 con s này ệ ồ ươ ứ ế ớ ố

ế tăng lên đ n tăng m nh đ t 78.4 tri u đ ng, tăng 11.7% so v i năm 2012, chi m ồ ệ ế ạ ạ ớ

27.7% t ng v n huy đ ng c a ngân hàng. Đ i t ộ ố ượ ủ ổ ố ề ng ch y u c a ngu n ti n ủ ủ ế ồ

này là các khách hàng có thu nh p n đ nh và th ậ ổ ị ườ ng xuyên, g i ti n vì m c đích ử ề ụ

an toàn, sinh l i. Đây là ngu n đem l i nhu n cao cho ngân hàng nh ng là ợ ồ i l ạ ợ ư ậ

ngu n có t l DTBB khá cao và khá nh y c m v i lãi su t. Do đó, ngân hàng ỉ ệ ồ ạ ả ấ ớ

nên qu n lý ch t ch và duy trì t l h p lý đ i v i ngu n v n này. ỉ ệ ợ ố ớ ồ ố ẽ ả ặ

Trong khi đó v n huy đ ng không kỳ h n, trung h n và dài h n cũng có s ạ ạ ạ ồ ộ ự

tr ng trong t ng v n huy đ ng v n khá nh , đ c bi bi n đ ng l n nh ng t ớ ư ế ộ ỷ ọ ỏ ặ ẫ ổ ố ộ ệ t,

tr ng r t nh và đang có xu h v n huy đ ng trung và dài h n chi m t ố ế ạ ộ ỷ ọ ấ ỏ ướ ng

gi m c v quy mô l n t ả ề ẫ ỷ ọ tr ng. C th năm 2011 t ng v n mà chi nhanh huy ổ ụ ể ả ố

ngu n này đ t 26.8 tri u đ ng, chi m 27.3% t ng v n huy đ ng. đ ng đ ộ c t ượ ừ ệ ế ạ ồ ồ ổ ố ộ

ệ Sang năm 2012 tăng 29.8 tri u đ ng. Và đ n năm 2013 tăng nh lên 77.5 tri u ệ ế ẹ ồ

đ ng. Đây là s m t cân đ i nghiêm tr ng trong c c u ngu n v n c a chi ồ ự ấ ơ ấ ủ ố ọ ồ ố

nhánh. Đi u này s làm h n ch kh năng cho vay, đ u t ầ ư ề ẽ ế ạ ả vào các d án trung ự

và dài h n. Quy mô c a ngu n v n huy đ ng trung và dài h n gi m, chi m t ủ ế ạ ạ ả ồ ố ộ ỷ

ộ tr ng nh trong t ng v n huy đ ng c a ngân hàng có th do lãi su t huy đ ng ủ ể ấ ọ ỏ ổ ố ộ

ờ ngu n v n này kém h p d n h n lãi su t dành cho các kho n ti n g i có th i ấ ử ề ấ ẫ ả ồ ố ơ

i 12 tháng. Vì v y chi nhánh c n có nh ng chính sách, bi n pháp và hình h n d ạ ướ ữ ệ ậ ầ

10

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

th c khác nhau nh m lo i hình d th ng v i ti n g i trung và dài h n, ti ư ở ạ ự ưở ứ ớ ề ử ạ ế t

ki m, b c thang, phát hành kỳ phi u d th ự ưở ế ệ ậ ố ng… đ thu hút thêm ngu n v n ể ồ

trung và dài h n trong th i gian t i. ạ ờ ớ

2.2: Tình hình cho vay c a chi nhánh trong 3 năm 2011 – 2013 ủ

ể ấ B ng 4 :Tình hình cho vay c a chi nhánh luôn tăng qua 3 năm. Đ th y ủ ả

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

So Sánh

Ch Tiêu ỉ

2012/2011

2013/2012

T L (%)

T L (%)

S Ti n ố ề

Tỷ

S Ti n ố ề

Tỷ

S Ti n ố ề

Tỷ

S Ti n ố ề

ỷ ệ

Số

ỷ ệ

Tr ngọ

Tr ngọ

Tr ngọ

Ti nề

11=(10/40)*100

1

2

8=4-2

9=(8/2)*10

10=6-

(%) 3

4

(%) 5

6

(%) 7

0

4

139.856

100

141.605

100

154.053

100

1749

1.25

12.44

8.8

rõ đi u này ta xem b ng sau: ề ả

I.Doanh Số

8

cho vay

130.055

92.2

135.409

96.6

146.685

95.2

5354

4.11

11.27

8.3

II.Doanh số

6

thu nợ

139.856

100

141.605

100

154.053

100

1749

1.25

12.44

8.8

III.D nư ơ

8

1. Theo th i h n vay

ờ ạ

28.1

50.658

29.3

60.285

39.1

3.869

8.3

9.627

19

46.789

Ng n h n ắ ạ

48.9

84.667

50.7

93.766

60.9

8.224

10.8

9.099

10.7

Trung và

76.443

dài h nạ

2.Theo thành ph n kinh t

ế

11

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

DNNQD

30.311

19.9

35.457

23.1

39.863

25.9

5146

16.9

4.406

12.4

85.220

51

87.322

55

97.076

63

2.102

2.5

9.754

11.1

Cá nhân hộ

gia đình

T b ng trên ta th y : doanh s cho vay c a chi nhánh luôn tăng trong 3 năm ừ ả ủ ấ ố

ạ qua 2013 đ t 154.053 tri u đ ng, năm 2012 tăng 1.25 % so v i năm 2011 túc đ t ệ ạ ồ ớ

ế 141.605 tri u đ ng , doanh thu s n c a chi nhánh trong 3 năm qua đ u chi m ố ợ ủ ệ ề ồ

nh ng không đáng k . C th ta th y năm 2012 t tr ng khá cao, có năm tăng gi ỉ ọ ả ư ể ụ ể ấ

doanh s thu n tăng 4,11% so v i năm 2011, đ t 135.409 tri u đ ng; đ n năm ế ệ ạ ố ợ ồ ớ

2013 đ t 146.685 tri u đ ng tăng 8.3% so v i nă 2012. Trong năm 2011 và năm ệ ạ ồ ớ

2012 doanh s thu n luôn nh h n doanh s cho vay không đáng k , đi u này ỏ ơ ể ề ố ợ ố

ế cho ta thây chi nhánh là vi c khá hi u qu ít b chi m d ng v n. Nh ng đ n ụ ư ệ ệ ế ả ố ị

năm 2013 l i có s chênh l ch khá l n, daonh s thu n th p h n doanh s cho ạ ợ ấ ự ệ ơ ố ớ ố

vay 156.658 tri u đ ng; ngân hang b chi m d ng v n l n, đi u này cũng không ố ớ ụ ế ệ ề ồ ị

hoàn toàn do l i c a ngân hang, do kh ng ho ng kinh t ỗ ủ ủ ả ế ệ nên nhi u doanh nghi p ề

b thua l ị ỗ , nên không có kh năng tr n d n t ả ả ợ ẫ ớ i gi m doanh s thu n . ợ ả ố

D n phân theo th i h n vay : D n ng n h n luôn tăng liên t c trong 3 ư ợ ờ ạ ư ợ ụ ắ ạ

năm, c th năm 2012 đ t 50.658 tri u đ ng tăng 8.3% so v i năm 2011 là ệ ụ ể ạ ồ ớ

46.689. Năm 2013 đ t 60.285 tri u đ ng tăng 19% so v i năm 2012 là 50.658 ệ ạ ồ ớ

tri u đ ng. D n trung và dài h n năm 2013 là 93.766 tri u đ ng tăng 10.7% so ư ợ ệ ệ ạ ồ ồ

v i năm 2012 là 84.667 tri u đ ng.Năm 2012 là 84.667 tăng 10.8% so v i năm ớ ệ ồ ớ

2011 là 76.443 tri u đ ng. ệ ồ

D n phân theo thành ph n kinh t : d n đ i v i thành ph n kinh t ư ợ ầ ế ư ợ ố ớ ầ ế

ngoài qu c doanh luôn chi m t tr ng cao trong t ng d n và bi n đ ng nh ư ợ ỉ ọ ế ế ố ổ ộ ẹ

qua các năm. D n c a doanh nghi p ngoài qu c doanh năm 2013 đ t 39.863 ư ợ ủ ệ ạ ố

ạ tri u đ ng tăng 112.4% so v i năm 2012 là 35.457 tri u đ ng, năm 2012 đ t ệ ệ ồ ớ ồ

35.457 tri u đ ng tăng so v i năm 2011 là 16.9%. Tình hình d n c a cá nhân ư ợ ủ ệ ồ ớ

ệ và h gia đình năm 2013 đ t 97.076 tăng 11.1% so v i năm 2012 đ t 87.322 tri u ạ ạ ộ ớ

đ ng. Năm 2012 tăng ko đáng k so v i 2011 là 2.5%. ồ ể ớ

12

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

Đ đ t đ c k t qu nh trên chi nhánh đã m r ng các đ i t ể ạ ượ ế ả ư ở ộ ố ượ ạ ng cho vay, t o

đi u ki n cho các khách hang ti p c n đ c ngu n v n n u h có nhu c u đ ế ệ ề ậ ượ ế ầ ồ ố ọ ể

ạ ph c v tái s n xu t kinh doanh ; m t khác làm cho khách hàng có th linh ho t ụ ụ ể ấ ả ặ

h n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh h n ch khó khăn v v n . ơ ạ ộ ề ố ế ấ ả ạ

Ph n 3:M t s nh n xét , ki n ngh đê xu t đ i v i

ấ ố ớ Chi

ộ ố

ế

nhánh NHNo&PTNT Huy n Ngân s n ơ .

3.1.M t s đánh giá ộ ố

Trong nh ng năng g n đây ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh ủ ữ ầ ạ ộ

NHNo&PTNT Huy n Ngân s n có s tăng tr ng toàn di n , các m t chi tiêu ự ệ ơ ưở ệ ặ

ng và hi u qu an toàn trong ho t đ ng . Riêng công tác huy đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ạ ộ ệ ả

đ ng v n đã đ ố ộ ượ c nh ng k t qu đáng k ể ữ ế ả

 Ngu n v n chi nhánh huy đ ng đ c tăng nhanh qua các năm v c ố ồ ộ ượ ề ả

ng. quy mô l n ch t l ẫ ấ ượ

 Ngân hàng đã t ng b ừ ướ ớ c đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n v i ứ ạ ố ộ

lãi su t phong phú, h p d n, ấ ẫ ấ

 Ngân hàng đã t o đ ạ ượ ố ớ c m i quan h g n bó, sâu s c và uy tín đ i v i ệ ắ ắ ỗ

khách hàng.

 Ngân hàng đã hi n đ i hóa giao d ch ngân hàng. Hi n nay t t c các ệ ệ ạ ị ấ ả

phòng ban c a ngân hàng đ u đc trang b máy vi tính, góp ph n hi n đ i hóa ủ ệ ề ạ ầ ị

ho t đ ng c a ngân hàng. ủ ạ ộ

13

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

 Ngân hàng đã phát huy đ ượ ệ c tinh th n đoàn k t t p th trong vi c ế ậ ể ầ

huy đ ng v n. ộ ố

Có đ ượ ờ ơ c nh ng thành công y là do chi nhánh đã n m b t đc nh ng th i c , ữ ữ ắ ắ ấ

ph n ng nhanh nh y v i nh ng bi n đ ng c a th tr ả ứ ị ườ ữ ủ ế ạ ớ ộ ng, tích c c khai thác ự

các th m nh truy n thông c a ngân hàng, đ ra các gi ế ạ ủ ề ề ả ờ i pháp ch đ o k p th i, ỉ ạ ị

linh ho t, s ph n đ u không ng ng c a đ i ngũ cán b công nhân viên, s đa ủ ộ ạ ự ừ ự ấ ấ ộ

d ng và h p d n c a các lo i d ch v huy đ ng v n. V i nh ng c gh ng tích ạ ẫ ủ ạ ị ữ ụ ấ ắ ớ ố ộ ố

c c trong ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh trong th i gian v a qua, chi nhánh ự ạ ộ ừ ủ ờ

NHNo&PTNH Huy n Ngân s n đã kh ng đ nh đ c v th c a mình trên th ệ ẳ ơ ị ượ ị ế ủ ị

tr ườ ng, d n t o đ ầ ạ ượ c m i quan h g n bó thân thi ệ ắ ỗ ế ớ ớ t v i nh ng khách hàng l n ữ

có uy tín, qua đó m r ng đ c th ph n kinh doanh c a mình. ở ộ ượ ủ ầ ị

3.2. Nh ng h n ch còn t n t i ồ ạ ữ ế ạ

Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ữ ế ạ c trong vi c huy đ ng v n, chi nhánh ộ ệ ố

NHNo&PTNT Huy n Ngân S n, v n còn m t s h n ch c n kh c ph c. ộ ố ạ ế ầ ụ ệ ắ ẫ ơ

 Ngu n v n huy đ ng ch a t ng x ng v i ti m năng hi n có ư ươ ố ồ ộ ớ ề ứ ệ

 C c u ngu n v n huy đ ng c a chi nhánh ch a th c s h p lý ủ ự ự ợ ơ ấ ư ố ồ ộ

 Công ngh ngân hàng đã đ ệ ượ ề c đ i m i và hoàn thi n xong còn nhi u ệ ổ ớ

h n ch . Trong thi ế ạ ế ị ỹ ự ự ệ t b k thu t c a ngân hàng ch a th c s hi n ậ ủ ư

đ i và c n đ i m i thêm. ổ ạ ầ ớ

 Đ i ngũ cán b công nhân viên còn nhi u h n ch v m t ngo i ng , ữ ế ề ặ ề ạ ạ ộ ộ

k năng s d ng máy vi tính. ỹ ử ụ

 Công tác maketting ngân hàng ch a đ c quan tâm đúng m c, còn ư ượ ứ

nhi u cán b thi u ki n th c v maketting. ế ứ ề ế ề ộ

i giao d ch còn ch a đ  M ng l ạ ướ ư ượ ị c m r ng trên toàn huy n ệ ở ộ

3.3. Ki n ngh ế ị

i, đ t o đi u ki n thu n l i cũng nh khuy n khích công Trong th i gian t ờ ớ ể ạ ậ ợ ề ệ ư ế

tác huy đ ng v n c a ngân hàng đ t hi u qu cao h n n a, chi nhánh ạ ữ ủ ệ ả ộ ố ơ

14

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

NHNo&PTNT Huy n Ngân S n c n đ a ra đ c nh ng bi n pháp chi n l ư ệ ầ ơ ượ ế ượ c ữ ệ

sau.

t tình có trách • Đào t o đ i ngũ có năng l c, trình đ chuyên môn cao, nhi ự ạ ộ ộ ệ

nhi m trong công vi c đ đáp ng nhu c u c a khách hàng, huy đ ng t ầ ủ ứ ệ ể ệ ộ ố i

n n kinh t đa ngu n v n t ồ ố ừ ề . ế

• C n tăng c ng ch đ o, ph i h p gi a chính quy n, ban ngành và các t ầ ườ ố ợ ỉ ạ ữ ề ổ

ch c đoàn th t t nh đ n c s , h tr ngân hàng trong m i ho t đ ng, ể ừ ỉ ơ ở ỗ ợ ạ ộ ứ ế ọ

nh t là trong ho t đ ng huy đ ng v n và thu h i n còn t n đ ng. ạ ộ ồ ợ ấ ộ ố ồ ọ

K T LU N

c ta đang t ng b c đi lên h i nh p trong lĩnh v c tài ộ ậ ề

ặ ứ

ệ ụ ự ươ ệ ượ n ế ướ ạ ng m i Vi ạ

ầ ể

ạ ng đ i ngũ cán b ngân hàng, h ớ i ị ộ ộ ướ

ạ ệ

ờ ệ

ế ơ ế ầ

ế ạ ộ ở ự ớ ự

ự ỗ ự

c ch t l ọ ạ ng c a ho t ủ ấ ượ ừ ơ ẽ ượ

ề ị ủ ủ

ể ủ ạ ộ ớ

i đây v n còn nhi u thi u sót . Vì v y , em ở ạ ề ế ệ ơ

c hoàn ậ ượ ẫ ế ủ ể

ệ ơ

ộ ầ ữ ầ

i chi nhánh NHNo & PTNT huy n Ngân S n, đ c bi Trong n n kinh t ự ướ ừ chính ngân hàng đã v ch ra và đ t nhi u c h i và thách th c cho các ngàng ề ơ ộ c các m c tiêu đã đ ra t Nam . Mu n th c hi n đ ngân hàng th ề ố ơ theo k ho ch thì Ngân hàng c n đa d ng khách hàng, phát tri n đa d ng h n ạ ạ ế các d ch v cung c p , nâng cao ch t l ng t ấ ượ ấ ụ à ngân hàng phát tri n hi n đ i. ể ề c nhi u Th i gian qua chi nhánh NHNo & PTNT huy n Ngân S n đã đ t đ ạ ượ thành công có k t qu kh quan song v n còn nhi u h n ch c n kh c ph c. Vì ắ ả ả ụ ẫ ề ỡ ủ th trong th i gian s p t i cùng v i s giúp đ c a H i s , s giúp đ c a ỡ ủ ắ ớ ờ khách hàng và chính s n l c không ng ng c a ngân hàng em hi v ng chi ủ nhánh NHNo & PTNT huy n Ngân S n s nâng cao đ ệ đ ng kinh doanh ngân hàng . ộ Bài báo cáo c a em khái quát v l ch s phát tri n và hình thành c a Agribank ử cùng v i đó là phân tích ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh NHNo & PTNT huy n Ngân S n trong 3 năm tr l kính mong quý th y , cô giáo đóng góp ý ki n đ bài báo cáo c a em đ ầ thi n h n. M t l n n a em xin chân thành c m n th y , cô và các cô chú , anh ch làm ả ơ vi c t ệ ị ươ ng t là th y Tr ầ ệ ạ ệ ặ ơ

15

Lành Qu c Tr

ng -TC-09 – Khoa Ngân Hàng MSV:8TD01054N

ưở

i đã tr c ti p h ườ ự ế ướ ng d n và giúp đ em r t nhi u trong su t quá ấ ề ẫ ố ỡ

Minh Du – ng trình th c t p. ự ậ

Em xin chân thành c m n ! ả ơ

16