Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư

CH

NG I:

ƯƠ

GI

I THI U KHÁI QUÁT V CÔNG TY C PH N PHÁT

Ổ Ầ

TRI N H T NG KHU CÔNG NGHI P TÂY NINH

Ạ Ầ

1.1 QUÁ TRÌN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY: Ủ Ể

1.1.1 L ch s hình thành và phát tri n: ử ể ị

1.1.1.1Khái quát v công ty: ề

- Công ty:C PH N PHÁT TRI N H T NG KHU CÔNG NGHI P TÂY Ồ Ầ Ạ Ầ Ể Ệ

NINH

- Tên đ i ngo i: TAY NINH INDUSTRIAL PARK INFRASTRUTURE ạ ố

DEVERLOPMENT JIONT STOCK COMPANY

- Vi t:INDECO t t ế ắ

- Đ a ch : Tr s :Đ ng s 12, KCN Tr ng Bàng,T nh Tây Ninh,Vi

t Nam ụ ở ườ ả ố ị ỉ ỉ ệ

- Đi n tho i:066.3882306_066.3882728_066.3896014 ệ ạ

- Fax:066.3882307

- Email:indeco@hcm.vnn.vn

- Webside:www.trangbang_iz.com.vn

1.1.1.2 Nhi m v c a công ty: ụ ủ ệ

Công ty đ ượ c UBND t nh Tây Ninh giao v n , tài s n đ ho t đ ng,công ố ạ ộ ể ả ỉ

ty có nghĩa v b o toàn và phát tri n ngu n v n đó b ng các nghi p v sau: ệ ụ ụ ả ể ằ ồ ố

V n đ ng đ u t ộ ầ ư ậ ạ vào các khu công nghi p c a t nh trên c s quy ho ch ủ ỉ ơ ở ệ

c duy t vào cho thuê l i đ t g n li n v i c ng trình và phát tri n chi ti ể t đ ế ượ ệ ạ ấ ắ ớ ồ ề

k t c u h t ng đã xây d ng. ế ấ ạ ầ ự

Liên doanh v i các doanh nghi p trong và ngoài n c đ đ u t ệ ớ ướ ể ầ ư ự xây d ng

xí nghi p s n xu t. ệ ả ấ

Đ u t xây d ng văn phòng, kho bãi, nhà x ng, các l ầ ư ự ưở ợ i ích d ch v đ ị ụ ể

v n đ u t ,t kinh doanh khai thác.Th c hi n các d ch v h tr ự đ u t ụ ổ ợ ầ ư ư ấ ầ ư , ệ ị

tuy n d ng, đào t o, cung ng lao đ ng v n t ng. ể ụ ậ ả ứ ạ ộ i và giao nh n ngo i th ậ ạ ươ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:1

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư 1.1.1.3 Ch c năng c a công ty: ứ ủ

Công ty có quy n qu n lý, s d ng v n, tài s n , ngu n l c khác do nhà ồ ự ử ụ ề ả ả ố

n ướ c giao theo quy đ nh c a pháp lu t ị ủ ậ

Công ty có quy n chuy n nh ng, cho thuê l ề ể ượ ạ ả i tài s n thu c quy n qu n ộ ề ả

lý c a mình tr nh ng thi t b , nhà x ng quan tr ng theo quy đ nh c a chinh ừ ữ ủ ế ị ưở ủ ọ ị

ph ph i đ c c quan nhà n ả ượ ủ ơ ướ ắ c có th m quy n cho phép trên nguyên t c ề ẩ

b o t n và phát tri n v n ố ả ồ ể

Đ u t liên doanh liên k t , góp v n c ph n theo quy đ nh c a pháp lu t ầ ư ố ổ ủ ế ầ ậ ị

Tuy n ch n, thuê m n, b trí s d ng, đ u t ử ụ ầ ư ướ ể ọ ố lao đ ng ộ

Xây d ng các công trình, áp d ng cac qui đ nh m c,đ n giá c a nhà n ứ ơ ự ụ ủ ị ướ c.

Đ th c hi n t ể ự ệ ố t các ch c năng qu n lý nhân s hành chính ,c s v t ch t k ự ơ ở ậ ấ ỹ ứ ả

thu t, hàng hóa kinh doanh. ậ

1.1.1.4 Nghĩa v c a công ty: ụ ủ

S d ng hi u qu ,b o toàn và phát tri n v n,ho t đ ng kinh doanh đúng ạ ộ ả ả ử ụ ệ ể ố

c giao . m c tiêu và nh ng nhi m v đ ữ ụ ượ ụ ệ

Đăng ký kinh doanh va kinh doanh nh ng ngành ngh đăng ký, ch u trách ữ ề ị

c nhà n c v các ho t đ ng c a công ty . nhi m tr ệ ướ ướ ề ạ ộ ủ

Ch u trách nhi m tr c khách hàng ,tr c pháp lu t v s n ph m và d ch ệ ị ướ ướ ậ ề ả ẩ ị

v công ty th c hi n . ụ ự ệ

Th c hi n nghĩa v n p thu và các kho n n p ngân sách nhà n c theo ụ ộ ự ệ ế ả ộ ướ

quy đ nh, th c hi n ch đ báo đ nh kỳ, đ t xu t hàng năm cho ban qu n lý ế ộ ự ệ ấ ả ộ ị ị

khu công nghi p c p t nh và các c quan có th m quy n. ệ ấ ỉ ề ẩ ơ

1.1.1.5 Quá trình thành l p công ty: ậ

, t nh T nh Tây Ninh là m t t nh có nhi u ti m năng v phát tri n kinh t ề ộ ỉ ề ề ể ỉ ế ỉ

Tây Ninh m t m t đ c chính ph xác đ nh là vùng khuy n khích đ u t ặ ượ ộ ầ ư , ủ ế ị

m t khác Tây Ninh còn có v trí đ a lý kinh t r t thu n l ặ ị ị ế ấ ậ ợ ể ể i đ phát tri n

th ng m i ,d ch v , du l ch và đ u t ươ . ầ ư ụ ạ ị ị

i y khu công nghi p Tr ng B ng Tây Ninh Do nh ng đi u ki n thu n l ề ậ ợ ấ ữ ệ ệ ả ả

đ c thành l p theo quy t đ nh 100/QĐ-TTG ngày 9/2/1999 c a Th T ựơ ế ị ủ ướ ng ủ ậ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:2

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố ư GVHD: Phan Nh Bích ầ Chính Ph và là khu công nghi p đ u tiên c a t nh nh m m c đích thu hút đ u ủ ỉ ủ ụ ệ ầ ằ

, thúc đ y phát tri n kinh t t ư ể ẩ ế ọ qu c phòng , UBND t nh Tây Ninh chú tr ng ỉ ố

t nh t cho nhà đ u t xây d ng c s h t ng nh m cung c p các ti n ích t ằ ơ ợ ạ ầ ự ệ ấ ố ầ ư ấ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh v i ch đ u t ủ ầ ư ạ ộ ả ấ ớ ể là Công Ty c ph n phát tri n ầ ổ

h t ng khu công nghi p Tây Ninh (INDECO). ệ ạ ầ

Công ty INDECO đ c thành l p vào năm 1998, là m t doanh nghi p nhà ượ ệ ậ ộ

c tr c thu c UBNN t nh Tây Ninh , công ty INDECO chuy n thành công n ướ ự ể ộ ỉ

ty C ph n t năm 2007 đ n nay. ầ ừ ổ ế

V n đi u l : 35.000.000.000 đ ng (ba m i lăm t đ ng) ề ệ ố ỷ ồ ươ ồ

1.1.1.6 Hình th c t ch c doanh nghi p ứ ổ ứ ệ :công ty c ph n ho t đ ng kinh ầ ạ ộ ổ

doanh có h i đ ng qu n tr ả ộ ộ ị

Ng i đ i di n: ông Quánh Thanh H i_Ch c v :Giám Đ c. ườ ạ ứ ụ ệ ả ố

1.1.2 V trí vai trò c a công ty: ủ ị

1.1.2.1 V trí c a công ty: ủ ị

- V trí: C ông ty INDECO có v trí đ a lý kinh t thu n l ị ị ị ế ậ ợ ể ể i đ phát tri n

th ng m i,d ch v , đ u t ươ . ụ ầ ư ạ ị

T o l c t i :KM 32,Qu c l 22(đ ng xuyên á TP HCM-Pnôm –Pênh),xã ạ ạ ạ ố ộ ườ

An T nh, Huy n Tr ng Bàng t nh Tây Ninh giáp ranh v i thành ph H Chí ố ồ ệ ả ớ ị ỉ

Minh.

Khu công nghi p Tr ng Bàng cách : ệ ả

 Trung tâm thành ph H Chí Minh 40 km ố ồ

 C ng sài gòn 42km ả

 Sân bay Tân S n Nh t 37km ấ ơ

 C a kh u qu c gia M c Bài 28km ử ẩ ố ộ

 Th đô Pnôm- Pênh 20kkm ủ

C s h t ng: công ty INDECO đã đ u t ơ ở ạ ầ ầ ư ơ ở ạ ầ ắ ạ c s h t ng v ng ch c t o ữ

i nh t cho các nhà đ u t đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ầ ư ạ ộ ho t đ ng kinh doanh nh : ư ấ

 Đ ng Petong nh a các lo i r ng 37m, 31m, 28m. ạ ộ ưở ự

 H th ng đi n: đi n năng 22 kv ệ ệ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ệ ố ươ

Trang:3

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư

 H th ng thoát n ệ ố ướ c m a ư

 H th ng thoát n ệ ố ướ c th i ả

 H th ng c p thoát n

c s ch đ t tiêu chu n sinh ho t. ệ ố ấ ướ ạ ạ ẩ ạ

 Nhà máy x lý n ử ướ c th i công su t :1.800m3/ngày ấ ả

1.1.2.2 Vai trò c a công ty: ủ

Công ty c ph n phát tri n h t ng khu công nghi p Tây Ninh là khu công ạ ầ ể ệ ầ ổ

nghi p đ u tiên c a t nh nh m m c đích thu hút đ u t ằ ủ ỉ ầ ư ụ ệ ầ ể ,thúc đ y phát tri n ẩ

kinh t đ a ph ng , t o đi u ki n thu n l ng trong t nh ế ị ươ ậ ợ ề ệ ạ i cho vi c giao th ệ ươ ỉ

v i n ớ ướ ể c ngoài,ngoài ra khu công nghi p Tây ninh hình thành và phát tri n ệ

không nh ng thu hút v n đ u t n c ngoài, thu ngo i t t ầ ư ừ ướ ữ ố ạ ệ thúc đ y phát ẩ

tri n kinh t đ a ph ể ế ị ươ ộ ng mà giúp cho Tây ninh s d ng h t ngu n lao đ ng ử ụ ế ồ

ng , t o công ăn vi c làm, c i thi n đ i s ng cho ng đ a ph ị ươ ờ ố ệ ệ ả ạ ườ i lao đ ng ,vì ộ

th công ty INDECO có vai trò quan tr ng trong n n kinh t đ a ph ng. ề ế ọ ế ị ươ

1.1.2.3 Quy mô s n xu t kinh doanh: ấ ả

Công ty phát tri n h t ng khu công nghi p Tây Ninh (INDECO) ký k t và ạ ầ ể ệ ế

v i các ch đ u t thanh lý các h p đ ng kinh t ợ ồ ế ớ ủ ầ ư ho t đ ng s n xu t kinh ả ạ ộ ấ

doanh s l ng ngày càng tăng, v i c s h t ng hi n nay, công ty đã và ố ượ ớ ơ ở ạ ầ ệ

kinh doanh vào các đang m r ng quy mô ho t đ ng ,th c nghĩa v đ u t ạ ộ ụ ầ ư ở ộ ự

c m công nghi p khác trên toàn t nh Tây Ninh (c m công nghi p B n Kéo ụ ụ ệ ệ ế ỉ

thu c huy n Hòa thành,khu công nghi p Trâm Vàng thu c huy n Gò D u…) ệ ệ ệ ầ ộ ộ

1.2 C C U T CH C B MÁY QU N LÝ Ơ Ấ Ổ Ứ Ộ Ả

1.2.1 T ch c b máy qu n lý: ổ ứ ộ ả

Có th nh n th y r ng công tác qu n lý có ý nghĩa đ c bi ấ ằ ể ả ặ ậ ệ ế t quan tr ng quy t ọ

đ nh ph n l n s thành b i c a doanh nghi p vì v y xây d ng b máy qu n lý ị ầ ớ ự ạ ủ ự ệ ậ ả ộ

t. h u hi u là r t c n thi ữ ấ ầ ệ ế

1.2.1.1 S đ t ch c: ơ ồ ổ ứ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:4

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư

S Đ T CH C B MÁY NHÂN S C A CÔNG TY Ơ Ồ Ổ Ứ Ộ Ụ Ủ

GIÁM Đ CỐ

PHÓ GIÁM Đ CỐ PHÓ GIÁM Đ CỐ

PHÒNG KẾ TOÁN Ạ PHÒNG KỶ THU TẬ

PHÒNG KẾ HO CH VÀ KINH DOANH PHÒNG HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ

1.2.1.2C c u t ch c: ơ ấ ổ ứ

Theo mô hình tr c ti p,chuyên môn hóa t ng ph n,th tr ng là ng ủ ưở ự ừ ế ầ ườ i

lãnh đ o các b ph n do đó gi m đ c nhi u khâu trung gian lãnh đ o. ả ậ ạ ộ ượ ề ạ

1.2.1.3 Hình th c t ch c b máy qu n lý: ứ ổ ứ ộ ả

Công ty phát tri n h t ng khu công nghi p Tây ninh (INDECO)là doanh ạ ầ ể ệ

nhà n c h ch toán kinh t ướ ạ ế ộ đ c l p,có t ậ ư ấ cách pháp nhân,có con d u

riêng,đ c m tài kho n t i ngân hàng đ ho t đ ng theo quy đ nh c a nhà ượ ả ạ ở ạ ộ ủ ể ị

c.ướ n

Đ ng đ u là giám đ c công ty do UBND t nh b nhi m,giám đ c công ty là ứ ệ ầ ố ố ổ ỉ

ng i t ườ ổ ch c và đi u hành m i ho t đ ng c a công ty theo ch đ th ạ ộ ế ộ ủ ứ ủ ề ọ

tr ng và ch u trách nhi m tr c UBND t nh tr c pháp lu t và tr c t p th ưở ệ ị ướ ỉ ướ ậ ướ ậ ể

ng i lao đ ng toàn công ty ườ ộ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:5

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

Giúp vi c cho giám đ c có hai phó giám đ c và m t k toán tr ệ ố ố GVHD: Phan Nh Bích ư ng do ộ ế ưở

giám đ c công ty đ ngh và đ c s b nhi m ,phân c p c u UBND t nh ề ố ị ượ ự ổ ệ ả ấ ỉ

Tây Ninh

Các phòng ban là nh ng b ph n tham m u, giúp vi c cho giám đ c trong ữ ư ệ ậ ộ ố

ụ ủ qu n lý, đi u hành m i ho t đ ng c a công ty ,ch c năng và nhi m v c a ủ ạ ộ ứ ệ ề ả ọ

t ng phòng ban do giám đ c công ty quy đ nh. ừ ố ị

1.2.2 Ch c năng và quy n h n c a t ng phòng ban: ề ạ ủ ừ ứ

1.2.2.1 Phòng t ổ ứ ch c nhân s : ự

ộ Tham m u cho giám đ c v công tác ti p nh n,tuy n d ng , đi u đ ng ụ ư ể ề ế ề ậ ố

,cho thôi vi c cán b công nhân viên… đ ng th i tham m u cho giám đ c và ư ệ ố ộ ờ ồ

ch huy v công tác b o v chính tr t i công ty ả ệ ị ạ ề ỉ

Th c hi n công tác văn th ,hành chánh ,l u tr ,ti p tân…theo dõi nhân s ữ ế ư ự ư ệ ự

lao đ ng ti n l ng, ch đ , chính sách đ i v i ng i lao đ ng. ề ươ ộ ố ớ ế ộ ườ ộ

1.2.2.2 Phòng kinh doanh:

Theo dõi giám đ c trong vi c ký k t và thanh lý các h p đ ng thanh lý , ế ệ ố ồ ợ

kinh doanh, xây d ng nhà x ng, đ ng xá, cho thuê đ t ,t ch c công tác ự ưở ườ ấ ổ ứ

ti p th n m b t giá c th tr ắ ả ị ườ ế ắ ị ệ ng nh m c nh tranh v i các doanh nghi p ạ ằ ớ

khác,nhi m v th c hi n báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t theo ch đ o c a giám ỉ ạ ủ ụ ự ệ ệ ấ ộ ị

đ c cho các c quan h u quan. ơ ố ữ

1.2.2.3 Phòng k thu t: ậ ỹ

c công ty Ch c năng qu n lý k thu t,qu n lý thi công các c ng trình đ ả ứ ậ ả ộ ỹ ượ

giao v :ti n đ , quy ph m, đ nh m c, an toàn lao đ ng… ị ề ế ứ ạ ộ ộ

ng thi công ,d đoán thi công quy t đoán công T ch c ki m tra kh i l ể ố ượ ứ ổ ự ế

c phóng ch c năng ,các c quan có liên trình .Nhi m v ch u trác nhi m tr ụ ị ệ ệ ướ ứ ơ

quan nghi m thu ch t l ng,thi ấ ượ ệ t b v t t ế ị ậ ư ờ mua s m cho công trình đ ng th i ắ ồ

ch c nghi m thu k thu t, nghi m thu bàn giao các công trình hoàn thành t ổ ứ ệ ệ ậ ỹ

theo quy đ nh. ị

1.2.2.4 Phòng k toán: ế

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:6

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố ư GVHD: Phan Nh Bích Ch c năng tham m u giúp giám đ c th c hi n các ch đ và tài chính ế ộ ứ ư ự ệ ố

thu ,báo cáo đúng theo quy đ nh trong pháp l nh k toán th ng kê. ế ệ ế ố ị

ệ Nhi m v ph i h p các phòng ban,tham m u cho ban giám đ c trong vi c ố ợ ụ ư ệ ố

ch c th c hi n k ho ch tài chính,phân tích, đánh l p k ho ch tài chính ,t ậ ế ạ ổ ứ ự ệ ế ạ

giá tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, hi u qu s d ng v n nhà n ả ử ụ ạ ộ ệ ấ ả ố ướ c,

cân đ i ngu n v n,đ u t ồ ầ ư ự th c hi n cán d án ,m r ng s n xu t kinh doanh ở ộ ự ệ ả ấ ố ố

nh m đ t hi u qu cao nh t. ệ ấ ằ ạ ả

1.3 T CH C B MÁY K TOÁN: Ứ Ộ Ổ Ế

1.3.1 Tình hình t ổ ứ ch c công tác k toán t i công ty: ế ạ

1.3.1.1 Ch đ k toán áp d ng t i công ty: ế ộ ế ụ ạ

s d ng trong ghi chép Áp d ng h th ng ch ng t ệ ố ứ ụ ừ ế k toán. Đ n v ti n t ơ ị ề ệ ử ụ

k toán là VNĐ áp d ng h th ng tài kho n do b tài chính ban hành theo ế ệ ố ụ ả ộ

quy t đ nh s 1141/QĐ/CĐTK ngày 1/11/1995 đ c b sung theo thông t 10 ế ị ố ượ ổ ư

ngày 20/3/1997 và thông t 100 ngày 15/07/1998 và quy t đ nh s 167 ư ế ị ố

- Hình th c k toán áp d ng :công ty áp d ng hình th c ch ng t ứ ụ ụ ứ ứ ế ừ ổ ghi s .

Theo hình th c náy s d ng các lo i s :s chi ti t, s cái. Hình th c này ạ ổ ổ ử ụ ứ ế ổ ứ

có u đi m g n nh , b máy k toán đ c th c hi n v i l i hình kinh ẹ ộ ư ể ế ọ ượ ớ ạ ự ệ

doanh c a doanh nghi p ủ ệ

- Phuong pháp k toán tài s n c đ nh ề ả ố ị

 Nguyên t ắ ị t đ nh giá tái s n ả

 Ph ng pháp kh u hao áp d ng:áp ph ng pháp kh u hao đ ươ ụ ấ ươ ấ ườ ng

th ng.ẳ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:7

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư

S Đ H CH TOÁN HÌNH TH C CH NG T GHI S Ơ Ổ Ạ Ứ Ứ Ừ Ổ

CH NG T K TOÁN Ừ Ế Ứ

S K TOÁN Ổ Ế CHI TI TẾ

B NG T NG Ổ Ứ H P CH NG T K TOÁN Ả Ợ Ừ Ế

CH NG T GHI S Ừ Ứ Ổ

S CÁI Ổ Ổ B NG T NG Ả H P CHI TI T Ế Ợ

S ĐĂNG KÝ Ổ CH NG TỨ Ừ GHI SỔ

B NG CÂN Đ I Ố Ả S PHÁT SINH Ố

BÁO CÁO KẾ TOÁN

Ghi chú: Ghi hàng ngày

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:8

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

ư Ghi đ nh kỳ ho c cu i kỳ GVHD: Phan Nh Bích ố ặ ị

Quan h đ i chi u ế ệ ố

TRÌNH T GHI S K TOÁN THEO HÌNH TH C CH NG T GHI S : Ổ Ổ Ế Ứ Ứ Ừ Ự

- Hàng ngày căn c vào ch ng t ho c b ng t ng t ng h p ch ng t ứ ứ ừ ặ ả ứ ổ ổ ợ ừ ạ cùng lo i

đã đ c ki m tra , đ c dùng làm ch ng t ghi s ,k toán l p ch ng t ghi ượ ể ượ ứ ừ ổ ế ứ ậ ừ

ghi s đã ghi vào s đăng ký ch ng t ghi s sau đó s .Căn c vào ch ng t ổ ứ ứ ừ ứ ổ ổ ừ ổ

đ ượ c dùng ghi vào s cái. Các ch ng t ổ ứ ừ ế ứ k toán sau khi làm căn c l p ch ng ứ ậ

ghi s , đ t ừ ổ ượ c dùng ghi vào s ,th k toán liên quan . ổ ẻ ế

, tài chính phát sinh - Cu i tháng k toán khóa s và tính toán nghi p v kinh t ổ ệ ụ ế ố ế

trong tháng trên s đăng ký ch ng t ổ ứ ừ ghi s , tính ra t ng s phát sinh n , có và ố ổ ổ ợ

ả s d c a t ng tài kho n trên s cái. K toán căn c vào s cái đ l p b ng ố ư ủ ừ ể ậ ứ ế ả ổ ổ

câng đ i s phát sinh. ố ố

- Sau khi đã đ i chi u t ng s li u ghi trên s cái và b ng t ng h p chi ti ế ừ ố ệ ả ố ợ ổ ổ ế t

đ c dùng đ l p báo cáo tài chính. ượ ể ậ

- Quan h đ i chi u ki m tra ph i đ m b o t ng s phát sinh n , t ng s phát ợ ổ ả ổ ệ ố ế ể ả ả ố ố

sinh có c a t t c các tài kho n trên b ng cân đ i s phát sinh ph i b ng nhau ủ ấ ả ả ằ ố ố ả ả

và b ng t ng s ti n phát sinh c a s ch ng t ghi s ủ ổ ứ ố ề ừ ằ ổ ổ

1.3.2 C c u t ch c b máy k toán: ơ ấ ổ ứ ộ ế

1.3.2.1 S đ t ch c: ơ ồ ổ ứ

S Đ T CH C B MÁY K TOÁN Ứ Ộ Ơ Ồ Ổ Ế

K TOÁN TR NG Ế ƯỞ

THỦ QUỸ

ng

ươ

Trang:9

KẾ TOÁN THANH TOÁN KẾ TOÁN SVTH: Tr n Th Th ầ T NGỔ H PỢ KẾ TOÁN V TẬ TƯ

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư

1.3.2.2 Ch c năng nhi m v c a phòng k toán: ụ ủ ứ ế ệ

ng  K toán tr ế ưở

ạ T ch c công tác k toán,th ng kê và b máy k toán phù h p v i các lo i ổ ứ ế ế ố ộ ợ ớ

hình kinh doanh c a công ty .Phân công nhi m v cho t ng k toán chi ti t đ ủ ụ ừ ệ ế ế ể

theo dõi và ph n ánh chính xác ,trung th c,k p th i,đ y đ các nghi p v kinh ờ ầ ự ị ụ ủ ệ ả

t ế phát sinh c a công ty . ủ

ư Ph trách công tác ki m tra tài chính cho toàn công ty đ ng th i tham m u ụ ể ồ ờ

cho giám đ c v các v n đ tài chính. ề ề ấ ố

Thanh toán k p th i các kho n n p nhà n c,các kho n đ l i công ty , các ả ờ ộ ị ướ ể ạ ả

kho n tín d ng, công n c a công ty . ợ ủ ụ ả

T ch c ki m kê tài s n theo quy đ nh, tham m u cho ban giám đ c trong ị ổ ứ ư ể ả ố

vi c x lý các kho n hao h t h h ng,m t tài s n ả ụ ư ỏ ệ ử ấ ả

tài T ch c ph bi n và th c hi n k p th i ch đ tài chính m i,th l ị ổ ế ế ộ ể ệ ứ ự ệ ổ ờ ớ

chính,k toán nhà n c cho các đ i t ng liên quan. ế ướ ố ượ

Phân tích và đánh giá các báo cáo tài chính c a công ty đ trình t ng giám ủ ể ổ

đ c cũng nh ban ngành có liên quan. ố ư

 K toán t ng h p:

ổ ợ ế

T ng h p và phân b chi phí, tính lãi l ổ ợ ổ ổ cho h p đ ng SXKD. ồ ợ

L p và trình cho k toán tr ng báo cáo tài chính theo quy đ nh.L p k ế ậ ưở ậ ị ế

ho ch tài chính và ch u trách nhi m tr c k toán tr ng và ban giám đ c v ệ ạ ị ướ ế ưở ố ề

tính chính xác và tính trung th c c a s li u t ng h p theo dõi ự ủ ố ệ ổ ợ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:10

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

ng xuyên các ho t đ ng kính t Có trách nhi m theo dõi th ệ ườ ạ ộ GVHD: Phan Nh Bích ư phát sinh ế

trong tháng.

 K toán v t t

: ậ ư ế

công ty, thanh toán ti n l ng cho công nhân Theo dõi s bi n đ ng c a v t t ự ế ộ ủ ậ ư ề ươ

xây d ng, đ m b o chính xác tính trung th c c a s li u báo cáo… ự ủ ố ệ ự ả ả

 K toán thanh toán:

ế

Đ m b o tính trung th c h p pháp, đ y đ chính xác các ch ng t thanh toán, ầ ủ ự ợ ứ ả ả ừ

theo dõi chi ti ch c l u tr ế ừ t t ng tài kho n: ti n m t, ti n g i, tài s n… t ặ ề ề ả ả ở ổ ứ ư ữ

thanh toán. ch ng t ứ ừ

 Th qu : ủ ỹ

Theo dõi chi ti t các tài kho n:TK 111, TK112, TK 138, TK 141,TK 515, ế ả

TK 711…

B o qu n ti n m t m t cách an toàn ặ ề ả ả ộ

T ch c l u tr và s sách k toán. ổ ứ ư ữ ế ổ

 Hình th c k toán:

ứ ế

Do đ c thù v hình th c kinh doanh và quy mô mà công tuy áp d ng hình ứ ụ ề ặ

th c k toán t p trung, v i hình th c này khâu t ứ ứ ế ậ ớ ổ ể ch c vi c luân chuy n ứ ệ

các b ph n trong công ty đ ch ng t ứ ừ ở ậ ộ ượ ộ c chuy n lên phòng k toán m t ế ể

cách nhanh ch ng,ti n l ệ ợ ố i và k p th i ờ ị

ban đ u, đ nh kho n k toán , vào T t c các công vi c ki m tra ch ng t ệ ấ ả ứ ể ừ ế ả ầ ị

c t p trung.V i hình th c này khâu t s sách …đ u đ ổ ề ượ ậ ứ ớ ổ ể ch c luân chuy n ứ

các b ph n trong công ty đ ch ng t ứ ừ ở ậ ộ ượ ộ c chuy n lên phòng k toán m t ể ế

cách nhanh ch ng, ti n l ệ ợ ố i và k p th i. ị ờ

ban đ u, đ nh kho n k toán, vào T t c các công vi c ki m tra ch ng t ệ ấ ả ứ ể ừ ế ả ầ ị

c t p trung phòng k toán . s sách đ u đ ổ ề ượ ậ ở ế

S l a ch n hình th c này phù h p v i tình hình ho t đ ng c a công ty, ạ ộ ự ự ứ ủ ọ ợ ớ

ặ có u đi m là đ m b o s t p trung th ng nh t,nhanh ch ng k p th i và ch t ồ ả ự ậ ư ể ấ ả ờ ố ị

ch trong vi c n m b t thông tin kinh t ệ ắ ẽ ắ . ế

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:11

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố ư GVHD: Phan Nh Bích Chuyên môn hóa cán b ,gi m nh biên ch đi u ki n ng d ng các ề ẹ ệ ứ ộ ả ụ ế

ph ng ti n tính toán mang l i hi u qu cao. ươ ệ ạ ệ ả

T ch c h th ng thông tin k toán. ổ ứ ệ ố ế

Công ty đã s d ng ph n m m Visal Pox và Excel ph c v cho cong tác ụ ụ ử ụ ề ầ

i công ty . k toán t ế ạ

ộ Hàng năm khi công ty đã làm xong bao cáo tài chính thì có ki m toán đ c ể

ố ệ l p ki m toán các s li u trong quá trình ho t đ ng kinh doanh ,các s li u ậ ạ ộ ố ệ ể

đ c ki m toán có tính trung th c,rõ ràng không gây hi u nh m… ượ ự ể ể ầ

ổ ế Ngày nay vi c s d ng h th ng thông tin trong k toán r t ph bi n ệ ử ụ ệ ố ế ấ

trong đi u ki n khoa h c k thu t ngày càng phát tri n nh hi n nay. ọ ỹ ư ệ ề ệ ể ậ

CH

NG II:

ƯƠ

C S LÝ LU N V K TOÁN TI N L

NG VÀ CÁC

Ơ Ở

Ề Ế

Ề ƯƠ

KHO N TRÍCH THEO L

NG

ƯƠ

I. M T S KHÁI NI M V TI N L Ề Ề ƯƠ Ộ Ố Ệ NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO Ả

L NG: ƯƠ

1. Khái ni m: ệ

Ti n l ề ươ ệ ng là ph n cung c p c a xã h i, là nh ng kho n thù lao doanh nghi p ủ ữ ả ầ ấ ộ

ph i tr cho ng i lao đ ng đ bù đ p hao phí v s c lao đ ng, đ ng ả ả ườ ề ứ ể ể ắ ộ ộ ườ ộ i lao đ ng

có các đi u ki n c n thi ề ệ ầ ế ể ủ ế ủ t đ sinh s ng và các kho n thu c thu nh p ch y u c a ả ậ ố ộ

ng i lao đ ng. Ngoài ra trong thu nh p c a ng ườ ậ ủ ộ ườ ư i lao đ ng còn g m các kho n nh : ồ ả ộ

Tr c p BHXH, ti n l ng … ợ ấ ề ươ

Ti n l c xác đ nh qua hai c s ch y u là s l ề ươ ng c a ng ủ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ơ ở ủ ế ố ượ ng ị

và ch t l ng lao đ ng c a m i ng i. Ti n l ng đ ấ ượ ủ ộ ỗ ườ ề ươ ượ ế c hình thành có tính đ n k t ế

ự qu lao đ ng cá nhân, c a t p th và c a xã h i, nó quan h tr c ti p đ n vi c th c ệ ự ế ủ ậ ủ ể ế ệ ả ộ ộ

hi n l i ích cá nhân c a ng i lao đ ng. Qua m i quan h ph thu c này cho phép ệ ợ ủ ườ ụ ệ ộ ố ộ

th y đ c vai trò c a ti n l ấ ượ ủ ề ươ ạ ng là công c tác đ ng c a công tác qu n lý trong ho t ụ ủ ả ộ

i lao đ ng s n xu t kinh doanh. Ti n l ộ ề ươ ả ấ ng là ngu n thu nh p ch y u c a ng ậ ủ ế ủ ồ ườ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:12

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

đ ng, v a là m t y u t ộ ộ ế ố ừ chi phí c u thành nên giá tr c a các lo i s n ph m, d ch v ị ủ ấ GVHD: Phan Nh Bích ụ ẩ ạ ả ư ị

do doanh nghi p s n xu t ra, do đó các doanh nghi p s d ng có hi u qu s c lao ệ ử ụ ệ ả ả ứ ệ ấ

t ki m chi phí, tăng tích lũy cho công ty, tăng thu nh p cho công ty. đ ng nh m ti ộ ằ ế ệ ậ

1.1 Phân lo i qu l ng: ỹ ươ ạ

Đ thu n ti n cho công tác qu n lý thì qu l ng chia làm hai lo i: ỹ ươ ể ệ ả ậ ạ

 Qu l

ng chính: Tính theo kh i l ng công vi c hoàn thành ho c th i gian ỹ ươ ố ượ ệ ặ ờ

c a ng i lao đ ng t ng theo làm vi c th c t ệ ự ế ủ ườ ộ ạ i doanh nghi p nh ti n l ệ ư ề ươ

th i gian, ti n l ng theo s n ph m, ti n th ng tính theo l ề ươ ờ ề ả ẩ ưở ươ ả ng, các kho n

ph c p … ụ ấ

 Ti n l

ng chính: Là ti n l ng tr cho công nhân viên trong th i gian công ề ươ ề ươ ả ờ

nhân viên th c hi n nhi m v chính c a h bao g m ti n l ụ ủ ọ ề ươ ự ệ ệ ồ ấ ng tr theo c p ả

b c và các kho n ph c p kèm theo nh ph c p trách nhi m, ph c p khu ậ ụ ấ ụ ấ ụ ấ ư ệ ả

v c, ph c p thâm niên. ự ụ ấ

 Qu l

ng ph : i lao đ ng không làm vi c t i doanh ỹ ươ ụ Tr cho th i gian ng ả ờ ườ ệ ạ ộ

c h ng l nghi p nh ng v n đ ư ệ ẫ ượ ưở ươ ệ ng theo quy đ nh c a lu t lao đ ng hi n ủ ậ ộ ị

, ngh trong th i gian máy h ng. hành nh ngh phép, ngh l ỉ ỉ ễ ư ờ ỏ ỉ

 Ti n l

ng ph : ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian ề ươ ụ Là kho n ti n l ề ươ ả ả ườ ộ ờ

làm vi c chính nh ng v n đ c h ng l ng theo quy đ nh nh : Th i gian ư ệ ẫ ượ ưở ươ ư ờ ị

ngh phép, ngh l … Ti n l i lao ỉ ễ ỉ ề ươ ng là ngu n thu nh p ch y u c a ng ậ ủ ế ủ ồ ườ

đ ng, v a là m t y u t ọ ộ ế ố ừ ẩ chi phí c u thành nên giá tr c a các lo i s n ph m ạ ả ị ủ ấ

ệ ử ụ lao v , d ch v do doanh nghi p s n xu t ra, do đó các doanh nghi p s d ng ệ ả ụ ị ụ ấ

hi u qu s c lao đ ng nh m ti t ki m chi phí, tăng tích lũy cho đ n v , tăng ả ứ ệ ằ ộ ế ệ ơ ị

i lao đ ng. thu nh p cho ng ậ ườ ộ

ng:

 Ti n th ề

ưở Là kho n thù lao ả

 S d ng t ng qu l

ng: ng không ử ụ ỹ ươ Nh m qu n lý s d ng qu ti n l ỹ ề ươ ử ụ ổ ằ ả

t ch s v i qu ti n l ng đ ng, d n chi qu l ng vào các tháng v ượ ỹ ề ươ ỉ ố ớ c h ượ ưở ỹ ươ ồ

cu i năm ho c đ d phòng cho năm sau. Công ty quy đ nh phân chia qu ể ự ặ ố ị ỹ

l ươ ng nh sau: ư

- Qu l

ng tr tr c ti p cho ng ng khoán, l ỹ ươ ả ự ế ườ i lao đ ng theo l ộ ươ ươ ả ng s n

ng). ph m, l ẩ ươ ng th i gian (ít nh t = 76% t ng qu l ấ ỹ ươ ờ ổ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:13

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố ư ng đ c trích t

- Qu khen th ỹ

ưở ượ ừ qu đ i v i ng ỹ ố ớ ườ GVHD: Phan Nh Bích ấ i lao đ ng có năng su t ộ

cao, ch t l ng cao, có thành tích trong công tác (t i đa không quá 10% qu ấ ượ ố ỹ

ng). l ượ

- Qu khuy n khích ng i lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t cao ế ỹ ườ ậ ộ ộ ỷ

(t i đa không quá 2% t ng qu l ng). ố ỹ ươ ổ

- Qu d phong cho năm sau (t i đa không quá 12% t ng qu l ng). ỹ ự ố ỹ ươ ổ

ng: 1.2 Các kho n trích theo l ả ươ

Các kho n trích theo l ng là m t t đ c trích nh t đ nh t t ng qu ả ươ l ộ ỷ ệ ượ ấ ị ừ ổ ỹ

ng. Doanh nghi p ch u, đ c tính vào chi phí s n xu t kinh doanh, còn do l ươ ệ ị ượ ả ấ

ng i lao đ ng ch u đ c tr vào ti n l ng ng i lao đ ng và nh v y hình ườ ộ ị ượ ừ ề ươ ườ ư ậ ộ

ng: thành ba lo i qu ti n l ạ ỹ ề ươ

Đ hình thành ba lo i qu : BHXH, BHYT, KPCĐ ỹ ể ạ

 Doanh nghi p ch u 19% trong đó: ệ ị

BHXH: 15%

BHYT: 2%

KPCĐ: 2%

 Ng ườ i lao đ ng ch u 6% trong đó: ị ộ

BHXH: 5%

BHYT: 1%

1.2.1 Qu b o hi m xã h i: ỹ ả ộ ể

Qu b o hi m xã h i (BHXH) đ c hình thành nh m tr l ng cho ng ỹ ả ể ộ ượ ả ươ ằ ườ i

lao đ ng khi ngh h u ho c giúp đ trong các tr ng h p m đau, t ỉ ư ặ ộ ỡ ườ ợ ố ạ ạ i n n,

m t s c lao đ ng ph i ngh vi c. Theo ch đ hi n hành h ng tháng doanh ế ộ ệ ấ ứ ỉ ệ ằ ả ộ

nghi p trích l p qu BHXH theo t ng ph i tr ệ ậ ỹ l ỷ ệ 20% trên t ng s ti n l ổ ố ề ươ ả ả

ng i lao đ ng. Trong đó 15% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh, 5% còn ườ ả ấ ộ

i tr vào l i lao đ ng. l ạ ừ ươ ng c a ng ủ ườ ộ

Nh v y qu BHXH là qu đ ư ậ ỹ ượ ỹ c hình thành b ng cách tính t ằ l ỷ ệ ầ ph n

ng và đ c dùng tr cho ng trăm quy đ nh ti n l ị ề ươ ượ ả ườ ọ ặ i lao đ ng khi h g p ộ

ph i m t s tr ộ ố ườ ả ấ ng h p khó khăn theo quy đ nh nh : m đau, thai s n, m t ư Ố ả ợ ị

i n n lao đ ng, v h u, ch t. s c lao đ ng, t ứ ộ ạ ạ ề ư ế ộ

1.2.2 Qu B o hi m y t ỹ ả ể : ế

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:14

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

Qu b o hi m y t (BHYT) đ c hình thành t GVHD: Phan Nh Bích quy vi c trích theo t ỹ ả ể ế ượ ư l ỷ ệ ừ ệ

ng tr ng đ nh theo s ti n l ị ố ề ươ ả ườ ế ộ ệ i lao đ ng trong tháng. Theo ch đ hi n ộ

c trích theo t ng, trong đó 2% đ hành qu BHYT đ ỹ ượ l ỷ ệ 3% c a ti n l ủ ề ươ ượ c

i lao đ ng ch u 1% đ tính vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ, ng ấ ả ườ ộ ị ượ c

tính tr vào ti n l ng. ề ươ ừ

Nh v y qu BHYT là qu đ c hình thành b ng cách trích theo t ư ậ ỹ ượ ỹ ằ ỷ ệ l

ph n trăm quy đ nh trên ti n l ng và đ c s d ng trang tr i các kho n chi ề ươ ầ ị ượ ử ụ ả ả

i các c s y t phí khám ch a b nh cho ng ữ ệ ườ i lao đ ng t ộ ạ ơ ở . ế

1.2.3 Kinh phí công đoàn:

Kinh phí công đoàn (KPCĐ) cũng đ c hình thành do doanh nghi p tính vào ượ ệ

chi phí s n xu t kinh doanh theo quy đinh. The ch đ hi n hành KPCĐ đ ế ộ ệ ấ ả ượ c

tính hàng tháng 2% ti n l ng ph i tr cho ng ề ươ ả ả ườ ộ i lao đ ng. Qu này m t ộ ỹ

ph n n p cho công đoàn c p trên, m t ph n gi ầ ấ ầ ộ ộ t ữ ạ i doanh nghi p đ làm chi ệ ể

phí ho t đ ng Công đoàn c s . Toàn b KPCĐ đ ạ ộ ơ ở ộ ượ ấ ctính vào chi phí s n xu t ả

kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ

Nh v y KPCĐ là qu đ c hình thành b ng cách trích theo t ư ậ ỹ ượ ằ l ỷ ệ ầ ph n

ng và đ trăm quy đ nh trên l ị ươ ượ ử ụ ụ c s d ng trang tr i các kho n chi phí ph c ả ả

v cho ho t đ ng công đoàn. ụ ạ ộ

2. M c đích tr l ng: ả ươ ụ

Đ đ m b o công b ng trong khi tr l ng và tuân th nguyên t c phân ph i lao ể ả ả ươ ả ằ ủ ắ ố

đ ng, tr l ộ ả ươ ng g n v i k t qu lao đ ng đ ti n l ả ể ề ươ ớ ế ắ ộ ằ ng tr thành đòn b y nh m ẩ ở

kích thích ng ườ ể i lao đ ng nâng cao năng l c làm vi c, thúc đ y s n xu t phát tri n. ẩ ả ự ệ ấ ộ

Chính vì v y mà t t c các đ i t ng đ c h ng l ng trong công ty đ u đ ậ ấ ả ố ượ ượ ưở ươ ề ượ c

x p l ế ươ ng v cùng m t m t b ng l ộ ặ ằ ề ươ ng chuyên môn nghi p v . ệ ụ

Nh m khuy n khích ng ế ằ ườ ấ i lao đ ng tăng năng su t, nâng cao hi u qu s n xu t ả ả ệ ấ ộ

v trí nào thì h kinh doanh, phân ph i thu nh p theo nguyên t c làm vi c ậ ệ ở ị ắ ố ưở ng

ng v trí đó, trên c s u tiên nh ng cán b và ng i lao đ ng có chuyên môn l ươ ở ị ơ ở ư ữ ộ ườ ộ

cao, gi ữ các v trí quan tr ng đóng góp cho vi c hoàn thành nhi m v s n xu t kinh ệ ụ ả ệ ấ ọ ị

doanh.

2.1 Nguyên t c tr l ng: ắ ả ươ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:15

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

Th c hi n theo phân ph i lao đ ng, ti n l GVHD: Phan Nh Bích ng ph thu c vào k t qu lao ề ươ ự ệ ố ộ ư ả ụ ế ộ

i, t ng công vi c. C s đ tính l đ ng c a t ng ng ủ ừ ộ ườ ừ ơ ở ể ệ ươ ng là căn c vào công ứ

vi c đ ệ ượ ả c giao, ch c danh theo biên ch , tiêu chu n c p b c k thu t, b ng ứ ế ẩ ấ ậ ậ ỷ

ng đ c áp d ng theo quy đ nh c a nhà n l ươ ượ ụ ủ ị ướ ủ c và hi u qu kinh doanh c a ệ ả

công ty.

Ti n l ng và thu nh p hàng tháng c a lao đ ng làm vi c trong công ty đ ề ươ ủ ệ ậ ộ ượ c

ghi vào s l ng c a công ty theo quy đ nh t i thông t s 15/LĐTBXH. ổ ươ ủ ị ạ ư ố

2.2 Ch đ tr l ng: ế ộ ả ươ

Ti n l ề ươ ứ ng đóng vai trò quan tr ng trong đ i s ng xã h i, nó quy t đ nh m c ờ ố ế ị ọ ộ

i ích, kính t c a ng i lao đ ng. s ng c a xã h i, l ố ộ ợ ủ ế ủ ườ ộ

Vì nó dòi h i nhà n c có s quan tâm qu n lý và đi u ti ỏ ướ ự ề ả ế ả t nh m đ m b o ằ ả

ư ậ công b ng trong phân ph i thu nh p qu c dân. V i nhi m v quan trong nh v y, ố ụ ệ ậ ằ ố ớ

nhà n c đã liên t c ban hành chính sách đ c i ti n ti n l ng. ướ ể ả ế ề ươ ụ

Các hình th c tr ng, qu ti n l ứ ti n l ả ề ươ ỹ ề ươ ề ng và các kho n trích theo ti n ả

ng. l ươ

Tùy thu c vào đ c đi m kinh doanh, tính ch t công vi c và trình đ qu n lý ể ệ ấ ả ặ ộ ộ

khác nhau c a doanh nghi p mà vi c tính l ủ ệ ệ ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ng

i nhi u hình th c khác nhau. Song v n ph i đ m b o đ c nguyên bi n t u d ế ấ ướ ả ả ứ ề ẫ ả ượ

t c phân ph i theo lao đ ng. ắ ố ộ

Hi n nay c ta có ba hình th c tr l ng đó là: Ti n l ng theo th i gian, ệ n ở ướ ả ươ ứ ề ươ ờ

ti n l ng theo s n ph m, và ti n l ng theo khoán. ề ươ ề ươ ả ẩ

3. Hình th c tr l ng theo th i gian: ả ươ ứ ờ

3.1 Khái ni m:ệ

Ti n l ng th i gian th c hi n vi c tính tr l ng cho ng ề ươ ả ươ ự ệ ệ ờ ườ i lao đ ng theo ộ

ậ th i gian làm vi c, theo nghành ngh và trình đ thành th o nghi p v , k thu t, ụ ỷ ệ ề ệ ạ ờ ộ

chuyên môn c a ng i lao đ ng. ủ ườ ộ

Tùy theo tính ch t lao đ ng khác nhau và m i ngành ngh c th có trong ề ụ ể ấ ộ ỗ

thang l ng riêng. Trong m i tháng l ng l ươ ỗ ươ ạ ệ i tùy theo trình đ thành th o nghi p ạ ộ

i lao đ ng mà chia ra làm nhi u b c l ng, v , k thu t chuyên môn c a ng ụ ỷ ủ ậ ườ ậ ươ ề ộ

m i b c l ng có m t m c ti n l ỗ ậ ươ ứ ề ươ ộ ng nh t đinh. ấ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:16

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

Ti n l ề ươ GVHD: Phan Nh Bích ng th i gian tính có th th c hi n tính theo th i gian gi n đ n hay ả ể ự ư ơ ệ ờ ờ

ng. tính theo th i gian có th ờ ưở

3.2 Hình th c tr l ng theo th i gian gi n đ n: ứ ả ươ ả ơ ờ

Ph c p theo ch đ ụ ấ ế ộ Tr l ng theo ả ươ = L + khi hoành thành công ươ ng căn b n ả th i gian ờ vi c và đ t yêu c u ầ ạ ệ

Ti n l ng tháng là ti n l ng đã quy đ nh s n đ i v i t ng b c l ng trong ề ươ ề ươ ố ớ ừ ậ ươ ẵ ị

các tháng l ng, đ c tính và tr c đ nh hàng tháng trên c s h p đ ng lao ươ ượ ả ố ị ơ ở ợ ồ

ng tháng t ng đ i n đ nh và đ đ ng. L ộ ươ ươ ố ổ ị ượ ấ ố c áp d ng khá ph bi n nh t đ i ổ ế ụ

v i công viên ch c. ớ ứ

Ph c p theo ch đ khi ế ộ ụ ấ M c l M c l ứ ươ ng ứ ươ ng H sệ ố = x + hoành thành công vi c vàệ tháng t ố i thi u ể ngươ l đ t yêu c u ạ ầ

Ti n l ng ph i tr trong tháng ề ươ ả ả

Ti n l ề ươ ng ệ S ngày làm vi c ố ệ S ngày công làm vi c ố M c l ứ ươ ng = / trong tháng theo x th c t trong tháng ph i trả ả ự ế tháng trong tháng i lao đ ng quy đ nhị c a ng ủ ườ ộ

L ng ngày là ti n l ng đ c tính và tr cho m t ngày làm vi c đ c áp ươ ề ươ ượ ả ệ ộ ượ

ng l ng theo th i gian ho c tr l ng cho nhân d ng cho lao đ ng tr c ti p h ộ ụ ự ế ưở ươ ả ươ ặ ờ

viên trong th i gian h c t p hay đi làm nhi m v khác đ ọ ậ ụ ệ ờ ượ ồ c tr cho h p đ ng ả ợ

ng n h n. ắ ạ

Ti n l = M c l / S ngày làm vi c theo quy ề ươ ả ng ph i ứ ươ ng ệ ố

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:17

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư

tr trong ngày tháng ả đ nhị

L ng tu n là ti n l ng đ c tính và tr cho m t tu n làm vi c: ươ ề ươ ầ ượ ệ ầ ả ộ

Ti n l ề ươ ng M c l ứ ươ ng ph i tr trong = / 52 x 12 tháng ả ả tháng tu nầ

L ng gi là ti n l ng tr cho m t gi làm vi c, th ươ ờ ề ươ ả ộ ờ ệ ườ ng áp d ng đ tr ụ ể ả

ng cho ng ng l ng theo s n ph m ho c làm l ươ ườ i lao đ ng tr c ti p không h ự ế ộ ưở ươ ẩ ặ ả

c s đ tính đ n giá ti n l ơ ở ể ề ươ ơ ng theo s n ph m. ả ẩ

M c l M c l S gi làm vi c trong ngày ứ ươ ờ ng th i ứ ươ ng ố ờ ệ = / gian ngày theo quy đ nhị

4. B sung hình th c tr l ng theo th i gian: ả ươ ứ ổ ờ

Tr l ng là hình th c tr l ả ươ ng theo th i gian có th ờ ưở ả ươ ứ ơ ng theo th i gian gi n đ n ả ờ

ng trong s n xu t kinh doanh nh : Th ng do nâng cao k t h p v i ch đ ti n l ế ợ ế ộ ề ươ ớ ư ấ ả ưở

ch t l ng s n ph m, th ng do tăng năng su t lao đ ng, th ng do ti ấ ượ ẩ ả ưở ấ ộ ưở ế ệ t ki m

nguyên v t li u … nh m kích thích ng i lao đ ng hoàn thành t ậ ệ ằ ườ ộ ố ệ t các công vi c

đ c giao. ượ

Ti n l ng theo ề ươ Tr l ả ươ ờ ng theo th i ề Các kho n ti n ả th i gian có = + ờ th gian gi n đ n ả ơ ngưở th ngưở

ng theo th i gian có nhi u h n ch vì ti n l ng tính tr cho HÌnh th c tr l ứ ả ươ ề ươ ế ề ạ ờ ả

ng ườ i lao đ ng ch a đ m b o đ nguyên t c phân ph i theo lao đ ng vì ch a tính ắ ư ả ủ ư ả ộ ố ộ

ng lao đ ng, do đó ch a phát huy đ đ n m t các đ y đ ch t l ế ủ ấ ượ ầ ộ ư ộ ượ ủ ứ c đ y đ ch c ầ

năng đòn b y kinh t ẩ c a ti n l ế ủ ề ươ ấ ng trong vi c kích thích s phát tri n c a s n xu t, ự ể ủ ả ệ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:18

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

ch a phát huy h t kh năng có s n c a ng ả ư ủ ế ẵ ườ GVHD: Phan Nh Bích ư ườ ng i lao đ ng. Do v y ch nh ng tr ữ ậ ộ ỉ

ng theo s n ph m thì m i áp d ng hình h p ch a đ y đ đi u ki n th c hi n tr l ợ ư ầ ủ ề ả ươ ự ệ ệ ụ ẩ ả ớ

th c tr l ng theo th i gian. ả ươ ứ ờ

Tóm l ng tr theo th i gian là hình th c thù lao đ i ti n l ạ ề ươ ứ ả ờ ượ c chi tr cho ng ả ườ i

lao đ ng d a vào hai căn c ch y u là th i gian lao đ ng và trình đ k thu t hay ứ ủ ế ộ ỹ ự ậ ộ ờ ộ

nghi p v c a h . ệ ụ ủ ọ

u đi m: đ n giãn, d tính toán. Ư ể ễ ơ

Nh c đi m: Ch a chú ý đ n ch t l ng lao đ ng, ch a g n v i k t qu công ty ượ ấ ượ ư ể ế ư ắ ớ ế ả ộ

cu i cùng do đó không có kh năng kích thích ng i lao đ ng tăng năng su t lao ả ố ườ ấ ộ

đ ng.ộ

4.1 Hình th c tr l ứ ả ươ ng theo s n ph m: ả ẩ

Tr l ng theo s n ph m là ti n l ả ươ ề ươ ẩ ả ng tính tr cho ng ả ườ ế i lao đ ng theo k t ộ

qu lao đ ng kh i l ộ ố ượ ả ả ng s n ph m, công vi c và lao v đã hoàn thành, b o đ m ụ ệ ả ẩ ả

đúng ch tiêu, k thu t ch t l ng đã quy đ nh và đ n giá ti n l ấ ượ ậ ỹ ỉ ề ươ ơ ị ộ ng tính cho m t

đ n v s n ph m công vi c lao v đó. ơ ị ả ụ ệ ẩ

Công th c chung: ứ

L = Qi x ĐG

Trong đó:

- L: L ng th c t trong tháng. ượ ự ế

- Qi: Só l ng s n ph m công nhân đ t đ c. ượ ạ ượ ẩ ả

- ĐG: đ n giá s n ph m. ẩ ả ơ

ng theo s n ph m bao g m các hình th c c th sau: Hình th c tr l ứ ả ươ ứ ụ ể ẩ ả ồ

- Ti n l ng tính theo s n ph m tr c ti p: Đ c tính cho t ng lao đ ng hay ề ươ ự ế ượ ừ ả ẩ ộ

cho m t t p th ng i lao đ ng thu c b ph n tr c ti p s n xu t. Theo ộ ậ ể ườ ế ả ự ậ ấ ộ ộ ộ

cho cách tính này ti n l ng thu c lĩnh căn c vào s l ng s n ph m, hay ề ươ ố ượ ứ ộ ẩ ả

kh i l ng công vi c hoàn thành và đ n giá ti n l ng, không h n ch ố ượ ề ươ ệ ơ ạ ế

kh i l ng s n ph m, công vi c là h t hay v ố ượ ụ ệ ả ẩ ượ t m c. ứ

Ti n l ề ươ ng S l ố ươ ẩ ng s n ph m ả đ c lĩnh trong = x Đ n giá ti n l ng ượ ề ươ ơ công vi c hoàn thành ệ tháng

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:19

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư - Ti n l ề ươ ng theo s n ph m gián ti p: ẩ ế ả

Ti n l ề ươ ng Ti n l ng đ c lãnh T l ề ươ ượ ỷ ệ ề ươ ng ti n l đ c lãnh trong = x ượ c a b ph n gián ti p ậ ủ ộ ế gián ti p ế tháng

Ti n l c tính cho t ng ng i lao ề ươ ng tính theo s n ph m gián ti p cũng đ ẩ ế ả ượ ừ ườ

đ ng hay cho t p th ng ộ ể ườ ậ ấ i lao đ ng thu c b ph n gián ti p ph c v s n xu t ụ ụ ả ộ ộ ế ậ ộ

ng l ng ph thu c vào k t qu lao đ ng c a b ph n tr c ti p s n xu t. h ưở ươ ự ế ả ủ ộ ụ ế ấ ậ ả ộ ộ

Theo cách tính này, ti n l ng đ ề ươ ượ c lãnh căn c vào ti n l ứ ề ươ ủ ng s n ph m c a ả ẩ

l ng c a b ph n gián ti p do đ n v xác b ph n tr c ti p s n xu t và t ộ ế ả ự ấ ậ l ỷ ệ ươ ủ ộ ế ậ ơ ị

ấ đ nh căn c vào tính ch t, đ c đi m c a lao đ ng gián ti p ph c v s n xu t. ủ ị ụ ả ứ ụ ế ể ặ ấ ộ

Cách tính l ng này có tác d ng làm cho nh ng ng i ph c v s n xu t quan tâm ươ ụ ữ ườ ụ ụ ả ấ

i ích kinh t c a b n thân đ n k t qu ho t đ ng s n xu t vì nó g n li n v i l ả ế ạ ộ ớ ợ ế ề ấ ắ ả ế ủ ả

h .ọ

4.2 Ti n l ng: ề ươ ng tính theo s n ph m có th ả ẩ ưở

L ươ ẩ ng s n ph m ả L ươ ả ng s n = tr c ti p hay gián + % th ự ế ngưở ph m có th ng ẩ ưở ti p ế

Ti n l ng là ti n l ề ươ ng tính theo s n ph m có th ả ẩ ưở ề ươ ẩ ng tính theo s n ph m ả

tr c ti p k t h p v i th ng, n u có thành tích ti t ki m v t t , nâng cao năng ế ợ ự ế ớ ưở ế ế ậ ư ệ

ng s n ph m. su t lao đ ng ho c nâng cao ch t l ặ ấ ượ ấ ộ ả ẩ

Ti n l ng là ti n l ề ươ ng tính theo s n ph m có th ả ẩ ưở ề ươ ẩ ng tính theo s n ph m ả

tr c ti p hay gián ti p k t h p v i ch đ khen th ng do doanh nghi p quy ế ợ ế ộ ự ế ế ớ ưở ệ

ng theo s n ph m có th ng đ c tính cho t ng lao đ ng hay cho đ nh. Ti n l ị ề ươ ẩ ả ưở ượ ừ ộ

m t t p th ng i lao đ ng. ộ ậ ể ườ ộ

Theo cách tính này, ngoài ti n l ề ươ ế ng theo s n ph m tr c ti p không h n ch . ự ế ả ẩ ạ

Cách tính này có tác d ng kích thích ng i lao đ ng quan tâm đ n s l ụ ườ ế ố ượ ộ ả ng s n

ph m, tăng năng su t lao đ ng, ti t ki m nguyên v t li u … Kho n ti n th ẩ ấ ộ ế ậ ệ ệ ề ả ưở ng

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:20

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

này trích t i ích kinh t mang l l ư s n ph m có ch t l l ừ ợ ế ạ i do vi c tăng t ệ ỷ ệ ả GVHD: Phan Nh Bích ấ ượ ng ẩ

cao, giá tr nguyên v t li u ti c. ậ ệ ị ế t ki m đ ệ ượ

5. Ti n l ng tính theo s n ph m lũy ti n: ề ươ ế ả ẩ

Ti n l ng tính theo s n ph m lũy ti n là hình th c tr ề ươ ứ ế ẩ ả l ả ươ ề ng mà ngoài ti n

t đ nh m c quy l ươ ng theo s n ph m tr c ti p ng ẩ ự ế ả ườ i ta còn căn c vào m c đ v ứ ứ ộ ượ ị ứ

ng theo t ng s n ph m hoàn thành v đ nh đ tính thêm ti n l ị ề ươ ể l ỷ ệ lũy ti n. S l ế ố ượ ả ẩ ượ t

ng tính thêm càng cao. Áp d ng hình th c này, doanh đ nh m c càng nhi u thì ti n l ị ề ươ ứ ề ụ ứ

nghi p c n t ch c qu n lý t t đ nh m c lao đ ng, ki m tra và nghi m thu ch t ch ệ ầ ổ ứ ả ố ị ứ ể ệ ặ ộ ẽ

ng và ch t l ng s n ph m. L s l ố ượ ấ ượ ẩ ả ươ ụ ng tr theo s n ph m lũy ti n có tác d ng ế ả ả ẩ

kích thích m nh m vi c tăng năng su t lao đ ng nên áp d ng nh ng khâu quan ẽ ệ ụ ấ ạ ộ ở ữ

tr ng, c n thi ầ ọ ế ể ẩ ồ t đ đ y nhanh t c đ s n xu t, đ m b o cho s n xu t cân đ i, đ ng ả ố ộ ả ấ ả ả ấ ố

c áp d ng hình th c tr l b đ ộ ượ ả ươ ụ ứ ng này s làm tăng kho n m c chi phí nhân công ả ụ ẽ

trong giá thành s n ph m. Vì v y, trong tr ậ ả ẩ ườ ng h p c n thi ợ ầ ế ứ t m i áp d ng hình th c ụ ớ

này.

5.1 Ti n l ng khoán theo kh i l ng công vi c: ề ươ ố ượ ệ

ả Đ c áp d ng đ i v i nh ng kh i công vi c ho c nh ng công vi c c n ph i ệ ầ ố ớ ượ ụ ữ ữ ệ ặ ố

đ c hoàn thành trong m t th i gian nh t đ nh. Khi th c hi n cách tính l ng này ượ ấ ị ự ệ ộ ờ ươ

ng công vi c khi hoàn thành nghi m thu c n chú ý ki m tra ti n đ và ch t l ầ ấ ượ ể ế ộ ệ ệ

ấ nh t là đ i v i các công trình xây d ng c b n vì có nh ng ph n công vi c khu t ố ớ ơ ả ự ữ ệ ầ ấ

khi nghi m thu kh i l ng công trình hoàn thành s khó phát hi n. ố ượ ệ ẽ ệ

ng: 5.2 Qu khoán l ỹ ươ

Qu khoán l t c a ti n l ỹ ươ ng là m t d ng đ c bi ộ ạ ặ ệ ủ ề ươ ẩ ng tr theo s n ph m, ả ả

đ i làm vi c t i các phòng ban ti n hành khoán ượ ử ụ c s d ng tr cho nh ng ng ả ữ ườ ệ ạ ế

qu l ng. Qu l ng thu c vào s l ng nhân viên phòng ban đó. ỹ ươ ỹ ươ ố ượ ộ

Nh v y, hình th c ti n l ư ậ ề ươ ứ ề ư ng tính theo s n ph m là hình th c có nhi u u ứ ả ẩ

đi m, b o đ m nguyên t c phân ph i theo lao đ ng cho ng i lao đ ng quan tâm ể ả ả ắ ố ộ ườ ộ

ng và ch t l ng công vi c c a mình. Ti n l đ n s l ế ố ượ ấ ượ ệ ủ ề ươ ẩ ng tính theo s n ph m ả

phát huy đ y đ vai trò đòn b y kinh t ủ ẩ ầ ế ẩ , kích thích s n xu t phát tri n, thúc đ y ể ả ấ

ề tăng năng su t lao đ ng, tăng s n ph m cho xã h i. Tuy nhiên đ hình th c ti n ứ ể ả ẩ ấ ộ ộ

ng theo s n ph m có th áp d ng m t cách thu n l i và phát huy đ y đ l ươ ậ ợ ụ ể ả ẩ ộ ầ ủ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:21

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố

nh ng u đi m c a hình th c này doanh nghi p ph i có đ nh m c lao đ ng c ư ữ ủ ứ ể ệ ả GVHD: Phan Nh Bích ụ ư ộ ứ ị

th cho t ng công vi c. ừ ể ệ

Tòm l i: Tr l ng theo s n ph m là hình th c thù lao đ ạ ả ươ ứ ẩ ả ượ c chi tr cho ng ả ườ i

lao đ ng d a vào đ n giá và s n l ng th c t mà ng i lao đ ng hoàn thành và ả ượ ự ơ ộ ự ế ườ ộ

ng và quy đ nh. đ t đ ạ ượ c yêu c u ch t l ầ ấ ượ ị

Ngoài ra, ng i lao đ ng còn tr l ng làm ngoài gi ng làm ngoài ườ ả ươ ộ , tr l ờ ả ươ

gi là các kho n l . ờ ả ươ ng ph i tr cho ng ả ả ườ i lao đ ng khi h làm vi c ngoài gi ọ ệ ộ ờ

Đ i v i lao đ ng tr l ố ớ ả ươ ộ ng theo th i gian, n u làm thêm ngoài gi ế ờ ờ ẩ tiêu chu n

ng làm thêm gi theo công th c sau: là doanh nghi p ph i tr l ệ ả ả ươ ờ ứ

150% ho cặ Ti n l ng làm Ti n l ề ươ ề ươ ng = x x S gi làm thêm 200% ho cặ ố ờ gi th c tr thêm giờ ờ ự ả 300%

M c l làm thêm vào ngày th ứ ươ ng 150% áp d ng đ i v i gi ụ ố ớ ờ ườ ng, m c 200% ứ

áp d ng đ i v i gi ố ớ ụ ờ ố làm thêm vào ngày ngh hàng tu n. M c 300% áp d ng đ i ứ ụ ầ ỉ

làm thêm vào ngày l , ngày ngh có h ng l ng theo quy đ nh c a B v i gi ớ ờ ễ ỉ ưở ươ ủ ị ộ

lu t lao đ ng. Tr ng h p làm thêm gi n u đ làm ậ ộ ườ ợ ờ ế ượ c b trí ngh bù nh ng gi ỉ ữ ố ờ

thêm thì doanh nghi p ch ph i tr thêm ph n chênh l ch 50% ti n l ng gi ệ ả ỉ ả ề ươ ệ ầ ờ

th c tr c a công vi c đang làm, n u làm thêm vào ngày ngh hàng tu n thì 200%, ả ủ ự ế ệ ầ ỉ

ng thì 100%, n u làm thêm vào ngày l , ngày n u làm thêm vào ngày bình th ế ườ ế ễ

ng l ngh có h ỉ ưở ươ ng theo quy đ nh c a B lu t lao đ ng. ủ ộ ậ ộ ị

ng theo th i gian, n u làm vi c vào ban đêm thì Đ i v i ng ố ớ ườ i lao đ ng tr l ộ ả ươ ệ ế ờ

m c ti n l ng ph i tr đ c xác đ nh nh sau: ứ ề ươ ả ả ượ ư ị

Ti n l ng làm Ti n l S gi ề ươ ề ươ ng ố ờ làm vi c vào ệ = x 130% x vi c vào ban đêm ban đêm ệ th c tr ả ự

Đ i v i lao đ ng tr l ố ớ ả ươ ộ ơ ng theo s n ph m, n u làm vi c vào ban đêm thì đ n ệ ế ẩ ả

giá ti n l ng ph i tr đ c xác đ nh nh sau: ề ươ ả ả ượ ư ị

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:22

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư

Đ n giá ti n l Đ n giá ti n l ề ươ ng ơ ề ươ ơ ủ ả ng c a s n

= ph m làm trong gi tiêu x 130% s n ph m làm vào ả ẩ ẩ ờ

ban đêm chu n vào ban ngày ẩ

Tr vào ban đêm thì ti n l ng làm thêm gi ườ ng h p lao đ ng làm thêm gi ộ ợ ờ ề ươ ờ

đ c tính nh sau: ượ ư

- Đ i v i lao đ ng tr l ng theo th i gian: ố ớ ả ươ ộ ờ

150% ho cặ Ti n l ng làm thêm Ti n l ng làm ề ươ ề ươ = x 200% ho cặ gi vào ban đêm vi c vào ban đêm ờ ệ 300%

- Đ i v i lao đ ng tr l ố ớ ả ươ ộ ng theo s n ph m: ả ẩ

ề Đ n giá ti n ơ Đ n giá ti n l ề ươ ng ơ 150% ho cặ l ươ ủ ả ng c a s n = x c a s n ph m làm ủ ả ẩ 200% ho cặ ph m làm vào ban ẩ thêm gi vào ban đêm 300% ờ đêm

6. Đ c đi m c a ti n l ng: ủ ề ươ ể ặ

Ti n l g n li n v i lao đ ng ti n t ề ươ ng là m t ph m trù kinh t ạ ộ ế ắ ề ệ ề ộ ớ ả và n n s n ề

xu t hàng hóa hay nói r ng h n g n li n v i n n kinh t ng. ề ớ ề ơ ắ ấ ộ th tr ế ị ườ

Trong đi u ki n kinh t ng ti n l ng là m t y u t chi phí s n xu t kinh ề ệ th tr ế ị ườ ề ươ ộ ế ố ả ấ

doanh c u thành nên giá thành s n ph m lao v và d ch v . ụ ụ ả ẩ ấ ị

Ti n l ng là đòn b y kinh t quan tr ng đ nâng cao hi u qu s n xu t kinh ề ươ ẩ ế ả ả ệ ể ấ ọ

doanh tăng năng su t lao đ ng có tác d ng đ ng viên khuyên khích ng ụ ấ ộ ộ ườ ộ i lao đ ng

tích c c làm vi c nâng cao hi u qu công tác. ự ệ ệ ả

Nh v y, vi c tính đúng, tính đ ti n l ng s có ý nghĩa thi ủ ề ươ ư ậ ệ ẽ ế ữ t th c không nh ng ự

cho ng i lao đ ng mà còn c đ i v i doanh nghi p. ườ ả ố ớ ệ ộ

Đ i v i ng ố ớ ườ i lao đ ng ti n l ộ ề ươ ể ả ng là ngu n thu nh p ch y u đ h có th đ m ủ ế ể ọ ậ ồ

b o cu c s ng cho b n thân và gia đình. ả ộ ố ả

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:23

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố ư Đ i v i doanh nghi p ti n l ng là m t y u t GVHD: Phan Nh Bích s n xu t kinh doanh c u thành ố ớ ề ươ ệ ộ ế ố ả ấ ấ

nên giá tr c a các lo i s n ph m, lao v và d ch v . M t khác ti n l ng là công c ạ ả ị ủ ề ươ ụ ụ ặ ẩ ị ụ

tác đ ng đ n công tác qu n lý s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ ế ấ ả ả ộ

Do đó ti n l ng mà ng i lao đ ng nh n đ ề ươ ườ ậ ộ ượ ợ c m t cách th a đáng, phù h p ỏ ộ

ự công s c lao đ ng mà h đã b ra trong quá trình s n xu t kinh doanh là đ ng l c ứ ả ấ ộ ọ ộ ỏ

kích thích tinh th n làm vi c, làm tăng năng su t lao đ ng đ n tăng l ệ ế ấ ầ ộ ợ i nhu n cho ậ

doanh nghi p, v i vi c s d ng hi u qu s c lao đ ng c a ng i lao đ ng s giúp ệ ử ụ ả ứ ủ ệ ệ ớ ộ ườ ẽ ộ

cho doanh nghi p ti c chi phí ti n l ệ ế t ki m đ ệ ượ ề ươ ả ng trong t ng chi phí ho t đ ng s n ạ ộ ổ

xu t kinh doanh trong doanh nghi p. Qu n lý t t lao đ ng và ti n l ệ ả ấ ố ề ươ ộ ng là m t trong ộ

nh ng yêu c u c a công tác qu n lý s n xu t kinh doanh là nhân t giúp cho doanh ầ ủ ữ ả ả ấ ố

nghi p hoàn thành s n xu t kinh doanh c a mình. T ch c h ch toán t ổ ứ ạ ủ ệ ả ấ ố ộ t lao đ ng

ti n l ng giúp cho vi c qu n lý lao đ ng doanh nghi p đ c thu n l ề ươ ệ ả ộ ở ệ ượ ậ ợ ẩ i, thúc đ y

ng i lao đ ng ch p hành t t k lu t lao đ ng, đ ng th i t o c s cho vi c tính và ườ ấ ộ ố ỷ ậ ờ ạ ơ ở ệ ồ ộ

tr l ng đúng nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. ả ươ ắ ố ộ

II. TH T C, CH NG T THANH TOÁN TI N L Ừ Ủ Ụ Ứ Ề ƯƠ NG, TI N TH Ề ƯỞ NG,

TR C P BHXH: Ợ Ấ

: 1. Ch ng t ứ ừ

- B ng ch m công. ả ấ

- B ng t ng h p ti n l ng. ề ươ ả ổ ợ

- Phi u chi tr l ng. ả ươ ế

- Phi u ngh h ế ỉ ưở ng b o hi m xã h i. ể ả ộ

- Gi y ngh phép. ấ ỉ

- B ng thanh toán ti n l ng. ề ươ ả

2. Tr c p b o hi m xã h i: ợ ấ ả ộ ể

- B ng thanh toán ti n l ng là c s thanh toán l ề ươ ả ơ ở ươ ng và ph c p cho ng ụ ấ ườ i

lao đ ng.ộ

- S BHXH. ổ

ng BHXH. - Phi u ngh h ế ỉ ưở

- B ng thanh toán BHXH. ả

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:24

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố ư - Các kho n ti n l ng ti n công, ti n th ề ươ ả ề ề ưở GVHD: Phan Nh Bích ng và các kho n ph i tr cho công ả ả ả

nhân viên.

 Tài kho n 334 có th có s d bên n trong tr ể ố ư ả ợ ườ ng h p cá bi ợ ệ t. S d tài ố ư

kho n 334 (n u có) s ti n đã tr l n h n s ph i tr ố ề ế ả ả ớ ả ố ơ v ti n l ả ề ề ươ ề ng, ti n

công, ti n th ng và các kho n khác cho công nhân viên. ề ưở ả

 Tài kho n 334 “Ph i tr ng i lao đ ng” có hai tài kho n: ả ả ườ ả ả ộ

 Tài kho n 3341: ph i tr công nhân viên. ả ả ả

 Tài kho n 3345: Ph i tr ng ả ả ườ ả i lao đ ng khác. ộ

2.1 Nguyên t c h ch toán: ắ ạ

Toàn b các kho n thu nh p c a ng ả ủ ậ ộ ườ ả i lao đ ng trong doanh nghi p ph i ệ ộ

đ c h ch toán qua tài kho n ph i tr công nhân viên. ượ ạ ả ả ả

III. K TOÁN T NG H P TI N L Ổ Ợ Ề Ế ƯƠ NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO Ả

L NG: ƯƠ

ng, ti n công, ti n th ng: 1. K toán t ng h p ti n l ổ ề ươ ợ ế ề ề ưở

Ph n ánh tình hình thanh toán các kho n chi ph i tr cho ng ả ả ả ả ườ ủ i lao đ ng c a ộ

doanh nghi p v ti n l ng, ti n công, ti n th ệ ề ề ươ ề ề ưở ộ ng và các kho n ph i tr khác thu c ả ả ả

i lao đ ng. thu nh p c a ng ậ ủ ườ ộ

K toán ph i tr ng c h ch toán chi ti t theo 2 n i dung: thanh ả ả ế ườ i lao đ ng đ ộ ượ ạ ế ộ

toán l ng và thanh toán các kho n khác. ươ ả

1.2 Ch ng t ứ ừ và th t c k toán: ủ ụ ế

B ph n qu n lý lao đ ng ti n l có liên ề ươ ả ậ ộ ộ ng th c hi n ki m tra các ch ng t ể ứ ự ệ ừ

quan nh :ư

- B ng ch m công (M u 01a-LĐTL) ẫ ấ ả

- B ng ch m công làm thêm gi (M u 01b-LĐTL). ấ ả ờ ẫ

- B ng thanh toán ti n l ng (M u 02-LĐTL). ề ươ ả ẫ

- B ng thanh toán ti n th ng (M u 03-LĐTL). ề ả ưở ẫ

ng ((M u 04-LĐTL). - Gi y đi đ ấ ườ ẫ

- Phi u xác nh n s n ph m ho c công vi c hoàn thành. ậ ả ệ ế ặ ẩ

- Phi u báo làm thêm gi . ế ờ

- B ng thanh toán ti n làm thêm gi (M u 06-LĐTL) ề ả ờ ẫ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:25

Báo Cáo Th c T p T t Nghi p ậ ự ệ ố GVHD: Phan Nh Bích ư - B ng thanh toán ti n thuê ngoài (M u 07-LĐTL). ề ẫ ả

- H p đ ng giao khoán (M u 08-LĐTL). ẫ ồ ợ

- Biên b n thanh lý nghi m thu h p đ ng giao khoán (M u 09-LĐTL). ợ ệ ẫ ả ồ

ng (M u 10-LĐTL). - B ng kê trích n p các kho n theo l ộ ả ả ươ ẫ

- B ng phân b ti n l ổ ề ươ ả ng và b o hi m xã h i (M u 11-LĐTL). ộ ể ả ẫ

Và các ch ng t khác có liên quan. ứ ừ

1.3 Tài kho n s d ng: ả ử ụ

 Tài kho n 334:

Ph i tr cho ng i lao đ ng. ả ả ả ườ ộ

Có 2 tài kho n c p 2: ả ấ

- Tài kho n 3341- Ph i tr côn nhân viên:

ả ả ả ả Ph n ánh các kho n chi ph i ả ả

ủ tr và tình hình thanh toán các kho n ph i tr cho công nhân viên c a ả ả ả ả

ng, ti n công, ti n th doanh nghi p v ti n l ệ ề ề ươ ề ề ưở ả ng và các kho n ph i ả

tr khác thu c thu nh p c a công nhân viên. ậ ủ ả ộ

- Tài kho n 3342 – Ph i tr ng

i lao đ ng khác: ả ả ườ ả ộ ả Ph n ánh các kho n ả

ph i tr và tình hình thanh toán các kho n ph i tr cho ng ả ả ả ả ả ườ ộ i lao đ ng

khác ngoài công nhân viên c a doanh nghi p và các kho n ph i tr khác ả ả ủ ệ ả

thu c thu nh p c a ng i lao đ ng. ậ ủ ộ ườ ộ

ng

SVTH: Tr n Th Th ầ

ươ

Trang:26