Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ộ ệ ử ̃ ̣ ́

ọ ệ ề ố ớ

ở ầ ụ ệ ọ

ữ ọ ạ ộ

ươ

ụ ạ ạ ế ơ ả ề ả ữ

ụ ề ấ ạ ng pháp đ o chi u ,kh i đ ng các lo i máy đi n c ệ ơ ở ộ ng các lo i khí c đii n.Vì ệ ả ưỡ c tham ượ ọ i phòng thí nghi m th c hành đ nghiên c u ,tìm ự ể ổ ậ ể ế ế

ợ t báo này đ t ng h p c trong quá trình th c t p ự ậ ượ ế ế ộ

̀

̀ ̃ ̣ ́

i s chi day nhiêt tinh cua cac thây cac cô ̣ ướ ự ử ự ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ́

́ ợ ự ̉ ̣ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́

ượ ữ ứ ́ ́ ́ ̉ ́

̉ ơ ̀

L i m đ u: Máy điên,khí c đi n,truy n đ ng đi n,ky thuât vi x ly “là nh ng môn h c vô cùng quan tr ng đ i v i sinh viên ngành đi n.Các môn h c này trang b cho sinh viên lý thy t c b n v c u t o,nguyên lí ho t đ ng ,các ị đ c tính ,các ph ặ b n,cách s d ng và cách s a ch a ,b o d ữ ử ụ ả v y sau khi k t thúc ph n lý thuy t các môn h c trên chúng em đ ế ế ậ gia đ t th c t p t ệ ợ ự ậ ạ hi u , ng d ng các lý thuy t đã h c .vì v y em vi ọ ể ứ i toàn b các ki n th c mà em đã ti p thu đ l ứ ạ N i dung báo cáo g m: ộ Ph n 1:Thi t b đo ầ ế ị Ph n 2:Máy đi n ệ ầ Phân 3:Khí c Đi n ụ ệ Phân 4:Ky thuât vi x ly Trong qua trinh th c tâp d trong tô bô môn đa giup chung em hoan thanh tôt đ t th c tâp va giup c nh ng kiên th c bô ich. chung em tiêp thu đ Em xin chân thanh cam n ! Sv: Vu Minh Khoa

Page 1

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

̃

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

MUC LUC

̣ ̣

* Phân I : Thi

ế ị

̀

t b đo. ế ị ạ ấ ạ ơ ả ủ ụ ế ị

t b đo 1. Trình báy khái ni m và phân lo i thi t b đo. ệ 2. M c đích s d ng và c u t o c b n c a thi ử ụ t b đo. 3. Cách s d ng thi ế ị 4. Nh ng l u ý khi s d ng các lo i đ ng h . ồ ử ụ

ử ụ ư ạ ồ ữ

* Phân II : May điên

̀ ́ ̣

́ ̣ ́

́ ̣ ̣ ̀

́ ̣ ̣ ̣

́ ̣ ̀ ̣

1. May điên ap 2. May điên môt chiêu 3. May điên di bô 4. May điên đông bô * Phân III : Khi cu điên ̀ ́ ̣ ̣

́ ̣ ̀ ̉

đ ng. ự ộ

1. Khi cu điêu khiên b ng tay. ằ 2. Khí c đi u khi n t xa, t ể ừ ụ ề 3. Khí c b o v . ệ ụ ả . 4. Kh i đ ng t ừ ở ộ * Phân IV : Ky thuât vi x ly.

ử

Page 2

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

̀ ̃ ̣ ́

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

PHÂN I

: THIÊT BI ĐO

̀ ́ ̣

I: ĐÔNG HÔ VAN NĂNG ̀ ̀ ̣

1>khai niêm: ́ ̣

̉ Đông hô van năng la môt dung cu đo đê xac đinh cac thông sô vê điên cua ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣

cac thiêt bi điên nh :điên tr ,dong điên,điên ap. ư ở ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́

2>phân loai:̣

Co 2 loai đông hô van năng: ́ ̣ ̀ ̀ ̣

- đông hô van năng co c câu chi thi băng kim ́ ơ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀

- đông hô van năng co c câu chi thi băng sô ́ ơ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́

3>Muc đich s dung va câu tao c ban cua thiêt bi đo: ̣ ơ ̉ ử ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣

a>muc đich s dung: ử ̣ ́ ̣

-đo điên tr cua cuôn dây,điên tr cua cac cuôn dây ở ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣

-đo điên tr cach điên c a cac cuôn dây v i cuôn ̣ ử ở ớ ̣ ́ ́ ̣ ̣

dây,gi a cuôn dây v i vo ữ ớ ̣ ̉

-kiêm tra thông mach (R=∞) ̉ ̣

-xac đinh tiêp điêm th ng đong(R=0),tiêp điêm th ng ườ ườ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉

m (R=∞) ở

-xac đinh điên apAC va điên ap DC hai đâu đoan mach ở ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣

,dong điên ̀ ̣

b>câu tao c ban: ̣ ơ ̉ ́

Page 3

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

* đông hô van năng co c câu chi thi băng kim ́ ơ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

1. Các b ph n m t ngoài c a đ ng h v n năng:

ộ ậ ủ ồ ồ ạ ặ

2

1

3

9

4 5

8

6 7

Hình 1.2.a. Đ ng h v n năng.

ồ ạ

ị ủ ạ ỉ ỉ ị

1). Kim ch th : ị Ch th giá tr c a phép đo trên v ch chia. 2). Thang chia độ ( hình 1.2b): Thang chia đ bao g m: ộ ồ

A

E

B

F

C

G

D

Hình 1.2.b. Cung chia đ .ộ

ị ạ ệ

c đ t trên cùng do ph m vi đo ạ ượ ặ

- (A) Là v ch chia thang đo đi n tr ở Ω : Dùng đ th hi n giá tr khi ể ể ệ Ω đ ở ệ ạ ượ

ng khác. : Dùng làm gi ả ọ ế i phân cách và giúp chúng ta đ c k t

ơ

qu chính xác h n. ạ ộ ệ ề

ề ể ể ệ

s d ng thang đo đi n tr . Thang đo ử ụ l n h n so v i các đ i l ớ ơ ớ - (B) Là v ch sáng ạ ả - (C và D) Là v ch chia thang đo đi n áp m t chi u (VDC), và đi n ệ : V ch chia 250V; 50V; 10V: Dùng đ th hi n giá ạ ử ụ ệ ề ệ ộ

áp xoay chi u (VAC) tr đi m kim d ng khi s d ng đo đi n áp m t chi u DC, đi n áp xoay chi u AC t ừ ng ng. ươ ứ

ị ể ề - (D) Là v ch chia thang đo đi n áp xoay chi u m c th p (d ệ ứ

ấ ọ ề ấ ệ

ợ ề ề ở ở

c th c hiên b i các b ch nh l u dùng (Diode Gecmani).

ề ệ ư ạ ấ ớ

Page 4

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

ạ 10V): Trong tr trong thang đo m t chi u. B i vì thang đo đi n áp xoay chi u tr thành phi tuy n s đ ế ẽ ượ ộ ỉ H u h t các đ ng h đ nh y cao có ph m vi đo AC l n nh t là 2,5V ế ầ ư ủ có đ nh y kém h n so v i m c đo 0.12 VDC. Do đ c tính ch nh l u c a ạ ộ i ướ ị ng h p đo đi n áp xoay chi u th p không đ c giá tr ườ ộ ự ồ ơ ở ồ ộ ớ ạ ứ ặ ỉ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ự ậ F không t n t ồ ạ ế ặ i n u đi n áp thu n đ t ệ ậ

Diode Ge, dòng phân c c thu n I vào 0,2V còn đ i Diode Si là 0,5V. ố

fe.

.

fe

ệ ố ế ề ạ

c

- (E) Là v ch chia thang đo h s khu ch đ i 1 chi u h ạ +/ Ch n thang đo X10. +/ Hi u ch nh kim đ ng h v v trí 0Ω. ồ ề ị ỉ ồ +/ C m tr c ti p các chân c a Transistor vào các khe đo h ủ ự ế ọ ệ ắ

I I

b

+/ Giá tr c a h trên đ ng h : Giá tr này chính là t ị ủ fe đ c đ c ượ ọ ở ồ ồ ị s ỷ ố

, là h s khu ch đ i 1 chi u c a Transistor. ệ ố ạ

ề ủ - (F) Là v ch chia thang đo ki m tra dòng đi n rò I

CEO (leakage

ế ạ ể ệ

c nh current): ể ọ ạ ướ

ỏ ướ c ặ ố ớ

ỉ ệ

ế ố ể ể ố ớ ể ạ ể

c k t n i ượ ế ố ủ ủ c k t n i v i c c “E” c a

v i c c “C” c a Transistor, và c c “P” đ ớ ự Transistor. Đ i v i Transistor lo i PNP thì th c hi n ng ự

i. ceo, thì */ Ki m tra Transistor: +/ Ch n d i đo x10 (15mA) đ i v i lo i Transistor có kích th ố ớ ả (small size Transistor), ho c x1 (150mA) đ i v i Transistor có kích th l n (big size Transistor). ớ +/ Hi u ch nh kim đ ng h v v trí 0Ω. ồ ề ị ồ K t n i đ ki m tra Transistor: Đ i v i Transistor lo i NPN, c c “N” c a đi m ki m tra đ ự ượ ế ố ớ ự ự c l ệ ượ ạ ạ +/ N u các đi m r i n m trong vùng màu đ c a thang đo I ỏ ủ ơ ằ

ớ he, thì ể ầ

i khi chuy n lên vùng g n v i t i. ủ ố ớ ế ể c l Transistor đó là t t. Ng ượ ạ ố Transistor này ch c ch n b l ị ỗ ắ ắ

ọ 0÷150µA; ch n ố ớ ừ

ố ớ ọ

*/Ki m tra Diode: ể +/ L a ch n thang đo X1K đ i v i dòng qua Diode t ọ ự thang x100 đ iố v i dòng 0÷1,5mA; ch n thang x10 đ i v i dòng 0÷15mA; ch n thang X1 ọ ớ đ i v i dòng 0÷150mA. ố ớ

+/ K t n i đ ki m tra Diode: ể ể N u ki m tra dòng thu n, n i c c “N” c a m ch ki m tra v i c c (+) ạ ế ể ớ ự ế ố ể

ự ủ ớ ự ủ

ượ

thang LI. c đ c c đ

thang LV c đ c ượ ọ ở ậ ủ ộ

c. ị ủ ế ể

ượ Dùng đ đo đ u ra t n s ể ầ

ử ụ ể

ở ỷ ố ữ ầ ộ

Page 5

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

ố ự ậ ế c a Diode, c c“P” c a m ch ki m tra v i c c (-) c a Diode. Còn n u ể ủ ạ ủ i. c thì làm ng c l ki m tra dòng ng ể ượ ạ +/ Giá tr c a dòng đi n thu n và ng ượ ượ ọ ở ậ ệ +/ Đ tuy n tính c a đi n áp thu n c a Diode đ ệ ủ trong khi ki m tra dòng thu n ho c dòng ng ặ ậ - (G) Là v ch chia thang đo ki m tra dB: ầ ố ể ạ c đ i v i m ch AC. Thang đo này s d ng đ th p ho c t n s nghe đ ạ ượ ố ớ ặ ầ ố ấ ạ s gi a đ u vào bà đ u ra m ch đ c đ tăng ích và đ suy gi m b i t ả ọ ộ khu ch đ i và truy n đ t tín hi u theo giá tr dB. Giá tr chu n 0 dB đ ị ề ế ầ ẩ ệ ạ ạ ị ượ c

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ng ng v i công su t 1mW đ ấ ượ ệ c tiêu th trong m ch đi n ụ ạ

ớ i là 600 xác đ nh t ị v i tr kháng t ớ ở

tr kháng t i 600 ả Ω là 1mW (0dB) thì đi n ápệ

ươ ứ Ω. ả Khi công su t thiêu th ụ ở ở ấ i là: t o ra trên t ạ ả

W = V2/R → V = 0,775 v

c chuy n đ i thành 0,775V c a đi n áp AC. ổ ể ủ ệ

ậ ể

ả ả

ư

đo ả ng t ươ ự ế ồ ự

V y 0 dB đ ượ Ki m tra dB: Dùng đ đo trên d i 10V, thang đo dB có d i (-10dB ÷ +22dB) là các ể giá tr đ c tr c ti p, nh ng khi chúng ta đo trên d i 50V thì l y giá tr đ c ị ọ ấ ị ọ trên đ ng h đem c ng v i v i 14dB, t d i 250V thì c đ ở ả ớ ớ ộ ượ ở c ng v i 28dB, đo ớ ớ ộ ộ

c là 22 + 40 = 62dB, khi chúng ồ ở Do đó mà giá tr c c đ i có th đo đ ị ự ạ 1000V c ng v i 40dB. ể ượ

ta đo ở ả

d i 1000V. 3). B đi u ch nh kim ch th : ỉ ộ ề ỉ ệ ị Dùng đi u ch nh kim v 0 khi đo đi n ề ề ỉ

áp và dòng đi n. ệ

Ω. ể ề ổ ỉ

: dùng đ đi u ch nh kim v 0 khi thay đ i các thang đo t ápế 4). Chi ề ạ : Dùng đ thay đ i ch đ làm vi c c a đ ng h . 5). Chuy n m ch ồ ế ộ ể 6). Các thang đo: Th hi n các ch đ làm vi c c a đ ng h , bao ệ ủ ồ ồ ổ ế ộ ệ ủ ồ ể ệ

g m:ồ

- Thang đo Ohm (Ω) : Dùng đ đo giá tr điên tr và thông m ch, có ể ạ ở ị

đ n v kèm theo. ơ ị

Trong thang đo Ohm (Ω) chia làm các thang đo: X1Ω; X10Ω; X100Ω;

X1kΩ; X10kΩ

: Dùng đ đo đi n áp xoay chi u. ệ ề ệ ể

-Thang đo đi n áp xoay chi u (VAC) ề Trong thang đo đi n áp xoay chi u (VAC) có thang đo: X10V; X50V; ệ ề

X250V; X1000V.

-Thang đo đi n áp m t chi u (VDC) ộ ề ệ ề : Dùng đ đo đi n áp m t chi u, ệ ể ộ

có đ n v kèm theo. ị ơ

Trong thang đo đi n áp m t chi u (VDC) Có thang đo: X10V; X50V; ệ ề ộ

X250V; X1000V.

-Thang đo dòng đi n chi u (mA) ề ệ ề : Dùng đ đo dòng đi n m t chi u, ể ệ ộ

có đ n v kèm theo. ị ơ

Trong thang đo dòng đi n m t chi u có thang đo: X10V; X50V; ệ ề ộ

c n i vào c c d ự ươ

ng c a đ ng h đ ươ ồ ồ: D n tín hi u c n đo vào đ ng ệ ầ ng c a pin trong ủ c n i vào c c âm c a pin ự ồ ượ ố ủ

9). Đ u ra c a dây đo m r ng: X250V; X1000V. 7) và 8). L c m que đo c a đ ng h ủ ồ ỗ ắ h (dây đen là âm c a đ ng h đ ồ ượ ố ủ ồ ồ đ ng h , còn dây đ là d ủ ồ ỏ ồ ồ ồ trong đ ng h ). ồ ủ ầ ở ộ ệ L c m que đo m r ng, đo tín hi u ỗ ắ ở ộ

Page 6

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

âm t n.ầ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ử ụ ồ ạ

Ω (6) h p lý ( hình c. Ph ươ a/ S d ng thang Ohm ( ử ụ B c 1: ể ư ầ ướ ng pháp s d ng đ ng h đo v n năng. ồ Ω): Đ a đ u chuy n m ch (5) v thang đo ạ ề ợ

1.3.a).

Ch p hai que đo (7;8) đ ng th i ch nh chi B c 2: ướ ậ ế t áp (4) đ kim (1) ể ờ

ồ ỉ Ω (hình 1.3b) v v trí 0 trên v ch chia thang đo ạ ề ị

B c 3: ướ ậ ầ ặ ầ ồ ờ

Đ t hai que đo (7;8) lên hai hai đ u v t c n đo, đ ng th i quan Ω (2) ( hình 1.3c). sát và ghi giá tr đi m kim d ng trên v nh chia thang đo ừ ị ể ạ

4,7kΩ/5w

Hình 1.3.a.

Hình 1.3.b.

Hình 1.3.c.

Xác đinh k t qu c a phép đo:

ế ị ị ể

B c 4: ướ ả ủ N u g i: A là giá tr thang đo ọ ế B là giá tr đi m kim d ng trên v ch chia thang đo K t qu đo: ả Ω đang s d ng (6). ử ụ Ω (2). ạ R = (A x B ) ( Đ n v là đ n v c a thang đo đang s ơ ừ ơ ị ủ ị ử

ế d ng). ụ

ộ Ch nh b ph n (3) đ kim v 0 trên v ch chia (2) thang đo ề ậ ạ ỉ

b/ S d ng thang đo đi n áp: ử ụ B c 1: ể ướ ệ B c 2: ướ ạ ệ ợ ị

Hình 1.4a:

Hình 1.4b:

Page 7

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

thang đo c n s d ng ph i l n h n giá tr đi n áp c n đo ( hình 1.4.b). đi n áp (hình 1.4.a). Đ a đ u chuy n m ch (5) v thang đo đi n áp h p lý. Giá tr ề ư ầ ị ệ ầ ử ụ ể ả ớ ầ ơ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ỏ ặ ế B c 3: ướ ệ

ề ầ ự ế ấ ệ ờ

ấ ừ ặ ị ể ế ồ ệ ạ

ử ụ

Xác đ nh k t q a c a phép đo: ế ủ ủ ị ị ể ị ọ

ạ ệ V = (A x B )/ C ( Đ n v là đ n v c a thang đo đang s Đ t que đ lên th cao, que đen lên th th p ( n u đo đi n áp xoay chi u thì đ t que đo b t kỳ lên hai đ u c c đi n áp). Đ ng th i quan sát và ghi gía tr đi m kim d ng trên v ch chia (2) thang đo đi n áp c n ầ đ c (hình 1.4c). ọ B c 4: ướ N u g i: A là giá tr thang đo đi n áp đang s d ng (6). ệ ọ ế B là giá tr đi m kim d ng trên v ch chia đi n áp (2). ừ C là giá tr Max c a v ch chia đi n áp đang đ c (2). ủ ạ K t qu đo: ả ị ủ ử ơ ơ ị

ế d ng). ụ

Que đen

Que đ ỏ

Hình 1.4c:

c/ S d ng thang đo dòng đi n (mA): ử ụ ệ

ỉ ộ ậ ể Ch nh b ph n (3) đ kim v 0 trên v ch chia thang đo dòng ề ạ

đi n (hình 1.5.a).

ư ầ ể ợ

ệ ệ ầ ạ ả ớ ầ ử ụ ị

Q đen

Q đen

Q đỏ

Q đỏ

Hình 1.5a:

Hình 1.5b:

B c 1: ướ ệ B c 2: Đ a đ u chuy n m ch (5) v thang đo dòng đi n (6) h p lý. ề ướ Giá tr thang đo c n s d ng ph i l n h n giá tr dòng đi n c n đo ( hình ơ ị 1.5.b).

B c 3: ướ N i ti p hai que đo đ ng h (7) và (8) v i t ồ ớ ả ồ ồ ờ

ố ế ị ể ừ ạ

Page 8

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

i. Đ ng th i qua ọ sát và ghi giá tr đi m kim d ng trên v ch chia thang đo đi n áp c n đ c ầ ệ (hình 1.5.c ).

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

+

Rt

VDC

-

Q đen

Q đỏ

Hình 1.5.c.

B c 4: ướ N u g i: ế ử ụ

Xác đ nh k t q a c a phép đo: ế ủ ủ ệ ị ị ể ị

K t qu : ọ A là giá tr thang đo dòng đi n đang s d ng (6). B là giá tr đi m kim d ng trên v ch chia (2). ừ C là giá tr Max c a v ch chia đang đ c (2). ủ ạ ơ ả I = (A x B )/ C ( Đ n v là đ n v c a thang đo đang s ị ọ ị ủ ơ ử

ế d ng). ụ

* Chú ý:

- Trong quá trình đo, n u kim ch th d ng ế ị ừ ở ị ặ ầ

ề ị ớ

ơ ể ỉ ề

ể ể ề ạ ừ ầ

ơ ị ọ

v trí vô cùng ho c g n vô ỉ ế cùng thì nên đi u ch nh chuy n m ch v v trí thang đo l n h n, hay n u ạ ỉ ề ể v trí 0 ho c g n 0 thì nên đi u ch nh chuy n m ch v kim ch th d ng ị ừ ở ị ạ ặ ầ ỉ v trí thang đo nh h n đ đi m kim d ng trên v ch chia g n gi a v ch ữ ạ ỏ ơ ị chia đang đ c thì giá tr đ c chính xác h n. c s d ng thang đo Ohm đ đo đi n áp và dòng đi n. ệ ể ề ả Ω c n ph i đi u ch nh kim v 0 đ đ m b o ể ả ề ầ ả ỉ

ọ - Không đ ượ ử ụ Tr c lúc s d ng thang đo ử ụ ướ đ chính xác c a phép đo. ủ ộ ệ

ầ ể - Khi đo đi n áp và dòng đi n, giá tr thang đo s d ng ph i l n h n giá ị ụ ử ụ ng d ng c đo b h ng. N u giá tr ị ỏ ả ớ ế ơ ị ụ

t kho ng bao nhiêu thì nên s d ng thang đo có ị ể ể ử ụ ư

ầ ị ớ

ệ tr đi m c n đo, đ tránh hi n t ệ ượ đi m c n đo mà ch a bi ả ế giá tr l n nh t, sau đó s d ng thang đo cho phù h p. ử ụ ợ ả ư ổ ử ụ - Sau m i l n k t thúc bu i làm vi c c n ph i đ a chuy n m ch v v ề ị ạ ồ ượ c ấ ỗ ầ ể ả ệ ầ ồ ế ả ể ồ

trí OFF, đ đ m b o an toàn cho đ ng h và s d ng pin đ ng h đ ồ lâu dài h n.ơ

-Tuyêt đôi không đê thang đo điên tr hay dong điên đê đo điên ap xoay ở ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ́

chiêu ,điên ap xoay chiêu→đông hô se hong ngay lâp t c. ̣ ứ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̉

Page 9

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

- Ch n thang đo phù h p v i m c đích s d ng và thi t b đo ử ụ ụ ợ ọ ớ ế ị

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

- Khi đo xong ph i đ đ ng h tr ng thái OFF ả ể ồ ồ ở ạ

* đông hô van năng co c câu chi thi băng sô ́ ơ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́

ồ ồ ố ộ ố ư ể so v i đ ng h c khí, đó là đ ồ ơ

ớ ồ ơ ụ

ủ ồ ượ ầ ố ệ

ạ ồ

ể ng h p c n đo nhanh, không đo đ ườ lên hay h ng, ỏ ượ ộ c đ ạ ợ ầ

. ộ Đ ng h s Digital có m t s u đi m chính xác cao h n, tr kháng c a đ ng h cao h n do đó không gây s t áp ồ ở ơ ồ khi đo vào dòng đi n y u, đo đ c t n s đi n xoay chi u, tuy nhiên đ ng ệ ế ề h này có m t s nh c đi m là ch y b ng m ch đi n t ệ ử ằ ộ ố ượ khó nhìn k t qu trong tr ả ế phóng n p c a t ạ ủ ụ

Đ ng h v n năng s Digital ồ ạ ố ồ

H ng d n s d ng : ẫ ử ụ ướ

Page 10

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

* Đo đi n áp m t chi u ( ho c xoay chi u ) ề ộ ề ệ ặ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

Đ t đ ng h vào thang đo đi n áp DC ho c AC ặ ồ ệ ặ ồ

• Đ que đ đ ng h vào l ỏ ồ

c m " VΩ mA" que đen vào l ể ồ ỗ ắ ỗ ắ c m

"COM"

ặ • B m nút DC/AC đ ch n thang đo là DC n u đo áp m t chi u ho c ế ề ấ ộ

AC n u đo áp xoay chi u. ế

ể ọ ề ề ị ấ ế ể ạ

• Đ t thang đo vào đi n áp c n đo và đ c giá tr trên màn hình LCD

ư • Xoay chuy n m ch v v trí "V" hãy đ thang đo cao nh t n u ch a t rõ đi n áp, n u giá tr báo d ng th p phân thì ta gi m thang đo ạ ể ậ ế ệ ả ị

ệ ầ ọ ị

c que đo(v i đi n m t chi u) đ ng h s báo giá tr ề ồ ẽ ệ ộ ớ ồ ị

bi ế sau. ặ c a đ ng h . ủ ồ ồ • N u đ t ng ượ ặ ế âm (-)

• Chuy n que đ đ ng h v thang mA n u đo dòng nh , ho c 20A

* Đo dòng đi n DC (AC) ệ

ể ồ ề ế ặ ỏ

ổ ồ n u đo dòng l n. ớ ế • Xoay chuy n m ch v v trí "A" ạ ề • B m nút DC/AC đ ch n đo dòng m t chi u DC hay xoay chi u ề ị ể ọ ề ộ

ạ ớ

• Đ t que đo n i ti p v i m ch c n đo ố ế ầ • Đ c giá tr hi n th trên màn hình. ị

ấ AC ặ ọ ị ể

* Đo đi n trệ ở

ắ ả ạ ị ệ

• Tr l i v trí dây c m nh khi đo đi n áp . ư • Xoay chuy n m ch v v trí đo " Ω ", n u ch a bi ề ị ư ố ậ ấ

t giá tr đi n tr ể ị ệ ế ạ

• Đ t que đo vào hai đ u đi n tr .

ế ả ế

Page 11

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

ở ả thì ch n thang đo cao nh t , n u k t qu là s th p phân thì ta gi m ế ọ xu ng. ố ặ ệ ầ ở

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

• Đ c giá tr trên màn hình. ị • Ch c năng đo đi n tr còn có th đo s thông m ch, gi

́ ́ ̀

ở ự

ọ ứ ạ ẫ s đo m t ộ ạ ở n u thông m ch thì đ ng h phát ồ ả ử ồ ế ạ

ệ ể đo n dây d n b ng thang đo tr , ằ ra ti n kêu ế

II: ĐÔNG HÔ MΩ: ̀ ̀

́ la môt dung cu dung đê đo điên tr cach điên cua cac thiêt ở ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ́

a:khai niêm: bi điên ̣ ̣

b:phân loai:̣

+loai co c câu chi thi băng kim ́ ơ ́ ̣ ̉ ̣ ̀

+ loai co c câu chi thi băng sô ́ ơ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́

c:muc đich s dung: ử ̣ ́ ̣

-Đông hô MΩ chu yêu dung đê đo diên tr cach điên cua cac thiêt bi điên ở ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣

-Rcđ phu thuôc vao th i tiêt,năng rao đô chinh xac cang cao. ờ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀

́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ́

-khi tiêp mat thi Rcđ=∞ khi đo môt đâu dây đâu v i vo môt đâu đâu v i ớ cuôn dây(chu y khi đo phai chon chô tiêp mat tôt v i vo đông c ) ơ ớ ́ ớ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ́ ́ ̉

d:câu tao: ́ ̣

+chi co thang đo điên tr ở ̉ ́ ̣

+bô phân chi thi dang kim ̣ ̣ ̉ ̣

+mach đo va nguôn ̣ ̀ ̀

e:cach s dung: ử ́ ̣

- T ng t nh đông hô van năng ươ ự ư ̀ ̀ ̣

- Thao tac đo va nhân nut nguôn trên đông hô th c hiên cung môt luc ̀ ự ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ́

Page 12

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

- Nh ng khi đo phai tiêp mat cho môt đâu đông hô ư ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̀

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

c đo may co công suôt l n vi thang đo đông hô không thich ượ ́ ớ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́

- Không đ h pợ

- Thiêt bi ma gia hoa ,ran n t khi lam viêc thi Rcđ thâp ̣ ứ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́

- Khi đo thao tac phai nhanh không se lam chay cuôn dây ́ ̉ ̃ ̀ ́ ̣

- Chi dung đo cho may điên ̉ ̀ ́ ̣

Ớ Ử ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́

III:CACH S DUNG THIÊT BI ĐO V I KHI CU ĐIÊN VA MAY ĐIÊN: ̣

1. Khái quát chung:

ụ ể ử ụ

ộ ồ

c các thông s đi n c n thi ể ế

ầ ể ấ ồ ồ

ị ế ể

ớ ế ở ế t đ đo các thông s c n quan tâm. L y hai ố ầ c ch ti p xúc v i 2 đ u dây d n c a thông s c n đo ẫ ủ ệ

ố ồ ậ

ọ ề ồ ồ

ỉ ị ề ể ồ ấ ặ ồ ố ồ ạ ố ề ồ ạ ặ ồ ồ

ệ ệ ệ ồ ỉ ị

ườ ng ế ị t b ở ụ ệ ệ ệ ệ ở

c s d ng đo dòng đi n, khi đo ta k p vào dây d n. ẹ ẫ

ồ ớ

ng m , đi n tr ng đóng, th ườ ế ể ồ

ở ở t b , n i tr cu n hút… ệ ế ị ộ ở ộ ể ớ

ở ằ

ữ ể ể ở ệ

ở ằ ị ộ

đ t nóng… trong các thi ầ ử ạ ả t b đi u khi n và b o ủ ế ị ề ầ ử ố ư ể

Page 13

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

ạ Tùy thu c vào m c đích s d ng khác nhau mà ta có th s d ng các lo i ử ụ đ ng h khác nhau cho phù h p ồ ợ t. Trên T đ ng h đo ta có th xác đ nh đ ố ệ ầ ượ ừ ồ ị c m đ l y ra các đ u đo, ta m t đ ng h ta ch t o hai hay nhi u l ề ỗ ắ ế ạ ặ ồ ph i xác đ nh 2 đ u đo c n thi ấ ầ ầ ả đ u đo xác đ nh đ ố ầ ỗ ế ị ầ ượ ầ đi n, cu n dây… Ti p xúc sao cho đi n tr ti p xúc nh : đi n tr , t ộ ở ụ ệ ệ ư t, càng ti p xúc m nh càng t càng l n càng t t ạ ớ ố ế ố V i đ ng h 1 ch c năng ta ch c n b t ngu n và đ c thông s trên m t ặ ồ ứ ớ ồ ỉ ầ ấ đ ng h đo. Còn v i đ ng h v n năng ta ch c n đi u ch nh đúng n c ỉ ầ ớ ồ ồ ồ c n đo r i quan sát đ c thông s trên m t đ ng h . Đ ng h v n năng có ọ ầ nhi u n c ch nh đ nh đ đo nhi u thông s khác nhau trên m t đ ng h đo. Đ ng h Mêgaom ch dùng trong vi c xác đ nh đi n tr cách đi n, th ồ dùng đo đi n tr cách đi n trong máy đi n và khí c đi n và các thi khác Ampe kìm đ ệ ượ ử ụ 2. S d ng đ ng h đo v i khí c đi n ụ ệ ử ụ ồ Đ ng h dùng đ xác đ nh ti p đi m th ườ ể ị ồ cách đi n gi a các ti p đi m v i nhau, v i v thi ế ệ ớ ỏ + Các ti p đi m th ng đóng đi n tr b ng 0 ườ ệ ế ng m đi n tr b ng vô cùng + Các ti p đi m th ườ ế + Cu n hút có đi n tr là 1 giá tr xác đ nh ị ệ ở Ngoài ra, đ ng h đo còn dùng đ đánh giá tình tr ng c a các ph n t ồ ể ồ nh : dây ch y, ph n t ả vệ * Ví d th c t : ụ ự ế

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

Xét Contactor SC35AA, lo i: SC-2N Thông s đo:

1-2T1 =∞ ,3L2-4T2 =∞, 5L3-

ố ộ ở ộ ị - N i tr cu n hút: 2 k - Xác đ nh các c p ti p đi m: ế ể ặ

ặ ế ể ườ ng m : 1L ở

ể ế ườ

ồ ặ ử ụ ng đóng: 41- 42,31- 13 ệ ớ

ệ ở ủ ứ ấ ủ

ế ư ơ ấ ệ

ở ộ ệ ệ ệ ữ ộ ớ

ộ ộ ở ộ ở ớ ỏ

ộ ị

ượ c ph n đi n trong máy, m c đ an toàn cho ng ầ ệ ượ c các cu n dây, đánh ậ i khai thác, v n ườ ể ứ ộ

đm= 2750 v/p, cos φ=0.72, f= 50 Hz, Δ/Y=

ị ộ ệ ồ

ố ể

c:

́ ̣

Page 14

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

1L1-2T1 =∞ 3L2-4T2 =∞ 5L3-6T3 =∞ 23-24 = ∞ 13-14 = ∞ 41- 42 = 0 31- 13 = 0 => Đánh giá: Các c p ti p đi m th 6T3 =∞ , 23-24 = ∞ , 13-14 = ∞ + Các c p ti p đi m th 3. S d ng đ ng h đo v i máy đi n ồ - Đo n i tr : là đi n tr c a các cu n dây nh : s c p, th c p c a máy ộ bi n áp, cu n dây stato và Roto trong máy đi n quay, các cu n dây kích t ừ - Đo đi n tr cách đi n: Đi n tr cách đi n gi a cu n dây v i nhau, gi a ữ ệ cu n dây v i v máy => Thông qua các thông s này ta có th xác đ nh đ ố giá đ hành Ví d : Máy đi n d b Roto l ng sóc ụ Thông s bi n máy: P= 270 W, n 220/380, ŋ=69% Thông s đo đ ượ ố * N i tr : ộ ở - Cu n 1: 39 Ω ộ - Cu n 2: 38 Ω ộ - Cu n 3: 39 Ω ộ * Đi n tr cách đi n: ệ ở ệ - Cuôn 1-2: 60 MΩ - Cuôn 2-3: 60 MΩ - Cuôn 1-3: 60 MΩ - Cuôn 1-v : 20 MΩ ỏ - Cuôn 2- v : 20 MΩ ỏ - Cuôn 3-v : 18 MΩ ỏ VI:AMPE KIM a khai niêm: La dung cu đê đo dong điên ,va co hinh dang giông nh cai kim ư ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ử ̣ ́ ̣

̀ ̉ ̀ ̣

́ ̣

ư ườ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣

ng cam ng điên t ta đo đ ̉ ứ ượ ự ng khi ta cho kep ampe ng ̣ ừ c c ượ ườ ̣

̣ ̀ ̣

ng khac u điêm ampe kim la: b muc đich s dung : Dung đê đo dong điên qua dây trong mach c câu tao: -Ampe kim co câu tao nh môt may biên ap đo l kim qua cuôn dây d a trên hiên t đô dong điên. -nh vây so v i cac thiêt bi đo l ư ̣ ́ ư ́ ́ ̣ ̉ ̀

ớ + An toan cho ng i s dung vi không hê tiêp xuc v i dong ườ ườ ử ́ ớ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̀

điêṇ

d chu y: ́ ́

- S dung ampe kim đê đo dong điên trong 1 pha. ử ̣ ̉ ̀ ̣

PH N II: MÁY ĐI N Ầ

ế

ổ ệ ố ể ế

ớ ị ố ề ề

ầ ố ổ

Page 15

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

I:MÁY BI N ÁP 1)Khái quát v máy bi n áp ề 1.1.Đ nh nghĩa tĩnh,dùng đ bi n đ i h th ng đi n Máy bi n áp là thi ệ t b đi n t ế ế ị ệ ừ xoay chi u này thành h th ng đi n xoay chi u khác v i tr s dòng đi n ệ ệ ố ệ và đi n áp thay đ i nh ng t n s không đ i. ư ổ 1.2.K t c u chung ệ ế ấ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

c ch t o t ỹ ượ ế ạ ừ

ừ thông ế ệ ệ ệ các lá thép k thu t đi n,có b dày t ề ậ ụ ẫ ừ

ụ ồ ầ

ừ ầ ể ặ ể

ạ ệ ề ữ các tr v i nhau. ụ ớ ư

ớ ố ụ t di n c a tr càng g n v i hình tròn càng t ầ

ị ạ ẽ ị ượ c ụ

ắ ế

ộ ấ ủ ấ

t ế t di n nh ) ho c ch nh t (v i dây qu n có ữ ậ ế ạ ấ ủ ế ế ằ ệ ồ ỏ ấ ặ ớ

ấ ượ ạ ậ

ề c qu n d ng t p trung xung quanh tr ,t o thành nhi u ệ c cách đi n ộ ượ ệ

ơ ấ ề ệ ộ

ừ ộ ộ

ị ề ệ ế ộ ộ

ố ồ ớ

ố ớ

ộ ể ề ặ ộ

Page 16

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

a)Lõi thép - Lõi thép đ 0.35mm đ n 0.5mm,ghép cách đi n v i nhau ,có nhi m v d n t ớ trong máy và làm khuôn đ t cu n dây. ộ ặ - Lõi thép g m 2 ph n: + tr là ph n đ đ t dây qu n ấ + gông là ph n đ khép kín m ch t ạ ầ ặ - Lá thép k thu t đi n có nhi u hình d ng nh hình ch I,L,E ho c ậ ỹ hình d i khăn… ả t vì nó s ch u đ - Ti ế ệ ủ l n sinh ra khi b ng n m ch.Các d ng tr c a lõi thép ph l c đi n t ụ ủ ạ ệ ừ ớ ự thu c vào công su t c a máy bi n áp. ộ b)Cu n dây (dây qu n) - Dây qu n ch t o ch y u b ng đ ng,đôi khi cũng dùng nhôm,có ti ấ di n tròn (v i dây qu n có ti ớ ệ ti t di n l n) ệ ớ ế - Dây qu n đ ấ ụ ạ l p và gi a các l p đ c lót cách đi n.Các cu n dây cũng đ ớ ượ ữ ớ v i nhau và cách đi n v i lõi thép. ớ ệ ớ - Phân lo i dây qu n: ạ + Theo s vào ra c a dòng đi n xoay chi u,ta có cu n dây s c p và ủ ự th c p. ứ ấ + Theo giá tr v đi n áp t ng cu n dây,ta có cu n cao áp,cu n th p ấ ộ áp và cu n trung bình n u là máy bi n áp 3 cu n dây. ế + Theo cách b trí cu n dây v i lõi,ta có các cu n dây đ ng tâm và các ộ ộ cu n dây xen k ẽ - Cách b trí cu n dây v i lõi: + Theo quan đi m v cách đi n thì cu n cao áp đ t ngoài và cu n ộ ệ th p áp đ t trong. ặ ấ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ộ ể ệ ề ỏ ệ ớ ặ t thì cu n dây có dòng đi n l n đ t

ộ ặ ệ

ạ ế ế ệ

ố ộ ề ượ ặ ộ c đ t ngoài,s vòng dây nhi u còn cu n

ượ ặ ộ ơ ấ ứ ấ c đ t trong,s vòng dây ít. ố

ấ ệ ủ

c cách đi n v i v .Chúng đ ồ ệ ượ ệ ế ạ ế ớ ỏ ơ ư ượ c ch t o b ng đ ng và ằ

c b c b ng s . ứ

ng dây d n tùy thu c vào t ng máy bi n áp. ộ ẫ ế

ề ệ ộ ơ ấ

ỏ ẫ ệ ế

ừ ố ượ h u h t các máy bi n áp trong phòng thí nghi m,cu n s c p có t di n l n. t di n nh còn cu n th c p có các dây d n ti ứ ấ ệ ớ ng

ớ ể

ậ ế ệ ặ t ch t

ị ẫ

t không. ậ ẳ ố ệ

ấ ơ ớ ậ ệ ủ ầ

t không ệ

ộ ở nó b cháy còn n u cu n dây có ế ố ồ ạ ỏ ộ ộ ị

ị ạ ở ế ớ

ặ ị ứ ữ ữ ệ ộ ữ ộ

ớ ạ ng ch m ệ ượ ệ ệ ế ằ ở

ể tra cách đi n c a nó v i v xem còn t ớ ỏ ố t ầ ớ

ứ ọ ở ầ ủ ệ ủ ẹ

ủ ầ

đ u c a nó còn nguyên v n không. ế ng. ườ ế ế ệ ẫ

ế ề ế ầ ầ ớ

ể ầ ị

t và ti p xúc gi a ch i than v i b m t dây qu n còn t ế ổ

ng u,ta c n ki m tra ch i than b mòn quá m c ứ ổ ự ẫ t không. ữ ạ ắ ớ ề ặ ể ầ ố ư ủ ấ ộ ỉ

ế ị ậ

ế

ứ đm [VA,KVA] : là công su t toàn ph n đ a ra ầ ư ở ấ

Page 17

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

+ Theo quan đi m v t a nhi ngoài và cu n dây có dòng đi n bé đ t trong. - Các máy bi n áp trong phòng thí nghi m là máy bi n áp h áp,có cu n s c p là cu n cao áp ,đ th c p là cu n thâp áp,đ ộ c)Các đ u dây ra ầ - Các đ u dây ra c a máy bi n áp là n i đ a đi n vào và l y đi n ra,vì ầ v y chúng đ ậ đ ượ ọ ằ - S l - ế Ở ầ các dây d n ti ộ ế ẫ 1.3.Cách ki m tra đánh giá ch t l ấ ượ ể - V i lõi thép, ta ki m tra: + bulong và xà ép dùng đ ghép các lá thép kĩ thu t đi n có xi ể không. + các lá thép kĩ thu t đi n b cong vênh hay v n th ng ệ + s n cách đi n c a các lá thép kĩ thu t đi n còn t - V i dây qu n,ta c n: + quan sát xem s n cách đi n còn t ơ + quan sát màu s c và dùng đ ng h v n năng đo n i tr các cu n ộ ồ ắ dây,n u cu n dây có màu đen thì ch ng t ứ ế n i tr b ng vô cùng thì nó b ch m ch p ho c b đ t. ậ ộ ở ằ + dùng MΩ k đo đi n tr cách đi n gi a các pha (v i các máy bi n ế ệ áp có 3 pha),gi a các cu n dây v i nhau,gi a các cu n dây v i lõi ớ thép,n u đi n tr cách đi n b ng không thì máy có hi n t ch p.ậ - V i các đ u dây ra, ta ki m không và s b c - Ta cũng c n quan tâm đ n ti ng kêu c a máy bi n áp khi nó làm ế vi c.N u ti ng kêu êm và đ u thì máy v n bình th ể - Ngoài ra,v i các máy bi n áp khác nhau cũng có các ph n c n ki m tra khác nhau.Ví d :ụ + V i máy bi n áp t ế ớ hay còn t ố + V i máy bi n áp n p c quy,ta c n ki m tra b ch nh l u c a nó ớ xem có điôt nào b ch p không. 1.4.Các thông s c b n c a máy bi n áp ố ơ ả ủ - Công su t đ nh m c S dây qu n th c p c a máy bi n áp. ấ ị ứ ấ ủ ế ấ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

1đm [V,KV] : là đi n áp c a dây qu n s

́ ́ ̀

ệ ệ ứ ủ ấ ơ

ệ ị ấ ị ị ấ

ệ ứ ả ứ 2đm [V,KV] : là đi n áp c a dây qu n th ệ i và đi n áp đ t vào dây qu n s c p là đ nh ị ủ ấ ơ ấ ặ

ứ ấ 2đm [A,KA] : là nh ngữ

ứ ơ ấ 1đm và th c p I ớ ấ ơ ấ ứ ấ ứ ấ ị ứ

ứ ệ

ổ ố n i ư ố ơ ồ

φ… ố ấ ố ị ứ đm,h s cos ệ ắ

- Đi n áp s c p đ nh m c U ơ ấ c p ng v i công su t đ nh m c. ứ ấ ứ - Đi n áp th c p đ nh m c U ứ ấ c p khi máy bi n áp không t ế ấ m c.ứ - Dòng đi n đ nh m c s c p I ị ệ dòng đi n c a dây qu n s c p và th c p ng v i công su t đ nh m c và ệ ủ đi n áp đ nh m c. ị - Ngoài ra còn có các thông s khác nh : s pha,s đ và t dây,đi n áp ng n m ch,t n s đ nh m c f ệ ố ạ 2)Các lo i máy bi n áp trong phòng thí nghi m ệ ế 2.1.Máy bi n áp 1 pha ế

ệ ể

ố ừ

ứ ấ

ế c qu n trên cùng 1 tr nên đây là bi n ứ ấ ượ ụ ấ

Page 18

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

- Các lá thép kĩ thu t đi n ghép v i nhau theo ki u tráo tr đ u đuôi. ậ ở ầ ớ cu n s c p đánh s t - Các dây d n ẫ ở ộ cu n 1-6 còn các dây d n ẫ ở ộ ơ ấ th c p đánh s t 7-12. ố ừ - Vì cu n s c p và th c p đ ộ ơ ấ áp ki u b c. ọ ể - Ki u dây qu n là dây qu n đ ng tâm. ể ấ ấ ồ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ố ể Ứ ề ả

ể ạ

ơ ử i và phân ph i công ệ ụ ể

t do quá t i.Ta có th thay th cu n dây. ả

ị ệ ế ộ ớ ậ

ơ ẩ ầ ớ ữ ắ ộ ạ ữ ộ

ớ ộ

i ch đ t ho c thay cu n dây. ỗ ứ ể ạ

ế ế

ộ ặ l n và rung l c ắ ớ i cho ch t,n u do các lá ặ ế ế ạ ố

i cho th ng. ị

- ng d ng: Máy bi n áp 1 pha dùng đ truy n t ụ ế su t trong h th ng đi n l c.Nó cũng dùng đ t o đi n áp an toàn cho ệ ự ệ ố ấ đ ng c công su t nh ,cho các m ch điên t … c th , nó dùng đ bi n ể ế ấ ạ ỏ ộ đ i h th ng đi n xoay chi u 1 pha. ệ ổ ệ ố ề - Các h h ng có th x y ra và cách kh c ph c: ụ ể ả ư ỏ + Cu n dây b quá nhi ể ệ ộ ộ ữ các lá thép kĩ thu t đi n,các l p dây,các cu n + L p cách đi n gi a ệ b h ng.Ta c n ti n hành s n t m l dây và gi a cu n dây v i m ch t i. ạ ầ ớ ế ừ ị ỏ + Ng n m ch gi a các vòng dây làm cu n dây b cháy.Ta c n thay ị cu n dây m i. + Dây qu n b đ t.Ta có th hàn l ị ứ ấ + Khi làm vi c,máy bi n áp phát ra ti ng kêu ệ t không ch t thì ta si t l m nh.N u do c vít si ế ế ạ ặ thép b cong vênh thì ti n hành n n l ẳ ắ ạ ế 2.2.Máy bi n áp 3 pha ế

ở ế ế ượ ạ ế c t o b i 3 máy bi n áp 1 pha và cũng là bi n

ớ ệ ể ở ầ

ấ ể

i và cung c p năng ụ ề ả

ấ ệ ụ ể t b trong gia đình ho c trong công nghi p,c th ,

ặ ề ệ

i.Ta có th thay th cu n dây. t do quá t ả

ế ộ ớ ị ệ ậ

ụ ể ệ ầ ữ ớ ạ

ơ ẩ ộ ộ ạ ữ

ớ ữ ắ ầ

i ch đ t ho c thay cu n dây. ỗ ứ ạ

ặ ớ ế ế

Page 19

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

- Đây là máy bi n áp đ áp ki u b c. ể - Các lá thép kĩ thu t đi n ghép v i nhau ki u tráo tr đ u đuôi. ậ - Ki u dây qu n là dây qu n đ ng tâm. ồ ấ - ng d ng: M áy bi n áp 3 pha dùng đ truy n t Ứ ể ế ng cho các trang thi l ượ ế ị nó dùng đ bi n đ i h th ng đi n xoay chi u 3 pha. ổ ệ ố ể ế - Các h h ng có th x y ra và cách kh c ph c: ể ả ư ỏ + Cu n dây b quá nhi ệ ộ + L p cách đi n gi a các lá thép kĩ thu t đi n,các l p dây,các cu n ộ i. dây và gi a cu n dây v i m ch t b h ng.Ta c n ti n hành s n t m l ừ ị ỏ ạ ế ị + Ng n m ch gi a các vòng dây ho c gi a các pha làm cu n dây b ặ ữ cháy.Ta c n thay cu n dây. ộ + Dây qu n b đ t.Ta có th hàn l ộ ị ứ ể ấ ắ + Khi làm vi c,máy bi n áp phát ra ti ng kêu l n và rung l c ệ m nh.N u do c vít si i cho ch t,n u do các lá t không ch t thì ta si ặ ặ ế t l ế ạ ế ế ạ ố

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ị ữ i cho th ng,n u do ng n m ch gi a ế ẳ ạ ắ

ữ ể

thép b cong vênh thì ti n hành n n l ắ ạ các pha thì ki m tra l ệ 2.3.Máy bi n áp t ế i l p cách đi n gi a chúng. ạ ớ ng u 1 pha ự ẫ ế

i thành c cu n l ả ậ ệ ượ ộ ạ

ộ ổ ằ

c n i song song v i l t v i dây qu n.Dây qu n s c p đ

c m c n i ti p v i l i đi n. ệ ấ ứ ấ ượ ấ ơ ấ ượ ố ớ ướ ắ ố ế

ụ Ứ

ộ ể ở ị ộ

ụ ể

ệ ể ừ

i.Ta có th thay th cu n dây. t do quá t ế ộ ả

ị ệ ậ ớ

ề ụ ể ệ ầ ữ ớ ạ

ơ ẩ ầ ớ ữ ắ ộ ạ ữ ộ

ớ ộ

ỗ ứ ặ ộ

ề ặ gi a ch i than và b m t ể ứ ữ ổ

Page 20

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

- Lõi thép là các lá thép kĩ thu t đi n hình d i khăn đ 1 hình tr tròn r ng. ỗ ụ ầ ủ - Lo i máy bi n áp này ch có 1 cu n dây.Cu n th c p là 1 ph n c a ạ ứ ấ ộ ế c thay đ i b ng cách dùng ch i than cu n s c p,s vòng dây th c p đ ổ ứ ấ ượ ộ ơ ấ ố ớ ướ i ti p xúc tr ượ ớ ế đi n còn dây qu n th c p đ ấ ệ - ng d ng: + Dùng đ m máy đ ng c đi n d b ơ ệ + Dùng trong phòng thí nghi m đ thay đ i liên t c đi n áp. ệ ổ + Dùng trong các lĩnh v c t xa. đ ng hóa và đi u khi n t ự ự ộ - Các h h ng có th x y ra và cách kh c ph c: ể ả ư ỏ + Cu n dây b quá nhi ệ ộ + L p cách đi n gi a các lá thép kĩ thu t đi n,các l p dây,các cu n ộ b h ng.Ta c n ti n hành s n t m l i. dây và gi a cu n dây v i m ch t ạ ế ừ ị ỏ + Ng n m ch gi a các vòng dây làm cu n dây b cháy.Ta c n thay ị cu n dây m i. + Dây qu n b đ t.Ta có th hàn l ị ứ ấ + Ch i than b mòn quá m c làm ti p xúc ị dây qu n b gi m.Ta có th thay th ch i than. i ch đ t ho c thay cu n dây. ạ ổ ế ế ổ ị ả ể ấ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ể ị ả

ấ ắ ạ ế ỡ ổ i giá đ ch i than. ỡ ổ

ế

c cu n l i thành ộ ạ ượ ệ ả

ụ ạ ượ

ứ ấ

c thay đ i b ng cách dùng ch i than ti p xúc tr t v i dây qu n. ứ ớ ộ ơ ấ ố ế ộ ầ ủ ổ ộ ổ ằ ượ ớ

X a

A A1 Y

b B B1

Z

c C C1

+ Ti p xúc gi a ch i than và b m t dây qu n cũng có th b gi m do ữ ề ặ ổ giá đ ch i than b cong vênh.Ta ti n hành n n l ị ế 2.4.Máy bi n áp t ng u 3 pha ự ẫ - Lõi thép là các lá thép kĩ thu t đi n hình d i khăn đ ậ 1 hình tr tròn r ng,có 3 lõi thép. ỗ c qu n trên - Lo i máy bi n áp này có 3 cu n dây ng v i 3 pha và đ ế ấ ứ ấ 3 lõi thép. Cu n th c p là 1 ph n c a cu n s c p,s vòng dây th c p đ ấ ượ - S đ đ u dây: ơ ồ ấ

ụ Ứ

ộ ể ở

ụ ể

ề ả

i đi n năng trong h th ng đi n l c. ắ

i.Ta có th thay th cu n dây. t do quá t ả

ế ộ ớ ị ệ ậ

ữ ớ ạ

ơ ẩ ộ ộ ạ ữ

ớ ữ ắ ầ

Trong đó: + Đ u vào: ABC - 380V ầ A1B1C1 - 220V + Đ u ra: abc - 0÷440V ầ - ng d ng: + Dùng đ m máy đ ng c đi n d b . ơ ệ ị ộ + Dùng trong phòng thí nghi m đ thay đ i liên t c đi n áp. ệ ệ ổ + Dùng trong các lĩnh v c t xa. đ ng hóa và đi u khi n t ể ừ ề ự ự ộ + Dùng đ truy n t ệ ố ệ ự ệ ể - Các h h ng có th x y ra và cách kh c ph c: ụ ể ả ư ỏ + Cu n dây b quá nhi ể ệ ộ ộ + L p cách đi n gi a các lá thép kĩ thu t đi n,các l p dây,các cu n ệ i. dây và gi a cu n dây v i m ch t b h ng.Ta c n ti n hành s n t m l ừ ị ỏ ạ ế ầ + Ng n m ch gi a các vòng dây ho c gi a các pha làm cu n dây b ị ặ ữ cháy.Ta c n thay cu n dây. ộ + Dây qu n b đ t.Ta có th hàn l ị ứ ấ

Page 21

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

i ch đ t ho c thay cu n dây. ỗ ứ ể ạ ặ ộ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ị ổ ổ ữ ứ

ấ ể ị ả

ể ị ả

ữ ị ấ ắ ạ ế ỡ ổ i giá đ ch i than. ỡ ổ

ế ế

ấ ạ ế ầ ạ ố

n a trên c a tr t ,có 6 dây c đ t ượ ặ ở ử ụ ừ ủ ộ

ế

i c a tr t ,có 4 dây n a d c đ t ượ ặ ở ử ướ ủ ụ ừ ạ ộ

R

S

T

U1 V1 U2 V2 U3 V3

r s t

Page 22

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

ề ặ + Ch i than b mòn quá m c làm ti p xúc gi a ch i than và b m t ế dây qu n b gi m.Ta có th thay th ch i than. ế ổ + Ti p xúc gi a ch i than và b m t dây qu n cũng có th b gi m do ề ặ ổ giá đ ch i than b cong vênh.Ta ti n hành n n l ế 2.5.Máy bi n áp chi u sáng - Lõi thép và cu n dây có c u t o g n gi ng máy bi n áp 3 pha t o b i ở ộ 3 máy bi n áp 1 pha. ế - Cu n s c p là cu n cao áp đ ộ ơ ấ t di n nh . d n ti ỏ ệ ẫ - Cu n th c p là cu n h áp đ ứ ấ ộ d n ti t di n l n. ế ệ ớ ẫ - S đ đ u dây: ơ ồ ấ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

u1 v1 u2 v2 u3 v3

́ ́ ̀

V1 V2 V3

u1 u2 u3

v1 v2 v3

Ta cũng có th v nh s ể ẽ ư au : U1 U2 U3

trên, ta th y máy bi n áp chi u sang 3 pha có t ở ấ ế ế ổ

ế ế Δ/Δ-12. ụ

ế

ợ ế ế ệ ể ụ ụ ệ c dùng đ ph c v vi c ề đây là gi m áp. ả

i.Ta có th thay th cu n dây. t do quá t ả

ế ộ ớ ị ệ ậ

ữ ớ ạ

ơ ẩ ộ ộ ạ ữ

ớ ữ ắ ầ

i ch đ t ho c thay cu n dây. ỗ ứ ạ

ặ ớ ế ế

ế ạ ố

T s đ đ u dây ừ ơ ồ ấ đ u dây là ấ - ng d ng: Máy bi n áp chi u sáng đ ượ Ứ chi u sáng trên tàu.Nó giúp bi n đ i h th ng đi n xoay chi u 3 pha trên ệ ổ ệ ố tàu đ n m c thích h p v i vi c chi u sáng,c th ứ ụ ể ở ế ớ - Các h h ng có th x y ra và cách kh c ph c: ụ ể ả ư ỏ + Cu n dây b quá nhi ể ệ ộ ộ + L p cách đi n gi a các lá thép kĩ thu t đi n,các l p dây,các cu n ệ i. dây và gi a cu n dây v i m ch t b h ng.Ta c n ti n hành s n t m l ừ ị ỏ ạ ế ầ + Ng n m ch gi a các vòng dây ho c gi a các pha làm cu n dây b ị ặ ữ cháy.Ta c n thay cu n dây. ộ + Dây qu n b đ t.Ta có th hàn l ộ ị ứ ể ấ + Khi làm vi c,máy bi n áp phát ra ti ng kêu l n và rung l c ắ ệ m nh.N u do c vít si t không ch t thì ta si ặ thép b cong vênh thì ti n hành n n l ắ ạ các pha thì ki m tra l ệ

i cho ch t,n u do các lá ặ ế ữ i cho th ng,n u do ng n m ch gi a ắ t l ế ạ ẳ ế ạ ị

Page 23

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

ế ế i l p cách đi n gi a chúng. ạ ớ ữ ể

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ế

ầ ấ ạ ế ạ ố

t di n nh .Cu n dây th c p có ít ứ ấ ệ ế ộ ỏ

ẫ ề t di n l n. ệ ớ ế ẫ

ư ồ ộ ỉ ề ạ

ế ầ

- +

12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

C B A

2.6.Máy bi n áp n p c quy ạ ắ - Lõi thép và cu n dây có c u t o g n gi ng máy bi n áp 3 pha t o b i ở ộ 3 máy bi n áp 1 pha. ế - Cu n s c p có nhi u dây d n ,ti ộ ơ ấ dây d n h n nh ng ti ư ơ - Lo i máy bi n áp này còn có b ch nh l u g m nhi u điôt m c n i ắ ố ế ti p nhau.B này có 2 t ng. - S đ t ng trên c a b ch nh l u: ộ ơ ồ ầ ủ ộ ỉ ư

t do quá t i.Ta có th thay th cu n dây. ả

ậ ị ệ ế ộ ớ

ạ ữ ớ ụ ể ệ ầ

ữ ộ ạ ơ ẩ ộ

ớ ữ ắ ầ

i ch đ t ho c thay cu n dây. ỗ ứ ạ

ặ ớ ế ế

ế ạ ố

i cho ch t,n u do các lá ặ ế ữ i cho th ng,n u do ng n m ch gi a ắ t l ế ạ ẳ ế ạ ị

ữ ể

Ứ ụ ế

ả ể ả ệ ư ế ợ ổ ị

Page 24

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

- Các h h ng có th x y ra và cách kh c ph c: ể ả ư ỏ + Cu n dây b quá nhi ệ ộ + L p cách đi n gi a các lá thép kĩ thu t đi n,các l p dây,các cu n ộ i. dây và gi a cu n dây v i m ch t b h ng.Ta c n ti n hành s n t m l ừ ị ỏ ạ ế ị + Ng n m ch gi a các vòng dây ho c gi a các pha làm cu n dây b ặ ữ cháy.Ta c n thay cu n dây. ộ + Dây qu n b đ t.Ta có th hàn l ộ ị ứ ể ấ ắ + Khi làm vi c,máy bi n áp phát ra ti ng kêu l n và rung l c ệ t không ch t thì ta si m nh.N u do c vít si ặ ế thép b cong vênh thì ti n hành n n l ế ắ ạ i l p cách đi n gi a chúng. các pha thì ki m tra l ệ ạ ớ + Các điôt c a bủ ộ ch nh l u b ch p.Ta ph i thay điôt ư ị ậ ỉ - ng d ng: Máy bi n áp n p c quy dùng đ gi m đi n áp xoay chi u ề ệ ạ ắ 3 pha đ n 1 giá tr thích h p,sau đó ch nh l u đi n áp đã bi n đ i này ỉ thành đi n áp 1 chi u r i n p vào c quy. ắ ề ồ ạ ế ệ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

Ộ ̀

II :MÁY ĐI N M T CHIÊU Ệ 1. Khái ni m ệ

M¸y ®iÖn mét chiÒu lµ m¸y dïng ®Ó biÕn ®æi n¨ng lîng c¬ thµnh n¨ng l­ îng ®iÖn mét chiÒu hoÆc ngîc l¹i .

ứ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ́ Ta chi nghiên c u may điên môt chiêu co cô gop .

2. Phân lo iạ Ngêi ta ph©n lo¹i m¸y ®iÖn mét chiÒu theo c¸c dÊu hiÖu sau : - Theo ph¬ng ph¸p t¹o nªn tõ trêng kÝch tõ ngêi ta chia lµm 2 lo¹i sau :

+ M¸y mét chiÒu kÝch tõ ®éc lËp : Cuén kÝch tõ ( Wkt ) ®éc lËp vÒ ®iÖn víi cuén d©y phÇn øng ( W ) . + M¸y mét chiÒu tù kÝch gåm : * M¸y kÝch tõ song song : Cuén Wkt ®Êu song song víi cuén W

* M¸y kÝch tõ nèi tiÕp : Cuén Wkt ®Êu nèi tiÕp víi cuén W * M¸y kÝch tõ hçn hîp : Cuén Wktnt ®Êu nèi tiÕp víi cuén W Cuén W ktss ®Êu song song víi cuén W

Page 25

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

S¬ ®å nguyªn lÝ cña tõng lo¹i nh h×nh H5-1

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

- Theo chøc n¨ng ngêi ta ph©n thµnh : máy phát và động cơ. - Theo cÊu t¹o ngêi ta chia thµnh :

́ ́ ̀

M¸y mét chiÒu cã vµnh gãp vµ m¸y mét chiÒu kh«ng vµnh gãp

Trong s¶n xuÊt m¸y mét chiÒu vÉn ®îc coi lµ mét m¸y quan träng v× : + §èi víi ®éng c¬ mét chiÒu nã cã ®Æc tÝnh ®iÒu chØnh tèc ®é tèt . V× vËy nã ®îc sö dông nhiÒu trong c¸c ngµnh c«ng nghiÖp mµ ë ®ã cã yªu cÇu ®iÒu chØnh tèc ®é cao + §èi víi m¸y ph¸t th× nã sÏ ph¸t ra nguån mét chiÒu cho c¸c ®éng c¬ ®iÖn mét chiÒu , c¸c nguån kÝch tõ cho m¸y ph¸t ®ång bé . Nhng nhîc ®iÓm cña m¸y mét chiÒu lµ : Gi¸ thµnh ®¾t , sö dông nhiÒu kim lo¹i mÇu , chÕ t¹o vµ b¶o qu¶n phøc t¹p.

3. C u t o ấ ạ 1 / CÊu t¹o chung

CÊu t¹o chung cña m¸y ®iÖn mét chiÒu nh h×nh H5-8

Page 26

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

1-Vá m¸y 2- Lâi thÐp r«to 3- Cùc tõ chÝnh

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

4- Cùc tõ phô 5- Cuén d©y cùc tõ chÝnh 6- Cuén d©y cùc tõ phô 7- Cuén d©y phÇn øng 8- Cæ gãp 9- Chæi than 10- Khe khÝ 11- BÖ m¸y 12- Mãc ®Ó di chuyÓn m¸y 13- Trôc m¸y Ngoµi ra cßn hai n¾p m¸y, æ bi , hép ®Êu d©y , gi¸ ®ì chæi than ,

c¸nh qu¹t lµm m¸t.

2 / Stato gåm cã :

Page 27

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

+ Vá m¸y : §îc lµm b»ng thÐp ®óc lµm nhiÖm vô b¶o vÖ m¸y vµ dÉn tõ trong m¹ch tõ stato . ( kh¸c víi vá cña m¸y ®iÖn dÞ bé lµ ë m¸y mét chiÒu lµ vá lµm nhiÖm vô dÉn tõ ) . ( V× tõ th«ng F = const nªn lâi tõ kh«ng cÇn ghÐp tõ c¸c l¸ thÐp kÜ thuËt ®iÖn ) . + Cùc tõ chÝnh : §îc g¾n chÆt vµo mÆt trong cña vá m¸y b»ng c¸c bu l«ng . VÒ nguyªn t¾c th× cùc tõ chÝnh cã thÓ lµm b»ng thÐp khèi ( v× F = const ) , nhng v× dßng ®iÖn ë r«to lµ dßng ®iÖn xoay chiÒu do ®ã nã sinh ra tõ th«ng phÇn øng F lµ tõ th«ng xoay chiÒu , v× vËy phÇn mám cùc ®îc chÕ t¹o b»ng thÐp l¸ kü thuËt ®iÖn ghÐp

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

l¹i víi nhau . Nhng nh vËy g©y khã kh¨n cho viÖc chÕ t¹o . §Ó thuËn tiÖn cho viÖc chÕ t¹o c¶ cùc tõ b»ng thÐp l¸ kü thuËt ®iÖn ghÐp l¹i víi nhau nh h×nh H5-9 .

Page 28

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

+ Cuén d©y cùc tõ chÝnh : Lµ cuén d©y kÝch tõ cña m¸y mét chiÒu , nã ®îc ®Æt trªn cùc tõ chÝnh gåm c¶ cuén kÝch tõ nèi tiÕp vµ cuén kÝch tõ song song ( nÕu lµ m¸y kÝch tõ hçn hîp ) . C¸c cuén kÝch tõ nµy ®· ®îc quÊn theo mét khu«n s½n . + Cùc tõ phô : Lµm nhiÖm vô c¶i thiÖn qu¸ tr×nh ®¶o chiÒu ( Chèng tia löa trªn cæ gãp vµ chæi than ) . Cùc tõ phô còng ®Æt cuén d©y nh ë cùc tõ chÝnh . Cuén d©y cùc tõ phô nèi nèi tiÕp víi cuén d©y phÇn øng . Cùc tõ phô ®îc ®Æt gi÷a hai cùc tõ chÝnh kh¸c tªn kÒ nhau . Cùc tõ phô lµm b»ng thÐp khèi ( V× nã tôt s©u so víi cùc tõ chÝnh nªn Ýt chÞu ¶nh hëng cña tõ th«ng phÇn øng F lµ tõ th«ng xoay chiÒu ) . C¸c cuén d©y cùc tõ chÝnh còng nh cuén d©y cùc tõ phô ®îc c¸ch ®iÖn víi lâi tõ .

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

+ Gi¸ ®ì chæi than : Gi¸ nµy cã thÓ dÞch chuyÓn ®îc chæi than trªn cæ gãp . Gi¸ lµm nhiÖm vô ®ì chæi than . §iÒu chØnh gi¸ ®Ó c¸c chæi n»m trªn ®êng trung tÝnh h×nh häc ( Khi kh«ng cã t¶i ) hoÆc trung tÝnh vËt lÝ ( Khi cã t¶i ) . Gi¸ ®ì vµ cÇn chæi c¸ch ®iÖn nhau . C¸c chæi ®îc tú lªn cæ gãp nhê c¸c lß so .

Page 29

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

+ N¾p m¸y : Lµm nhiÖm vô b¶o vÖ m¸y . PhÝa cæ gãp th× n¾p cã c¸c cöa sæ cóp xuèng ®Ó th«ng giã vµ ch¸nh ®îc níc b¾n vµo . Cã thÓ më cöa sæ nµy ®Ó quan s¸t tia löa trªn cæ gãp .

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

+ B¶ng ®Çu d©y : Lµ n¬i ®a ®iÖn vµo ( ®/c¬ ) hoÆc lÊy ®iÖn ra ( m / f ) . B¶ng ®Çu d©y cã kÝ hiÖu nh h×nh H5-10 .

ë h×nh H5-10 kÝ hiÖu : AB – Cuén d©y phÇn øng ; GH – Cuén bï ; EF – Cuén nèi tiÕp ; CD – Cuén kÝch tõ song song Thêng ®Çu BG ®· ®îc nèi víi nhau s½n nªn trªn hép chØ cßn s¸u ®Çu nh h×nh H5-10b . + BiÓn m¸y : G¾n trªn vá m¸y ghi c¸c ®¹i lîng ®Þnh møc nh : n®m , U®m , I®m , Ikt®m , Ukt®m … 3 / R«to gåm cã :

+ Lâi thÐp : Cã d¹ng h×nh trô , ®îc ghÐp tõ c¸c l¸ thÐp kÜ thuËt ®iÖn víi nhau . Trªn c¸c l¸ thÐp ®ã ngêi ta ®· dËp s½n c¸c r·nh ®Ó ®Æt d©y quÊn phÇn øng . C¸c l¸ thÐp ®îc dËp s½n lç ë gi÷a ®Ó luån trôc . + D©y quÊn phÇn øng : §îc ®Æt trong c¸c r·nh cña phÇn øng , c¸c ®Çu d©y ®îc bÎ cong ®Ó tiÖn s¾p xÕp c¸c phÇn ®Çu cuén d©y cho gän gµng . C¸c r·nh ®îc lãt c¸ch ®iÖn gi÷a d©y quÊn vµ m¹ch tõ . Ngoµi ra trªn d©y quÊn phÇn øng cßn cã ®ai ch»ng ®Ó ®ai khái bÞ bung ra do lùc ly t©m lín . + Cæ gãp : §îc lµm tõ c¸c phiÕn ®ång ghÐp l¹i víi nhau . Mét ®Çu cña phiÕn ®îc nèi víi c¸c ®Çu thanh dÉn cña cuén d©y phÇn øng . C¸c phiÕn gãp ®îc c¸ch ®iÖn nhau vµ c¸ch ®iÖn víi trôc . + C¸nh qu¹t : §îc lµm b»ng nh«m hay s¾t , nã ®îc dïng ®Ó lµm m¸t m¸y . + Gi¸ ®ì chæi than vµ chæi than : §Ó ®a ®iÖn ra hoÆc lÊy ®iÖn vµo

Page 30

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

4 / Khe khÝ : Lµ kho¶ng c¸ch kh«ng gian gi÷a cùc tõ chÝnh vµ phÇn øng

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

t ế

tròn, trên v có hàng c vít n i ra ố ổ ỏ ỏ ụ

ổ ổ ấ ơ ấ ph . ự ừ ụ ử ổ

ộ ủ

ừ ệ

ế ướ ộ ể ể ầ ủ

ằ ể ồ

ộ ệ

ế ể ồ

ở ướ ướ ướ ồ ế ể ệ ủ ừ ệ ở

ể ề ộ

4. Nh n bi ậ - V máy làm b ng thép đúc hình tr ằ ngoài và có móc đ di chuy n máy. ể - Có c c t - Qua c a s ta có th quan sát th y c c u ch i than c góp. ể 5. Ki m tra đi n tr cách đi n ở ệ ệ song - Trên tr đ u dây c a máy có 6 đ u ta c a 3 cu n dây. Cu n kích t ủ ầ ụ ấ ở song, cu n kích t n i ti p, cu n dây ph n ng. Đ ki m tra đi n tr ầ ứ ộ ế ừ ố ộ ộ cách đi n các cu n dây, tr c h t ta ph i th c các đ u c a cùng m t ự ả ộ ệ cu n dây b ng đ ng h v n năng. Sau đó ta dùng đ ng _______ đ đo ồ ạ ồ đi n tr cách đi n. ệ + B c 1 : Ki m tra đ ng h . ồ ể + B c 2 : Tìm đi m ti p mát và ti n hành ti p mát cho đ ng h . ồ ế + B c 3 : Ti n hành ki m tra đi n tr cách đi n c a t ng cu n dây v i ớ ộ ế v , _____ cu n dây v i nhau. ộ ỏ VD : Máy đi n m t chi u có bi n máy ệ Z/2C – 41 n= 1500 V/p P = 3kW UKT = 220V U = 220V IKT = 0,573A I = 17,2A ở ộ ở ượ c ệ ệ ộ

- Sau khi ti n hành đo đi n tr cách đi n và n i tr cu n dây ta thu đ ế k t qu nh sau : ả ư ế

R56 - vỏ = 99,5 M Ω R12-34 = 100 µΩ R12 - 56 = 100 µΩ R34 - 56 = 49,5 µΩ

R12 = 5 Ω R34 = 400 Ω R56 = 5 Ω R12 – vỏ = 98,7 µΩ R34 – vỏ = 100 µΩ

ệ ề ộ

ệ ắ ủ ầ ủ

c xê d ch v trí đ t, nh h ắ ặ ả ượ ị ị ưở ng

ổ ả ỡ ạ ộ ề

ậ ề ủ

ướ ể

ắ ấ ở ạ

c khi tháo. ố c và sau tháo l p b o d ng. ỡ ắ ả ưỡ ắ

Page 31

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

6. Tháo l p máy đi n m t chi u - Tuân th đ y đ qui trình tháo l p máy đi n. ắ - L u ý : ư + Tháo l p ch i than và giá đ không đ đ n quá trình đ o chi u và ho t đ ng c a máy. ủ ế + Tháo l p tuân th theo đúng qui trình kĩ thu t đ ra. + Đánh d u dây, treo bi n tr + Khi m máy, m đ u tay các c tránh tình tr ng v l p cong vênh. + Đánh giá và nghi m thu tr ướ ộ ấ ở ề ệ • T m s y máy đi n m t chi u ề ệ ẩ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ệ ế ứ ẩ ọ ệ t

ậ ệ ệ ả

- Vi c theo dõi các qui trình t m s y h t s c quan tr ng. Theo dõi nhi ấ đ và thao tác t m s y. ộ - Nhi ơ hóa, n t b m t cách đi n làm gi m kh năng cách đi n. ấ t đ s y ph i th p h n nhi ệ ộ ấ ả ứ ề ặ t đ c a v t li u cách đi n tránh già ệ ệ ộ ủ ả ấ ệ

ự ừ ủ ộ

c ch t o b ng thép là kĩ thu t đi n. c a máy đi n m t chi u ề ệ c vít ch t vào v máy b ng c vít. ố ỏ ượ ặ ế ạ ệ ậ

n i ti p và cu n kích t song song. ằ c ch t o b ng thép đúc. ằ ừ ố ế ộ ộ ừ

7. Xác đ nh c c t ị đ - Các c c t ự ừ ượ chính đ - C c t ự ừ ph đ - C c t ự ừ ụ ượ - Trên c c t ự ừ - Trên c c t ự ừ ụ ặ ế ạ chính đ t cu n kích t ặ ph đ t cu n ph . ụ ộ

8. Cách xác đ nh đ u n i các cu n dây c a máy đi n m t chi u ộ ấ ố ủ ộ ề ệ ị

• Cu n dây và cách xác đ nh các cu n dây ị

ộ ng có 6 đ u dây đ a ra tr c đ u dây. Trong ư ầ ộ ệ ở ụ ấ ộ ề ườ

ủ ừ

ệ song song có đi n ừ t di n dây nh , m c song song v i ph n ng, ộ ớ song song : cu n kích t ỏ ệ ầ ứ ộ ắ ớ

chính. - Máy đi n m t chi u th đó : + Hai đ u ra c a cu n kích t tr l n, s vòng dây l n, ti ế ở ớ đ t trên c c t ặ ầ ố ự ừ

n i ti p đ ộ ộ

ầ ự ừ n i ti p : cu n kích t ừ ố ế ỏ ế c ượ ừ ố ế ỏ t di n dây l n, s vòng dây nh . ố ệ ớ

Page 32

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

+ Hai đ u ra c a cu n dây kích t ủ đ t trên c c t chính có n i tr nh , ti ặ Cu n kích t ộ ở ầ ứ ừ ố ế ộ n i ti p v i ph n ng qua ch i than và c góp. Cách đ u : ổ ấ ớ ổ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ố ế ầ ứ ụ ủ ầ ộ ớ ộ ́

ổ + Hai đ u ra c a cu n dây ph n ng, đâu n i ti p v i cu n ph qua ch i than, c góp. ổ

ế ể

ị song song. ừ ộ ầ ứ ổ

n i ti p. • N u dùng đ ng h v n năng đ xác đ nh thì : ồ ạ - Cu n nào có n i tr l n nh t là cu n kích t ấ ộ - Tháo ch i than cu n nào có đi n tr ∞ là cu n ph n ng. - Cu n còn l ộ ồ ộ ở ớ ộ i là cu n kích t ộ ộ ệ ở ừ ố ế ạ

ị ọ ủ

ọ ụ

ộ ấ ụ

ề ườ ế ế ầ

ắ ự ự

ả ẫ ự ấ ố ứ ử ộ

ụ ể ạ ượ ch đ máy phát) ớ

ả ứ

ộ ơ ự ậ ụ ự ừ ủ ề ờ

i v trí i) t ầ ứ c a stato d i ng ượ ộ ả ờ ụ ả ớ ị

m i. Khi nó v trí này ng i v trí m i. Vì v y mà ph i d i tr c TTHH t ở ị ớ ớ ụ ự ừ ớ tr cụ ườ

ng án sau:

c chi u quay c a đ ng c (Máy phát thì theo i ta có vài ph ượ ươ ề ủ ộ ơ

ph đ hi u ch nh t ầ ứ

ng ph n ng. ườ ử ụ i ta còn s d ng ỉ ấ Ở ộ

Page 33

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

9.Cách xác đ nh trung tính v t lý, trung tính hình h c c a máy đi n 1 ệ ậ chi u trong phòng thí nghi m ọ (Còn g i là tr c phân dòng) hình thành sau khi Đ ng trung tính hình h c thi t k dây qu n máy đi n m t chi u. Tr c này chia dây qu n ra thành ệ ề hai ph n đ i x ng: m t n a dòng đi vào và n a kia đi ra, nghĩa là m t n a ộ ử ữ ộ ử ớ ụ ự ừ là c c B c, n a còn l i là c c Nam. Tr c này ph i trùng v i tr c c c t ạ ặ (Stato) khi đ ng c đ ng yên đ t o đ c ng u l c quay l n nh t (ho c ấ ớ ơ ứ s c đi n đ ng l n nh t, khi ệ ở ế ộ ấ ứ Khi đ ng c (Máy phát) v n hành, do ph n ng ph n ng (Roto) làm l ch ệ ộ ủ c chi u quay c a tr t ng c c chính, mà tr c c c t ừ ườ đ ng c (Hay theo chi u quay - N u là máy phát) m t góc (Nh h n ~25 ỏ ơ ế ơ ộ đ , tùy theo t ớ ị ậ ộ m i trùng v i tr c c c t i ta g i nó là ọ ớ . trung tính v t lýậ Đ th c hi n, ng ể ự ườ ệ - Xê d ch giá ch i than ng ổ ị chi u quay). ề tr - S d ng dây qu n c c t ử ụ ừ ườ ấ ự ừ ụ ể ệ - các đ ng c có yêu c u v n hành cao c p h n, ng ơ ơ ậ ầ dây qu n bù, n i ti p v i roto. ố ế ấ ớ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ng trung ự ị ể ủ ườ

ọ • S d ch chuy n c a đ ộ ỏ ườ ệ

ợ ộ ng trung tính v t lý ra kh i đ ậ ệ ủ ộ

ơ ả ệ ấ

ơ i. Vì v y dây qu n trên c c t ể ố ầ ứ ấ ể

ổ ng này, và ch đ máy phát h ế ộ ướ ệ

i. ườ tính hình h c tùy thu c vào dòng đi n c a máy đi n. Trong tr ng ng h p máy h p là đ ng c thì đó là dòng đi n đ ng c . Trong tr ợ ườ ph s m c n i ti p phát, là dòng t ự ừ ụ ẽ ắ ố ế ậ c tính toán k ỹ v i ph n ng đ bù tr s l ch dòng này. N u đ ế ượ ừ ự ệ ớ c c 2 ch đ là l ế ộ ng và đ u n i đúng thì máy có th làm vi c đ ưỡ ệ ượ ả đ ng c và máy phát, mà không c n thay đ i gì thêm. Ở ế ộ ch đ ơ ộ ướ ng đ ng c , nó làm l ch theo h ơ ộ c l ng ượ ạ

ng đ

ệ ị ỉ

ộ ầ

ỉ ố t

ử ở ổ ỉ ấ ỉ ỏ ấ

c th c hi n trong các - Vi c d ch chuy n giá ch i than th ổ ượ ườ ệ ự ể ng là ch đ đ ng c . Đ i v i 1 ch đ , th máy ch làm vi c ố ớ ế ộ ộ ế ộ ơ ườ ệ ở ề các đ ng c nh thì ng i ta đã tính toán s n, và không c n đi u ẵ ườ ỏ ơ ch nh gì thêm. Đ i v i đ ng c l n có ch đ đi u ch nh. Ch nh t ơ ớ ỗ ể ề ố ớ ộ ch i than nh nh t và nh t khi i thông d ng nh t , tia l a ấ ụ dòng đi n n m g n tr s th p nh t. ị ố ấ ầ ệ t ở ả ằ ấ

ộ ệ ầ ứ ề ớ

ấ ấ ự ừ ụ

c qu n trên c c t ậ ụ ủ ạ

- Dây qu n bù cho máy đi n m t chi u n i ti p v i ph n ng, và ố ế ổ đ chính, nên không có tác d ng làm thay đ i ượ ự ự trung tính v t lý nhi u l m. Tác d ng chính c a nó là t o ra s t ổ n áp trong máy phát ho c tăng momen quay trong đ ng c . ơ ề ắ ặ ộ

c điêm chinh cua may điên 1 chiêu. 10. Nh ng u nh ữ ư ượ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̀

ệ ủ

ề ở

ộ ệ ộ ở ộ ề ạ

ớ ệ ố ỏ

Page 34

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

1. u đi m c a máy đi n m t chi u: ề Ư ể u đi m n i b t c a máy đi n m t chi u là có momen m máy l n, do ổ ậ ủ Ư ể ớ c t ố i n ng khi kh i đ ng. Ngoài ra, ph m vi đi u ch nh t c v y kéo đ ượ ả ặ ậ ỉ đ r ng, kho ng nh y c p t c đ nh phù h p v i h th ng t đ ng hóa ộ ộ ự ộ ợ ả ả ấ ố ộ khi c n thay đ i m n t c đ . ị ố ộ ổ ầ 2.Khuy t đi m: ể ế

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ề ượ

ư ộ ậ

ậ ậ ổ ườ ườ

ng d cháy n . Nh ượ ữ ổ

ệ ề ệ ề ầ ộ

ấ c đi m ch y u c a máy đi n m t chi u là b ph n c góp có c u Nh ộ ệ ể ủ ế ủ t o ph c t p và đ t ti n nh ng ho t đ ng kém tin c y vì th ng h h ng ư ỏ ạ ộ ứ ạ ắ ề ạ ng và s a ch a th ng xuyên. trong quá trình v n hành nên c n b o d ử ả ưỡ ầ ữ Ngoài ra, tia l a đi n phát sinh trên c góp – ch i than s gây nguy hi m ể ẽ ệ ổ ử trong môi tr ấ c đi m n a là do m ng đi n cung c p ạ ễ ườ ể ạ d ng xoay chi u nên khi c n cho máy đi n m t chi u ho t ch y u ủ ế ở ạ đ ng ph i có b ch nh l u ho c máy phát đi n m t chi u đi kèm. ả ộ ộ ỉ ư ệ ề ặ ộ

Ệ Ồ Ộ

t MĐKĐB và các thông s đ nh m c c a các ậ ố ị ứ ủ

t MĐKĐB: ằ ấ ớ ặ ớ

ấ ớ

ườ

ệ ố ớ ng có 6 đ u dây ra ầ ị ộ ử ổ ể ệ ổ

t.ượ

Page 35

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

III.MÁY ĐI N KHÔNG Đ NG B 1. Cách nh n bi ế MĐKĐB trong phòng thí nghi m:ệ a. Cách nh n bi ế - MĐKĐB có v làm b ng gang v i máy có công su t l n ho c nhôm v i ớ ỏ máy công su t nh . ỏ t (đ i v i lo i có công su t l n). - Có gân t n nhi ạ ả tr đ u dây. - Th ở ụ ấ - Máy đi n d b rôto dây qu n co c a s đ quan sát ch i than và vành ấ tr - Máy đi n d b rôto l ng sóc thì không có c a s quan sát. ử ổ ị ộ ệ ồ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ng đ nh m c: ạ ượ

ứ ứ ị

ừ ị ệ

ứ ầ

Page 36

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

b. Các đ i l ị Udm [V, KV] : Đi n áp đ nh m c. ệ Idm [A, KA] : Dòng đi n đ nh m c. ị ứ đ nh m c. Iktdm [A] : Dòng kích t ứ ừ ị đ nh m c. Uktdm [V,KV] : Đi n áp kích t ứ Sđm [VA,KVA] : Công su t toàn ph n đ nh m c. ấ ị fdm[Hz] : T n s đ nh m c. ầ ố ị ứ cosφdm : H s công su t đ nh m c. ấ ị ệ ố c. Thông s đ nh m c c a các MĐKĐB trong phòng thí nghi m: ứ ủ c.1.Máy đi n d b rôto dây qu n: ấ ị ộ ố ị ệ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ng c a đ ng c KĐB: ng pháp ki m tra,đánh giá ch t l ủ ộ

ấ ượ ệ

c khi ướ ki m tra, đánh ả ể ự ể ể ệ ầ

ủ ộ ơ ể ớ ớ ị

ị ỡ ứ ế ắ ả

ả t ph i ế ầ ế ị

ệ ạ

ụ i. ệ ố ị ứ ỡ ể ổ

t không ỡ ố ố

ổ ổ ả ị

ụ ể ơ

ế ặ

ế ị ứ ỡ ị ứ ổ

ẹ ẹ ữ ị ẻ ế ố

ổ ề ẻ

ế t ph i ch nh đ nh l ỉ ả ị ướ ạ ể ấ ổ

c ta có th dùng gi y ráp đánh ệ ế ề ặ ấ ặ

ng ta xem co hi n t ng sát c t hay không. ệ ượ ố

i x ắ ạ ưở ệ

ầ ồ ạ ể ậ ị

Page 37

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

NO 7110337. P : 250W. Y/Δ : 220/380V. Cosφ : 0,73. f :50Hz. n : 380v/p. Y/Δ : 0,98/0,57A. c.2.Máy đi n d b rôto l ng sóc: ị ộ ệ 0881 ~ f : 50Hz. p : 270W. Cosφ: 0,72. 2.Ph ơ ươ T t c các máy đi n nói chung hay máy đi n KĐB nói riêng tr ấ ả đ a vào v n hành c n ph i ki m tra va đánh giá. Trình t ậ ư giá nh sau: ư a. Ki m tra ph n c : ầ ơ ể - Ki m tra thông s ghi trên bi n máy có kh p v i lý l ch c a đ ng c ố ể không. - Xem máy hay n p máy có b v , n t hay không. N u có ph i hàn ho c ặ thay th .ế - Ki m tra xem tr c rô to có b cong vênh hay không, n u c n thi ể n n ho c ti n l ặ ắ - Ki m tra xem h th ng ch i than c góp có b n t v hay không. Lò xo ổ gi a ch i than và giá đ còn đ l c tì hay không, dây n i còn t ủ ự ữ n u ch i than b mài mòn quá m c cho phép thì ph i thay th . ế ứ ế - Ki m tra xem tr c rô to có quay đ u êm tr n không, n u tr c quay khó ụ ề khăn ho c ti ng kêu k t k t thì ph i xem vòng b n t v hay không ả - Ki m tra xem ti p xúc gi a ch i than c góp có b s t m hay không, ổ ể n u không t ượ t i lò xo tì lên ch i than. N u vành tr ạ ế c lõm bên trong rãnh có nhi u mùn than thì ta dùng gi ho c c góp b x ặ ổ lau m m lau s ch. N u ch i than b x ị ướ ế ề đ u b ng cách đ t mi ng gi y ráp trên b m t chu vi và đánh nh đ n lúc ằ ề ế tr n đ u. ề ơ - Đ i v i máy tháo l p t ố ớ b. Ki m tra ph n đi n: ể - Dùng đ ng h v n năng ki m tra cu n dây có b đút võ hay ch p vòng ộ không, n u c n ph i ti n hành cu n l ộ ạ i ho c thay th . ế ồ ế ầ ả ế ặ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ở ồ ồ ế ệ ữ

t thì ặ ậ ệ ữ ớ ỏ ế

ng. ế ả ưỡ

ườ ng ể ắ ằ

ố ớ ộ ệ

t. ế

ể ể ổ

ầ ầ ị ị

ồ đ u dây c a ĐCKĐB 3 pha: ổ ấ : t đ ầ c đ u đ u đ u ầ ệ ượ ầ ư ầ

- Dùng đ ng h Mêgaôm k đo đi n tr cách đi n gi a các pha v i nhau, ớ ệ và gi a các pha v i v . N u b ch m ch p ho c cách đi n không t ố ị ạ ti n hành b o d ng ta ki m tra cu n dây b ng m t th i x - Đ i v i máy tháo l p t ộ ắ ạ ưở dây b quá nhi n u cu n dây b bi n màu ch ng t ị ế ị ỏ ứ ế - Ki m tra xem cu n dây co b x c co ph i thay th không. ả ộ ị ướ - Ki m tra cách đi n t ng ph n bao g m c ch i than, c góp. ả ổ ầ ệ ừ 3. Xác đ nh đ u đ u,đ u cu i và t ầ ầ ố a. Xác đ nh đ u đ u,đ u cu i c a ĐCKĐB 3 pha ầ ố ủ ầ Ban đ u ta có 3 cu n dây 1-2,3-4,5-6 ch a phân bi ộ cu i:ố

Ta có 2 cách:

• Cách 2 ta dùng ngu n đi n m t chi u và khóa K.

• Cách 1 ta dùng ngu n đi n xoay chi u 110V. ồ ệ ề

ề ệ ồ ộ

a.1. Cách 1 ta dùng ngu n đi n xoay chi u 110V. ồ ệ ề

ọ ộ ủ ấ ầ ộ

thang đo đi n áp

ộ - Ch n 2 cu n dây trong 3 cu n,ta đ u n i hai đ u b t kì c a hai cu n v i nhau,hai đ u còn l ệ ớ xoay chi u ho c đ u v i bóng đèn công su t nh . ỏ ấ i n i v i đ ng h v n năng đ ể ở ạ ố ớ ồ ớ ố ồ ạ ấ ầ ặ ấ ề

i đ u 2 đ u v i ngu n đi n áp xoay chi u 110 và quan sát ạ ấ ề ệ ầ ớ ồ

Page 38

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

- Cu n còn l ộ ng. hi n t ệ ượ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

- Quan sát ta th y:ấ

ế ồ ị ị

+ N u đèn sáng hay đ ng h ch m t giá tr nào đó xác đ nh thì hai đ u ầ đ u vào đèn(đ ng h là khác c c tính). ồ ấ ồ ỉ ộ ự ồ

ế ồ ị ị

+ N u đèn không sáng hay đ ng h ch không 1 giá tr xác đ nh thì hai đ u ầ ồ ỉ đó cùng c c tính. ự

ng t ươ ồ ố c p ngu n vào hai đ u 5,6.n i hai đ u 2,4 v i nhau,1,3 n i ố ớ

- T ầ vào đèn(đ ng h ) là ta xác đ nh đ ượ ồ ự ấ ồ ị ầ c các đ u dây. ầ

ả ả ứ ươ

Page 39

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

B n ch t c a ph ấ ủ t ệ ừ ệ ng c m ng đi n ng pháp trên là d a trên hi n t ệ ượ ự ,dòng đi n bi n thiên sinh ra su t đi n đ ng c m ng trên hai đ u dây ả ứ ệ ế ấ ầ ộ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ộ ầ ấ ạ ộ

ng c m ng làm sáng đèn ho c kim đ ng h ch y. ệ c a cu n dây.khi hai đ u cu n dây thông nhau thì trong m ch xu t hi n ủ hi nệ t ượ ồ ạ ả ứ ặ ồ

a.2.Cách 2 ta dùng ngu n đi n m t chi u và khóa K: ề ệ ồ ộ

Cách này ta làm t ng t nh cách 1 và s d ng đ ng h v n năng. ươ ự ư ử ụ ồ ạ ồ

b. Xác đ nh cách đ u n i các cu n dây c a d ng c d b 3 pha ộ ơ ị ộ ấ ố ủ ộ ị

ấ ủ

ệ ồ ộ ệ ị ặ

Cách đ u dây c a máy đi n d b :ta dùng đ ng h v n năng đo ị ộ ượ ở ươ ồ ạ c 3 c p cu n dây stator,ta ti n hành ng pháp trên r i ti n hành đ u Y ồ ế ế ấ ộ ầ ầ ầ ố ị

đi n tr các cu n dây,khi xác đ nh đ xác đ nh đ u đ u đ u cu i băng ph ho c Δ: ặ

* Đ u Y: ấ

* Đ u Δ: ấ

ề ộ

t c các cu n đ u thông nhau thì cu n dây c đ i n i Y/YY ho c Δ/YY.đ bi t chính ệ ộ ể ế ượ ổ ố ặ

N u ki m tra th y t ấ ấ ả ể ế stator c a máy đi n d b đã đ ị ộ ủ xác thì ta ph i đo và tính toán. ả

Các đ u dây 4,5,6 đ c s d ng đ đ i n i. ầ ượ ử ụ ể ổ ố

Page 40

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

4. Quy trình tháo l p, s n t m, s y và b o d ng MĐKĐB 3 pha. ơ ẩ ả ưỡ ắ ấ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ướ ư

ả ủ ủ c l u ý: ơ ộ ậ

ồ ị ầ ủ ụ

ế

ắ ế

ả ầ ầ i n u có (cánh qu t làm mát…). ạ

chân b đ , chú các ch t đ nh v căn ch nh đ ng tâm. ố ị

ị ơ ấ ỉ ả ỏ ệ ỡ ị ồ c đó ph i đánh d u v trí ướ

ơ

ị ầ ế

ổ ỏ ư ỏ ỡ ể

ữ ầ ổ ố rô to không b c sát vào stato. ị ọ

i v i quy trình tháo, đ m b o đúng v trí ban đ u. ầ ả ị

ả ng s n t m: ơ ẩ ả ưỡ

ng:

ế ể ồ ạ ệ ệ ặ ở

rãnh ụ ở ạ ầ ạ ỏ

ộ ơ ẩ ể ộ ̀ ̉ ́

ể ẳ ộ

ầ ớ ổ

ọ ả ơ ẩ ế ế ứ ồ ề ả

ấ ơ ẩ ư

ẳ ệ ẩ ấ ệ ờ ở ồ

ơ ẩ ướ ệ ậ

vi c s y máy đ ộ c và sau s n t m,th i gian nhanh hay ch m tùy thu c ự c th c ự ế ệ ấ ầ ơ ượ

ệ ờ ị

bu ng mà s y, dùng m t lu ng khí nóng th i vào ộ ủ ồ ấ ấ ổ ồ

Page 41

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

a) Quy trình tháo, l p:ắ * Quy trình tháo: Các b - Ki m tra s b đánh giá tình tr ng c a máy đi n ệ ể - Ti n hành l p biên b n tr ng thái c a máy đi n. ệ ạ ế - Chu n b đ y đ d ng c : c lê, kìm, đ ng h đo, búa…. ẩ ồ ụ ờ c:ướ Các b + Tháo máy b o v . ệ + C t đi n treo bi n, tháo dây ch y c u chì n u có. ể ệ + Ti n hành quan sat đanh d u đ u dây và ghi chép. ấ + Tháo đ u dây, tháo c ph t ố ầ ụ ả ế + Tháo c ệ ỡ ố ở Dùng pa lăng nâng đ ng c kh i b đ . Tr ộ đ ng c so v i b đ . ớ ệ ỡ ộ + Tháo c a s đánh d u v trí và tháo đ u dây ch i tha, ti n hành rút ch i ổ ổ ấ ử ổ than kh i giá đ đ tránh h h ng cho ch i than. + Tháo đ u dây ph n ng sau đó tháo c vít n p m . ở ầ ứ Khi rút ch i tan chú ý gi * Quy trình l p;ắ Ng c l ượ ạ ớ b) Quy trình b o d * B o d ả ưỡ - Dùng đ ng h v n năng ho c Megaom k đ đo đi n tr cách đi n và ồ i.ạ ghi chép l - Dùng ch i m m quét s ch b i b n, dùng d u h a lau s ch b i ụ ẩ ề ổ cu n stato, rô to S n t m: có 2 ki u d i va kiêu nhung. ơ Nguyên t cắ : ta có th nhúng cu n stato, rô to chìm h n vào thùng s n. Khi nhúng chúng ta quan sát b t khí n i lên r i m i nhúng ti p d n cho đ n lúc chìm h n, đ m b o s n t m ng m đ u vào các v t n t. N u ế ế ế không th c hi n đúng quy trình trên s n t m ch a ng m vào bên trong v t ự n t s b hút m làm gi m đi giá tr đi n tr cách đi n đ ng th i do có ị ệ ả ứ ẽ ị l p s n ngoài làm khó khăn cho vi c s y máy. ệ ấ ớ ơ S y; th c hi n tr ờ ự ấ vào lo i s n t m và máy c n s n. Trong th c t ạ ơ ẩ hi n cho đ n khi s vào máy mà không b dính ế Khi s y ph i đ a vào t ả ư làm khô s n ph m ẩ ả

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

t đ đèn chi u ph thu c vào ể ơ ắ ệ ộ ụ ế ộ

ề ệ ệ

ấ ứ ộ ệ đo cách đi n m t l n cho đ n khi nào ộ ầ ế

ở ổ ệ ị

ng g p Có th dùng đèn chi u ho c ph i n ng, nhi ặ ế t,cách đi n. đi u ki n cách nhi ệ Trong quá trình s y c m t gi ờ đi n tr n đ nh thì ng ng s y. ấ ư 5. M t s h h ng th ườ ộ ố ư ỏ ặ va cách kh c ph c: ụ ắ ̀

t là do: ổ ấ ệ

i ch i than và vành tr ượ

đ văng ườ ỡ ở ổ ỡ

c c a ch i không thích ổ

ợ ề ướ ủ ả

ợ ổ ổ ộ ỡ

ệ ệ ị i. ả

ị ỏ ủ ủ ụ ẩ

ườ ạ

ị ộ ặ ề

i cao h n đ nh m c.Tìm cách gi m đi n áp l ị ơ ứ ướ ơ ả i: do đi n ệ ệ ả i xu ng b ng đ nh ằ ướ ệ ố ị

ặ ệ ố ự ố ấ ơ ả ạ ả ộ ể i ho c h th ng qu t gió có s c .Ta ph i ki m

i th p h n đi n áp đ nh m c.Tìm cách tăng đi n áp l ứ ướ i ệ ệ

c do c u chì b cháy ho c do áp tô mát ệ ố ộ ơ ộ ng là do: ặ ườ ị ỏ ượ

ầ ặ ử ệ ầ

cm c dù đi n áp l ướ ố i đ i ượ ặ ở ộ ệ ộ

ơ ằ ị

ế

ệ ấ

ằ ở ữ ơ ủ ầ ệ ạ ỉ

ạ ấ ố

c a dây qu n stato không b ng nhau. ầ ử ủ ằ ấ ố

Page 42

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

nghi m thu MĐKĐB l a d - Xu t hi n tia ượ ử ướ t khi gia công không chính + B m t ti p xúc c a ch i than và vành tr ề ặ ế ổ ủ xác.Dùng gi y giáp m n gia công lai b m t ch i than. ổ ̣ ề ặ ấ ị ng do d u m t b b n th ̀ vành tr + B m t ch i than va ầ ượ ị ẩ ổ ề ặ t m xăng lau s ch. sang.Dùng gi ạ ẻ ẩ + Ch i than b k p trong h p ch i than do kích th ổ ị ẹ ộ ổ h p. Đi u ch nh khe h gi a ch i than và h p trong kho ng 0,2: 0,3 mm. ổ ở ữ ỉ + Ch i than không đúng ch ng lo i, kích c .Thay ch i than phù h p. ạ ủ - Máy đi n làm vi c b nóng là do: ệ + Máy làm vi c quá t + Các đ ng thông gió c a máy b rác, b i b n ph lên. Ta tháo v máy i các thi v sinh l t b . ế ị ệ - Lõi thép stato b nóng là do: ị + Lõi thép b nóng đ u, m c dù đ ng c không làm vi c quá t áp l m c.ứ - Dây qu n stato b nóng do: +Đ ng c làm vi c quá t ệ tra dòng đi n và h th ng qu t gió. ệ ố ệ +Đi n áp l ị ơ ấ ướ ệ b ng đi n áp đ nh m c. ị ứ ằ - T c đ làm vi c c a đ ng c không bình th ệ ủ ộ +Đ ng c không kh i đ ng đ ở ộ không làm vi c.C n thay c u chì ho c s a áp tô mát. ầ +Đ ng c roto dây qu n không kh i đ ng đ ấ x ng và b ng đ nh m c. ứ ứ - Có ti ng n trong đ ng c KĐB là do: ộ ồ +Dòng đi n trong các pha c a dây qu n stato không b ng nhau.Dây qu n ấ i khe h gi a roto và stato. stato phát nóng không đ u.C n hi u ch nh l ề +Ng n m ch trong stato. +Dây qu n stato n i không đúng. +S vòng dây trong các ph n t 6. Quy trình ki m tra, ệ ể

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

- Ki m tra ph n c : v , tr c,… ầ ơ ụ ể ỏ

- Ki m tra óc vít ể

- Ki m tra đi n tr cách đi n. ệ ệ ể ở

- Cho ch y th v i các c p t i khác nhau. ử ớ ấ ả ạ

́ ̣ ̀ ̣

ằ ố ộ ố ộ

ộ ự ệ ấ ủ ừ ủ ặ ồ ng. Th c ch t nó là hai máy đi n m t chi u và xoay chi u đ t đ ng ề ề

ộ ồ ầ

rô to ho c stato nh ng th ệ ồ có th đ t ừ ể ặ ở ầ ặ ườ ư

ệ ạ ụ ả ệ

ớ ấ và cùng v i t m ể ặ ấ ả ừ ỏ ỏ ắ ầ ắ

Page 43

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

IV.MAY ĐIÊN ĐÔNG BÔ 1.Khái ni m chung: ệ MĐĐB là máy đi n mà t c đ quay c a rô to b ng t c đ quay c a t tr ườ ệ tr c tr t. ượ ụ C u t o c a máy đi n đ ng b g m 2 ph n: ph n quay (rô to), ph n tĩnh ấ ạ ủ ầ (stato). Cu n kích t ặ ở rô ng đ t ộ to. +stato g m v , lõi, dây qu n. ấ ỏ V làm b ng thép đúc có nhi m v b o v m ch t ằ ch n đ b t ch t t ể ắ các thông s đ nh m c c a máy. t c ph n khác vào máy. Trên v có g n bi n máy ghi ứ ủ ố ị

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ậ ệ ừ

c d p thành ệ các lá thép k thu t đi n ỹ ượ ậ ộ c ghép t ủ và đ ượ ặ

ấ ủ ạ

ượ c ủ ệ ớ

ầ ả ầ ấ ồ

ng h p này thì nó g m hai lo i c c n và c c l ạ ự ẩ ồ

i thì tr c ngang vuông góc 90 i: ự ồ o v đi n v i tr c d c. dây qu n đ ớ ụ ọ ề ệ ấ ượ c

.

ạ ự ẩ 2/3 chu vi rô to. Rô to c a lo i c c n ủ

ng cao đ đ m b o l c li tâm. Ngoài ra ả ự ở ấ ượ ể ả

Page 44

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

t. Lõi stato: làm nhi m v d n t ụ ẫ ừ v i nhau theo m t hình tr r ng . m t trong c a lá thép đ ụ ỗ ớ rãnh đ đ t cu n dây ể ặ c qu n thành t ng moobin, các c nh c a môbin đ Dây qu n stato đ ừ ượ ấ đ t vào rãnh c a lõi thép stato, các moobin cách đi n v i nhau và cách ặ đi n v i lõi thép. ệ +rô to: n u ph n quay là ph n c m thì nó g m lõi và dây qu n. trong ế tr ườ ợ C c l ự ồ ụ qu n quanh c c t ự ừ ấ C c n thì ng i ta x rãnh ự ẩ ẻ ườ th ng làm b ng thép ch t l ằ ườ trên roto cò đ t ch i than, vành tr ặ ượ ổ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

t MĐĐB: ậ ế

ớ ấ và cùng v i t m ừ ụ ả ệ ạ

ệ t c các ph n khác vào máy ầ ỏ ắ

t ượ

ị ứ ạ ượ

ệ ứ

ầ ứ ị

c trong quá trình th c t p nh sau: ự ậ ượ ư ệ

ng pháp ki m tra, đánh giá ch t l ng c a MĐ ủ ấ ượ ở ể ạ tình tr ng

ị ỡ ứ ế ả

Page 45

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

2. Cách nh n bi V máy làm b ng thép đúc có nhi m v b o v m ch t ằ ch n đ b t ch t t ặ ấ ả ể ắ Có hàng c vít chìm trong v ố Có c a s quan sát ch i than, vành tr ử ổ ổ ng đ nh m c: 3. Các đ i l Udm [V, KV]: Đi n áp đ nh m c. ứ ị ệ Idm [A, KA]: Dòng đi n đ nh m c. ệ ứ đ nh m c. Iktdm [A] : Dòng kích t ứ ừ ị đ nh m c. Uktdm [V, KV]: Đi n áp kích t ừ ị Sđm [VA, KVA, MVA]: Công su t toàn ph n đ nh m c. ấ fdm[Hz] : T n s đ nh m c. ầ ố ị cosφdm: *M t s thông s c a máy đi n thu đ ố ủ ộ ố S= 6.3 KVA Cosφ= 0.78 U=230/440 V UKT=58V IKT=4.1A Idm=4.1A N=1500V/P 4. Ph ươ khác nhau: + ki m tra ph n c : ầ ơ ể Xem máy hay n p máy có b v , n t hay không. N u có ph i hàn ho c ặ ắ thay th .ế

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ị ể ế ế ầ ả t ph i

ổ ị ứ ỡ ụ i. ệ ạ ệ ố

ố ố ỡ

ị ả ổ ổ

ơ ể ụ

ặ ế

ổ ổ ẻ

i lò xo tì lên ch i than. N u vành tr ị ổ ố ế ị ứ ỡ ị ứ ế

ượ c lõm bên trong rãnh có nhi u mùn than thì ta dùng gi ề

ấ ể ị ướ

ặ ệ ế ổ ấ t ho c ặ lau ẻ ề c ta có th dùng gi y ráp đánh đ u ề ặ

i x ng ta xem co hi n t ng sát c t hay không. ố ệ ượ

ố ớ ể ắ ạ ưở ệ

ị ậ ể ầ ồ ạ

ặ ả ế

ồ ế ầ ồ ồ i ho c thay th . ế ữ ệ

ữ ế ớ ỏ ế ệ ặ ậ ố

ả ưỡ

i x ng ta ki m tra cu n dây b ng m t th ộ ườ ng ể ằ ắ

ỏ c co ph i thay th không. t. ệ ế

ể ể ồ ổ

ng MĐĐB 3 pha ấ

ủ ủ ả

ị ầ ủ ụ ạ ụ ờ ồ

ế ệ

ắ ế

ả ầ ầ i n u có (cánh qu t làm mát…). ạ

ồ ỉ

c đó ph i đánh d u v trí chân b đ , chú các ch t đ nh v căn ch nh đ ng tâm. ố ị ấ ỏ ệ ỡ ị ướ ả ơ ị

Page 46

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Ki m tra xem tr c rô to có b cong vênh hay không, n u c n thi n n ho c ti n l ặ ắ Ki m tra xem h th ng ch i than c góp có b n t v hay không. Lò xo ổ ể gi a ch i than và giá đ còn đ l c tì hay không, dây n i còn t t không ủ ự ữ n u ch i than b mài mòn quá m c cho phép thì ph i thay th . ế ứ ế Ki m tra xem tr c rô to có quay đ u êm tr n không, n u tr c quay khó ụ ề khăn ho c ti ng kêu k t k t thì ph i xem vòng b n t v hay không ả ẹ ẹ Ki m tra xem ti p xúc gi a ch i than c góp có b s t m hay không, n u ế ể ữ ế không t t ph i ch nh đ nh l ạ ỉ ả c góp b x ị ướ ổ m m lau s ch. N u ch i than b x ế ạ ề b ng cách đ t mi ng gi y ráp trên b m t chu vi và đánh nh đ n lúc tr n ơ ế ằ đ u.ề Đ i v i máy tháo l p t + ki m tra ph n đi n: Dùng đ ng h v n năng ki m tra cu n dây có b đút võ hay ch p vòng ộ không, n u c n ph i ti n hành cu n l ộ ạ Dùng đ ng h Mêgaôm k đo đi n tr cách đi n gi a các pha v i nhau, ệ ớ ở t thì và gi a các pha v i v . N u b ch m ch p ho c cách đi n không t ị ạ ng. ti n hành b o d ế Đ i v i máy tháo l p t ắ ạ ưở ố ớ dây b quá nhi n u cu n dây b bi n màu ch ng t ị ứ ị ế ộ ế Ki m tra xem cu n dây co b x ả ị ướ ộ Ki m tra cách đi n t ng ph n bao g m c ch i than, c góp. ả ổ ệ ừ ầ 5. Quy trình tháo l p, s n t m, s y và b o d ả ưỡ ơ ẩ ắ a) Quy trình tháo, l p:ắ * Quy trình tháo: c l u ý: Các b ướ ư Ki m tra s b đánh giá tình tr ng c a máy đi n ệ ơ ộ ể Ti n hành l p biên b n tr ng thái c a máy đi n. ệ ậ ế Chu n b đ y đ d ng c : c lê, kìm, đ ng h đo, búa…. ồ ẩ c:ươ Các b Tháo máy b o v . ệ C t đi n treo bi n, tháo dây ch y c u chì n u có. ể Ti n hành quan sat đanh d u đ u dây và ghi chép. ấ Tháo đ u dây, tháo c ph t ầ ụ ả ế ố Tháo c ệ ỡ ố ở Dùng pa lăng nâng đ ng c kh i b đ . Tr ộ đ ng c so v i b đ ớ ệ ỡ ộ ơ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ầ ế

ổ ư ỏ ấ ỡ ể

ố ở ắ ầ ứ ử ổ ỏ ầ

ổ rô to không b c sát vào stato. ị ọ

i v i quy trình tháo, đ m b o đúng v trí ban đ u. ị ả ầ

ả ưỡ ả ng s n t m: ơ ẩ

ng: ả ưỡ

ở ặ ệ ệ ồ ạ ế ể

rãnh ỏ ạ ầ ạ ụ ở

ể ộ ơ ẩ

ộ ơ ẳ ắ ể

ổ ớ ầ

ẳ ả ọ ả ơ ẩ ế ế ứ ế

ự ồ ề ư ấ

ệ ẩ ệ ả ờ ồ

ị ệ ệ ấ

ơ ẩ ệ ấ ậ

vi c s y máy đ c và sau s n t m, thòi gian nhanh hay ch m tùy thu c ộ ự c th c ự ế ệ ấ ầ ơ ượ

ệ ờ ị

bu ng mà s y, dùng m t lu ng khí nóng th i vào ộ ủ ồ ấ ấ ồ ổ

t đ đèn chi u ph thu c vào ơ ắ ệ ộ ụ ế ể ộ

ệ ệ ề

đo cách đi n m t l n cho đ n khi nào ộ ầ ấ ứ ộ ệ ế

ư ệ

ở ổ ữ ị ỏ ụ ắ

t, ch i than b mài không đ u. trên c góp ho c vành ề ặ ổ ị

ờ t xu t hi n v t đen. Nguyên nhân là khi máy v n hành trong m t th i ổ ượ ộ

ổ n i m th p thì trên b m t ti p xúc gi a ch i ượ ế ả ở ơ ẩ ậ ề ặ ế ệ ả ữ

ơ ổ ặ ị

ấ ng đi n phân gây ra v t đen ho c cháy v ề ệ ế ng trên c n mài ho c ti n láng b ệ ượ ệ ượ ụ ệ ắ ầ ặ

ệ ủ ế ụ ấ ả ắ ầ ặ ị

Page 47

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

ổ Tháo c a s đánh d u v trí và tháo đ u dây ch i tha, ti n hành rút ch i ổ ị than kh i giá đ đ tránh h h ng cho ch i than Tháo đ u dây ph n ng sau đó tháo c vít n p m Khi rút ch i tan chú ý gi ữ *Quy trình l p;ắ Ng c l ượ ạ ớ b) Quy trình b o d * b o d Dùng đ ng h v n năng ho c Megaom k đ đo đi n tr cách đi n và ồ i.ạ ghi chép l Dùng ch i m m quét s ch b i b n, dùng d u h a lau s ch b i ụ ẩ ề ổ cu n stato, rô to S n t m: có 2 ki u _d i ộ _nhúng Nguyên t c: ta có th nhúng cu n stato, rô to chìm h n vào thùng s n. Khi ế nhúng chúng ta quan sát b t khí n i lên r i m i nhúng ti p d n cho đ n lúc chìm h n, đ m b o s n t m ng m đ u vào các v t n t. n u không ấ th c hi n đúng quy trình trên s n t m ch a ng m vào bên trong v t n t s ế ứ ẽ ơ ẩ ớ ơ b hút m làm gi m đi giá tr đi n tr cách đi n đ ng th i do có l p s n ở ị ngoài làm khó khăn cho vi c s y máy. S y; th c hi n tr ướ ự vào lo i s n t m và máy c n s n. Trong th c t ạ ơ ẩ hi n cho đ n khi s vào máy mà không b dính ế Khi s y ph i đ a vào t ả ư làm khô s n ph m ẩ ả Có th dùng đèn chi u ho c ph i n ng, nhi ế ặ t, cách đi n. đi u ki n cách nhi ệ Trong quá trình s y c m t gi ờ đi n tr n đ nh thì ng ng s y. ấ 6. Nh ng h ng hóc có th x y ra và cách kh c ph c: ể ả C góp, vành tr ổ tr ấ gian dài và b o qu n than và c góp gây nên hi n t trí ti p xúc đó. Đ kh c ph c hi n t ể ế m t c góp. ặ ổ Cách đi n c a dây qu n b già hóa c n ph i kh c ph c ho c thay th thích h p.ợ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

PHÂN III:KHI CU ĐIÊN

̀ ́ ̣ ̣

I:KHI CU ĐIÊU KHIÊN BĂNG TAY

́ ̣ ̀ ̉ ̀

1.C u dao ầ

ứ ệ

ơ ấ

ượ

c dùng đ đóng c t không t

i.

ớ ượ

ệ ể

ề ự

ứ ứ ộ

ệ ả ầ ử ụ

a. Khái ni m và ch c năng - C u dao là khí đi n đ n gi n , đi u khi n đóng c t các ầ ả m ch có ngu n cung c p 220v (1 chi u), và 380v (xoay ạ chi u)ề c dùng đ : - C u dao đ ể ầ + Đóng c t các m ch đi n công su t nh ỏ ấ ệ ạ ắ + Khi làm vi c không đóng c t nhi u l n ề ầ ắ + Đí v i m ch đi n có công su t trung bình và l n thì c u ầ dao đ b. Phân lo i ạ - Theo s c c : 1 c c, 2 c c, 3 c c, nhi u c c. ố ự ự - Theo đi n áp đ nh m c: 250v ho c 500v. ứ ệ - Theo tr s dòng đi n đ nh m c: 15A, 25A, 30A. ị ố ệ - Theo v t li u đ cách đi n: s , đá, nh a bakelit ậ ệ - Theo đi u ki n b o v : có h p và không có h p. ộ ệ ề - Theo yêu c u s d ng : lo i có c u chì và không có c u ầ chì.

i dao chính

ơ ồ ạ

c. C u t o ấ ạ 1. L ưỡ 2. Ti p xúc tĩnh ế 3. L i dao ph ụ ưỡ 4. Lò xo 5. Tay n m ắ 6. Đ cách đi n ệ ế d. Kí hi u trên s đ m ch ệ - Lo i 1 c c:

Page 48

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

- Lo i 2 c c:

- Lo i 3 c c:

Đ n v đo dòng ơ ị

e. Các thông s c ban ố ơ ̉ Đ c tính kĩ ặ thu t ậ

Yêu c u đ i v i ố ớ ầ khí c đi n ụ ệ Giá tr ị ở xoay chi u ề

V 1000 ị

Ti p đi m ể ế chính Đi n áp đ nh ệ m cứ

A 200/350/600/1000 ị

Ti p đi m ể ế chính Dòng đi n đ nh ệ m c ứ

Hz 50÷60 ầ ố

ể Ti p đi m ế chính T n s dòng đi n ệ

Tu i th c khí T ng h p Thao tác 1000 ọ ơ ổ ổ ợ

Th ng đ ng V trí đ t ặ ị T ng h p ợ ổ ứ ẳ

C c chính Dây d n n i ẫ ố ự ố ể i thi u

200A:t 25×3

ố ể i thi u

350A:t 30×5

ố ể i thi u

600A:t 40×8

ố ể i thi u

1000A:t 50×10

15÷18 ng Kg Tr ng l ọ ượ

ng g p và cách kh c ph c

g. M t s h h ng th ộ ố ư ỏ

ườ

Page 49

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ẽ ị

Ngàm ti p xúc s b phá h y n u khi có h quang =>ta ph i ti n hành thay th ho c s a ch a ữ

ủ ế ế

ế ả ế

ặ ử

• L i dao b mòn,cong vênh,do đóng c t nhi u ề ưỡ ắ l n,ho c do h quang => ta ph i ti n hành ng t ồ ầ ngu n đ thay th ho c n n l

i dao

ả ế i l ặ ắ ạ ưỡ

ế

• Núm g t hay tay c m có th b lung lay ho c không

ề ầ

i ho c thay th cái m i đ

ớ ể

ế i s d ng

ể ị ch c ch n do ph i đóng c t nhi u l n =>ta ph i ti n ả ế ắ hành g n c ng chúng l đ m b o s an toàn cho ng ả

ạ ắ ắ ứ ả ự

ặ ườ ử ụ

ưỡ

• Đ dao có th b lung lay v i các l ế ị ắ ặ i vít ho c b xung ặ ổ

i dao do c vít ế ớ b t không ch c ho c m t c=>ta ph i ti n hành b t ắ ắ ả ế ấ ố ch t l ặ ạ

ặ ắ

• Lò xo b t nhanh có th b h ng ho c b n ra do làm ể ị ỏ ả ế

ế

ặ i =>ta ph i ti n hành thay th lò xo ho c i

ậ vi c quá t ả ch nh s a l ử ạ

ệ ỉ

h. ng d ng

• C u dao dùng đ đóng ng t m ch công su t nh và ỏ khi làm vi c không c n ph i đóng c t nhi u l n

ấ ề ầ

ắ ả

ế

ơ

• N u đi n áp cao h n ho c m ch đi n có công su t ấ ặ ệ ng ch làm nhi m

ườ

ầ i

ạ trung bình và l n thì c u dao th ớ v đóng c t không t ắ ụ

2. Nút nấ a. Khái ni m và phân lo i ạ * Khái ni m ệ

Page 50

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ụ ệ

- Nút n là 1 lo i khí c đi n dung đ đi u khi n đóng c t t ắ ừ ấ ể xa các thi chuy n đ i các m ch đi u khi n tín hi u, liên đ ng và b o v . ệ ể ể

ể ề khác nhau , các d ng c báo hi u và đ ụ ệ

t b đi n t ế ị ệ ừ ố

ạ ả

ạ ở

ố ề

* Phân lo iạ - Theo hình dáng bên ngoài : lo i h , lo i b o v , ch ng ố n c, ch ng b i , ch ng n . ổ ướ ụ - Theo yêu c u đi u khi n : lo i 1 nút , 2 nút, 3 nút ầ ể - Theo k t c u bên trong : lo i có đèn và không có đèn . ế ấ b. Nhân biêt

̣ ́

- Có d ng h p,có núm v n đ xoay

ng có k t c u bên ngoài nh h p tr tròn hay h p tr

ườ

ế ấ

ư ộ

- Th vuông

- V h p b ng nh a cách đi n ho c b ng s t

ặ ằ

ỏ ộ

c. Các thông s kĩ thu t ậ - Dòng đi n đ nh m c ứ ệ - Đi n áp đ nh m c ứ ệ i - T n s c a l ầ ố ủ ướ - T n s đóng c t ắ ầ ố

Page 51

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ườ

ặ ồ ủ

ỗ ế

ể ề

ế

ồ ị ẩ

ạ ấ

ượ

ế ể

̣

ở ộ

ấ ượ ộ

ắ m c ừ ắ ở ạ

ằ .kh i đ ng t ở ộ

ắ ơ

ng g p và cách kh c ph c d. M t s h h ng th ụ ộ ố ư ỏ - Do lâu ngày tính đàn h i c a lò xo không còn t ế t, d n đ n ố các ch ti p xúc không ch t. Ta có th đi u ch nh đ giãn c a lò ộ ặ xo đ tăng tính đàn h i. - Ti p đi m b b n, oxi hóa do đi u ki n làm vi c ho c b ặ ị ệ i ti p đi m. cong vênh. Ta ph i làm s ch ti p đi m và n n l ắ ạ ế ế ể ể ng đ - Ti p đi m c a nút n th ắ ầ c ch t o d ng b c c u ế ạ ạ ườ ể do u đi m m t pha có 2 ch ng t (phân đo n h quang). ồ ạ ắ ỗ ộ ư e. ng dung Ứ ề c thông d ng đ kh i đ ng,d ng,và đ o chi u - Nút n đ quay đ ng c đi n b ng cách đóng ng t các m ch cu n dây ơ ệ ộ hút c a công t c t ự ủ m ch đ ng l c c a ủ đ ng c ộ

ơ

c dùng trên các b ng đi u khi n,trong t

ng đ - Nút n th ườ ượ ấ đi n,trên h p nút n ấ ộ

ườ

ng đ ng không m

c nghiêm c u ch t o đ làm vi c trong t không có h i hóa ch t và b i b n

- Nút n th ấ môi tr ườ

ượ ẩ ướ

ệ ụ ẩ

ế ạ ơ

ạ ạ

ứ ụ ệ ệ

ệ i 500v. Công t c th

ườ

ề ng đ ở

ắ ụ

ự ế

ồ ộ

ơ

3. Công t c ắ a. Khái ni m và ch c năng ệ - Là lo i khí c đi n đóng c t b ng tay ki u h p dùng đ đóng ắ ằ ể i 440v c các m ch đi n công su t bé có đi n áp m t chi u lên t ấ ắ ớ c dùng và đi n áp xoay chi u lên t ượ ớ ở đ đóng c t c p ngu n cho các máy công c , đóng m kh i ắ ấ ể ể ổ ố đ ng tr c ti p các đ ng c công su t nh ho c dung đ đ i n i ộ Y-

.

Page 52

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ạ ở

ạ ụ

ạ ả ắ ự ế

ụ ệ ầ

ườ ổ ố

ng dùng làm c u dao t ng cho các máy công c , ụ ổ đ ng. Nó c dùng đ đ o chi u quay, m máy, đ i n i cho dây

ượ

ệ ự ộ ổ ố

ế ề

ủ ộ

các c c u chuy n đ ng c khí, nh m t

ộ ơ

ệ ở ố cu i

ệ ề

ể ả

b. Phân lo iạ - Theo hình d ng bên ngoài: lo i h , lo i b o v , lo i kín. ắ - Theo công d ng: công t c đóng ng t tr c ti p, công t c chuy n m ch, công t c hành trình. ể ạ d. C u t o ấ ạ * Công t c xoay ắ - Khái ni m:ệ ệ Công t c xoay là lo i khí c đi n dùng đ đóng ng t dòng đi n b ng tay , th ằ dùng làm đ i n i kh ng ch trong các m ch đi n t ố cũng đ ể ả qu n stato c a đ ng c . ơ ấ * Công t c hành trình - Khái ni m;ệ Công t c hành trình là m t lo i khí c đi n dùng đ đóng ng t, ắ ể ộ ụ ệ đ ng theo tín chuy n đ i m ch đi u khi n trong truy n đ ng t ự ộ ể ạ ề hi u hành trình ự ộ đ ng ộ ằ ể ơ ấ đi u khi n hành trình làm vi c hay t đ ng ng t đi n ắ ự ộ ể hành trình đ đ m b o an toàn. ả *Công t c v n năng ắ ạ - Khái ni m:ệ ế Công t c v n năng là m t khí c đi n bao g m nhi u c p ti p ạ ộ c dùng đ đóng ng t chuy n m ch đi n các cu n đi m. Nó đ ượ

ụ ệ ắ

ề ệ

ồ ạ

Page 53

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ắ ơ

, các m ch đo l ạ

, kh i đ ng t ở ộ ề

ườ ớ ầ

ề ng, đi u hút c a công t c t khi n đi n áp 440v ( 1chi u ), 5000v xoay chi u v i t n s 50 ố ệ hz.

ố ắ ị

ườ

ế

ủ ẫ ỉ

Ứ

̣

ng đ

ắ ộ

ườ

ổ ơ ệ

ượ ở ự ể ổ ố

ượ

ơ ừ

e. Các thông s kĩ thu t - Ki u công t c - Dòng đi n đ nh m c ứ ệ - Kh năng đóng c t ả ắ - T n s đóng c t ắ ầ ố ng g p và cách kh c ph c f. M t s h h ng th ộ ố ư ỏ - Các ti p đi m b oxi hóa, b n ho c cong vênh. Ta dùng gi y ấ ị ẩ ặ ể ế dáp đánh v sinh , n n l i ti p đi m. ể ắ ạ ế ệ - L c nén ho c tính đàn h i c a lò xo không đ d n đ n khó ế ồ ủ i cho ti p xúc ho c d p h quang ch m. Ta ph i đi u ch nh l ạ ậ phù h p.ợ g. ng dung c dùng làm c u dao t ng cho các máy - Công t c h p th công c ,dùng đóng m tr c ti p cho các đ ng c đi n có công ế ệ ự su t bé,ho c dùng đ đ i n i,kh ng ch trong các mach đi n t ế ố ấ ơ c dùng đ thay đ i chi u quay đ ng c đ ng.Có khi đ ộ ổ ộ đi n,ho c đ i cách đ u cu n dây stato đ ng c t sao(Y) sang ặ ệ tam giác (Δ) - Công t c hành trình dùng đ đóng c t trong truy n đ ng đi n t

ể m ch đi n đi u khi n ắ ở ạ ữ ạ ở đ ng hóa,tùy thu c vào v trí c g t ị ộ

ể ệ ự ộ

Page 54

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ơ ấ

ơ

ộ đ ng ng t đi n ắ ự ộ

đ ng đi u khi n hành ằ ự ộ ể ẻ ả cu i hành trình đ đ m ệ ở ố

các c c u chuy n đ ng c khí nh m t trình làm vi c hay t ệ b o an toàn ả

ộ ố

4.B kh ng ch ế a. Khái ni m ệ

ế

ể ặ

ể ự ế xa th c hi n các chuy n đ i ph c t p.

ạ - B kh ng ch là 1 lo i khí c đi n dung đ chuy n m ch ộ ụ ệ b ng ta, g t ho c tay quay đi u khi n tr c ti p ho c gián ằ ề ti p t ể ế ừ

ứ ạ

b. Phân lo i ạ

- B kh ng ch ph ng

ế

- B kh ng ch cam

ế

- B kh ng ch tr ng

ế ố

c. C u t o ấ ạ

-

ế ở

ể phòng thí nghi m có 13 ti p đi m

ế

Ta xét b kh ng ch t ừ

ộ ố K1 đ n K13. ế

- Ti p đi m t

ế

ế

ế ỏ

ể ừ ượ ử ụ

ắ ầ ế

ạ ể

K1 đ n K4: Là ti p đi m d ng b c c u lo i ạ ể ể nh . Đ c s d ng trong m ch đi u khi n, các ti p đi m ề ạ này không có b ph n d p h quang. ồ

ế

ể ớ

ế K5 đ n K13: Là ti p đi m d ng ngón, ti p ể ậ c m c trong m ch đ ng l c, có b ph n d p ộ

- Ti p đi m t ừ ế đi m l n, đ ượ ể h quang b ng cu n th i t ằ ồ

ế ắ ộ

. ổ ừ

ng g p và cách kh c ph c

d. M t s h h ng th ộ ố ư ỏ

ườ

- Ti p đi m b oxi hóa , bui b n . Ta có th dùng gi y dáp ̣ ẩ

ế

đánh s ch.ạ

Page 55

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ị ắ

ơ ấ

ng th

ế - Tr c quay b d t, c c u xoay b nh n làm tr ng thái ti p ườ ng

ị ầ ử

ữ ả ưỡ

ụ ạ đi m không còn đúng . Ta c n s a ch a b o d ể xuyên.

- N u cu n th i t

không còn t

ổ ừ

đi m, do h quang không đ

t làm gi m tu i th c a ti p ế ọ ủ ổ ả ố c d p t t nhanh chóng. ượ ậ ắ

ế ể

e. ng dung

Ứ

̣

ộ - B kh ng ch đ đi u khi n đ ng c đi n xoay chi u,m t ể

ế ể ề

ơ ệ

ộ chi u ề

- B kh ng ch là m t lo i thi ế

ể ể ạ ổ ố ộ ả

ứ ạ ề

t b chuy n đ i m ch đi n ệ ế ị ổ ộ ạ ặ b ng tay g t hay vô-lăng quay,đi u khi n tr c ti p ho c ề ạ ự ế ằ ể gián ti p t xa,th c hi n chuy n đ i m ch ph c t p đ ế ừ đi u khi n kh i đ ng,đi u ch nh t c đ đ o chi u,hãm ề ể đi n ...các máy đi n và thi

t b đi n

ể ỉ ế ị ệ

ự ở ộ ệ

ề ệ

- B kh ng ch đ ng l c đ

ổ ị ố ệ c dùng đ thay đ i tr s đi n

ự ượ ế ộ tr đ u trong các m ch đi n

ộ ở ấ

- B kh ng ch ch huy đ

ượ

ế ỉ

ấ ớ

ố ộ

ể ề ể

ơ ệ ộ

ể ạ ệ ở ộ ,kh i đ ng c dùng đ đóng ng t tr c ti p các ế ị t b ệ

ơ ệ

ế c dùng đ đi u khi n gián ti p các đ ng c đi n công su t l n chuy n đ i m ch đi n đi u ề ổ khi n các cu n dây cu n hút c a công t c t ắ ơ ủ ộ ể .Đôi khi nód cũng đ t ượ ắ ự ế ừ đ ng c đi n công su t bé,nam châm đi n,và các thi ấ ộ khác.

́ ̣ ̉ ̣

II:KHI CU BAO VÊ 1. C u chì ầ

a. Khái ni m và phân lo i ạ

Page 56

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

- Khái ni m : C u chì là 1 khí c đi n dùng đ b o v m ch ệ ạ ự

ể ả đ ng c t m ch khi có s ạ

ụ ệ ẽ ự ộ

ầ đi n kh i b ng n m ch. Nó s t ạ ắ ệ i l n ho c ng n m ch. c quá t ố

ệ ỏ ị ả ớ

- Phân lo i : ạ

+ C u chì lo i h

ạ ở

+ C u chì lo i v n ạ ặ

+ C u chì lo i xo n

+ C u chì lo i h p

ạ ộ

+ C u chì lo i có ch t nh i ạ

+ C u chì lo i không có ch t nh i ồ

b. Kí hi uệ

c. Các thông s kĩ thu t ậ

- Dòng đi n đ nh m c ứ ệ

- Ti

t di n dây ch y

ế

- Đi n áp đ nh m c ứ

Page 57

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ng g p và cách kh c ph c

d. M t s h h ng th ộ ố ư ỏ

ườ

- Khi dây ch y b d t ta ph i thay dây ch y m i có tính năng, ng dây ch y cũ.

thông s t

ng đ

ả ố ươ

ị ứ ươ

ự ễ

ị ứ

ậ ầ

ế

ể ả - Do s d dàng thay l p c u chì khi b đ t, vì v y đ đ m ầ ắ b o an toàn ta ph i th ng xuyên ki m tra các c u chì xem ườ ả có đúng yêu c u kĩ thu t hay không. N u không ph i thay ậ i.ạ l

e. ng dung

Ứ

̣

ng đ

c dùng đ b o v quá t ể ả

ượ

ườ

- C u chì th ắ i ho c ng n m ch đi n trong công nghi p hay trong phòng thí nghi m

ầ ạ

- Nó đ

c s d ng r ng rãi trong sinh ho t hay d

i tàu th y

ượ ử ụ

ướ

2. Aptomat

a. Khái ni m và phân lo i ạ

ụ ệ

ệ đ ng đóng c t m ch đi n ắ

i, s t áp, ng n m ch.

Khái ni m: ệ - Là 1 lo i khí c đi n dùng đ t ạ khi có s c nh quá t ự ố ư

ả ụ

ể ự ộ ắ

Page 58

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ấ ạ

ố ề

Phân lo i;ạ + Theo c u t o: Aptomat 1c c, 2 c c, 3 c c ự + Theo thông s đi u ch nh: Aptomat v n năng, đ nh hình, tác đ ng nhanh ộ b. Kí hi uệ

c. Các thông s kĩ thu t ậ

ứ - Đi n áp đánh th ng cách đi n:là đi n áp l n nh t mà ng ệ ệ

ớ ệ v i đi n áp này thì cách đi n b đánh th ng ớ

- Dòng đi n tính toán đi trong m ch :dòng đi n th c t

ự ế ủ c a

i

ệ m ch đi n khi có t ệ

- Dòng đi n quá t

i và khi đó

aptomat s b tác đ ng ẽ ị

i :dòng sinh ra khi có quá t ộ

- Dòng đi n đ nh m c c a aptomat:dòng l n nh t mà aptomat

ệ ộ

ứ ủ ể

b tác đ ng và chuy n tr ng thái ị

- Tu i th c khí :là s l n thao tác đóng c t c a aptomat

ắ ủ

ọ ơ

ố ầ

ng g p và cách kh c ph c

d. M t s h h ng th ộ ố ư ỏ

ườ

- Do đi u ki n làm vi c b i b n, m

t, ti p đi m có th ể

ế

ụ ẩ ẩ ướ ả

ể b oxi hóa đ ti p xúc không đ m b o. Ta dùng gi y dáp ị đánh s ch ti p đi m

ộ ế ể ế

ưỡ

ng kim b thay đ i và làm thay đ i ng

ử ố cthanh l ưỡ

ở ổ

đ t nóng có th b b i b n không đ t nóng - Ph n t ể ị ụ ố ầ ệ ủ t c a ng kim, ho c h s giãn n vì nhi đ ệ ố ặ ượ ng tác thanh l ổ ưỡ ị đ ng không đúng v i yêu c u. Ph i làm s ch các ph n t ầ ử , ớ ạ ầ ộ n u c n ph i thay th đ đ m b o an toàn. ế ể ả ế ầ

- Các cu n dây b cháy thì c n đ

ầ ượ

c thay th ế

Page 59

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

t b d p h

ế ị ậ

*Chú ý trong m ng 1 chi u aptomat c n có thi quang.

e. ng dung

Ứ

̣

c s d ng r ng rãi trong dân d ng và trong

ượ ủ ụ

- Aptomat đ công nghi p ệ

i ho c s c

ượ ử ụ

c s d ng đ b o v ng n m ch quá t ệ

ể ả

ặ ự ố

- Nó đ s t ápụ

t b thí

ế ị c dùng đ b o v l

c dùng đ làm thi ể ể ả ượ

ệ ướ i

- Trong phòng thí nghi m nó đ ượ nghi m cho sinh viên và nó cũng đ đi n trong phòng thí nghi m

ề ắ ằ

ử ụ ộ

ượ c c đóng ng t b ng tay ả ử

ượ ộ

t

f. M t s câu h i ỏ ộ ố Trong aptomat s d ng dây d n m m vì: Dây d n m m đ ề n i v i ti p đi m đ ng mà aptomat đ ố ớ ế g t nên đ ti p đi m đ ng chuy n đ ng d dàng ta ph i s ể ế ể ạ d ng dây d n m m. ẫ ụ 3. R le nhi ệ ơ

a. Khái ni m và phân lo i

ệ ộ

ơ

ng đ

Khái ni m;ệ - Là lo i khí c đi n dùng đ b o v đ ng c và m ch đi n ệ ể ả ế ợ c s d ng k t h p t th

ượ ử ụ

ụ ệ i. R le nhi ườ ơ ả ho c các b kh i đ ng t ộ ắ ơ

ạ kh i b quá t ỏ ị v i các công t c t ớ

ở ộ

. ừ

Page 60

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

Phân lo i:ạ - Theo k t c u: lo i kín và lo i h

ế ấ

ạ ở

ươ

ế

gián ti p, đ t nóng h n h p.

- Theo ph ế

ng pháp đ t nóng: đ t nóng tr c ti p, đ t nóng ố

ố ỗ

- Theo yêu c u s d ng: 1 c c, 2 c c, 3 c c ự

ầ ủ ụ

b. Kí hi uệ

c. Thông s kĩ thu t ố

- Ki u r le

ể ơ

- Ki u k t c u

ế ấ

- S ti p đi m th

ng đóng, th

ng m

ố ế

ườ

ườ

- Ph n t

đ t nóng

ầ ử ố

- Th i gian đ t nóng

ng kích th

- Tr ng l ọ

ượ

c ướ

t c a hãng LG: GTH-22( đi kèm v i công t c t

ệ ủ

ắ ơ

VD: R le nhi ơ GMC-22)

*Chú ý :

Page 61

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

t có nút reset đ ng th i đ ch n ch đ công

ơ

ờ ể ọ

ế ộ

ọ đ ng( auto). Ngoài ra còn ch n

- R le nhi ồ tác b ng tay ( hand) ho c t ặ ự ộ ằ dòng tác đ ngộ

ườ

ắ ể

ng g p và cách kh c ph c ụ ế ế

ng kim, ho c h s giãn n vì nhi

đ t nóng có th b b i b n không đ t nóng đ t c a thanh l

ể ị ụ ẩ ở

ố ệ ủ

ặ ệ ố ưỡ

ả , n u c n có th thay th đ đ m b o đ an toàn cho ế ể ả

ậ ầ ử ế ầ

d. M t s h h ng th ặ ộ ố ư ỏ ế - Ki m tra b m t ti p xúc c a các ti p đi m. N u không ti p ủ ề ặ ế ể t c n ph i làm s ch. xúc t ạ ả ố ầ - Ph n t c ượ ầ ử ố thanh l ưỡ ng ưỡ ng tác đ ng không còn chính xác. Nên kim b thay đ i làm ng ổ ị nó làm m t ý nghĩa b o v ệ ả Vì v y sau th i gian nh t đ nh ta ph i ki m tra và làm s ch ạ ấ ị các ph n t ể h th ng . ệ ố - Ki m tra s truy n đ ng c khí ph i đ m b o chính xác. ơ

ả ả

ng pháp đ t nóng c a r le nhi

ươ

ủ ơ

ự ế

t: ệ ả

ộ ề

ấ ạ

ế

ư ả

ự ế

ầ ử ố ệ

ế

ệ Ư ể ư

đ t nóng mà ế ự ng kim. u đi m là dòng đi n không tr c ưỡ ng kim, nh ng th i gian tác đ ng lâu do ưỡ t kém. ệ ợ

ế ợ ư ị ổ

.

ạ ỗ ệ ớ ể i l n 12-15 l n ầ ả ớ

̣

̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̣

̉ Ừ

Ự

́ ̣ ̀ ̣

*Các ph + Đ t nóng tr c ti p : Dòng tr c ti p ch y qua thanh l ưỡ ng ự ế ả kim. Lo i này có c u t o đ n gi n nh ng đ b n kém do ph i ả ơ ự ố ti p xúc tr c ti p cho dòng đi n l n ch y qua. M t khác s đ t ệ ớ nóng là ch m .ậ + Đ t nóng gián ti p : Dòng đi n đi qua ph n t không qua thanh l ti p đi qua thanh l không khí d n nhi + Đ t nóng h n h p: Lo i này k t h p u đi m c a 2 lo i trên. ạ Lo i này có th làm vi c v i tính n đ nh cao và làm vi c v i ệ ớ ạ b i s quá t ộ ố e. ng dung Ứ Dung đê bao vê qua tai trong mach. III:KHI CU ĐIÊU KHIÊN T XA ,T ĐÔNG 1. Công t c tắ ơ

a. Khái ni m và phân lo i ạ

Khái ni m:ệ

Page 62

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ng xuyên các

m ch đi n đ ng l c t

đ ng.

- Công t c là khí đi n dùng đ đóng c t th ệ xa b ng tay hay t ự ừ

ể ằ

ườ ự ộ

Phân lo i:ạ

- Theo nguyên lí truy n đ ng: Công t c t

ắ ơ

ắ ằ đóng c t b ng

đi n t

ề ộ , khí nén, th y l c. ủ ự

ệ ừ

Page 63

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

- Theo lo i dòng đi n: Công t c t

1 chi u và xoay chi u

ắ ơ

- Theo k t c u: Công t c t

ế ấ

ắ ơ ạ

h n ch chi u r ng và h n ch ề ộ

ế

ế

chi u cao.

b. Các thông s c ban ố ơ ̉

- Dòng đi n đ nh m c:dòng đi n l n nh t cho phép đi qua

ệ ớ

trong ch đ làm vi c gián

ắ ơ

ế ộ

ứ ủ

ti p đi m chính c a công t c t ể đo n – lâu dài

ế ạ

ế - Dòng đi n ng t c đ i:dòng đi n l n nh t cho phép ti p đóng - ng t

đi m c a công t c t

ắ ự ạ ắ ơ

ệ ớ ắ

ệ ủ

- Đi n áp đ nh m c c a cu n dây : là đi n áp c a m ch đi n ệ ủ

ệ ng ng mà ti p đi m c a công t c t ắ ơ ể

ph i đóng ng t ắ

ứ ủ ế

t ươ ứ

- Công su t tiêu th c a cu n dây

ụ ủ

: đ

ượ

ắ ơ ắ ấ

ắ c tính b ng s l n đóng c t ố ầ ằ b h ng và không ắ ơ ị ỏ

mà sau s l n đóng c t y công t c t dùng đ

c n a

- Tu i th c a công t c t ọ ủ ố ầ ượ ữ

- T n s thao tác : s l n đóng c t c a công t c t

ắ ủ

ố ầ

ắ ơ

ộ trong m t

gi

ầ ố ờ

ế

ệ ệ ớ

- Tính n đ nh l c đi n đ ng : ti p đi m chính c a nó cho phép m t đòng đi n l n nh t đi qua mà l c đi n đ ng sinh ấ ra không làm tách r i ti p đi m ể

ờ ế

- Tính n đ nh nhi ổ ả

ế

t : khi có dòng đi n ng n m ch ch y qua trong m t kho ng th i gian cho phép các ti p đi m không b nóng ch y và hàn dính l

ộ ả

i ạ

Page 64

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

c. M t s h h ng và cách kh c ph c ụ

ộ ố ư ỏ

- Ti p đi m b b i b n, oxi hóa. Ta l y gi y dáp đánh s ch

ị ụ ẩ

ế

- Ki m tra cu n hút n u b cháy, đ t dây c n thay th ị

ế

ế

ườ

ặ ế ả ự

ể ệ ừ

ng đóng, ề . Ta c n đi u ầ

- L c lò xo không đ đ ép ch t ti p đi m th ủ ể ho c l c nén quá l n th ng c l c đi n t ắ ớ ch nh lò xo cho phù h p.

ự ặ ự ỉ

d. ng dung

Ứ

̣

xa t

- Dùng đ đóng c t t ể

ắ ừ

ự ộ

đ ng ho c b ng nút n ặ ằ

- Dùng đ b o v m ch đi n kh i nh ng tr

ng h p s c

ệ ạ

ể ả

ườ

ợ ự ố

ắ ơ

ứ dùng đ nghiên c u

- Trong phòng thí nghi m thì công t c t ệ ho c dùng đ b o v l ệ ướ

i đi n ệ

ể ả

e.Câu h i thêm ỏ

ắ ầ

ủ ế ộ

ắ t h quang.

ở ắ - Tính h p lí c a ti p đi m d ng b c c u: Đóng m ch c ỗ ồ ệ ậ ắ ồ

ạ ch n. T i m t pha có 2 ch ng t nên phân đo n h quang , ắ d dàng h n trong vi c d p t ễ

ơ

: Có tác

ắ ơ

dung ch ng rung cho m ch t

ạ khi hút.

- Vai trò c a vòng đ ng ng n m ch trong công t c t ạ

ủ ố

ả ừ

ệ ạ

ả ắ

. Vì v y khi t ậ ồ

ệ thông hình sin ch y trong m ch t ả ạ ạ

ẽ thông gây rung. Khi có vòng đ ng ng n ắ thông trong m ch s r nhánh 1 ph n xuyên qua vòng so v iớ

ừ ẽ ẽ ộ

ệ ứ

ả ứ

ồ ng, dòng này s sinh ra t

ẽ ạ thông. Ta th y 2 t

Khi cu n hút có đi n, dòng đi n ch y trong cu n dây s t o ra t ừ ạ qua 0 s làm nh n p m ch t ẽ m ch, t ừ ạ đ ng làm xu t hi n s c đi n đ ng c m ng tr pha ồ ệ t thông. ừ ệ ả Vòng đ ng là ng n m ch nên s xu t hi n dòng đi n c m ứ

ệ thông l ch pha ệ ừ

Page 65

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

thông không bao gi

ờ ề

v 0, đ m b o đ ả

ả ượ

ầ c yêu c u

nhau nên t ừ ch ng rung. 2. R le th i gian ờ ơ

a. Khái ni m và phân lo i ạ

ơ

đ u ra.

Khái ni m:ệ - R le th i gian là r le có đ c tính mà khi tín hi u vào r le ơ ờ ơ ặ ặ ướ c đ t giá tr tác đ ng thì sau m t kho ng th i gian đ t tr ộ ị ạ m i cho tín hi u ệ ở ầ ớ

ủ ự

ơ

Phân lo i:ạ + Theo nguyên lý đi n tệ ử + Theo nguyên lý khí nén + Theo nguyên lý c khí, th y l c. b. Kí hi u ệ

c. Các thông s kĩ thu t ậ

3. R le trung gian

ơ

a. Khái ni m và phân lo i ạ

Khái ni m:ệ ơ

, có nhi u c p ti p đi m.

nguyên lý đi n t

- R le trung gian là 1 lo i khí c đi n ho t đ ng d a trên ề ặ

ụ ệ ế

ạ ộ ể

ệ ừ

Page 66

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

Phân lo i:ạ

- R le trung gian 1 chi u

ơ

- R le trung gian xoay chi u.

ơ

b. Kí hi uệ

c. M t s h h ng th ộ ố ư ỏ

ườ

ng g p và cách ph c ụ

ấ - Ti p đi m b oxi hóa, b i b n. Ta c n đánh s ch b ng gi y

ụ ẩ

ế dáp.

- Cu n dây b h h ng : C n thay th . ế

ị ư ỏ

4. So sánh CTT 1 chi u và CTT xoay chi u ề

a. Gi ng nhau:

- Đêu la khi cu điên điêu khiên t

xa

̉ ừ

̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀

- Đ u đ

c s d ng v i m c đích và ch c năng nh nhau.

ề ượ ử ụ

ư

b. Khác nhau

Page 67

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

CTT 1 CHI UỀ

1.M ch tạ

ằ - Đ c ch t o b ng

ế ạ

ượ

ượ thép đúc.

CTT XOAYCHI UỀ các lá ệ

- Đ c ghép t ậ

ng n m ch.

- Không có vòng đ ngồ ạ

2. Cu n dây ộ

ắ - Th ườ

ế

thép kĩ thu t đi n. - M t s KCĐ có vòng ộ ố đ ng ng n m ch. ắ ồ ầ ả - Do có thành ph n c m kháng nên s vòng dây ố nh , ti ớ t di n dây l n ệ ỏ h n.ơ

- Không c nầ

ng có s vòng ố t di n dây nhi u, ti ệ ế ề dây nh h n so v i ớ ỏ ơ ươ ng KCĐ t ng đ ươ xoay chi u .( do ề không có thành ph nầ c n kháng) ả ể ả ắ ườ

- Đ b o v quá áp khi ệ ề ng n m ch 1 chi u ạ i ta m c song ng ắ song 1 s ph n t ( R, ầ ử ố điôt, C) v i cu n dây. ộ ớ

3. L c hút ự

ầ ạ

- N u không c n vòng ế đ ng ng n m ch khi ắ ồ hút s b rung. Do v y ậ ẽ ị đ có l c hút n đ nh ể ự i ta l p them ng ắ ườ vòng đ ng ng n ắ ồ m ch.ạ

4. Hồ

quang đi nệ

ườ

ễ - HQĐ xoay chi u dề t nên không d p t ậ ắ . dùng cu n th i t ổ ừ ộ

5. Ph m vi ạ ngứ d ngụ

- Ban đ u mu n hút ố ầ ầ ta c n n p m ch t ừ ạ ắ l c hút l n. Khi đã hút ớ ự c n l c nh h n đ ầ ự ỏ ơ ậ n p, do v y gi ữ ắ i ta m c them ng ườ ắ đi n tr n i ti p v i ớ ệ ở ố ế ể cu n dây đ có th ể ộ thay đ i đi n áp hút. ệ - HQĐ 1 chi u khó d p ậ ề t t h n HQĐ xoay ắ ơ ườ chi u. Do v y ng i ề ộ ng dùng cu n ta th n i ti p v i th i t ớ ổ ừ ố ế dòng h quang đ ể ồ th i HQĐ. - Không th đem công ể ề ử t c t , r le 1 chi u s ắ ơ ơ

Page 68

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ạ ẽ

dung trong m ch xoay chi u vì nó s xu t ấ hi n dòng xoáy Fuco.

ề ệ

- Có th s d ng CTT, ể ử ụ r le xoay chi u trong ề ơ m ch 1 chi u nh ng ư ạ ề ph i h đi n áp đ t ặ ả ạ ệ vào cu n hút vì không ộ có thành ph n c m ầ ả kháng.

v i r le điên t ́ ơ ớ ơ ̣

̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̀

̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣

c s dung trong ca mach đông l c lân mach điêu khiên con ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ̉ ̀

̉ ử ̀ ̣ ̣ ̀ ̉

: ̣ ừ thi co hê thông tiêp điêm chinh va hê thông tiêp điêm phu con thi chi co hê thông tiêp điêm phu. đ thi chi s dung trong mach điêu khiên. thi co hê thông dâp hô quang con r le điên t ̣ thi không co hê ̀ ơ ̣ ừ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́

5.Phân biêt công tăc t - Công tăc t ́ ơ r le điên t ̣ ừ ơ - Công tă t ́ ơ ượ ử r le điên t ̣ ừ ơ - Công tăc t ́ ơ thông dâp hô quang. ́ ̣ ̀

́ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̣

ữ ữ ư ̉ ư ̉

̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́

ứ ̣ ́ ̣ ̉

̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́

́ ́ ̣

̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉

ớ ̣ ́ ̀

6.Nh ng h hong co thê xay ra va cach khăc phuc a. Nh ng h hong: - Hê thông tiêp điêm tiêp xuc kem do hô quang va gi set. - Cuôn hut bi hong do đ t dây. - Hê thông lo xo đan hôi kem. b. Cach khăc phuc: - Dung giây rap đanh lai hê thông tiêp điêm. - Thay hê thông lo xo m i. - Thay cuôn dây hoăc nôi lai nêu nh cuôn dây bi đ t. ̣ ứ ư ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣

Ở Ừ ̣

ệ ố ở ộ ộ ề

Page 69

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

IV:KH I ĐÔNG T 1)M ch kh i đ ng đ ng c đi n 1 chi u (h th ng neo) ơ ệ 1.1.S đ nguyên lý ạ ơ ồ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

C K5 K8 + _ K10 K11 K12 K13 GLJ K9 CZ1

C1 C2

M

R

R1

K6 K7

R2 K4

T1 T2

F1

F2

R3

T

CZ

CZ2

GLJ

R4

R5

Page 70

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

́ ́ ̀

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

T

CZ3

K1

́ ́ ̀

1.2.Phân tích h th ng

ệ ố

h n h p ợ

ế

n i ti p và song song

ở ộ t là cu n kích t ộ

ừ ố ế

ể 1 chi u ề

ơ

a)C u t o ấ ạ đi n - C: t ụ ệ - GLJ: r le dòng đi n ệ ơ - M: đ ng c đi n 1 chi u kích t ừ ỗ ơ ệ - R,R1,R2,R3,R4,R5: các đi n tr (trong đó R4,R5 là đi n tr ở ệ ; R là đi n tr kh i đ ng) kinh t ở - C1C2,F1F2: l n l ầ ượ c a đ ng c M ơ ủ ộ - T1T2: cu n dây c a phanh điên t ộ - K1÷K13: các ti p đi m c a tay trang ế - Cz: côngtăct - T: r le th i gian ơ b)Nguyên lý làm vi cệ

ủ ả ạ

V trí ị K

K1

B ng tr ng thái c a tay trang T↔P 0 4 5 1 2 1 2 3 3 4 5

+

K2 + + + + + +

K3 + + + + + +

K4 + + + + + + + + + +

K5 + + + + +

K6 + + + + +

Page 71

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

K7 + + + + +

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

+ + + + + K8

+ + + K9

+ + + + K10 + + + +

+ + + K11 + + +

+ + K12 + +

+ K13 +

ế

ộ ồ

ở ề

ồ ế ệ

ng đóng Cz3,qua cu n dây T,qua K1 và ti p đi m th ồ

ng m

ườ

ồ ở ề

ể ể ạ

ộ ạ ẽ ắ

ỏ ồ

ng đóng Cz3 c p ngu n cho đ ng c ho t đ ng.

ở ạ ộ

ế ồ

v trí

v trí 1,các ti p đi m K4,K6,K8,K9 đóng còn K1 c khi c p ngu n cho cu n dây ph n ng thì c n c p ầ ấ ộ song song tr ở ị

ơ ố ộ ộ

ộ ấ ấ

. Má phanh nh ra,tr c đ ng c đ

ụ ộ

ừ

́ ̀ ̀ ́ ̣

ơ ượ c ộ ̃ ở i phóng. Cz3 m ra ng ng câp nguôn vao T.T mât điên se m ả 4,R5 vao mach do cuôn

ạ ộ ơ ệ ừ ở ư

ở

z chi cân 1 điên ap d nho h n điên ap hut.

- Quá trình nâng: v trí 0,các ti p đi m K1,K9 đóng.Ta Ban đ u,tay trang ế ể ở ị ầ ti n hành c p đi n cho m ch ho t đ ng.Lúc đ u cu n dây Cz ạ ộ ạ ấ ế ch a có đi n áp đ tác đ ng, do đó,đi n tr R4 và R5 v n ho t ạ ệ ộ ệ ư ể ng ngu n qua ti p đi m d đ ng trong m ch.Dòng đi n đi t ừ ươ ệ ộ ng ườ th ườ ừ ươ ng d đóng GLJ tr v âm ngu n.Đ ng th i dòng đi n cũng t ngu n đi qua cuôn dây Cz, điên tr R4,R5,ti p đi m K1 và GLJ ế ở tr v âm ngu n.Khi cu n dây T có đi n,ti p đi m th ế i s c t R4 và R5 ra kh i m ch.Dòng điên đóng nhanh T đóng l d t ế ng ngu n s qua Cz đ n ti p đi m T r i qua các ti p ế ồ ẽ ế ừ ươ ủ đi m K1,GLJ tr v âm ngu n.Lúc này,cu n dây Cz đã có đ ở ề ể ồ ế ng m Cz1,Cz2 và m các ti p đi n áp đ đóng ti p đi m th ể ườ ế ệ đi m th ơ ồ ườ ể Ti n hành quay tay trang sang ph i: ế + Ở ị m .Tr ầ ứ ở ướ ngu n cho cu n dây kích t c.Khi tay trang ướ ừ ộ ồ này,đ ng c ho t đ ng v i toàn b c p đi n tr kh i đ ng ở ộ ệ ớ R.T c đ đ ng c lúc này là nh nh t vì K4 đóng c p ngu n cho ồ ấ ỏ cu n dây phanh đi n t gi châm tiêp điêm T đ a dân dân 2 điên tr R hut Ć

̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣

́ ữ

̉ ơ

Page 72

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ế

ế

Ở ị

ể v trí 2,các ti p đi m K4,K6,K8,K10 đóng,ti p đi m

ị ạ

ệ ệ

ỏ ả

ở ộ

ơ

ế

ạ ế

ố ộ ộ

ư ở ộ

ế

ạ ế

ư ở ộ

ố ộ ộ

ể v trí 5,cũng gi ng v trí 4 nh ng có thêm ti p đi m ế ơ i,đ ng c ạ ộ

ư ở ộ

ệ ứ

ạ ộ

ố ộ

ở ủ

c l ượ ạ ạ ướ

v trí 5 v v trí 0 đ hãm và sau

ư ờ ệ c v i quá trình nâng.Tr ượ ớ ề ị

ừ ị

i.

ơ ừ

+ K9 m .Do K9 m nên đi n tr R1 b lo i kh i m ch ph n ầ ở ở ng.Khi K10 đóng thì đi n tr kh i đ ng gi m 1 c p làm cho ở ứ t c đ đ ng c tăng. ố ọ ộ ể + v trí 3,cũng gi ng v trí 2 nh ng có thêm ti p đi m ị Ở ị ơ K11 đóng,lo i ti p 1 c p đi n tr kh i đ ng ,t c đ đ ng c tăng thêm 1 c p.ấ ể + v trí 4,cũng gi ng v trí 3 nh ng có thêm ti p đi m ị Ở ị ơ K12 đóng,lo i ti p 1 c p đi n tr kh i đ ng ,t c đ đ ng c tăng thêm 1 c p.ấ + ố Ở ị K13 đóng,lo i ti p 1 c p đi n tr kh i đ ng còn l ạ ế ấ ho t đ ng v i t c đ đ nh m c. ớ ố ộ ị - Quá trình h :ạ i.Lúc này t c đ Cũng gi ng quá trình nâng nh ng ng đ ng c gi m d n nh vào các đi n tr c a m ch ph n ng và ơ ả ầ ứ ộ c khi quá trình đ ng c s quay ng ơ ẽ ộ h di n ra c n quay tay trang t ầ ạ ễ đó là đ đ ng c d ng l ể ộ c)Các b o vả ệ

- B o v ng n m ch: C u chì, Áptomat

- B o v quá t

t, Áptomat

i: R le nhi ơ

- B o v quá dòng : r le dòng

ơ

- B o v cho cu n kích t

song song :đi n tr R3

- B o v cho cu n phanh t

:đi n tr R2

ế - Gi m dòng kh i đ ng cho đ ng c :đi n tr R1 và ti p

ở ộ

ơ

đi m K9

ả ể

- B o v không :ti p đi m K1

ế

Page 73

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

C

- B o v công t c t ệ

ắ ơ Z:đi n tr R4 và R5

đ n,kh i đ ng t kép,đ i n i sao-tam giác ừ ơ ở ộ ừ ổ ố ở ộ

đ n ạ ơ ồ ạ ở ộ ừ ơ

2)M ch kh i đ ng t 2.1.S đ nguyên lý a)M ch kh i đ ng t

AP

F1 Rt

KĐ F2 D

K

K4

K1 K2 K3

RT

Page 74

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH M

R S T

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

*) Nguyên lí ho t đ ng ạ ộ

- Gi c đó h th ng ho t đ ng bình th ng không có s s tr ả ử ướ ạ ộ ệ ố ườ ự

c gì.ố

ạ ấ

ề 1F2 c p ngu n cho m ch đ ng l c và m ch đi u ự ấ ạ ồ ộ

+ Đóng Aptomat (AT) c p ngu n cho toàn m ch thông qua hai ồ c u chì F ạ ầ khi n.ể

ể ở ộ ơ

ộ ng m và m các ườ ể ở ở

• K4 đóng c p ngu n duy trì cho nút KĐ ồ

ng đóng nh sau: ủ + Đ kh i đ ng đ ng c ta n nút KĐ, khi đó cu n hút K c a ộ CTT có đi n s đóng các ti p đi m th ti p đi m th ể ệ ẽ ườ ấ ế ư ế

• K1 , K2, K3 đóng c p ngu n cho đ ng c và đ ng c

ấ ộ ơ ồ ộ ơ

ho t đ ng ạ ộ

ể ừ ơ ạ ộ ồ

• K4 m , nút KĐ không có đi n ệ

+ Đ d ng đ ng c l ấ cu n hút CTT K, khi đó nó s m các ti p đi m: i ta nh n nút D ng ng c p ngu n cho ừ ế ấ ẽ ở ể ộ

• K1 , K2, K3 m đ ng c không có đi n do đó đ ng c ơ

ở ộ ệ ộ ơ

- Khi x y ra s c ng n m ch hay quá t

ng ng ho t đ ng ạ ộ ừ

ự ố ế ắ ể t RT tác ạ ộ t m làm h m ch đi u khi n. Đ ng i thì r le nhi ơ ề ả ở ạ ệ ể ở

đ ng khi đó ti p đi m R ộ c không có điên ơ ̣

Page 75

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

b)M ch kh i đ ng t kép ở ộ ạ ừ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

R S T

AP

F1 Rt

KĐT F2 D

T

N5 T4

KĐN

N

T1 T2 T3 N1 N2 N3 T5

Page 76

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

́ ́ ̀

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

N4

RT

́ ́ ̀

M

*)Nguyên lí ho t đ ng ạ ộ

- Gi s đ ng c ho t đ ng bình th ng không có s c gì. ả ử ộ ạ ộ ơ ườ ự ố

ấ ạ

ấ ự ạ ồ ộ

ậ ơ

ấ ế

• T4 đóng đ duy trì ngu n cho KĐT

+ Đóng Aptomat (AT) c p ngu n cho toàn m ch thông qua hai ồ ề 1F2 c p ngu n cho m ch đ ng l c và m ch đi u c u chì F ạ ầ khi n. Đ đ ng c quay theo chi u thu n ta nh n nút KĐT ể ộ ể ề cu n hút c a CTT (KT) có đi n s đóng các ti p đi m ể ệ ẽ ủ ộ ng đóng nh sau: ng m và m các ti p đi m th th ể ở ườ ườ ư ế ở

ể ồ

ơ ộ ấ ộ ơ ồ

• T5 m đ m b o cho khi n KĐN thì đ ng c v n quay ấ

T1 , T2 , T3 đóng c p ngu n cho đ ng c , đ ng c quay thu nậ

ơ ẫ ộ

ở ả ả theo chi u thu n ậ ề

ng đóng và ể ả ừ ề ấ ườ

• T1 m đ ng ng duy trì ngu n cho KĐT

+ Đ đ o chi u quay đ ng c ta n nút d ng D. Khi đó CTT ơ ộ (KT) ng ng c p đi n s m các ti p đi m th ệ ẽ ở đóng các ti p đi m th ườ ế ấ ể ế ng m nh sau: ở ư ể

Page 77

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

ở ể ừ ồ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

• T5 đóng đ m b o cho qua trình đ o chi u th c hi n ệ

T2 , T3 , T4 m c p ngu n cho đ ng c ở ấ ồ ộ ơ

ự ề ả ả ả

ơ ể ộ ề ấ

ế

• N4 đóng đ duy trì ngu n cho KĐN

ng m và m các ti p đi m th ng đóng: + Đ đ ng c quay theo chi u ng c n hút CCT (KN) đ ộ th ở ườ c , ta nh n nút KĐN thì c c p ngu n s đóng các ti p đi m ể ượ ấ ế ượ ồ ẽ ườ ể ở

ể ồ

• N5 m đ m b o cho qua trình KĐT không th c hi n ệ

N1 , N2 , N3 đóng c p ngu n cho đ ng c quay ng ấ ộ ơ ồ c ượ

ở ả ự ả

đ cượ

R S T

AP

F1 D KĐ

K

Page 78

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

c)M ch đ i n i sao-tam giác ổ ố ạ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

K2

K1

F2 F2

T

T1 KΔ

K Y

K3 K4 K5 Δ1 Δ2 Δ3

T2 KΔ

KY

Rt

RT

Y1

Y2

B A C

Y3

́ ́ ̀

M X Z Y

a) *) Nguyên lí ho t đông

- Gi

s đ ng c ho t đ ng bình th ng không có s c gì. ơ ả ử ộ ự ố ườ

ề 1F2 c p ngu n cho m ch đ ng l c và m ch đi u ạ ộ ấ ồ ự ấ ạ ộ

Đóng Aptomat (AT) c p ngu n cho toàn m ch thông qua hai ồ c u chì F ạ ầ khi n.ể

ể ở ộ ơ

ng m và m các ủ - Đ kh i đ ng đ ng c : ta n nút KĐ khi đó cu n hút c a ấ ở ộ ở ườ ế ể

• K1 đóng duy trì nút n KĐ

ng đóng sau: CTT K có đi n s đóng các ti p đi m th ti p đi m th ể ộ ệ ẽ ườ ế

Page 79

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

- K2 đóng c p ngu n cho cu n hút c a r le trung gian T và ộ

́ ́ ̀

ộ ộ ủ ơ ơ

ấ ủ ẽ ắ ầ ờ

ổ ố ể ế ộ

ng đóng sau: ệ cu n hút c a CTT (KY). Khi cu n hút r le trung gian có đi n thì nó s b t đ u tính th i gian cho qua trình đ i n i Y sang ∆. Cu n hút CTT KY có đi n s đóng các ti p đi m th ườ ng ệ ẽ m và m các ti p đi m th ườ ể ế ở ở

• Ba ti p đi m c a Y1 đóng đ n i t ủ ể ố ổ ố ể ế

ộ ố ộ ơ n i dây stato hình ố 0 lên t c ầ ừ

• Ti p đi m KY

sao và đ ng c kh i đ ng t c đ tăng d n t ở ộ ch đ Y đ đ nh m c ứ ở ế ộ ộ ị

ở ạ ả ắ ả ạ ề ả

- Sau th i gian t đ ờ

2 m ra đ m b o cho CTT K∆ không có ế đi n, tránh tình tr ng ng n m ch khi c 2 CTT đ u tác ệ đ ngộ

ế

ng đóng m ch m T ể c tính b i r le trung gian ti p đi m ắ ấ 1 m ra ng t đi n CTT KY. KY m t

ượ ở ậ ể ở ư ệ ế ở ế ể

• Đóng KY2 s n sàng c p đi n cho K∆

ở ơ th ườ ở đi n m ti p đi m đang đóng đóng các ti p đi m m nh ệ sau:

ệ ẵ ấ

• M ti p đi m Y th i Tờ 2 đóng l

1 ng t stato đóng n i i K∆ có đi n s : ệ ẽ

ở ế ể ắ ố ở ế ộ ồ ch đ Y. Đ ng

2 m đ m b o CTT Ky đ ả

ể ở ả ượ ắ c ng t

+ Ti p đi m K∆ ế ngu nồ

1 n i stato +Đóng ti p đi m ∆ ể ế hi n tăng t c trên đ c tính c t ặ

ơ ự ch đ ∆, đ ng c th c ộ ở ế ộ ch đ n i ∆. nhiên ở ế ộ ố ơ ự ệ ố

• K1 m ng ng duy trì cho nút KĐ

- Đ d ng đ ng c n nút D, CTT K m t đi n s : ệ ẽ ể ừ ơ ấ ấ ộ

• K2 m CTT KY m t đi n, rowle T m t đi n ệ

ở ừ

• K3,K4, K5 m ng ng c p ngu n đ ng c

ệ ấ ấ ở

ở ừ ấ ồ ộ ơ

Page 80

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

2.2.Ki m tra m ch ể ạ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ể ướ c khi đ u n i ấ ố

ầ ử

ườ ng ế ể ườ sau: ng đóng,các c p ti p đi m th ặ

ở ủ

ế ế ườ ườ ườ ườ ấ ệ ố ớ t(đ i v i ầ ồ ạ ặ . ơ ể ể

ồ ơ ệ ủ ặ ặ ổ ố ồ

ể ồ ạ ế ơ

ầ ạ ề ể ầ ủ

ồ ề ế ở ộ ể ớ ạ

ồ ạ ế ồ ỉ ắ ấ ắ

ị ạ

ổ ố ề ở ộ

đóng ti p đi m chính và sau đó ta ế

ơ

ắ ấ ế ắ

ả ế kép,n u sau khi c m đi n,ta n nút kh i ở ừ ắ ơ ủ ậ

ấ ấ

c đóng còn côngt ct ể ạ ệ thu n đóng còn côngt ct ơ ừ ng ơ ượ ậ thu n ủ ể ế

ộ b cháy ch p ho c b đ t.Ta có th thay cu n ộ ự ố ộ ể ậ

ể ạ ạ

ệ ở ọ

2 nút kh iở ể ầ ư ể ơ ạ i

ề ệ ị

ả ầ ướ ắ ầ ả ầ ớ

ạ ở ạ ự ộ m ch đ ng l c,đ ng ư ắ ộ

i… ệ ả

Page 81

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

a)Ki m tra tr - Ki m tra lõi c u chì ể - Dùng đ ng h v n năng đ ki m tra các ph n t ể ể ồ + Cu n dây,các c p ti p đi m th ể ế ộ m c a các côngtăct + Các c p ti p đi m th ng m c a các nút n. ng đóng,th ở ủ ng m c a r le nhi + Các c p ti p đi m th ng đóng,th ở ủ ơ m ch đ i n i sao-tam giác thì c n ki m tra thêm r le th i gian). ể ờ ầ - Dùng đ ng h MΩ k đo đi n tr cách đi n c a các pha v i nhau và ớ ở ệ các pha v i v c a đ ng c .Dùng đ ng h v n năng đ đo n i tr các ộ ở ồ ớ ỏ ủ ộ cu n dây c a đ ng c . ơ ủ ộ b)Ki m tra sau khi đ u n i ấ ố ố - V i m ch đi u khi n,ta c m 2 que đo vào 2 đ u c a 2 c u chì n i v i m ch đi u khi n.Sau đó, n nút kh i đ ng,n u kim đ ng h v g n ồ ề ầ ể ớ không thì thông m ch,m ch n p đúng còn n u kim đ ng h ch vô cùng ạ thì m ch l p b sai. ắ - Th đi n m ch đi u khi n: ử ệ ể ạ + V i m ch kh i đ ng t ắ đ n và đ i n i sao-tam giác,sau khi c m ớ ừ ơ ạ đi n, ta n nút kh i đ ng n u côngt ct ắ ơ ế ở ộ ấ ệ n nút d ng,nêú côngtăct nh ti p đi m chính thì m ch m c đúng. ừ ể ấ + V i m ch kh i đ ng t ớ ở ộ ạ đ ng thu n,ti p đi m chính c a côngtăct ể ế ậ ộ c không tác đ ng và sau khi n nút d ng,ta n nút kh i đ ng ở ộ ng ượ ộ c,ti p đi m chính c a côngtăct ng ắ ơ ượ không tác đ ng thì m ch m c đúng. ạ c)Các s c có th x y ra và cách kh c ph c ụ ể ả - Cu n dây côngtăc t ặ ị ứ ơ ị dây. - Khi ki m tra m ch đi u khi n,ta th y m ch không thông,có th là do ề ể ấ ể t m .Ta ph i n nút reset. ng đóng c a r le nhi c p ti p th ở ủ ơ ườ ế ặ ả ấ kép,ta n 1 trong - Khi th đi n v i m ch kh i đ ng t ử ệ ấ ừ ạ ớ cùng đóng ti p đi m chính.Ta c n ki m tra l đ ng nh ng c 2 côngtăct ế ả ộ cách n i liên đ ng gi a 2 côngtăct . ố ơ ộ - M ch đi u khi n b ng n m ch khi đang làm vi c,dây ch y c u chì ạ ạ ể c khi s đ t đ b o v m ch.Ta c n thay dây ch y m i cho c u chì tr ẽ ứ ể ả ệ ạ cho m ch làm vi c ti p. ế ạ ệ - Ngoài ra còn 1 s s c khác nh :ng n m ch ố ự ố c làm vi c quá t ơ 2.3.Các b o vả ệ - B o v ng n m ch trong m ch đ ng l c b ng aptômat: ắ ự ằ ệ ả ạ ạ ộ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

ả ạ ự ố ở ạ m ch đ ng l c, ộ ự dòng đi n v ệ ượ

ủ ắ ầ ứ ị

t qua ả ơ ắ ộ ở ế ủ ệ ể ạ ị

Khi có s c ng n m ch x y ra tr s cho phép,ph n ng c a nam châm điên trong aptômat b hút,làm nh ị ố kh p r i t do và m ti p đi m c a ap tô mat,m ch đi n b ng t,đ ng c ớ ơ ự đ ắ ượ ệ

ể ả ằ

i đi n và an toàn. ề ầ m ch đi u khi n,dây ch y c u chì ở ạ ả ầ ể ề ạ

c ng t ra kh i l ỏ ướ - B o v ng n m ch trong m ch đi u khi n b ng c u chì: ạ ắ ạ ệ Khi có s c ng n m ch x y ra ả ắ ự ố s ẽ

ạ ơ ấ ệ m t đi n

ả ạ c c t đi n,làm cu n dây côngtăct ộ ệ i đi n. c c t ra kh i l ệ ỏ ướ t: ệ ơ

ơ ộ

ộ ủ ơ ệ ạ ng đóng c a nó m ủ ườ c c t ra kh i l ỏ ướ ể ơ ượ ắ

t nóng ở i đi n. ệ n i v i nút ơ ố ớ ệ ể ủ ể ằ

có đi n,ti p đi m duy trì ệ ể ộ

ơ ả ộ

ư cũng m t đi n làm ti p đi m duy trì m ở ơ

đ t,m ch đi u khi n s đ ề ứ ể ẽ ượ ắ và kéo theo đ ng c cũng đ ộ ượ ắ ơ - B o v quá t i m ch đ ng l c b ng r le nhi ệ ộ ả ự ằ i,t m kim lo i kép c a r le nhi Khi đ ng c làm vi c quá t ơ ộ ả ấ t tác đ ng ,ti p đi m th lên,làm cho r le nhi ế ệ m t đi n,đ ng c đ ra,cu n dây côngtăct ộ ệ ơ ấ - B o v đi m không b ng ti p đi m duy trì c a côngtăct ả ế kh i đ ng: ở ộ Khi n nút kh i đ ng,cu n dây côngtăct ở ộ ấ i đ duy trì đi n cho cu n dây khi nh nút kh i đ ng ra.Nh ng khi đóng l ệ ạ ể m t đi n,cu n dây côngtăct ộ ệ ấ ra,ngăn đ ng c t ơ ự ở ộ ộ ệ kh i đ ng khi đi n áp l ướ ế ở ộ ế ể i ph c h i. ụ ồ ấ ệ

 Cho đ ng c đi n khong đ ng b 3 pha có U

kép 3: Tính ch n các m ch kh i đ ng trong m ch kh i đ ng t ở ộ ở ộ ọ ạ ạ ừ

ơ ệ ộ ồ ộ d = 440V,công su tấ

• Tính ch n dòng ch nh đ nh tác đ ng cho role nhi

đ nh m c P=17KW ứ ị

ộ ọ ỉ ị t ệ

Ta có Pdm=√3.Idm.Udm.cosφ ta l y cos φ= 0,9 ấ

Suy ra Idm = =31(A)

V y dòng ch nh đ nh cho role nhi t b o v đó là ậ ỉ ị ệ ả ệ

Icđ=Idm= 31(A)

Page 82

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

t đó là Ta ch n lo i role nhi ạ ọ ệ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

R le nhi ờ

ệ ờ t 3RU Siemens 28~40A ệ 3RU1146-4FB0

Mã đ t hàng: 543045 ặ t R le nhi Dòng ch nh: 28 - 40A ỉ Dùng cho cotactor size: S3

ặ ắ

ạ Nhà s nả xu t:ấ Siemens Mã hàng: 3RU1146- 4FB0

G n vào contactor ho c dùng đ c l p ộ ậ đ ng ho c b ng tay Reset t ự ộ ặ ằ Hi n th v trí chuy n m ch ể ị ị ể Có nút nh n STOP ấ Có ch c năng TEST Nh y c m v i các s c v pha ứ ạ ả ự ố ề ớ

• Ch n dòng tác đ ng c a aptomat b o v ng n m ch cho đ ng ộ

ả ệ ắ ủ ộ ọ ạ

- Dòng kh i đ ng c a đ ng c ơ

ủ ộ ở ộ

- V y dòng tác đ ng c a aptomat đó là

Ikd=4.Idm=4.31=124(A)

ủ ộ ậ

Itd=1,2.Ikd=1,2.124= 148(A)

Page 83

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

T a ch n lo i aptomat đó là ọ ạ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

• Ch n c u chì ọ ầ

Icc >= Idm

ơ ộ ệ ớ ả ặ i n ng

Icc >= Ikd/1,6 = 124/1,6 = 77,5 (đ ng v làm vi c v i t nh c)ọ

V y ta ch n c u chì có dòng đ nh m c 80(A) ọ ầ ứ ậ ị

V y ta dùng c u chì đó là ầ ậ

Mã đ t hàng: 1915928 Fuse NH00 - 80A - 500VAC -aR ặ

ấ M.Schneider Fuse NH00 - 80A - 500VAC -aR

• Ch n congtacto

Nhà s nxu t: ả Mã hàng: 0060080A0

Đi n áp c p vào cu n hút đó là đi n áp Ud= 220v ộ ệ ệ ấ

ở ộ ơ ệ ậ

Do dòng đi n kh i đ ng c a đ ng c đó là Ikd= 148(A) v y ta ch n dòng đi n qua ti p đi m chính Idm =150(A) ủ ộ ể ọ ế ệ

Page 84

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

V y ta ch n congtacto lo i ọ ậ ạ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

Mã đ t hàng: 450180 ặ

ấ Hyundai

Nhà s n xu t: ả Mã hàng: HiMC 150

Contactor HiMC 150A, 220VAC

• Ch n dây d n

Contactor HiMC 150 Dòng đ nh m c: 150A ứ ị Ti p đi m ph : 2 NO + 2 NC ụ ể R le nhi t (không đi kèm): HiTH 220H ế ờ ệ

ọ ẫ

ẫ ọ ọ

ẫ i đa không v ể ọ ượ ố ầ c ch n theo c u t quá 1,5 l n dòng ầ

Ch n dây d n theo c u chì: Dây d n đi n đ ệ ượ ầ chì có th ch n đ c dòng t ượ Icc

Itdtd=1,5.77,5=116(A)

V y ti

2)

Page 85

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

ậ ế t di n dây d n S=10(mm ẫ ệ

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

: KY THUÂT VI X LY

PHÂN IV̀

Ử

̃ ̣ ́

I. Led đ nơ #include ORG 0H MAIN: SETB P0.0 LCALL TRE CLR P0.0 LCALL TRE SJMP MAIN TRE: MOV TMOD,#10H MOV R1,#250 TRE1: MOV TL1,#18H MOV TH1,#FCH CLR TF1 SETB TR1 TRE2: JNB TF1,TRE2 DJNZ R1,TRE1 RET END * S đô nguyên ly ơ

D1

U1

19

XTAL1

LED-BLUE

18

XTAL2

9

39 38 37 36 35 34 33 32

RST

P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7

29 30 31

PSEN ALE EA

21 22 23 24 25 26 27 28

P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15

1 2 3 4 5 6 7 8

10 11 12 13 14 15 16 17

P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7

P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD

AT89C51

Page 86

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

̀ ́

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

II. Led đ n xoay ơ * S đô nguyên lý

D1

D2

U1

19

XTAL1

LED-BLUE D3 LED-BLUE

18

XTAL2

D4

9

39 38 37 36 35 34 33 32

RST

P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7

LED-BLUE D5 LED-BLUE

D6 LED-BLUE

D7

29 30 31

PSEN ALE EA

21 22 23 24 25 26 27 28

P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15

LED-BLUE LED-BLUE

1 2 3 4 5 6 7 8

10 11 12 13 14 15 16 17

P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7

P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD

AT89C51

ơ ̀

Page 87

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

#include org 0h main: mov a,#1h mov p2,a lap: jnb p3.0,lap1 rl a mov p2,a lcall TRE sjmp lap lap1: jnb p3.2,lap

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

III. LED 7 vacḥ * S đô nguyên ly:

ơ

rr a mov p2,a lcall TRE sjmp lap ret TRE: MOV TMOD,#10H MOV R1,#250 TRE1: MOV TL1,#18H MOV TH1,#FCH CLR TF1 SETB TR1 TRE2: JNB TF1,TRE2 DJNZ R1,TRE1 RET END

U1

19

XTAL1

18

XTAL2

9

39 38 37 36 35 34 33 32

RST

P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7

29 30 31

PSEN ALE EA

21 22 23 24 25 26 27 28

P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15

1 2 3 4 5 6 7 8

10 11 12 13 14 15 16 17

P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7

P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD

AT89C51

̀ ́

̣ ̀

Page 88

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

*Lâp trinh: #include org 0h main: mov r0,#0 mov dptr,#ma7vach

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

lap: mov a,r0 movc a,@a+dptr mov p2,a lcall TRE inc r0 cjne r0,#10,lap sjmp main ;********************************************* ma7vach: db 40h,F9h,24h,30h,19h,12h,02h,f8h,00h,10h ;********************************************* TRE: MOV TMOD,#10H MOV R1,#250 TRE1: MOV TL1,#18H MOV TH1,#FCH CLR TF1 SETB TR1 TRE2: JNB TF1,TRE2 DJNZ R1,TRE1 RET END

IV. LCD

Page 89

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

• S đô nguyên ly: ơ ̀ ́

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

LCD1 LM016L

RP1 RESPACK-8

1

2 3 4 5 6 7 8 9

S S V

D D V

E E V

S R

W R

E

0 D

1 D

2 D

3 D

4 D

5 D

6 D

7 D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

0 1

1 1

2 1

3 1

4 1

U1

19

XTAL1

18

XTAL2

9

39 38 37 36 35 34 33 32

RST

P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7

29 30 31

PSEN ALE EA

21 22 23 24 25 26 27 28

P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15

1 2 3 4 5 6 7 8

10 11 12 13 14 15 16 17

P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7

P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD

AT89C51

.

́ ́ ̀

̣ ̣ ̀

*Lênh lâp trinh: #include org 0H RS bit P0.0 RW bit P0.1 E bit P0.2 main: mov SP,#50H lcall tre250ms lcall vaolcd lcall tre250ms mov dptr,#hienthi mov R0,#0 lap: mov A,R0 movc A,@A+dptr setb C lcall ralcd

Page 90

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

inc R0 cjne R0,#10,lap

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

Page 91

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

sjmp ra ra: setb RS sjmp $ ;************************ hienthi: db "DTT50 DHHH" ;************************** vaolcd: mov A,#3CH clr C lcall ralcd mov A,#0CH clr C lcall ralcd ret ;************************* tre250ms: mov TMOD,#10H mov R1,#50 tre1: mov TL1,#18H mov TH1,#FCH clr TF1 setb TR1 tre2: jnb TF1,tre2 djnz R1,tre1 ret ;*************************** ralcd: lcall tre250ms mov RS,C clr RW mov P2,A setb E clr E ret ;************************** end

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

V. Đông c b c ơ ướ ̣

U1

19

XTAL1

18

XTAL2

U2

9

39 38 37 36 35 34 33 32

RST

P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7

+88.8

29 30 31

PSEN ALE EA

1 2 3 4 5 6 7 8

10 18 17 16 15 14 13 12 11

21 22 23 24 25 26 27 28

1B 2B 3B 4B 5B 6B 7B 8B

COM 1C 2C 3C 4C 5C 6C 7C 8C

P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15

ULN2803

1 2 3 4 5 6 7 8

10 11 12 13 14 15 16 17

P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7

P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD

AT89C51

• S đô nguyên ly: ơ ̀ ́

̣ ̣ ̀

Page 92

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

*Lênh lâp trinh: #include org oh main: mov p3,#0ffh mov a,#66h bamnut: jnb p3.0,thuan jnb p3.2,nguoc sjmp bamnut thuan: mov p2,a

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

rr a lcall delay jnb p3.2,nguoc jnb p3.4,dung sjmp thuan nguoc: mov p2,a rl a lcall delay jnb p3.0,thuan jnb p3.4,dung sjmp nguoc dung: mov p2,#0ffh sjmp bamnut delay: mov r2,#250 delay1: mov r1,#200 delay2: nop nop nop djnz r1,delay2 djnz r2,delay2 ret end

Page 93

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

• S đô nguyên ly: VII. ADC ơ ̀ ́

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

U4

2 5 6 9 12 15 16 19

3 4 7 8 13 14 17 18

Q0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7

D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7

1 11

OE LE

74LS373

U1

R1 10k

19

XTAL1

U2

1

18

XTAL2

49.0

9

39 38 37 36 35 34 33 32

RST

P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7

U6

2

VOUT

3

LM35

29 30 31

PSEN ALE EA

U3

21 22 23 24 25 26 27 28

3 4 7 8 13 14 17 18

2 5 6 9 12 15 16 19

P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15

D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7

Q0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7

1 11

OE LE

74LS373

U5

1 2 3 4 5 6 7 8

10 11 12 13 14 15 16 17

20 18 17 16 15 14 13 12 11

1 2 3 4 5 8 10 9 19

P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7

P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD

VCC DB0(LSB) DB1 DB2 DB3 DB4 DB5 DB6 DB7(MSB)

CS RD WR CLK IN INTR A GND D GND VREF/2 CLK R

AT89C51

6 7

VIN+ VIN-

ADC0804

3 4 7 8 13 14 17 18

2 5 6 9 12 15 16 19

D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7

Q0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7

1 11

OE LE

74LS373

́ ́ ̀

• Lênh lâp trinh: ̣ ̣ ̀

Page 94

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

#include org 0h main: mov p1,#0ffh setb p3.2 lap: clr p3.1 setb p3.1 chuyenadc: jb p3.2,chuyenadc clr p3.0 setb p3.0

Bao cao th c tâp c s nganh

̣ ơ ở

ự

́ ́ ̀

Page 95

Nguy n Văn Hòa ễ ĐTT51-ĐH

mov a,p1 lcall xuatled sjmp lap xuatled: mov b,#100 div ab mov dptr,#ma7vach movc a,@a+dptr mov p2,a setb p0.2 clr p0.2 mov a,b mov b,#10 div ab movc a,@a+dptr mov p2,a setb p0.1 clr p0.1 mov a,b movc a,@a+dptr mov p2,a setb p0.0 clr p0.0 ret ma7vach:db 0c0h,0f9h,0a4h,0b0h,99h,82h,0f8h,80h,90h end