ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ề ề ế ệ ướ ể ạ ệ Trong đi u ki n n n kinh t Vi t Nam đang có b c chuy n mình m nh m ẽ
ề ế ề ệ ẩ ầ ộ ị ế ề ặ ủ ề ọ v m i m t c a n n kinh t ữ xã h i, chu n b nh ng đi u ki n c n thi t v khoa
ệ ơ ở ạ ầ ồ ự ủ ậ ấ ườ ọ h c và công ngh , c s h t ng v t ch t, ngu n l c c a con ng ể ự i,… Đ th c
ụ ệ ế ướ ơ ả ở ướ hi n m c tiêu đ n năm 2020 n c ta c b n tr thành n ể ệ c công nghi p phát tri n,
ế ị ườ ủ ề ề ộ ơ ở ạ t o ti n đ đi lên Ch Nghĩa Xã H i. C ch th tr ng m ra cho các doanh
ơ ộ ư ử ệ ề ể ặ ả nghi p nhi u c h i phát tri n nh ng cũng đ t ra không ít khó khăn th thách ph i
ể ồ ạ ứ ươ ườ ứ ố ượ v t qua đ t n t ữ i và đ ng v ng trên th ng tr ữ ng. Cho nên mu n đ ng v ng
ị ườ ứ ả ố ầ ủ ị ườ ấ trên th tr ệ ng các doanh nghi p ph i đáp ng t t nh t nhu c u c a th tr ng mà
ả ả ậ ố ể ạ ượ ệ ề ẫ v n đ m b o đ ượ ợ c l i nhu n t i đa cho doanh nghi p. Đ đ t đ c đi u này, các
ệ ổ ố ớ ự ệ ề ề ệ ả ả doanh nghi p ph i th c hi n t ng đi u hoà nhi u bi n pháp qu n lý đ i v i quá
ủ ơ ả ấ ị ướ ể ạ trình s n xu t kinh doanh c a đ n v . Trong b c chuy n mình m nh m c a n ẽ ủ ướ c
ự ắ ặ ế ị ự ộ ấ ta, lĩnh v c cung c p và l p đ t các thi t b trong xây d ng đóng m t vai trò vô cùng
ủ ấ ướ ự ể ớ to l n trong s phát tri n chung c a đ t n c.
ế ệ ấ ắ ặ ậ ấ ế ị Nh n th y k toán trong doanh nghi p cung c p và l p đ t các thi t b trong
ề ự ự ế ự ứ ả ấ ộ ỏ ị xây d ng là m t m ng r t thú v đòi h i nhi u s tìm tòi nghiên c u th c t . Do
ự ậ ạ ế ị ọ ạ ộ ự ể ậ v y em đã quy t đ nh ch n th c t p t i công ty ho t đ ng trên lĩnh v c này đ có
ề ặ ứ ề ể ệ ổ ứ ế ơ đi u ki n nghiên c u sâu h n v đ c đi m, quá trình t ch c k toán trong công ty
ề ị ự ề ướ ệ ươ ề ư ấ t ạ v n xây d ng t o ti n đ đ nh h ng ngh nghi p t ả ng lai sau này cho b n
thân.
ớ ự ỡ ủ ế ệ ầ ộ V i s giúp đ c a các th y cô trong b môn K Toán Doanh Nghi p – Khoa
́ ế ườ ớ ự ỡ ủ ấ ỏ ị Kinh t & QTKD – tr ng ĐH M Đ a ch t cùng v i s giúp đ c a các bac, cô,
ự ệ ươ ạ chú trong Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th ợ ng m i Tam H p mà em đã có
ượ ệ ả ự ế ậ ụ ứ ế ề ế ế ấ ớ ị d p đ c ti p xúc v i đi u ki n s n xu t th c t , v n d ng ki n th c lý thuy t đã
ự ậ ụ ề ệ ệ ả ế ợ ấ ụ ể ọ h c vào đi u ki n s n xu t c th . Th c t p nghi p v kinh t ể là đ t tìm hi u
ệ ả ự ậ ấ ủ ứ ề ể ợ nghiên c u đi u ki n s n xu t c a công ty. Đ t th c t p đã giúp em hi u bi ế ơ t h n
ạ ộ ư ủ ế ả ấ ạ ề v công tác h ch toán k toán cũng nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ệ ừ ầ ủ ơ ệ ề ọ nghi p t đó có cái nhìn toàn di n, đ y đ h n v ngành h c.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 1 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ự ậ ạ ự ậ Qua quá trình th c t p t ệ i công ty em đã hoàn thành Báo cáo th c t p nghi p
ế ồ ầ ụ v kinh t g m 3 ph n:
ầ ớ ệ ề ự ệ Ph n 1 : Gi i thi u v Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th ươ ng
ợ ạ m i Tam H p.
ụ ủ ứ ệ ậ ầ Ph n 2: ộ Ch c năng nhi m v c a các b ph n, phòng ban trong Công ty
ự ệ ươ ợ ạ CP Xây d ng Công nghi p và Th ng m i Tam H p.
ự ệ ế ầ ầ Ph n 3: Tình hình th c hi n các ph n hành k toán trong Công ty CP Xây
ự ệ ươ ợ ạ d ng Công nghi p và Th ng m i Tam H p.
ứ ế ệ ế ề ế ạ Do ki n th c và kinh nghi m còn h n ch nên báo cáo còn nhi u thi u sót, em
ậ ượ ự ể ả ủ ế ầ ạ ấ r t mong nh n đ c s đóng góp ý ki n c a th y cô và các b n đ b n báo cáo
ơ ượ đ ỉ c hoàn ch nh h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ộ Hà N i, ngày 25 tháng 06 năm 2016
ườ ế Ng i vi t:
ạ ị SV: Ph m Th Hòa
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 2 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Ầ
Ớ
Ự
Ề
Ệ
PH N 1 : GI
I THI U V CÔNG TY CP XÂY D NG CÔNG
Ệ
ƯƠ
Ợ
Ạ
NGHI P VÀ TH
NG M I TAM H P.
ể ủ ự ự ệ
1.1
S hình thành và phát tri n c a Công ty CP Xây d ng Công nghi p và
ươ ợ ạ Th ng m i Tam H p.
ớ ự ệ ệ ề ươ
1.1.1 Gi
i thi u v Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th ạ ng m i Tam
H p.ợ
ự ệ ươ ạ ợ ượ Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th ng m i Tam H p đ ậ c thành l p
ộ ỹ ề ệ ậ ộ ớ năm 2009. Có đ i ngũ cán b k thu t chuyên ngành v i nhi u năm kinh nghi m và
ệ ố ề ệ ự ượ l c l ng công nhân chính quy lành ngh đã tham gia thi công các h th ng đi n, h ệ
ố ướ ữ ề ưở ấ th ng c p thoát n c, đi u hòa không khí và phòng cháy ch a cháy. Tr ng thành
ế ầ ộ ở ừ ộ t ệ ợ m t nhà th u thi công, đ n nay Tam H p đã tr thành m t công ty chuyên nghi p
ụ ụ ự ỹ ặ ọ ệ ố ơ ệ ắ ấ ậ trong lĩnh v c k thu t, cung c p và l p đ t tr n gói h th ng c đi n ph c v cho
ụ ệ các công trình công nghi p và dân d ng.
ự ưở ự ề ệ ả ớ ủ Tr i qua nhi u d án, v i kinh nghi m quý báu và s tr ộ ng thành c a đ i
ộ ưở ạ ngũ cán b công nhân viên trong Công ty, chúng tôi tin t ẽ ng s đem l i cho Quý
ề ấ ượ ự ả ố ấ khách hàng s hài lòng v ch t l ệ ng và hi u qu t t nh t. TAMHOP.,JSC đã, đang
ậ ủ ẽ ả ơ ị ỉ ướ ố và s là đ a ch tin c y c a các c quan qu n lý nhà n c, các đ i tác trong và ngoài
c.ướ n
1.1.2 Thông tin chung v Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th
ự ệ ề ươ ạ ng m i
Tam H p.ợ
a. Thông tin chung v Công ty.
ề
ị ự ệ ươ ạ ợ Tên giao d ch: Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th ng m i Tam H p.
ế Tên ti ng Anh: Tam Hop Engineering Construction and Trading Jsc.
Tên vi t t t: ế ắ TAMHOP.,JSC
̀ ́ ́ ụ ở ̣ ̣ Tr s chính: Lô No07LK239, khu đât dich vu cây Quyt, La Khê, Ha Đông
Hà N i ộ
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 3 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
́ ́ ụ ở ị ̣ ̣ Tr s giao d ch: Lô No07LK239, khu đât dich vu cây Quyt, La Khê, Ha ̀
Đông, Hà N i ộ
Đi n tho i/ Fax:
ệ ạ (844) 37921150/ (844) 37921151
Gi y phép kinh doanh s :
ấ ở ế ầ ư ấ ạ ố 0104259624 do S k ho ch và Đ u t c p ngày
ấ ầ 26/10/2015 (c p l n 3).
Tài kho n s : ả ố 0561101411003
̀ ́ ạ ̣ ̣ T i: Ngân hàng TMCP Quân Đôi – CN Hoang Quôc Viêt
ố V n đi u l : ề ệ 15.000.000.000 đ ngồ
ố Mã s thu : ế 0104259624
ườ ạ ậ ủ ệ Ng i đ i di n theo pháp lu t c a Công ty: ế Ngô Ti n Dũng
ứ Ch c danh: ố Giám đ c Công ty.
ộ ằ ị ớ ươ ủ ằ ị ị V trí đ a lý c a công ty n m trong khu Đô th m i D ng N i n m trong
ự ụ ắ ộ ỗ ộ ố ị ớ ị chu i các Đô th thu c d án tr c đô th phía B c thu c thành ph Hà Đông v i
ề ặ ắ ớ ị chi u dài 5,7km, m t c t ngang 40m đi qua khu Đô th m i Phùng Khoang,
ắ ườ ươ ố ớ ườ ấ ọ ế ộ D ng N i, c t đ ng Lê Tr ng T n n i v i đ ng vành đai 4. Tuy n đ ườ ng
ẩ ớ ườ ị ẽ ở ố ộ ạ ộ này v i tiêu chu n là đ ng ph chính đô th s tr thành m t đ i l ủ chính c a
ế ố ớ ỗ ợ ủ ằ ố ộ ườ thành ph Hà Đông k t n i v i Th đô Hà N i nh m h tr cho đ ng Qu c l ố ộ
ệ ả ự ể ệ ồ ờ ị 6 hi n nay đã quá t ắ i, đ ng th i phát tri n toàn di n khu v c đô th phía b c
ậ ợ ố ị ự ủ ể thành ph Hà Đông. Đây là v trí thu n l i cho s phát tri n kinh doanh c a công
ở ờ ệ ạ ươ ty ể th i đi m hi n t i và trong t ng lai.
b. Nh ng thu n l
ậ ợ ữ ạ ộ ố ớ ủ i và khó khăn đ i v i ho t đ ng c a Công ty.
(cid:0) Nh ng thu n l
ậ ợ ữ i:
ự ệ ầ ổ ươ ạ ợ ng m i Tam H p đã có ch ỗ Công ty C ph n Xây d ng Công nghi p và Th
ị ườ ậ ệ ự ự ệ ấ ứ đ ng trên th tr ệ ng trong lĩnh v c xây d ng, cung c p các v t li u đi n, linh ki n
ệ ử ế ị ặ ệ ệ ố ệ ắ ặ ướ đi n t , máy móc thi t b ,.. đ c bi t là thi công l p đ t các h th ng đi n, n c,…
ề và nhi u công trình khác.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 4 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ệ ố ố ủ ơ ự ớ ị Có m i quan h t t, đ l ể ạ ấ ượ i n t ng v i các khách hàng c a đ n v : ban d án
ệ ệ ậ ố ộ ị ỉ ầ ư đ u t thành ph , qu n huy n trong đ a bàn Hà N i và các t nh huy n trong kh p c ắ ả
ủ ầ ư ỏ ẻ ướ n c, các ch đ u t , và các khách hàng nh l .
ấ ượ ủ ế ả ộ ố ưở Ch t l ng đ i ngũ qu n lý c a công ty cao: Giám đ c, k toán tr ng, tr ưở ng
ậ ưở ề ố ạ ọ ệ ặ ỹ phòng k thu t; tr ng phòng giám sát đ u t ạ ọ t nghi p đ i h c ho c trên đ i h c;
ề ố ủ ệ ẳ ở nhân viên c a công ty đ u t ợ t nghi p cao đ ng tr lên. Ngoài gia công ty còn có h p
ố ớ ự ề ắ ạ ộ ồ đ ng lao đ ng ng n h n đ i v i các công nhân xây d ng có tay ngh cao, lâu năm
ấ ượ ề ế ượ ả ả trong ngh . Vì th mà ch t l ng công trình luôn đ c đ m b o.
ằ ở ị ị ớ ươ ậ ộ ộ Công ty n m đ a bàn Khu đô th m i D ng N i thu c qu n Hà Đông thành
ủ ề ệ ệ ề ậ ộ ố ọ ị ỏ ph Hà N i, do v y có đi u ki n h c h i kinh nghi m c a nhi u công ty trên đ a
ọ ậ ứ ở ệ ế ộ ồ ề bàn; cán b nhân viên công ty có đi u ki n h c t p trau d i ki n th c các tr ườ ng
ư ự ạ ọ đ i h c nh Xây d ng, Bách Khoa…
ậ ượ ự ủ ộ ủ ứ ề ơ Công ty nh n đ ặ c s ng h c a chính quy n và các c quan ch c năng, đ c
ệ ề ị ươ ặ ị ơ ưở ư ế bi t là chính quy n đ a ph ng n i công ty đ t đ a bàn, h ng các u đãi thu cho
ỏ ệ ừ doanh nghi p v a và nh .
(cid:0) Nh ng khó khăn:
ữ
ủ ệ ả ỏ Quy mô doanh nghi p còn nh nên không có đ kh năng tham gia vào các d ự
ề ủ ặ ộ ớ án l n. M c dù trình đ tay ngh c a nhân viên cao.
ề ự ủ ớ ự ệ ộ ầ Áp l c làm vi c cao, do nhi u d án và đ i ngũ nhân viên không đ v i nhu c u
ể ủ ấ ả ệ ệ ổ phát tri n c a doanh nghi p. T t c các bu i trong ngày làm vi c hành chính nhân
ế ế ế ề ả ờ ề ệ viên thi t k , k toán đ u ph i làm thêm gi ự . Đi u này gây áp l c làm vi c và căng
ế ệ ệ ả ẳ th ng cho nhân viên, khi n hi u qu làm vi c không cao.
ả ố ặ ớ ả ừ ệ Ngoài ra, các doanh nghi p còn ph i đ i m t v i các rào c n t chính sách
ế ả Thu , rào c n hành chính.
(cid:0) K ho ch phát tri n trong t
ế ể ạ ươ ng lai
ướ ể ủ ng phát tri n c a Công ty ị Đ nh h
ấ ấ ằ ỷ Ph n đ u doanh thu h ng năm trên 40 t vào năm 2016
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 5 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ị ườ ẩ ạ ả ấ ị ướ ế ở ộ Đ y m nh s n xu t, m r ng quy mô, đ a bàn th tr ng h ng đ n các công
ỏ ỉ ở ị ộ trình có quy mô nh trung và trung không ch ị ố đ a bàn Thành ph Hà N i mà đ a
ỉ ở ự ề ắ bàn các t nh khu v c mi n B c.
ầ ư ả ế ừ ạ ố Bên c nh đó, Ban giám đ c Công ty cũng không ng ng đ u t c i ti n máy
ế ị ậ ủ ộ ỹ ấ ằ móc thi ộ t b nh m nâng cao năng su t lao đ ng. Các cán b k thu t c a Công ty
ấ ượ ề ạ ộ ượ ử đ ạ c g i đi đào t o nâng ch t l ng công trình, tay ngh lao đ ng. Công ty t o ra
ậ ổ ề ệ ị ườ ộ nhi u công ăn vi c làm và thu nh p n đ nh cho ng i lao đ ng.
ẽ ế ụ ậ ồ ự ự ụ ệ ớ ể ẩ V i năng l c hi n có Công ty s ti p t c t n d ng các ngu n l c đ đ y
ấ ả ị ườ ế ạ ả ữ ẩ m nh s n xu t s n ph m, mang đ n cho th tr ng nh ng công trình ch t l ấ ượ ng
ỹ ẹ ấ ượ ẩ ề ờ cao th m m đ p, ch t l ớ ng lâu b n v i th i gian.
ệ ố ộ ệ t trách nhi m xã h i ự Th c hi n t
ể ệ ự ệ ệ ệ ệ ệ ộ ạ Th c hi n trách nhi m xã h i là vi c doanh nghi p th hi n trách nhi m, đ o
ử ố ớ ườ ố ớ ộ ườ ứ đ c kinh doanh, cách hành x đ i v i ng i lao đ ng, đ i v i môi tr ộ ng c ng
ằ ệ ườ ự ộ ộ ồ đ ng và xã h i, nh m mang l ạ ợ i l i ích cho doanh nghi p, ng i lao đ ng và s phát
ứ ượ ể ề ạ ộ ủ ề ữ tri n b n v ng. Ý th c đ c đi u đó, trong quá trình ho t đ ng c a mình, công ty
ự ệ ề ớ ớ ườ ộ ạ đã th c hi n nhi u chính sách có ý nghĩa l n v i ng i lao đ ng t i Công ty. Tiêu
ề ả ứ ươ ư ể ả ưở ụ bi u nh các chính sách v : đ m b o m c l ng, th ng hàng năm; áp d ng chính
ở ỗ ợ ạ ườ ộ ở ỉ ự ủ ầ ề sách v nhà , h tr đi l i cho ng i lao đ ng ệ t nh xa. Th c hi n đ y đ nghĩa
ế ệ ậ ướ ụ v đóng thu thu nh p doanh nghi p cho nhà n c.
1.1.3 S l
ố ượ ộ ố ộ ế ị ủ ng, trình đ nhân viên và m t s máy móc thi t b c a Công ty
ự ệ ươ ợ ạ CP Xây d ng Công nghi p và Th ng m i Tam H p.
(cid:0) ố ượ S l ộ ng và trình đ nhân viên
ố ự ườ Phó Giám đ c d án: 1 ng i
ự ế ậ ạ ả ườ L p k ho ch và qu n lý d án: 5 ng i
ộ ỹ ậ ườ Cán b k thu t: 12 ng i
Mua bán: 2 ng
iườ
Thi công: 60 ng iườ
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 6 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ả ộ ườ Cán b qu n lý kinh doanh: 2 ng i
ế ườ Tài chính – k toán: 7 ng i
Hành chính nhân s : 3 ng
ự ườ i
ộ ủ ữ ườ ộ Cán b c a Công ty là nh ng ng i có trình đ chuyên môn cao, đã t ố t
ạ ọ ở ệ ườ ạ ọ ư ế nghi p Đ i h c ữ nh ng tr ạ ng Đ i h c danh ti ng nh Bách Khoa, Ngo i
ươ ứ ề ề ệ ỉ Th ng,.. có ch ng ch hành ngh và mang trong mình nhi u kinh nghi m đ ể
ạ ỉ ư ấ ế ế ề ả ch huy lãnh đ o, t v n thi t k công trình, qu n lý đi u hành hay giám sát
thi công.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 7 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
(cid:0) Danh sách máy móc thi
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ế ị t b
ạ ế ị Stt Lo i thi t b thi công
ạ ệ
Kích c vàỡ ạ ủ ch ng lo i 23kw 75KVA TE75 TE25 TE24
117 182 Canon 550W 720W GBH226E TE75 110V6,2A
ườ ng
ắ Súng b n vít DW 257 ắ Súng b n đinh Hilti Súng silicon Hilti ạ Súng silicon lo i th t bu lông ủ ỹ Makita 6906 Astronic 4
ằ ố
1200W
ệ 2,5TON GX1204.0 KTZ 41150
ể ưở 1 Máy hàn ch y xăng 2 Máy phát đi n 3 pha 3 Máy khoan bê tông 4 Máy khoan bê tông 5 Máy khoan bê tông ắ 6 Máy c t thép ắ 7 Máy b n phá bê tông ắ 8 Máy b n phá bê tông ả 9 Máy nh KTS ắ 10 Máy khoan s t Makita ắ 11 Máy khoan s t Makita 12 Máy khoan bê tông Bosh 13 Máy khoan bê tông Hilti 14 15 16 17 ế 18 Máy si ệ ố 19 Máy ti n ng c a M ộ ệ 20 B ti n ren ng b ng tay ắ 21 Máy c t bê tông Makita ắ 22 Máy c t, mài Makita 4” ắ 23 Máy c t, mài Makita 7” ắ ắ 24 Máy c t s t dùng khí ắ 25 Máy c t plasma ủ ự 26 Xe nâng tay th y l c ơ 27 Máy b m xăng Honda ơ 28 Máy b m đi n 3 pha ư ắ 29 Máy c a s t lo i to đ x ng Đ nơ vị Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Số ngượ l 03 05 02 06 05 04 06 06 03 5 5 3 3 2 2 2 2 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ch tấ ngượ l ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o ả ả Đ m b o
ả ả 30 Cái 1 Đ m b o ử
1,5 Ton
3 Ton 1 Ton 3 Ton 15 Ton 30 Ton
ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ạ ự ệ Máy nén áp l c cao cho vi c ự ướ c th áp l c n Pa lăng tay 1,5 t nấ 31 Pa lăng tay 1,6 t n ấ 32 Pa lăng tay 3 t nấ 33 Pa lăng xích 1 t nấ 34 Pa lăng xích 3 t nấ 35 ấ ủ ự 36 Kích th y l c 15 t n ấ ủ ự 37 Kích th y l c 30 t n 38 Oxygen Bottle Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 3 3 3 2 2 1 1 7 Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 8 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ả ả ả ả ả ả 39 Actylell Bottle 40 41 Cái Cái Cái 1 2 2 Small Big Đ m b o Đ m b o Đ m b o
ầ ộ ở ộ ả ả 42 Cái 50 Đ m b o Fire Extinguisher Fire Extinguisher ầ Cà lê m t đ u m m t đ u chòng
ề ở
ầ ộ ầ ả ả ả ả 43 Cà lê 2 đ u đ u m ở 44 Cà lê m t đ u m Cái Cái 30 30 Đ m b o Đ m b o
ạ ế xi t ả ả 45 Cái 20 Đ m b o
ả ự ổ đ
ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ể Cà lê to có th dùng búa t cố 46 Búa s tắ 47 Búa tạ 48 Xe t i t 49 Máy tính xách tay 50 Máy tính xách tay 51 Máy tính 52 Máy in 53 Máy in 54 Máy photo Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 3 1 2 4 4 20 2 1 1 15 Ton IBM DELL HP HP Toshiba Toshiba Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o
ả ả Cái Đ m b o
ạ ạ ườ ườ Ố ố ơ ố ơ ố ơ ố ơ ng ng
8x300mm 8x300mm Nhỡ Nhỡ ỏ Đ đôi ỏ Đ đôi
ữ
Ị Ệ Ế TRANG THI T B H Ệ TH NG ĐI N ạ Tu c n vít 2 c nh ạ Tu c n vít 4 c nh ạ Tu c n vít 2 c nh lo i th ạ Tu c n vít 4 c nh lo i th Thang cách đi n 4Mệ Thang cách đi n 6Mệ ạ Thang nhôm lo i 3,6M ch A T đi n thi công T đi n thi công
ủ ệ ủ ệ tỏ ế tỏ ế
225A 400A 12” 18” U42 ME500
crossman
ườ ng
ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 12 12 18 18 1 1 1 1 1 3 3 5 5 3 3 3 3 Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 M l 11 M l ự ắ ộ 12 Kìm c t đ ng l c ệ ắ 13 Kéo c t cáp đi n 14 Kìm đi nệ ố 15 Kìm tu t dây ầ ố ợ 16 Kìm ép đ u c t l ầ ố 17 Kìm ép đ u c t lo i insulation ầ i th ạ ồ ụ ả ả 18 Cái 3 Đ m b o RG11
ụ ầ ồ ả ả 19 Cái 3 Đ m b o RG59
t b ki m tra thu n pha
ả ả ả ả Kìm ép đ u cáp đ ng tr c RG 11 Kìm ép đ u cáp đ ng tr c RG 59 ậ ế ị ể 20 Thi ệ ồ ồ 21 Đ ng h đo dòng đi n Cái Cái 2 2 Đ m b o Đ m b o Hilki 3126 MODEL2002
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 9 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ả ả ả ả Cái Cái 2 2 Đ m b o KYORITSU2003 Đ m b o
ệ ồ 22 Đ ng h đo dòng đi n AC/DC ệ ồ 23 Đ ng h đo cách đi n ệ ồ ả ả 24 Cái 1 DC80kV Đ m b o
ế
ệ ế
HIOKI 3151 50m 100m
7m
8”
ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 3 2 2 2 2 2 2 2 1 Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o
ủ ự ộ ả ả 34 Cái 1 EP700S Đ m b o ố
ủ ự ả ả ả ả ồ ồ ệ ồ Đ ng h đo thí nghi m TB đi n cao thế ể 25 Bút ki m tra đi n cao th ị ồ ồ 26 Đ ng h đo ti p đ a ướ ả c v i 27 Th ướ ả c v i 28 Th ướ c dây 29 Th ướ c mét 30 Th ướ c vuông 31 Th ướ ẹ 32 Th c k p 33 Búa đinh ầ ơ Máy b m d u th y l c cho b ế ép c t cao th ủ ự ầ 35 B m d u th y l c ầ ố 36 B ép đ u c t th y l c cao th Cái Cái 1 1 R 14EF EP520C Đ m b o Đ m b o
ệ ắ ả ả 37 Cái 1 RIGID Đ m b o
ố ồ ả ả 38 Cái 2 Max ¾ ” Đ m b o
ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả Cái Cái Cái Cái Cái Cái 1 1 3 1 1 1 NL2500 NL500 KenWood Motorola MD5528 PL169 Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o
ệ ư b ng răng c a ệ t cho vi c tóp ả ả 45 Cái 1 Đ m b o
ự ắ ả ả 46 Cái 10 Đ m b o
ạ ả ả 47 Cái 13 Đ m b o
ỏ ả ả ả ả ả ả ả ả Cái Cái Cái Cái 3 150 180 180 2Cx1.5mm 2Cx2.5mm 2Cx2.5mm Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o
ổ ắ c m kèm theo c m kèm ả ả 52 Cái 180 2Cx2.5mm Đ m b o ơ ộ ế ộ ủ ự B th y l c cho vi c c t khoét ỗ ủ ệ đi n t l ề ộ ắ B c t làm ng đ ng cho đi u hòa Ổ n áp LIOA 39 Ổ n áp LIOA 40 ộ ạ 41 B đàm liên l c ộ ạ 42 B s c pin ắ ỗ 43 Máy c t g RIGID ộ ắ ỗ ủ ằ t 44 B c t l Máy khò gia nhi ử cap và th báo cháy ụ ạ ố Dây n i nh a lo i tr ng ph c ụ ệ v vi c kéo dây ạ ự ố Dây n i nh a lo i vàng(lo i 10m, 15m, 18m) ệ ọ 48 Dao g t dây đi n ệ ố 49 Dây cho h th ng báo cháy ỏ ệ 50 Dây đi n thi công đ ệ ổ ắ 51 Dây đi n đ có ệ Dây đi n xanh có theo
ồ
ả ả ả ả ả ả ả ả ệ 53 Dây đi n thi công vàng ệ 54 Dây đi n thi công h ng ệ 55 Cáp đi n thi công ệ 56 Cáp đi n thi công Cái Cái m m 150 150 150 200 2Cx2.5mm 2Cx4mm 2Cx1.5mm 3Cx2.5mm Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 10 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
3Cx4mm 3Cx6mm 3Cx10mm 4Cx10mm
500W 1000W
ổ
ố ườ
250W 400W
ố ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ệ 57 Cáp đi n thi công ệ 58 Cáp đi n thi công ệ 59 Cáp đi n thi công ệ 60 Cáp đi n thi công ư ắ ằ 61 C a s t b ng tay 62 Đèn Halogen 63 Đèn Halogen ợ ố 64 Đèn s i đ t ch ng n ợ ố 65 Đèn s i đ t th ng 66 Đèn cao áp 67 Đèn cao áp 68 Đui đèn cao áp ố ố 69 U n ng Clipsal ố ố 70 U n ng Clipsal ố ố 71 U n ng thép ồ ố ố 72 U n ng đ ng hay ng inox m m m m Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 200 200 200 200 2 5 5 10 10 5 5 5 5 5 1 2 D20 D25 D22 1 ½” Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o Đ m b o
1.2 Nghành ngh kinh doanh c a Công ty CP Xây d ng Công nghi p và
ự ủ ệ ề
ươ ợ ạ Th ng m i Tam H p.
ặ ệ ố ệ ấ ắ Cung c p và l p đ t h th ng đi n:
ệ ố ệ ộ ự + H th ng đi n đ ng l c
ệ ố ế ệ + H th ng đi n chi u sáng
ệ ố ệ ẹ + H th ng đi n nh
ệ ố + H th ng camera giám sát
ặ ệ ố ấ ướ ấ ắ Cung c p và l p đ t h th ng c p n c:
ệ ố + H th ng c p n ấ ướ c
ệ ố + H th ng thoát n ướ c
ặ ệ ố ử ấ ắ ướ Cung c p và l p đ t h th ng x lý n c:
ệ ố ử ướ ấ +H th ng x lý n c c p
ệ ố ử ướ + H th ng x lý n ả c th i
ặ ệ ố ề ấ ắ Cung c p và l p đ t h th ng đi u hòa thông gió
ệ ề + H đi u hòa trung tâm VRV, VRF, Chiller
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 11 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ệ ố ồ + H th ng ng gió
ệ ố ữ H th ng phòng cháy ch a cháy
ệ ố ữ + H th ng phòng cháy ch a cháy
ệ ố + H th ng báo cháy
ấ ế ị ệ ử ễ Cung c p thi ệ t b linh ki n đi n t , vi n thông
ấ ế ị ệ ử ậ ệ ệ ệ ộ Cung c p máy móc, thi t b đi n t , v t li u đi n (máy phát đi n, đ ng c ơ
ệ ế ị ệ ạ ẫ đi n, dây d n và các thi t b dùng trong m ch đi n); ….
1.3
ủ ự ấ ả ệ Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty CP Xây d ng Công nghi p
ươ ộ ố ợ ạ ầ và Th ng m i Tam H p trong m t s năm g n đây.
ộ ố ự ộ ố ể ầ ớ ư Trong m t s năm g n đây, Công ty đã tri n khai m t s d án l n nh :
ặ ệ ố ệ ắ ấ ấ ọ ự Năm 2009, Cung c p tr n gói xây d ng và l p đ t h th ng đi n, c p thoát
ệ ố ề ạ ướ n c, đi u khòa không khí và h th ng thông tin liên l c cho văn phòng Danh Nam
ườ ộ ạ ị t ỉ i đ a ch 585 đ ng Kim Mã Ba Đình Hà N i.
ặ ệ ố ề ấ ọ ệ ắ Năm 2010, cung c p tr n gói và l p đ t h th ng đi u hòa không khí, h
ố ệ ệ ươ th ng PCCC cho nhà máy DongAh Vi t Nam t ạ Khu Công nghi p L i ng S n ơ
ề ắ ấ ọ ỉ t nh Hòa Bình ặ ệ ố ; Cung c p tr n gói và l p đ t h th ng đi u hòa không khí và h ệ
ố ướ ệ ạ ồ ấ th ng c p thoát n c cho văn phòng và nhà làm vi c Doosan t ệ i Đ ng An huy n
ỉ Văn Yên t nh Yên Bái.
Cu i năm 2010,
ố ặ ệ ố ệ ạ ắ l p đ t h th ng đi n cho Khách s n Charmvit Hà N i t ộ ạ i
ặ ệ ố ư ữ ắ ầ ố ộ ườ đ ng Tr n Duy H ng thành ph Hà N i; L p đ t h th ng ch a cháy cho tháp
ế ừ ầ ế ầ ầ ạ ườ phía Tây, văn phòng , t ng đ t t ng 1 đ n t ng 5 Indochina Plaza t i Đ ng Xuân
ủ ố ộ Th y Thành ph Hà N i.
Năm 2011, l p đ t h th ng đi n khu workshop nhà máy nhi
ặ ệ ố ệ ắ ệ ệ t đi n Mông
ạ ươ ả ươ D ng t ỉ i Mông D ng t nh Qu ng Ninh.
Năm 2012, cung c p v t t
ậ ư ấ ặ ệ ố ề ắ ớ và l p đ t h th ng dây chuy n Clinke v i công
ấ ạ ệ ấ ơ ỉ su t 450 ton/h t i Nghi S n t nh Thanh Hóa; Cung c p cáp và máng cáp đi n cho
ủ ệ ả ạ ậ ư ả ấ ỉ Nhà máy th y đi n B n Chát t i B n Chát t nh Lai Châu; Cung c p v t t ắ và l p
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 12 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ấ ướ ệ ố ạ ặ ệ ố đ t h th ng c p thoát n c và h th ng PCCC cho sân golf Skylake t i Hoàng Văn
ụ ệ ươ ộ ỹ Th huy n Ch ng M Hà N i.
Cu i năm 2012, l p đ t h th ng c p thoát n
ặ ệ ố ấ ắ ố ướ ệ ố c và h th ng thông gió cho
ế ầ ạ ị ỗ ố các t ng đ khu CC Mulberry t ậ i khu đô th M Lao qu n Hà Đông thành ph Hà
ặ ệ ố ệ ố ấ ắ ộ ướ ệ ử ệ N i; L p đ t h th ng đi n và h th ng c p thoát n c cho nhà máy đi n t BSE
ệ ậ ẩ ỉ ạ t i Qu n C m Nam t nh Ngh An.
Năm 2013, l p đ t h th ng chi u sang cho khu sinh thái Vĩnh Yên – Vĩnh
ặ ệ ố ế ắ
ạ ặ ệ ố ệ ắ ấ ỉ ướ Phúc t i Huy n Vĩnh Yên t nh Vĩnh Phúc; L p đ t h th ng c p thoát n c và h ệ
ệ ử ế ệ ạ ố ạ ậ th ng đi n, tr m bi n áp 35/0.6kV cho nhà máy đi n t Dongjin t i Qu n Đình
ặ ệ ố ệ ố ề ắ ắ ỉ Trám t nh B c Giang; L p đ t h th ng đi u hòa không khí và h th ng máy nén
ệ ử ạ ệ ơ ỉ khí cho nhà máy đi n t MC NEX – Ninh Bình t i Huy n Phúc S n t nh Ninh
Bình.
Năm 2014, L p đ t t
ặ ủ ả ệ ệ ắ ế ị ệ b ng đi n, cáp đi n và các thi t b đi n khác cho nhà
ơ ạ ệ ấ ơ ỉ máy xi măng Nghi S n t i Nghi S n t nh Thanh Hóa; Cung c p cáp đi n và thang
ụ ệ ủ ệ ồ ố ồ ạ ỉ máng cáp, ng lu n cáp và ph ki n cho Nhà máy th y đi n Đ ng Nai 5 t i t nh
ặ ệ ố ơ ệ ừ ầ ế ầ ư ủ ầ ắ ồ Đ ng Nai; L p đ t h th ng c đi n t t n h m đ n t ng mái c a chung c cao
ỗ ợ ơ ị ạ ượ ộ ụ ầ t ng và h n h p d ch v HH – đ n nguyên B t i Đan Ph ng Hà N i.
Năm 2015, Cung c p v t t
ậ ư ấ ệ ố ộ ơ ệ và thi công h th ng c đi n trong căn h và ngoài
ị ươ ộ ạ ụ ư ộ hành lang tòa H c m chung c CT7 thu c khu đô th D ng N i t i Hà Đông Hà
N i.ộ
ứ ẹ ấ ắ ể ự Công ty đã hoàn thành su t x c các d án đã tri n khai và h a h n trong t ươ ng
ự ẽ ơ ộ ị ỉ ớ lai s hoàn thành và thi công các d án l n h n trên đ a bàn Hà N i và các t nh khu
ự ủ ướ v c c a n c ta.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 13 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Ộ Ậ
Ứ
Ệ
Ụ Ủ PH N Ầ 2: CH C NĂNG NHI M V C A CÁC B PH N, PHÒNG BAN
Ự
Ệ
ƯƠ
TRONG CÔNG TY CP XÂY D NG CÔNG NGHI P VÀ TH
Ạ NG M I
TAM H P.Ợ
ơ ồ ổ ứ ộ 2.1 S đ t ch c b máy.
ủ ự ệ ả ộ ươ B máy qu n lý c a Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th ạ ng m i Tam
ợ ượ ổ ứ ọ ạ ủ ữ ẹ ườ ự H p đ ch c g n nh . Ban lãnh đ o c a Công ty là nh ng ng c t i có năng l c, có
ệ ề ế ắ ấ ả ả ộ trình đ qu n lý và đi u hành s n xu t kinh doanh. Công ty đã s p x p công vi c phù
ế ủ ề ể ế ạ ệ ườ ợ ớ ự h p v i s chuy n bi n c a n n kinh t , t o công ăn vi c làm cho ng ạ ộ i lao đ ng, t o
ọ ể ừ ề ề ệ ộ đi u ki n cho cán b công nhân viên đi h c đ không ng ng nâng cao tay ngh , nâng
ứ ể ả ế ệ ả ấ cao ki n th c đ s n xu t kinh doanh có hi u qu .
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 14 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ơ ồ ổ ứ ộ
ạ ộ
ủ
S đ t ch c b máy ho t đ ng c a Công ty
ệ ỉ ạ ố : M i quan h ch đ o
ệ ố ố ợ : M i quan h ph i h p
1. Giám đ c: Ngô Ti n Dũng
ế ố
ố ự ươ ế ễ 2. Phó Giám đ c d án: D ng Ti n Di n
ả ộ ượ ắ ế ạ ọ ố ộ ỉ B máy qu n lý đ ề c s p x p b trí m t cách khoa h c, hoàn ch nh t o đi u
ẽ ề ệ ặ ả ặ ế ỹ ậ ả ả ki n cho công ty qu n lý ch t ch v các m t kinh t , k thu t đ m b o quá trình
ấ ượ ụ ễ ạ ệ ả ả s n xu t kinh doanh đ c di n ra liên t c, đem l i hi u qu cao.
ộ ồ ả ấ ấ ả ơ ị ấ ủ ả C p qu n lý cao nh t là H i đ ng qu n tr là c quan qu n lý cao nh t c a
ế ị ự ề ệ ề ể Công ty, có toàn quy n nhân danh công ty đ quy t đ nh, th c hi n các quy n và
ạ ộ ồ ụ ủ ủ ề ẩ ổ ộ ộ nghĩa v c a công ty không thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng c đông. H i
ế ị ế ượ ả ị ể ế ạ ạ ồ đ ng qu n tr có vai trò quy t đ nh chi n l c, k ho ch phát tri n trung h n và k ế
ế ị ủ ạ ằ ươ ầ ư ho ch kinh doanh h ng năm c a công ty; quy t đ nh ph ng án đ u t ự và d án
ỉ ạ ố ườ ề ả ầ ư đ u t ; giám sát, ch đ o Giám đ c và ng i qu n lý khác trong đi u hành công
ủ ệ vi c hàng ngày c a công ty.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 15 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ườ ạ ư ườ ố Giám đ c Công ty: là ng ệ i đ i di n có t cách pháp nhân, là ng ạ i lãnh đ o
ệ ỉ ị ướ ướ ấ ướ ộ ch huy và ch u trách nhi m tr c Nhà n c, c p trên và tr c cán b công nhân
ề ế ả ả ủ ư ấ viên Công ty v k t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty cũng nh các nghĩa v ụ
ướ ề ả ộ ố ị ố ớ đ i v i Nhà n c theo quy đ nh. Giám đ c qu n lý b máy đi u hành thông qua các
ư ụ ứ ệ ố phó Giám đ c và các phòng ban ch c năng có nhi m v tham m u cho Giám đ c v ố ề
ự ủ ề ọ ệ ả các lĩnh v c chuyên môn c a mình, ạ ộ có trách nhi m qu n lý chung v m i ho t đ ng
toàn Công ty.
ố ự ượ ố ủ ự ế ề ả ế Phó Giám đ c d án: đ c Giám đ c y quy n tr c ti p gi i quy t các công
ự ệ ế ệ ậ ổ ứ ạ vi c sau: L p và xây d ng k ho ch thi công, bi n pháp thi công, t ề ch c và đi u
ủ ộ ạ ộ ậ ạ ậ ọ ỹ ỉ ườ hành m i ho t đ ng c a b ph n k thu t t i Ban ch huy Công tr ệ ự ng. Th c hi n
ổ ứ ạ ộ ể ể ọ và t ị ch c các công tác ki m tra, ki m soát m i ho t đ ng trên công trình và ch u
ệ ướ ạ ộ ự ủ ọ ố trách nhi m tr c Ban Giám đ c m i ho t đ ng c a D án. Phân công vai trò,
ụ ủ ị ư ấ ệ ệ ớ ơ nhi m v c a các thành viên trong Ban QLDA. Làm vi c v i các đ n v t v n đ ể
ể ư ả ế ế ệ ẩ ớ ợ có th đ a ra các gi i pháp thi ẩ t k phù h p v i quy chu n, tiêu chu n hi n hành,
ế ự ệ ế ệ ả ả ả ớ ơ ti ứ t ki m, kh thi và đ m b o an toàn. Làm vi c tr c ti p v i các c quan ch c
ủ ụ ấ ượ ề ể ế ộ ủ ự năng v các th t c pháp lý c a d án. Ki m tra theo dõi ch t l ng, ti n đ và chi
ố ợ ị ư ấ ể ử ự ự ệ ầ ớ ơ ị phí th c hi n d án. Ph i h p v i các đ n v t v n, nhà th u thi công đ x lý k p
ọ ướ ờ ự ự ủ ệ ệ ế ạ ắ ả ả th i m i v ng m c, đ m b o các k ho ch th c hi n c a d án. Nghi m thu,
ị ư ấ ủ ự ầ ế ơ thanh quy t toán cho các đ n v t v n, các nhà th u thi công c a d án.
ướ ự ế ố ả ố D i Giám đ c và Phó Giám đ c là các phòng ban tr c ti p gi ế i quy t các
ệ ụ ể ủ công vi c c th c a công ty.
2.2
ụ ủ ứ ệ Ch c năng, nhi m v c a các phòng ban trong Công ty.
(cid:0) Ch c năng ứ
ỹ ậ a. Phòng K thu t
ự ể ệ ậ ả ằ ả ỹ ả Qu n lý, th c hi n và ki m tra công tác k thu t, thi công nh m đ m b o
ấ ượ ế ộ ố ượ ệ ả ế ti n đ , an toàn, ch t l ng, kh i l ng và hi u qu kinh t trong toàn Công ty.
ử ụ ữ ắ ả ế ị ụ ụ ạ ộ t b , máy móc ph c v ho t đ ng ử Qu n lý s d ng, s a ch a, mua s m thi
ấ ả s n xu t kinh doanh trong toàn Công ty.
(cid:0) Nhi m vệ
ụ
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 16 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ươ ươ ự ậ ỹ ng án thi công, ph ạ ng án k thu t cho các d án, các lo i ự Xây d ng ph
ươ ế ị ể ổ ứ ự ẩ ph ệ ng ti n, thi ả t b thi công, các s n ph m khác đ t ệ ch c th c hi n trong toàn
Công ty.
Ki m tra, xác đ nh kh i l
ố ượ ể ị ấ ượ ậ ư ứ ng, ch t l ng, quy cách v t t , m c hao phí lao
ơ ở ị ứ ế ỹ ậ ượ ự ệ ươ ộ đ ng trên c s đ nh m c kinh t k thu t đ c duy t; Xây d ng ph ng án thi
ươ ệ ườ ố ớ công, ph ộ ng án an toàn lao đ ng và v sinh môi tr ớ ng đ i v i các công trình l n
ộ ậ ị ự ướ ệ ể ẫ ọ ươ ơ tr ng đi m; H ng d n các đ n v tr c thu c l p và duy t ph ng án thi công,
ươ ệ ườ ố ớ ph ộ ng án an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ỏ ng đ i v i các công trình nh .
Ph i h p cùng v i phòng Kinh doanh l p h s d th u các công trình Công
ồ ơ ự ầ ố ợ ậ ớ
ấ ầ ty tham gia đ u th u.
ị ự ướ ể ẫ ộ ơ ả H ng d n, giám sát và ki m tra các đ n v tr c thu c trong quá trình s n
ấ ề ặ ỹ ấ ượ ậ ế ộ ộ ế ị xu t v m t k thu t, ch t l ng, ti n đ , an toàn lao đ ng, máy móc thi t b và v ệ
ườ sinh môi tr ng.
H ng d n và cùng các đ n v tr c thu c l p h s nghi m thu công trình,
ộ ậ ồ ơ ị ự ướ ệ ẫ ơ
ủ ầ ư ố ợ ệ ớ ph i h p v i ch đ u t nghi m thu bàn giao công trình.
Qu n lý, b o qu n, s a ch a, đi u đ ng toàn b ph
ử ữ ề ả ả ả ộ ộ ươ ế ị ệ ng ti n thi t b thi
ữ ử ắ ạ ậ ế ị ế công trong toàn Công ty. L p k ho ch s a ch a, mua s m thi t b máy móc hàng
ố ợ ế ả quý, năm. Ph i h p cùng phòng Kinh doanh, phòng Tài chính k toán khoán qu n ca
ươ ạ ạ ệ ị ự ơ ố ộ ph ng ti n các lo i t i các đ n v tr c thu c Công ty và các đ i tác ngoài Công ty.
Tr c ti p t
ự ế ổ ứ ế ị ố ch c thi công công trình do Giám đ c Công ty quy t đ nh.
Ph i h p v i phòng T ch c hành chính xây d ng k ho ch ki m tra tay
ố ợ ứ ự ể ế ạ ổ ớ
ự ề ế ệ ạ ạ ồ ạ ngh , đào t o, đào t o l ạ ạ ổ ứ i, t ự ủ ch c th c hi n k ho ch đào t o ngu n nhân l c c a
Công ty.
Qu n lý công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr
ệ ả ộ ườ ổ ố ng, phòng ch ng cháy n ,
ướ ự ượ ị ự ơ ố ạ m ng l i an toàn viên, l c l ộ ổ ế ng phòng ch ng cháy n đ n các đ n v tr c thu c
ạ trên ph m vi toàn Công ty.
Nghiên c u xây d ng k ho ch, ph
ự ứ ế ạ ươ ệ ớ ổ ng án đ i m i công ngh , trang thi ế ị t b
ầ ả Ứ ứ ủ ụ ế ấ ộ ọ đáp ng yêu c u s n xu t kinh doanh c a Công ty. ng d ng các ti n b khoa h c
ủ ế ế ả ấ ậ ỹ k thu t, các sáng ki n, sáng ch vào s n xu t kinh doanh c a Công ty.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 17 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Đ xu t v i lãnh đ o Công ty v các bi n pháp tăng c
ấ ớ ề ề ệ ạ ườ ả ng công tác qu n lý
ả ế ả ả ụ ệ ế ậ ấ ỹ nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, áp d ng các sáng ki n c i ti n k thu t và
ế ấ ả ộ ti n b KHKT vào trong quá trình s n xu t kinh doanh.
Đình ch thi công đ i v i đ i tr
ố ớ ộ ưở ỉ ệ ng, cá nhân và công trình khi phát hi n có
ậ ả ạ ọ ộ ỹ ự s vi ph m nghiêm tr ng trong công tác qu n lý k thu t, an toàn lao đ ng, an toàn
ử ệ ổ ố ờ ố ị phòng ch ng cháy n và báo cáo Giám đ c Công ty có bi n pháp x lý k p th i.
Ph i h p v i các phòng ban nghi p v khác đ cùng hoàn thành nhi m v
ố ợ ụ ể ệ ệ ớ ụ
ượ đ c giao.
Đ ngh lãnh đ o Công ty v vi c khen th
ề ệ ề ạ ị ưở ỷ ậ ươ ng, k lu t, nâng l ng, nâng
b. Phòng kinh doanh
(cid:0) Ch c năng ứ
ề ợ ố ớ ậ ể ả ộ ậ b c và các quy n l i khác đ i v i t p th và các cá nhân thu c phòng qu n lý.
ổ ứ ự ệ ế ấ ạ ả ậ ố ch c th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh, xác l p và th ng ự Xây d ng và t
ụ ứ ấ ị ế ỹ ậ ủ ấ ả ỉ nh t áp d ng các ch tiêu đ nh m c kinh t ạ k thu t c a các lo i hình s n xu t kinh
doanh trong toàn Công ty.
Th ng nh t qu n lý và cung ng v t t
ậ ư ứ ả ấ ố ế ị ề ầ , thi ạ ộ t b chính cho nhu c u v ho t đ ng
ụ ủ ặ ị ắ l p đ t, kinh doanh và d ch v c a Công ty.
(cid:0) Nhi m vệ
ụ
Xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh đ nh k c a Công ty; l p k ho ch phân
ỳ ủ ự ế ế ấ ạ ậ ạ ả ị
ị ự ụ ệ ề ổ ố ộ ơ ưở giao, đi u ph i và b sung nhi m v cho các đ n v tr c thu c: Chi nhánh, x ộ ng, đ i
ấ ả s n xu t vv…
ố ớ ơ ị ự ưở ự ả ộ ộ Xây d ng các b n giao khoán đ i v i đ n v tr c thu c: Chi nhánh, X ng, đ i
ườ ố ớ ố ợ ế ộ ớ ấ ả s n xu t và ng i lao đ ng. Ph i h p v i các phòng ban quy t toán khoán đ i v i các
ộ ị ự ơ đ n v tr c thu c.
ự ự ể ể ậ ợ ồ ơ ở ứ Khi các d án, h p đ ng đi vào tri n khai, l p d toán thi công đ làm c s ng
ự ế ố v n cho d án, công trình và thanh quy t toán sau này.
D a trên c s d toán thi
ơ ở ự ự ế ế ự ủ ự ộ ể ế t k , d toán thi công và ti n đ tri n khai c a d án,
ừ ồ ướ ể ướ ỉ ạ ủ ế ệ ẫ ợ h p đ ng t ng b c ki m tra, h ệ ng d n, ch đ o vi c nghi m thu, quy t toán c a các
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 18 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ố ớ ự ể ợ ồ ợ ồ ự d án, h p đ ng tri n khai trong toàn Công ty. Đ i v i các d án, h p đ ng Công ty u ỷ
ị ủ ề ệ ơ ồ ợ ướ quy n cho Chi nhánh, các đ n v c a Công ty ký h p đ ng có trách nhi m h ẫ ng d n,
ủ ưở ư ể ị ơ ở ự ộ ế ế ơ ki m tra, tham m u cho th tr ạ ệ ng các đ n v c s th c hi n đúng ti n đ , k ho ch
đ ra.ề
Th c hi n thanh toán quy t toán công trình, thanh lý h p đ ng v i các ch đ u t
ự ế ệ ợ ồ ớ ủ ầ ư
ế ẩ ả khi k t thúc công trình, s n ph m.
ả ế ạ ộ ả ấ ủ các công trình và ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ệ Phân tích hi u qu kinh t
toàn Công ty.
Qu n lý, khai thác và cung ng v t t
ậ ư ứ ả ế ị ụ ụ , thi t b ph c v cho các công trình do Công
ụ ụ ị ườ ự ệ ầ ị ự ế ộ ơ ố ty th c hi n và ph c v cung c u th tr ệ ng. Cùng các đ n v tr c thu c đ i chi u vi c
ậ ư ế ị ụ ụ ứ ả ị ượ ử ụ s d ng v t t , thi t b , d ng c thi công theo đ nh m c, b n khoán đã đ ố ệ c duy t. Ph i
ề ố ượ ứ ể ấ ượ ợ h p cùng các phòng ch c năng khác ki m tra v s l ng, ch t l ạ ả ng, giá c các lo i
ế ị ử ụ ự ồ ậ ư v t t thi ợ t b s d ng vào các d án, h p đ ng trong toàn Công ty.
T ng h p s li u, báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh tháng, quý, năm; Phân tích
ợ ố ệ ả ả ế ấ ổ
ạ ộ ế ế ự ớ ả đánh giá k t qu ho t đ ng kinh t theo tháng, quý, năm và các d án, công trình l n.
ấ ớ ề ề ằ ả ấ ạ ệ Đ xu t v i lãnh đ o Công ty v các bi n pháp qu n lý nh m tăng năng su t lao
ả ả ệ ệ ấ ả ả ộ đ ng, nâng cao hi u qu qu n lý và hi u qu s n xu t kinh doanh.
ố ợ ớ ố ỹ ổ ứ ệ ể ch c ki m tra vi c ậ Ph i h p v i phòng K thu t, trình Giám đ c ban hành và t
ự ứ ệ ế ỹ ậ ị th c hi n các đ nh m c kinh t k thu t toàn Công ty.
L p h s d th u các công trình Công ty tham gia đ u th u.
ồ ơ ự ầ ấ ầ ậ
Ph i h p v i các phòng ban cùng hoàn thành công vi c đ
ố ợ ệ ượ ớ c giao.
ề ị ưở ỷ ậ ươ ng, k lu t, nâng l ậ ng, nâng b c và các ạ Đ ngh lãnh đ o Công ty: khen th
ề ợ ố ớ ậ ể ả ộ quy n l i khác đ i v i t p th và các cá nhân thu c phòng qu n lý.
c. Phòng Tài chính – K toán
(cid:0) Ch c năng ứ
ế
Qu n lý, ki m tra, h
ể ả ướ ế ộ ế ự ệ ả ẫ ố ng d n và th c hi n ch đ k toán th ng kê; Qu n lý tài
ủ ệ ả ướ ề ệ ủ ế chính, tài s n theo Pháp l nh c a Nhà n c, Đi u l và quy ch tài chính c a Công ty.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 19 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Đáp ng nhu c u v tài chính cho m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
ạ ộ ủ ứ ề ả ấ ầ ọ
ố ủ ế ạ ả ổ ể theo k ho ch; B o toàn và phát tri n v n c a Công ty và các c đông.
(cid:0) Nhi m vệ
ụ
ố ề ố ế ạ ộ , các ho t đ ng liên ế Giúp Giám đ c v công tác k toán th ng kê, thông tin kinh t
ế ả quan đ n qu n lý tài chính.
Xây d ng trình Giám đ c và H i đ ng qu n tr ban hành quy ch qu n lý qu n lý
ộ ồ ự ế ả ả ả ố ị
ế ồ ự ủ ự ệ ể ố ờ ệ tài chính c a Công ty, đôn đ c ki m tra vi c th c hi n quy ch , đ ng th i xây d ng k ế
ủ ầ ấ ả ạ ợ ớ ho ch tài chính hàng tháng, quý, năm c a Công ty phù h p v i yêu c u s n xu t kinh
doanh.
ạ ộ ứ ể ầ ả ấ ả ả ố ồ ủ Đ m b o ngu n v n đ đáp ng nhu c u ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
ả ử ụ ả ủ ệ ể ố Công ty, ki m tra, đánh giá hi u qu s d ng v n, tài s n c a Công ty.
ổ ứ ạ ầ ủ ố ệ ế ố ả T ch c h ch toán, th ng kê k toán, ph n ánh chính xác, đ y đ các s li u, tình
ạ ố ủ ể ấ ả hình luân chuy n các lo i v n trong s n xu t kinh doanh c a Công ty.
Ki m tra và h
ể ướ ụ ệ ế ậ ẫ ộ ạ ng d n nghi p v cho các b ph n k toán t ị ự ơ i các đ n v tr c
ế ệ ể ẩ ả ộ ồ ợ thu c, ki m tra vi c thanh quy t toán các công trình, các s n ph m, h p đ ng kinh t ế ,
ợ ủ ồ thanh toán thu h i công n c a Công ty.
ả ế ủ ậ ư ủ ự c a các d án, công trình và v t t c a Công ty. ệ Phân tích hi u qu kinh t
Cân đ i k ho ch tài chính c a Công ty, đi u hoà các lo i v n trong Công ty, ngân
ố ế ạ ố ủ ề ạ
ụ ụ ị ể ạ ư ồ ố ổ ờ hàng và tài chính, cũng nh các c đông là pháp nhân đ t o ngu n v n ph c v k p th i
ầ ả ấ cho s n xu t kinh doanh khi có nhu c u.
ủ ế ể ệ ấ ố ố ơ ị ế ộ Đôn đ c, ki m tra vi c ch p hành ch đ báo cáo k toán th ng kê c a các đ n v
ự ữ ự ệ ầ ộ ơ tr c thu c, th c hi n báo cáo các c quan h u quan khi có yêu c u.
Thi
ế ậ ế ệ ộ ừ ơ ở ế ọ t l p và ki n toàn b máy k toán t ẹ Công ty đ n c s tinh thông, g n nh ,
ạ ộ ệ ả ả ả đ m b o ho t đ ng có hi u qu .
Nghiên c u và ph i h p v i các phòng nghi p v khác đ t p h p, xây d ng các
ố ợ ể ậ ự ứ ụ ệ ợ ớ
ộ ộ ề ắ ủ ả ạ ấ ặ ậ ơ đ n giá n i b v l p đ t, các lo i hình s n xu t kinh doanh khác c a Công ty; Xác l p
ươ ả ự ả ế ị ề ả ươ ơ các ph ng án giá c , d th o các quy t đ nh v giá c , ph ng án khoán cho các đ n v ị
ự ườ ế ị ộ ộ tr c thu c và ng ố i lao đ ng trình Giám đ c Công ty quy t đ nh.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 20 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Ch trì trong vi c th c hi n đ nh k công tác báo cáo tài chính, ki m kê, đánh giá
ự ủ ệ ể ệ ỳ ị
ậ ư ồ ấ ượ ọ ế ả ả ị tài s n trong Công ty, ki n ngh thanh lý tài s n v t t t n đ ng, kém ch t l ng, không
ầ ử ụ có nhu c u s d ng.
Đ xu t ki n ngh v i Giám đ c v vi c th c hi n các quy ch qu n lý tài chính,
ố ề ệ ị ớ ự ế ề ế ệ ả ấ
ạ ố ử ụ ả ả ả ấ ạ ế k ho ch tài chính, s d ng các lo i v n vào s n xu t kinh doanh đ m b o nâng cao
ệ ế ệ ố ự ụ ớ ướ ự ả ệ ả hi u qu kinh t , th c hi n t t các nghĩa v tài chính v i Nhà n c, d th o đ trình
ươ ố ợ ề ệ ủ ậ ố ph ng án phân ph i l i nhu n hàng năm theo Đi u l c a Công ty trình Giám đ c và
ộ ồ ệ ả ị H i đ ng qu n tr phê duy t.
ề ệ ố ợ ử ụ ứ ớ ả Ph i h p v i các phòng ch c năng khác v vi c khai thác, s d ng các tài s n,
ủ ệ ế ả ấ ậ ộ máy móc, v t ki n trúc c a Công ty m t cách có hi u qu nh t.
Ph i h p v i các phòng ban trong Công ty đ cùng hoàn thành công vi c đ
ố ợ ể ệ ớ ượ c
giao.
Đ ngh lãnh đ o Công ty: Khen th
ề ạ ị ưở ỷ ậ ươ ng, k lu t, nâng l ậ ng, nâng b c và các
ề ợ ố ớ ậ ể ả ộ quy n l i khác đ i v i t p th và các cá nhân thu c phòng qu n lý.
d.
(cid:0) Ch c năng ứ
ổ ứ Phòng T ch c – Hành chính
Phòng t
ổ ứ ỉ ạ ứ ư ố ch c hành chính có ch c năng tham m u giúp Giám đ c ch đ o, t ổ
ự ứ ự ể ệ ệ ổ ứ ộ ch c th c hi n và ki m tra th c hi n công tác t ộ ch c b máy, công tác cán b ,
ể ụ ộ ậ ự ệ ạ ộ ộ công tác tuy n d ng và lao đ ng, công tác th c hi n B lu t lao đ ng; đào t o; phát
ự ệ ế ể ể ả ồ tri n ngu n nhân l c, công tác pháp ch , thanh tra, ki m tra, công tác b o v chính
ị ộ ộ ữ ự ệ ả ưở tr n i b , công tác b o v , quân s , phòng cháy ch a cháy, thi đua khen th ng, v ệ
ườ ố ụ ả ị sinh môi tr ng, phòng ch ng bão l t và công tác qu n tr hành chính trong Công ty.
(cid:0) Nhi m vệ
ụ
ươ ế ể ạ ắ ộ ọ ố ự ng án quy ho ch, tuy n ch n, b trí, s p x p cán b và l c ự Xây d ng ph
ớ ộ ợ ổ ứ ả ầ ả ấ ấ ượ l ng lao đ ng phù h p v i mô hình t ch c s n xu t theo yêu c u s n xu t kinh
ệ ả ố ị ổ ứ ệ ộ ồ doanh trình Giám đ c và H i đ ng qu n tr phê duy t và t ự ch c th c hi n.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 21 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ồ ưỡ ự ế ạ ề ộ ng cán b và nâng cao tay ngh cho công ạ Xây d ng k ho ch đào t o b i d
ự ủ ứ ể ạ ậ ồ ỹ ầ ả nhân k thu t hàng năm, t o ngu n nhân l c c a Công ty đ đáp ng nhu c u s n
ể ấ xu t ngày càng phát tri n.
Xây d ng và ban hành các quy ch v phân c p công tác t
ế ề ự ấ ổ ứ ộ ề ch c cán b , ti n
ưở ể ụ ả ầ ạ ộ ớ ợ ươ l ề ng ti n th ng, đào t o, tuy n d ng lao đ ng… phù h p v i yêu c u qu n lý và
ề ủ đi u hành c a Công ty.
ướ ự ệ ể ệ ậ ẫ ộ ề ộ ậ H ng d n tri n khai th c hi n B lu t lao đ ng, Lu t Doanh nghi p, Đi u
ế ủ ệ l và các quy ch c a Công ty.
Th c hi n và ki m tra th c hi n các ch đ chính sách đ i v i ng
ố ớ ế ộ ự ự ệ ể ệ ườ i lao
ộ đ ng trong toàn Công ty.
ổ ứ ề ươ ự ệ ế ạ ộ ch c th c hi n k ho ch lao đ ng, ti n l ổ ề ng, phân b đi u ự Xây d ng và t
ứ ự ấ ả ầ ơ ố ị ph i nhân l c cho các đ n v trong Công ty đáp ng yêu c u s n xu t kinh doanh
ừ ạ trong t ng giai đo n.
Qu n lý, đi u ph i c s v t ch t toàn Công ty (k c trang thi
ố ơ ở ậ ể ả ề ấ ả ế ị t b văn
ụ ụ ạ ộ ụ ụ ấ ả ả phòng, d ng c hành chính) ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh và qu n lý
toàn Công ty.
Ph i h p v i các phòng c ng c , hoàn thi n đ y đ các c s pháp lý v s
ố ợ ơ ở ủ ủ ệ ầ ớ ố ề ử
ố ợ ủ ứ ấ ớ ụ d ng đ t đai c a toàn Công ty. Ph i h p v i các phòng ch c năng khác v vi c s ề ệ ử
ấ ề ơ ở ậ ế ệ ậ ấ ả ộ ủ ụ d ng, khai thác m t cách có hi u qu cao nh t v c s v t ch t, v t ki n trúc c a
Công ty.
Qu n lý con d u theo u quy n c a Giám đ c Công ty, th c hi n nhi m v
ề ủ ự ệ ệ ấ ả ố ỷ ụ
ư ư ữ ả ậ ắ ả văn th l u tr , b o đ m an toàn, bí m t đúng nguyên t c và chính xác.
Xây d ng và th c hi n các ph
ự ự ệ ươ ề ả ị ệ ng án, quy đ nh v công tác thanh tra b o v ,
ế ố ổ ố ụ ự ượ ự ệ y t , phòng ch ng cháy n , phòng ch ng l t bão, l c l ng dân quân t v và an
ố ơ ninh qu c phòng trong Công ty, n i phát sinh công trình.
ả ấ ự ụ ủ ế ệ i quy t các công vi c mang tính ch t s v c a Công ty, văn phòng ử X lý, gi
Công ty.
Ph i h p v i các phòng ban trong đ n v đ cùng hoàn thành t
ố ợ ị ể ớ ơ ố ệ t nhi m v ụ
ượ đ c giao.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 22 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Đ c đ ngh lãnh đ o Công ty: Khen th
ượ ề ạ ị ưở ỷ ậ ươ ng, k lu t, nâng l ậ ng, nâng b c
ề ợ ố ớ ậ ể ả ộ và các quy n l i khác đ i v i t p th và các cá nhân thu c phòng qu n lý.
Ự
Ầ
Ầ
Ế
Ệ PH N 3: TÌNH HÌNH TH C HI N CÁC PH N HÀNH K TOÁN
Ự
Ệ
ƯƠ
TRONG CÔNG TY CP XÂY D NG CÔNG NGHI P VÀ TH
Ạ NG M I
TAM H PỢ
ơ ồ ổ ứ ộ ủ ự ế ệ 3.1 S đ t ch c b máy k toán c a Công ty CP Xây d ng Công nghi p và
ươ ợ ạ Th ng m i Tam H p
ổ ứ ộ ế 3.1.1 Mô hình t ch c b máy k toán
ủ ế ế ệ ả ộ ọ ậ Công tác k toán c a Công ty do 1 b ph n k toán chuyên trách đ m nhi m g i
ụ ế ế ồ ườ ự ự ế ệ là phòng k toán tài v . Phòng k toán g m có 05 ng i tr c ti p th c hi n các
ầ ở ủ ế ừ ế ph n hành k toán tài chính phòng k toán c a Công ty t khâu ghi chép t ớ ổ i t ng
ụ ế ủ ệ ệ ể ế ầ ậ ả ể ự ợ h p, l p báo cáo và ki m tra k toán đ th c hi n đ y đ nhi m v k toán ph i
ộ ạ ế ả ầ ồ ờ ứ phát huy vai trò k toán đ ng th i căn c vào yêu c u qu n lý trình đ h ch toán
ộ ổ ơ ồ ứ ệ ế ộ ủ c a cán b , Công ty đã t ch c b máy k toán theo s đ và phân rõ nhi m v ụ
ư ế ủ ừ c a t ng nhân viên k toán nh sau:
ổ ứ ộ ế Mô hình t ch c b máy k toán:
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 23 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 24 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ứ ế ủ ộ Ch c năng c a b máy k toán:
Quan sát, thu nh n và ghi chép m t cách có h th ng ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ ệ ố ậ ộ
ệ ụ ế ự ệ ế hàng ngày các nghi p v kinh t phát sinh và các s ki n kinh t khác.
Phân lo i các nghi p v và s ki n kinh t
ự ệ ụ ệ ạ ế ạ thành các nhóm và các lo i khác
ụ ệ ả ạ ượ ố ượ ớ ế nhau, vi c phân lo i này có tác d ng gi m đ c kh i l ng l n các chi ti t thành
ữ ụ ọ ạ d ng cô đ ng và h u d ng.
T ng h p các thông tin đã phân lo i thành các báo cáo k toán đáp ng yêu
ứ ế ạ ổ ợ
ườ ế ị ầ ủ c u c a ng i ra các quy t đ nh.
ư ệ ế ề ồ ạ Ngoài ra, quá trình k toán còn bao g m các thao tác nh vi c truy n đ t
ả ế ầ ế ư ị ướ thông tin và gi i thích các thông tin k toán c n thi ữ t, đ a ra nh ng đ nh h ng tài
ế ị ệ ệ ủ ả chính cho vi c ra các quy t đ nh kinh doanh riêng bi ị t c a nhà qu n tr
ụ ủ ế ệ ộ ạ Nhi m v c a các thành viên trong b máy k toán t i công ty.
K toán tr
ế ưở ệ ế ả ổ ọ ị ng(k toán t ng h p) ạ ộ ợ : Ch u trách nhi m qu n lý m i ho t đ ng
ủ ệ ế ổ ứ ự ệ ề ế v k toán c a phòng Tài chính K toán; có trách nhi m t ch c th c hi n công tác
ế ở ế ệ ị ế k toán và báo cáo k toán phòng Tài chính k toán theo đúng qui đ nh hi n hành
ề ệ ủ ỉ ạ ự ủ ề ể ố ị và đi u l c a công ty; ch u s ch đ o, ki m tra c a giám đ c v chuyên môn,
ị ư ụ ư ữ ể ệ ả nghi p v ; ki m tra báo cáo tài chính, báo cáo qu n tr ; đ a ra nh ng tham m u v ề
ụ ủ ể ệ ề ế ớ ố tình hình tài chính c a công ty; tham gia ý ki n v i giám đ c v vi c tuy n d ng,
ể ươ ưở ườ ủ ế thuyên chuy n, tăng l ng, khen th ỷ ậ ng, k lu t ng i làm k toán, th kho, th ủ
ệ ấ ả ằ ỹ ạ qu trong công ty; báo cáo b ng văn b n cho c p trên khi phát hi n các vi ph m
ậ ề ế pháp lu t v tài chính, k toán trong công ty.
K toán công n
ế ả ậ ự ệ ể ả ả ợ ợ: th c hi n ki m tra công n , các kho n ph i tr , l p báo
ả ạ ể ề ả ị cáo công, qu n lý các kho n t m, ki m tra các đ ngh thanh toán trong công ty.
K toán ti n m t và ti n g i ngân hàng
ử ế ề ề ặ ủ ị ầ ả ờ : Ph n ánh đ y đ , k p th i các
ạ ộ ế ế ả ả ậ ế kho n thu, chi ho t đ ng, l p và qu n lý phi u thu, phi u chi, vi t sec thanh toán;
ệ ớ ề ả ậ l p báo cáo thu chi theo tháng; làm vi c v i ngân hàng v các kho n thu chi.
Th qu kiêm k toán các kho n ph i thu
ủ ế ả ả ỹ ự ệ ề ả ặ : qu n lý ti n m t, th c hi n giao
ớ . ị d ch v i ngân hàng
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 25 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
K toán thu
ế ế ờ ậ ế ế ệ ế: l p báo cáo thu (t ự khai và quy t toán thu ), làm vi c tr c
ớ ơ ế ế ế ệ ế ươ ti p v i c quan thu . Ngoài ra k toán thu còn kiêm thêm vi c làm l ng cho
ạ ậ ả ả công nhân viên t i công ty, công nhân thuê ngoài, ghi nh n và qu n lý tài s n c ố
ạ ị đ nh t i công ty.
́ ̀ ́ ́ ́ ư ứ ế ộ ổ ̉ ́ ư Hinh th c tô ch c công tac kê toan: ậ ứ T ch c theo hình th c b máy k toán t p
trung.
(cid:0) Với c p trên ấ
ệ ữ ộ ậ ế ố ớ 3.1.2 M i quan h gi a b ph n k toán v i các phòng ban
ề ọ ỉ ạ ự ủ ự ế ặ ố ị ủ Ch u s ch đ o tr c ti p c a Giám đ c công ty v m i m t công tác c a
(cid:0) Với các phòng ban khác
phòng.
ể ố ớ ượ ả c giá thành s n ệ V i Giám đ c: Thông qua vi c tính toán chi phí đ tính đ
ừ ề ớ ố ỗ ể ệ ẩ ph m t đó báo cáo v i Ban Giám đ c v tình hình lãi l ề đ có bi n pháp đi u
Đối với phòng Kinh doanh
ế ấ ạ ỉ ả ch nh k ho ch s n xu t kinh doanh.
ế ấ ố Phòng k toán c p cho phòng kinh doanh các báo cáo th ng kê, báo cáo k ế
ầ ủ ế ấ ạ ộ ỳ ị toán, báo cáo k ho ch tài chính đ nh k hay đ t xu t theo yêu c u c a Phòng kinh
ấ ộ doanh Công ty. Ng ượ ạ c l ậ i Phòng Kinh doanh Công ty cũng cung c p cho b ph n
ế ệ ế ấ ả ậ ả ỹ ờ ạ K toán các tài li u: các văn b n k ho ch s n xu t kinh doanh k thu t đ i
ừ ủ ế ạ ả ộ ố s ng xã h i, các văn b n k ho ch giá thành, giá bán t ng tháng quý năm c a công
ạ ự ạ ợ ự ồ ồ ợ ty; các lo i h p đ ng, thanh lý h p đ ng, các lo i d toán công trình Xây d ng c ơ
Đối với phòng Tổ chức Hành chính
ử ử ữ ườ ụ ả ấ ữ ớ ả b n, s a ch a l n, s a ch a th ng xuyên, s n xu t ph khác.
ố ệ ứ ế ấ ậ ộ ổ B ph n K toán cung c p cho phòng T ch c hành chính các s li u v s ề ố
ụ ủ ế ế ả ấ ả ẩ ượ l ng s n ph m s n xu t và tiêu th c a công ty, bi u quy t toán các công trình.
ứ ế ấ ậ ạ ố ộ Bên c nh đó phòng T ch c Hành chính cung c p cho b ph n K toán các văn
ỹ ươ ộ ế ộ ớ ạ ườ ế ả b n liên quan đ n lao đ ng, qu l ng, ăn ca, đào t o, các ch đ v i ng i lao
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 26 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ế ế ế ộ đ ng và các báo cáo khác có liên quan đ n công tác k toán khi phòng k toán yêu
c u.ầ
Đ i v i phòng K thu t:
ố ớ ậ ỹ
ự ệ ế ế ẽ ệ ế ế + Th c hi n thi ả t k tính toán các b n v , hoàn thi n thi t k … cung c p s ấ ố
ệ ự ể ế ự ệ ầ li u đ k toán th c hi n d toán chi phí đ u vào liên quan.
ệ ề ế ấ ậ ậ ậ ộ ộ ỹ + B ph n K toán cung c p cho b ph n k thu t các tài li u v tình hình
ự ệ ỉ ế ỹ ủ ế ấ ậ ậ ỹ th c hi n các ch tiêu kinh t , k thu t ch y u. Phòng K thu t cũng cung c p cho
ế ệ ế ậ ộ ỉ ế ỹ ố ệ ộ b ph n K toán toàn b tài li u, s li u liên quan đ n các ch tiêu kinh t ậ k thu t,
ươ ậ ủ ơ ệ ặ ỹ các ph ng án, bi n pháp k thu t c a đ n đ t hàng.
ậ ư ế ấ ậ ộ ợ ố ượ + B ph n K toán cung c p cho phòng v t t ổ báo cáo t ng h p s l ậ ng v t
ậ ư ủ ế ậ ấ ư ồ t t n kho theo tháng c a Công ty và phòng v t t ộ cung c p cho b ph n K toán
ậ ư ế ầ ạ ặ ơ các k ho ch, đ n đ t hàng, nhu c u thu mua v t t ế tháng, quý, năm; báo cáo quy t
ạ ậ ư ấ ử ụ toán các lo i v t t xu t kho s d ng hàng tháng.
ứ ế ủ 3.2 Hình th c k toán c a Công ty
3.2.1 Các chính sách k toán chung
ế
V i s v n ch s h u là 15 t
ớ ố ố ủ ở ữ ỷ ồ ố ổ đ ng và t ng s công nhân viên trên là 60
ự ệ ầ ổ ươ ạ ng i, ườ Công ty C ph n Xây d ng Công nghi p và Th ng m i Tam H p ợ là m tộ
ế ộ ế ế ị ụ ệ ỏ ố doanh nghi p nh áp d ng ch đ k toán theo quy t đ nh s 48/2006/QĐBTC ban
ộ ưở ủ ộ hành ngày 14 tháng 09 năm 2006 c a B tr ng B Tài Chính.
K k toán: t
ỳ ế ừ ế ngày …01/01…đ n ngày…31/12
Đ n v ti n t
ị ề ệ ử ụ ế ơ ệ ồ s d ng trong k toán: Vi t Nam đ ng (VND).
H ch toán hàng t n kho theo ph
ạ ồ ươ ườ ng pháp kê khai th ng xuyên.
Tính giá tr hàng t n kho cu i k theo ph
ố ỳ ồ ị ươ ề ố ng pháp bình quân gia quy n cu i
ỳ ự ữ k d tr .
Ph
ươ ố ị ụ ả ấ ươ ấ ng pháp kh u hao tài s n c đ nh đang áp d ng: Ph ng pháp kh u hao
ườ đ ẳ ng th ng.
Hình th c h ch toán: Nh t ký chung v i s h tr c a ph n m m k toán
ớ ự ỗ ợ ủ ứ ế ề ậ ầ ạ
Misa.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 27 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Các nguyên t c k toán đ
ắ ế ượ ụ ệ c áp d ng chung trong doanh nghi p: các nguyên
ư ậ ắ ắ ậ ồ ắ t c nh nguyên t c ghi nh n hàng t n kho; nguyên t c ghi nh n chi phí đi vay;
ả ả ắ ậ ắ ươ ậ nguyên t c ghi nh n chi phí ph i tr ; nguyên t c và ph ng pháp ghi nh n các
ả ả ự ệ ắ ậ ả ỷ ố kho n d phòng ph i tr ; nguyên t c ghi nh n chênh l ch t giá h i đoái; nguyên
ươ ắ t c và ph ậ ng pháp ghi nh n doanh thu.
ệ ố ứ ừ ế 3.2.2 H th ng ch ng t k toán
H th ng ch ng t
ệ ố ứ ừ ế k toán:
ế ấ + Phi u xu t kho
ế + Phi u chi
ị ạ ứ ề ế ấ + Phi u chi kiêm gi y đ ngh t m ng
ế + Phi u thu
ơ + Hóa đ n GTGT
ươ ươ ả + B ng l ả ng và các kho n trích theo l ng.
ứ ạ ừ ế ộ ế ệ ...... và các lo i ch ng t khác theo ch đ k toán Vi t Nam.
Cách th c t
ứ ổ ứ ứ ả ừ ch c qu n lý ch ng t :
ứ ậ ừ ế ụ ệ ọ ế ế L p ch ng t k toán: m i nghi p v kinh t ạ phát sinh liên quan đ n ho t
ủ ề ượ ậ ứ ừ ừ ỉ ượ ậ ộ ầ ộ đ ng c a Công ty đ u đ c l p ch ng t ứ . Ch ng t ch đ ộ c l p m t l n cho m t
ụ ệ ế ứ ộ ừ ế ả ầ ủ nghi p v kinh t , tài chính phát sinh. N i dung ch ng t k toán ph i đ y đ các
ự ớ ộ ụ ệ ả ỉ ế ch tiêu, ph i rõ ràng, trung th c v i n i dung nghi p v kinh t tài chính phát sinh.
ứ ị ừ ế ế ậ ộ ủ Theo quy đ nh c a công ty, ch ng t ệ ự k toán do b ph n tr c ti p phát sinh nghi p
ả ậ ủ ố ứ ỗ ị ừ ụ ậ v l p, ph i l p đ s liên quy đ nh cho m i ch ng t .
Trình t
ự ứ ể ể ừ ế luân chuy n và ki m tra ch ng t k toán:
ấ ả ứ ừ ế ặ ừ ậ ể ế T t c các ch ng t k toán do công ty l p ho c t ề bên ngoài chuy n đ n đ u
ả ậ ủ ế ệ ể ả ậ ậ ộ ộ ph i t p trung vào b ph n qu n lý c a oanh nghi p. B ph n k toán ki m tra
ữ ứ ừ ế ứ ủ ỉ ừ nh ng ch ng t k toán đó và ch sau khi xác minh tính pháp lý c a ch ng t thì
(cid:0) Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán gồm 4 bước sau:
ứ ớ ừ ể ữ m i dùng nh ng ch ng t ổ đó đ ghi s .
+ Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 28 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ở ế ộ ưở ứ ể ừ ế + Kế toán viên ậ các b ph n, k toán tr ng ki m tra và ký ch ng t k toán
ệ ặ ố ho c trình Giám đ c công ty ký duy t.
+ Phân loại sắp xếp chứng từ để đưa đến các bộ phận kế toán tiến hành nhập
dữ liệu vào phần mềm Misa.
ặ ệ + Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán: các chứng từ đ c bi ầ t là HĐGTGT đ u
(cid:0) Kiểm tra chứng từ kế toán gồm 3 bước:
ượ ậ ừ ư ra đ c photo liên 2 xin xác nh n t ớ bên mua l u cũng v i HĐGTGT liên 1, 3.
+ Kiểm tra tính đầy dủ, rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu, các yếu tố
ghi chép trên chứng từ kế toán.
ệ ụ ủ ợ ế + Kiểm tra tính h p pháp c a các nghi p v kinh t ứ phát sinh đã ghi trên ch ng
Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán.
ứ ế ố ừ ế ớ ừ ế t k toán, đ i chi u ch ng t ệ k toán v i các tài li u khác có liên quan.
ế ự ả ệ ấ ế ị ọ ả Kiểm tra chứng từ là công vi c r t quan tr ng, quy t đ nh đ n s đ m b o
ủ ế ố ượ ấ ờ tính cân đ i chính xác c a thông tin k toán đ c cung c p sau này. Trong th i gian
ự ầ ổ ổ ươ ạ ợ th c t p t ầ ự ậ ạ Công ty C ph n Xây d ng C ph n và Th i ng m i Tam H p, đ ượ c
ứ ể ế ắ ừ ộ ố ứ ự ậ ậ t n m t quan sát k toán viên ki m tra ch ng t và th c hành l p m t s ch ng t ừ
ư ệ ế ế ế ầ ơ ủ c a doanh nghi p nh phi u thu, phi u chi, vi ậ t hóa đ n GTGT đ u ra, em nh n
ủ ự ứ ứ ọ ừ ệ ố ế ạ ệ th c rõ s quan tr ng c a ch ng t trong h th ng k toán t i doanh nghi p.
́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ 3.3 Tô ch c vân dung chê đô kê toan tai doanh nghiêp
ậ ụ ả ế ệ ố 3.3.1 V n d ng h th ng tài kho n k toán
ạ ộ ế ị ụ ả ấ Áp d ng Quy t đ nh 48 vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh công ty đã thi ế t
ệ ố ế ả ậ l p h th ng tài kho n k toán.
ứ ả ở ế ớ ố ượ Cách th c m tài kho n chi ti t v i các đ i t ng:
Tài kho n doanh thu: đ
ả ượ ế ừ ả ộ c theo dõi chi ti t theo t ng n i dung: Tài kho n 511
ụ ả ấ ị ế ế doanh thu bán hàng hóa và cung c p d ch v có tài kho n chi ti ấ t đ n c p 3: TK
ế ộ ị 5111 Doanh thu bán hàng hóa ( chi ti t TK 51111 Doanh thu bán hàng hóa n i đ a).
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 29 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Tài kho n chi phí: đ
ả ượ ươ ự ư c theo dõi t ng t ừ nh doanh thu theo dõi theo t ng
ả ế ế ấ ụ ả ộ n i dung, có tài kho n chi ti t đ n c p 3, ví d : TK 642 Chi phí qu n lý kinh doanh;
ệ ả ả TK 6422 chi phí qu n lý doanh nghi p; TK 64221 chi phí nhân viên qu n lý .
Tài kho n ti n m t: đ
ề ả ặ ượ ế ạ ệ ề ề c chi ti t thành ti n VNĐ và ngo i t , Ti n VNĐ.
Tài kho n ti n g i ngân hàng đ
ử ề ả ượ ế ừ c chi ti ạ ề t theo t ng ngân hàng và lo i ti n
ả ả ế ử ề ử g i ( tài kho n 112 có 7 tài kho n chi ti t: TK1121 Ti n VND g i Ngân hàng TMCP
ệ ộ DT&PT Vi t Nam chi nhánh 260 NHTMCP DT&PTVNCN Tây Hà N i; TK1122
ề ử ố ệ ộ Ti n g i Ngân hàng Quân đ i chi nhánh Hoàng Qu c Vi t.
ậ ụ ổ ế ệ ố 3.3.2 V n d ng h th ng s sách k toán
ứ ổ ế ợ ử ụ ệ ậ ớ ệ Hi n nay công ty đang s d ng hình th c s Nh t ký chung k t h p v i vi c
Ư ể ụ ủ ứ ề ế ế ầ áp d ng ph n m m k toán Misa. u đi m c a hình th c k toán này là rõ ràng,
ẫ ố ơ ụ ễ ế ậ ả ộ ệ m u s đ n gi n, d áp d ng, thu n ti n cho phân công lao đ ng k toán; Có th ể
ề ố ệ ố ượ ự ừ ế ế ể ệ ố th c hi n đ i chi u, ki m tra v s li u k toán cho t ng đ i t ế ng k toán ở ọ m i
ờ ươ ậ ấ ố ờ ợ ớ ị ể th i đi m và t ng đ i thích h p v i công ty. Vì v y, k p th i cung c p thông tin
ả cho nhà qu n lý.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 30 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
́ ế ổ ơ ồ ổ ứ ệ S đ t ch c h thông s sách k toán
ế ậ Ghi chú: Ghi hàng ngày: : K toán ghi nh n
ặ ị ố ỳ Ghi cu i tháng ho c đ nh k :
ệ ố ế ể Quan h đ i chi u, ki m tra: : Máy t ự ộ đ ng
chuy n ể
ế ồ ( Ngu n : Phòng K toán )
Hàng ngày, k toán viên căn c vào các ch ng t
ứ ứ ế ừ ượ ể đã ki m tra đ c dùng làm
ậ ữ ệ ổ ồ ứ ể ả ờ ợ ị căn c ghi s đ ng th i xác đ nh các tài kho n ghi n và ghi có đ nh p d li u vào
ả ươ ệ ậ ổ ổ ứ máy theo các phân h vào s nh t ký chung, s cái tài kho n t ng ng và các s ổ
ẻ ế ữ ố ệ ổ ố ệ ế ệ ợ ố th chi ti t có liên quan. Vi c đ i chi u gi a s li u t ng h p và s li u chi ti ế t
ự ệ ự ộ ế ề ầ ượ ậ ượ đ c th c hi n hoàn toàn t đ ng theo ph n m m k toán đã đ c l p trình và luôn
ữ ệ ả ượ ậ ả đ m b o tính chính xác theo các d li u đã đ ỳ c nh p vào trong k .
Cu i k k toán ho c t
ố ỳ ế ặ ạ ấ ỳ ờ ể ầ ế ế i b t k th i đi m c n thi ố t nào, k toán mu n
ế ế ề ể ậ ổ ỉ ể ki m tra và l p báo cáo k toán thì các bút toán phân b , đi u ch nh hay k t chuy n
ệ ự ộ ự ứ ượ ậ ẵ ề ượ đ u đ c th c hi n t đ ng theo công th c đã đ c l p s n.
Đ i v i m t s các s nh t ký đ c bi
ố ớ ộ ố ậ ặ ổ ệ ư ề ậ ậ t nh nh t ký thu ti n, nh t ký chi
ề ẽ ế ạ ậ ậ ậ ti n, nh t ký mua hàng hay nh t ký bán hàng k toán s phân lo i và ghi nh n vào
ậ ặ ệ ổ s nh t ký đ c bi t.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 31 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ớ ệ ề ầ ụ ề Gi ế i thi u v ph n m m k toán Công ty áp d ng
ử ụ ụ ề ế ề ế ầ ầ + Ph n m m k toán Công ty s d ng: áp d ng ph n m m k toán MISA
ề ế ệ ầ ổ ợ ỹ + Ph n m m k toán MISA có các phân h : T ng h p, Qu , Ngân hàng, Mua
ụ ụ ố ị ụ ả ả ơ ề hàng, Bán hàng, Qu n lý hóa đ n, Kho, Công c d ng c , Tài s n c đ nh, Ti n
ế ợ ồ ươ l ng, Thu , Giá thành, H p đ ng, Ngân sách.
ố ớ ệ ụ ể ế ể ả + Đ i v i phân h mua hàng thì giúp k toán qu n lý, ki m soát c th quy trình
ủ ơ ị ừ ậ ậ ơ ơ mua hàng c a đ n v t khâu l p đ n mua hàng, l p hóa đ n mua hàng, thanh toán
ả ề ườ ả ủ ừ ế ả ả ả ấ tr ti n cho ng i cung c p, đ n qu n lý các kho n ph i tr c a t ng nhà cung
c p.ấ
ố ớ ệ ẽ ế ả + Đ i v i phân h bán hàng ặ giúp k toán qu n lý ch t ch quy trình mua hàng
ị ừ ậ ậ ặ ậ ơ ơ ủ ơ c a đ n v t ế khâu l p báo giá, nh n đ n đ t hàng, l p hóa đ n bán hàng cho đ n
ề khâu thu ti n khách hàng.
ư ế ệ ệ ố Cũng gi ng nh phân h mua hàng, thì phân h bán hàng cũng giúp k toán
ả ợ ế ế ừ qu n lý công n chi ti t đ n t ng khách hàng.
ố ớ ườ ử ụ ệ Ngoài ra đ i v i 2 phân h mua và bán hàng thì ng ể ử ụ i s d ng có th s d ng
ứ ứ ữ ế ố ừ ư ứ ề ớ ừ ch c năng đ i chi u gi a ch ng t bán hàng ch a thu ti n v i ch ng t ề thu ti n
ứ ừ ứ ừ ả ề ấ khách hàng, hay ch ng t mua hàng và ch ng t tr ti n nhà cung c p.
ố ớ ệ ể ế ừ ậ ư + Đ i v i phân h kho có th theo dõi chi ti t t ng v t t ậ , hàng hóa, CCDC, nh p
ừ ể ế ề ấ ỉ kho, xu t kho, chuy n kho đ n đi u ch nh t ng kho.
ỡ ắ ẽ ự ộ ạ ậ ứ Trong đó còn có ch c năng tháo d , l p ráp s t ế đ ng t o l p các phi u
ậ ư ế ậ ấ ệ ắ ệ ỗ nh p, phi u xu t, v t t ỡ ự linh ki n m i khi th c hi n r p ráp tháo d .
ỗ ậ ư ớ ụ ụ ể ự ụ ề ọ V i m i v t t công c d ng c khai báo ké toán có th l a ch n nhi u
ươ ư ươ ề ậ ướ ph ng pháp tính giá khác nhau nh ph ng pháp bình quân gia quy n, nh p tr c
ấ ướ ươ ử ụ ươ xu t tr c hay ph ng pháp đích danh (Công ty s d ng ph ng pháp bình quân gia
ề ả ỳ ự ữ quy n c k d tr ).
ả ố ị ố ớ ượ ế ậ ể ể ả ơ ị ệ + Đ i v i phân h tài s n c đ nh đ c thi t l p đ giúp đ n v có th qu n lý
ả ở ỗ ụ ừ t ng danh m c tài s n m i phòng ban khác nhau.
ế ừ ế ề ẽ ẩ ả ổ ươ Nó s giúp k toán phân b kh u hao đ n t ng tài s n theo nhi u ph ng
ư ươ ườ ươ ấ ờ ồ pháp nh : ph ng pháp đ ẳ ng th ng, ph ng pháp kh u hao nhanh. Đ ng th i
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 32 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ượ ử ụ ề ả ỉ cũng theo dõi đ c quá trình ghi tăng, gi m đi u ch nh TSCĐ (Công ty s d ng
ươ ườ ph ng pháp đ ẳ ng th ng).
ố ớ ề ươ ẽ + Đ i v i phân h ti n l ế ệ ề ươ s giúp k toán tính công, ti n l ng ng cho nhân viên
ề ươ ư ươ ươ ự ế theo nhi u ph ng pháp khác nhau nh l ố ị ng c đ nh, l ng theo ngày th c t ,
ạ ứ ề ế ầ ồ ờ ươ ả ươ l ng t m ng…Đ ng th i, ph n m m cũng giúp k toán tính l ng, tính b o
ể ể ả ộ ế ừ ế ấ ậ hi m xã h i, b o hi m y t , kh u tr thu thu nh p cá nhân…
ề ệ ả ươ ể ế ạ ể ả Bên c nh đó, k toán có th theo dõi v vi c tr l ng, thanh toán b o hi m,
ế ế ừ ế thu chi ti t đ n t ng nhân viên.
ố ớ ệ ừ ẽ ậ ợ + Đ i v i phân h tính giá thành s giúp t p h p chi phí, tính giá thành t ng giai
ừ ụ ừ ừ ề ẩ ả ạ ả ấ ơ đo n , t ng kho n m c công trình, t ng đ n hàng, t ng s n ph m. Đi u này r t
ậ ợ ắ ấ ặ thu n l ệ i cho các doanh nghi p cung c p và l p đ t.
ư ứ ế ể ổ Ngoài ra, k toán có th phân b chi phí theo các cách th c khác nhau nh chi
ự ế ự ế ứ ị phí NVL tr c ti p, nhân công tr c ti p, đ nh m c.
ươ ự ư ậ ề ế ươ T ng t ể nh v y, k toán cũng có th tính giá thành theo nhi u ph ng pháp
ư ươ ơ ươ ệ ố ươ khác nhau nh ph ả ng pháp gi n đ n, ph ng pháp h s , ph ng pháp t ỷ ệ l .
ố ớ ệ ế ự ộ ề ế ạ ạ + Đ i v i phân h thu ế, cho phép k toán t đ ng h ch toán nhi u lo i thu nh ư
ư ạ ậ ế ế ế ế ả thu GTGT, thu môn bài, thu XNK cũng nh t o l p các b ng kê thu GTGT
mua vào và bán ra.
ề ặ ệ ườ ể ế ợ ơ ị Đi u đ c bi t là trong tr ầ ng h p đ n v có yêu c u thì có th k t xu t t ấ ấ ả t c
ứ ả ơ ừ ữ ệ ụ ẩ ị các b ng kê hóa đ n, ch ng t hàng hóa, d ch v mua vào, bán ra sang d li u ph n
ế ệ ố ủ ổ ẽ ự ấ ụ ứ ứ ừ ế ề ừ m m c a t ng c c thu . H th ng s t kh u tr thu căn c vào các ch ng t mà
ị ơ đ n v đã kê khai.
ố ớ ệ ợ ế ế ợ ồ + Đ i v i phân h h p đ ng ồ cho phép k toán theo dõi chi ti t các h p đ ng mua,
ợ ớ ừ ừ ể ồ ờ ồ ợ ồ ợ h p đ ng bán, đ ng th i cũng có th theo dõi t ng công n v i t ng h p đ ng.
ố ớ ệ ổ ế ả ế + Đ i v i phân h c đông cho phép k toán qu n lý chi ti ổ t tình hình phát hành c
ệ ữ ớ ầ ư ớ ư ả ữ ế ị phi u hi n h u v i các nhà đ u t ổ m i, cũng nh qu n lý các giao d ch gi a các c
đông trong công ty.
ố ớ ệ ổ ế ể ế ạ ị + Đ i v i phân h t ng h p ợ giúp k toán h ch toán k t chuy n, xác đ nh lãi l ỗ
ỳ trong k kinh doanh .
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 33 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ổ ỳ ế ữ ệ ứ ế ậ ả ớ Ngoài ra, v i ch c năng khóa s k k toán giúp b o m t các d li u k toán
ượ đã đ c hoàn thành.
ề ẫ ẫ ầ ấ Ph n m m Misa cung c p hàng trăm m u báo cáo tài chính và m u báo cáo
ị ỗ ợ ụ ầ ả ề qu n tr , h tr công c làm báo cáo nhanh và chính xác. Thêm vào đó ph n m m
ứ ử ẫ ấ ế ấ ữ ệ còn cung c p ch c năng s a m u báo cáo và tri t xu t d li u ra các file Word,
Excel, HTML…
ừ ổ ế ể ấ ừ ố ặ T s sách báo cáo k toán có th truy v n ng ượ ạ c l ứ i ch ng t g c, ho c tìm
ứ ế ừ ụ ế ề ầ ki m ch ng t thông qua công c tìm ki m trong ph n m m.
ữ ệ ủ ữ ệ ư ứ ư ầ ề Ch c năng sao l u d li u c a Ph n m m Misa cho phép sao l u d li u theo
ự ộ ồ ữ ệ ụ ả ằ ả ngày tháng 1 cách t đ ng nh m đ m b o ph c h i d li u 1 cách nhanh chóng
ướ ư ệ ấ ố ắ ộ ồ ờ ộ tr c các tình hu ng nh virut, m t đi n, máy t t đ t ng t…Đ ng th i cho phép
ụ ồ ữ ệ ừ ệ ượ ư ể ề ầ ấ ph c h i d li u t t p đã đ ơ c sao l u. Ph n m m Misa có th cũng c p cho đ n
ạ ộ ồ ị ỉ ị v các ch tiêu tài chính thông qua đ th ho t đ ng tài chính. Thêm vào đó còn h tr ỗ ợ
ế ệ ấ ậ ạ ơ ị ệ ế k toán l p k ho ch đ n v hay giao vi c cho c p d ướ ự ộ i, t ắ đ ng nh c vi c khi
ề ấ ạ ầ ờ ồ ườ ử ụ ế đ n h n. Đ ng th i ph n m m còn cung c p cho ng ư ệ i s d ng th vi n tài chính
ậ ổ ể ậ ệ ả ơ ị ế k toán, đ n v có th c p nh t b sung thêm tài li u qu n lý và khai thác.
ụ ỗ ợ ắ ự ề ế ầ ộ Ph n m m Misa là công c h tr đ c l c cho b máy k toán trong công tác
ế ạ ự ậ ợ ủ ạ h ch toán k toán c a mình. Nó mang l i s nhanh chóng và thu n l i cho công
ệ ế ậ ợ ơ ư ủ ể ệ vi c k toán cũng nh thu n l i h n cho vi c phát tri n kinh doanh c a Công ty.
H th ng báo cáo k toán:
ệ ố ế
ế ượ ổ ứ ớ ầ ủ ạ Báo cáo k toán đ ch c v i đ y đ 4 lo i báo cáo tài chính: c t
ố ế ẫ ả + B ng cân đ i k toán M u B01DNN
ế ẫ ả + Báo cáo k t qu kinh doanh M u B02DNN
ề ệ ư ể ẫ + Báo cáo l u chuy n ti n t M u B03DNN
ế ẫ + Thuy t minh báo cáo tài chính. M u B09DNN
ộ ế ớ ươ ừ ế V i niên đ k toán theo năm d ị ng l ch (t ờ ạ 01/01 đ n 31/12) thì th i h n
ấ ể ừ ủ ộ hoàn t t và n p báo cáo tài chính năm c a công ty là 90 ngày k t ủ ngày 31/12 c a
ế ơ ậ ơ ơ ơ ố năm làm báo cáo. N i nh n báo cáo: c quan thu , c quan th ng kê, c quan đăng
ký kinh doanh.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 34 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ệ ậ ủ ắ ả Vi c l p và trình bày báo cáo tài chính ph i tuân th sáu (06) nguyên t c quy
ạ ạ ộ ự ế ẩ ố ị đ nh t i Chu n m c k toán s 21 – “Trình bày báo cáo tài chính”: Ho t đ ng liên
ơ ở ồ ế ậ ấ ợ ọ ừ ể ụ t c, c s d n tích, nh t quán, tr ng y u, t p h p, bù tr ệ và có th so sánh. Vi c
ứ ế ầ ị thuy t minh báo cáo tài chính căn c vào yêu c u trình bày thông tin quy đ nh trong
ự ế ế ẩ ọ ượ ả các chu n m c k toán. Các thông tin tr ng y u đ c gi ể i trình đ giúp ng ườ ọ i đ c
ệ ậ ự ể ệ ạ ủ hi u đúng th c tr ng tình hình tài chính c a doanh nghi p. Vi c l p báo cáo tài chính
ố ệ ổ ế ứ ả ượ ậ ộ ph i căn c vào s li u sau khi khoá s k toán, đ c l p đúng n i dung, ph ươ ng
ỳ ế ả ượ ữ ấ pháp và trình bày nh t quán gi a các k k toán. Báo cáo tài chính ph i đ c ng ườ i
ưở ườ ạ ậ ủ ị ế ệ ơ ế ậ l p, k toán tr ng và ng i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k toán ký, đóng
ấ ủ ơ ị. d u c a đ n v
ụ ể ự ế ầ ệ 3.3 K toán các ph n hành c th trong Công ty CP Xây d ng Công nghi p
ươ ợ ạ và Th ng m i Tam H p.
3.3.1 K toán v n b ng ti n
ố ằ ế ề
a. Khai niêm vôn băng tiên:
́ ́ ̀ ̀ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Vôn băng tiên la môt bô phân cua vôn kinh doanh trong doanh nghiêp đ c biêu
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ hiên d ́ ̀ ươ i hinh th c tiên tê bao gôm: Tiên măt(111), TGNH(112), Tiên đang
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ chuyên(113). Ca 3 loai trên đêu co tiên Viêt Nam, ngoai tê, vang bac, đa quy, kim khi ́
̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ử ư ̣ ̣ ̣ quy. Môi loai vôn băng tiên đêu s dung vao nh ng muc đich khac nhau va co yêu
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ạ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ câu quan ly t ng lo i nhăm quan ly chăt che tinh hinh thu chi va đam bao an toan cho
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ư t ng loai s dung co hiêu qua tiêt kiêm va đung muc đich.
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ b. Nhiêm vu cua kê toan vôn băng tiên:
̃ ́ ́ ự ư ̉ ̣ ̣ ̣ Kê toan phai th c hiên nh ng nhiêm vu sau:
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ư Phan anh chinh xac kip th i nh ng khoan thu chi va tinh hinh con lai cua t ng
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ loai vôn băng tiên, kiêm tra va quan ly nghiêm ngăt viêc quan ly cac loai vôn băng tiên
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ượ ư ̉ ̉ ̣ ̣ nhăm đam bao an toan cho tiên tê, phat hiên va ngăn ng a cac hiên t ̀ ng tham ô va
̀ ̣ ̣ ợ l i dung tiên măt trong kinh doanh.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̀ Giam sat tinh hinh th c hiên kê toan thu chi cac loai vôn băng tiên, kiêm tra va
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ quan ly nghiêm ngăt viêc quan ly cac loai vôn băng tiên, đam bao chi tiêu tiêt kiêm va
́ ̣ ̉ co hiêu qua cao.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 35 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Vôn băng tiên cua doanh nghiêp bao gôm tiên măt tai quy, tiên g i tai cac ngân
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hang va cac khoan tiên đang chuyên ( kê ca nôi tê, ngoai tê, ngân phiêu, vang bac, kim
́ ́ ́ khi, đa quy )
Kê toan vôn băng tiên phai tuân thu cac nguyên tăc sau:
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ơ + Kê toan vôn băng tiên s dung môt đ n vi tiên tê thông thât la đông viêt nam
(VND).
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ + Cac loai ngoai tê phai quy đôi ra đông Viêt Nam theo ty gia mua do ngân hang
́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ nha n ́ ́ ươ c Viêt Nam công bô tai th i điêm phat sinh nghiêp vu đê ghi sô kê toan.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ + Đê phan anh va giam sat chăt che vôn băng tiên, kê toan phai th c hiên cac
̣ ̣ nghiêp vu sau:
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ử ụ Phan anh chinh xac đây đu, kip th i sô hiên co, tinh hinh biên đông va s d ng
̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ tiên măt, kiêm tra chăt che chê đô thu chi va quan ly tiên măt.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ử ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ Phan anh chinh đây đu sô hiên co, tinh hinh biên đông tiên g i, tiên đang
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ chuyên,cac loai kim khi va ngoai tê, giam sat viêc châp hanh cac chê đô quy đinh vê
̀ ́ ̀ ́ ̀ ề ̉ ̣ ̣ quan lý ti n va chê đô thanh toan không dung tiên măt.
c. Cac ch ng t
́ ́ ư ̣ ̀ ư ử s dung:
Trong kê toan tiên măt:
̀ ́ ́ ̣
ế + Phi u thu ế , Phi u chi .
ề ề ấ ấ ị + Gi y đ ngh t m ng ị ạ ứ , Gi y thanh toán ti n t m ng ấ ề ạ ứ , Gi y đ ngh thanh
toán.
+ Biên lai thu ti n.ề
ả ạ + B ng kê vàng, b c, kim khí quý, đá quý .
ể ả ể ả ỹ + B ng ki m kê qu (dùng cho VND) ỹ , B ng ki m kê qu (dùng cho ngo i t ạ ệ ,
ề ả vàng b c...)ạ , B ng kê chi ti n.
Trong k toán ti n g i ngân hàng:
ề ử ế
ủ ả ấ ấ ợ + Gi y báo n , gi y báo có, b n sao kê c a Ngân hàng.
Ủ ủ ứ ệ ệ ể ả ả ị + y nhi m thu, y nhi m chi, séc chuy n kho n, séc đ nh m c, séc b o chi.
d. Tài kho n s d ng:
ả ử ụ
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 36 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
TK 111: “Ti n m t”.(đ
ề ặ ượ ế ự ư ậ ộ c chi ti t cho các b ph n khu v c nh : TK
ặ ạ ề ặ ạ ề ề 1111ĐH ti n m t t i nhà đi u hành, TK 1111CT: ti n m t t i công trình, TK1111VP
ặ ạ ề ti n m t t i văn phòng).
TK 112: “Ti n g i ngân hàng”. (đ
ề ử ượ ế ừ c chi ti t ra cho t ng ngân hàng mà doanh
ệ ả ở nghi p m tài kho n).
TK113: “Ti n đang chuy n”
ể ề
ứ ừ ử e. Quy trình x lý ch ng t :
ể ệ ậ ủ ệ ế ế ệ ợ ủ Đ vi c l p phi u thu phi u chi, y nhi m chi y nhi m thu h p pháp,
ế ộ ế ườ ứ ủ ế ậ ầ ầ ộ theo đúng ch đ k toán, ng ả i đ ng đ u b ph n k toán c a Công ty c n ph i
ứ ị ứ ữ ể ầ quy đ nh các ch ng t ừ ươ t ng ng kèm theo đ nh ng yêu c u thanh toán không phù
ế ử ứ ế ặ ờ ị ợ ẽ ượ h p s đ ậ c nh n bi t và x lý k p th i. Các k toán viên m c nhiên căn c vào đó
mà áp d ng.ụ
Trình t
ự ứ ừ ế ử ề ề ể luân chuy n ch ng t ặ k toán thu chi ti n m t, ti n g i ngân hàng
ư nh sau:
ề ế ế ể ế ề ề ậ ậ ộ ị ặ + B ph n k toán ti n ti p nh n đ ngh thu – chi (có th là k toán ti n m t
ặ ế ứ ừ ủ ế ầ ho c k toán ngân hàng): Ch ng t ệ ề kèm theo yêu c u chi ti n (phi u chi, y nhi m
ị ạ ứ ề ề ể ấ ấ ị ề ấ chi) có th là: Gi y đ ngh thanh toán, gi y đ ngh t m ng, gi y thanh toán ti n
ứ ề ộ ợ ơ ồ ừ ầ ạ ứ t m ng, thông báo n p ti n, hoá đ n, h p đ ng,…; Ch ng t kèm theo yêu c u thu
ề ạ ứ ủ ề ể ệ ế ấ ơ ti n (phi u thu, y nhi m thu) có th là: Gi y thanh toán ti n t m ng, hoá đ n,
ả ả ồ ố ợ h p đ ng, biên b n thanh lý TSCĐ, biên b n góp v n, …
ứ ề ế ế ế ặ ố ừ ề ị + K toán ti n m t (k toán ngân hàng) đ i chi u các ch ng t và đ ngh thu
ợ ệ ầ ệ ủ ủ ụ ậ ả ả ợ ộ chi, đ m b o tính h p lý, h p l (đ y đ phê duy t c a ph trách b ph n liên
ủ ủ ế ể ị quan và tuân th các quy đ nh, quy ch tài chính c a Công ty). Sau đó chuy n cho k ế
ưở toán tr ng xem xét.
ế ưở ạ ứ ề ị ừ +K toán tr ể ng ki m tra l i, ký vào đ ngh thanh toán và các ch ng t liên
quan.
ố ệ ủ + Phê duy t c a Giám đ c.
ề ạ ứ ứ ế ị ị ệ Căn c vào các quy đ nh và quy ch tài chính, quy đ nh v h n m c phê duy t
ố ượ ủ ệ ề ề ị ủ c a Công ty, Giám đ c đ c y quy n xem xét phê duy t đ ngh thu chi. Các đ ề
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 37 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ặ ặ ắ ợ ị ngh chi/mua s m không h p lý, h p l ợ ệ ẽ ị ừ ố s b t ầ ch i ho c yêu c u làm rõ ho c b ổ
ứ ừ sung các ch ng t liên quan.
ứ ậ ừ + L p ch ng t thu – chi:
ố ớ ặ ạ ề ị ế ế ế ề ỹ * Đ i v i giao d ch ti n m t t ặ ậ i qu : K toán ti n m t l p phi u thu, phi u chi.
ố ớ ế ậ ả ỷ ị ệ * Đ i v i giao d ch thông qua tài kho n ngân hàng: K toán ngân hàng l p u nhi m
ệ ỷ thu/ u nhi m chi.
ể ế ậ ưở ệ Sau khi l p xong chuy n cho k toán tr ng ký duy t.
ứ ừ ế ưở ủ ế ệ ệ + Ký duy t ch ng t thu – chi: K toán tr ng ký vào Phi u thu/ y nhi m thu
ủ ệ ế ặ ho c Phi u chi/ y nhi m thu.
ự ệ ề + Th c hi n thu – chi ti n
f. S đ x lý ch ng t
ơ ồ ử ứ ừ
ặ ề Thu ti n m t:
ề ặ Chi ti n m t:
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 38 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ề ử Thu ti n g i:
ề ử Chi ti n g i:
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 39 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ả ợ Công n ph i thu
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 40 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
3.3.2 K toán nguyên v t li u, công c d ng c
ậ ệ ụ ụ ế ụ
a. Khái ni m k toán nguyên v t li u, CCDC
ậ ệ ệ ế
ậ ệ ố ượ ữ ệ ệ Nguyên li u, v t li u trong doanh nghi p là nh ng đ i t ộ ng lao đ ng mua
ặ ự ế ế ụ ủ ệ ả ấ ngoài ho c t ch bi n dùng cho m c đích s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ụ ụ ụ ữ ư ệ ủ ẩ ộ Công c , d ng c là nh ng t ủ li u lao đ ng không có đ tiêu chu n c a
ử ụ ữ ệ ề ờ ị ị TSCĐ v giá tr và th i gian s d ng. Tuy nhiên, theo quy đ nh hi n hành, nh ng t ư
ệ ộ ệ ử ụ ẫ ờ ị ượ li u lao đ ng sau đây không phân bi t giá tr và th i gian s d ng v n đ ạ c h ch
ụ ụ ụ toán là công c , d ng c :
Các đà giáo, ván khuôn, c ng c , d ng c gá l p chuyên dùng cho công tác
ụ ụ ụ ắ ộ
xây l p.ắ
Các lo i bao bì bán kèm theo hàng hóa có tính giá riêng và có tr
ạ ừ ầ d n giá tr ị
ự ữ ả ả trong quá trình d tr , b o qu n:
ụ ồ ủ ụ ứ ề ằ + D ng c , đ ngh b ng th y tinh, sành s .
ươ ệ ả + Ph ồ ng ti n qu n lý, đ dùng văn phòng.
ể ầ ệ + Qu n áo, dày dép chuyên dùng đ làm vi c
b. Nhi m v c a k toán nguyên v t li u, công c d ng c
ụ ủ ế ậ ệ ụ ụ ệ ụ
ậ ệ ậ ấ ồ ụ ghi chép, theo dõi tình hình nh p – xu t – t n kho v t li u, công c , ế K toán
ụ ả ề ố ượ ấ ượ ị ủ ậ ệ ấ ị d ngụ c c v s l ng, ch t l ng, giá tr . Tính giá tr c a v t li u xu t kho theo
ợ ươ ả ử ụ ấ ấ ph ngươ pháp thích h p, ph ng pháp tính giá ph i s d ng nh t quán ít nh t là
ộ ế ộ trong m tniên đ k toán.
ậ ệ ụ ụ ị ủ ổ ụ ử ụ tính toán và phân b giá tr c a v t li u, công c d ng c s d ng ế K toán
ế ộ ấ ị . vào chi phí s nả xu t theo đúng ch đ quy đ nh
K toán v n d ng đúng đ n các ph
ụ ế ắ ậ ươ ậ ệ ạ ụ ng pháp h ch toán v t li u, công c ,
ủ ụ ệ ể ắ ấ ậ ẫ ụ d ng c , h ấ ụ ướ d n ki m tra vi c ch p hành các nguyên t c, th t c nh p, xu t ng
ậ ệ ể ướ ụ ủ ủ ệ ệ ạ ẫ kho v t li u. Ki m tra h ng d n vi c h ch toán nghi p v c a th kho, th ườ ng
ế ố ệ ố ổ ế ủ ủ ể ẻ ớ ị xuyên đ i chi u s li u trên ố ồ s k toán v i th kho c a th kho đ xác đ nh s t n
ự ế ủ ừ kho th c t c a t ng th v t ứ ậ li u.ệ
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 41 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Ki m tra vi c th c hi n k ho ch thu mua, tình hình d tr
ự ữ ự ế ể ệ ệ ạ ậ và tiêu hao v t
ờ ậ ệ ụ ụ ụ ụ ụ ử ệ ệ ị ụ ừ li u, công c , d ng c ; phát hi n và x lý k p th i v t li u, công c , d ng c th a,
ệ ử ụ ậ ệ ụ ụ ừ ấ ẩ thi u, ế ứ ọ kém ph m ch t, ngăn ng a vi c s d ng v t li u, công c , d ng c đ ng ụ
lãng phí.
K toán tham gia ki m kê, đánh giá l
ế ể ạ ậ ệ ụ ụ ụ i v t li u, công c d ng c theo ch ế
ề ậ ệ ụ ụ ụ ụ ế ậ ộ ủ đ c a nhà n ướ L p các báp cáo k toán v v t li u d ng c ph c v công tác c.
ạ ả ề lãnh đ o và qu n lý, đi u hành và phân tích kinh t ế .
ừ ử ụ
ả ứ s d ng c. Ch ng t ệ ể Biên b n ki m nghi m
Hóa đ n bán hàng
ơ
Phi u nh p kho, phi u xu t kho.
ế ế ấ ậ
B ng kê mua hàng
ả
ậ ệ ụ ụ ả ổ ụ B ng phân b nguyên v t li u, công c d ng c .
ậ ư ả ậ ệ ụ ẩ ể Biên b n ki m kê v t t , công c , nguyên v t li u, thành ph m...
ả ử ụ d.tài kho n s d ng
ậ ệ TK 152: nguyên v t li u
TK 153: công c d ng c
ụ ụ ụ
TK 1331: thu GTGT đ
ế ượ ừ ủ ấ ị ụ c kh u tr c a hàng hóa, d ch v .
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 42 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
e. T ch c h ch toán chi ti
ổ ứ ạ ế ậ ệ t nguyên v t li u, CCDC
ổ ế ế ậ ệ Quy trình ghi s chi ti t k toán nguyên v t li u, CCDC
ế ậ Ghi chú: Ghi hàng ngày: : K toán ghi nh n
ặ ị ố ỳ Ghi cu i tháng ho c đ nh k :
ệ ố ế ể ự ộ Quan h đ i chi u, ki m tra: : Máy t ể đ ng chuy n
ế ồ ( Ngu n : Phòng K toán )
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 43 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Th kho l p th kho ph n ánh tình hình nh p xu t t n cho t ng lo i nguyên
ấ ồ ủ ừ ẻ ậ ả ạ ậ
ố ượ ủ ớ ỉ ậ ệ v t li u ch tiêu s l ậ ế ng. Hàng ngày th kho và k toán v i NVL cùng ghi nh n
ứ ậ ổ ừ ậ ổ ượ ừ ở vào s giao nh n ch ng t ấ nh p (xu t), s này đ c m theo t ng nhóm v t t ậ ư ,
ụ ổ ứ ậ ừ ứ ậ ậ ổ ừ ấ nh p tê thu, s giao nh n ch ng t xu t tê thu NVL ví d : s giao nh n ch ng t .
ổ ố ư ế ừ ẻ ủ ệ ế ố T th kho cu i tháng th kho và k toán lên s s d , k toán có trách nhi m tính
ế ố ồ ị ế ổ ra giá tr hàng t n kho cu i tháng trên s này. Ngoài ra hàng ngày k toán chi ti t còn
ế ổ ấ ồ ả ậ ế ậ ả ộ ố ố ph i l p b ng kê lũy k nh pxu tt n. Cu i tháng, đ i chi u t ng c ng s s d ổ ố ư
ấ ồ ậ ế ớ ả v i b ng kê lũy k nh p xu t t n.
H ch toán t ng h p NVL, CCDC
ạ ổ ợ
ấ ồ ủ ể ạ ế ổ ợ ồ ậ + Đ h ch toán t ng h p quá trình nh p xu t t n c a hàng t n kho k toán s ử
ươ ụ d ng ph ng pháp KKTX.
ậ ệ ộ ộ ế ế ậ ấ + K toán n i b Công ty có ti n hành theo dõi nguyên v t li u nh p kho, xu t
ụ ể ừ ề ầ kho cho t ng công trình c th trên ph n m m excel.
ừ ậ ệ ụ ụ ế ậ ấ ứ + Ch ng t liên quan đ n nh p xu t nguyên v t li u công c d ng c đ ụ ượ c
ộ ộ ố ể ế ế ế ề ấ ầ ạ h ch toán trên ph n m m sau đó k t xu t ra excel đ k toán n i b đ i chi u xem
ế ớ ổ ừ ợ ổ ổ s chi ti t TK 152, 153 có phù h p v i t ng NVL, CCDC phân b cho t ng công
trình hay ko.
f. K toán v t t
ậ ư ế
(cid:0) ậ Quy trình nh p kho
Có b ng kê nh p v t t
ậ ư ậ ả ậ ệ ủ ộ ơ (nguyên v t li u) c a cán b mua hàng, hóa đ n
ả ượ ế ề ậ ị GTGT (n u có), đ ngh nh p (báo cáo s n l ng t ổ ưở tr ả ng), Biên b n hàng tr l ả ạ i
ả ạ ế (n u là hàng tr l i).
ệ ể ố ượ ủ ị ế ế ả Th kho, KCS, b o v ki m tra s l ậ ng, giá tr ti n hành ký vào phi u nh p
kho.
Ti n hành đ a hàng vào kho qu n lý, s p x p hàng theo th t
ứ ự ư ế ế ắ ả ị đã đ nh, có
ẩ ả ậ ghi tên hàng, ngày tháng nh p lên trên nhãn s n ph m.
Chuy n phi u nh p kho cho k toán (t p h p ch ng t
ứ ể ế ế ậ ậ ợ ừ ế cho k toán bàn giao
ề lúc 4h chi u cùng ngày).
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 44 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
K toán căn c vào, hóa đ n GTGT đ u vào, phi u nh p có đ y đ ch ký
ủ ữ ứ ế ế ầ ậ ầ ơ
ủ ườ ặ ả ữ ệ ệ ề ế ầ ậ (th kho, ng i nh p hàng, KCS ho c b o v ) vào d li u ph n m m k toán.
(cid:0) ấ Quy trình xu t kho
Căn c vào đ ngh xu t hàng có ch ký ng
ứ ữ ề ấ ị ườ ề ị ưở i đ ngh và tr ng phòng kinh
ặ ố ườ ề ẩ ợ ồ ế doanh ho c giám đ c (ng i có th m quy n), h p đ ng kinh t , thông báo đóng
công.
Th kho ti n hành xu t hàng theo đ ngh giao cho đ i t
ố ượ ủ ế ề ấ ị ể ậ ng v n chuy n (lái
ủ ủ ệ ả ạ ặ ị xe, ho c khách hàng) có tham gia c a KCS, b o v xác đ nh ch ng lo i hàng và s ố
ượ ồ ượ l ng hàng đ c giao r i.
Giao hàng theo phi u xu t kho, l p phi u xu t có đ y đ ch ký: th kho,
ủ ữ ủ ế ế ậ ấ ầ ấ
ườ ủ ưở ệ ả ậ ặ ấ ơ ị ng i nh n hàng, KCS, ho c b o v , th tr ng đ n v (xu t hàng ra ngoài công
ty).
Chuy n phi u xu t kho cho k toán (t p h p ch ng t
ứ ể ế ế ậ ấ ợ ừ ế cho k toán bàn giao
ề lúc 4h chi u cùng ngày ).
K toán căn c và phi u xu t kho cho d li u vào ph n m m k toán và ti n hành
ữ ệ ứ ế ế ề ế ế ầ ấ
ử ế ấ ấ ơ ơ xu t hóa đ n GTGT cho khách hàng theo phi u xu t, g i hóa đ n cho khách hàng.
3.3.3 K toán ti n l
a. Khái ni m:ệ
ề ươ ế ng
Ti n l
ề ươ ị ứ ể ệ ề ằ ộ ườ ủ ng là bi u hi n b ng ti n c a giá tr s c lao đ ng mà ng i lao
ả ấ ỏ ượ ế ộ đ ng đã b ra trong quá trình s n xu t kinh doanh và đ c thanh toán theo k t qu ả
ề ươ ố ủ ế ủ ồ ườ ừ ộ cu i cùng. Ti n l ậ ng là ngu n thu nh p ch y u c a ng ộ i lao đ ng, v a là m t
ụ ị ụ ẩ ấ ị ế ố y u t ệ ạ ả chi phí c u thành nên giá tr các lo i s n ph m, lao v , d ch v . Do đo vi c
ả ề ươ ụ ự ẩ ợ ợ ườ chi tr ti n l ng h p lý, phù h p có tác d ng tích c c thúc đ y ng ộ i lao đ ng
ệ ế ấ ẩ ộ ộ ọ hăng say trong công vi c, tăng năng su t lao đ ng, đ y nhanh ti n b khoa h c k ỹ
ử ụ ả ứ ệ ằ ậ ộ ế ệ thu t. Các doanh nghi p ệ s d ng có hi u qu s c lao đ ng nh m ti t ki m chi phí
ơ ị tăng tích lũy cho đ n v .
Qu ti n l
ỹ ề ươ ộ ề ươ ủ ng c a doanh nghi p ệ là toàn b ti n l ệ ng mà doanh nghi p
ấ ả ự ế ả ạ ể ả dùng đ tr cho t ộ t c các lo i lao đ ng do doanh nghi p ệ tr c ti p qu n lý và s ử
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 45 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ỹ ề ươ ộ ạ ứ ượ ạ ụ d ng. Đ ng trên giác đ h ch toán, qu ti n l ng đ ề c phân thành 2 lo i : ti n
ề ươ ươ l ng chính và ti n l ụ ng ph .
ề ươ ề ươ ả ườ ượ + Ti n l ng chính : Là ti n l ng tr cho ng ộ i lao đ ng đ c tính theo
ố ượ ụ ệ ệ ặ ờ kh i l ng công vi c hoàn thành ho c tính theo th i gian làm nhi m v chính t ạ i
ề ươ ồ ề ươ ẩ ả doanh nghi pệ bao g m : Ti n l ng theo s n ph m, ti n l ờ ng theo th i gian và
ả ụ ấ các kho n ph c p kèm theo.
ề ươ ề ươ ụ ả ườ ờ ộ + Ti n l ng ph : Là ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian
ệ ạ ư ẫ ượ ưở ươ ế ộ không làm vi c t i doanh nghi p ệ nh ng v n đ c h ng l ng theo ch đ quy
ề ươ ỉ ễ ư ệ ư ị đ nh nh : ti n l ng ngh phép, nghĩ l , nghĩ vi c riêng nh ng đ ượ ưở c h ng l ươ ng
…
ề ươ ế ề ươ ệ ế ố ự K toán ti n l ạ ng là vi c h ch toán ti n l ng d a vào các y u t ư nh :
ả ấ ế ờ ợ ồ ộ ả B ng ch m công, b ng theo dõi công tác, phi u làm thêm gi , h p đ ng lao đ ng,
ể ậ ả ồ ươ ả ộ ợ h p đ ng khoán…. đ l p b ng tính, thanh toán l ể ng và b o hi m xã h i cho
ườ ộ ng i lao đ ng.
ề ươ ệ ụ ủ ế b. Nhi m v c a k toán ti n l ng
ứ ủ ệ ầ ả ổ ờ ị ự ế T ch c ghi chép, ph n ánh k p th i, đ y đ tình hình hi n có và s bi n
ề ố ượ ấ ượ ờ ộ ộ ộ đ ng v s l ng và ch t l ử ụ ng lao đ ng, tình hình s d ng th i gian lao đ ng và
ả ộ ế k t qu lao đ ng .
ế ộ ề ả ờ ị ề Tính toán chính xác, k p th i, đúng chính sách ch đ v các kho n ti n
ưở ả ả ả ườ ộ ươ l ề ng, ti n th ợ ấ ng, các kho n tr c p ph i tr cho ng i lao đ ng.
ế ộ ề ự ệ ể ệ ấ Th c hi n vi c ki m tra tình hình ch p hành các chính sách, ch đ v lao
ề ươ ể ể ả ả ộ ế ộ đ ng ti n l ng, b o hi m xã h i (BHXH), b o hi m y t (BHYT) và kinh phí
ỹ ề ể ơ ỹ ử ụ công đoàn (KPCĐ). Ki m tra tình hình s d ng qu ti n lu ng, qu BHXH, BHYT,
KPCĐ.
ố ượ ề ươ ả ng các kho n ti n l ả ng, kho n ổ Tính toán và phân b chính xác, đúng đ i t
ả ấ trích BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi phí s n xu t kinh doanh
ề ươ ậ ộ ạ ộ ng , BHXH, BHYT, KPCĐ thu c ph m vi ề L p báo cáo v lao đ ng, ti n l
ử ụ ủ ứ ệ ế ổ ộ ỹ ề trách nhi m c a k toán. T ch c phân tích tình hình s d ng lao đ ng, qu ti n
ỹ ươ l ng, qu BHXH, BHYT, KPCĐ.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 46 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
c. Hình th c tr l
ả ươ ứ ủ ự ệ ươ ng c a Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th ạ ng m i
Tam H p.ợ
Vi c tính toán các kho n ph i tr cho ng
ả ả ệ ả ườ ộ ạ ượ i lao đ ng t i Công ty đ ự c th c
ế ệ ở ớ ồ ợ ộ hi n b i phòng hành chính. Khi Công ty ký k t các h p đ ng lao đ ng v i nhân viên
ứ ươ ỏ ụ ể ứ ố ậ có th a thu n rõ m c l ng c th , phòng hành chính căn c vào đó cu i tháng tính
ử ụ ừ ươ l ứ ệ ng cho t ng nhân viên trong Công ty. Hi n nay, công ty đang s d ng hình th c
ả ờ tr theo th i gian.
ả ươ ề ươ ườ ượ + Tr l ờ ng theo th i gian: ti n l ả ả ng ph i tr cho ng ộ i lao đ ng đ c tính
ự ế ệ ố ứ ươ ứ ấ ả ự d a trên s ngày làm vi c th c t (căn c vào b ng ch m công), m c l ng ngày,
ư ứ ệ ố ươ h s l ng. Công th c tính nh sau:
ươ ố ả L ơ ả ủ ng c b n c a = ự ế ệ ề ươ Ti n l ng tr ờ theo th i gian 1 ngày S ngày công làm vi c th c t
ườ ượ ưở ươ ờ Ngoài ra, ng ộ i lao đ ng còn đ c h ng thêm l ng khi làm thêm gi và
ả ươ ờ ế ả ươ ủ công ty tr l ng làm thêm gi theo quy ch tr l ng c a Công ty.
ườ ứ ươ ộ ử ệ ượ ưở ố ớ + Đ i v i ng ử ệ i lao đ ng th vi c thì m c l ng th vi c đ c h ng 85%
ứ ươ ủ ư ứ ượ ứ ươ ấ m c l ng c a nhân viên chính th c, nh ng không đ ơ c th p h n m c l ng t ố i
ử ệ ố ớ ủ ể ậ ờ thi u vùng. Th i gian th vi c đ i v i Công nhân, th kho, lái xe, giao nh n,..
ử ệ ố ớ ờ không quá 30 ngày. Th i gian th vi c đ i v i nhân viên văn phòng không quá 60
ngày.
Cu i tháng căn c vào b ng ch m công, phòng hành chính l p b ng thanh toán
ứ ậ ả ấ ả ố
ề ươ ể ả ti n l ng đ tr cho công nhân viên trong công ty.
d. Ch ng t
ứ ừ ử ụ s d ng
Quy t đ nh tuy n d ng, sa th i, đ b t, đi u chuy n, bãi mi n.
ể ụ ề ạ ế ị ể ề ễ ả
B ng ch m công (doanh nghi p tính l
ệ ả ấ ươ ơ ở ờ ộ ng trên c s gi công lao đ ng).
B ng thanh toán l
ả ươ ng.
B ng phân b ti n l
ổ ề ươ ả ể ả ộ ng và b o hi m xã h i.
B ng thanh toán t m ng.
ạ ứ ả
ế ấ ợ Phi u chi, gi y báo n .
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 47 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
e.H ch toán chi ti
ạ ế t
TK 334: Căn c vào b ng thanh toán l
ứ ả ươ ủ ế ậ ộ ng c a b ph n mình k toán ghi
ổ ế ụ ươ vào bên có TK 334 trên s chi ti t. Trong đó chi ti ế ươ t l ng ph l ng chính, ph ụ
ứ ứ ề ừ ư ừ ế ậ ấ ấ c p, ti n ăn ca. Căn c vào các ch ng t liên quan đ n kh u tr thu nh p nh biên
ỷ ậ ế ợ ổ ế ả b n k lu t,...k toán ghi vào phát sinh n TK 334 trên s chi ti t.
TK 338: ph i tr khác. Căn c vào b ng thanh toán ti n l
ả ả ề ươ ứ ả ả ng, b ng phân b ổ
ề ươ ộ ủ ộ ế ể ậ ả ả ị ti n l ng và b o hi m xã h i c a b ph n mình, k toán xác đ nh các kho n trích
ươ ế ả ể ể ả theo l ng, ghi vào phát sinh có TK 338 chi ti ộ t b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ,
ợ ủ ứ ế ấ kinh phí công đoàn. Căn c vào phi u chi, gi y báo n c a ngân hàng và m t s ộ ố
ừ ế ổ ế ứ ch ng t ợ chi khác k toán ghi n TK 338 trên s chi ti t.
f. H ch toán t ng h p ph n hành lao đ ng ti n l
ề ươ ạ ầ ổ ợ ộ ng
T các ch ng t
ừ ứ ừ ố ứ ừ ế ả ộ ờ ầ g c ban đ u (ch ng t ph n ánh th i gian lao đ ng) k toán
ử ụ ể ậ ề ả ầ ươ ừ ả ế viên s d ng ph n m m excel đ l p b ng thanh toán l ng. T b ng này k toán
ề ươ ả ể ả ộ ậ l p b ng thanh toán ti n l ng và b o hi m xã h i.
D a vào các ch ng t
ứ ự ừ ố ổ ề ươ ầ ể ả ả g c ban đ u và b ng phân b ti n l ng b o hi m xã
ậ ữ ệ ệ ệ ố ừ ẽ ự ộ ộ ế h i k toán nh p d li u vào phân h h th ng, t đây máy tính s t ể đ ng chuy n
ể ổ ế s , k t chuy n và cho ra báo cáo.
ổ ế ề ươ ộ Quy trình ghi s k toán lao đ ng và ti n l ng
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 48 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ế ậ Ghi chú: Ghi hàng ngày: : K toán ghi nh n
ặ ị ố ỳ Ghi cu i tháng ho c đ nh k :
ệ ố ế ể ự ộ ể Quan h đ i chi u, ki m tra: : Máy t đ ng chuy n
ế ồ ( Ngu n : Phòng K toán )
3.3.4 K toán tài s n c đ nh a. Khái ni mệ
ế ả ố ị
ự ế ẩ ệ ữ ố ị Theo chu n m c k toán Vi t Nam (S 3 TSCĐ h u hình) quy đ nh:
ấ ụ ể ữ ữ ậ ả ệ TSCĐ h u hình là nh ng tài s n có hình thái v t ch t c th do doanh nghi p
ữ ể ử ụ ạ ộ ẩ ả ấ ớ ợ ắ n m gi đ s d ng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh phù h p v i tiêu chu n ghi
ả ố ị ậ nh n tài s n c đ nh .
Tài s n c đ nh
ả ố ị ở ệ ổ ề ấ ầ ị Vi t Nam đã có r t nhiêu l n thay đ i v giá tr .Theo thông
ề ệ ả ỏ ị ư t 45/2013TT BTC quy đ nh TSCĐ ph i th a mãn 3 đi u ki n:
ắ ắ ế ươ ừ ệ ử ụ + Ch c ch n thu đ ượ ợ c l i ích kinh t trong t ng lai t ả vi c s d ng tài s n
đó;
ử ụ ờ ở + Có th i gian s d ng trên 1 năm tr lên;
ả ượ ả ậ ộ ị + Nguyên giá tài s n ph i đ c xác đ nh m t cách tin c y và có giá tr t ị ừ
Phân loại tài sản cố định:
ươ ệ ồ ồ ở 30.000.000 đ ng (Ba m i tri u đ ng) tr lên.
ậ ủ ữ ư ể ệ ặ ỹ Theo hình thái bi u hi n TSCĐ h u hình theo đ c tr ng k thu t c a chúng
bao g m:ồ
ứ ế + Nhà c a, vât ki n trúc
+ Máy móc thi t bế ị
ươ ậ ả ệ ẫ + Ph ng ti n v n t ề i, truy n d n
ế ị ụ ụ ả + Thi t b , d ng c qu n lý
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 49 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ữ + TSCĐ h u hình khác
ồ ề ở ữ Theo quy n s h u bao g m:
+ TSCĐ t cóự
+ TSCĐ thuê ngoài
ể ạ ạ ố ồ Ngoài ra có th phân lo i theo ngu n v n hình thành, phân lo i theo n i s ơ ử
d ngụ .
b. Đánh giá TSCĐ h u hình
ữ
T i công ty, TSCĐ h u hình đ
ữ ạ ượ ị ạ ủ c đánh giá theo giá tr còn l i c a TSCĐ:
ạ ủ ị ủ ư ể ầ ị ị Giá tr còn l i c a TSCĐ là ph n giá tr c a TSCĐ ch a chuy n d ch vào giá tr ị
ả ẩ ấ ị ạ ủ ượ ư ủ ả c a s n ph m s n xu t ra. Giá tr còn l i c a TSCĐ đ c tính nh sau:
ị Giá tr còn l ạ = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế i
ụ ươ ấ ươ ấ Công ty áp d ng ph ng tính kh u hao sau: Ph ng pháp kh u hao đ ườ ng
th ng.ẳ
ươ ấ ượ ư Theo ph ng pháp này m ức kh u hao bình quân đ c tính nh sau:
ủ ứ ấ = ờ M c trích kh u hao trung bình hàng năm ả ố ị Nguyên giá c a tài s n c đ nh ấ Th i gian trích kh u hao
c. Nhi m v c a k toán tài s n c đ nh
ụ ủ ế ả ố ị ệ
T ch c ghi chép ph n ánh đ y đ chính xác, k p th i s l
ờ ố ượ ổ ứ ủ ầ ả ị ị ệ ng, giá tr , hi n
ả ố ị ạ ệ ử ụ ệ ả ỳ tr ng tài s n c đ nh hi n có, tình hình tăng gi m trong k , vi c s d ng tài s n c ả ố
ệ ẽ ắ ơ ị ị đ nh ố ể ặ trong đ n v . Thông qua Giám đ c đ ch t ch trong vi c mua s m, đ u t ầ ư ử , s
ả ố ị ở ơ ụ d ng tài s n c đ nh ị đ n v .
ả ố ị ệ trong các tr ngườ ị Tham gia nghi m thu và xác đ nh nguyên giá tài s n c đ nh
ử ụ ự ư ệ ả ắ ợ h p: hoàn thành vi c mua s m, xây d ng, bàn giao, đ a vào s d ng, tài s n đ ượ c
ậ ủ ừ ế ả ấ ả ơ ị ơ c quan qu n lý c p phát tr vào kinh phí, tài s n ti p nh n c a các đ n v khác bàn
ệ ế ặ ợ giao ho c bi u tăng, vi n tr .
ể ấ ỳ ị ườ ố ị ả ng tài s n c đ nh trong ể Tham gia ki m kê, ki m tra đ nh k hay b t th
ệ ử ị ậ ữ ụ ế ạ ổ ớ ả ơ đ n v , l p k ho ch và theo dõi vi c s a ch a, thanh lý, khôi ph c, đ i m i tài s n
ố ị c đ nh.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 50 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ử ụ ố ị ả ả ị ả Ph n ánh giá tr hao mòn tài s n c đ nh , phân tích tình hình s d ng tài s n
ạ ơ ố ị c đ nh t ị i đ n v .
d. K toán chi ti
ế ế t TSCĐ
Đ i t
ố ượ ậ ế ấ ữ ừ ồ ỉ ng ghi TSCĐ h u hình là t ng v t k t c u hoàn ch nh bao g m c ả
ắ ụ v t ậ xây l p và ph tùng kèm theo.
ể ệ ừ ế ệ ả ả ố ố Đ ti n cho vi c theo dõi, qu n lý, ph i ti n hành đánh s cho t ng đ i
ỗ ố ượ ố ệ ượ t ng ghi TSCĐ. M i đ i t ả ng ghi TSCĐ ph i có s hi u riêng .
K toán chi ti
ế ế ứ ậ ậ ồ ừ ầ t TSCĐ g m: L p và thu th p các ch ng t ban đ u có liên
ở ệ ổ ứ ế ế ở ế quan đ n TSCĐ doanh nghi p; t ch c k toán chi ti t TSCĐ ế phòng k toán và
ơ ổ ứ ế t ch c k toán chi ti ế ở t ị ử ụ các đ n v s d ng TSCĐ .
e. Các ch ng t
ứ ừ ử ụ s d ng
Biên b n giao nh n TSCĐ
ậ ả
Biên b n thanh lý TSCĐ
ả
Biên b n bàn giao TSCĐ s a ch a l n đã hoàn thành đã hoàn thành
ữ ớ ử ả
ả ể Biên b n ki m kê TSCĐ
Biên b n đánh giá l
ả ạ i TSCĐ
B ng tính và phân b kh u hao TSC
ả ấ ổ Đ
ế ả ế ừ ố ượ ở ổ K toán ph i m s theo dõi chi ti t t ng đ i t ng ghi TSCĐ theo các ch ỉ
ư ị ị ạ ờ ồ tiêu nh : Nguyên giá, giá tr hao mòn, giá tr còn l ả i. Đ ng th i ph i theo dõi v c ề ả
ấ ố ệ ử ụ ố ờ ồ ỉ các ch tiêu ngu n g c, th i gian s d ng, công su t, s hi u….
f. K toán t ng h p TSCĐ, kh u hao và hao mòn TSCĐ
ế ấ ợ ổ
ử ụ ộ ố ể ế ụ ế ệ ế Đ k toán các nghi p v liên quan đ n TSCĐ ,k toán s d ng m t s tài
ả kho n liên quan sau:
(cid:0) TK 211 TSCĐ h u hình
ữ
ế ấ ủ ả K t c u chung c a tài kho n:
ữ ợ ư + Bên N : Nguyên giá TSCĐ h u hình tăng do XDCB hoàn thành bàn giao đ a
ử ụ ậ ắ ố ượ ấ ế ặ vào s d ng, do mua s m, do nh n v n góp liên doanh, do đ c c p, do bi u t ng,
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 51 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ả ạ ề ặ ấ ắ ợ ị ỉ tài tr ; đi u ch nh tăng do xây l p, trang b thêm, ho c do c i t o nâng c p, do đ ượ c
ế ặ ạ ợ bi u t ng tài tr , do đánh giá l i….
ữ ề ể ả ơ ị + Bên Có: Nguyên giá TSCĐ h u hình gi m do đi u chuy n cho đ n v khác,
ượ ặ ố do nh ng bán, thanh lý ho c đem đi góp v n liên doanh
ố ư ệ ợ ở ệ + S d bên N : Nguyên giá TSCĐ HH hi n có doanh nghi p
ượ ả ấ ở ả Tài kho n 211 đ c m các tài kho n c p 2 sau:
ể ậ ử + TK 2111 Nhà c a, v t ki n trúc
+ TK 2112 Máy móc thi t bế ị
ươ ả ẫ + TK 2113 Ph ệ ng ti n vân t ề i, truy n d n
(cid:0) Đ ph n ánh tình hình tăng, gi m giá tr hao mòn c a toàn b TSCĐ trong
ủ ể ả ả ộ ị
ử ụ ữ ấ ườ ả ợ quá trình s d ng do trích kh u hao TSCĐ và nh ng tr ng h p gi m hao mòn khác
ử ụ ế ủ c a TSCĐ, k toán s d ng TK 214 Hao mòn TSCĐ.
ế ấ ơ ả ủ ư K t c u c b n c a TK này nh sau:
ả ợ + Bên N : Hao mòn TSCĐ gi m
+Bên Có: Hao mòn TSCĐ tăng
ư ệ ạ + D Có: Hao mòn TSCĐ hi n có t ệ i doanh nghi p
ấ TK 214 có TK c p 2 sau:
ữ + TK 2141 Hao mòn TSCĐ h u hình
+ TK 2142 Hao mòn TSCĐ vô hình
ế ấ ả 3.3.5 K toán chi phí s n xu t và tính giá thành
ự ủ ắ ầ ấ ậ Lĩnh v c chính c a công ty là cung c p và xây l p, ngoài ra còn nh n th u xây
ừ ự ỏ ự d ng các công trình xây d ng quy v a và nh .
(cid:0) Khái ni mệ
ả ấ a. Chi phí s n xu t
CPSX là bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v lao đ ng s ng và lao
ủ ệ ề ể ề ằ ố ộ ộ
ể ế ệ ề ậ ằ ộ đ ng v t hóa, và các chi phí b ng ti n khác mà doanh nghi p đã chi ra đ ti n hành
ế ạ ả ụ ị ự ụ ệ ấ ặ ấ ẩ ả s n xu t, ch t o s n ph m ho c th c hi n cung c p lao v , d ch v trong m t k ộ ỳ
(cid:0) Phân lo i:ạ
ấ ị nh t đ nh.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 52 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Tùy theo vi c xem xét chi phí
ệ ở ả ộ ụ góc đ khác nhau, m c đích qu n lý chi phí
ự ạ ợ ọ ứ khác nhau mà chúng ta l a ch n tiêu th c phân lo i chi phí cho phù h p. Trong
ệ ả ấ ườ ườ ấ ạ doanh nghi p s n xu t ng i ta th ả ng phân lo i chi phí s n xu t theo các cách
sau:
ụ ủ ụ ạ + Phân lo i CPSX theo m c đích và công d ng c a chi phí.
ạ ườ ủ ứ ụ ụ + Theo cách phân lo i này, ng i ta căn c vào m c đích và công d ng c a chi
ụ ể ả ộ phí đ chia toàn b CPSX theo các kho n m c sau:
ậ ệ ự ế * Chi phí nguyên v t li u tr c ti p (NVLTT). Tính theo giá theo ph ươ ng
ề ả ỳ ự ữ pháp bình quân gia quy n c k d tr .
ự ế * Chi phí nhân công tr c ti p (NCTT).
ế ố ả ấ ồ ả * Chi phí s n xu t chung bao g m y u t : chi phí nhân viên qu n lý k ỹ
ậ ệ ụ ả ụ ụ ấ ậ ị thu t; chi phí v t li u; chi phí d ng c s n xu t; chi phí d ch v mua ngoài; chi phí
ề ấ ằ kh u hao TSCĐ; chi phí b ng ti n khác.
ụ ứ ạ ấ ị ố ả Cách phân lo i này có tác d ng qu n lý CPSX theo đ nh m c, cung c p s
ự ệ ế ệ ẩ ả ạ li u cho công tác tính giá thành s n ph m, phân tích tình hình th c hi n k ho ch
ơ ở ể ậ ứ ế ạ ẩ ỳ ị ả s n ph m, là c s đ l p đ nh m c CPSX và k ho ch giá thành cho k sau.
b. Giá thành s n ph m
(cid:0) Khái ni mệ
ẩ ả
ủ ề ệ ể ề ẩ ả ộ ằ Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a toàn b các chi phí v lao
ố ượ ế ậ ộ ố ẩ ộ đ ng s ng và lao đ ng v t hóa có liên quan đ n kh i l ả ng công tác, s n ph m, lao
ụ v hoàn thành.
ả ặ ấ ả ấ ồ ố ấ Quá trình s n xu t là quá trình th ng nh t bao g m 2 m t: chi phí s n xu t
ấ ả ả ả ế ả ấ và k t qu s n xu t. T t c các kho n chi phí phát sinh (phát sinh trong k , k ỳ ỳ
ướ ể ướ ố ượ ế ả tr c chuy n sang) và các chi phí trích tr c có liên quan đ n kh i l ẩ ng s n ph m
ỳ ẽ ạ ụ ị ụ ẩ ả ỉ lao v , d ch v hoàn thành trong k s t o nên ch tiêu giá thành s n ph m. Nói cách
ề ủ ệ ể ả ẩ ả ộ ằ khác, giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a toàn b các kho n chi phí mà
ấ ể ỳ ố ượ ư ệ ế ỏ ả doanh nghi p b ra b t k k nào nh ng có liên quan đ n kh i l ẩ ng s n ph m
hoàn thành trong k .ỳ
(cid:0) Các b
ướ c tính giá thành
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 53 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Công ty th c hi n tính giá thành theo ph
ự ệ ươ ơ ặ ặ ” đ n đ t hàng” ng pháp ả đ c thù s n
ậ ệ ậ ư ủ ệ ấ ắ ặ ẩ ph m c a doanh nghi p là cung c p và l p đ t các v t li u v t t cho các công trình
ụ ế ệ ả ấ ả ẩ xây d ng. ự Nhi m v k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m.
Căn c vào đ c đi m quy trình công ngh , đ c đi m t
ệ ặ ứ ể ể ặ ổ ứ ả ấ ả ch c s n xu t s n
ố ượ ủ ể ẩ ị ậ ả ấ ợ ệ ph m c a doanh nghi p đ xác đ nh đ i t ố ng t p h p chi phí s n xu t và đ i
ượ t ng tính giá thành.
T ch c t p h p và phân b t ng lo i chi phí s n xu t theo đúng đ i t
ổ ứ ậ ổ ừ ạ ả ấ ợ ố ượ ng
ấ ằ ợ ươ ấ ợ ờ ị ả ậ t p h p chi phí s n xu t và b ng ph ữ ng pháp thích h p. Cung c p k p th i nh ng
ế ố ụ ả ổ ợ ị ề ố ệ s li u, thông tin t ng h p v các kho n m c chi phí, y u t chi phí đã quy đ nh,
ẩ ắ ở ị ị ố ỳ ả xác đ nh đúng đ n tr giá s n ph m d dang cu i k .
ậ ươ ể ợ ng pháp tính giá thành thích h p đ tính toán giá thành và giá ụ V n d ng ph
ố ượ ơ ụ ả ị ị ủ thành đ n v c a các đ i t ng tính giá thành theo đúng kho n m c quy đ nh và
ả ẩ ỳ ị đúng k tính giá thành s n ph m đã xác đ nh.
ề ả ấ ấ ỳ ị ấ Đ nh k cung c p các báo cáo v chi phí s n xu t và giá thành cho các c p
ự ứ ệ ế ệ ả ị qu n lý doanh nghi p ti n hành phân tích tình hình th c hi n các đ nh m c và d ự
ự ệ ế ạ ạ ạ ế toán chi phí, phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành và k ho ch h giá
ệ ế ề ề ạ ả ấ ả ẩ ệ thành s n ph m, phát hi n các h n ch và kh năng ti m tàng, đ xu t các li u
ể ả ả ẩ ạ pháp đ gi m chi phí, h giá thành s n ph m.
c. Nhi m v c a k toán chi phí s n xu t và tính giá thành
ụ ủ ế ệ ả ấ
Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m là các ch tiêu quan tr ng trong h
ả ẩ ả ấ ọ ỉ ệ
ố ế ụ ụ ệ ả ỉ th ng các ch tiêu kinh t ố , ph c v cho công tác qu n lý doanh nghi p và có m i
ệ ậ ế ớ ạ ộ ế ả ả ấ quan h m t thi ổ ứ t v i doanh thu, k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh. T ch c
ế ẩ ạ ắ ả ấ ợ ả ế k toán chi phí s n xu t, tính giá thành s n ph m k ho ch h p lý, đúng đ n có ý
ả ẩ ả ớ nghĩa l n trong công tác qu n lý chi phí, giá thành s n ph m. Do đó, đ t ể ổ ứ ố ch c t t
ứ ủ ế ả ẩ ầ ế công tác k toán chi phí và tính giá thành s n ph m, đáp ng đ y đ , thi ị ự t th c, k p
ự ế ả ấ ả ẩ ầ ầ ả ờ ệ th i yêu c u qu n lý chi phí s n xu t, giá thành s n ph m , k toán c n th c hi n
ụ ố t ệ t các nhi m v sau:
ứ ế ả ẩ ầ ậ ắ ị + C n nh n th c đúng đ n v trí k toán chi phí, tính giá thành s n ph m trong
ệ ớ ế ệ ế ậ ố ộ ệ ố h th ng k toán doanh nghi p, m i quan h v i các b ph n k toán liên quan;
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 54 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ố ượ ắ ị ấ ự ế ọ + Xác đ nh đúng đ n đ i t ả ng k toán chi phí s n xu t, l a ch n ph ươ ng
ậ ấ ả ợ ươ ệ ủ ề ợ ớ pháp t p h p chi phí s n xu t theo các ph ng án phù h p v i đi u ki n c a doanh
nghi p;ệ
ố ượ ắ ị ươ + Xác đ nh đúng đ n đ i t ng tính giá thành và ph ợ ng pháp tính phù h p,
khoa h c;ọ
ệ ổ ứ ự ứ ừ ạ ệ ố ả ầ + Th c hi n t ch c ch ng t , h ch toán ban đ u, h th ng tài kho n, s k ổ ế
ế ộ ế ứ ả ẩ ả ắ ợ ớ ự toán phù h p v i nguyên t c, chu n m c, ch đ k toán, đ m b o đáp ng đ ượ c
ệ ố ử ủ ề ầ ậ yêu c u thu nh n x lýh th ng hoá thông tin v chi phí, giá thành c a doanh
nghi p;ệ
ườ ề ế ể ả ẩ + Th ủ ng xuyên ki m tra thông tin v k toán chi phí, giá thành s n ph m c a
ế ế ẩ ả ậ ộ ộ ậ các b ph n k toán liên quan và b ph n k toán chi phí và giá thành s n ph m;
ổ ứ ậ ề ả ẩ + T ch c l p và phân tích các báo cáo v chi phí, giá thành s n ph m, cung
ữ ầ ế ề ẩ ả ấ c p nh ng thông tin c n thi ả t v chi phí, giá thành s n ph m giúp cho các nhà qu n
ệ ị ượ ế ị ợ tr doanh nghi p ra đ c các quy t đ nh 1 cách nhanh chóng, phù h p.
3.3.6 K toán thành ph m, bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh
ế ả ế ẩ ị
a. K toán thành ph m, bán hàng
ế ẩ
ấ ắ ủ ệ ẩ ị Thành ph m c a doanh nghi p là các d ch v ụ cung c p l p đ t v t li u ặ ậ ệ mà
ấ ệ doanh nghi p cung c p.
Khái ni m v bán hàng
ệ ề
ạ ộ ủ ố + Bán hàng là khâu cu i cùng c a quá trình ho t đ ng kinh doanh trong các
ề ở ữ ể ườ doanh nghi p.ệ Đây là quá trình chuy n giao quy n s h u hàng hoá ng i mua và
ặ ượ ệ ề ề ề ề doanh nghi p thu ti n v ho c đ c quy n thu ti n.
ệ ế ẩ ượ ạ + Doanh nghi p k toán bán hàng và thành ph m đ ầ c h ch toán trên ph n
ề ự ộ ộ m m m t cách t đ ng.
b.
ấ ị ụ Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
Khái ni m doanh thu
ệ
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 55 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ộ ố ề ụ ấ ị ượ Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v là toàn b s ti n thu đ c ho c s ặ ẽ
ụ ư ệ ả ị thu đ ượ ừ c t ẩ các giao d ch và nghi p v phát sinh doanh thu nh : bán s n ph m,
ụ ụ ả ả ấ ồ ị hàng hoá, cung c p d ch v cho khách hàng bao g m c các kho n ph thu và phí
ế thu thêm ngoài giá bán (n u có).
ỉ ượ ả ậ ờ ấ ả Doanh thu bán hàng ch đ ồ c ghi nh n khi đ ng th i tho mãn t ề t c 5 đi u
ệ ki n sau:
ầ ớ ủ ể ợ ề ắ ớ + DN đã chuy n giao ph n l n r i ro và l ề ở ữ ả i ích g n li n v i quy n s h u s n
ẩ ặ ườ ph m ho c hàng hoá cho ng i mua.
ắ ữ ư ề ả ườ ở ữ + DN không còn n m gi quy n qu n lý hàng hoá nh ng i s h u hàng hoá
ể ặ ho c ki m soát hàng hoá.
ượ ị ươ ắ ố + Doanh thu đ c xác đ nh t ắ ng đ i ch c ch n.
ượ ị + DN đã thu đ ặ ẽ c ho c s thu đ ượ ợ c l i ích kinh t ế ừ t giao d ch bán hàng .
ả ả ừ c. Các kho n gi m tr doanh thu bán hàng
Chi
ế ươ ế ả ả ạ ấ t kh u th ng m i là kho n DN bán gi m giá niêm y t cho khách hàng
ố ượ ớ mua hàng v i kh i l ớ ng l n.
ả ả ẩ ả ấ ừ Gi m giá hàng bán là kho n gi m tr cho khách hàng do hàng kém ph m ch t,
ặ ạ ậ ị ế sai quy cách ho c l c h u th hi u.
Giá tr hàng bán b tr l
ị ả ạ ị ố ượ ị ị i là giá tr kh i l ng hàng bán đã xác đ nh là bán hoàn
d. Chi phí bán hàng
ả ạ ị ừ ố thành b khách hàng tr l i và t ch i thanh toán.
Phân lo i chi phí bán hàng theo n i dung chi phí
ạ ộ
ậ ệ ồ ụ Chi phí bán hàng g m: Chi phí nhân viên ,chi phí v t li u bao bì, chi phi d ng
ả ấ ụ ồ c đ dùng, chi phí kh u hao TSCĐ,chi phí b o hành ,chi phí mua ngoài ,chi phí
ề ắ ằ b ng ti n khác. Tuy nhiên đây là doanh nghi p ấ ệ cung c p và l p đ t ặ nên chi phí bán
ể ế ế ạ ả ệ hàng là không đáng k . K toán h ch toán h t vào chi phí qu n lý doanh nghi p.
Không theo dõi chi phí bán hàng.
ử ụ ể ế ả Đ hoach toán CPBH k toán s d ng TK 642 “Chi phí kinh doanh” .Tài kho n
ụ ụ ụ ả ộ này ph n ánh các chi phí liên quan và ph c v cho quá trình tiêu th theo n i dung
ớ ặ ụ ể ề ả ạ ẩ ắ g n li n v i đ c đi m tiêu th các lo i hình s n ph m.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 56 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ả ệ e. Chi phí qu n lý doanh nghi p
Bao g m : chi phí nhân viên qu n lý ,chi phí v t li u qu n lý,chi phí đ dùng
ậ ệ ả ả ồ ồ
ệ ấ văn phòng,chi phí kh u hao TSCĐ : thu , ế phí, l phí, ự chi phí d phòng, chi phí b ngằ
ề ti n khác .
Đ ho ch toán chi phí qu n lý doanh nghi p k toán s d ng TK 642 “Chi phí
ử ụ ể ế ệ ả ạ
ữ ệ ể ả ỏ kinh doanh”. TK này dùng đ ph n ánh nh ng chi phí mà doanh nghi p đã b ra cho
ạ ộ ủ ệ ạ ỳ ho t đ ng chung c a toàn doanh nghi p trong k ho ch toán .
f. K toán giá v n hàng bán
ế ố
K toán giá v n hàng bán theo ph
ế ố ươ ự ế ứ ng th c bán hàng tr c ti p
Tài kho n s d
ố ể ả ị ả ử ụng: TK 632 Giá v n hàng bán: ố Dùng đ ph n ánh tr giá v n
ự ế ủ ụ ấ ả ỳ ị th c t c a hàng hoá, d ch v đã cung c p, đã bán trong k . Ngoài ra, còn ph n ánh
ơ ả ự ả ấ ở ượ chi phí s n xu t kinh doanh và chi phí xây d ng c b n d dang v ứ t trên m c bình
ườ ậ ự ả ậ ố ồ th ng, s trích l p và hoàn nh p d phòng gi m giá hàng t n kho.
g. K toán xác đ nh k t qu bán hàng
ế ế ả ị
Đ hể
ử ụ ế ế ế ả ị ch ạ toán k t qu kinh doanh k toán s d ng TK 911 “Xác đ nh k t qu ả
ể ạ ộ ế ả ị kinh doanh”. TK này dùng đ tính toán, xác đ nh k t qu các ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ ụ chính ph , các ho t đ ng khác.
ừ ử ụ ứ h. Ch ng t s d ng
Phi u xu t kho
ế ấ
Phi u nh p kho
ế ậ
ậ ư ệ ả ụ ả ẩ , công c , s n ph m, hàng hóa ể Biên b n ki m nghi m v t t
Phi u báo v t t
ậ ư ế ạ ố ỳ còn l i cu i k
Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b
ộ ộ ế ể ấ ậ
Phi u xu t kho hàng g i đ i lý
ử ạ ế ấ
Biên b n ki m kê v t t
ậ ư ể ả ụ ả ẩ , công c , s n ph m, hàng hóa
B ng kê mua hàng
ả
Hóa đ n ( GTGT)
ơ
Hóa đ n bán hàng thông th
ơ ườ ng
ẻ ầ Th qu y hàng
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 57 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Các ch ng t
ứ ừ ể ế ả ủ thanh toán ( Phi u thu, séc chuy n kho n, séc thanh tóan, y
ủ ệ ấ ả nhi m thu, gi y báo Có NH, b ng sao kê c a NH...)
ừ ế ả ạ ế ậ ư k toán liên quan khác nh phi u nh p kho hàng tr l i.... ứ Ch ng t
3.3.7 K toán l p và phân tích báo cáo tài chính
ế ậ
Báo cáo tài chính là : Ph
ươ ợ ố ệ ừ ổ ổ ế ng pháp t ng h p s li u t các s k toán theo các
ỉ ế ệ ố ả ả ổ ợ ch tiêu kinh t ồ tài chính t ng h p, ph n ánh có h th ng tình hình tài s n, ngu n
ủ ệ ệ ả ả ư hình thành tài s n c a doanh nghi p, tình hình và hi u qu SXKD, tình hình l u
ề ệ ể ử ụ ủ ệ ả chuy n ti n t ộ ố và tình hình qu n lý, s d ng v n…. c a doanh nghi p trong m t
ộ ệ ố ờ ỳ ấ ị ể ấ ẫ ố ị th i k nh t đ nh vào m t h th ng m u bi u quy đ nh th ng nh t.
Báo cáo tài chính bao g m m t h th ng s li u kinh t
ộ ệ ố ố ệ ồ ế tài chính đ ượ ổ c t ng
ượ ừ ổ ế ổ ế ổ ế ữ ợ h p, đ c rút ra t ợ các s k toán t ng h p, các s k toán chi ti ế t và nh ng thuy t
ế ằ ề ữ ả ươ ầ minh c n thi ố ệ t b ng văn b n v nh ng s li u đó. Báo cáo tài chính là ph ng pháp
ể ả ể ọ ế ế ườ quan tr ng đ chuy n t i thông tin k toán tài chính đ n ng ế ị i ra quy t đ nh, đó là
ạ ộ ề ả ữ ủ ệ ế ả nh ng thông tin công khai v s n nghi p, k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh
ụ ụ ố ượ ệ ệ ệ nghi p…. ph c v các đ i t ng b trong và bên ngoài doanh nghi p.
ệ ậ ủ ệ ả ầ Vi c l p và trình bày báo cáo tài chính doanh nghi p ph i tuân th các yêu c u
ượ ị ạ ự ế ẩ ồ ố đã đ c quy đ nh t i chu n m c k toán s 21 “ Trình bày báo cáo tài chính” g m:
ự ụ ế ọ ợ ớ ị ủ ừ + L a ch n và áp d ng các chính sách k toán phù h p v i quy đ nh c a t ng
ự ế ả ấ ầ ẩ ằ ả ợ ớ chu n m c k toán nh m đ m b o cung c p thông tin thích h p v i nhu c u ra
ế ị ế ủ ườ ử ụ ấ ượ quy t đ nh kinh t c a ng i s d ng và cung c p đ ậ . c các thông tin đáng tin c y
ự ế ả ợ + Trình bày trung th c, h p lý tình hình tài chính, tình hình và k t qu kinh
ủ ệ . doanh c a doanh nghi p
ả ả ấ ế ủ ự ệ ị + Ph n ánh đúng b n ch t kinh t ỉ ơ c a các giao d ch và s ki n không ch đ n
ứ ợ ủ ầ ả thu n ph n ánh hình th c h p pháp c a chúng .
+ Trình bày khách quan, không thiên vị.
ủ ắ ậ ọ . + Tuân th nguyên t c th n tr ng
ầ ủ ạ ọ ọ ế + Trình bày đ y đ trên m i khía c nh tr ng y u
ữ ắ ơ ả ậ Nh ng nguyên t c c b n l p báo cáo tài chính:
ắ ơ ở ồ + Nguyên t c c s d n tích
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 58 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ấ ắ + Nguyên t c nh t quán
ậ ọ ợ ế + Tính tr ng y u và t p h p
ắ ừ + Nguyên t c bù tr
ể ắ + Nguyên t c có th so sánh
Trách nhi m l p và trình bày báo cáo tài chính
ệ ậ
ấ ả ệ ầ ộ ế ề + T t c các doanh nghi p thu c các ngành, các thành ph n kinh t ả đ u ph i
ậ . l p và trình bày báo cáo tài chính năm
ố ớ ệ ướ ế + Đ i v i các doanh nghi p nhà n ệ c, các doanh nghi p niêm y t trên th ị
ườ ả ậ ộ ạ ứ ữ tr ng ch ng khoán còn ph i l p báo cáo tài chính gi a niên đ d ng đ y đ ầ ủ.
ả ậ ữ ẹ ấ ậ ợ ộ + Công ty m và t p đoàn ph i l p báo cáo tài chính h p nh t gi a niên đ và
ố ỳ ế ả ậ ấ ợ báo cáo tài chính h p nh t và cu i k k toán năm, ngoài ra còn ph i l p báo cáo tài
ấ ấ ợ ợ chính h p nh t sau khi h p nh t kinh doanh .
ấ ả ứ ệ ổ + Ngoài ra, t t c các doanh nghi p có ch ng khoán trao đ i công khai và
ị ườ ứ ệ ứ ư doanh nghi p đang phát hành ch ng khoán trên th tr ng ch ng khoán nh các công
ứ ế ệ ẩ ị ty niêm y t, các doanh nghi p đã và đang chu n b phát hành ch ng khoán trên th ị
ườ ệ ự ứ ả ậ ệ tr ng ch ng khoán và các doanh nghi p t nguy n ph i l p báo cáo tài chính b ộ
ự ề ệ ẩ ậ ỏ ị ộ ph n khi th a mãn các đi u ki n quy đ nh trong chu n m c 28 “ Báo c ậ . áo b ph n”
a. B ng cân đ i k toán:
ố ế ả
ố ế ổ ế ứ ậ ứ ả ổ ợ ổ Căn c l p b ng cân đ i k toán: Căn c vào s k toán t ng h p, s , th k ẻ ế
ế ặ ả ợ ế ố ế ứ ả toán chi ti ổ t ho c b ng t ng h p chi ti t, căn c vào b ng cân đ i k toán năm
tr c.ướ
ố ế ậ ả Cách l p b ng cân đ i k toán:
C t s đ u năm: Căn c vào c t “S cu i k ” c a báo cáo b ng CĐKT ngày
ố ố ỳ ủ ộ ố ầ ứ ả ộ
ướ ể ỉ ươ ứ 31/12 năm tr c đ ghi vào các ch tiêu t ng ng.
C t s cu i năm: Căn c vào s d cu i k c a các s k toán có liên quan
ố ư ố ỳ ủ ộ ố ổ ế ứ ố
ượ ổ ở ờ ố ế ể ậ ả đã đ c khoá s ể ậ th i đi m l p báo cáo đ l p b ng cân đ i k toán.
ầ ớ ộ ỉ ế ợ ả Ph n l n các ch tiêu trên b ng CĐKT có n i dung kinh t phù h p v i s d ớ ố ư
ố ư ủ ứ ự ế ể ả ả ủ c a các tài kho n thì căn c tr c ti p vào s d c a các tài kho n liên quan đ ghi
ỉ ươ ứ ắ vào các ch tiêu t ng ng trong báo cáo theo nguyên t c:
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 59 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ố ư ợ ủ ả ượ ỉ ươ ứ + S d N c a các tài kho n đ c ghi vào ch tiêu t ầ ng ng trong ph n
“Tài s n”.ả
ố ư ả ượ ỉ ươ ứ ầ + S d Có các tài kho n đ c ghi vào ch tiêu t ồ ng ng trong ph n “ Ngu n
v n”.ố
b. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ ế ả
ạ ộ ủ ế ả ộ Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là m t báo cáo tài chính c a doanh
ạ ộ ờ ỳ ấ ị ế ệ ả ộ ạ ồ nghi p cho m t th i k nh t đ nh, bao g m k t qu ho t đ ng kinh doanh (ho t
ạ ộ ạ ộ ụ ấ ị ộ đ ng bán hàng và cung c p d ch v , ho t đ ng tài chính) và ho t đ ng khác.
ạ ộ ế ả ượ ậ ự ế Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh đ c l p d a trên Báo cáo k t qu ả
ạ ộ ủ ướ ổ ế ổ ế ổ ho t đ ng kinh doanh c a năm tr ợ c và s k toán t ng h p và s k toán chi ti ế t
ả ừ ạ ạ ỳ ơ ở ệ trong k dùng cho các tài kho n t ế lo i 5 đ n lo i 9 , ự d a trên c s quan h cân
ợ ố ổ đ i t ng h p:
ế ả ậ K t qu = Thu nh p – Chi phí.
Ph
ươ ạ ộ ư ế ậ ọ ả ng pháp l p, đ c Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh nh sau:
ủ ả ả ộ ỉ ỉ + C t 1 “ch tiêu” ph n ánh các ch tiêu c a b ng.
ố ủ ả ả ộ ố ỉ + C t 2 “Mã s ” ph n ánh mã s c a các ch tiêu trong b ng.
ể ệ ố ệ ủ ế ộ ế ủ ỉ + C t 3 “Thuy t minh” c a báo cáo này th hi n s li u chi ti t c a ch tiêu
ế ả này trong B n thuy t minh báo cáo tài chính.
ả ộ ỳ ỉ + C t 4 “Năm nay” ph n ánh ch tiêu trong k báo cáo.
ộ ướ ị ủ ệ ả ỉ + C t 5 “năm tr ạ c” ph n ánh giá tr c a các ch tiêu mà doanh nghi p đ t
ướ ố ệ ủ ể ộ ượ ượ đ c trong năm tr c. S li u đ ghi vào c t này c a báo cáo năm nay đ c căn c ứ
ở ộ ướ ừ ỉ ố ệ vào s li u ghi ủ c t 4 “Năm nay” c a báo cáo này năm tr c theo t ng ch tiêu
ươ ứ t ng ng.
c. Bao cao l u chuyên tiên tê
́ ̀ ́ ư ̉ ̣
ề ệ ủ ư ể ượ ậ ơ ở ố Báo cáo l u chuy n ti n t c a công ty đ c l p trên c s cân đ i thu chi
ề ệ ử ụ ệ ả ượ ề ỳ ti n t , ph n ánh vi c hình thành và s d ng l ng ti n phát sinh trong k báo cáo
ị ế ề ệ ồ ư ể ơ ộ ủ c a đ n v k toán. Báo cáo l u chuy n ti n t ư g m có các n i dung chính: L u
ề ệ ừ ể ạ ộ ề ệ ừ ư ể ạ ộ chuy n ti n t t ho t đ ng kinh doanh, l u chuy n ti n t t ho t đ ng đ u t ầ ư ,
ề ệ ừ ạ ộ ể ư l u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính. t
d. Thuy t minh báo cáo tài chính
ế
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 60 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
B n thuy t minh báo cáo tài chính là m t b ph n h p thành không th tách
ộ ộ ể ế ậ ả ợ
ể ệ ả ườ ậ ặ ờ ủ r i c a doanh nghi p dùng đ mô t mang tính t ng thu t ho c phân tích chi ti ế t
ố ệ ượ ố ế ế ả các thông tin s li u đã đ c trình bày trong b ng cân đ i k toán, báo cáo k t qu ả
ạ ộ ư ầ ế ủ ầ ho t đ ng kinh doanh, cũng nh các thông tin c n thi t khác theo yêu c u c a các
ụ ể ả ự ế ể ế ẩ chu n m c k toán c th . B n thuy t minh báo cáo tài chính cũng có th trình bày
ữ ế ệ ấ ầ ế ệ nh ng thông tin khác n u doanh nghi p xét th y c n thi t cho vi c trình bày trung
ự ợ th c, h p lý báo cáo tài chính.
Thuy t minh báo cáo tài chính đ
ế ượ ậ ổ ế ứ ổ ợ c l p căn c vào các s k toán t ng h p,
ẻ ế ế ỳ ố ế ứ ả ỳ ổ s , th k toán chi ti t k báo cáo, căn c vào B ng cân đ i k toán k báo cáo
ẫ ố ạ ộ ế ả ả ỳ (M u s B01DNN), ẫ B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh k báo cáo (m u
ỳ ướ ế ướ B02 –DNN), và Thuy t minh báo cáo tài chính k tr c, năm tr ẫ c (m u B09
ự ế ủ ứ DNN). Ngoài ra còn căn c vào tình hình th c t ệ ệ c a doanh nghi p và các tài li u
liên quan khác.
ự
ệ
ậ
ổ ứ ộ
ế
ch c b máy k toán
Nh n xét tình hình th c hi n và công tác t
ệ
ươ
ợ
ạ
ự ủ c a Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th
ng m i Tam H p.
a. Thu n l ậ ợ i
ủ ả ộ ượ ổ ứ ọ ạ ủ ẹ B máy qu n lý c a Công ty đ ch c g n nh . Ban lãnh đ o c a Công ty c t
ườ ự ề ả ả ấ ộ ữ là nh ng ng i có năng l c, có trình đ qu n lý và đi u hành s n xu t kinh doanh.
ế ủ ề ớ ự ế ệ ể ắ ế ợ Công ty đã s p x p công vi c phù h p v i s chuy n bi n c a n n kinh t , tìm đ ượ c
ệ ườ ọ ể ề ệ ạ ộ vi c làm cho ng ộ i lao đ ng, t o đi u ki n cho cán b công nhân viên đi h c đ không
̀ ́ ứ ể ả ừ ề ế ̣ ̉ ấ ng ng nâng cao trinh đô quan ly, nâng cao tay ngh , nâng cao ki n th c đ s n xu t
ệ ả kinh doanh có hi u qu .
V b máy k toán:
ề ộ ế
ộ ổ ứ ế ứ ế ầ ưở ố ệ + B máy t ch c k toán đ ng đ u là k toán tr ng đã t ạ ọ t nghi p đ i h c,
ự ế ệ ấ ộ có chuyên môn trình đ cao, r t có kinh nghi p trong lĩnh v c k toán tài chính, đáp
ứ ượ ầ ủ ờ ng đ c nhu c u c a công ty trong th i gian qua…
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 61 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ự ế ệ ộ ợ ợ ớ + B máy k toán có s phân công, phân nhi m h p lý, phù h p v i trình đ ộ
ỗ ế ỗ ộ ề ậ ạ ộ ườ ụ ủ c a m i k toán viên. T i m i b ph n đ u có m t ng ị i ph trách riêng, ch u
ệ ế ạ ộ trách nhi m cho công tác k toán t ậ i b ph n đó.
ộ ẻ ạ ặ ộ ệ + Đ i ngũ nhân viên tr năng đ ng, thành th o vi tính, đ c bi ử ụ t là s d ng
ế ề ầ ạ thành th o ph n m m k toán Misa.
V h th ng ch ng t
ề ệ ố ứ ừ ứ ể ừ và luân chuy n ch ng t
ứ ừ ượ ử ụ ơ ở ủ ợ ớ + Các ch ng t ầ c s d ng phù h p v i yêu c u và là c s pháp lý c a các đ
ế ệ ụ nghi p v kinh t phát sinh.
ứ ụ ể ế ậ ệ + Công ty có quy ch rõ ràng trong vi c v n d ng và luân chuy n ch ng t ừ
ữ ụ ể ả làm gi m thi u nh ng sai sót trong quá trình áp d ng.
ứ ể ậ ừ ả ả ượ + Quy trình l p và luân chuy n ch ng t đ m b o đ c tính an toàn cũng nh ư
ệ ủ ẩ ượ ề ả ả đ m b o vi c y quy n phê chu n đ c rõ ràng.
ứ ượ ế ể ặ + Các ch ng t ừ ườ th ng xuyên đ ẽ c các k toán ki m tra, giám sát ch t ch .
V h th ng tài kho n:
ề ệ ố ả
ơ ở ệ ố ự ế ả ấ ố + Trên c s h th ng tài kho n k toán th ng nh t công ty đã xây d ng riêng
ệ ố ứ ỉ ượ ệ ạ ầ ả cho nó h th ng tài kho n không ch đáp ng đ ạ c nhu c u h ch toán hi n t i; giúp
ượ ụ ể ộ ượ công ty theo dõi đ c tình hình tài chính m t cách c th , rõ ràng; mà còn đ c xây
ạ ộ ụ ủ ự ể ề ạ ắ ớ ự d ng g n li n v i m c tiêu phát tri n đa d ng hóa lĩnh v c ho t đ ng c a Công ty.
V h th ng s sách và báo cáo k toán:
ề ệ ố ế ổ
ệ ố ứ ụ ệ ậ ậ ổ ế ế + Vi c v n d ng h th ng s sách k toán theo hình th c nh t ký chung k t
ể ề ế ệ ế ả ầ ố ợ ử ụ h p s d ng ph n m m k toán Misa giúp gi m thi u công vi c k toán; tăng t c
ử ễ ệ ậ ộ ử đ x lý thông tin, l p báo cáo; d dàng phát hi n các sai sót trong quá trình x lý.
ế ạ ạ ậ ộ + M ng máy vi tính các phòng k toán t i các b ph n khác nhau đ ượ ế ố c k t n i
ề ữ ệ ể ả ườ ờ ớ v i nhau giúp gi m thi u th i gian truy n d li u, tăng c ể ng ki m soát.
ỗ ế ừ ặ ứ ụ ữ ể ệ ớ ỉ + T đ c đi m m i k toán v i nh ng nhi m v và ch c năng riêng ch có
ệ ả ạ ộ ề ậ ườ quy n truy c p và ho t đ ng trong phân h cu mình đã giúp tăng c ể ng ki m soát,
ậ ữ ệ ả b o m t d li u.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 62 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ỏ ậ ệ ế ả ị + Do công ty có quy mô nh , t p trung nên vi c thi t các báo cáo qu n tr đã
ượ ậ ử ủ ậ ả ầ ộ ứ đáp ng đ c nhu c u qu n lý c a công ty, c p nh t x lý thông tin m t cách nhanh
ả ệ chóng hi u qu .
b. Khó khăn
V b máy k toán
ề ộ ế
ổ ứ ộ ư ả ắ ấ ệ ế ả + T ch c b máy k toán ch a đ m b o nguyên t c b t kiêm nhi m: th qu ủ ỹ
ủ ề ể ể ệ ế ậ ấ ặ ộ kiêm luôn k toán ti n m t. Do v y còn có th xu t hi n các r i ro ki m soát n i
ự ệ ế ề ệ ả ộ ộ b . M t nhân viên ph i kiêm nhi m quá nhi u công vi c, khi n cho áp l c công
ự ệ ệ ế ả ố ầ vi c cao, hi u qu không cao, Công ty c n b trí thêm nhân s cho phòng k toán.
ữ ủ ế ấ ầ ạ ộ ạ + Trình đ ngo i ng c a nhân viên k toán công ty còn th p, c n đào t o
ự ữ ế ệ ệ ề ạ ộ ợ ồ ớ thêm trình đ ngo i ng , vì doanh nghi p đã th c hi n ký k t nhi u h p đ ng v i
ướ ố đ i tác n c ngoài.
ổ ứ ư ề ệ ẫ ợ ớ + Công tác t ch c công vi c còn nhi u mâu thu n, ch a thích h p v i trình
ế ự ủ ừ ộ đ năng l c c a t ng k toán.
ự ế ề ế ộ ượ + K toán viên do có nhi u áp l c và trình đ còn non y u không đ ạ c đào t o
ả ườ ỉ ệ bài b n nên th ng ngh vi c.
ậ ố ệ ỗ ế ả ậ ế ậ + M i k toán viên ph i c p nh t s li u và không bi t quy trình c p nh t s ậ ố
ệ ở ả ầ ưở ế ế li u các ph n hành khác nên vô hình chung làm nh h ng đ n ti n trình chung
ủ c a Công ty.
V h th ng ch ng t
ề ệ ố ứ ừ ứ ể ừ và luân chuy n ch ng t
ứ ể ệ ổ ừ ữ + Vi c trao đ i thông tin, luân chuy n ch ng t ề gi a nhà đi u hành và văn
ấ ậ ứ ề ể ệ phòng công ty còn nhi u khó khăn và b t c p. Vi c luân chuy n ch ng t ừ ấ m t
ơ ấ ạ ứ ề ể ờ ừ ệ nhi u th i gian, và có th có nguy c th t l c ch ng t , gây đình tr trong công
vi c.ệ
V h th ng tài kho n:
ề ệ ố ả
ệ ố ư ế ế ể ả ả ề + H th ng tài kho n k toán còn nhi u đi m y u: tài kho n còn ch a chi ti ế t
ủ ệ ề ệ ẩ ớ ợ ậ ệ ệ phù h p v i đi u ki n c a doanh nghi p. văn phòng ph m nguyên li u v t li u
ả ấ ấ ả ề dùng cho s n xu t kinh doanh t ả t c đ u cho vào tài kho n 152 mà không phân ra
chi ti t.ế
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 63 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
V h th ng s sách và báo cáo k toán:
ề ệ ố ế ổ
ầ ướ ầ ộ ữ ể ạ ế + Ph n hành k toán Misa b c đ u l ế rõ nh ng đi m y u trong h ch toán
ủ ố ớ đ i v i công tác c a công ty.
ớ ệ ố ệ ậ ề ệ ạ ư ể ế + V i h th ng báo cáo k toán, vi c l p báo cáo l u chuy n ti n t t i công
ữ ể ế ấ ẫ ừ ự ữ ặ ớ ty v n có nh ng đi m thi u sót xu t phát t ể s không kh p đúng gi a đ c đi m
ế ộ ế ử ụ ế ề ầ ị ủ c a ph n m m k toán Misa mà công ty s d ng và quy đ nh ch đ k toán v ề
ư ể báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ .
ộ ố ế ệ ổ ứ ộ ế ằ ị c. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n t ch c b máy k toán và công tác k ế
ạ ự ệ ươ ợ ạ toán t i Công ty CP Xây d ng Công nghi p và Th ng M i Tam H p.
K toán là công c quan tr ng đ i v i qu n lý nhà n
ố ớ ụ ế ả ọ ướ ụ ắ c và là công c đ c
ủ ơ ệ ắ ắ ả ị ự l c cho các nhà qu n lý doanh nghi p n m ch c tình hình tài chính c a đ n v , tính
ả ậ ự ế ệ ệ ệ ấ ả ạ toán hi u qu , l p và th c hi n k ho ch sao cho có hi u qu nh t. Trong giai
ạ ướ ủ ữ ế ườ ề ệ đo n hi n nay, tr ộ c nh ng bi n đ ng c a môi tr ng kinh doanh v chính sách
ạ ộ ế ộ ủ ệ ế ậ ạ pháp lu t, ch đ tài chính k toán, ho t đ ng c a các doanh nghi p khác ho t
ề ế ệ ả ả ổ ộ ự ộ đ ng tài chính k toán cũng bu c ph i có nhi u thay đ i và c i thi n. Và trên th c
ế ạ ộ ố ồ ạ ướ ế ệ t hi n nay công tác k toán t i công ty cũng còn m t s t n t i và v ắ ng m c.
ữ ế ế ộ ạ ầ Chính vì nh ng lý do đó b máy k toán và công tác k toán t i công ty c n đ ượ c
hoàn thi n.ệ
ề ế ộ ế ạ ề Công ty nên cho cán b k toán đi đào t o thêm v k toán máy. Trong đi u
ệ ổ ạ ạ ộ ề ế ứ ộ ấ ứ ế ệ ki n hi n nay t ch c đào t o l i đ i ngũ k toán là m t v n đ h t s c quan
ẹ ở ọ ỉ ệ ụ ạ ỏ tr ng, nó không ch bó h p ph m vi nghi p v chuyên môn mà đòi h i các cán b ộ
ử ụ ế ể ạ ả ả nhân viên k toán ph i có kh năng s d ng các lo i máy vi tính khác nhau đ đáp
ứ ế ị ườ ầ ả ơ ụ ề ng yêu c u qu n lý trong c ch th tr ệ ứ ng. Trong đi u ki n ng d ng máy vi
ệ ổ ứ ơ ấ ầ ắ ế ạ ế ộ ớ ộ ợ tính, vi c t ch c c c u b máy k toán c n s p x p l i cho phù h p v i n i dung
ộ ế ộ ủ ệ ả công vi c và kh năng trình đ c a cán b k toán.
ệ ừ ự ế ớ ử ế Th c hi n t ng b ướ ơ ớ c c gi i hóa công tác k toán, ti n t i x lý hoàn
ộ ệ ố ấ ả ả ố ồ ỉ ở toàn trên máy tính đ m b o tính th ng nh t và đ ng b , h th ng không ch các
ứ ủ ế ệ ậ ậ ả ộ ả ộ b ph n k toán mà c các b ph n qu n lý ch c năng khác c a doanh nghi p là
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 64 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
ế ị ườ ệ ề ầ ặ ấ ớ ơ ằ yêu c u m i, c p bách đ t ra trong đi u ki n c ch th tr ứ ng nh m đáp ng
ộ ờ ị thông tin m t cách chính xác k p th i.
Không ng ng nâng cao trình đ ngo i ng và tin h c c a k toán.
ọ ủ ế ừ ữ ạ ộ
ả ế ụ ề ề ặ ầ ầ ộ ế ế Nhanh chóng c i ti n ph n m m k toán ho c áp d ng m t ph n m m k
ứ ệ ả ớ ố ơ ế toán m i hi u qu và đáp ng t ầ t h n nhu c u k toán.
ườ ự ề ả ậ ậ ệ ng xuyên có s xem xét, c i thi n và c p nh t thông tin v ch đ ế ộ ầ C n th
ượ ứ ụ ệ ộ ế k toán đ c áp d ng r ng rãi cho hình th c doanh nghi p mình.
C n có quy đ nh rõ trong vi c trao đ i thông tin, luân chuy n ch ng t
ứ ệ ể ầ ổ ị ừ ờ (th i
ờ ầ ữ ề ệ ặ ồ gian, quy trình, trách nhi m) gi a nhà đi u hành và văn phòng. Đ ng th i c n đ t ra
ữ ự ệ ế ệ nh ng ch tài cho vi c th c hi n công tác này.
Ngoài ch đ ti n l
ế ộ ề ươ ưở ụ ế ầ ng, th ứ ng cho k toán c n áp d ng các hình th c
ưở ưở ạ ặ ườ ệ ả th ư ng nh khen th ng, t ng quà,... khác; t o môi tr ơ ng làm vi c tho i mái h n,
ự ệ ế ể ầ ả gi m thi u áp l c, nâng cao tinh th n trách nhi m cho các k toán.
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 65 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107
ệ ụ ế ự ậ Báo cáo th c t p nghi p v Khoa Kinh T và QTKD
Ậ
Ế
K T LU N
ổ ầ ệ
ể ứ ươ ộ ạ ự ậ ạ ượ ự công tác k toán t Sau m t quá trình th c t p t ng m i Tam H p đ
ổ
ệ ủ ụ ầ ế ộ ể
ờ ế c h c trong th i gian còn ng i trên gh nhà tr
ề ự ầ ộ ồ ấ ữ ủ
ặ ả ế ượ nh th nào. Thông qua đó em cũng th y đ ẩ ự ứ
ắ ự ạ ỳ ạ ọ
ụ ế
ộ
ạ ộ
ệ ộ
ấ ứ ề ả ế ị ụ ạ ậ
ầ ơ ế ế ị
ấ c c c u t
ủ ạ i Công ty C ph n Xây d ng Công nghi p và ợ ạ ự ế i c nghiên c u và tìm hi u th c t Th ế ủ ạ ượ c cái nhìn t ng quát v th c tr ng k toán c a m t công ty, Công ty, em đã có đ ơ ừ ế ệ ữ đó hi u rõ h n nh ng công vi c, nghi p v c n làm c a m t ph n hành k toán t ụ ườ ượ ọ ế ề ng áp d ng vào v lý thuy t đã đ ề ự ư ế ự ế c nh ng áp l c, r i ro ngh th c t ề ự ệ ố ệ t các chu n m c quy t c đ o đ c ngh nghi p g p ph i n u không th c hi n t ế ệ ệ ệ ệ i doanh nghi p là c c k quan tr ng, nghi p. Vi c hoàn thi n công tác k toán t ả ế ị ườ ệ ề ở ng, k toán là công c qu n lý giúp cho công ty th tr b i trong đi u ki n kinh t ề ế ờ ị ế ị ả ệ ạ ượ , giúp cho nhà đi u hành ra quy t đ nh m t cách k p th i đ t đ c hi u qu kinh t ấ ượ ế ộ ộ ầ ấ ế t y u cho m t b máy k toán ho t đ ng có ch t l nhanh chóng.Và yêu c u t ng ạ ủ trong b t c đi u ki n nào là trình đ chuyên môn c a các k toán viên, bên c nh đó ộ ặ còn c n có kh năng v n d ng m t cách linh ho t các quy đ nh k toán vào đ c thù ạ ấ ượ ầ ủ ng công tác h ch toán k toán. Em đã khái c a đ n v , góp ph n nâng cao ch t l ư ể ượ ơ ấ ổ ứ ủ ả ch c quát tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty cũng nh hi u đ và cách h ch toán c a Công ty.
ư Bài báo cáo th c t p em đã c g ng nh ng do kinh nghi m còn h n ch
ỏ ể ế ố ắ ế ạ ủ
ầ
ế ệ ế ị & QTKD – tr
ự ầ
ươ ệ ề ạ ợ ờ
ế ệ ự ậ ượ ự ữ ậ c s góp ý c a các không th tránh kh i nh ng khi m khuy t, kính mong nh n đ trong bộ ả ơ ầ ộ ủ th y cô và các cán b c a Công ty. Em xin chân thành c m n các th y cô ấ ườ ỏ môn K Toán Doanh Nghi p – Khoa Kinh t ng ĐH M Đ a ch t ổ ị cùng v iớ ban Giám đ c, và các anh ch trong Công ty C ph n Xây d ng Công ố ự ỡ ệ ạ nghi p và Th ng m i Tam H p đã t o đi u ki n giúp đ em trong th i gian th c t p.ậ
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ị ế ớ Sv: Ph m Th Hòa 66 L p: K toán G – K58
ạ Msv: 1324010107