Ể Ề TI U Đ ÁN
ể ề ự ể ề ệ ậ ả ả ạ ị ị Anh/ ch hãy l p ti u đ án th c hi n qu n lý qu n tr và h ch Tên ti u đ án:
ệ ụ ậ ư ư ấ ậ ạ toán nghi p v nh p (mua) xu t (bán) và l u kho V t t (Hàng hóa) t i Công ty
TNHH Trang Quang
Ự Ầ Ậ Ể Ề Ế 1. S C N THI T L P TI U Đ ÁN
ự ầ ể ề ậ ́ 1.1. S c n thiêt l p ti u đ án
ố ớ ế ố ơ ả ệ ả ấ Đ i v i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh, y u t ể ả c b n đ đ m
ấ ượ ả ế ườ ụ ả b o cho quá trình s n xu t đ c ti n hành bình th ậ ng liên t c, đó là nguyên v t
ế ố ầ ấ ủ ả ơ ở ạ ệ ẩ ậ li u, y u t ấ ậ đ u vào, c s t o nên hình thái v t ch t c a s n ph m. Vì v y v n
ệ ả ả ạ ầ ị ả ề ặ đ đ t ra cho các doanh nghi p là ph i qu n lý, qu n tr và h ch toán đ y đ ủ
ả ả ậ ệ ả ả ế ố ủ ạ chính xác nguyên v t li u, ph i đ m b o c ba y u t c a công tác h ch toán là:
chính xác, ị k p ờ th i và ầ đ y ủ đ .
ả ả ấ Trong s n xu t kinh doanh, chính sách giá c chính là y u t ế ố ể ứ đ đ ng
ự ạ ế ề ắ ặ ữ v ng và chi n th ng trongs c nh tranh n n kinh t ế ị ườ th tr ng. M t khác, ch ỉ
ộ ự ế ậ ệ ỏ ề ả ộ ưở ớ ầ c n m t s bi n đ ng nh v chi phí nguyên v t li u cũng có nh h ng t i giá
ủ ụ ệ ế ệ ạ ầ ọ ạ thành. Vi c h ch toán đ y đ chính xác có tác d ng quan tr ng đ n vi c h ch
ủ ể ả ẩ ầ ả ấ ượ ề toán đ y đ chi phí s n xu t và giá thành s n ph m. Đ làm đ c đi u này các
ả ử ụ ụ ệ ế ả ầ ộ daonh nghi p c n ph i s d ng các công c qu n lý mà k toán là m t công c ụ
ả ữ ủ ế ấ ọ ọ ị qu n lý gi ậ ệ ầ vai trò tr ng y u nh t Xác đ nh t m quan tr ng c a nguyên v t li u
ệ ả ự ể ấ ặ ọ ố ớ đ i v i doanh nghi p s n xu t kinh doanh hàng may m c, em l a ch n ti u đ ề
ị ổ ứ ụ ể ệ ạ ả ả ị ạ án: “Ho ch đ nh, t ch c, lãnh đ o và ki m soát nghi p v qu n lý qu n tr và
ế ậ ệ ạ ế ạ h ch toán (k toán/ kinh t / kinh doanh) nguyên v t li u t i Công ty TNHH Trang
ạ ọ ồ ờ ế Quang làm báo cáo thu ho ch sau khi k t thúc bài h c đ ng th i làm c s đ ơ ở ể
ự ậ ự ệ ậ ố ạ th c hành, th c t p và t o ra hi n v t cu i cùng.
ủ ể ề ạ Ph m vi c a ti u đ án:
ậ ư ứ ầ ộ ọ ộ + N i dung: Bài th 3 trong h c ph n V t t ọ – Hàng hóa, thu c nhóm h c
ầ ph n VT HH;
ạ + Không gian: T i Công ty TNHH Trang Quang ;
1
ờ + Th i gian: 2012 – 201.
ố ượ ủ ể ề ệ ấ Đ i t ng c a ti u đ án: Là doanh nghi p nói chung trong đó nh n
ệ ả ấ ạ ạ m nh và lo i doanh nghi p s n xu t.
ươ ự ệ 1.2. Ph ng pháp th c hi n
ươ ế ừ ế ừ ứ ế ọ ế ướ Ph ng pháp k th a: K th a các ki n th c đã h c và bi t tr c;
ươ ậ ố ệ ậ ổ ợ ố Ph ố ệ ng pháp thu th p s li u: Thu th p, t ng h p và th ng kê các s li u
ơ ở ự ế ễ ầ ậ ọ ọ có liên quan đ n bài h c và h c ph n trong lý lu n và th c ti n làm c s phân
tích đánh giá;
ươ ử ụ ề ế ề ằ ậ Ph ng pháp đi u tra: S d ng phi u đi u tra nh m thu th p các thông
ế ế ầ tin (n u c n thi t);
ươ ả ề ố ệ ử ề ế ố Ph ng pháp th ng kê: X lý s li u đi u tra, phân tích k t qu đi u tra
ố ỉ thông qua các ch tiêu th ng kê;
ươ ơ ộ ứ Ph ng pháp phân tích c h i và thách th c (SWOT);
́ ươ ệ ổ ợ ổ ợ Ph ế ng pháp t ng h p: T ng h p các thông tin, sô li u liên quan đ n
̀ ̀ ủ ể ụ ư ề ả ự ễ ợ ớ ừ t ng m c tiêu c a ti u đ án va đ a ra các gi i pháp phu h p v i th c ti n.
ề ầ ủ ể 1.3. Yêu c u c a ti u đ án
ụ ụ ệ ị ả Xác đ nh rõ các m c tiêu, nhi m v và gi ủ ế ầ ậ i pháp ch y u c n t p trung
ế ồ ạ ỉ ạ ự ụ ữ ệ ể ạ ắ ch đ o, th c hi n đ kh c ph c nh ng h n ch , t n t i...
ụ ể ả ơ ế ồ ự ự ệ ả Có các c ch chính sách c th , đ m b o các ngu n l c cho th c hi n
ề ể ề đ án/ti u đ án;
ụ ể ề ờ ự ệ ạ ộ ị V th i gian: xác đ nh c th cho m t giai đo n th c hi n;
ủ ể ề ả ẩ 1.4. S n ph m c a ti u đ án:
ơ ở ể ả ự ể ề ạ ướ Báo cáo thu ho ch ti u đ án làm c s đ gi ng viên th c hành h ng
ố ợ ự ậ ế ạ ả ẩ ả ẫ d n (Gi ng viên lý thuy t ph i h p) cho sinh viên th c t p và t o ra s n ph m
ệ ố ậ ằ b ng hi n v t cu i cùng.
2
ự ệ ể 1.5. Quan đi m th c hi n
ệ ị ụ Xác đ nh nhi m v :
ả ấ + Ph i nghiêm túc ch p hành;
ụ ể ầ ọ ọ + Bám sát và c th hóa bài h c/ h c ph n.
Ộ Ề Ể Ủ 2. N I DUNG C A TI U Đ ÁN
ự ề ể ́ư 2.1. Căn c xây d ng ti u đ án
́ ứ 2.1.1 Căn c phap lý
ề ổ ứ ả ệ ậ ệ Theo lu t DN hi n hành cùng các V t ch c qu n lý doanh nghi p:
ả ụ ể ố ớ ự ệ ề ạ ẫ ướ h ng d n th c hi n (trích các đi u kho n c th đ i v i lo i hình DN SX);
ả ủ ậ ả ả ướ ả Theo lu t qu n lý tài s n c a Nhà n ậ c, các lu t dân s ự Qu n lý tài s n:
ả ụ ể ố ớ ự ề ạ hình s (trích các đi u kho n c th đ i v i lo i hình DN SX );
́ ộ ủ ị ườ ệ : Theo quy đ nh hi n hành c a NN (th ộ ng do B Chê đ TC – KT
ướ ộ ị TC/ngân hàng Nhà n c/B ngành có liên quan quy đ nh);
ự ứ ầ 2.1.2. Căn c yêu c u th c tiêñ
ấ ừ ự ễ ọ ậ ạ ự ề ạ ả ườ ạ ọ Xu t phát t th c ti n v năng l c gi ng d y và h c t p t i Tr ng Đ i h c
ả ươ H i D ng.
ủ ể ụ ề 2.2. M c tiêu c a ti u đ án
ụ 2.2.1 M c tiêu chung
ạ ượ ấ ượ ầ ạ ạ Đ t đ c ch t l ẩ ng theo chu n đ u ra t i ngành/chuyên ngành đào t o.
ụ ể ụ 2.2.2 M c tiêu c th
ấ ượ ạ ế ớ ạ ầ ẩ ầ Đ t ch t l ọ ng theo bài/ h c ph n ti n t i đ t chu n đ u ra theo ngành/chuyên
ngành đào t o.ạ
ủ ể ộ ề 2.3. N i dung c a ti u đ án
ấ ề ơ ả ề ả ệ ụ ỹ ữ ả ạ ị 2.3.1. Nh ng v n đ c b n v qu n lý qu n tr và h ch toán (nghi p v k
3
ậ ệ ạ ố ế ậ thu t/ th ng kê/ k toán/ kinh doanh) nguyên v t li u t i Công ty Trang
Quang
ữ ề ậ ệ 2.3.1.1. Nh ng nguyên lý chung v nguyên v t li u
ệ ậ ệ a) Khái ni m nguyên v t li u
ậ ệ ề ệ ả ư Theo Đi u 25, tài kho n 152 nguyên li u, v t li u, thông t 200/2014/TTBTC
ậ ệ ọ ắ ệ ngày 22 tháng 12 năm 2014: ” Nguyên li u, v t li u (g i t ủ t NVL) c a doanh
nghi pệ
ố ượ ữ ặ ự ế ế ụ ả ộ là nh ng đ i t ng lao đ ng mua ngoài ho c t ch bi n dùng cho m c đích s n
ệ ấ ủ xu t, kinh doanh c a doanh nghi p”;
ể ặ ậ ệ b) Đ c đi m nguyên v t li u
̀ ẽ ư ượ ạ ầ ổ Các NVL s thay đ i vê hình thái, không gi ̃ nguyên đ c tr ng thái ban đ u
khi
ấ ả ư đ a vào s n xu t.;
ự ế ả ấ Các NVL tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t kinh doanh;
́ ị ủ ượ ư ơ ở ự ế ể ẩ ̣ ́ Toàn bô gia tr c a NVL đ ả c chuy n tr c ti p vào s n ph m, là căn c c s
́ ̉ đê tính gia thành
ậ ấ ậ ệ c) Tính giá nguyên v t li u nh p kho, xu t kho
ậ ệ ấ ồ ả ượ ế ả ậ ệ K toán nh p, xu t, t n kho nguyên li u, v t li u trên tài kho n 152 ph i đ c
ự ự ế ẩ ắ ố ị ệ ệ th c hi n theo nguyên t c giá g c quy đ nh trong chu n m c k toán Vi t Nam
ồ ố s 02 – ”Hàng t n kho”.
ậ ệ ậ Tính giá nguyên v t li u nh p kho:
ố ủ ậ ệ ệ ồ + Giá g c c a nguyên li u, v t li u mua ngoài , bao g m: Giá mua ghi trên hóa
ụ ặ ế ế ậ ẩ ệ ế ậ ẩ ơ đ n, thu nh p kh u, thu tiêu th đ c bi ế t, thu GTGT hàng nh p kh u, thu
ườ ố ế ả ộ ế ể ả ả ệ ả b o v môi tr ậ ng ph i n p (n u có), chi phí v n chuy n, b c x p, b o qu n,
ậ ệ ừ ơ ề ế ủ ể ệ ạ ả phân lo i, b o hi m,... nguyên li u, v t li u t n i mua v đ n kho c a doanh
ủ ộ ộ ậ ủ ệ ậ ộ nghi p, công tác phí c a cán b thu mua, chi phí c a b ph n thu mua đ c l p,
ự ế ậ ệ ệ ố ế các chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n vi c thu mua nguyên v t li u và s
ụ ự ứ ế ị hao h t t nhiên trong đ nh m c (n u có);
4
ố ủ ự ế ủ ệ ồ + Giá g c c a nguyên li u, v t li u t ch bi n ậ ệ ự ế ế , bao g m: Giá th c t c a
ế ế ệ ấ ế ế nguyên li u xu t ch bi n và chi phí ch bi n;
+ (...).
ậ ệ ấ ồ ủ ị Tính tr giá c a nguyên v t li u xu t, t n kho:
ươ + Ph ng pháp giá đích danh;
ươ ỗ ầ ề ậ ặ + Ph ố ỳ ng pháp bình quân gia quy n sau m i l n nh p ho c cu i k ;
ươ ậ ướ ấ ướ + Ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c.
ả ấ ơ ả 2.3.1.2. Các nguyên lý c b n chung: (DN s n xu t)
ấ ạ ặ ả ả ị ệ a) Qu n lý Qu n tr nguyên v t li u t cho ngành QTKD, ậ ệ (nh n m nh đ c bi
TCDN và NH)
ạ ả ả ị ị ổ ứ ạ Qu n lý Qu n tr là quá trình: (1) ho ch đ nh, (2) t ch c, (3) lãnh đ o và (4)
ạ ộ ữ ủ ể ổ ứ ử ụ ki m soát nh ng ho t đ ng c a các thành viên trong t ch c và s d ng t ấ ả t c
ồ ự ủ ổ ứ ạ ượ ụ ề các ngu n l c khác c a t ằ ch c nh m đ t đ c m c tiêu đã đ ra;
Trong đó:
ạ ị ườ ả ả ả ị ướ (1) Ho ch đ nh: Nghĩa là ng ị ầ i qu n lý – qu n tr c n ph i xác đ nh tr ữ c nh ng
ữ ụ ố ấ ể ạ ượ ụ ế ị m c tiêu và quy t đ nh nh ng cách t t nh t đ đ t đ c m c tiêu;
ổ ứ ế ự ồ ự ệ ế ắ ổ (2) T ch c: Đây là công vi c liên quan đ n s phân b và s p x p ngu n l c
ườ ồ ự ủ ổ ứ ứ ộ ệ ả ủ ổ ứ ữ con ng i và nh ng ngu n l c khác c a t ch c. M c đ hi u qu c a t ch c
ồ ự ể ạ ượ ự ố ợ ụ ộ ụ ph thu c vào s ph i h p các ngu n l c đ đ t đ c m c tiêu;
ữ ạ ậ ả ự ủ ườ ị ố ả ả (3) Lãnh đ o: Thu t ng này mô t ộ s tác đ ng c a ng i qu n lý – qu n tr đ i
ộ ấ ườ ị ữ ệ ạ ườ ớ v i các thu c c p (ng ư ự i b lãnh đ o) cũng nh s giao vi c cho nh ng ng i
ệ ế ậ ườ ệ ố ườ ả ả ằ khác làm. B ng vi c thi t l p môi tr ng làm vi c t t, ng ị i qu n lý – qu n tr
ộ ấ ả ơ ể ệ ệ có th giúp các thu c c p làm vi c hi u qu h n;
ể ườ ị ố ắ ả ằ ể ả ả ả ổ (4) Ki m soát: Nghĩa là ng i qu n lý – qu n tr c g ng đ đ m b o r ng t
ự ễ ạ ộ ứ ụ ữ ề ế ch c đang đi đúng m c tiêu đã đ ra. N u nh ng ho t đ ng trong th c ti n đang
ự ệ ữ ạ ườ ị ẽ ư ữ ề ả ả ỉ có s l ch l c thì nh ng ng i qu n lý – qu n tr s đ a ra nh ng đi u ch nh
ế ầ c n thi t.
ậ ư ạ ườ ị ầ ả ả ả : Nghĩa là ng i qu n lý – qu n tr c n ph i xây ị Ho ch đ nh v t t – hàng hóa
5
ượ ị ậ ư ứ ố ớ ả ấ ầ ầ ự d ng đ c đ nh m c tiêu hao v t t trong s n xu t, đ u vào, đ u ra đ i v i hàng
ế ị ữ ố ấ ể ạ ượ ụ hóa và quy t đ nh nh ng cách t t nh t đ đ t đ c m c tiêu đó;
́ ổ ư ậ ư ị ổ ứ ắ ử ụ ệ ả : Là vi c nhà qu n tr t ế ch c s p x p và s d ng T ch c v t t – hàng hóa
ồ ự ủ ơ ấ ể ơ ộ ợ ạ ị các ngu n l c c a c quan/ đ n v / DN m t cách h p lý nh t đ đem l ệ i hi u
ả ấ qu cao nh t cho CQ/ ĐV/ DN
ủ ườ ậ ư ệ ể ấ + Nhóm coi kho (th kho), ng i xu t (NVL) có trách nhi m ki m kê v t t –
ướ ấ ấ hàng hóa tr ả c khi xu t dùng cho s n xu t và kinh doanh;
ậ ư ậ ự ứ ả ạ ỉ ị + Nhóm (qu n lý/ lãnh đ o/ ch huy) xây d ng đ nh m c tiêu hao v t t ế , l p k
ự ữ ậ ư ạ ắ ử ụ ho ch mua s m, s d ng và d tr v t t – hàng hóa;
ệ ườ ệ ả ạ ộ ỉ ế i (qu n lý/ lãnh đ o/ch huy) tác đ ng, giao vi c thi t Lãnh đ o: ạ Là vi c ng
ườ ệ ố ổ ứ ượ ả ậ l p môi tr ng làm vi c t ấ ố ớ t nh t đ i v i các t ch c và cá nhân đ c giao qu n
ả ằ ạ ệ ả ấ ơ ơ ị ị lý – qu n tr nh m đem l i hi u qu cao nh t cho c quan/ đ n v / DN
ể ể ườ ự ệ ả ạ ỉ ệ : Là vi c ng i (qu n lý/ lãnh đ o/ch huy) th c hi n Ki m tra, ki m soát
ả ổ ứ ể ể ề ế ằ ả ki m tra, ki m soát nh m đ m b o t ụ ch c đang đi đúng m c tiêu đã đ ra. N u
ự ễ ạ ộ ự ệ ữ ư ữ ề ạ ỉ nh ng ho t đ ng trong th c ti n đang có s l ch l c thì đ a ra nh ng đi u ch nh
ế ằ ạ ệ ả ấ ơ ơ ị ầ c n thi t nh m đem l i hi u qu cao nh t cho c quan/ đ n v /DN.
ấ ạ ặ ạ ệ b) H ch toán nguyên v t li u ế t cho ngành K toán, TCDN và ậ ệ (nh n m nh đ c bi
NH)
ạ ườ ấ H ch toán NVL: Là quá trình quan sát, đo l ng, tính toán, ghi chép và cung c p
ệ ụ ề ế ồ thông tin v các nghi p v kinh t ế phát sinh liên quan đ n NVL (ngu n vào,
ồ ồ ừ ạ ộ ị ế ả ạ ự ữ ngu n ra, d tr ), bao g m t ả các ho t đ ng nhóm, qu n lý – qu n tr đ n h ch
toán.
ệ ụ ạ ạ ậ ạ ồ ố ỹ H ch toán bao g m 3 lo i: ạ H ch toán k thu t nghi p v , h ch toán th ng kê
ạ ạ ế ế ạ ố (th ng kê), h ch toán k toán (k toán) NVL. Các lo i h ch toán HH có vai trò,
ạ ộ ứ ả ổ ứ ơ ị ch c năng khác nhau trong ho t đ ng qu n lý t ủ ơ ch c NVL c a c quan, đ n v ,
ị ơ ệ ệ ả ậ ơ ọ ị ả doanh nghi p. Vì v y, Nhà qu n lý – qu n tr c quan/ đ n v / doanh nghi p (g i
ị ầ ơ ệ ạ ạ ự ủ ố ỗ chung là đ n v ) c n phân bi t rõ s khác nhau và gi ng nhau c a m i lo i h ch
ể ử ụ ệ ả ả ả ị ủ toán NVL đ s d ng hi u qu NVL trong quá trình qu n lý – qu n tr NVL c a
6
ị ơ đ n v ;
ề ử ụ ạ ạ ả ạ ị Theo quy đ nh chung, các lo i h ch toán NVL trên đ u s d ng c 03 lo i
ướ ướ ậ ướ ướ th c đo: th ệ c đo hi n v t, th ộ c đo lao đ ng và th ị c đo giá tr . Trong đó,
ướ ủ ế ắ ộ ị th c đo giá tr là ch y u và mang tính b t bu c.
ệ ụ ậ ư ạ ọ H ch toán nghi p v v t t ệ ụ ỹ ạ – hàng hóa (còn g i là h ch toán nghi p v k
thu t):ậ
ệ ụ ậ ư ạ ự ể H ch toán nghi p v v t t – hàng hóa ả là s quan sát, ph n ánh và ki m tra
ự ế ừ ệ ụ ự ữ ư ừ tr c ti p t ng nghi p v (vào, ra, l u kho, d tr ...), t ng quá trình phát sinh chi
ự ữ ậ ư ế ồ ồ ụ ụ phí liên quan đ n ngu n vào, ngu n ra, d tr v t t – hàng hóa, ph c v cho
ỉ ạ ệ ườ ệ ụ ệ ờ ị vi c ch đ o th ự ng xuyên, k p th i tình hình th c hi n các nghi p v , các quá
ả ấ trình s n xu t kinh doanh;
ệ ụ ừ ề ừ ể ậ ấ ế Đ thu nh n và cung c p thông tin v t ng nghi p v , t ng quá trình kinh t
ệ ụ ử ụ ữ ạ ươ ơ ả x y ra trong Công ty, h ch toán nghi p v s d ng nh ng ph ả ng pháp đ n gi n
ự ế ư ứ ằ ừ ệ ả ạ nh : báo cáo tr c ti p, báo cáo b ng ch ng t , văn b n, báo cáo qua đi n tho i,
ạ ạ ệ ạ ộ ướ đi n báo... Đây là lo i h ch toán không chuyên dùng m t lo i th c đo nào mà
ấ ủ ừ ệ ụ ứ ộ ế ả căn c vào n i dung, tính ch t c a t ng nghi p v kinh t ầ ủ và yêu c u c a qu n
ể ử ụ ạ ướ ợ ướ ậ ướ ộ lý đ s d ng các lo i th c đo thích h p: th ệ c đo hi n v t, th c đo lao đ ng
ướ và th ị c đo giá tr .
ớ ố ượ ữ ấ ươ ượ ử ụ ấ ơ ả V i đ i t ng r t chung và nh ng ph ng pháp đ c s d ng r t đ n gi n,
ệ ụ ạ ạ ạ ộ ộ ậ ầ ậ nên h ch toán nghi p v t ộ i Công ty không c n có b ph n ho t đ ng đ c l p.
ệ ụ ẫ ộ ộ ệ ậ ạ ọ Tuy nhiên, h ch toán nghi p v v n là m t b ph n quan tr ng trong vi c cung
ả ấ c p thông tin cho qu n lý Công ty.
ậ ư ạ ố ặ ượ ứ ọ H ch toán th ng kê v t t – hàng hóa: là khoa h c nghiên c u m t l ng trong
ệ ậ ố ế ớ ệ ượ ặ ế ộ ố ớ m i quan h m t thi ấ ủ t v i m t ch t c a các hi n t ng kinh t xã h i s l n
ụ ể ề ệ ể ằ ả ấ ờ ị trong đi u ki n th i gian và đ a đi m c th , nh m rút ra b n ch t và tính qui
ể ủ ậ ư ự ậ ạ ộ ể ồ lu t trong s phát tri n c a v t t – hàng hóa. Bao g m: ho t đ ng luân chuy n
ậ ư ị ớ ượ ả ậ ư v t t – hàng hóa, tính toán, xác đ nh v t t – hàng hóa sao cho gi m b t l ng
ậ ư ư l u kho v t t – hàng hóa;
7
ử ự ể ệ ề ấ ầ ậ ố Đ thu th p, x lý và cung c p thông tin c n th c hi n: đi u tra th ng kê,
ổ ố ệ ố ố ươ ố ố ố ỉ ố phân t th ng kê, s tuy t đ i, s t ng đ i, s bình quân, ch s ... và khi đó
ấ ả ướ ừ ệ ậ ộ ị ả ử ụ ph i s d ng t t c các th c đo: hi n v t, lao đ ng và giá tr . Tùy theo t ng
ườ ạ ọ ợ ướ ạ ợ ướ tr ự ng h p mà l a ch n lo i th c đo phù h p, không có lo i th c đo nào
ủ ế ượ đ c xem là ch y u.
ậ ư ế ạ ệ ằ Là công vi c tính toán b ng con s d ố ướ i H ch toán k toán v t t – hàng hóa:
ủ ế ướ ứ ệ ậ ộ ờ ị hình th c giá tr , hi n v t và th i gian lao đ ng, ch y u d ị ứ i hình th c giá tr
ự ế ự ế ế ệ các chi phí nhân công tr c ti p, gián ti p (LT nhóm); nguyên li u tr c ti p, hàng
ươ ệ ể ể ả ậ hóa (kho bãi, ph ng ti n v n chuy n...) và các chi phí mua ngoài khác đ ph n
ạ ộ ủ ể ấ ả ậ ộ ánh, ki m tra tình hình v n đ ng c a NVL trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh,
ậ ư ủ ướ ư ủ ừ ổ ứ ử ụ s d ng V t t Hàng hóac a Nhà n c cũng nh c a t ng t ơ ch c, c quan,
doanh nghi p;ệ
ậ ụ ụ ể ạ ộ ị ạ ả ả V n d ng c th vào ho t đ ng qu n lý – qu n tr , h ch toán ậ ư v t t – hàng
hóa:
ậ ụ ệ ố ứ ạ ị ừ ế ả Ho ch đ nh (v n d ng h th ng ch ng t , tài kho n k toán);
ổ ứ ổ ườ ử ụ ế T ch c (ghi s , con ng i, s d ng MMTB trong công tác k toán);
ế ạ ưở Lãnh đ o công tác k toán (tr ng phòng
ụ ể ạ
2.3.2 C th t
i Công ty TNHH Trang Quang
ổ
ề
2.3.2.1 T ng quan v Công ty TNHH Trang Quang
ể ủ
a) Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH Trang
Quang
ơ ị Tên đ n v : Công ty TNHH Trang Quang
ị Tên giao d ch: Công ty TNHH Trang Quang
ụ ở ệ ộ ố ơ ỉ Tr s chính: TT Huy n S p C p, t nh S n La
ậ ấ ậ Ngày thành l p: Thành l p ngày 04/10/2014 theo gi y phép kinh doanh s ố
ở ế ư ỉ ầ ấ ạ ơ 5500409632 do S K Ho ch & Đ u T T nh S n La c p.
ệ ạ Đi n tho i:
8
ố ế Mã s thu : 5500409632
ề ệ ố ̉ V n đi u l đăng ký kinh doanh:03 ty
ề Ngành ngh đăng ký kinh doanh:
ự ươ ̉ ơ ̣ + Xây d ng các công trình dân dung , đ ̀ ng giao thông , thuy l i, n ́ ươ c
̣ sinh hoat....
ậ ệ ả ấ ỏ + S n xu t kinh doanh kinh doanh v t li u (Khai thác đá, cát, s i).
ộ ộ ủ ụ ự ề ạ Ti n thân c a Công ty là m t đ i xây d ng thi công các h ng m c công
ạ ộ ộ ậ ự ự ề trình đ c l p, có nhi u năm ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng, thi công các công
ộ ộ ộ ỹ ề ệ ậ trình. Công ty có m t đ i ngũ cán b k thu t có nhi u kinh nghi m trong lĩnh
ư ụ ạ ở ề ị ự v c kinh doanh cũng nh thi công các h ng m c công trình nhi u đ a ph ươ ng
ị ự ự ướ ư ủ ạ ớ ơ ỉ trong t nh. V i chính sách u đãi c a Nhà N c, đ n v th c s lành m nh v ề
ữ ệ ặ ạ m t tài chính, v ng vàng trong chuyên môn, có kinh nghi m lâu năm trong ho t
ộ đ ng chuyên ngành.
ơ ấ ổ ứ ộ ặ ̣ ể b) Đ c đi m c c u t ủ ch c b máy c a doanh nghiêp
ượ ổ ứ ứ ứ ậ ̣ Công ty đ c t ch c theo hình th c doanh nghiêp căn c vào lu t Công ty
ượ ướ ộ ộ ủ ỉ ệ ố s …/2005 /QH10 đ c c ng hoà xã h ch ngh a vi c n t nam thông qua
ngày…/…/…
ự ủ ể ả ẩ ặ ấ ả D a trên đ c đi m quy trình s n xu t s n ph m c a Công ty TNHH Trang
ổ ứ ộ ơ ấ ổ ứ ự ế ắ ả Quang t ch c b máy qu n lý theo nguyên t c tr c ti p trong c c u t ch c
ụ ề ạ ậ ả ộ ề qu n lý thì các phòng ban, b ph n đ u có quy n h n và nghĩa v riêng. Tuy
ệ ụ ụ ỗ ợ ẫ ể ả ứ ả ả ẫ ố nhiên v n có m i quan h ph c v h tr l n nhau đ đ m b o ch c năng qu n
ệ ạ ả ấ lý đ t hi u qu cao nh t.
ơ ấ ộ ổ ứ ủ ả ơ ồ :C c u b máy t ch c qu n lý c a Công ty TNHH Trang Quang S đ 1.9
9
ụ ủ ừ ừ ư ệ ấ ậ ộ Trong đó, nhi m v c a t ng c p, t ng b ph n nh sau:
ố ồ ố ố Ban giám đ c: G m 1 Giám đ c, 1 Phó Giám đ c
ạ ộ ứ ể ả ố ủ + Giám đ c: Có ch c năng qu n lý, ki m tra và giám sát ho t đ ng c a
ệ ị ướ ứ ơ ướ Công ty. Ch u trách nhi m tr c c quan ch c năng, tr ậ ề ề c pháp lu t v đi u
ạ ộ ủ ề ư ự hành Công ty, đi u hành các ho t đ ng hàng ngày c a Công ty cũng nh th c
ụ ượ ệ ề ề ễ ệ ệ ổ hi n các quy n và nghĩa v đ c giao, có quy n mi n nhi m, b nhi m, cách
ứ ứ ả ch c các ch c danh qu n lý trong Công ty.
ề ệ ố ế ế ọ ẽ ả ả + Phó giám đ c: Có trách nhi m đi u hành thi t k , đ c b n v , qu n lý
ỉ ạ ự ệ ế ả ậ ặ ạ ỹ ố tình hình th c hi n k ho ch qu n lý ch đ o phòng k thu t. Thay m t giám đ c
ệ ị ướ ấ ủ ả ố ch u trách nhi m tr c công trình s n xu t c a Công ty, Phó Giám đ c là ng ườ i
ệ ị ướ ch u trách nhi m tr c giám
ỹ ạ ộ ỉ ạ ế ả ộ ả ậ : Ch đ o thi công, đ m b o cho ti n đ ho t đ ng t ố t, + Phòng k thu t
ấ ượ ạ ọ ự ỹ ậ ẩ ỹ công trình đ t ch t l ậ ợ ng theo đúng tiêu chu n k thu t, ch n l a k thu t h p
ế ề ể ấ ỗ ế ệ lý cho m i quy trình, ki m tra quy trình thi công, đ xu t ý ki n ti t ki m nguên
ệ ả ộ ế ị ề ấ ả ạ ộ ử ố li u. Qu n lý toàn b máy móc thi t b , s a đ c v t ả t c các ho t đ ng s n
ệ ố ấ ặ ố ậ ỉ ạ xu t, thay m t giám đ c ch đ o công nhân viên làm vi c t ỹ t, đúng k thu t.
ứ Các phòng ban ch c năng:
ổ ứ ự ứ ươ : Phòng có ch c năng xây d ng ph ng án t ổ + Phòng t ch c hành chính
ồ ưỡ ứ ự ể ệ ạ ả ọ ị ch c, ch u trách nhi m qu n lý nhân s , tuy n ch n, đào t ovà b i d ng cán b ộ
ố ổ ề ợ công nhân viên trong Công ty, giúp giám đ c t ng h p chính sách v BHXH
ố ớ ườ ả ủ ụ ế BHYT đ i v i ng ộ i lao đ ng gi i quy t các th t c hành chính trong n i b ộ ộ
Công ty .
ế ứ ả ố : Phòng có ch c năng giúp giám đ c qu n lý tài chính, + Phòng k toán
ự ế ệ ạ ố ế th c hi n công tác k toán th ng kê tài chính và h ch toán kinh t ấ ả trong s n xu t
10
ở ổ ứ ủ ổ ớ ợ kinh doanh .T ch c m s sách phù h p v i mô hình kinh doanh c a Công ty,
ố ụ ệ ả ế làm t t công tác ghi chép, ph n ánh các nghi p v kinh t phát sinh hàng nghày
ả ờ ị ph i chính xác và k p th i.
ế ạ ứ ế ậ ạ ả ấ ị : L p k ho ch s n xu t , làm đ nh m c cho + Phòng k ho ch kinh doanh
ạ ả ị ườ ụ ệ ể ẩ ổ ứ ạ ướ các lo i s n ph m.Có nhi m v tìm hi u th tr ng, t ch c m ng l i tiêu
ệ ả ụ ể ể ấ ẩ ấ ị th hàng hoá, tìm hi u các nhà cung c p đ chu n b cho vi c s n xu tvà kinh
ả ưỡ ữ ủ doanh c a Công ty.ch a, b o d ế ng, thay th máy móc thi ế ị t b .
ủ
ế
ể
ặ
c) Đ c đi m công tác k toán c a Công ty
ụ ủ ứ ế ệ + Ch c năng, nhi m v c a phòng k toán.
ứ * Ch c năng
ữ ự ụ ệ ệ ề ệ ế Th c hi n nh ng công vi c v nghi p v chuyên môn tài chính k toán
ủ ị ướ ề ự ế ế ẩ theo đúng quy đ nh c a Nhà n c v chu n m c k toán, chuyên môn k toán.
ự ậ ủ ả ộ ố ướ Theo dõi, ph n ánh s v n đ ng v n kinh doanh c a Công ty d ọ i m i
ố ấ ề ạ ấ hình thái và c v n cho ban lãnh đ o Công ty các v n đ liên quan.
ế ộ ế ư ữ ề ố ổ ủ Tham m u cho ban Giám đ c v ch đ k toán và nh ng thay đ i c a
ạ ộ ờ ỳ ế ộ ừ ch đ qua t ng th i k ho t đ ng kinh doanh.
ụ ệ * Nhi m v :
ố ệ ể ả ử ụ Ghi chép, tính toán, ph n ánh s hi n có, tình hình luân chuy n và s d ng
ậ ư ề ạ ộ ử ụ ế ả ả ấ ả ố tài s n, v t t ố , ti n v n, k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh và s d ng v n
ủ c a Công ty
ự ể ệ ế ế ả ấ ạ ạ Ki m tra tình hình th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh, k ho ch thu
ệ ể ệ ộ ữ chi tài chính vi c thu, n p, thanh toán, ki m tra vi c gi ả ử ụ gìn và s d ng tài s n,
ệ ượ ừ ữ ệ ố ờ ị ậ ư ề v t t , ti n v n. Phát hi n và ngăn ng a k p th i nh ng hi n t ng lãng phí, vi
ố ệ ế ộ ủ ệ ệ ấ ạ ị ề ph m ch đ , quy đ nh c a Công ty Cung c p các s li u tài li u cho vi c đi u
ạ ộ ạ ộ ể ả ấ ế hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ki m tra và phân tích ho t đ ng kinh t tài
ấ ố ệ ụ ụ ế ạ ậ chính, ph c v công tác l p và theo dõi k ho ch. Cung c p s li u báo cáo cho
ế ộ ữ ế ệ ơ các c quan h u quan theo ch đ báo cáo tài chính, k toán hi n hành.
ả ạ ộ ế ả ấ ố Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh cho ban Giám đ c công ty.
11
ổ ứ ộ ế + Tình hình t ch c b máy k toán.
ụ ổ ứ ủ ế ộ ướ ể ẫ B máy k toán c a Công ty có nhiêm v t ch c, h ng d n và ki m tra
ự ể ế ệ ậ ộ ử th c hi n toàn b công tác thu th p , x lý thông tin k toán. Ki m tra, giám sát
ử ụ ả ả tình hinh tài chính, tình hình qu n lý và s d ng tài s n trong Công ty, phân tích
ố ệ ế ề ấ ả ụ ụ ầ ả ị thông tin, s li u k toán , đ xu t các gi i phát ph c v yêu c u qu n tr và
ế ị ế ấ ố ệ ủ ế ị quy t đ nh kinh t tài chính c a Công ty.Cung c p s li u k toán theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ể ự ệ ố ả ự ụ ả ủ ệ ộ Đ th c hi n t t nhi m v đ m b o s chuyên môn hoá lao đ ng c a cán
ứ ể ặ ồ ờ ổ ứ ả ấ ổ ứ ả ộ ế b k toán, đ ng th i căn c vào đ c đi m t ch c s n xu t t ch c qu n lý,
ủ ế ự ứ ể ế ượ ộ b máy k toán c a Công ty đ ượ ổ c t ch c theo ki u tr c tuy n và đ c chia
ụ ữ ế ế ầ ậ ộ thành các b ph n ph trách nh ng ph n hành k toán.Công tác k toán đ ượ ậ c t p
ạ ế ở ưở ế ố trung t ủ i phòng k toán c a Công ty, còn phân x ệ ng b trí k toán làm nhi m
ủ ế ầ ờ ườ ụ ạ v h ch toán ban đ u.Phòng k toán c a Công ty n gi có 5 ng i và đ ượ ố c b trí
ơ ồ theo s đ sau.
ơ ồ ế ạ ộ S đ 1.11:B máy k toán t i Công ty TNHH Trang Quang
12
ế ườ ấ ướ ị ệ i ch u trách nhi m cao nh t tr c giám đôc v ề K toán tr ưở :là ng ng
ạ ộ ủ ế ế ộ ưở ườ ổ ứ m i ho t đ ng k toán c a Công ty. K toán tr ng là ng ề ch c đi u hành i t
ứ ự ế ể ể ệ ừ ệ ộ b máy k toán ki m tra và th c hi n vi c ghi chép luân chuy n ch ng t . Ngoài
ế ưở ướ ệ ư ỉ ạ ệ ế ẫ ổ da k toán tr ng còn h ự ữ ng d n ch đ ovi c l u d tài li u, s sách k toánl a
ứ ế ả ế ủ ọ ớ ợ ứ ch n và c i ti n hình th c k toán cho phù h p v i tình hình c a Công ty, ch c
ấ ủ ế ọ ưở ư ư ố năng quan tr ng nh t c a k toán tr ng là tham m u cho giám đ c đ a da
ạ ộ ế ị ữ ủ ắ nh ng quy t đ nh đúng đ n trong ho t đ ng c a Công ty.
ử ụ ế ả ậ ư ủ c a K toán v t t ậ ư,TSCĐ: Ph n ánh ghi chép tình hình s d ng v t t
ưở ả ấ ổ ờ ồ các phân x ậ ệ ng ,tình hình phân b nguyên v t li u cho s n xu t. Đ ng th i theo
ự ế ố ị ủ ử ả ả ộ ớ ồ ữ dõi s bi n đ ng tăng gi m c a tài s n c đ nh bao gh m mua m i, s a ch a
ấ ượ ả ố ị ả ố ị nâng c p tài s n c đ nh, thanh lý nh ng bán tài s n c đ nh.
ế ế ố ợ : Theo dõi thanh toán, đ i chi u công K toán thanh toán công n
ả ả ủ ừ ệ ả ồ ờ ề ợ n ph i thu, ph i tr c a t ng khách hàng. Đ ng th i theo dõi vi c thu ,chi ti n
ặ ạ ả ợ ả ớ ộ ỹ m t t i qu , các kho n vay và tr n ngân hàng và thanh toán v i cán b công
nhân viên.
ế ụ ề ạ ươ ệ ưở : Ph trách vi c h ch toán ti n l ng, K toán phân x ng
ề ề ưở ả ả ả ,BHXH, BHYT, KPCD, ti n công ti n th ng và các kho n ph i tr cho ng ườ i
ệ ấ ậ ồ ộ ờ lao đ ng. Đ ng th i theo dõi vi c nh p xu t kho.
ứ ặ ừ ế ượ ệ ậ ề ủ ỹ Thu chi ti n m t theo ch ng t k toán đ c duy t giao nh n Th qu :
ữ ề ề ậ ộ ỹ ti n chính xác gi a thu và chi. Nh p qu báo cáo hàng nghày, n p ti n vào tài
ả kho n ngân hàng.
ự ề ả ạ ạ ị ệ ụ ỹ ả 2.3.2.2. Th c tr ng v qu n lý qu n tr và h ch toán (nghi p v k
ậ ệ ạ ố ế ậ thu t/ th ng kê/ k toán/ kinh doanh) nguyên v t li u t i Công ty TNHH
Trang Quang).
ậ ệ
ậ ậ
ể
ặ
ấ
a) Đ c đi m nguyên v t li u và tình hình cung c p nguyên v t v t
ệ ạ
li u t
i Công ty.
ể ặ ậ ệ . * Đ c đi m nguyên v t li u
ự ươ ệ ạ ạ Công ty TNHH Xây d ng và Th ạ ng m i Đ t Nghĩa là doanh ngi p ho t
ự ươ ̣ ự ộ đ ng trong lĩnh v c : Xây d ng các công trình dân dung , đ ̀ ̉ ng giao thông , thuy
13
ậ ệ ượ ử ụ ả ớ ̣ ơ l i, n ́ ươ c sinh hoat.. nên v t li u đ ổ c s d ng l n (kho ng 75 80%) trong t ng
ự chi phí xây d ng công trình.
ậ ệ ấ ị ỳ ả ấ ộ ỉ Nguyên v t li u ch tham gia vào m t chu k s n xu t nh t đ nh và khi
ỳ ả ấ ướ ủ ộ ộ ị tham gia vào chu k s n xu t, d i tác đ ng c a lao đ ng chúng b tiêu hao toàn
ể ạ ậ ấ ầ ậ ặ ổ ấ ủ ả ộ b ho c thay đ i hình thái v t ch t ban đ u đ t o ra hình thái v t ch t c a s n
ph m.ẩ
ậ ệ ử ụ ạ ậ ệ ự Nguyên v t li u s d ng trong Công ty là các lo i v t li u xây d ng nên
ủ ề ạ ấ ậ ấ ạ ệ chúng r t đa d ng v ch ng lo i và có tính ch t lý hoá khác nhau.Vì v y vi c
ặ ấ ề ả ả ả qu n lý và b o qu n chúng g p r t nhi u khó khăn.
ủ ư ệ ề ạ ậ ồ ắ Nguyên v t li u c a Công ty bao g m nhi u lo i nh : Xi măng, s t,
ự ườ ạ ư ề ạ ầ ỏ thép, đá, cát, s i, g ch, nh a đ ng và nhi u lo i khác nh xăng, d u và các hoá
ệ ấ ậ ch t, dây cháy ch m, kíp đi n…
ươ ậ ệ ạ ạ b) Ph ng pháp ho ch toán chi phí nguyên v t li u t i Công ty
TNHH Trang Quang.
ạ ế ậ ệ Công ty TNHH Trang Quang đã h ch toán chi ti t nguyên v t li u theo
ươ ể ơ ẻ ể ế ả ố ph ặ ệ ng pháp th song song đ đ n gi n vi c ghi chép, ki m tra đ i chi u do đ c
ể ở ố ượ ủ ạ ạ ớ đi m NVL Công ty có s l ng l n ch ng lo i phong phú và đa d ng, m t đ ậ ộ
ề ậ ấ nh p xu t nhi u.
ụ ệ ậ ấ ạ T i kho: Hàng ngày khi phát sinh các nghi p v nh p xu t NVL th ủ
ố ượ ế ẻ ự ự ấ kho ti n hành ghi th kho s l ậ ng th c nh p, th c xu t.
ứ ứ ừ ự ư ậ ấ ấ ỳ ị + Căn c vào ch ng t ế th c nh p, xu t nh phi u xu t kho... đ nh k 35
ộ ứ ủ ậ ừ ấ ử ế ể ậ ợ ngày th kho t p h p toàn b ch ng t nh p, xu t g i cho phòng k toán đ làm
ứ ừ ứ ẻ ệ ổ ỗ căn c ghi s . M i th dùng cho t ng th NVL có nhãn hi u quy cách và cùng
ề ờ ỳ ố ượ ộ ộ ụ ệ ể ở m t kho có th m trên nhi u t tu thu c vào vào kh i l ậ ng nghi p v nh p,
ấ ạ ừ xu t phát sinh t ng lo i NVL .
ậ ư ở ổ ế ế ạ ế ừ ạ T i phòng k toán: K toán v t t m s chi ti t cho t ng lo i nguyên
ậ ệ ứ ế ế ế ậ ấ ỳ ị ậ ệ v t li u. Đ nh k căn c vào các phi u nh p, phi u xu t nguyên v t li u, k toán
ổ ế ậ ư ể ậ ậ ệ ấ ồ ả ậ ẽ s ghi vào s chi ti t v t t đ l p b ng nh p xu t t n nguyên v t li u.
14
ể ố Bi u s 2.8:
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty TNHH Trang Quang M u s : S09 VT
́ ́ ́ ị ỉ ̣ ̣ ơ Đ a ch : Tô 8 – Thi trân hat lot Huyên Mai S n Ban hành theo QĐ12/2006 QĐ
ơ TP S n La BTC
Ẻ TH KHO
ẻ ậ Ngày l p th : 04 tháng 12 năm 2014
ậ ư ệ Tên nhãn hi u, quy cách v t t : Thép 16Φ
ơ ị Đ n v tính: Kg
Ch ngứ Di nễ ố ượ Ngày N S l ng STT từ gi iả X SH NT Nh pậ Xu tấ T nồ
ồ ầ T n đ u tháng 2000
ậ 240 4/12 24.000
ấ 243 5/12 10.550
ấ 251 13/12 8.000 7.450
ậ 264 17/12 5.200 12.650
ấ 275 20/12 7.950 4.700
ấ 283 27/12 Nh p kho thép 16Φ Xu t kho thép 16Φ Xu t kho thép 16Φ Nh p kho thép 16Φ Xu t kho thép 16Φ Xu t kho thép 16Φ 3950 4000
C ng:ộ 29.200 27.250 3.950
Mã s :ố
ố ứ ự ừ ổ S này có trang đanh s th t t ế trang 01 đ n trang…
ế ưở Th khoủ K toán tr ng Giám đ cố
ấ ọ ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ậ ệ ấ ồ ố ệ ứ ế ẻ ậ Căn c vào s li u nh p, xu t, t n kho nguyên v t li u trên th kho k toán ghi
ậ ệ ừ ạ ổ ế s ti t cho t ng lo i nguyên v t li u
15
ể ố Bi u s 2.9:
ị Đ n v : Công ty TNHH Trang Quang
́ ́ ỉ ị ̣ ̣ ẫ ố M u s S07 VT Ban hành theo QĐ15/2014/QĐBTC
ơ ơ ơ ́ Đ a ch : Tô 8 – Thi trân hat lot Huyên Mai S n TP S n La
Ế Ậ Ệ S CHI TI T NGUYÊN V T LI U
ừ
Ch ng tứ
ễ Di n gi
ả i
Nh pậ
Xu tấ
T nồ
Đ nơ giá
Ghi chú
Đơ n vị tính
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
8
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
Kg
13.350
2000
26.700. 000
S dố ư đ uầ tháng 12
240
4/12
Kg
13.350
24000
26000
320.40 0.000
347.100 .000
Nh pậ kho thép 16Φ
243
5/12
Kg
13.350
10550
15450
140.84 2.500
206.257 .500
Xu tấ kho thép 16Φ
13/12
251
Kg
13.350
8000
7450
106.80 0.000
99.457. 500
Xu tấ kho thép 16Φ
264
17/12
Kg
13.350
5200
12650
69.420. 000
168.877 .500
Nh pậ kho thép 16Φ
275
20/12
Kg
13.350
4700
7950
62.745. 000
106.132 .500
Xu tấ kho thép 16Φ
Xu tấ
283
27/12
13.350
4000
53.400.
3950
52.732.
ậ ệ ẩ ả Ổ Tháng 12 năm 2014 ậ ệ ả Tài kho n 152 Nguyên v t li u Tên kho: Tên, quy cách nguyên v t li u (s n ph m, hàng hoá): Thép 16Φ
16
000
500
kho thép 16Φ
C ngộ
29200
27250
3950
363.78 7.500
52.732. 500
389.82 0.000
ổ ố ứ ự ừ ế trang 01 đ n trang........ t
ở ổ
S này có...... trang đánh s th t Ngày m s :.... Tháng 12 năm 2014
ườ ng
ấ ổ i ghi s Ng ọ (Ký, h tên) ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên) Giám đ cố ọ (Ký, h tên, đóng d u)
17
ể ố Bi u s 2.10:
Ậ Ệ Ợ Ổ Ồ Ả Ậ Ấ B NG T NG H P NH P XU T – T N KHO NGUYÊN V T LI U
Tháng 12 năm 2014
ậ ư ệ Tên nhãn hi u, quy cách v t t : Thép 16 Φ
T nồ
Nh pậ
Xu tấ
Tên
ồ
đ uầ
trong
trong
ố T n cu i tháng
S DĐổ
nguyên
tháng
tháng
tháng
ậ ệ v t li u
SL
TT
SL
TT
SL
TT
TT
SL
Thép
200
26.700.00
2920
389.820.00
395
15
27250 363.787.500
52.732.500
16Φ
0
0
0
0
0
ươ ậ ệ ạ ế c) Ph ng pháp k toán chi phí nguyên v t li u t i Công ty TNHH
Trang Quang
ậ ệ ế ậ * K toán nh p kho nguyên v t li u.
ậ ệ ủ ủ ế V t li u c a Công ty TNHH Trang Quang ch y u là mua ngoài, không có
ườ ặ ợ ưở ậ ệ ệ ệ ấ ợ tr ng h p liên doanh, t ng th ng, vi n tr . Vi c cung c p v t li u cho thi
ậ ư ủ ế ả công các công trình là do phòng k toán v t t c a Công ty đ m nhiêm, phòng k ế
ậ ư ẽ ồ ợ ố toán v t t s ký h p đ ng thông qua giám đ c Công ty.
ứ ứ ừ ố ư ợ ả ồ ơ Căn c vào ch ng t ể g c nh h p đ ng mua, hoá đ n, biên b n ki m
ế ế ế ệ ả ấ ổ ị nghi m, phi u xu t kho k toán ti n hành đ nh kho n và vào s .
ố ớ ề ề ặ ặ ằ ử Đ i v i NVL mua ngoài Công ty thanh toán b ng ti n m t ho c ti n g i
ế ổ ế ậ ngân hàng, k toán ghi s chi ti t nh p NVL.
Ví d :ụ
18
ậ ư ủ Ngày 2 tháng 12 năm 2014 khi mua v t t c a công ty DNTN Thanh Anh,
ế ồ ị ổ t ng giá tr thanh toán là 239.999.925 đ ng trong đó thu GTGT là 21.818.175
ể ả ằ ồ đ ng Công ty thanh toán b ng chuy n kho n.
ứ ế ế ậ ơ ố ậ Căn c vào hoá đ n mua hàng s 0080589 phòng k toán l p phi u nh p
ế ổ ế ậ ệ kho sô 229 k toán ghi s chi ti t v t li u .
ợ N TK 152: 218.181.750 đ
ợ N TK 133(1): 21.818.175 đ
Có TK 112: 239.999.925 đ
ậ ấ ỉ Ngày 7 tháng 12 năm 2014 Công ty mua nh p kho 50 t n xi măng B m
ơ ố ậ ư ủ ơ ổ ị S n theo hoá đ n s 0080602 c a công ty V t t – 38. T ng giá tr thanh toán là
ế ồ ườ 48.235.000 đ ng, thu VAT 10%. Công ty đã thanh toán cho ng ằ i bán b ng
ể ả chuy n kho n.
ứ ế ơ ổ ế ậ ệ ố Căn c vào hoá đ n mua hàng s 0080602 k toán ghi s chi ti t v t li u:
ợ N TK 152: 43.850.000 đ
ợ N TK 133: 4.385.000 đ
Có TK 112: 48.235.000 đ
ậ ệ ả ề ư + Khi mua v t li u ch a tr ti n :
ợ ế ừ ạ ơ N TK 152 ( chi ti t t ng lo i NVL ) giá trên hoá đ n
ầ ợ ế N TK 133 (thu GTGT đ u vào )
ổ Có TK 331: T ng giá thanh toán
ậ ư Ví d :ụ Ngày 4 tháng 12 năm 2014 Công ty mua hàng v t t ủ thép c a công
ằ ổ ồ ty TNHH H ng Nam t ng giá thanh toán là 336.420.000 đ ng trong đó thu ế
ả ậ ư ứ GTGT là 5% Công ty ch a thanh toán (hình th c tr ch m ).
ơ ố ứ ế ế ậ ậ ố Căn c vào hoá đ n s 0040324 phòng k toán l p phi u nh p kho s 232
ổ ế ậ ệ ế k toán ghi s chi ti t v t li u
ợ N TK 152: 320.400.000 đ
ợ N TK 133: 16.020.000 đ
Có TK 331: 336.420.000 đ
ậ ệ ế ấ * K toán xu t kho nguyên v t li u.
19
ự ế ụ ấ Giá xu t kho NVL mà Công ty đang áp d ng là giá th c t đích danh, t ạ i
ề ặ ấ ẳ ậ kho Công ty khi NVL mua v nh p kho ho c xu t th mg cho các công trình k ế
ạ ế ố ượ ủ ể ệ ộ ố toán t i các đ i, th kho có trách nhi m ki m tra đ i chi u s l ấ ẩ ng, ph m ch t
ơ ơ ượ ế ữ ị ủ ậ ư ớ c a v t t v i hoá đ n mua hàng, hoá đ n đ c k toán gi ứ làm căn c cho v êc
ế ườ ế ế ậ ợ quy t toán công trình. Trong tr ề ộ ậ ng h p này k toán đ i l p phi u nh p kho li n
ế ủ ộ ủ ử ế ậ ộ ố ề ớ k v i phi u c a cán b c a các đ i ký nh n, cu i cùng g i lên phòng k toán.
ườ ấ VD: Ngày 5 tháng 12 năm 2014 xu t kho NVL cho công trình M ng Và
ấ ố ườ ế ế ế ổ M ng Cai theo phi u xu t s 241, k toán ti n hành ghi s :
ợ N TK 621: 210.660.660 đ
3
Có TK 152: 210.660.660 đ
ậ ệ Ngày 15 tháng 12 năm 2014 ông Hà Văn Kim mua v t li u Cát vàng 120m
ố ề ấ ẳ ổ ồ ằ xu t th ng công trình t ng s ti n thanh toán là 19.200.000 đ ng, thanh toán b ng
ề ặ ti n m t.
ợ N TK 621: 19.200.000 đ
Có TK 111: 19.200.000 đ
ườ ấ Ngày 20 tháng 12 năm 2014 xu t kho NVL cho công trình M ng Và
ườ ế ế ổ m ng Cai, k toán ti n hành ghi s :
ợ N TK 621: 62.745.000 đ
Có TK 152: 62.745.000 đ
ỷ ợ ấ Ngày 27 tháng 12 năm 2014 xu t kho NVL cho công trình Thu l ậ i N m
ọ ế ổ ế S i k toán ti n hành ghi s :
ợ N TK621: 105.763.620 đ
Có TK 152: 105.763.620 đ
ố ớ ở + Đ i v i công trình vùng sâu, vùng xa khi mua hàng Công ty cho phép
ố ỳ ứ ấ ẳ ừ ơ xu t th ng vào công trình không qua kho. Cu i k mang ch ng t , hoá đ n v ề
ế ổ ẽ ế ộ n p, k toán s ti n hành ghi s .
ậ ệ ủ ằ Ví d :ụ Ngày 29 ttháng 12 năm 2014 mua v t li u thép c a công ty TNHH H ng
Φ Φ ố ượ ổ Nam s l ng 100 cây 18 và 100 kg thép 1 t ng giá thanh toán là 34.792.485
20
ỷ ợ ậ ế ẳ ấ trong đó thu GTGT 5% là 1.656.785 xu t th ng vào công trình thu l ọ i N m S i
ế k toán ghi :
ợ N TK 621: 33.135.700 đ
ợ N TK 133(1): 1.656.785 đ
Có TK 331: 34.792.485 đ
ẫ ố
́ ị ỉ ơ ị ố ̣ ̣
ơ ơ M u s S03b DNN ( Ban hành theo QĐ s 15 /2006 QĐBTC ủ ộ ưở Đ n v : Công ty TNHH Trang Quang ́ ́ Đ a ch : Tô 8 – Thi trân hat lot Huyên Mai S n TP S n La Ngày 20/3/2006c a B tr g BTC)
Ổ
ậ ệ
S CÁI Tháng 12 năm 2014 ả Tên tài kho n : Nguyên v t li u ố ệ S hi u :152
ồ ơ ị (Đ n v tính: đ ng )
ố ề S ti n Ch ngứ từ Di nễ iả gi Nh t kýậ chung TK đ iố ngứ
Nợ Có Ngày tháng Trang sổ STT dòng Số hiệ u
ỳ ư ầ D đ u k 35.427.270
PN 2/12 112 218.181.750 ậ Nh p kho NVL thanh toán = TGNH
ậ PN 4/12 331 320.400.000 ư Nh p kho NVL ch a ả ề tr ti n
ấ PX 5/12 621 ẩ Xu t kho NVL cho SX ả s n ph m 210.660.66 0
PN 7/12 112 43.850.000 ậ Nh p kho NVL thanh toán = TGNH
PX 13/12 621 ấ ả ẩ ả ấ Xu t kho NVL s n xu t s n ph m 194.072.70 0
ậ PN 17/12 69.420.000 111 Nh p kho NVL thanh toán =TM
ả ấ PX 20/12 Xu t kho NVL SX s n 621 62.745.000
21
ph mả
PX 27/12 621
105.763.62 0 ả ẩ ấ Xu t kho NVL cho SX s n ph m
ộ C ng phát sinh 651.851.750 573.241.98 0
ư ố D cu i tháng 114.037.040
Ngày m sở ổ
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Giám đ cố ọ ( Ký ,h tên ,đóng d u ấ )
ế K toán ngưở tr (ký ,họ tên) iườ Ng ghi sổ ( ký ,họ tên )
ị ơ M u s S03b DNN
ủ ố ộ ưở ẫ ố ( Ban hành theo QĐ s 15 /2006 QĐBTC Ngày 20/3/2006c a B tr g BTC)
̣
Đ n v : Công ty TNHH Trang Quang ỉ ị Đ a ch : Tô 8 – Thi trâń ́ ́ hat lot Huyêṇ Mai S nơ TP S nơ La
Ổ
ậ ệ ả
ố ệ S CÁI Tháng 12 năm 2014 ự ế Tên tài kho n: Chi phí nguyên v t li u tr c ti p S hi u: 621
ồ ơ ị (Đ n v tính: đ ng)
ố ề S ti n Ch ngứ từ Di nễ iả gi Nh t kýậ chung TK đ iố ngứ
Nợ Có rang sổ STT dòng SH Ngày tháng
ấ 152 210.660.660 PX 5/12
Xu t kho NVL ẩ ả cho SX s n ph m
22
ấ 152 194.072.700 PX 13/12
ả ẩ Xu t NVL cho SX s n ph m
152 19.200.000
ấ 15/12 Mua xu t NVL ẳ th ng cho công trình
ấ 152. 62.745.000. PX 20/12
ẩ ả Xu t NVL cho SX s n ph m
ấ 152 105.763.620 PX 27/12
ả ẩ Xu t NVL cho SX s n ph m
29/12 Mua NVL xu tấ 331 33.135.700
th ngẳ
ể 31/12 154 625.577.680
ế K t chuy n CP ự ế NVL tr c ti p ể đ tính giá thành
C ngộ 625.577.680 625.577.680
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
ườ ổ ế ưở Ng i ghi s K toán tr ng Giám đ cố
ấ ọ ọ ( ký, h tên ) ọ (ký,h tên) ( Ký, h tên, đóng d u )
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty TNHH Trang Quang M u s S03b DNN
́ ́ ́ ỉ ị ố ̣ ̣ Đ a ch : Tô 8 – Thi trân hat lot Huyên ( Ban hành theo QĐ s 15 /2006 QĐBTC
ơ ơ Mai S n TP S n La ộ ưở ủ Ngày 20/3/2006c a B tr g BTC)
Ổ Ả Ậ Ệ B NG PHÂN B NGUYÊN V T LI U
Tháng 12 năm 2014
ồ ơ ị (Đ n v tính đ ng )
Ghi có các TK đ i t ố ượ ng TK 152
SD
23
ợ Ghi n cácTK HT TT
ả ự ế 1. Tài kho n 621 Chi phí NVL tr c ti p 625.577.680
ử ụ ả 2. Tài kho n 623 Chi phí s d ng máy thi 76.945.475
công
ấ ả ả 3. Tài kho n 627 Chi phí s n xu t chung 61.760.015
ả ả 4. Tài kho n 642 Chi phí qu n lý Công ty 45.105.465
ộ C ng : 809.388.635
ả 2.3.3 Các gi i pháp
ế ể ế ề a) Vi t ti u đ án có k t qu t ả ố t
ự ể ề ể ề b) Tri n khai th c hành theo đ án/ ti u đ án
ự ậ ể ệ ể ẩ ạ ậ ả ố c) Tri n khai th c t p và t o ra s n ph m cu i cùng (hi n v t) theo ti u
đ ánề
ị ử ụ ủ ả ệ ệ ẩ ả ố d) Đánh giá hi u qu và giá tr s d ng c a s n ph m cu i cùng (hi n
v t)ậ
ư ả ậ ứ ụ ẩ ố ộ ệ e) Đ a s n ph m cu i cùng (hi n v t) ng d ng trong xã h i
ệ ề ự ể ề 2.3.4. Phân công th c hi n đ án/ ti u đ án
ả ướ Phân công gi ng viên h ẫ ng d n;
ổ ứ ưở ệ T ch c nhóm sinh viên: phân công nhóm tr ụ ng, phân công nhi m v
cho
ừ t ng thành viên trong nhóm.
ể ế ộ ự 2.3.5. Ti n đ th c hi n ề : 01 tu nầ ệ ti u đ án
24
Kinh phí, công cụ ạ ộ ư Ho t đ ng u tiên T. gian dự ờ ụ TT Th i gian ụ d ng c , trang ể tri n khai phòng thi tế
ị Xác đ nh tên doanh ệ 1 1/2 ngày ạ 1/2 ngày Máy tính, đi n tho i nghi pệ
ấ 2 ự Xây d ng các ý 1,5 ngày 1,5 ngày Gi y, bút, máy tính..
Máy tính, đi nệ ế 3 ệ Tìm ki m tài li u 2 ngày 2 ngày ạ tho i, Giáo trình...
Máy tính, m t sộ ố
ế ị trang thi t b liên ợ ổ T ng h p và hoàn 4 3 ngày 3 ngày ỗ ợ ệ quan h tr vi c ề ệ ể thi n ti u đ án hoàn thành ti u để ề
án
ự ồ ự 2.3.6. Ngu n l c th c hi n ể ề ệ ti u đ án
ồ Ngu n tài chính:
ồ ự ườ Ngu n l c con ng i:
25
ể ề ệ 2.3.7. Hi u qu c a ả ủ ti u đ án
ự ậ ả ề ị ế ự ứ ệ ạ ậ a) Hi u qu v trang b ki n th c lý lu n, th c hành, th c t p và t o ra
ả ẩ ả s n ph m cho b n thân.
ả ề ệ ế ộ b) Hi u qu v kinh t xã h i:
ề ể Sau khi hoàn thành ti u đ án;
ế ư ể ệ ộ ấ ượ ự ề N u đ a ti u đ án vào th c hi n r ng: ch t l ạ ủ ng đào t o c a toàn
ườ ố ớ ế ẽ ượ ả ổ ề ấ ệ tr ố ng đ i v i kh i ngành kinh t s đ ệ c c i thi n và thay đ i v ch t rõ r t
ệ ả c) Hi u qu khác
ự ố ớ ả ộ ườ ị ấ ệ Làm gi m áp l c đ i v i xã h i (sinh viên ra tr ng ít b th t nghi p)
Ậ Ế Ế Ị 3. K T LU N VÀ KI N NGH
ế ề ạ ậ 3.1. Nh n xét, đánh giá v công tác k toán h c toán chi phí nguyên
ậ ệ ạ v t li u t i Công ty TNHH Trang Quang
Ư ể 3.1.1. u đi m
ể ừ ừ ế ậ K t khi thành l p đ n nay Công ty TNHH Trang Quang đã t ng b ướ c
ề ọ ế ả ạ ặ ớ l n m nh v m i m t. Công tác qu n lý nói chung và công tác k toán nói riêng
ừ ượ ủ ể ứ ữ ệ ố ạ t i Công ty không ng ng đ ề c c ng c và hoàn thi n. Đ đ ng v ng trong n n
ừ ự ế kinh t ế ị ườ th tr ng, qua đúc rút t ệ kinh nghi m th c t , Công ty đã nhanh chóng t ổ
ứ ắ ế ạ ổ ứ ạ ộ ớ ộ ả ộ ch c s p x p l ộ i lao đ ng, t ch c l i b máy qu n lý. V i đ i ngũ cán b có
ộ ữ ế ạ ả ệ ắ ấ ợ ớ trình đ v ng vàng, có trách nhi m cao, s p x p l i s n xu t phù h p v i tình
ạ ượ ớ ữ ữ ể hình m i, Công ty đã đ t đ c nh ng thành tích đáng k , nh ng thành tích đó
ữ ủ ể ế ế ố ắ không th không nói đ n nh ng c g ng c a phòng tài chính k toán.
ứ ậ ượ ầ ủ ạ ọ Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác h ch toán NVL trong quá
ả ấ ổ ứ ố ả trình s n xu t, Công ty TNHH Trang Quang đã t ch c khá t t công tác qu n lý
ư ạ ề NVL cũng nh h ch toán NVL. Đi u đó th hi n ể ệ ở ỗ ch :
ổ ứ ượ ế ế ợ ượ Công tác t ế ch c k toán đ c thi t k khá h p lý, bao quát đ c các
ế ệ ụ nghi p v kinh t phát sinh.
ậ ệ ế ượ ự ả ạ Công tác k toán nguyên v t li u đ ủ c ph n ánh đúng th c tr ng c a
ấ ề ả ả ấ ờ ố ị ạ Công ty đ m b o cung c p thông tin chính xác, k p th i và th ng nh t v ph m
26
ư ươ ữ ế ậ ộ ỉ vi cũng nh ph ng pháp tính toán ch tiêu gi a các k toán và các b ph n liên
ổ ế ế ố ố quan. S liêu trên s k toán mang tính đ i chi u cao.
ổ ứ ứ ừ ẽ ế ầ ặ Công tác t ch c ch ng t ban đ u ch t ch đã giúp cho k toán chi ti ế t
ự ế ủ ộ ồ ờ NVL theo dõi chính xác s bi n đ ng c a NVL trong toàn Công ty, đ ng th i
ậ ợ ạ ả ổ ợ giúp cho công tác qu n lý và h ch toán t ng h p thu n l i.
ậ ệ ế ể ượ ủ Vai trò ki m tra, giám sát c a k toán nguyên v t li u đ c phát huy
ậ ệ ử ụ ả ấ trong quá trình thu mua, s d ng nguyên v t li u cho s n xu t kinh doanh.
ệ ố ượ ổ ứ ơ ả ứ ợ ượ H th ng kho đ ch c khá h p lý, c b n đã đáp ng đ c t ầ c nhu c u
ậ ư ả ậ ợ ả ấ ự ữ ả d tr , b o qu n v t t cho s n xu t, thu n l ả i cho công tác qu n lý NVL cũng
ư ạ ắ ượ ủ ạ ắ nh h ch toán NVL c a Công ty, giúp cho lãnh đ o Công ty n m b t đ c tình
ờ ị ộ hình NVL m t cách k p th i.
ộ ộ ế ẹ ả ọ Công ty có m t b máy k toán g n nh , mô hình qu n lý và mô hình k ế
ế ị ườ ớ ơ ọ ủ ệ ợ toán khoa h c phù h p v i c ch th tr ng hi n nay. Các phòng ban c a do
ạ ủ ả Công ty đã giúp cho ban lãnh đ o c a Công ty giám sát thi công, qu n lý kinh t ế ,
ế ị ắ ấ ộ ọ ổ ứ ả t ch c s n xu t kinh doanh m t cách khoa h c và ra quy t đ nh đúng đ n, nh ờ
ẳ ị ượ ị ế ủ ị ườ ạ đó Công ty đã kh ng đ nh đ c v th c a mình và t o uy tín trên th tr ng.
ế 3.1.2. H n chạ
ậ ệ ữ ự ế ạ ặ Bên c nh nh ng m t tích c c, trong công tác k toán nguyên v t li u Công
ộ ố ể ẫ ạ ế ư ty v n còn m t s đi m h n ch nh :
ạ ế ậ ệ ạ ụ ươ H ch toán chi ti t nguyên v t li u t i Công ty áp d ng theo ph ng pháp
ố ệ ữ ẻ ề ệ ế ấ ờ ố ghi th song song nên m t nhi u th i gian cho vi c đ i chi u s li u gi a th ủ
ố ượ ế ổ ấ ề ế ệ ể ẫ kho và phòng k toán. Kh i l ố ng ghi s r t nhi u d n đ n vi c ki m tra đ i
ế ố ệ ị ồ ả ố ưở ờ ạ ậ ế ế chi u s li u b d n vào cu i tháng nh h ng đ n th i h n l p báo cáo k toán
ố ứ ự ễ ị ặ ổ ị ế và d b ghi s trùng l p n u quy đ nh đánh s th t ặ không rõ ràng, không ch t
ch .ẽ
ệ ố ậ ư ư ự ể Công ty ch a xây d ng h th ng danh đi m v t t , do đó gây khó khăn
ậ ệ ả ạ cho công tác qu n lý, h ch toán nguyên v t li u.
ệ ổ ứ ư ư ố Vi c t ch c kho ở ạ t ậ ọ i công trình ch a khoa h c, ch a kiên c do v y
ệ ả ậ ư ả ậ ư ế ẫ ộ ẽ ắ vi c đ m b o v t t không đ ượ ố c t t, v t t còn s p x p l n l n s gây khó khăn
ấ ậ ư ấ ệ ề ờ ậ cho vi c nh p xu t v t t m t nhi u th i gian.
27
ụ ủ ệ ố ự ế ậ ổ S thay đ i liên t c c a h th ng Lu t K Toán Tài Chính đã làm cho
ế ậ ị ạ ắ ị ư ữ ế ắ ờ công tác k toán b ch m l ổ i, do k toán ch a n m b t k p th i nh ng thay đ i
ế ượ ữ ủ ườ đó và công tác k toán đ c làm theo th công nên cũng có nh ng tr ợ ng h p sai
ự ệ ố s trong quá trình th c hi n.
ị ứ ụ ự ệ ế ề S trang b , ng d ng công ngh thông tin vào công tác k toán còn nhi u
ế ạ h n ch .
ộ ố ề ệ ế ấ ằ ầ 3.2. M t s đ xu t nh m góp ph n hoàn thi n công tác k toán
ậ ệ ạ nguyên v t li u t i Công ty TNHH Trang Quang
ơ ữ ủ ế ậ ệ ể ả Đ phát huy h n n a vai trò c a k toán nguyên v t li u trong qu n lý, em
ộ ố ả ề ế ụ ệ ằ ổ ứ ế ấ xin đ xu t m t s gi i pháp nh m ti p t c hoàn thi n công tác t ch c k toán
ậ ệ nguyên v t li u.
ứ ấ ậ ệ ự ế ể ổ Ý ki n th nh t: Xây d ng s danh đi m nguyên v t li u
ủ ể ấ ẩ ặ ả ồ ề ả Do đ c đi m s n xu t kinh doanh s n ph m c a Công ty bao g m nhi u
ả ử ụ ề ặ ề ấ công trình khác nhau, Công ty ph i s d ng nhi u NVL. Do đó v n đ đ t ra là
ư ế ự ế ả ả ọ ph i qu n lý nh th nào cho khoa h c, th c t thì Công ty đã phân loai NVL
ạ ồ ụ ệ ế ụ thành 5 lo i g m NVL chính, NVL ph , nhiên li u, ph tùng thay th và ph ế
ể ả ệ ả ả ồ ượ li u thu h i. Tuy nhiên đ đ m b o cho công tác qu n lý NVL đ ẽ ặ c ch t ch ,
ấ ố ế ể ệ ệ ậ ố ễ th ng nh t đ i chi u ki m tra rõ ràng, d phát hi n khi có sai sót, thu n ti n cho
ệ ơ ớ ậ ổ ế ể vi c c gi i hoá công tác k toán, công ty nên l p s danh đi m NVL.
ứ ế ầ ư ầ ệ ị Ý ki n th hai: , trang b công ngh thông ế Công ty c n ti n hành đ u t
ế ả tin vào công tác qu n lý nói chung và công tác k toán nói riêng.
ừ ữ ệ ệ ể ạ ư Hi n nay công ngh thông tin phát tri n không ng ng, t o ra nh ng u
ệ ế ệ ạ ả vi ạ ề t trong công tác qu n lý, k toán. Nhi u Công ty hi n nay cũng đã m nh d n
ế ệ ả ằ ọ ầ ư đ u t nh m tin h c hoá công tác qu n lý k toán, cho phép nâng cao hi u qu ả
ờ ế ả ượ ả ấ ờ ồ qu n lý đ ng th i ti ệ t ki m đ c th i gian, chi phí s n xu t kinh doanh qua đó
ượ ủ ả ạ nâng cao đ c kh năng c nh tranh c a Công ty
ề ậ ự ứ ế ả ồ Ý ki n th ba: V l p d phòng gi m giá hàng t n kho.
ậ ệ ồ ế Hàng t n kho nói chung và chi phí nguyên v t li u nói riêng luôn luôn bi n
ệ ả ờ ổ ị ộ đ ng theo th i gian. Do đó vi c giá c ngày càng không n đ nh, chi phí nguyên
ệ ạ ấ ớ ỏ ề ỉ ầ ổ ủ ậ v t li u c a Công ty l ộ ự i r t l n nên ch c n m t s thay đ i nh v giá c ả
28
ị ườ ả ưở ớ ả ấ ậ ệ nguyên v t li u trên th tr ng cũng nh h ng t i quá trình s n xu t kinh doanh
ậ ệ ồ ố ớ ệ ậ ự ả ủ c a Công ty , vi c l p d phòng gi m giá nguyên v t li u t n kho đ i v i Công
ẽ ầ ắ ệ ạ ẩ ị ả ệ ty s ph n nào bù đ p thi ậ ệ t h i x y ra khi nguyên v t li u b gi m giá. Hi n nay
ậ ệ ư ự ả ả Công ty ch a có các kho n d phòng gi m giá nguyên v t li u nói riêng và hàng
ặ ệ ế ớ ề ề ồ t n kho nói chung .Đ c bi t trong tình hình th gi ấ ổ i có nhi u b t n v kinh t ế ,
ế ả ị ưở ế ế ướ ể ệ chính tr , chi n tranh gây nh h ng đ tình hình kinh t trong n c bi u hi n là
ặ ặ ệ ự ự ạ các m t hàng tăng cao đ c bi t là các lo i hàng hoá trong lĩnh v c xây d ng nh ư
ậ ầ ầ ơ ắ s t thép, xăng, d u ...tăng làm cho chi phí tăng vì v y Công ty c n quan tâm h n
ề ấ ế đ n v n đ này.
ậ ế 3.3 K t lu n
ậ ệ ế ế ấ ọ ộ ị K toán nguyên v t li u chi m m t v trí r t quan tr ng trong công tác k ế
ở ậ ệ ự ữ ơ ơ ộ ị toán các đ n v xây d ng. H n n a, v t li u là m t trong ba y u t ế ố ơ ả c b n
ế ượ ủ ả ấ ườ ế ể không th thi u đ c c a quá trình s n xu t kinh doanh, th ng chi m t ỷ ọ tr ng
ậ ả ả ẩ ố ậ ệ ệ ẽ ớ l n trong giá thành s n ph m. Vì v y, qu n lý t t nguyên li u v t li u s góp
ệ ả ẩ ầ ỏ ợ ậ ạ ph n không nh vào vi c h giá thành s n ph m, tăng l i nhu n cho Doanh
Nghiêp.̣
ể ề ờ ứ Qua th i gian tìm hi u, nghiên c u v Công ty TNHH Trang Quang em đã
ứ ậ ượ ổ ậ ệ ạ ứ ế nh n th c đ c công tác t ch c k toán nguyên v t li u t ả ề i Công ty c v lý
ứ ượ ự ủ ễ ế ậ ố ị ạ ườ lu n và th c ti n giúp em c ng c thêm ki n th c đ c trang b t i nhà tr ng.
ớ ự ổ ấ ằ ả ế ệ ố ể ớ Đi sâu vào tìm hi u em th y r ng cùng v i s đ i m i và c i ti n h th ng công
ổ ứ ủ ế ướ ệ ổ ứ ế tác t ch c k toán nói chung c a n c ta hi n nay và t ch c k toán nguyên
ừ ướ ượ ủ ụ ệ ố ớ ậ ệ v t li u nói riêng đang t ng b c đ c c ng c hoàn thi n, v i m c đích đó em
ể ấ ứ ữ ể ặ ạ ầ ạ ạ ể m nh d n tìm hi u nghiên c u đ th y m t m nh c n phát huy và nh ng đi m
ế ầ ụ ệ ệ ằ ầ ạ ắ ỏ ơ còn h n ch c n kh c ph c nh m góp ph n nh trong vi c hoàn thi n h n công
ậ ệ ạ ế tác k toán nguyên v t li u t i Công ty.
ỉ ư ể ạ ờ ộ ớ Tuy nhiên do th i gian tìm hi u và trình đ có h n nên em m i ch đ a ra
ế ướ ầ ữ ữ ế ắ ắ ậ ỏ nh ng ý ki n b c đ u, ch c ch n không tránh kh i nh ng thi u sót. Do v y em
ậ ượ ủ ế ế ị ấ r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp c a các anh ch trong phòng k toán và các
ầ ế ể ể ủ ề ệ th y cô giáo trong khoa kinh t đ ti u đ án c a em ngày càng hoàn thi n v ề
ặ ế ự ớ ả ơ ự ễ ậ m t lý lu n và thi ạ t th c v i th c ti n. Em xin chân thành c m n ban lãnh đ o
ủ ế ị Công ty TNHH Trang Quang, các anh ch trong phòng k toán c a Công ty và
29
ễ ả ươ ệ ỡ gi ng viên Nguy n Ph ọ ng Ng c đã nhi t tình giúp đ em hoàn thành chuyên đ ề
này.
ả ơ Em xin chân thành c m n !
ả ươ H i D ng, tháng 3 năm 2016
Sinh viên