ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

Ư Ấ

PH N 1: T NG QUAN V  TRUNG TÂM T  V N GIÁM SÁT

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

ể ủ trung t©m. 1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a

ư ấ ị ­ Tên giao d ch: Trung Tâm T  V n Giám Sát Công Trình Giao Thông

ụ ở ổ ườ ế ồ ố ỉ ­ Tr s  chính:   T  1 Ph ng Đ ng Ti n, thành ph  Hòa Bình, T nh Hòa

Bình

ệ ạ ­ Đi n Tho i : 0218.3894669

­ Fax : 02183856952

ệ ả ố ạ ­ S  Tài Kho n : 421101.000657 _ T i Ngân Hàng Nông Nghi p Hòa Bình

ư ấ ượ ậ Trung tâm T  v n giám sát công trình giao thông đ ế   c thành l p theo Quy t

ủ ủ ố ỉ ị đ nh s  464/QĐ­UBND ngày 09/03/2007 c a  y ban nhân dân t nh Hòa Bình .

ượ ự ữ ậ ắ Trung Tâm đã đ ộ ề ả c thành l p d a trên m t n n t ng v ng ch c và ngay t ừ

ơ ở ầ ưở ộ ỹ ư ớ ộ ữ ề ban đ u đã có c  s  tăng tr ng b n v ng. V i đ i ngũ cán b , k  s , chuyên

ề ế ệ ứ gia, công nhân lành ngh  có ki n th c chuyên môn và giàu kinh nghi m.

ủ trung t©m : ứ 1.2.Ch c năng c a

­ T vÊn qu¶n lý ®iÒu hµnh dù ¸n.

­ T vÊn ®Êu thÇu.

(cid:0) ứ Trung t©m có các ch c năng sau:

­ T vÊn gi¸m s¸t chÊt lîng c«ng tr×nh vµ thÈm tra thiÕt kÕ kü thuËt,

thiÕt kÕ b¶n vÏ thi c«ng, dù to¸n , tæng dù to¸n c¸c c«ng tr×nh x©y

dùng giao th«ng.

ặ ể ủ ệ ả ẩ 1.3. Đ c đi m quy trình công ngh  và s n ph m c a tr ung t©m ( ph  l cụ ụ

01).

ầ ậ ầ ấ            •  Tham gia đ u th u và nh n th u.

ộ ả ệ ạ ọ ấ ụ            •  Khoán g n các h ng m c cho các xí nghi p,đ i s n xu t

ự ể ệ ắ ặ ự            •  Tri n khai thi công: th c hi n xây d ng,l p đ t các thi ế ị t b .

ủ ầ ư ụ ệ ạ •  Hoàn thi n công trình, h ng m c công trình bàn giao cho ch  đ u t .

1

Sinh viên:

•  Lªn phiÕu gi¸ bµn giao hoµn thµnh víi bªn A

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ề ổ ứ ả ể ặ 1.4. Đ c đi m v  t ch c qu n lý

ơ ồ ộ ả ụ ụ ung t©m (Ph  l c 02). 1.4.1.S  đ  b  máy qu n lý tr

ụ ủ ứ ệ 1.4.2. Ch c năng và nhi m v  c a các phòng ban.

Gi¸m ®èc: cã nhiÖm vô ®iÒu hµnh ho¹t ®éng s¶n xuÊt kinh doanh hµng

ngµy cña trung t©m, lµ ngêi ®¹i diÖn theo ph¸p luËt cña trung t©m.

- C¸c phã gi¸m ®èc: Lµ nh÷ng ngêi gióp viÖc cho Gi¸m ®èc, c¸c phã

gi¸m ®èc ®iÒu hµnh trung t©m khi Gi¸m ®èc ®i v¾ng vµ ®îc Gi¸m ®èc uû

quyÒn.

ứ ứ  Các phòng ban ch c năng: Công ty có 5 phòng ban ch c năng

- Phßng T vÊn gi¸m s¸t 1.

- Phßng T vÊn gi¸m s¸t 2.

- Phßng T vÊn kü thuËt chÊt lîng.

- Phßng KÕ ho¹ch thÈm tra.

- Phßng Kinh tÕ tæng hîp.

ứ ụ ụ ề ệ ỗ M i phòng ban đ u có ch c năng và nhi m v  riêng, song m c đích chung

t©m ụ ụ ợ ố ủ và cu i cùng là ph c v  l i ích chung c a trung

ủ ế ả 1.5. Tình hình và k t qu  kinh doanh c a trung t ©m  trong các năm 2011­

2012

ế ả ả ấ ủ trung t©m (Ph  ụ ạ ộ *     B n báo cáo k t qu  ho t đ ng sãn xu t kinh doanh c a

ụ l c 03)

ố ệ ệ ế ả ậ ả ạ *     Nh n xét: Thông qua vi c phân tích s  li u trên b ng báo cáo k t qu  ho t

t©m t vÊn gi¸m ủ ấ ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a hai năm 2011 và 2012 ủ c a Trung

ủ ả ấ s¸t c«ng tr×nh giao th«ng thì em th y r ng tình hình s n xu t kinh doanh c a  ấ ằ

ự ưở ệ trung t©m hai năm qua có s  tăng tr ụ ể ng rõ r t. C  th :

ế ồ ­ Doanh thu bán hàng năm 2011 là 18,601,922,524 đ ng, đ n năm 2012 doanh

ạ ồ ươ ồ thu bán hàng đ t 23,573,168,654 đ ng tăng lên 4,971,246,131 đ ng t ng đ ươ   ng

26.72 %.

ầ ạ ồ ­  Doanh thu thu n năm 2011 là 18,338,105,486 đ ng thì năm 2012 đ t

2

Sinh viên:

ồ ồ ươ ươ 23,281,996,982 đ ng tăng lên 4,943,891,496 đ ng t ng đ ng 26.96 %.

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ủ ề ậ ợ ộ ồ ­   L i nhu n g p v  bán hàng c a năm 2011 là 1,561,334,018 đ ng thì năm

ồ ồ ươ ươ 2012 là 2,111,548,344 đ ng tăng lên 550,214,326 đ ng t ng đ ng tăng 35.24

%.

ậ ừ ạ ộ ủ ế ợ ồ ­  L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh c a năm 2011 là 809,976,366 đ ng đ n

ạ ồ ươ ươ ồ năm 2012 đã đ t 1,234,091,052 đ ng tăng lên 424,114,686 đ ng t ng đ ng

52.36 %.

ậ ợ ướ ế ủ ế ồ ­  L i nhu n tr ạ   c thu  c a năm 2011 là 827,035,566 đ ng đ n năm 2012 đã đ t

ồ ồ ươ ươ ớ 1,254,915,852 đ ng tăng lên 427,880,286 đ ng t ng đ ng v i 51.74 %.

ế ủ ậ ạ ợ ồ ­  L i nhu n sau thu  c a năm 2011 là 620,276,675 đ ng thì sang năm 2012 đ t

ồ ồ ươ ươ 941,186,890 đ ng tăng 320,910,215 đ ng t ng đ ng 51.74 %.

ể ấ ạ ộ ế ả  Qua đây có th  th y k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a ủ trung t©m trong năm

ấ ố ế ươ ướ ầ ừ v a qua r t t t. T rung t©m đã có nh ng chính sách kinh t ữ , ph ng h ng đ u

ư ạ ộ ệ ể ắ ủ trung t ho t đ ng kinh doanh đúng đ n cho vi c phát tri n kinh doanh c a

ệ ố ữ ấ ể ủ ấ ự t©m. Đây cũng chính là nh ng d u hi u t t cho th y s  phát tri n c a trung

ươ ớ t©m trong t ng lai t i.

T×NH H×NH THỰC TẾ C¤NG T¸C KẾ TO¸N TẠI

Ầ PH N 2:

TRUNG T¢M T¦ VÊN GI¸M S¸T C¤NG TR×NH GIAO TH¤NG

ổ ứ ộ ế ạ trung t©m 2.1. T  ch c b  máy k  toán t i

ơ ồ ộ ế ụ ụ (ph  l c 04) 2.1.1. S  đ  b  máy k  toán

ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ 2.1.2. Ch c năng, nhi m v  c a t ng b  ph n:

̀ ́ ́ ế ự ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ưở Th c hiên cac quy đinh cua pha ̀ ́   p  luât vê kê toan ­ tai K  toán tr ng:

́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ chinh trong ́ ̀ trung t©m, tô ch c điêu hanh bô may kê toan, ố giúp Giám đ c giám sát

ạ ộ ủ ả ấ ơ tài chính các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v ̀ ị.La ng ̀ươ ch  đ o tr c ự   ỉ ạ i

3

Sinh viên:

ạ ộ ủ ế ế ti p ho t đ ng c a phòng Tài Chính –K  toán.

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ườ ỉ ạ ế ế ộ ưở  Là ng i ch  đ o toàn b  công tác k  toán khi k  toán ế Phó k  toán tr ng:

ưở ế ắ ố ưở ề tr ng đi v ng. Giúp Giám đ c và k  toán tr ng đi u hành và giám sát công tác k ế

ơ ị toán trong đ n v .

̀ ́ ́ ́ ́ ế ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ợ La ng ̀ ́ ợ ươ i tông h p sô liêu kê toan lâp bao cao, tông h p ổ K  toán t ng h p:

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ cac thông tin kê toan do cac phân hanh kê toan khac cung câp.

̃ ̀ ́ ậ ư ế ̣ ư ̣ ̀ Theo doi tinh hinh nhâp, xuât vât t ̀ , tinh K  toán v t t ả ố ị  tài s n c  đ nh:

́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ử   hinh tăng giam TSCĐ, tinh va phân bô khâu hao TSCĐ tham gia lâp kê hoach s a

́ ́ ̃ ư ự ̃ ư ử ch a d  toan chi phi s a ch a...

ạ ứ ế ế ậ ạ ứ  Theo dõi các t m  ng, l p phi u thu, chi theo dõi công n ợ K  toán t m  ng:

ả ạ ứ ệ ạ ứ ộ ộ n i b , bên ngoài và vi c t m  ng, hoàn tr  t m  ng.

́ ề ươ ế ươ   Thanh toan sô l ́ ươ   ng K  toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng:

̀ ̀ ̀ ́ ơ ở ươ ơ ươ ́ ơ ̉ ự ̉ ̉ ̉ ̣ phai tra trên c  s  tiên l ng c  ban va tiên l ng th c tê v i ti lê % theo quy

̀ ̣ ̣ đinh hiên hanh.

ế ậ ồ ơ ứ ụ Ph  trách công tác ngân hàng, l p h  s  ch ng t K  toán ngân hàng: ừ thanh

ườ ỳ toán và theo dõi thanh toán qua ngân hàng. Theo dõi th ị ng xuyên và đ nh k  báo cáo

ưở ầ ố ư ộ ề ế k  toán tr ng t rung t©m v  nhu c u v n l u đ ng.

ụ ệ ộ ế ề ế ế ế Ph  trách các kho n K  toán thu : ự   ả  v  thu , theo dõi vi c n p thu  và th c

ệ ớ ướ hi n nghĩa v  c a ụ ủ trung t©m v i nhà n c.

ụ ế ề ấ ặ ữ ề ề ủ ỹ  Ph  trách các v n đ  liên quan đ n ti n m t. Gi ặ ủ    ti n m t c a Th  qu :

ứ ậ ả ậ ừ ậ ố ề ồ trung t©m, hàng ngày l p b ng kê giao nh n ch ng t , xác nh n s  ti n t n qu ỹ

ố cu i ngày.

ụ ế ạ trung t©m. 2.2. Các chính sách k  toán áp d ng t i

ị ề ệ ử ụ ơ ­ Đ n v  ti n t s  d ng: VNĐ

ế ộ ế ụ ố ­ Ch  đ  k  toán: áp d ng theo QĐ s  15/2006/QĐ­BTC ngày 20 tháng 03 năm

2006

ổ ế ệ ạ ứ ụ ổ ­ Hình th c ghi s  k  toán: Hi n t i trung t©m  đang áp d ng và t ứ  ch c h ệ

ổ ố th ng s

4

Sinh viên:

ậ ứ ế k  toán theo hình th c Nh t Ký Chung ụ ụ (ph  l c 05)

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ắ ầ ừ ộ ế ế ­ Niên đ  k  toán: Tính theo năm (b t đ u t 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12

hàng năm)

ươ ế ồ ươ ườ ­ Ph ng pháp k  toán hàng t n kho: Theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên.

ươ ế ồ ươ ­ Ph ế ng pháp k  toán chi ti t hàng t n kho: theo ph ẻ ng pháp th  song song.

ươ ấ ươ ườ ­ Ph ng pháp kh u hao TSCĐ: Theo ph ng pháp đ ẳ ng th ng.

ươ ươ ấ ­ Ph ế ng pháp tính thu  VAT: Theo ph ừ ng pháp kh u tr .

ươ ậ ư ươ ­ Ph ng pháp tính giá v t t ấ , hàng hoá xu t kho:Theo ph ng pháp bình quân

ề ố ỳ gia quy n cu i k .

ươ ộ ố ầ ủ ế ế 2.3. Ph ng pháp k  toán và m t s  ph n hành ch  y u

ố ằ ế ề 2.3.1. K  toán v n b ng ti n

ế ề ặ 2.3.1.1.K  toán ti n m t

ừ ử ụ ị ạ ứ ề ế ế ấ ấ ứ  ­ Ch ng t s  d ng: Phi u thu, phi u chi, gi y đ  ngh  t m  ng, gi y thanh

ạ ứ ề ể ả ỹ toán t m  ng, biên lai thu ti n, b ng ki m kê qu .

ả ử ụ ả ­Tài kho n s  d ng: TK 111, TK 113 và các tài kho n liên quan.

ả ợ ừ ợ ủ  khách hàng t tháng VD : Ngày 2/12/2012, trung t©m ®· thu đư c kho n n  c a

ư ế tr ạ cướ .K  toán h ch toán nh  sau:

ợ N  TK 111: 117.600.000

Có TK 131:      117.600.000

ề ử ế 2.3.1.2.K  toán ti n g i ngân hàng .

ừ ử ụ ứ ệ ấ ấ ợ ỷ ừ ứ  ­ Ch ng t s  d ng: Gi y báo n , gi y báo có, u  nhi m chi, ch ng t thanh

toán qua ngân hàng.

ả ử ụ ả ­ Tài kho n s  d ng: TK 112, TK 113 và các tài kho n liên quan

ỹ ề ử ề ậ VD: Ngày 3/12/2012 trung t©m rút ti n g i ngân hàng v  nh p qu  ti n m t ặ   ề

ư ế ợ ạ 275.000.000 VNĐ. K  toán h ch toán nh  sau:  N  TK 111: 275.000.000

Có TK 112: 275.000.000

ế ạ t©m. 2.3.2. K  toán TSCĐ t i trung

5

Sinh viên:

ể ặ ạ . 2.3.2.1. Đ c đi m và phân lo i TSCĐ

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ữ ủ ồ ế ị ­ TSCĐ h u hình c a tr ung t©m  g m có: máy móc thi t b  chuyên dùng đ ể

ụ ụ ươ ậ ả ệ ế ị ph c v  cho các công trình, ph ng ti n v n t i, giàn giáo cotpha, thi ả   t b  qu n

ụ ở ệ lý (máy tính), tr  s  làm vi c…

ề ử ụ ấ ấ ấ ồ ­ TSCĐ vô hình bao g m: quy n s  d ng đ t, gi y phép khai thác, gi y phép

ấ ả s n xu t…

2.3.2.2. Đánh giá TSCĐ.

Trung t©m t vÊn gi¸m s¸t c«ng tr×nh giao th«ng, đánh giá TSCĐ theo nguyên

ị ạ giá và giá tr  còn l i:

ả Nguyên Giá   mua Các   kho n   thu ế Chi phí v nậ

ượ ể ắ giá = th c t ự ế ả    ph i + không   đ c   hoàn + ặ   chuy n,   l p   đ t,

ử ạ ế i (n u có) l

ch y thạ ị ủ ế trả ạ ủ i c a TSCĐ = Nguyên giá c a TSCĐ – Giá tr  hao mòn lũy k

ệ TSCĐ ị Giá tr  còn l VD:   Ngày   19   tháng   12   năm   2012  trung t©m  mua   máy   phát   đi n   Gerirator­

ủ ầ ổ FC5GF­6500   c a   công   ty   TNHH   Tr n   Anh,   t ng   giá   thanh   toán   19.384.000

ề ế ậ ằ ặ ể ồ đ ng ,thu  VAT 5%.Chi phí v n chuy n 920.000đ .Thanh toán b ng ti n m t.

Nguyên giá  =   19.384.000 + 920.000 = 20.304.000đ

ế ế 2.3.2.3. K  toán chi ti . t TSCĐ

ế ế ạ ơ ả ử ụ ả ­ K  toán chi ti t TSCĐ t i n i b o qu n, s  d ng TSCĐ; trung t©m m  “sở ổ

ừ ậ ộ theo dõi TSCĐ” cho t ng b  ph n trong trung t©m.

ế ế ạ ử ụ ế ẻ ể ­ K  toán chi ti t TSCĐ t i phòng k  toán: S  d ng th  TSCĐ đ  theo dõi chi

ế ừ ư ế ị ử ti t cho t ng TSCĐ nh  máy móc thi t b , nhà c a, giàn giáo cotpha…

ổ ợ ế ả . 2.3.2.4. K  toán t ng h p tăng, gi m TSCĐ

ừ ế ử ụ ả ậ ả ạ ứ * Ch ng t k  toán s  d ng: Biên b n giao nh n TSCĐ, biên b n đánh giá l i

ể ả ả ả ượ TSCĐ, biên b n ki m kê TSCĐ, biên b n thanh lý, biên b n nh ng bán TSCĐ,

ứ ể ệ ế ả ừ ế biên b n ki m kê TSCĐ phát hi n thi u TSCĐ và các ch ng t k  toán liên quan

khác.

ứ ừ ấ ả ấ Các ch ng t liên quan kh u hao TSCĐ: B ng tính kh u hao TSCĐ.

ử ụ ế ả * Tài kho n k  toán s  d ng: TK 211 và các TK liên quan

ươ ế * Ph ng pháp k  toán:

6

Sinh viên:

ế ổ ợ _ K  toán t ng h p tăng TSCĐ

ự ậ

ườ

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

Báo cáo th c t p                                                    Tr        VD: Ngày 20/12/2012 trung t©m quy t đ nh mua m t ôtô Toyota Vios b ng ằ

ế ị ộ

ỹ ầ ư ể ố ớ ồ qu  đ u t và phát tri n cho Giám đ c v i giá 422.246.364đ, (đã bao g m thu ế

ề ử ả ằ VAT 10%). Công ty tr  b ng ti n g i NH ụ ụ (ph  l c 6).

ư ế ả ị ợ K  toán đ nh kho n nh  sau:         N  TK 211:                         383.860.331đ

ợ N  TK 133:                         38.386.033đ

Có TK 112 :                  422.246.364đ

ế ả ổ ợ _ K  toán t ng h p gi m TSCĐ

ế ị t b  máy xúc giá 900.000.000đ VD:  Ngày 21/12/2012 trung t©m thanh lý thi

ấ ượ ư ế ạ ử ụ s  d ng trong 5 năm kh u hao đ c 120.000.000đ. K  toán h ch toán nh  sau:

ợ BT1: Thanh lý máy xúc:          N  TK 811 :                          120.000.000đ

ợ N  TK 214  :                          780.000.000đ

Có TK211:                      900.000.000đ

ề ặ ợ BT2: Thu ti n m t là 100.000.000đ:         N  TK 111:                 100.000.000đ

Có TK 711 :          100.000.000đ

ợ  BT3: Chi phí thanh lý:                  N  TK 811:                         20.000.000đ

Có TK 111:                   20.000.000đ

ế ấ 2.3.2.5. K  toán kh u hao TSCĐ.

ươ ấ ươ ườ ẳ ­ Ph ng pháp kh u hao TSCĐ theo ph ng pháp đ ng th ng

ả ử ụ ­ Tài kho n s  d ng: TK 214 – hao mòn TSCĐ

ươ ế ­ Ph ng pháp k  toán:

CÇu ruéng ứ ạ t i công trình ụ ụ (ph  l c 06) ả VD: Căn c  vào b ng tính KHTSCĐ

L¸ng

ử ụ ớ ớ   đang s  d ng giàn giáo cotpha thép v i nguyên giá 291.000.000đ v i

ờ ử ụ ự ế ượ ử ụ th i   gian   s d ng   d   ki n   là   3   năm.TSCĐHH   này   đ c   s d ng   ngày

27/12/2009.

ứ ấ M c trích kh u hao TB hàng năm  =  291.000.000 / 3  =  97.000.000đ

ứ ấ M c trích kh u hao TB tháng         =   97.000.000  / 12 = 8.083.333đ

ấ ổ ủ trung t©m là: 46.250.600đ, căn c  vàoứ VD: Quý IV năm 2012 t ng kh u hao c a

ả ổ ụ ụ (ph  l c 07). b ng phân b  KHTSCĐ quý IV năm 2011

7

Sinh viên:

ế ạ ợ    K  toán h ch toán:               N  TK 642:                30.560.500đ

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ợ N  TK 627:                 15.690.100đ

Có TK 214:          46.250.600đ

ế 2.3.3. K  toán NVL:

ể ặ ạ 2.3.3.1.Đ c đi m và phân lo i NVL

ắ ạ ồ ­ V t li u c a ậ ệ ủ trung t©m bao g m: S t, thép, xi măng, g ch, cát…

ứ ừ 2.3.3.2. Các ch ng t ả ử ụ     và tài kho n s  d ng

ế ế ấ ả ậ ổ ơ ị ợ   ­ Phi u xu t kho, phi u nh p kho, hóa đ n giá tr  gia tăng, b ng t ng h p

ộ ố ứ ấ ồ ậ ừ nh p­xu t­t n và m t s  ch ng t khác liên quan.

ả ử ụ ­ Tài kho n s  d ng: TK 152, TK153

2.3.3.3. Đánh giá NVL

­ Xác đ nh tr  giá th c t

ự ế ị ị ậ ủ ế NVL, CCDC nh p kho: Trung t©m ch  y u là

ị ự ế ượ ậ ệ ậ nh p nguyên v t li u do mua ngoài nên giá tr  th c t đ c tính:

ự ế ị ự ế ế ậ Tr  giá th c t NVL nh p kho = Giá mua + Thu  VAT + Chi phí mua th c t .

VD: Ngµy 15/12/2012 Trung t©m mua 20 tÊn xi m¨ng S«ng §µ cña c«ng ty

§øc Minh , ®¬n gi¸ 21,5 triÖu VN§ /tÊn thuÕ VAT 10% . chi phÝ vËn chuyÓn

lµ 2triÖu VN§ , thuÕ VAT 5% .c«ng ty ®· thanh to¸n b»ng chuyÓn khho¶n.

KÕ to¸n tÝnh gi¸ vèn NVL nhËp kho:

Giá v n ố NVL nhËp kho = 430.000.000 + 2.000.000 = 432.000.000®

ự ế ị ị ấ ươ ­       Xác đ nh tr  giá th c t NVL   xu t kho: Theo ph ng pháp bình quân gia

ề ả ỳ ự ữ quy n c  k  d  tr .

VD: Tån ®Çu kú lµ 150 tÊn Xi m¨ng. §¬n gi¸ 700.000 ®/ tÊn. Ngµy 3/ 12/2012

trung t©m nhËp 250 tÊn. §¬n gi¸ 720.000 ®/tÊn. Ngµy4/12/2012 trung t©m

xuÊt 300 tÊn ph c vụ ô x©y dùng c«ng tr×nh §êng Chi L¨ng kÐo dµi

H¹ch to¸n theo ph¬ng ph¸p b×nh qu©n gia quyÒn cuèi kú.

­   §¬n gi¸ 700.000 + 720.000

b×nh qu©n = = 3.550.000 VN§

150 + 250

­       TrÞ gi¸ NVL xuÊt kho  ngày 04/12/2011 = 3.550.000 * 300 =

1.065.000.000 ®

8

Sinh viên:

ế ế 2.3.3.4. K  toán chi ti t NVL

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

Trung t©m ậ ệ ể ệ ả ở ­ Ph n ánh công vi c đ  theo dõi v t li u, CCDC ế  phòng k  toán.

sử

ể ổ ở ố ượ ấ ẻ ụ d ng s  kho (th  kho) đ  dùng ể  kho và dùng đ  theo dõi s  l ậ ng nh p­xu t­

t n.ồ

ươ ế ử ụ ươ ẻ ­ Ph ế ng pháp k  toán chi ti t mà trung t©m s  d ng: Ph ng pháp th  song

ụ ụ song. (ph  l c 08)

ổ ợ ế ả 2.3.3.5. K  toán t ng h p tăng, gi m NVL

ừ ế ử ụ ế ế ấ ậ ơ ứ * Ch ng t k  toán s  d ng: Phi u nh p kho, phi u xu t kho, hóa đ n GTGT,

biên

ẻ ể ệ ả b n ki m nghi m, th  kho…

ử ụ ế ả * Tài kho n k  toán s  d ng: TK 152 và các TK liên quan

ế ổ ợ * K  toán t ng h p tăng NVL:

ủ VD:  Ngày 02/12/2012 anh Lª Minh Quang  mua xi măng S«ng §µ  c a công ty

ố ề ố ơ ậ ệ v t li u xây d ng ự NhËt Minh theo s  hóa đ n 0015965, s  ti n là 41.250.000

ề ế ế ằ ồ đ ng, t rung t©m đã thanh toán b ng ti n m t, thu  VAT 10%, k  toán ghi phi u ế   ặ

ậ ố ph p kho s  345 ụ ụ (ph  l c 09 )

ợ N  TK 152:      41.250.000đ

ợ N  TK 133:        4.125.000đ

Có TK 111:             45.375.000đ

ế ả ổ ợ * K  toán t ng h p gi m NVL:

§ßng Chi ấ ố VD:  Ngày 25/12/2012 PNK s  395 xu t thép phi 16 cho công trình

ợ L¨ng kÐo dµi là 50.560.000đ :                         N  TK 621        50.560.000đ

Có TK 111               50.560.000đ

ề ươ ế ươ 2.3.4. K  toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng

ứ ả ươ ươ ươ 2.3.4.1. Các hình th c tr  l ng và ph ng pháp tính l ng

ả ươ ứ ả ươ ứ * Hình th c tr  l ng: Hi n t ệ ạ rung t©m s  d ng hai hình th c tr  l ử ụ i t ng

ả ươ ượ ế ậ ờ ộ ố + Tr  l ng theo th i gian: Đ c tính cho b  ph n gián ti p, s  ngày làm

9

Sinh viên:

ệ vi c trong tháng là 26 ngày.

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ươ ượ ươ ệ ố ụ ấ ố L ng đ c   (L ụ ấ ng CB*H  s  ph  c p)+Ph  c p khác      S  ngày       Các

ự ậ ả nh n trong   =                                                                    x  công th c ­ kho n

ế ả ừ tháng                                             26                                         t ph i tr

ươ ượ ươ ệ ố ụ ấ ố L ng đ c   (L ụ ấ ng CB*H  s  ph  c p)+Ph  c p khác      S  ngày       Các

ự ậ ả nh n trong   =                                                                    x  công th c ­ kho n

ế ả ừ tháng                                             26                                         t ph i tr

ụ ấ ệ ố ệ ộ ườ ự ộ H  s  ph  c p = (trình đ +trách nhi m+công tr ng)+trình đ *(năng l c+thâm

niên)

ụ ấ ệ ạ ơ Ph  c p khác = (đi n tho i+xăng xe+c m ca)

ả ươ ự ế ượ ẩ ả + Tr  l ng theo s n ph m: Đ c tính cho công nhân tr c ti p tham gia vào quá

ậ ả ộ ở ườ trình thi công và b  ph n qu n lý công tr ng.

ề ươ ố ươ Ti n l ng tháng              S  ngày              L ng         Các

kho n ả

ề ươ ự ả Ti n l ng =                                         x    công th c    +     làm thêm    ­     ph i

ế ờ ừ 26                                 t gi tr

ộ ả ươ 2.3.4.2. N i dung các kho n trích theo l ng

ả ươ ị Các kho n trích theo l ng đó là BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ. Theo quy đ nh

ệ ả ươ ả ộ hi n hành thì các kho n trích theo l ng ph i n p là 30.5%, trong đó 22%

ượ ươ đ c tính vào chi phí SXKD: BHXH:     16% L ơ ả ng c  b n

ươ BHYT: 3% L ơ ả ng c  b n

ươ BHTN: 1% L ơ ả ng c  b n

ươ ự ế KPCĐ: 2% L ng th c t

ừ ấ ươ ươ Và 8.5% do CBCNV đóng góp, kh u tr  ngay vào l ng khi tính l ng cho

ươ CBCNV: BHXH: 6% L ơ ả ng c  b n

ươ BHYT: 1.5% L ơ ả ng c  b n

ươ BHTN: 1% L ơ ả ng c  b n

ợ ề ươ ổ ế ươ 2.3.4.3. K  toán t ng h p ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng

10

Sinh viên:

ừ ế ả ấ ứ * Ch ng t k  toán s  d ng ử ụ : B ng ch m công ; B ngả ụ ụ ( ph  l c 10)

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ề ươ ụ ụ ề ả ưở phân bổ ti n l ng và BHXH B ng thanh toán ti n th ng… (ph  l c 11);

ử ụ ả ả ả ườ ế * Tài kho n k  toán s  d ng: TK 334 – Ph i tr  ng ộ i lao đ ng…

ả ả ả ộ TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác

ươ ề ươ ế ả ậ * Ph ế ng pháp k  toán: Hàng tháng, k  toán l p b ng thanh toán ti n l ng và

ổ ề ươ ả ị Phân b  ti n l ế ng, BHXH sau đó ti n hành đ nh kho n.

ổ ề ươ ự ạ ả ng và BHXH: VD: T i công trình  , d a vào b ng phân b  ti n l

ươ ự ế ả L ấ ng công nhân tr c ti p s n xu t:                       1.437.724.264đ

ươ ưở L ng nhân viên phân x ng  :                                  200.075.480đ

ươ ử ụ L ng nhân công s  d ng máy thi công:                        1.438.490đ

ợ BT1:                              N  TK 622: 1.437.724.264đ

ợ N  TK 627: 200.075.480đ

ợ N  TK 623: 8.589.680đ

Có TK 334: 1.646.389.424đ

ợ BT2: N  TK 622: 316.315.528đ

ợ N  TK 627: 43.231.425đ

ợ N  TK 623: 1.227.275đ

Có TK 338: 360.774.228đ

ợ BT3:                              N  TK 334:                       98.354.294đ

Có TK 338: 21.646.453đ

ậ ợ ế ả ả ấ ẩ 2.3.5. K  toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m

ế ả ấ ậ ợ 2.3.5.1. K  toán t p h p chi phí s n xu t

ậ ợ ế ự ế   *  K  toán t p h p chi phí NVL tr c ti p

ử ụ ế ả ­ Tài kho n k  toán s  d ng: TK 621

ươ ế ­ Ph ng pháp k  toán:

ấ ả VD: Ngày 05/12/2012, Trung t©m xu t cát xây dùng cho s n xu t ph c v   ụ ụ ấ

ấ ị cho Công  tr×nh §êng Chi L¨ng kÐo dµi. Giá tr  xu t 95.500.000đ ụ ụ (Ph  l c 12,

trang12)

11

Sinh viên:

ợ N  TK 621: 95.500.000

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

Có TK 152: 95.500.000

ậ ợ ế ự ế * K  toán t p h p chi phí nhân công tr c ti p

ử ụ ế ả + Tài kho n k  toán s  d ng: TK 622

ứ ừ ế ả ả ươ + Các ch ng t k  toán: B ng trích KPCĐ, B ng thanh toán l ng…

ươ ế + Ph ng pháp k  toán:

ả ươ ự ế ủ ố ng khoán c a XNXD s  10 cho công nhân tr c ti p ứ VD: Căn c  vào b ng l

ấ ả ố ề ổ s n xu t tháng 12/2012 cho công trình ®êng Chi L¨ng kÐo dµi, t ng s  ti n tính tr ả

cho

ề ằ ặ công nhân là 56.500.000đ, thanh toán b ng ti n m t.

ợ N  TK 622: 56.500.000

Có TK 334: 56.500.000

ợ N  TK 334: 56.500.000

Có TK 111: 56.500.000

ậ ợ ử ụ ế * K  toán t p h p chi phí s  d ng máy thi công

ừ ế ợ ồ ơ ứ Ch ng t k  toán: H p đ ng thuê khoán, hóa đ n GTGT… ­

ử ụ ử ụ ế ả Tài kho n k  toán s  d ng: TK623– chi phí s  d ng máy thi công, TK133, ­

TK331, TK112…

ị ­ ử ụ Xác đ nh chi phí s  d ng máy thi công:

ờ ổ ơ Chi phí thuê máy = Gi thuê máy quy đ i ra ca x Đ n giá 1 ca máy

ề VD: Ngày 20/12/2012 trung t©m thanh toán ti n chi phí thuê máy cho công trình

Trung ư ế ế ®êng Chi L¨ng kÐo dµi  là 45.000.000đ ch a thu  và thu  VAT 10%.

ứ ể ề ằ ả ồ ợ t©m thanh toán b ng ti n chuy n kho n 20.000.000đ. Căn c  vào h p đ ng thuê

ơ khoán, hóa đ n GTGT,

ế ạ ợ K  toán h ch toán:         N  TK 623:                         45.000.000đ

ợ N  TK 133:                           4.500.000đ

Có TK 112:                    2.200.000đ

Có TK 331:                  27.500.000đ

ậ ợ ế ấ ả * K  toán t p h p chi phí s n xu t chung

­

12

Sinh viên:

ả ử ụ ả ấ Tài kho n s  d ng: TK627 ­ chi phí s n xu t chung,.TK111, TK334….

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ừ ử ụ ổ ươ ả ả ứ Ch ng t ké toán s  d ng: b ng phân b  l ng và các kho n trích theo ­

ươ ế ấ ả ấ ơ l ổ ng,  phi u xu t kho, b ng phân b  kh u hao TSCĐ, hóa  đ n thanh

toán…

ươ ­ Ph ng pháp hach toán:

ứ ươ ả ả ả ng ph i tr  cho nhân viên qu n lý công trình VD :   Ngày 21/12/2012, căn c  l

ế ạ ợ là 275.043.000 VNĐ. K  toán h ch toán:   N  TK627 :                 75.043.000đ

Có TK334 :      275.043.000đ

t©m ậ ợ ế ấ ả 2.3.5.2. K  toán t p h p chi phí s n xu t toàn trung

ả ử ụ ấ ở ­ Tài kho n s  d ng: TK 154 – Chi phí sãn xu t kinh doanh d  dang

ứ ả ố ỗ VD:  Cu i m i quý căn c  vào các kho n chi phí phát sinh trên các TK 621,

ươ ớ ừ ứ ế ế ể ế 623,627 t ng  ng v i t ng công trình, k  toán ti n hành k t chuy n vào chi

ấ ở ư ả s n xu t d  dang trên TK154 nh  sau:

ợ N  TK 154: 2.203.436.300đ

Có TK 621: 1.202.916.990đ

Có TK 622: 452.910.110đ

Có TK 623: 212.560.500đ

Có TK 627: 335.048.700đ

ố ượ ắ ở ố ỳ 2.3.5.3. Đánh giá kh i l ng xây l p d  dang cu i k

ự ệ ẩ ả ở ươ Trung t©m  th c hi n đánh giá s n ph m d  dang theo ph ng pháp đánh giá

ụ ự ừ ạ theo chi phí d  toán cho t ng công trình, h ng m c công trình. Phòng kinh t ế ế   k

ố ượ ự ệ ế ậ ạ ắ ho ch có trách nhi m l p phi u giá d  toán kh i l ố   ở ng xây l p d  dang cu i

ả ỳ k . Biên b n

ố ượ ể ố ỳ ự ế ắ ở ki m kê kh i l ng xây l p d  dang cu i k  và phi u giá d  toán kh i l ố ượ   ng

xây

ượ ậ ừ ụ ể ở ắ l p d  dang đ ạ c l p cho t ng công trình, h ng m c công trình chuy n lên

phòng

ố ượ ể ế ị ị ắ Tài chính k  toán đ  xác đ nh giá tr  kh i l ố ỳ ở ng xây l p d  dang cu i k .

2.3.5.4.KÕ to¸n tÝnh gi¸ thµnh s¶n phÈm

- §èi tîng tÝnh gi¸ thµnh: §èi tîng tÝnh gi¸ thµnh ë ®©y lµ s¶n phÈm

13

Sinh viên:

hoµn thµnh, c«ng tr×nh x©y dùng...

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

- Kú tÝnh gi¸ thµnh s¶n phÈm: Kú tÝnh gi¸ thµnh cña c«ng tr×nh, h¹ng

môc c«ng tr×nh t¹i trung t©m ®îc x¸c ®Þnh lµ tõng quý vµ vµo thêi ®iÓm

cuèi quý, sau khi tÝnh to¸n, x¸c ®Þnh ®îc sè liÖu tæng hîp vÒ chi phÝ s¶n

xuÊt, chi phÝ thùc tÕ cña khèi lîng x©y l¾p dë dang, ta ®· cã thÓ x¸c

®Þnh ®îc gi¸ thµnh khèi lîng x©y l¾p hoµn thµnh trong kú cña tõng c«ng

tr×nh, h¹ng môc c«ng tr×nh.

- Ph¬ng ph¸p tÝnh gi¸ thµnh:

Tæng chi Gi¸ thµnh thùc tÕ Chi phÝ Chi phÝ thùc phÝ thùc tÕ cña KLXL hoµn = + - thùc tÕ tÕ DD§K ph¸t sinh thµnh bµn giao DDCK trong kú

ế ế ©m ti n hành thính giá thánh công trình xây d ng  ự VD: K  toán trung t

ụ ụ ế ầ ở Bi t : CPSXKD d  dang đ u kì: 345.758.000đ, ổ (Ph  l c 13: S  cái TK 154)

ổ ự T ng chi phí phát sinh trong kì: 895.980.978đ (trong đó: Chi phí NVL tr c

ự ế ế ả ti p: 745.546.322đ; Chi phí nhân công tr c ti p: 75.000.000đ; Chi phí s n

ử ụ ấ xu t chung: 34.250.000đ; Chi phí s  d ng máy thi công: 41.184.656đ)

ở ố ­       CPSXKD d  dang cu i kì: 410.058.342đ

=> GÝa thành c«ng tr×nh ®êng Chi L¨ng kÐo dµi hoàn thành là:   =

345.758.000 + 895.980.978­

– 410.058.342   = 831.680.636 đ

ố ợ K/c giá v n: N  TK 632:              831.680.636 đ

Có TK 154:         831.680.636 đ

ế ả ế ị 2.3.6.K  toán bán hàng và xác đ nh k t qu  bán hàng

ế 2.3.6.1.K  toán doanh thu bán hàng.

ả ử ụ  Tài kho n s  d ng: 511, 512, 3331, 338(7), và các TK liên quan…

ừ ế ử ụ ế ấ ấ ơ ợ  Ch ng t ứ k  toán s  d ng: Hóa đ n GTGT, phi u thu, gi y báo n , gi y báo

ẻ ế ậ ấ ậ ổ có, phi u nh p kho, xu t kho hàng hóa, th  kho, s  chi tiêt bán hàng, nh t ký

ừ ứ ừ ứ ch ng t và các ch ng t thanh toán khác.

14

Sinh viên:

ươ ế  Ph ng pháp k  toán:

ự ậ

ườ

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

Báo cáo th c t p                                                    Tr VD: Ngày 15/12/2012  trung t©m  bàn giao công trình  ®êng Chi L¨ng kÐo dµi

ố ề ư ồ cho UBND  Thµnh phè Hoµ B×nh với s  ti n 2.350.000.000 đ ng (ch a thu ế

ế ấ GTGT), thu  su t GTGT là 10%

ả ề ư ư ậ . UBND thµnh phè Hoµ B×nh đã ch p nh n thanh toán nh ng ch a tr  ti n. ấ

ợ N  TK 131 ( UBND TP Ho µ B×nh):   2.585.000.000

Có TK 511 :                                2.350.000.000

Có TK 333(1)  :                             235.000.000

ố ế 2.3.6.2.K  toán giá v n hàng bán

ả ử ụ ố  Tài kho n s  d ng: 632 – giá v n hàng bán

ừ ế ử ụ  Ch ng t ứ ả  k  toán s  d ng: Biên b n bàn giao công trình ….

ươ ế  Ph ng pháp k  toán:

VD: Ngày 15/12/2012 Trung t©m bàn giao công trình ®êng Chi L¨ng kÐo dµi v iớ

ự ế ớ ố ố ượ ồ ố ề s  ti n 2.350.000.000, v i giá v n th c t là 2.203.436.300 đ ng. Giá v n đ c ghi

ư nh  sau:

ợ N  TK 632 :                2.203.436.300

Có TK 154:                      2.203.436.300

ế 2.3.6.3. K  toán chi phí bán hàng

 Tµi kho¶n sö dông:TK 641 vµ nh÷ng tµi kho¶n kh¸c cã liªn quan

ừ ế ử ụ ả ươ ả  Ch ng t ứ k  toán s  d ng: B ng tính l ấ ng, b ng trích kh u hao TSCĐ…

 Ph¬ng ph¸p kÕ to¸n:

ả ề ể ề ậ ti n chi phí  v n chuy n hàng v  kho VD:  Ngày 20/12/2012  Trung t©m  tr

2.320.000 VNĐ(T.GTGT 10%).

ợ N  TK 641:                       : 2.320.000 VNĐ

Có TK 111:                 : 2.320.000 VNĐ

ệ ế ả 2.3.6.4.K  toán chi phí qu n lý doanh nghi p

ả ử ụ ả  Tài kho n s  d ng: 642 – chi phí qu n lý doanh nghi p ệ

ừ ế ử ụ ả ươ ả  Ch ng t ứ k  toán s  d ng: B ng tính l ấ ng, b ng trích kh u hao TSCĐ…

15

Sinh viên:

ươ ế  Ph ng pháp k  toán:

ự ậ

ườ

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

Báo cáo th c t p                                                    Tr        VD:  Ngày   30/12/2012   trung   t©m  thanh   toán   ti n   đi n   n

ề ệ ướ ố ề c   s   ti n   là

ề ử ằ 21.500.000đ b ng ti n g i ngân hàng.

ợ N  TK 642:            2.500.000đ

Có TK 112:                         2.500.000đ

ạ ộ ế 2.3.6.5. K  toán doanh thu ho t đ ng tài chính

ả ử ụ ạ ộ  Tài kho n s  d ng: 515 – doanh thu ho t đ ng tài chính

ừ ử ụ ấ ấ ợ  Ch ng t ứ s  d ng: Gi y báo n , gi y báo có…

ươ ế  Ph ng pháp k  toán:

ậ ượ ử ề ấ c gi y báo có lãi ti n g i ngân hàng VD: Ngày 2/12/2012 trung t©m nh n đ

ố ề ồ ượ ể ả ố ề s  ti n 10.450.000 đ ng. S  ti n lãi đ c NH chuy n vào tài kho n cùa công ty.

ợ N  TK 112:                 10.450.000đ

Có TK 515:                          10.450.000đ

ế 2.3.6.6. K  toán chi phí tài chính

ả ử ụ  Tài kho n s  d ng: 635 – chi phí tài chính

ừ ử ụ ấ ấ ợ  Ch ng t ứ s  d ng: Gi y báo n , gi y báo có.

ươ ế  Ph ng pháp k  toán:

ậ ượ ợ ủ ấ ề ệ   c gi y báo n  c a ngân hàng v  vi c VD: Ngày 18/12/2012 trung t©m nh n đ

ố ề ề ả công ty tr  lãi ti n vay ngân hàng. S  ti n vay là: 53.250.000đ

ợ N  TK 635:                53.250.000đ

Có TK 112:                        53.250.000đ

ế ậ 2.3.6.7. K  toán thu nh p khác

ả ử ụ ậ  Tài kho n s  d ng: TK 711 – thu nh p khác

ươ ế  Ph ng pháp k  toán:

ắ VD:  Ngày 27/12/2012  trung t©m  thanh lý 1 máy khoan c t bê tông, giá bán

ề ế ặ ằ 43.260.000đ, thu  GTGT 5%, thanh toán b ng ti n m t.

ợ N  TK 111:               43.260.000đ

Có TK 711:                  41.097.000đ

Có TK 333(1):                   2.163.000đ

16

Sinh viên:

ế 2.3.6.8. K  toán chi phí khác

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ồ ượ Chi phí khác g m: chi phí thanh lý nh ng bán TSCĐ

ả ử ụ  Tài kho n s  d ng: TK 811­ chi phí khác

ươ ế  Ph ng pháp k  toán:

ượ ấ ớ ố ề   ng bán 2 t n thép phi 16 v i s  ti n VD: Ngày 04/12/2012 phát sinh chi phí nh

ề ế ặ ằ 5.000.000đ. Thu  GTGT 10%.Thanh toán b ng ti n m t.

ợ N  TK 811:                5.000.000

ợ N   TK 133:                 500.000

Có TK 111:                   5.500.000

ả ạ ộ ế ị ế 2.3.6.9. K  toán xác đ nh k t qu  ho t đ ng kinh doanh

ả ử ụ ạ ộ ế ả  Tài kho n s  d ng: 911 ­ xác đ nh k t qu  ho t đ ng kinh doanh ị

KQKD = DTT ­ GVHB ­ CPBH ­  CPQLDN + DTHĐTC ­ CPTC + TNK ­ CPK

ứ ế ả ị Công th c xác đ nh k t qu  kinh doanh:

ươ ế  Ph ng pháp k  toán:

ạ ộ ứ ế ả ụ ụ ế ­ Căn c  vào k t qu  ho t đ ng kinh doanh ế   , k  toán ti n (ph  l c 03­ trang 3)

ế ế ả ị hành xác đ nh k t qu  kinh doanh quý IV năm 2012. K  toán ghi:

ự ế ế ể ể ệ ả ị Th c hi n bút toán k t chuy n sang TK 911 đ  xác đ nh k t qu  kinh doanh.

ể ế ợ ầ + K t chuy n doanh thu thu n:           N  TK 511: 23,281,996,982 đ

Có TK 911:       23,281,996,982 ®

ể ế ố ợ + K t chuy n giá v n hàng bán:           N  TK 911: 21,170,448,638 đ

Có TK 632 : 21,170,448,638 đ

ạ ộ ể ế ợ + K t chuy n DT ho t đ ng tài chính:  N  TK 515: 51,841,838 đ

Có TK 911: 51,841,838 đ

ể ế ợ + K t chuy n chi phí tài chính:              N  TK 911: 31,565,132 đ

Có TK 635:       31,565,132 đ

ể ế ợ + K t chuy n chi phí bán hàng:              N  TK 911: 454,415,453 đ

Có TK 641: 454,415,453 đ

ể ế ợ + K t chuy n chi phí QLDN:                  N  TK 911: 443,318,545 đ

17

Sinh viên:

Có TK 642: 443,318,545 đ

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ể ế ậ ợ + K t chuy n thu nh p khác:                   N  TK 711: 96,758,400 đ

Có TK 911: 96,758,400 đ

ể ế ợ + K t chuy n chi phí khác:                      N  TK 911:          75,933,600 đ

Có TK 811:   75,933,600 đ

ể ế ợ ế + K t chuy n chi phí thu  TNDN:            N  TK 911: 313,728,964 đ

Có TK 821:  313,728,964 đ

ể ế ợ + K t chuy n lãi:                                       N  TK 911:        941,186,890 đ

Có TK421:   941,186,890 đ

Ạ PH N 3: THU HO CH VÀ NH N XÉT

18

Sinh viên:

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

3.1. Thu ho chạ

ờ                Qua th i gian th c t p ự ậ ở   Trung t©m t vÊn gi¸m s¸t c«ng tr×nh giao

ẫ ỡ ủ ự th«ng đ ượ ự ướ c s  h ủ ng d n c a cô giáo Lª ThÞ NhuËn và s  giúp đ  c a các

ế ị anh ch , trong phòng Tài chính ­ K  toán c a ủ Trung t©m, em đã có c  h i ti p ơ ộ ế

ệ ụ ế ậ ụ ự ế ữ ứ ế ớ ọ xúc v i nghi p v  k  toán và v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c t . Em

ượ ầ ủ ộ ố ớ ế ệ ề ọ ể đã hi u đ ả   c t m quan tr ng c a b  máy k  toán đ i v i vi c đi u hành qu n

ự ế ấ ộ lý c a ủ Trung t©m. D a vào các thông tin do b  máy k  toán cung c p Ban lãnh

ự ự ự ề ệ ệ ế ạ ị ể ạ đ o đ nh ra các k  ho ch, d  án và ki m tra vi c th c hi n các d  án đ  ra.

ề ế ượ ạ ữ ể Đi u  đó   giúp  Trung   t ©m  ho ch   đ nh  chi n   l ị ề c   phát  tri n   b n  v ng   trong

ươ t ng lai.

ữ ớ ọ ườ ậ ừ ự ứ ế ậ V i nh ng lý lu n đã h c trong tr ng cùng ki n th c thu nh n t ễ    th c ti n

ự ậ ụ ế ữ ệ ạ   ắ trong quá trình th c t p đã giúp em n m v ng nhi p v  k  toán và linh ho t

ệ ả ự ế ế ố ẩ ị trong vi c gi i quy t các tình hu ng th c t ệ   , chu n b  hành trang cho công vi c

ố ệ sau khi t t nghi p.

ậ 3.2. Nh n xét

Ư ể : 3.2.1. u đi m

­ H  th ng k  toán c a

ệ ố ế ượ ổ ứ ươ ố ỉ ủ Trung t©m đ ch c t c t ng đ i hoàn ch nh, có k ế

ỉ ạ ừ ắ ạ ố ế ho ch s p x p và ch  đ o t trên xu ng.

­  B  máy k  toán c a

ế ộ ượ ổ ứ ữ ẹ ọ ủ Trung t©m đ ch c khá g n nh , là nh ng ng c t ườ   i

ụ ệ ộ ệ ế ị ữ ệ ớ có trình đ  nghi p v , nhi ắ t tình v i công vi c, n m v ng các ch  đ nh tài

chính và thanh toán.

ứ ứ ụ ậ ­  Trung t©m áp d ng hình th c ghi s  là hình th c Nh t ký chung. Đây là hình ổ

ệ ụ ứ ễ ụ ả ế th c d  áp d ng, ph n ánh rõ ràng các nghi p v  kinh t tài chính phát sinh

ề ổ ứ ố ử ụ ­  V  NVL: Trung t©m đã t ch c khá t ậ ệ   t khâu thu mua và s  d ng v t li u

ệ ả ấ ượ ệ ề ả ẩ ả ế ệ ạ t o đi u ki n cho vi c đ m b o ch t l ng s n ph m và ti t ki m chi phí.

ụ ề ệ ượ ả ộ ­  V  TSCĐ: Các nghi p v  phát sinh đ ầ   c ph n ánh m t cách chính xác, đ y

đủ

ể ệ ả ấ B ng tính KH TSCĐ th  hi n rõ TS đã kh u hao bao nhiêu, theo ngày, tháng,

19

Sinh viên:

năm.

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

ề ề ươ ượ ổ ứ ẽ ặ ả ộ ­  V  ti n l ng: t ạ Trung t©m đ i ch c m t cách khá ch t ch , ph n ánh c t

ự ủ ừ ườ đúng  năng l c c a t ng ng i.

ề ể ố ­ V  chi phí và tính giá thành: Trung t©m đã ki m soát t ả t các kho n chi phí

ạ ườ ổ ề ệ ả ả ả phát sinh t i công tr ụ ng đ m b o các nghi p v  ghi s  đ u ph n ánh các

ự ế ả ạ ườ kho n chi phí th c t phát sinh t i công tr ng

ồ ạ 3.2.2 T n t i:

ế ấ ề ế ế ấ ệ   ­ V  k  toán TSCĐ: K t c u TSCĐ còn th p gây khó khăn không ít đ n vi c

thi công.

ề ế ề ươ ướ ­ V  k  toán  ti n l ệ ng: Hi n nay Trung t©m không trích tr c ti n l ề ươ   ng

ấ ự ế ủ ả ỉ ngh  phép c a công nhân s n xu t tr c ti p.

ụ ề ế ầ ụ ầ ế ­ Về k  toán áp d ng ph n m m k  toán: Trung t©m có áp d ng ph n m m ề

ệ ươ ườ ả ộ ế k  toán, tuy nhiên vi c tính l ng cho ng ậ i lao đ ng và l p b ng phân b ổ

ươ ẫ ượ ệ ợ ủ ẽ ế ố ờ l ng v n đ c ti n hành th  công, s  làm t n th i gian, không ti n l i.

ộ ố ấ ượ ế ằ ế ạ 3.2.3. M t s  ý ki n nh m nâng cao ch t l ng công tác k  toán t i trung

t©m.

ể ạ ế ­ Về  k  toán TSCĐ:  Trung t©m  nên đánh s  phân lo i các TSCĐ đ  thu n ậ   ố

ổ ế ấ ủ ệ ệ ả ơ ổ ề   ti n h n cho vi c qu n lý và phân b ,  thay đ i k t c u c a TSCĐ theo chi u

ướ ỷ ọ ể ế ệ h ng tăng t tr ng máy móc đ  ti t ki m chi phí thuê máy.

ề ươ ươ ỉ ố ế   ­ V  ề k  toán ti n l ng: Trung t©m nên tính l ng ngh   m cho công nhân khi

ỉ ủ ế ế ế ướ ề ươ ủ ỉ phi u ngh  c a y t và nên ti n hành trích tr c ti n l ng ngh  phép c a CN

s n ả

ể ạ ự ắ ấ ự ế ữ xu t tr cti p đ  t o s  g n bó lâu dài gi a công nhân v i ớ Trung t©m.

ụ ế ề ầ ệ ơ ế ­V  ề k  toán áp d ng ph n m m k  toán: Trung t©m nên hoàn thi n h n ph n ầ

ủ ể ệ ệ ề ế ậ ả ổ ớ ộ m m k  toán đ  thu n ti n cho vi c ghi s , gi m b t lao đ ng th  công, tính

ươ ườ ượ ệ ậ ơ ớ ờ l ng cho ng ộ i lao đ ng đ ả c thu n ti n h n,và gi m b t th i gian cho k ế

20

Sinh viên:

toán.

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

21

Sinh viên:

ự ậ

ườ

Báo cáo th c t p                                                    Tr

ng ĐH kinh doanh và công ngh  HN

22

Sinh viên: