ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
Ư Ấ
Ổ
Ầ
Ề
PH N 1: T NG QUAN V TRUNG TÂM T V N GIÁM SÁT
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
ể ủ trung t©m. 1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a
ư ấ ị Tên giao d ch: Trung Tâm T V n Giám Sát Công Trình Giao Thông
ụ ở ổ ườ ế ồ ố ỉ Tr s chính: T 1 Ph ng Đ ng Ti n, thành ph Hòa Bình, T nh Hòa
Bình
ệ ạ Đi n Tho i : 0218.3894669
Fax : 02183856952
ệ ả ố ạ S Tài Kho n : 421101.000657 _ T i Ngân Hàng Nông Nghi p Hòa Bình
ư ấ ượ ậ Trung tâm T v n giám sát công trình giao thông đ ế c thành l p theo Quy t
ủ ủ ố ỉ ị đ nh s 464/QĐUBND ngày 09/03/2007 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình .
ượ ự ữ ậ ắ Trung Tâm đã đ ộ ề ả c thành l p d a trên m t n n t ng v ng ch c và ngay t ừ
ơ ở ầ ưở ộ ỹ ư ớ ộ ữ ề ban đ u đã có c s tăng tr ng b n v ng. V i đ i ngũ cán b , k s , chuyên
ề ế ệ ứ gia, công nhân lành ngh có ki n th c chuyên môn và giàu kinh nghi m.
ủ trung t©m : ứ 1.2.Ch c năng c a
T vÊn qu¶n lý ®iÒu hµnh dù ¸n.
T vÊn ®Êu thÇu.
(cid:0) ứ Trung t©m có các ch c năng sau:
T vÊn gi¸m s¸t chÊt lîng c«ng tr×nh vµ thÈm tra thiÕt kÕ kü thuËt,
thiÕt kÕ b¶n vÏ thi c«ng, dù to¸n , tæng dù to¸n c¸c c«ng tr×nh x©y
dùng giao th«ng.
ặ ể ủ ệ ả ẩ 1.3. Đ c đi m quy trình công ngh và s n ph m c a tr ung t©m ( ph l cụ ụ
01).
ầ ậ ầ ấ • Tham gia đ u th u và nh n th u.
ộ ả ệ ạ ọ ấ ụ • Khoán g n các h ng m c cho các xí nghi p,đ i s n xu t
ự ể ệ ắ ặ ự • Tri n khai thi công: th c hi n xây d ng,l p đ t các thi ế ị t b .
ủ ầ ư ụ ệ ạ • Hoàn thi n công trình, h ng m c công trình bàn giao cho ch đ u t .
1
Sinh viên:
• Lªn phiÕu gi¸ bµn giao hoµn thµnh víi bªn A
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ề ổ ứ ả ể ặ 1.4. Đ c đi m v t ch c qu n lý
ơ ồ ộ ả ụ ụ ung t©m (Ph l c 02). 1.4.1.S đ b máy qu n lý tr
ụ ủ ứ ệ 1.4.2. Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban.
Gi¸m ®èc: cã nhiÖm vô ®iÒu hµnh ho¹t ®éng s¶n xuÊt kinh doanh hµng
ngµy cña trung t©m, lµ ngêi ®¹i diÖn theo ph¸p luËt cña trung t©m.
- C¸c phã gi¸m ®èc: Lµ nh÷ng ngêi gióp viÖc cho Gi¸m ®èc, c¸c phã
gi¸m ®èc ®iÒu hµnh trung t©m khi Gi¸m ®èc ®i v¾ng vµ ®îc Gi¸m ®èc uû
quyÒn.
ứ ứ Các phòng ban ch c năng: Công ty có 5 phòng ban ch c năng
- Phßng T vÊn gi¸m s¸t 1.
- Phßng T vÊn gi¸m s¸t 2.
- Phßng T vÊn kü thuËt chÊt lîng.
- Phßng KÕ ho¹ch thÈm tra.
- Phßng Kinh tÕ tæng hîp.
ứ ụ ụ ề ệ ỗ M i phòng ban đ u có ch c năng và nhi m v riêng, song m c đích chung
t©m ụ ụ ợ ố ủ và cu i cùng là ph c v l i ích chung c a trung
ủ ế ả 1.5. Tình hình và k t qu kinh doanh c a trung t ©m trong các năm 2011
2012
ế ả ả ấ ủ trung t©m (Ph ụ ạ ộ * B n báo cáo k t qu ho t đ ng sãn xu t kinh doanh c a
ụ l c 03)
ố ệ ệ ế ả ậ ả ạ * Nh n xét: Thông qua vi c phân tích s li u trên b ng báo cáo k t qu ho t
t©m t vÊn gi¸m ủ ấ ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a hai năm 2011 và 2012 ủ c a Trung
ủ ả ấ s¸t c«ng tr×nh giao th«ng thì em th y r ng tình hình s n xu t kinh doanh c a ấ ằ
ự ưở ệ trung t©m hai năm qua có s tăng tr ụ ể ng rõ r t. C th :
ế ồ Doanh thu bán hàng năm 2011 là 18,601,922,524 đ ng, đ n năm 2012 doanh
ạ ồ ươ ồ thu bán hàng đ t 23,573,168,654 đ ng tăng lên 4,971,246,131 đ ng t ng đ ươ ng
26.72 %.
ầ ạ ồ Doanh thu thu n năm 2011 là 18,338,105,486 đ ng thì năm 2012 đ t
2
Sinh viên:
ồ ồ ươ ươ 23,281,996,982 đ ng tăng lên 4,943,891,496 đ ng t ng đ ng 26.96 %.
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ủ ề ậ ợ ộ ồ L i nhu n g p v bán hàng c a năm 2011 là 1,561,334,018 đ ng thì năm
ồ ồ ươ ươ 2012 là 2,111,548,344 đ ng tăng lên 550,214,326 đ ng t ng đ ng tăng 35.24
%.
ậ ừ ạ ộ ủ ế ợ ồ L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh c a năm 2011 là 809,976,366 đ ng đ n
ạ ồ ươ ươ ồ năm 2012 đã đ t 1,234,091,052 đ ng tăng lên 424,114,686 đ ng t ng đ ng
52.36 %.
ậ ợ ướ ế ủ ế ồ L i nhu n tr ạ c thu c a năm 2011 là 827,035,566 đ ng đ n năm 2012 đã đ t
ồ ồ ươ ươ ớ 1,254,915,852 đ ng tăng lên 427,880,286 đ ng t ng đ ng v i 51.74 %.
ế ủ ậ ạ ợ ồ L i nhu n sau thu c a năm 2011 là 620,276,675 đ ng thì sang năm 2012 đ t
ồ ồ ươ ươ 941,186,890 đ ng tăng 320,910,215 đ ng t ng đ ng 51.74 %.
ể ấ ạ ộ ế ả Qua đây có th th y k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ủ trung t©m trong năm
ấ ố ế ươ ướ ầ ừ v a qua r t t t. T rung t©m đã có nh ng chính sách kinh t ữ , ph ng h ng đ u
ư ạ ộ ệ ể ắ ủ trung t ho t đ ng kinh doanh đúng đ n cho vi c phát tri n kinh doanh c a
ệ ố ữ ấ ể ủ ấ ự t©m. Đây cũng chính là nh ng d u hi u t t cho th y s phát tri n c a trung
ươ ớ t©m trong t ng lai t i.
T×NH H×NH THỰC TẾ C¤NG T¸C KẾ TO¸N TẠI
Ầ PH N 2:
TRUNG T¢M T¦ VÊN GI¸M S¸T C¤NG TR×NH GIAO TH¤NG
ổ ứ ộ ế ạ trung t©m 2.1. T ch c b máy k toán t i
ơ ồ ộ ế ụ ụ (ph l c 04) 2.1.1. S đ b máy k toán
ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ 2.1.2. Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n:
̀ ́ ́ ế ự ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ưở Th c hiên cac quy đinh cua pha ̀ ́ p luât vê kê toan tai K toán tr ng:
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ chinh trong ́ ̀ trung t©m, tô ch c điêu hanh bô may kê toan, ố giúp Giám đ c giám sát
ạ ộ ủ ả ấ ơ tài chính các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v ̀ ị.La ng ̀ươ ch đ o tr c ự ỉ ạ i
3
Sinh viên:
ạ ộ ủ ế ế ti p ho t đ ng c a phòng Tài Chính –K toán.
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ườ ỉ ạ ế ế ộ ưở Là ng i ch đ o toàn b công tác k toán khi k toán ế Phó k toán tr ng:
ưở ế ắ ố ưở ề tr ng đi v ng. Giúp Giám đ c và k toán tr ng đi u hành và giám sát công tác k ế
ơ ị toán trong đ n v .
̀ ́ ́ ́ ́ ế ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ợ La ng ̀ ́ ợ ươ i tông h p sô liêu kê toan lâp bao cao, tông h p ổ K toán t ng h p:
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ cac thông tin kê toan do cac phân hanh kê toan khac cung câp.
̃ ̀ ́ ậ ư ế ̣ ư ̣ ̀ Theo doi tinh hinh nhâp, xuât vât t ̀ , tinh K toán v t t ả ố ị tài s n c đ nh:
́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ử hinh tăng giam TSCĐ, tinh va phân bô khâu hao TSCĐ tham gia lâp kê hoach s a
́ ́ ̃ ư ự ̃ ư ử ch a d toan chi phi s a ch a...
ạ ứ ế ế ậ ạ ứ Theo dõi các t m ng, l p phi u thu, chi theo dõi công n ợ K toán t m ng:
ả ạ ứ ệ ạ ứ ộ ộ n i b , bên ngoài và vi c t m ng, hoàn tr t m ng.
́ ề ươ ế ươ Thanh toan sô l ́ ươ ng K toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng:
̀ ̀ ̀ ́ ơ ở ươ ơ ươ ́ ơ ̉ ự ̉ ̉ ̉ ̣ phai tra trên c s tiên l ng c ban va tiên l ng th c tê v i ti lê % theo quy
̀ ̣ ̣ đinh hiên hanh.
ế ậ ồ ơ ứ ụ Ph trách công tác ngân hàng, l p h s ch ng t K toán ngân hàng: ừ thanh
ườ ỳ toán và theo dõi thanh toán qua ngân hàng. Theo dõi th ị ng xuyên và đ nh k báo cáo
ưở ầ ố ư ộ ề ế k toán tr ng t rung t©m v nhu c u v n l u đ ng.
ụ ệ ộ ế ề ế ế ế Ph trách các kho n K toán thu : ự ả v thu , theo dõi vi c n p thu và th c
ệ ớ ướ hi n nghĩa v c a ụ ủ trung t©m v i nhà n c.
ụ ế ề ấ ặ ữ ề ề ủ ỹ Ph trách các v n đ liên quan đ n ti n m t. Gi ặ ủ ti n m t c a Th qu :
ứ ậ ả ậ ừ ậ ố ề ồ trung t©m, hàng ngày l p b ng kê giao nh n ch ng t , xác nh n s ti n t n qu ỹ
ố cu i ngày.
ụ ế ạ trung t©m. 2.2. Các chính sách k toán áp d ng t i
ị ề ệ ử ụ ơ Đ n v ti n t s d ng: VNĐ
ế ộ ế ụ ố Ch đ k toán: áp d ng theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày 20 tháng 03 năm
2006
ổ ế ệ ạ ứ ụ ổ Hình th c ghi s k toán: Hi n t i trung t©m đang áp d ng và t ứ ch c h ệ
ổ ố th ng s
4
Sinh viên:
ậ ứ ế k toán theo hình th c Nh t Ký Chung ụ ụ (ph l c 05)
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ắ ầ ừ ộ ế ế Niên đ k toán: Tính theo năm (b t đ u t 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12
hàng năm)
ươ ế ồ ươ ườ Ph ng pháp k toán hàng t n kho: Theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên.
ươ ế ồ ươ Ph ế ng pháp k toán chi ti t hàng t n kho: theo ph ẻ ng pháp th song song.
ươ ấ ươ ườ Ph ng pháp kh u hao TSCĐ: Theo ph ng pháp đ ẳ ng th ng.
ươ ươ ấ Ph ế ng pháp tính thu VAT: Theo ph ừ ng pháp kh u tr .
ươ ậ ư ươ Ph ng pháp tính giá v t t ấ , hàng hoá xu t kho:Theo ph ng pháp bình quân
ề ố ỳ gia quy n cu i k .
ươ ộ ố ầ ủ ế ế 2.3. Ph ng pháp k toán và m t s ph n hành ch y u
ố ằ ế ề 2.3.1. K toán v n b ng ti n
ế ề ặ 2.3.1.1.K toán ti n m t
ừ ử ụ ị ạ ứ ề ế ế ấ ấ ứ Ch ng t s d ng: Phi u thu, phi u chi, gi y đ ngh t m ng, gi y thanh
ạ ứ ề ể ả ỹ toán t m ng, biên lai thu ti n, b ng ki m kê qu .
ả ử ụ ả Tài kho n s d ng: TK 111, TK 113 và các tài kho n liên quan.
ả ợ ừ ợ ủ khách hàng t tháng VD : Ngày 2/12/2012, trung t©m ®· thu đư c kho n n c a
ư ế tr ạ cướ .K toán h ch toán nh sau:
ợ N TK 111: 117.600.000
Có TK 131: 117.600.000
ề ử ế 2.3.1.2.K toán ti n g i ngân hàng .
ừ ử ụ ứ ệ ấ ấ ợ ỷ ừ ứ Ch ng t s d ng: Gi y báo n , gi y báo có, u nhi m chi, ch ng t thanh
toán qua ngân hàng.
ả ử ụ ả Tài kho n s d ng: TK 112, TK 113 và các tài kho n liên quan
ỹ ề ử ề ậ VD: Ngày 3/12/2012 trung t©m rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ti n m t ặ ề
ư ế ợ ạ 275.000.000 VNĐ. K toán h ch toán nh sau: N TK 111: 275.000.000
Có TK 112: 275.000.000
ế ạ t©m. 2.3.2. K toán TSCĐ t i trung
5
Sinh viên:
ể ặ ạ . 2.3.2.1. Đ c đi m và phân lo i TSCĐ
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ữ ủ ồ ế ị TSCĐ h u hình c a tr ung t©m g m có: máy móc thi t b chuyên dùng đ ể
ụ ụ ươ ậ ả ệ ế ị ph c v cho các công trình, ph ng ti n v n t i, giàn giáo cotpha, thi ả t b qu n
ụ ở ệ lý (máy tính), tr s làm vi c…
ề ử ụ ấ ấ ấ ồ TSCĐ vô hình bao g m: quy n s d ng đ t, gi y phép khai thác, gi y phép
ấ ả s n xu t…
2.3.2.2. Đánh giá TSCĐ.
Trung t©m t vÊn gi¸m s¸t c«ng tr×nh giao th«ng, đánh giá TSCĐ theo nguyên
ị ạ giá và giá tr còn l i:
ả Nguyên Giá mua Các kho n thu ế Chi phí v nậ
ượ ể ắ giá = th c t ự ế ả ph i + không đ c hoàn + ặ chuy n, l p đ t,
ử ạ ế i (n u có) l
ch y thạ ị ủ ế trả ạ ủ i c a TSCĐ = Nguyên giá c a TSCĐ – Giá tr hao mòn lũy k
ệ TSCĐ ị Giá tr còn l VD: Ngày 19 tháng 12 năm 2012 trung t©m mua máy phát đi n Gerirator
ủ ầ ổ FC5GF6500 c a công ty TNHH Tr n Anh, t ng giá thanh toán 19.384.000
ề ế ậ ằ ặ ể ồ đ ng ,thu VAT 5%.Chi phí v n chuy n 920.000đ .Thanh toán b ng ti n m t.
Nguyên giá = 19.384.000 + 920.000 = 20.304.000đ
ế ế 2.3.2.3. K toán chi ti . t TSCĐ
ế ế ạ ơ ả ử ụ ả K toán chi ti t TSCĐ t i n i b o qu n, s d ng TSCĐ; trung t©m m “sở ổ
ừ ậ ộ theo dõi TSCĐ” cho t ng b ph n trong trung t©m.
ế ế ạ ử ụ ế ẻ ể K toán chi ti t TSCĐ t i phòng k toán: S d ng th TSCĐ đ theo dõi chi
ế ừ ư ế ị ử ti t cho t ng TSCĐ nh máy móc thi t b , nhà c a, giàn giáo cotpha…
ổ ợ ế ả . 2.3.2.4. K toán t ng h p tăng, gi m TSCĐ
ừ ế ử ụ ả ậ ả ạ ứ * Ch ng t k toán s d ng: Biên b n giao nh n TSCĐ, biên b n đánh giá l i
ể ả ả ả ượ TSCĐ, biên b n ki m kê TSCĐ, biên b n thanh lý, biên b n nh ng bán TSCĐ,
ứ ể ệ ế ả ừ ế biên b n ki m kê TSCĐ phát hi n thi u TSCĐ và các ch ng t k toán liên quan
khác.
ứ ừ ấ ả ấ Các ch ng t liên quan kh u hao TSCĐ: B ng tính kh u hao TSCĐ.
ử ụ ế ả * Tài kho n k toán s d ng: TK 211 và các TK liên quan
ươ ế * Ph ng pháp k toán:
6
Sinh viên:
ế ổ ợ _ K toán t ng h p tăng TSCĐ
ự ậ
ườ
ệ
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
Báo cáo th c t p Tr VD: Ngày 20/12/2012 trung t©m quy t đ nh mua m t ôtô Toyota Vios b ng ằ
ế ị ộ
ỹ ầ ư ể ố ớ ồ qu đ u t và phát tri n cho Giám đ c v i giá 422.246.364đ, (đã bao g m thu ế
ề ử ả ằ VAT 10%). Công ty tr b ng ti n g i NH ụ ụ (ph l c 6).
ư ế ả ị ợ K toán đ nh kho n nh sau: N TK 211: 383.860.331đ
ợ N TK 133: 38.386.033đ
Có TK 112 : 422.246.364đ
ế ả ổ ợ _ K toán t ng h p gi m TSCĐ
ế ị t b máy xúc giá 900.000.000đ VD: Ngày 21/12/2012 trung t©m thanh lý thi
ấ ượ ư ế ạ ử ụ s d ng trong 5 năm kh u hao đ c 120.000.000đ. K toán h ch toán nh sau:
ợ BT1: Thanh lý máy xúc: N TK 811 : 120.000.000đ
ợ N TK 214 : 780.000.000đ
Có TK211: 900.000.000đ
ề ặ ợ BT2: Thu ti n m t là 100.000.000đ: N TK 111: 100.000.000đ
Có TK 711 : 100.000.000đ
ợ BT3: Chi phí thanh lý: N TK 811: 20.000.000đ
Có TK 111: 20.000.000đ
ế ấ 2.3.2.5. K toán kh u hao TSCĐ.
ươ ấ ươ ườ ẳ Ph ng pháp kh u hao TSCĐ theo ph ng pháp đ ng th ng
ả ử ụ Tài kho n s d ng: TK 214 – hao mòn TSCĐ
ươ ế Ph ng pháp k toán:
CÇu ruéng ứ ạ t i công trình ụ ụ (ph l c 06) ả VD: Căn c vào b ng tính KHTSCĐ
L¸ng
ử ụ ớ ớ đang s d ng giàn giáo cotpha thép v i nguyên giá 291.000.000đ v i
ờ ử ụ ự ế ượ ử ụ th i gian s d ng d ki n là 3 năm.TSCĐHH này đ c s d ng ngày
27/12/2009.
ứ ấ M c trích kh u hao TB hàng năm = 291.000.000 / 3 = 97.000.000đ
ứ ấ M c trích kh u hao TB tháng = 97.000.000 / 12 = 8.083.333đ
ấ ổ ủ trung t©m là: 46.250.600đ, căn c vàoứ VD: Quý IV năm 2012 t ng kh u hao c a
ả ổ ụ ụ (ph l c 07). b ng phân b KHTSCĐ quý IV năm 2011
7
Sinh viên:
ế ạ ợ K toán h ch toán: N TK 642: 30.560.500đ
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ợ N TK 627: 15.690.100đ
Có TK 214: 46.250.600đ
ế 2.3.3. K toán NVL:
ể ặ ạ 2.3.3.1.Đ c đi m và phân lo i NVL
ắ ạ ồ V t li u c a ậ ệ ủ trung t©m bao g m: S t, thép, xi măng, g ch, cát…
ứ ừ 2.3.3.2. Các ch ng t ả ử ụ và tài kho n s d ng
ế ế ấ ả ậ ổ ơ ị ợ Phi u xu t kho, phi u nh p kho, hóa đ n giá tr gia tăng, b ng t ng h p
ộ ố ứ ấ ồ ậ ừ nh pxu tt n và m t s ch ng t khác liên quan.
ả ử ụ Tài kho n s d ng: TK 152, TK153
2.3.3.3. Đánh giá NVL
Xác đ nh tr giá th c t
ự ế ị ị ậ ủ ế NVL, CCDC nh p kho: Trung t©m ch y u là
ị ự ế ượ ậ ệ ậ nh p nguyên v t li u do mua ngoài nên giá tr th c t đ c tính:
ự ế ị ự ế ế ậ Tr giá th c t NVL nh p kho = Giá mua + Thu VAT + Chi phí mua th c t .
VD: Ngµy 15/12/2012 Trung t©m mua 20 tÊn xi m¨ng S«ng §µ cña c«ng ty
§øc Minh , ®¬n gi¸ 21,5 triÖu VN§ /tÊn thuÕ VAT 10% . chi phÝ vËn chuyÓn
lµ 2triÖu VN§ , thuÕ VAT 5% .c«ng ty ®· thanh to¸n b»ng chuyÓn khho¶n.
KÕ to¸n tÝnh gi¸ vèn NVL nhËp kho:
Giá v n ố NVL nhËp kho = 430.000.000 + 2.000.000 = 432.000.000®
ự ế ị ị ấ ươ Xác đ nh tr giá th c t NVL xu t kho: Theo ph ng pháp bình quân gia
ề ả ỳ ự ữ quy n c k d tr .
VD: Tån ®Çu kú lµ 150 tÊn Xi m¨ng. §¬n gi¸ 700.000 ®/ tÊn. Ngµy 3/ 12/2012
trung t©m nhËp 250 tÊn. §¬n gi¸ 720.000 ®/tÊn. Ngµy4/12/2012 trung t©m
xuÊt 300 tÊn ph c vụ ô x©y dùng c«ng tr×nh §êng Chi L¨ng kÐo dµi
H¹ch to¸n theo ph¬ng ph¸p b×nh qu©n gia quyÒn cuèi kú.
§¬n gi¸ 700.000 + 720.000
b×nh qu©n = = 3.550.000 VN§
150 + 250
TrÞ gi¸ NVL xuÊt kho ngày 04/12/2011 = 3.550.000 * 300 =
1.065.000.000 ®
8
Sinh viên:
ế ế 2.3.3.4. K toán chi ti t NVL
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
Trung t©m ậ ệ ể ệ ả ở Ph n ánh công vi c đ theo dõi v t li u, CCDC ế phòng k toán.
sử
ể ổ ở ố ượ ấ ẻ ụ d ng s kho (th kho) đ dùng ể kho và dùng đ theo dõi s l ậ ng nh pxu t
t n.ồ
ươ ế ử ụ ươ ẻ Ph ế ng pháp k toán chi ti t mà trung t©m s d ng: Ph ng pháp th song
ụ ụ song. (ph l c 08)
ổ ợ ế ả 2.3.3.5. K toán t ng h p tăng, gi m NVL
ừ ế ử ụ ế ế ấ ậ ơ ứ * Ch ng t k toán s d ng: Phi u nh p kho, phi u xu t kho, hóa đ n GTGT,
biên
ẻ ể ệ ả b n ki m nghi m, th kho…
ử ụ ế ả * Tài kho n k toán s d ng: TK 152 và các TK liên quan
ế ổ ợ * K toán t ng h p tăng NVL:
ủ VD: Ngày 02/12/2012 anh Lª Minh Quang mua xi măng S«ng §µ c a công ty
ố ề ố ơ ậ ệ v t li u xây d ng ự NhËt Minh theo s hóa đ n 0015965, s ti n là 41.250.000
ề ế ế ằ ồ đ ng, t rung t©m đã thanh toán b ng ti n m t, thu VAT 10%, k toán ghi phi u ế ặ
ậ ố ph p kho s 345 ụ ụ (ph l c 09 )
ợ N TK 152: 41.250.000đ
ợ N TK 133: 4.125.000đ
Có TK 111: 45.375.000đ
ế ả ổ ợ * K toán t ng h p gi m NVL:
§ßng Chi ấ ố VD: Ngày 25/12/2012 PNK s 395 xu t thép phi 16 cho công trình
ợ L¨ng kÐo dµi là 50.560.000đ : N TK 621 50.560.000đ
Có TK 111 50.560.000đ
ề ươ ế ươ 2.3.4. K toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng
ứ ả ươ ươ ươ 2.3.4.1. Các hình th c tr l ng và ph ng pháp tính l ng
ả ươ ứ ả ươ ứ * Hình th c tr l ng: Hi n t ệ ạ rung t©m s d ng hai hình th c tr l ử ụ i t ng
ả ươ ượ ế ậ ờ ộ ố + Tr l ng theo th i gian: Đ c tính cho b ph n gián ti p, s ngày làm
9
Sinh viên:
ệ vi c trong tháng là 26 ngày.
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ươ ượ ươ ệ ố ụ ấ ố L ng đ c (L ụ ấ ng CB*H s ph c p)+Ph c p khác S ngày Các
ự ậ ả nh n trong = x công th c kho n
ế ả ừ tháng 26 t ph i tr
ươ ượ ươ ệ ố ụ ấ ố L ng đ c (L ụ ấ ng CB*H s ph c p)+Ph c p khác S ngày Các
ự ậ ả nh n trong = x công th c kho n
ế ả ừ tháng 26 t ph i tr
ụ ấ ệ ố ệ ộ ườ ự ộ H s ph c p = (trình đ +trách nhi m+công tr ng)+trình đ *(năng l c+thâm
niên)
ụ ấ ệ ạ ơ Ph c p khác = (đi n tho i+xăng xe+c m ca)
ả ươ ự ế ượ ẩ ả + Tr l ng theo s n ph m: Đ c tính cho công nhân tr c ti p tham gia vào quá
ậ ả ộ ở ườ trình thi công và b ph n qu n lý công tr ng.
ề ươ ố ươ Ti n l ng tháng S ngày L ng Các
kho n ả
ề ươ ự ả Ti n l ng = x công th c + làm thêm ph i
ế ờ ừ 26 t gi tr
ộ ả ươ 2.3.4.2. N i dung các kho n trích theo l ng
ả ươ ị Các kho n trích theo l ng đó là BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ. Theo quy đ nh
ệ ả ươ ả ộ hi n hành thì các kho n trích theo l ng ph i n p là 30.5%, trong đó 22%
ượ ươ đ c tính vào chi phí SXKD: BHXH: 16% L ơ ả ng c b n
ươ BHYT: 3% L ơ ả ng c b n
ươ BHTN: 1% L ơ ả ng c b n
ươ ự ế KPCĐ: 2% L ng th c t
ừ ấ ươ ươ Và 8.5% do CBCNV đóng góp, kh u tr ngay vào l ng khi tính l ng cho
ươ CBCNV: BHXH: 6% L ơ ả ng c b n
ươ BHYT: 1.5% L ơ ả ng c b n
ươ BHTN: 1% L ơ ả ng c b n
ợ ề ươ ổ ế ươ 2.3.4.3. K toán t ng h p ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng
10
Sinh viên:
ừ ế ả ấ ứ * Ch ng t k toán s d ng ử ụ : B ng ch m công ; B ngả ụ ụ ( ph l c 10)
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ề ươ ụ ụ ề ả ưở phân bổ ti n l ng và BHXH B ng thanh toán ti n th ng… (ph l c 11);
ử ụ ả ả ả ườ ế * Tài kho n k toán s d ng: TK 334 – Ph i tr ng ộ i lao đ ng…
ả ả ả ộ TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác
ươ ề ươ ế ả ậ * Ph ế ng pháp k toán: Hàng tháng, k toán l p b ng thanh toán ti n l ng và
ổ ề ươ ả ị Phân b ti n l ế ng, BHXH sau đó ti n hành đ nh kho n.
ổ ề ươ ự ạ ả ng và BHXH: VD: T i công trình , d a vào b ng phân b ti n l
ươ ự ế ả L ấ ng công nhân tr c ti p s n xu t: 1.437.724.264đ
ươ ưở L ng nhân viên phân x ng : 200.075.480đ
ươ ử ụ L ng nhân công s d ng máy thi công: 1.438.490đ
ợ BT1: N TK 622: 1.437.724.264đ
ợ N TK 627: 200.075.480đ
ợ N TK 623: 8.589.680đ
Có TK 334: 1.646.389.424đ
ợ BT2: N TK 622: 316.315.528đ
ợ N TK 627: 43.231.425đ
ợ N TK 623: 1.227.275đ
Có TK 338: 360.774.228đ
ợ BT3: N TK 334: 98.354.294đ
Có TK 338: 21.646.453đ
ậ ợ ế ả ả ấ ẩ 2.3.5. K toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
ế ả ấ ậ ợ 2.3.5.1. K toán t p h p chi phí s n xu t
ậ ợ ế ự ế * K toán t p h p chi phí NVL tr c ti p
ử ụ ế ả Tài kho n k toán s d ng: TK 621
ươ ế Ph ng pháp k toán:
ấ ả VD: Ngày 05/12/2012, Trung t©m xu t cát xây dùng cho s n xu t ph c v ụ ụ ấ
ấ ị cho Công tr×nh §êng Chi L¨ng kÐo dµi. Giá tr xu t 95.500.000đ ụ ụ (Ph l c 12,
trang12)
11
Sinh viên:
ợ N TK 621: 95.500.000
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
Có TK 152: 95.500.000
ậ ợ ế ự ế * K toán t p h p chi phí nhân công tr c ti p
ử ụ ế ả + Tài kho n k toán s d ng: TK 622
ứ ừ ế ả ả ươ + Các ch ng t k toán: B ng trích KPCĐ, B ng thanh toán l ng…
ươ ế + Ph ng pháp k toán:
ả ươ ự ế ủ ố ng khoán c a XNXD s 10 cho công nhân tr c ti p ứ VD: Căn c vào b ng l
ấ ả ố ề ổ s n xu t tháng 12/2012 cho công trình ®êng Chi L¨ng kÐo dµi, t ng s ti n tính tr ả
cho
ề ằ ặ công nhân là 56.500.000đ, thanh toán b ng ti n m t.
ợ N TK 622: 56.500.000
Có TK 334: 56.500.000
ợ N TK 334: 56.500.000
Có TK 111: 56.500.000
ậ ợ ử ụ ế * K toán t p h p chi phí s d ng máy thi công
ừ ế ợ ồ ơ ứ Ch ng t k toán: H p đ ng thuê khoán, hóa đ n GTGT…
ử ụ ử ụ ế ả Tài kho n k toán s d ng: TK623– chi phí s d ng máy thi công, TK133,
TK331, TK112…
ị ử ụ Xác đ nh chi phí s d ng máy thi công:
ờ ổ ơ Chi phí thuê máy = Gi thuê máy quy đ i ra ca x Đ n giá 1 ca máy
ề VD: Ngày 20/12/2012 trung t©m thanh toán ti n chi phí thuê máy cho công trình
Trung ư ế ế ®êng Chi L¨ng kÐo dµi là 45.000.000đ ch a thu và thu VAT 10%.
ứ ể ề ằ ả ồ ợ t©m thanh toán b ng ti n chuy n kho n 20.000.000đ. Căn c vào h p đ ng thuê
ơ khoán, hóa đ n GTGT,
ế ạ ợ K toán h ch toán: N TK 623: 45.000.000đ
ợ N TK 133: 4.500.000đ
Có TK 112: 2.200.000đ
Có TK 331: 27.500.000đ
ậ ợ ế ấ ả * K toán t p h p chi phí s n xu t chung
12
Sinh viên:
ả ử ụ ả ấ Tài kho n s d ng: TK627 chi phí s n xu t chung,.TK111, TK334….
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ừ ử ụ ổ ươ ả ả ứ Ch ng t ké toán s d ng: b ng phân b l ng và các kho n trích theo
ươ ế ấ ả ấ ơ l ổ ng, phi u xu t kho, b ng phân b kh u hao TSCĐ, hóa đ n thanh
toán…
ươ Ph ng pháp hach toán:
ứ ươ ả ả ả ng ph i tr cho nhân viên qu n lý công trình VD : Ngày 21/12/2012, căn c l
ế ạ ợ là 275.043.000 VNĐ. K toán h ch toán: N TK627 : 75.043.000đ
Có TK334 : 275.043.000đ
t©m ậ ợ ế ấ ả 2.3.5.2. K toán t p h p chi phí s n xu t toàn trung
ả ử ụ ấ ở Tài kho n s d ng: TK 154 – Chi phí sãn xu t kinh doanh d dang
ứ ả ố ỗ VD: Cu i m i quý căn c vào các kho n chi phí phát sinh trên các TK 621,
ươ ớ ừ ứ ế ế ể ế 623,627 t ng ng v i t ng công trình, k toán ti n hành k t chuy n vào chi
ấ ở ư ả s n xu t d dang trên TK154 nh sau:
ợ N TK 154: 2.203.436.300đ
Có TK 621: 1.202.916.990đ
Có TK 622: 452.910.110đ
Có TK 623: 212.560.500đ
Có TK 627: 335.048.700đ
ố ượ ắ ở ố ỳ 2.3.5.3. Đánh giá kh i l ng xây l p d dang cu i k
ự ệ ẩ ả ở ươ Trung t©m th c hi n đánh giá s n ph m d dang theo ph ng pháp đánh giá
ụ ự ừ ạ theo chi phí d toán cho t ng công trình, h ng m c công trình. Phòng kinh t ế ế k
ố ượ ự ệ ế ậ ạ ắ ho ch có trách nhi m l p phi u giá d toán kh i l ố ở ng xây l p d dang cu i
ả ỳ k . Biên b n
ố ượ ể ố ỳ ự ế ắ ở ki m kê kh i l ng xây l p d dang cu i k và phi u giá d toán kh i l ố ượ ng
xây
ượ ậ ừ ụ ể ở ắ l p d dang đ ạ c l p cho t ng công trình, h ng m c công trình chuy n lên
phòng
ố ượ ể ế ị ị ắ Tài chính k toán đ xác đ nh giá tr kh i l ố ỳ ở ng xây l p d dang cu i k .
2.3.5.4.KÕ to¸n tÝnh gi¸ thµnh s¶n phÈm
- §èi tîng tÝnh gi¸ thµnh: §èi tîng tÝnh gi¸ thµnh ë ®©y lµ s¶n phÈm
13
Sinh viên:
hoµn thµnh, c«ng tr×nh x©y dùng...
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
- Kú tÝnh gi¸ thµnh s¶n phÈm: Kú tÝnh gi¸ thµnh cña c«ng tr×nh, h¹ng
môc c«ng tr×nh t¹i trung t©m ®îc x¸c ®Þnh lµ tõng quý vµ vµo thêi ®iÓm
cuèi quý, sau khi tÝnh to¸n, x¸c ®Þnh ®îc sè liÖu tæng hîp vÒ chi phÝ s¶n
xuÊt, chi phÝ thùc tÕ cña khèi lîng x©y l¾p dë dang, ta ®· cã thÓ x¸c
®Þnh ®îc gi¸ thµnh khèi lîng x©y l¾p hoµn thµnh trong kú cña tõng c«ng
tr×nh, h¹ng môc c«ng tr×nh.
- Ph¬ng ph¸p tÝnh gi¸ thµnh:
Tæng chi Gi¸ thµnh thùc tÕ Chi phÝ Chi phÝ thùc phÝ thùc tÕ cña KLXL hoµn = + - thùc tÕ tÕ DD§K ph¸t sinh thµnh bµn giao DDCK trong kú
ế ế ©m ti n hành thính giá thánh công trình xây d ng ự VD: K toán trung t
ụ ụ ế ầ ở Bi t : CPSXKD d dang đ u kì: 345.758.000đ, ổ (Ph l c 13: S cái TK 154)
ổ ự T ng chi phí phát sinh trong kì: 895.980.978đ (trong đó: Chi phí NVL tr c
ự ế ế ả ti p: 745.546.322đ; Chi phí nhân công tr c ti p: 75.000.000đ; Chi phí s n
ử ụ ấ xu t chung: 34.250.000đ; Chi phí s d ng máy thi công: 41.184.656đ)
ở ố CPSXKD d dang cu i kì: 410.058.342đ
=> GÝa thành c«ng tr×nh ®êng Chi L¨ng kÐo dµi hoàn thành là: =
345.758.000 + 895.980.978
– 410.058.342 = 831.680.636 đ
ố ợ K/c giá v n: N TK 632: 831.680.636 đ
Có TK 154: 831.680.636 đ
ế ả ế ị 2.3.6.K toán bán hàng và xác đ nh k t qu bán hàng
ế 2.3.6.1.K toán doanh thu bán hàng.
ả ử ụ Tài kho n s d ng: 511, 512, 3331, 338(7), và các TK liên quan…
ừ ế ử ụ ế ấ ấ ơ ợ Ch ng t ứ k toán s d ng: Hóa đ n GTGT, phi u thu, gi y báo n , gi y báo
ẻ ế ậ ấ ậ ổ có, phi u nh p kho, xu t kho hàng hóa, th kho, s chi tiêt bán hàng, nh t ký
ừ ứ ừ ứ ch ng t và các ch ng t thanh toán khác.
14
Sinh viên:
ươ ế Ph ng pháp k toán:
ự ậ
ườ
ệ
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
Báo cáo th c t p Tr VD: Ngày 15/12/2012 trung t©m bàn giao công trình ®êng Chi L¨ng kÐo dµi
ố ề ư ồ cho UBND Thµnh phè Hoµ B×nh với s ti n 2.350.000.000 đ ng (ch a thu ế
ế ấ GTGT), thu su t GTGT là 10%
ả ề ư ư ậ . UBND thµnh phè Hoµ B×nh đã ch p nh n thanh toán nh ng ch a tr ti n. ấ
ợ N TK 131 ( UBND TP Ho µ B×nh): 2.585.000.000
Có TK 511 : 2.350.000.000
Có TK 333(1) : 235.000.000
ố ế 2.3.6.2.K toán giá v n hàng bán
ả ử ụ ố Tài kho n s d ng: 632 – giá v n hàng bán
ừ ế ử ụ Ch ng t ứ ả k toán s d ng: Biên b n bàn giao công trình ….
ươ ế Ph ng pháp k toán:
VD: Ngày 15/12/2012 Trung t©m bàn giao công trình ®êng Chi L¨ng kÐo dµi v iớ
ự ế ớ ố ố ượ ồ ố ề s ti n 2.350.000.000, v i giá v n th c t là 2.203.436.300 đ ng. Giá v n đ c ghi
ư nh sau:
ợ N TK 632 : 2.203.436.300
Có TK 154: 2.203.436.300
ế 2.3.6.3. K toán chi phí bán hàng
Tµi kho¶n sö dông:TK 641 vµ nh÷ng tµi kho¶n kh¸c cã liªn quan
ừ ế ử ụ ả ươ ả Ch ng t ứ k toán s d ng: B ng tính l ấ ng, b ng trích kh u hao TSCĐ…
Ph¬ng ph¸p kÕ to¸n:
ả ề ể ề ậ ti n chi phí v n chuy n hàng v kho VD: Ngày 20/12/2012 Trung t©m tr
2.320.000 VNĐ(T.GTGT 10%).
ợ N TK 641: : 2.320.000 VNĐ
Có TK 111: : 2.320.000 VNĐ
ệ ế ả 2.3.6.4.K toán chi phí qu n lý doanh nghi p
ả ử ụ ả Tài kho n s d ng: 642 – chi phí qu n lý doanh nghi p ệ
ừ ế ử ụ ả ươ ả Ch ng t ứ k toán s d ng: B ng tính l ấ ng, b ng trích kh u hao TSCĐ…
15
Sinh viên:
ươ ế Ph ng pháp k toán:
ự ậ
ườ
ệ
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
Báo cáo th c t p Tr VD: Ngày 30/12/2012 trung t©m thanh toán ti n đi n n
ề ệ ướ ố ề c s ti n là
ề ử ằ 21.500.000đ b ng ti n g i ngân hàng.
ợ N TK 642: 2.500.000đ
Có TK 112: 2.500.000đ
ạ ộ ế 2.3.6.5. K toán doanh thu ho t đ ng tài chính
ả ử ụ ạ ộ Tài kho n s d ng: 515 – doanh thu ho t đ ng tài chính
ừ ử ụ ấ ấ ợ Ch ng t ứ s d ng: Gi y báo n , gi y báo có…
ươ ế Ph ng pháp k toán:
ậ ượ ử ề ấ c gi y báo có lãi ti n g i ngân hàng VD: Ngày 2/12/2012 trung t©m nh n đ
ố ề ồ ượ ể ả ố ề s ti n 10.450.000 đ ng. S ti n lãi đ c NH chuy n vào tài kho n cùa công ty.
ợ N TK 112: 10.450.000đ
Có TK 515: 10.450.000đ
ế 2.3.6.6. K toán chi phí tài chính
ả ử ụ Tài kho n s d ng: 635 – chi phí tài chính
ừ ử ụ ấ ấ ợ Ch ng t ứ s d ng: Gi y báo n , gi y báo có.
ươ ế Ph ng pháp k toán:
ậ ượ ợ ủ ấ ề ệ c gi y báo n c a ngân hàng v vi c VD: Ngày 18/12/2012 trung t©m nh n đ
ố ề ề ả công ty tr lãi ti n vay ngân hàng. S ti n vay là: 53.250.000đ
ợ N TK 635: 53.250.000đ
Có TK 112: 53.250.000đ
ế ậ 2.3.6.7. K toán thu nh p khác
ả ử ụ ậ Tài kho n s d ng: TK 711 – thu nh p khác
ươ ế Ph ng pháp k toán:
ắ VD: Ngày 27/12/2012 trung t©m thanh lý 1 máy khoan c t bê tông, giá bán
ề ế ặ ằ 43.260.000đ, thu GTGT 5%, thanh toán b ng ti n m t.
ợ N TK 111: 43.260.000đ
Có TK 711: 41.097.000đ
Có TK 333(1): 2.163.000đ
16
Sinh viên:
ế 2.3.6.8. K toán chi phí khác
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ồ ượ Chi phí khác g m: chi phí thanh lý nh ng bán TSCĐ
ả ử ụ Tài kho n s d ng: TK 811 chi phí khác
ươ ế Ph ng pháp k toán:
ượ ấ ớ ố ề ng bán 2 t n thép phi 16 v i s ti n VD: Ngày 04/12/2012 phát sinh chi phí nh
là
ề ế ặ ằ 5.000.000đ. Thu GTGT 10%.Thanh toán b ng ti n m t.
ợ N TK 811: 5.000.000
ợ N TK 133: 500.000
Có TK 111: 5.500.000
ả ạ ộ ế ị ế 2.3.6.9. K toán xác đ nh k t qu ho t đ ng kinh doanh
ả ử ụ ạ ộ ế ả Tài kho n s d ng: 911 xác đ nh k t qu ho t đ ng kinh doanh ị
KQKD = DTT GVHB CPBH CPQLDN + DTHĐTC CPTC + TNK CPK
ứ ế ả ị Công th c xác đ nh k t qu kinh doanh:
ươ ế Ph ng pháp k toán:
ạ ộ ứ ế ả ụ ụ ế Căn c vào k t qu ho t đ ng kinh doanh ế , k toán ti n (ph l c 03 trang 3)
ế ế ả ị hành xác đ nh k t qu kinh doanh quý IV năm 2012. K toán ghi:
ự ế ế ể ể ệ ả ị Th c hi n bút toán k t chuy n sang TK 911 đ xác đ nh k t qu kinh doanh.
ể ế ợ ầ + K t chuy n doanh thu thu n: N TK 511: 23,281,996,982 đ
Có TK 911: 23,281,996,982 ®
ể ế ố ợ + K t chuy n giá v n hàng bán: N TK 911: 21,170,448,638 đ
Có TK 632 : 21,170,448,638 đ
ạ ộ ể ế ợ + K t chuy n DT ho t đ ng tài chính: N TK 515: 51,841,838 đ
Có TK 911: 51,841,838 đ
ể ế ợ + K t chuy n chi phí tài chính: N TK 911: 31,565,132 đ
Có TK 635: 31,565,132 đ
ể ế ợ + K t chuy n chi phí bán hàng: N TK 911: 454,415,453 đ
Có TK 641: 454,415,453 đ
ể ế ợ + K t chuy n chi phí QLDN: N TK 911: 443,318,545 đ
17
Sinh viên:
Có TK 642: 443,318,545 đ
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ể ế ậ ợ + K t chuy n thu nh p khác: N TK 711: 96,758,400 đ
Có TK 911: 96,758,400 đ
ể ế ợ + K t chuy n chi phí khác: N TK 911: 75,933,600 đ
Có TK 811: 75,933,600 đ
ể ế ợ ế + K t chuy n chi phí thu TNDN: N TK 911: 313,728,964 đ
Có TK 821: 313,728,964 đ
ể ế ợ + K t chuy n lãi: N TK 911: 941,186,890 đ
Có TK421: 941,186,890 đ
Ầ
Ậ
Ạ PH N 3: THU HO CH VÀ NH N XÉT
18
Sinh viên:
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
3.1. Thu ho chạ
ờ Qua th i gian th c t p ự ậ ở Trung t©m t vÊn gi¸m s¸t c«ng tr×nh giao
ẫ ỡ ủ ự th«ng đ ượ ự ướ c s h ủ ng d n c a cô giáo Lª ThÞ NhuËn và s giúp đ c a các
ế ị anh ch , trong phòng Tài chính K toán c a ủ Trung t©m, em đã có c h i ti p ơ ộ ế
ệ ụ ế ậ ụ ự ế ữ ứ ế ớ ọ xúc v i nghi p v k toán và v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c t . Em
ượ ầ ủ ộ ố ớ ế ệ ề ọ ể đã hi u đ ả c t m quan tr ng c a b máy k toán đ i v i vi c đi u hành qu n
ự ế ấ ộ lý c a ủ Trung t©m. D a vào các thông tin do b máy k toán cung c p Ban lãnh
ự ự ự ề ệ ệ ế ạ ị ể ạ đ o đ nh ra các k ho ch, d án và ki m tra vi c th c hi n các d án đ ra.
ề ế ượ ạ ữ ể Đi u đó giúp Trung t ©m ho ch đ nh chi n l ị ề c phát tri n b n v ng trong
ươ t ng lai.
ữ ớ ọ ườ ậ ừ ự ứ ế ậ V i nh ng lý lu n đã h c trong tr ng cùng ki n th c thu nh n t ễ th c ti n
ự ậ ụ ế ữ ệ ạ ắ trong quá trình th c t p đã giúp em n m v ng nhi p v k toán và linh ho t
ệ ả ự ế ế ố ẩ ị trong vi c gi i quy t các tình hu ng th c t ệ , chu n b hành trang cho công vi c
ố ệ sau khi t t nghi p.
ậ 3.2. Nh n xét
Ư ể : 3.2.1. u đi m
H th ng k toán c a
ệ ố ế ượ ổ ứ ươ ố ỉ ủ Trung t©m đ ch c t c t ng đ i hoàn ch nh, có k ế
ỉ ạ ừ ắ ạ ố ế ho ch s p x p và ch đ o t trên xu ng.
B máy k toán c a
ế ộ ượ ổ ứ ữ ẹ ọ ủ Trung t©m đ ch c khá g n nh , là nh ng ng c t ườ i
ụ ệ ộ ệ ế ị ữ ệ ớ có trình đ nghi p v , nhi ắ t tình v i công vi c, n m v ng các ch đ nh tài
chính và thanh toán.
ứ ứ ụ ậ Trung t©m áp d ng hình th c ghi s là hình th c Nh t ký chung. Đây là hình ổ
ệ ụ ứ ễ ụ ả ế th c d áp d ng, ph n ánh rõ ràng các nghi p v kinh t tài chính phát sinh
ề ổ ứ ố ử ụ V NVL: Trung t©m đã t ch c khá t ậ ệ t khâu thu mua và s d ng v t li u
ệ ả ấ ượ ệ ề ả ẩ ả ế ệ ạ t o đi u ki n cho vi c đ m b o ch t l ng s n ph m và ti t ki m chi phí.
ụ ề ệ ượ ả ộ V TSCĐ: Các nghi p v phát sinh đ ầ c ph n ánh m t cách chính xác, đ y
đủ
ể ệ ả ấ B ng tính KH TSCĐ th hi n rõ TS đã kh u hao bao nhiêu, theo ngày, tháng,
19
Sinh viên:
năm.
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
ề ề ươ ượ ổ ứ ẽ ặ ả ộ V ti n l ng: t ạ Trung t©m đ i ch c m t cách khá ch t ch , ph n ánh c t
ự ủ ừ ườ đúng năng l c c a t ng ng i.
ề ể ố V chi phí và tính giá thành: Trung t©m đã ki m soát t ả t các kho n chi phí
ạ ườ ổ ề ệ ả ả ả phát sinh t i công tr ụ ng đ m b o các nghi p v ghi s đ u ph n ánh các
ự ế ả ạ ườ kho n chi phí th c t phát sinh t i công tr ng
ồ ạ 3.2.2 T n t i:
ế ấ ề ế ế ấ ệ V k toán TSCĐ: K t c u TSCĐ còn th p gây khó khăn không ít đ n vi c
thi công.
ề ế ề ươ ướ V k toán ti n l ệ ng: Hi n nay Trung t©m không trích tr c ti n l ề ươ ng
ấ ự ế ủ ả ỉ ngh phép c a công nhân s n xu t tr c ti p.
ụ ề ế ầ ụ ầ ế Về k toán áp d ng ph n m m k toán: Trung t©m có áp d ng ph n m m ề
ệ ươ ườ ả ộ ế k toán, tuy nhiên vi c tính l ng cho ng ậ i lao đ ng và l p b ng phân b ổ
ươ ẫ ượ ệ ợ ủ ẽ ế ố ờ l ng v n đ c ti n hành th công, s làm t n th i gian, không ti n l i.
ộ ố ấ ượ ế ằ ế ạ 3.2.3. M t s ý ki n nh m nâng cao ch t l ng công tác k toán t i trung
t©m.
ể ạ ế Về k toán TSCĐ: Trung t©m nên đánh s phân lo i các TSCĐ đ thu n ậ ố
ổ ế ấ ủ ệ ệ ả ơ ổ ề ti n h n cho vi c qu n lý và phân b , thay đ i k t c u c a TSCĐ theo chi u
ướ ỷ ọ ể ế ệ h ng tăng t tr ng máy móc đ ti t ki m chi phí thuê máy.
ề ươ ươ ỉ ố ế V ề k toán ti n l ng: Trung t©m nên tính l ng ngh m cho công nhân khi
có
ỉ ủ ế ế ế ướ ề ươ ủ ỉ phi u ngh c a y t và nên ti n hành trích tr c ti n l ng ngh phép c a CN
s n ả
ể ạ ự ắ ấ ự ế ữ xu t tr cti p đ t o s g n bó lâu dài gi a công nhân v i ớ Trung t©m.
ụ ế ề ầ ệ ơ ế V ề k toán áp d ng ph n m m k toán: Trung t©m nên hoàn thi n h n ph n ầ
ủ ể ệ ệ ề ế ậ ả ổ ớ ộ m m k toán đ thu n ti n cho vi c ghi s , gi m b t lao đ ng th công, tính
ươ ườ ượ ệ ậ ơ ớ ờ l ng cho ng ộ i lao đ ng đ ả c thu n ti n h n,và gi m b t th i gian cho k ế
20
Sinh viên:
toán.
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
21
Sinh viên:
ự ậ
ườ
ệ
Báo cáo th c t p Tr
ng ĐH kinh doanh và công ngh HN
22
Sinh viên: