Ờ Ả Ơ L I C M N
ứ ế ế ệ ặ ộ ớ ớ Là m t sinh viên v i ki n th c còn mang n ng lý thuy t, còn non n t trong vi c
ự ế ư ớ ự ỡ ủ ụ ả ộ ướ áp d ng vào th c t nh ng v i s giúp đ c a cán b và gi ng viên h ẫ ng d n đã
ượ ụ ụ ứ ổ ọ ậ ề ế giúp em tích lũy thêm đ c nhi u ki n th c b ích ph c v cho h c t p và công
ệ vi c sau này.
ự ậ ể ợ ỏ ế ơ ắ ế Đ hoàn thành đ t th c t p, em xin t lòng bi t n chân thành và sâu s c đ n
ề ề ệ ậ ầ ấ ướ ẫ ạ th y Tôn Th t Du đã truy n đ t nhi u kinh nghi m, t n tình h ng d n em trong
ế ự ậ quá trình vi t báo cáo th c t p.
ả ơ ố ướ ầ ỏ Chúng em chân thành c m n Ban giám đ c nhà máy n c C u Đ đã cho phép
ậ ợ ố ề ệ ạ ự ậ ạ ấ và t o đi u ki n thu n l i t t nh t cho chúng em th c t p t i nhà máy và xin c m ả
ơ ấ ả ề ệ ạ ỡ ờ ị n t t c các cô, chú, anh, ch trong nhà máy đã t o đi u ki n giúp đ em trong th i
ữ ế ờ ố ơ ự ậ gian em ti n hành th c t p và cho em nh ng l ể i khuyên đ hoàn thành t t h n bài
ự ậ báo cáo th c t p.
ứ ố ồ ỏ ầ Cu i cùng chúng em kính chúc quý th y, cô d i dào s c kh e và thành công
ự ệ ồ ị ồ trong s nghi p cao quý. Đ ng kính chúc các cô, chú, anh, ch trong nhà máy luôn d i
ứ ề ệ ạ ỏ dào s c kh e, đ t nhi u thành công trong công vi c.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Ụ Ụ M C L C
Ụ Ắ Ế DANH M C CÁCVI T T T
NMN Nhà máy n cướ
ố GĐXN ệ Giám đ c xí nghi p
PGĐ Phó giám đ cố
PtCo Platin – coban
Poly aluminium chloride PAC
ẩ ệ TCVN Tiêu chu n Vi t Nam
ỷ UBND U ban nhân dân
ẵ ả QNĐN Qu ng Nam Đà N ng
4
ƯƠ
Ớ
Ệ
CH
NG I: GI
I THI U
Ộ Ụ
1.1. N I DUNG VÀ M C ĐÍCH
ộ 1.1.1. N i dung
ơ ấ ổ ứ ủ ề ị ứ ụ ể ệ ướ Tìm hi u v v trí, ch c năng, nhi m v và c c u t ch c c a nhà máy n c
ầ ỏ C u Đ .
ệ ử ứ ữ ể ậ ả ắ ớ Tìm hi u và n m v ng công ngh x lý, công tác v n hành và qu n lý ng v i
ạ ộ ấ ủ ự ướ ả lĩnh v c ho t đ ng, s n xu t c a nhà máy n ỏ ầ c C u Đ .
ể ế ị ế ậ Tìm hi u và tham gia v n hành các máy móc, thi t b liên quan đ n chuyên
ượ ử ụ ạ ướ ngành đang đ c s d ng t i nhà máy n ỏ ầ c C u Đ .
ụ 1.1.2. M c đích
ứ ậ ạ ộ ả ưỡ ể Tìm hi u các nguyên lý ho t đ ng, cách th c v n hành, theo dõi và b o d ng
ệ ố ế ị ứ ố ự ể ơ các h th ng máy móc thi t b , cách th c b trí máy móc và n i xây d ng các b các
ệ ử ử ấ ợ ướ ạ ệ ả ệ ố h th ng x lý sao cho h p lý nh t trong vi c x lý n c đ t hi u qu cao cho
ồ ướ ngu n n c.
ủ ệ ố ể ụ ắ ứ ủ Tìm hi u nguyên lý c a h th ng keo t , l ng và cách th c châm clo c a nhà
ứ ử ướ ướ ấ ượ ả ọ máy, cách th c x lý n c khi trong n c, h c cách qu n lý ch t l ng n ướ ạ c t i
nhà máy.
ượ ủ ể ọ ạ ộ ử ắ N m đ ứ ậ c nguyên lý ho t đ ng và cách th c v n hành c a b l c và cách r a
ể ọ ủ ọ ở ả l c c 2 b l c c a nhà máy.
ượ ẫ ướ ộ ấ ượ ỉ ắ N m đ c các quy trình phân tích m t m u n c và các ch tiêu đo ch t l ng
ướ ủ n c c a nhà máy.
Ờ Ự Ệ
1.1. TH I GIAN TH C HI N
ừ ế ế T ngày 04/01/2016 đ n h t ngày 22/01/2016
5
Ự Ạ Ệ
1.2. PH M VI TH C HI N
ự ậ ạ ự ệ ướ Th c hi n th c t p t i nhà máy n ỏ ầ c C u Đ .
6
ƯƠ
CH
NG II
Ớ
Ề
Ệ
GI
I THI U V NHÀ MÁY N
ƯỚ Ầ Ỏ C C U Đ
Ớ Ệ 2.1. GI Ề I THI U V NHÀ MÁY
2.
ọ ủ ộ ợ ướ ứ ấ ọ N c là m t h p ch t hóa h c c a ôxy và hiđrô, có công th c hóa h c là H
ặ ớ ệ ưỡ ự ế ấ V i các tính ch t lí hóa đ c bi ụ ư t (ví d nh tính l ấ ng c c, liên k t hiđrô và tính b t
ườ ố ượ ủ ướ ấ ấ ề ộ th ng c a kh i l ng riêng) n ọ c là m t ch t r t quan tr ng trong nhi u ngành
ờ ố ấ ượ ướ ủ ệ ọ ủ ư khoa h c và trong đ i s ng. 70% di n tích c a Trái Đ t đ c n c che ph nh ng
ổ ỉ ượ ướ ấ ằ ể ồ ch 0,3% t ng l ng n c trên Trái Đ t n m trong các ngu n có th khai thác dùng
ướ ố làm n c u ng.
ố ộ ữ ể ề ẵ ộ ố Đà N ng là m t trong nh ng thành ph có t c đ phát tri n cao v dân sinh,
ề ướ ạ ả ượ ả ệ ầ ỏ kinh t ế ủ ướ c a n c ta nên vi c đòi h i nhu c u v n c s ch cũng ph i đ c đ m
ề ố ượ ấ ượ ệ ố ấ ướ ẵ ượ ừ ả b o v s l ng và ch t l ng. H th ng c p n c Đà N ng đang đ c t ng b ướ c
ệ ử ổ ướ ả ả ả ấ ả ạ c i t o và nâng cao công su t, thay đ i công ngh x lý n c ph i đ m b o yêu
ề ấ ượ ướ ể ụ ụ ườ ướ ầ ầ c u v ch t l ng n c đ ph c v cho ng i dân. Nhà máy n c (NMN) C u Đ ỏ
ộ ủ ộ ơ ấ ướ ị ự ụ ấ ướ ệ ẵ là m t đ n v tr c thu c c a công ty c p n c Đà N ng, có nhi m v c p n c
ầ ướ ạ ấ ủ ứ ả ố ạ s ch cho toàn thành ph , đáp ng nhu c u n ạ c s ch cho sinh ho t và s n xu t c a
7
Đà N ng.ẵ
ướ ỏ Hình 2.1: Nhà máy n ầ c C u Đ
Ị 2.2. V TRÍ NHÀ MÁY
ướ ỏ ượ ầ ụ ệ ộ ị ườ Nhà máy n c C u Đ đ c th c hi n trên đ a bàn thu c ph ọ ng Hòa Th
ệ ẵ ậ ẩ ố Tây, qu n C m L , thành ph Đà N ng.
ớ ự ư ế Ranh gi i d án ti p giáp nh sau:
ệ ắ ườ ọ Phía B c giáp: Thôn Phong L , ph ng Hòa Th Đông
ệ
Phía Nam giáp: Sông C m Lẩ
ắ ườ ọ
Phía Tây giáp: Thôn Phong B c, ph
ng Hòa Th Tây
8
ố ộ ườ ườ Phía Đông giáp: Qu c l 1A (đ ng Tr ng Chinh)
ơ ồ ướ ỏ Hình 2.2: S đ nhà máy n ầ c C u Đ
Ử Ể Ị 2.3. L CH S PHÁT TRI N
ệ ố ấ ướ ượ ữ ả ẵ Đ c hình thành kho ng nh ng năm 1945 – 1950, h th ng c p n c Đà N ng
ờ ủ ế ấ ướ ự ế ớ ấ lúc b y gi ch y u cung c p n c cho khu v c trung tâm v i các gi ng khoan và
ườ ỏ ố ệ ố h th ng đ ng ng nh bé.
ồ ướ ừ ặ ạ ệ ượ ấ T năm 1967, ngu n n c m t t ẩ i sông C m L đ ử c khai thác x lý cung c p
ấ ướ ự ệ ạ ố ạ ầ ỏ cho thành ph qua vi c xây d ng các Tr m c p n c C u Đ (năm 1967) và Tr m
ồ ướ ế ầ ế ầ ấ ướ c p n ầ c Sân Bay (năm 1969) d n d n thay th ngu n n c ng m vì các gi ng
ệ ố ư ỏ ạ ườ ấ ướ ố ượ khoan đã h h ng. Trong giai đo n này h th ng đ ng ng c p n c cũng đ c
9
ấ ướ ể ạ ỏ ụ ụ ụ ướ ủ ầ ầ phát tri n thêm. Tr m c p n c C u Đ ph c v cho nhu c u tiêu th n c c a
ườ ấ ướ ạ ụ ụ ự ủ ng ố i dân thành ph và Tr m c p n c Sân Bay ph c v cho các khu quân s c a
ệ ố ế ộ ấ ướ ơ ị ẵ ấ ờ ả ch đ cũ. Đ n v qu n lý h th ng c p n c Đà N ng lúc b y gi ủ ụ là Th y c c Đà
ẵ N ng.
ẵ ố ượ ả ấ ướ ẵ Năm 1975 thành ph Đà N ng đ c gi ệ ố i phóng, h th ng c p n c Đà N ng
ữ ế ụ ẹ ề ế ạ ả ạ ượ đ c gi nguyên v n, chính quy n cách m ng ti p qu n và duy trì ti p t c ho t
ấ ấ ướ ả ầ ữ ậ ự đông s n su t c p n c, góp ph n gi gìn tình hình an ninh tr t t ữ trong nh ng ngày
ố ớ ượ ả ệ ố ả ấ ị ầ đ u thành ph m i đ c gi ơ i phóng. Và ngay sau đó đ n v qu n lý h th ng c p
ậ ọ ướ ủ ụ ế ẵ ướ ượ n c đ c thành l p có tên g i là nhà máy n c Đà N ng thay th cho Th y c c
3/ngày v i ớ
ấ ấ ướ ế ộ ủ ẵ Đà N ng c a ch đ cũ, công su t c p n ả c lúc đó kho ng 12.000 m
ụ ủ ồ ồ 3.084 đ ng h tiêu th c a khách hàng.
ướ ể ủ ầ ườ ố ầ ướ Năm 1979, tr c yêu c u phát tri n c a ng i dân thành ph c n có n c máy
ạ ướ ẵ ử ụ s d ng, Ban lãnh đ o Nhà máy n ậ c Đà N ng lúc đó đã t p trung vào công tác
ố ơ ở ậ ấ ỹ ả ạ ấ ướ ở ộ ậ ấ ạ cũng c c s v t ch t k thu t, c i t o, m r ng nâng công su t Tr m c p n c
3/ngày và Tr m c p n
3/ngày. Cùng
ầ ỏ ấ ướ ạ C u Đ lên 12.000 m c Sân Bay lên 10.000 m
ệ ả ạ ấ ướ ạ ườ ấ ướ ố ở ộ ớ v i vi c c i t o, m r ng các tr m c p n ệ ố c, h th ng đ ng ng c p n c các
ạ ượ ố ồ ế ặ ắ ổ ồ lo i cũng đ c thi công l p đ t và đ n năm 1985 t ng s đ ng h khách hàng là
13.000 chi c. ế
ể ủ ứ ể ầ ả ố ỉ Năm 1985, đ đáp ng yêu c u phát tri n c a thành ph , UBND t nh Qu ng
ấ ờ ấ ướ ậ ả ẵ ẵ Nam Đà N ng lúc b y gi đã thành l p Công ty C p n c Qu ng Nam Đà N ng
ơ ở ướ ẵ ượ ổ ụ ệ ấ (QNĐN) trên c s Nhà máy n c Đà N ng đ c b sung nhi m v và nâng c p v ề
ổ ứ ả ượ ự ạ ấ ủ ấ quy mô t ch c s n su t kinh doanh. Đ c s quan tâm c a lãnh đ o c p trên, Công
ấ ướ ự ể ể ớ ọ ty C p n c QNĐN đã tri n khai d án v i công trình mang tính tr ng đi m:
10
ầ ư ấ ướ ự ạ ấ ơ ớ ế ế + Đ u t xây d ng tr m c p n c S n Trà I, II, III v i công su t thi t k 5.000
ừ ồ ướ ố ạ ạ ộ ư ơ m3/ngày khai thác t ngu n n c su i t i núi S n Trà và đ a vào ho t đ ng (năm
1991).
3/ngày và thi công l p đ t ặ
ả ạ ấ ầ ỏ ắ + C i t o NMN C u Đ nâng công su t lên 50.000 m
ế ố ừ ệ ố ả ạ ỏ ề ầ ấ tuy n ng chính D900 t ố ự NMN C u Đ v thành ph (d án c i t o h th ng c p
c ướ n
ủ ạ ẵ ằ ố Đà N ng b ng v n vay ODA c a Pháp giai đo n 3A vào năm 2002).
3/ngày (d ánự
ả ạ ự ấ + Xây d ng và c i t o NMN Sân Bay nâng công su t lên 30.000 m
ấ ướ ẵ ạ ệ ố ả ạ c i t o h th ng c p n c Đà N ng giai đo n 3B, hoàn thành vào năm 2005).
ấ ướ ự ụ ẵ ạ ạ ố ớ + D án c p n c thành ph Đà N ng giai đo n I v i các h ng m c công trình:
ặ ạ ự ạ ế ạ ố ướ ớ ơ Xây d ng tr m b m phòng m n t i An Tr ch và ti ng ng n c thô D1200 v i
3/ngày; xây d ng m i nhà máy công su t 120.000 m
3/ngày tai
ấ ự ấ ớ công su t 250.000 m
ướ ế ố ỏ ắ ế ặ ầ nhà máy n c C u Đ l p đ t 64km tuy n ng D300D1200 và 50km các tuy n
ố ư ng D150200 (hoàn thành và đ a vào khai thác tháng 1/2008).
ự ệ ớ ừ ủ ộ ể Cùng v i vi c tri n khai các d án, t sau năm 1990, b máy c a công ty cũng
ấ ướ ổ ệ ạ ố ướ ượ đ c cũng c và hoàn thi n, các tr m c p n c đ i tên thành nhà máy n c, các xí
ệ ượ ấ ướ ạ ừ ậ nghi p đ c thành l p. T năm 2000, các chi nhánh c p n c t i các qu n l n l ậ ầ ượ c
ứ ả ằ ờ ờ ớ ị ị ượ đ ầ c ra đ i nh m đáp ng k p th i yêu c u công tác qu n lý giao d ch v i khách
hàng.
ỗ ợ ỹ ừ ệ ể ậ ớ ủ ự T tháng 10/2007, v i vi c tri n khai d án h tr k thu t (USP) do Chính ph
ự ủ ề ả ợ ả Hà Lan và VEI tài tr đã giúp nâng cao năng l c qu n lý c a công ty v : công tác s n
ấ ướ ấ ượ ướ ướ ề ố ơ xu t n c, ch t l ng n ạ c, m ng l ậ i phân ph i, công tác l p hóa đ n, thu ti n,
ế ượ ệ ấ ả ả ị ị quan h khách hàng, qu n tr và cung c p thông tin tài chính, qu n tr chi n l c và
ổ ạ quy ho ch t ng.
11
ự ủ ủ ả ượ ự ệ Thông qua d án USP c a Hà Lan, c a gi ả i pháp qu n lý đã đ c th c hi n:
ự ả ổ ế ế ộ ố ề ả ầ ươ xây d ng s tay qu n lý thi t k , qu n lý thi công,… m t s ph n m m, ch ng
ượ ế ậ ụ ụ ả ươ ả trình máy tính cũng đ c thi t l p ph c v cho công tác qu n lý, ch ng trình qu n
ươ ề ầ ả ả ơ lý theo mô hình GIS, ch ng trình ph n m m qu n lý hóa đ n – khách hàng, qu n lý
ươ ả ưỡ ế ậ ệ ố ể tài chính (ERP), ch ng trình b o d ng FMECA, thi t l p h th ng ki m soát áp
ư ượ ạ ạ ướ ự l c – l u l ng t i các nhà máy và m ng l i.
ả ế ấ ượ ụ ể ị ị ườ ố C i ti n d ch v khách hàng, ki m soát ch t l ụ ng d ch v , tăng c ng m i
ạ ộ ệ ổ ớ ộ ị quan h , trao đ i thông tin v i khách hàng thông qua ho t đ ng H i ngh khách hàng,
ề ạ ớ ị ổ ứ t ch c các khóa đào t o v giao d ch v i khách hàng cho các nhân viên thu ngân,
ọ ớ ấ ượ ụ ụ ấ ị biên đ c v i m c tiêu, nâng cao ch t l ng d ch v , l y khách hàng làm trung tâm
ạ ộ ấ ướ ể ẵ cho các ho t đ ng. Vào tháng 6/2010. Công ty c p n c Đà N ng đã chuy n mô
ổ ứ ạ ộ ừ ệ ướ ệ hình t ch c ho t đ ng t doanh nghi p nhà n ữ ạ c sang công ty trách nhi m h u h n
ạ ộ ấ ượ ự ằ ộ ệ ả ả m t thành viên nh m nâng cao năng l c ho t đ ng, ch t l ng và hi u qu qu n lý
ơ ấ ả ệ ệ ấ ả doanh nghi p. Hi n nay c c u s n xu t kinh doanh ngoài hai ngành chính là s n
ấ ướ ự ả ạ ộ ấ ắ xu t n c và xây l p, công ty còn ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh
ế ậ ư ấ ướ ư ấ ướ ố n c u ng tinh khi t đóng chai, kinh doanh v t t chuyên ngành c p n v n c, t
ế ế ự ấ ướ thuy t k xây d ng công trình c p thoát n c.
ầ ư ệ ể ề ạ ẵ ạ Đà N ng hi n đang trong giai đo n phát tri n m nh v quy mô đ u t ự xây d ng
ể ủ ứ ố ừ ứ ể ầ ớ cùng v i m c s ng không ng ng nâng cao. Đ đáp ng nhu c u phát tri n c a thành
ậ ụ ừ ọ ố ồ ướ ả ạ ử ph , công ty đã t n d ng m i ngu n kinh phí t ng b ệ ố c c i t o h th ng x lý
ế ị ề ể ự ộ ế ậ ệ ố ể ấ ướ ắ n ặ c, l p đ t các thi t b đi u khi n t đ ng, thi t l p h th ng ki m soát ch t
ướ ươ ứ ầ ư ể ạ ướ ấ ướ ả ả ượ l ng n ng ng, đ u t c t ệ ố phát ti n h th ng m ng l i c p n c đ m b o
ề ấ ượ ư ượ ự ề ữ b n v ng, an toàn v ch t l ng, l u l ng và áp l c.
12
ƯỚ Ầ ƯỚ Ấ Ủ Ủ 2.4. VAI TRÒ C A NHÀ MÁY N C VÀ NHU C U N C C P C A ĐÀ
N NGẴ
ấ ướ ấ ầ ủ ầ ế Cung c p n c có đ thành ph n khoáng ch t c n thi ệ ứ ệ ả t cho vi c b o v s c
ườ ẻ ủ kho c a ng i tiêu dùng.
ấ ướ ấ ượ ố ẩ ụ ứ ấ Cung c p n c có ch t l ng t t, ngon, không ch a các ch t gây v n đ c, gây
ị ủ ướ ra màu, mùi, v c a n c.
ấ ượ ướ ố ớ ấ ượ ử ệ ả ẩ ả Ch t l ng n c sau x lý đ m b o tiêu chu n v sinh đ i v i ch t l ng
ạ ướ ấ n ố c c p cho ăn u ng sinh ho t.
ấ ố ượ ướ ầ ủ ề ặ ọ Cung c p s l ng n ọ ể c đ y đ và an toàn v m t hoá h c, vi trùng h c đ
ụ ả ụ ệ ề ấ ầ ỏ ố ị ạ th a mãn các nhu c u v ăn u ng, sinh ho t, d ch v , s n xu t công nghi p và ph c
ố ượ ủ ạ ộ ướ ụ v sinh ho t công c ng c a các đ i t ng dùng n c.
Ứ Ơ Ấ Ổ 2.5. C C U T CH C
13
ỉ ạ ệ ạ ố ớ ố ị ệ a) Giám đ c xí nghi p: Ch u trách nhi m v i giám đ c công ty, ch đ o ho t
ủ ướ ộ đ ng c a các nhà máy n c.
ệ ệ ố ố ớ ố ị b) Phó giám đ c xí nghi p: Ch u trách nhi m v i giám đ c công ty và giám đ c
ố ướ ủ ỉ ạ ử ệ ướ ầ ỏ xí nghi p, ch đ o quá trình x lý và phân ph i n c c a nhà máy n c C u Đ và
ấ ướ ạ ấ ướ ề ả ơ nhà máy Sân Bay – tr m c p n c S n Trà, đi u hành các ca s n xu t n c theo
ế ộ ch đ .
ổ ử ả ưỡ ữ ả ưỡ ử ế ị ệ ố ử c) T s a ch a, b o d ng: B o d ữ ng, s a ch a các thi t b , h th ng x lý
ạ t i nhà máy.
ổ ứ ế ữ ử ế ậ ạ ấ ạ ỹ ưỡ ề d) T ch c k ho ch k thu t: Đ xu t các k ho ch, s a ch a bão d ng máy
móc thi ế ị ạ t b t i các nhà máy.
ậ ư ấ ướ ự ế ả ấ e) Phòng hành chính, v t t ạ : Xây d ng k ho ch s n xu t, c p n ụ ụ c. Ph c v
ấ ử ụ ậ ậ ư v t t , hóa ch t s d ng, quá trình v n hành máy.
14
ế ộ ử ồ ướ ậ ậ ơ g)V n hành máy: V n hành máy b m theo ch đ , x lý ngu n n c theo phòng
ệ thí nghi m.
ấ ượ ệ ể ướ ề ấ f) Phòng thí nghi m: Ki m soát ch t l ng n ứ c và nghiên c u, đ xu t hóa
ấ ử ụ ể ử ướ ạ ẩ ch t s d ng đ x lý n c đ t tiêu chu n.
15
ƯƠ
CH
NG III
Ấ ƯỢ
Ỉ
ƯỚ
CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁ CH T L
NG N
C
Ậ Ỉ 3.1. CH TIÊU V T LÝ
ộ ụ 3.1.1. Đ đ c
ấ ỏ ướ ộ ố ườ ề ố N c là m t ch t l ng trong su t là môi t ng truy n ánh sáng t t, khi trong
ạ ặ ề ấ ấ ướ n c có các ch t v t l nh ậ ấ ậ ạ ư các ch t huy n phù, các h t c n đ t, cát, các vi sinh v t
ộ ụ ớ ị ả ướ ứ ề ả ỏ thì kh năng truy n ánh sáng b gi m đi. N c có đ d c l n ch ng t ề ặ có nhi u c n
ộ ụ ơ ơ ị ị ươ ươ ẩ b n. Đ n v đo đ đ c là NTU, JTU trong đó đ n v NTU và FTU là t ng đ ng
ặ ườ ừ ế ướ nhau. N c m t th ộ ụ ng có đ đ c là t 20 – 100 NTU, mùa lũ có khi cao đ n 500 –
ướ ể ố ườ ộ ụ 600 NTU. N c dùng đ ăn u ng th ng có đ đ c không quá 5 NTU.
ẩ ệ ộ ụ ườ ượ ề ị Theo tiêu chu n Vi t Nam (TCVN), đ đ c th ng đ c xác đ nh theo chi u
ớ ướ ấ ượ ọ ở ộ ườ ọ ượ ẫ sâu l p n c th y đ ộ c ( g i là đ trong ) mà đ sâu đó ng i ta v n đ c đ c
ủ ớ ướ ộ ụ ữ ề ấ ẩ ấ ượ hàng ch tiêu chu n. Đ đ c càng th p chi u sâu c a l p n c còn th y đ c càng
ướ ượ ọ ứ ộ ộ ụ ỏ ơ ớ ơ ớ l n. N c đ c g i là trong khi m c đ nhìn sâu l n h n 1m ( hay đ đ c nh h n
10 NTU ).
ộ ớ 3.1.2. Đ nh t
ố ạ ệ ộ ủ Đ nh t ủ ớ c a m t ộ ch t l u ấ ư là thông s đ i di n cho ma sát trong c a dòng
ấ ư ự ề ể ả ộ ố ộ ch y. Khi các dòng ch t l u sát k có t c đ chuy n đ ng khác nhau, ngoài s va
ầ ử ậ ữ ự ấ ổ ượ ữ ữ ậ đ p gi a các ph n t v t ch t còn có s trao đ i xung l ng gi a chúng. Nh ng
ầ ử ố ộ ẽ ả ộ ủ ph n t trong dòng ch y có t c đ cao s làm tăng đ ng năng ố ộ c a dòng có t c đ
ậ ầ ử ậ ấ ừ ẽ ả ch m và ng ượ ạ c l i ph n t v t ch t t ậ các dòng ch y ch m s làm kìm hãm
16
ủ ữ ệ ể ả ấ ả ộ ớ ế chuy n đ ng c a dòng ch y nhanh. K t qu là gi a các l p này xu t hi n m t ộ ng ứ
ấ ế ế su t ti p tuy n ự gây nên ma sát (l c ma sát trong).
ạ ượ ị ộ ữ ể ể ộ ị Là đ i l ng bi u th đ ma sát n i, sinh ra trong quá trình d ch chuy n gi a các
ấ ỏ ế ố ớ ự ấ ậ ổ ch t l ng v i nhau. Đây là y u t chính gây nên t n th t áp l c và do v y nó đóng
vai
ử ọ ướ ộ ớ ượ ố trò quan tr ng trong x lý n c. Đ nh t tăng khi hàm l ng các mu i hòa tan trong
ệ ộ ướ n ả c tăng và gi m khi nhi t đ tăng.
3.1.3. Nhi t đệ ộ
ệ ộ ả ưở ố ơ ủ ướ ả ế ườ ế ộ Nhi t đ nh h ng đ n quá trình b c h i c a n c, nh h ng đ n đ pH,
ọ ả ọ ướ ệ ộ ụ ộ ấ ề ế đ n quá trình hóa h c và sinh h c x y ra trong n c.Nhi t đ ph thu c r t nhi u
ườ ướ ờ vào môi tr ng xung quanh, váo th i gian trong ngày vào mùa trong năm… N c
ặ ệ ộ ệ ộ ườ m t có nhi ổ t đ thay đ i theo nhi t đ môi tr ng.
0C,
ụ ở ề ắ ệ ộ Ví d : mi n B c Vi t Nam nhi ệ ộ ườ t đ th ng giao đ ng t ừ 0C đ n 14ế 13
ệ ộ ồ ướ ặ ở ề ươ ố ổ ị trong khi đó nhi t đ trong các ngu n n c m t mi n Nam t ơ ng đ i n đ nh h n
(26290C).
3.1.4. Mùi vị
ồ ướ ế ầ ồ H u h t các ngu n n c thiên nhiên đ u ấ ề có mùi và vị, nh t là mùi. Theo ngu n
ượ ạ ự ạ ự ố g c phát sinh, mùi đ c chia làm 2 lo i: mùi t nhiên và mùi nhân t o. Mùi t nhiên
ể ủ ạ ộ ủ ế ậ ả ố ch t u là do ho t đ ng sinh s ng và phát tri n c a các vi sinh v t và rong t o có
ướ ườ ủ ế ấ ợ ọ ợ trong n ướ Mùi trong n c. c th ng do các h p ch t hóa h c, ch y u là các h p
ấ ữ ơ ả ẩ ừ ướ ấ ch t h u c hay các s n ph m t ủ ậ các quá trình phân h y v t ch t gây nên. N c
ướ ử ể ấ ố ớ thiên nhiên có th có mùi tanh hay hôi th i, mùi đ t. N c sau khi kh trùng v i các
ể ị ấ ễ ợ h p ch t clo có th b nhi m mùi clo hay clophenol.
17
ầ ượ ố ướ Tùy theo thành ph n và hàm l ng các mu i khoáng khòa tan trong n ể c có th
ị ặ ắ ọ có các v m n, ng t, chát, đ ng.
ộ 3.1.5. Đ màu
ơ ộ ị ườ ướ Đ n v đo đ màu th ng là đo theo thang màu platin – coban. N c thiên nhiên
ườ ệ ể ấ ơ ộ ộ ộ ướ ườ th ng có đ màu th p h n 200 đ (PtCo). Đ màu bi u hi n trong n c th ng
ấ ơ ử ướ ạ ễ ượ ươ do các ch t l l ng trong n c t o ra và d dàng đ ạ ỏ ằ c lo i b b ng ph ng pháp
ể ạ ỏ ự ủ ướ ọ ệ ả ả hóa h c. Trong khi đó, đ lo i b màu th c c a n c th i ph i dùng các bi m pháp
ế ợ ộ ườ ấ ẩ ướ ạ ấ ợ hóa lý k t h p. Đ màu th ng do các ch t b n trong n c t o nên: các h p ch t
ướ ỏ ắ s t, mangan không tan làm cho n ấ c có màu nâu đ , các ch t mùn humic gây ra màu
ủ ạ ướ ướ ị ể ẩ vàng, còn các lo i th y tinh gây cho n c có màu xanh lá cây. N c b nhi m b n
ả ạ ướ ệ ả ở ướ b i n c th i sinh ho t hay n c th i công nghi p có màu xanh đen.
ấ ả ướ ấ ắ N c nguyên ch t không có màu, màu s c mang tính ch t c m quan và gây nên
ườ ử ụ ấ ượ n t ng tâm lý cho ng i s d ng.
ệ ộ ẫ 3.1.6. Đ d n đi n
ộ ẫ ủ ấ ượ ị ộ ự ề ệ ả ặ Đ d n c a m t ch t đ c đ nh nghĩa là kh năng th c hi n ho c truy n nhi ệ t,
ị ủ ệ ệ ơ ườ đi n, âm thanh. Đ n v c a nó là Siemens trên mét [S / m] trong h đo l ặ ng SI ho c
ị ỹ ơ ượ ệ ặ millimhos trên cm [mmho / cm] theo đ n v M . Nó đ c ký hi u là k ho c s.
0C có đ d n đi n là ộ ẫ
ấ ẫ ướ ướ ệ ệ N c có tính ch t d n đi n kém. N c tinh khi ế ở t 25
ệ ủ ướ ộ ẫ ượ ấ ướ S/m. Đ d n đi n c a n c tăng khi hàm l ng các ch t khoáng hòa tan trong n c
ộ ệ ộ ố ườ ượ ể ổ và dao đ ng theo nhi t đ . Thông s này th ng đ c dùng đ đánh giá t ng hàm
ấ ướ ượ l ng ch t khoáng hòa tan trong n c.
3.1.7. Tính phóng xạ
18
ạ ủ ướ ả ự ủ ấ ạ Kh năng phóng x c a n c là do s phân h y các ch t phóng x có trong
ầ ườ ạ ự ễ ấ ấ ướ ạ n ướ c t o nên. N c ng m th ng nhi m các ch t phóng x t nhiên, các ch t này
ủ ấ ắ ờ ướ ườ ễ ạ ị có th i gian bán phân h y r t ng n nên n c th ng vô h i. Tuy nhiên khi b nhi m
ạ ủ ướ ả ể ượ ẩ b n phóng x t ạ ừ ướ n c th i và không khí thì tính phóng x c a n c có th v t quá
α β ớ ạ ạ ộ ố ổ ườ ượ gi ạ i h n cho phép. Hai thông s t ng ho t đ phóng x và th ng đ c dùng
β ạ ủ ướ ị ạ ả ấ ạ ơ ể đ xác đ nh tính phóng x c a n c. Các h t có kh năng xuyên th m m nh h n,
ớ ướ ễ ị ư ả ở ơ ể ạ nh ng d b ngăn c n b i các l p n c và cũng gây tác h i cho c th .Trong đó các
ồ ơ ượ ư ấ αạ h t bao g m 2 proton và 2 n tron có năng l ể ỏ ng xuyên th u nh , nh ng có th
ơ ể ố ườ ơ ể ấ ặ ạ xuyên vào c th s ng qua đ ng hô h p ho c tiêu hóa, gây tác h i cho c th do
ạ tính ion hóa m nh.
Ọ Ỉ 3.2. CH TIÊU HÓA H C
ộ ứ 3.2.1. Đ c ng c a n ủ ướ c
ạ ướ ề ộ ộ ứ ộ ứ ấ ị ủ ướ ỗ ở M i lo i n c đ u có m t đ c ng nh t đ nh, đ c ng c a n c gây nên b i
ặ ướ ộ ố ả ứ ạ ớ ị các ion đa hóa tr có trong m t n c. Chúng ph n ng v i m t s anion t o thành
ộ ứ ủ ướ ị ự ế ế ủ k t t a. Các ion hóa tr I không gây nên đ c ng c a n c. Trên th c t thì các ion
ườ ệ ạ ộ ứ ộ ứ Ca2+ và Mg2+. Ng i ta phân bi t các lo i đ c ng khác nhau: Đ c ng carbonat
ườ ượ ộ ứ ệ ở ượ ( th ng đ c kí hi u CH: carbonate Hardness ) là đ c ng gây ra b i hàm l ng
3. Đ c ng carbon còn đ
ộ ứ ượ ọ ộ ứ ion Ca2+ và Mg2+ t n t ồ ạ ướ ạ i d i d ng HCO c g i là đ c ng
ẽ ấ ộ ứ ờ ị ườ ượ ạ t m th i vì s m t khi b đun sôi. Đ c ng phi carbonat ( th ng đ ệ c kí hi u là
2+ và Mg2+ li n ệ
ộ ứ ở ượ NHC: Noncarbonate Hardness ) là đ c ng gây ra b i hàm l ng Ca
4
3+ nh SOư
2, cl… Đ c ng phi carbonat còn đ
ộ ứ ượ ọ ộ ứ ế ớ k t v i HCO c g i là đ c ng
ườ ự ữ th ộ ứ ng tr c hay đ c ng vĩnh c u.
2 hay KMnO4 )
ộ 3.2.2. Đ oxy hóa ( mg/l O
19
ượ ầ ế ể ấ ữ ơ ế ợ ướ Là l ng oxy c n thi t đ oxy hóa h t các h p ch t h u c có trong n ỉ c. Ch
ạ ượ ơ ộ ứ ộ ẩ ủ ồ ướ ể ễ tiêu oxy hóa là đ i l ng đ đánh giá s b m c đ ô nhi m b n c a ngu n n c.
ồ ướ ủ ộ ứ ỏ ướ ị ứ ễ ề ẩ Đ oxy hóa c a ngu n n c càng cao ch ng t c b nhi m b n và ch a nhi u vi n
trùng.
ượ Hàm l ng sunfat và clorua (mg/l )
2 có trong n
ướ ố ữ ơ ớ ấ ặ ồ Ion SO4 c do khoáng ch t ho c có ngu n g c h u c . V i hàm
ỏ ủ ứ ạ ớ ơ ổ ườ Ở ề ế ượ l ng l n h n 250 mg/l gây t n h i cho s c kh e c a con ng ệ đi u ki n y m i.
2 ph n ng v i ch t h u c t o thành khí H
2S có đ c tính cao. Clo t n t
ấ ữ ơ ạ ả ứ ớ ồ ạ ọ khí, SO4 i
. Nói chung
ướ ướ ạ ở ứ ồ ấ ộ ợ trong n i d ng Cl c d m c n ng đ cho phép thì các h p ch t clo
ộ ạ ư ớ ượ ớ ơ ướ không gây đ c h i, nh ng v i hàm l ng l n h n 250 mg/l làm cho n ị ặ c có v m n.
ướ ự ề N c có nhi u clo có tính xâm th c xi măng.
ủ ướ ộ ề 3.2.3. Đ ki m c a n c
ộ ề ủ ướ ả ố ộ ề ầ ổ Đ ki m là s đo kh năng trung hòa acid c a n c, đ ki m toàn ph n là t ng
3+, CO3
2, OH có trong n
ượ ướ ộ ề hàm l ng các ion HCO c. Đ ki m trong n ướ ự c t nhiên
ườ ố ủ ế ặ ở ệ ố th ng gây nên b i các mu i c a axit y u, đ c bi t là mu i carbonat và bicarbonat.
ở ự ệ ệ ủ ộ ề ể Đ ki m cũng có th gây nên b i s hi n di n c a các silicat, borat, photphat… và
ơ ữ ơ ộ ố ặ ướ ư ượ ủ m t s axit ho c baz h u c trong n c, nh ng hàm l ữ ng c a nh ng ion này
3+, CO3
2, OH nên th
ườ ấ ườ ượ ỏ ệ th ớ ng r t ít so v i các ion HCO ng đ c b qua. Khái ni m
ữ ể ộ ọ ộ ọ ỉ ề ộ ề v đ ki m và đ axit là nh ng ch tiêu quan tr ng đ đánh giá đ ng thái hóa h c
ồ ướ ố ứ ộ ố ủ c a m t ngu n n ộ c v n luôn luôn ch a carbonat dioxit và các mu i carbonat. Đ
ượ ị ượ ể ư ấ ả ạ ầ ạ ề ki m đ c đ nh nghĩa là l ng axit m nh c n trung hòa đ đ a t t c các d ng
2CO3.
ẫ ướ ề ạ carbonat trong m u n c v d ng H
ườ ệ ộ ề ộ ề ộ ề ọ Ng i ta còn phân bi t đ ki m carbonat ( còn g i là đ ki m m hay đ ki m
ộ ế ẩ ấ ả ộ ị ỉ ổ t ng c ng T vì ph i dùng metyl da cam làm ch t ch th chu n đ đ n pH = 4,5 liên
20
). Hi u s gi a đ ki m t ng m và đ ki m p đ
ế ệ ố ữ ộ ề ọ ề ổ ượ ọ quan đ n ion OH ộ c g i là đ
ề ki m bicarrbonat.
ủ ướ ộ 3.2.4. Đ pH c a n c
ộ ư ủ ướ ộ ộ ễ ị Đ pH chính là đ axit hay đ ch a c a n ể c và giá tr pH bi u di n cũng chính
+ có trong n
ệ ủ ự ệ ị ể ễ ướ ề ặ ọ là giá tr bi u di n cho s hi n di n c a ion H c, v m t hóa h c pH =
ầ ượ ộ ỉ ấ ượ ể ị ướ ồ log [H+]. pH là m t ch tiêu c n đ c xác đ nh đ đánh giá ch t l ng n c ngu n.
ọ ủ ướ ế ự ự ầ ẫ ổ ổ S thay đ i pH d n đ n s thay đ i thành ph n hóa h c c a n ự ự ế ủ c ( s k t t a, s
ằ ọ ướ ủ hòa tan, cân b ng carbonat…) các quá trình sinh h c trong n ị c. Giá tr pH c a
ồ ướ ế ị ầ ươ ử ướ ượ ị ngu n n c góp ph n quy t đ nh trong ph ng pháp x lý n c. pH đ c xác đ nh
ặ ằ ươ ẩ ằ b ng máy đo pH ho c b ng ph ng pháp chu n đ ộ.
ượ 3.2.5. Hàm l ắ ng s t
ướ ể ả ướ ướ ứ ắ ề ầ Trong n c thiên nhiên k c n ặ c m t và n c ng m đ u có ch a s t. Hmà
ồ ướ ừ ạ ắ ạ ộ ượ l ng s t và d ng t n t ồ ạ ủ ướ ề i c a n c đ u tùy thu c vào t ng lo i ngu n n ề c, đi u
ệ ườ ỉ ồ ạ ạ ố ạ ắ ồ ướ ki n môi tr ng và ngu n g c t o thành. S t ch t n t i d ng hòa tan trong n c
2+ c a HCO
3+, CO3
2, OH,… còn trong n
2+
ướ ạ ố ủ ướ ề ặ ầ ng m d i d ng mu i Fe c b m t, Fe
3+ và b k t t a d
3.
ố ị ị ế ủ ướ ạ nhanh ch ng b oxy hóa thành Fe i d ng Fe(OH)
2Fe(HCO3)2 + 0,5 O2 + H2O = 2Fe(OH)3 + 4CO2
ướ ườ ượ ế ắ ớ ượ N c thiên nhiên th ứ ng ch a hàm l ng s t lên đ n 30 mg/l. V i hàm l ng
ơ ướ ầ ị ặ ắ ớ s t l n h n 0,5 mg/l n c có mùi tanh khó ch u, làm vàng qu n áo khi gi t… Các
ế ủ ủ ắ ẽ ườ ể ắ ướ ử ặ c n k t t a c a s t có th gây t c ngh n đ ố ng ng n c. Trong quá trình x lý
ắ ượ ươ ụ ướ n c, s t đ ạ ằ c lo i b ng ph ng pháp thông khí và keo t .
ượ 3.2.6. Hàm l ng mangan ( mg/l )
21
ườ ặ ướ ầ ở ạ ư ớ Mangan th ng g p trong n c ng m d ng mangan ( II ), nh ng v i hàm
ỏ ơ ắ ấ ậ ớ ượ ượ l ề ng nh h n s t r t nhi u. Tuy v y v i hàm l ng mangan > 0,05 mg/l đã gây ra
ệ ử ụ ệ ử ư ắ ể ậ ạ các tác h i cho vi c s d ng và v n chuy n nh s t. Công ngh kh mangan
ườ ượ ế ợ ử ắ ớ ướ th ng đ c k t h p v i kh s t trong n c.
ố 3.2.7. I t và Flour
ườ ặ ướ ướ ạ ả ưở ự ế Th ng g p trong n c d i d ng ion và chúng có nh h ng tr c ti p đ n s ế ứ
ỏ ườ ượ ứ ướ ố ệ ễ kh e con ng i. Hàm l ng flour trong th c ăn n c u ng < 0,07 mg/l d gây b nh
ỏ Ở ữ ế ố ườ ệ đau răng, > 1,5 mg/l sinh h ng men răng. nh ng vùng thi u I t th ấ ng xu t hi n
ướ ổ ượ ạ ế ố ứ ề ạ ỏ ệ b nh b u c , ng i n u I t quá nhi u cũng gây h i cho s c kh e. c l
ấ 3.2.8. Các ch t khí hòa tan
ộ ộ ặ ấ ỏ ủ ể ặ ấ Đ hòa tan ấ ắ là m t đ c đi m hòa tan c a ch t r n, ch t l ng ho c ch t khí vào
ể ạ ụ ủ ấ ấ ộ ộ ộ ồ ộ ị dung môi đ t o ra m t dung d ch đ ng nh t. Đ hòa tan c a m t ch t ph thu c
ọ ủ ấ ậ ủ ế ư ấ ch y u vào các tính ch t v t lý và hóa h c c a ch t tan và dung môi cũng nh nhi ệ t
ủ ấ ị ộ đ , áp su t và pH c a dung d ch.
2, CO2, H2S trong n
2 hòa
ướ ấ ớ ấ Các ch t khí O ộ c thiên nhiên dao đ ng r t l n. Khí CO
ế ị ủ ướ ự ổ ị ỹ tan đóng vai trò quy t đ nh trong s n đ nh c a n c thiên nhiên. Trong k thu t x ậ ử
ướ ủ ướ ự ổ ự ổ ệ ấ ọ ị lý n ị c, s n đ nh c a n c đóng vai trò r t quan tr ng. Vi c đánh giá s n đ nh
2 cân b ng và CO
2 tự
ị ự ệ ằ ị ằ ệ ổ trong vi c n đ nh n ướ ượ c đ c th c hi n b ng cách xác đ nh CO
2 đúng b ng l
cùng t n t
ượ ượ ằ ượ ồ ạ do. L ng CO ằ 2 cân b ng là l ng CO ng ion HCO i trong
c.ướ n
Ỉ 3.3. CH TIÊU VI SINH
ứ ố ỏ ơ ướ ẩ ạ ẩ N c ch a s vi khu n nh h n 100 là n ướ ố c t t, 100 – 500 vi khu n dùng t m
ẩ ượ ả ỉ c,ượ trên 500 vi khu n thì hoàn toàn không dùng đ đ c Ch tiêu mà ta ph i quan tâm
22
ị ố ượ ỉ ướ ộ ỉ ế đ n đó là ch th s l ng Coliforms và E. coli trong n c. Coliforms là m t ch tiêu
ụ ượ ứ ể ệ ướ thông d ng đ c dùng đ đánh giá m c an toàn v sinh trong n c.
ướ ề ạ ả ạ Trong n c thiên nhiên có nhi u lo i vi trùng, siêu vi trùng, rong t o và các lo i
ủ ấ ạ ướ ể ạ ặ th y sinh khác. Tùy theo tính ch t, các lo i vi sinh trong n c có th vô h i ho c có
ệ ạ ạ ả ạ ồ ạ h i. Nhóm có h i bao g m các lo i vi trùng gây b nh, các lo i rong, rêu, t o…
ầ ượ ạ ỏ ướ ử ụ ự ế ướ ườ Nhóm này c n đ c lo i b tr c khi s d ng. Trong th c t hóa n c th ng
ả ủ ấ ặ ị ườ ộ ượ đ ư c xác đ nh vi trùng đ c tr ng. Trong ch t th i c a ng ậ i và đ ng v t luôn có
ặ ủ ự ể ạ ẩ ố ướ lo i vi khu n E.Coli sinh s ng và phát tri n. S có m t c a E.Coli trong n ứ c ch ng
ồ ướ ả ủ ễ ấ ở ị ườ ậ ộ ỏ t ngu n n c đã b ô nhi m b i phân rác, ch t th i c a ng ư i và đ ng v t nh
ồ ạ ả ố ượ ạ ề ậ v y cũng có kh năng t n t i các lo i vi trùng khác. S l ng E.Coli nhi u hay it
ứ ộ ẩ ủ ồ ướ ễ ộ ẩ ủ ặ tùy thu c vào m c đ nhi m b n c a ngu n n c. Đ c tính khu n c a E.Coli là
ồ ạ ả ử ệ ế ẩ ơ kh năng t n t i cao h n các vi khu n, vi trùng gây b nh khác nên n u sau khi x lý
ế ướ ứ ệ ề ấ ỏ ạ ướ n c, n u trong n c không còn phát hi n th y E.Coli thì đi u đó ch ng t các lo i
ị ệ ế ố ượ ệ ặ ị ườ vi trùng khác đã b tiêu di t h t. M c khác vi c xác đ nh s l ng E.Coli th ng
ạ ẩ ả ố ườ ượ ẩ ặ ọ ơ đ n gi n và nhanh ch ng nên lo i khu n này th ng đ c ch n làm vi khu n đ c
ứ ộ ư ệ ệ ẩ ị ướ ườ ễ tr ng cho vi c xác đ nh m c đ nhi m b n do vi trùng gây b nh trong n c. Ng i
ệ ị ố ị ể ị ố ỉ ố ơ ướ ta phân bi t tr s E.Coli và ch s E.Coli. Tr s E.Coli là đ n v th tích n c có
ỉ ố ố ượ ứ ẩ ẩ ch a 1 vi khu n E.Coli. Ch s E.Coli là s l ng vi khu n E.Coli có trong 1 lit
ẩ ấ ướ ạ ở ướ ế ị ướ n c. Tiêu chu n c p n c cho sinh ho t các n ỉ ố c tiên ti n quy đ nh ch s
ỏ ơ ướ ỉ ươ ứ ị E.Coli không nh h n 100 ml n c (ch só E.Coli t ng ng là 10). TCVN quy đ nh
ủ ướ ỉ ố ỏ ơ ạ ch s E.Coli c a n c sinh ho t nh h n 20.
23
ƯƠ
CH
NG IV
Ệ
Ề
DÂY CHUY N CÔNG NGH NHÀ MÁY
Ệ Ề 4.1. DÂY CHUY N CÔNG NGH
ơ ồ ệ 4.1.1. S đ công ngh :
24
ế ơ ồ 4.1.2. Thuy t minh s đ :
ướ ừ ệ ẽ ự ả ử ướ ặ ử N c t ẩ sông C m L s t ch y vào c a thu n c đ t sát mép sông. C a thu
ở ướ ặ ắ ắ ướ ượ ắ n c đ c l p đ t có van đóng m , l i ch n rác phía ngoài và song ch n rác phía
ụ ả ườ ế ố trong có tác d ng c n rác không cho vào đ ng ng. Ti p đ n n ế ướ ẽ ự ả c s t ch y vào
ự ử ướ ố ố ồ ơ ắ h s l ng xây d ng phía trong c a thu n c theo 2 ng D= 900mm và 2 ng D=
ạ ơ ộ ắ 1200mm. T i đây n ướ ượ c đ c trung hòa và l ng s b . Sau đó n ướ ượ c đ c các máy
ấ ượ ấ ẩ ơ ộ ườ ừ ơ b m c p I b m và đ y lên ngăn tr n. Hóa ch t đ c châm vào trong đ ố ng ng t
ể ằ ạ ấ ơ ộ ơ ị ượ tr m b m c p I lên b hòa tr n b ng b m đ nh l ự ẩ ng có Q = 2000 1/h và áp l c đ y
4kg/cm2.
ướ ừ ể ộ ẽ ả ả ứ ờ ướ N c t b tr n s ch y qua 4 ngăn ph n ng. Nh các vách ngăn n c
ể ể ả ả ộ ộ ổ ị chuy n đ ng trong b luôn thay đ i theo dòng ch y làm cho dòng ch y b xáo tr n,
ạ ặ ế ướ ệ ề ạ ạ ẫ d n đ n các h t c n trong n c có đi u ki n va ch m vào nhau t o thành các bông
ướ ặ ơ ử ứ ượ ư ặ ơ ử c n l l ng. Sau đó n c có ch a các bông c n l l ng đ ắ c đ a qua l ng lamen.
ạ ộ ạ ớ ươ ề T i đây n ướ ượ c đ ể c chuy n đ ng t ừ ướ d i lên t o v i ph ng ngang theo chi u
ướ ượ ờ ỏ ể ướ ngang 60°. N c đ ấ c di chuy n trong các t m lamen nh đ dòng n ả c ch y
ặ ượ ộ ị ặ ớ ế ạ ơ không b xáo tr n và các bông c n đ c liên k t t o thành các bông c n l n h n và
ố ể ắ l ng xu ng đáy b .
ế ượ ư ề ọ ụ Ti p đ n n ế ướ ừ ầ c t ủ ể ắ ph n trên c a b l ng lamen đ c đ a qua c m b l c nhanh
ậ ệ ộ ở ề ớ ọ ớ ướ ạ m t l p v t li u v i chi u cao l p cát l c l,2m có kích th c h t cát d= 0,8 l,2mm.
ọ ặ ẽ ượ ướ ọ ẽ ượ ậ ệ ọ ớ Trong quá trình l c c n s đ c gi ữ ạ l i trong l p v t li u l c. N c l c s đ c
ọ ẽ ượ ụ ọ ướ ằ ớ ị ượ thu b ng các ch p l c. N c sau l c s đ c clo hóa v i đ nh l ể ng 81 lkg/h đ
ệ ấ ả ướ ể ứ ướ ạ ể ự ữ ừ ư di ẩ t c vi khu n trong n t t c và đ a vào 2 b ch a n c s ch đ d tr . T đó,
ẽ ạ ạ ấ ấ ơ tr m b m c p II s cung c p cho m ng l ướ ấ ướ i c p n ố c cho thành ph .
25
ạ ắ ừ ồ ướ ấ ế Vào mùa n ng h n trong năm t tháng 4 đ n tháng 8 ngu n n c c p cho nhà
ỏ ị ặ ầ ướ ượ ấ ừ ậ ể ấ ạ ễ máy C u Đ b nhi m m n, lúc này n c l y t c đ đ p An Tr ch cách đi m l y
ề ồ ơ ắ ầ ỏ ướ n c C u Đ 8km v h s l ng.
Ế Ừ Ạ 4.2. CHI TI T T NG GIAI ĐO N
ồ ơ ắ 4.2.1. H s l ng
ồ ơ ắ Hình 4.1: H s l ng
ồ ơ ắ ấ ướ ừ ử ướ ủ ượ ầ ử ự H s l ng l y n c a thu n c t c c a sông, đ c xây d ng g n c a thu
ồ ơ ắ ụ ắ ệ ệ ặ ả ẩ ờ ướ n c, cách b sông C m L kho ng 50m. H s l ng có nhi m v l ng các c n
ướ ượ ấ ướ ớ ướ ẩ b n có kích th ọ c và tr ng l ng l n, cung c p n c thô cho 2 nhà máy n ầ c C u
ồ ướ ậ ỏ ự ế ừ ử ỏ ả ầ ồ ế Đ và Sân Bay. H ti p nh n ngu n n c thô sông C u Đ ch y tr c ti p t c a
ồ ướ ừ ạ ỉ ậ ạ ơ ượ thu và ngu n n c thô t ồ tr m b m An Tr ch (ngu n này ch v n hành khi l ng
ự ế ạ ử ộ ặ ạ ồ ơ ắ ế ạ ầ ị ấ c p tr c ti p t i c a thu b thi u, đ m n t i h s l ng không đ t yêu c u).
ể ắ ằ ằ ườ ồ ổ ể ậ ấ Ki m tra h ng ngày b ng m t th ng có th nh n th y bèo, rác trong h , t
ứ ớ ế ầ ằ ch c v t bèo, rác h ng tu n (n u có).
26
ự ướ ộ ặ ặ ằ ệ ằ ờ ướ Theo dõi m c n c, đ m n h ng ngày, đ c bi t theo dõi h ng gi khi n c
ể ộ ặ ạ ồ ượ ỏ ị ễ ầ ặ sông C u Đ b nhi m m n, không đ đ m n t i h v t quá 250 mg/1. Phòng thí
ả ị ệ ế ễ ờ ướ nghi m ph i k p th i báo cáo di n bi n khi n ặ c m n.
ể ườ ồ ế ệ ệ ấ ấ ườ Ki m tra th ng xuyên trong h , n u phát hi n có các d u hi u b t th ng thì
ạ báo cáo ngay cho lãnh đ o nhà máy.
ậ ố ỹ Thông s k thu t:
ồ ứ ướ ượ + H ch a có kích th c B x L = 100m x 60m, xung quanh đ c kè đá, đáy
đ tấ
ạ ờ ồ ơ ỉ cao trình đ nh h phía b sông +3,6m, phía tr m b m +5,8m.
ộ + Cao đ đáy 4,2m
ộ ứ ướ + Cao đ m c n c trung bình +0,0m
ộ ứ ướ ấ ấ + Cao đ m c n c th p nh t 1,4m
ầ ướ ừ ồ ằ ự ỏ ố + D n n c t sông Câu Đ vào h b ng 2 ng DN900 xây d ng năm 1990 và 2
ự ố ướ ừ ạ ạ ơ ườ đ ng ng DN1200 xây d ng năm 2008 n c thô t ể tr m b m An Tr ch vào b
3.
ườ ồ ớ ứ ướ ố ả ằ b ng 2 đ ng ng D1000. Dung tích h v i m c n c trung bình kho ng 35000m
ả ự Hình 4.2: Bình gi m áp l c
27
ơ ấ ạ 4.2.2. Tr m b m c p I
ấ ơ ạ Hình 4.3: Tr m b m c p I
ư ướ ừ ồ ơ ắ ả ứ ụ ế ể ạ ạ ơ Tr m b m này có tác d ng đ a n h s l ng đi đ n b ph n ng. Tr m c t
ấ ướ ấ ơ ồ ớ ồ ơ b m g m 5 máy b m v i công su t 2650 m3/h. G m hai máy cung c p n c thô cho
ướ ạ ấ ướ ỏ ố ầ nhà máy n c Sân Bay và ba máy còn l i cung c p cho nhà máy n c C u Đ . B n
ấ ướ ư ượ ầ ấ ư máy cung c p n ỏ c cho nhà máy c u Đ có công su t và l u l ng nh nhau, trong
ế ầ ế ầ ộ ơ ử ụ ụ ế ơ ọ ổ đó có m t b m s d ng máy bi n t n nên g i là b m bi n t n, có tác d ng bi n đ i
ể ề ủ ơ ỉ ế ơ ầ ố ố ộ t n s , t c đ quay c a máy b m nên có th đi u ch nh đ ượ ư ượ c l u l ng. B m bi n
ạ ộ ấ ớ ơ ạ ạ ộ ấ ầ t n ho t đ ng v i công su t 160 kW, hai b m còn l ớ i ho t đ ng v i công su t
ườ ấ ả ạ ơ ơ ượ ố ấ 200w, th ng xuyên có hai máy b m ch y. T t c các máy b m đ c b trí th p
28
ự ướ ồ ơ ắ ẩ ấ ấ ố ơ h n m c n ế c th p nh t trong h s l ng sau đó đi qua ng đ y D1000 dài 72m đ n
ả ứ ể b ph n ng.
ườ ự ướ ồ ơ ắ ể ố Th ng xuyên ki m tra c t m c n c h s l ng.
ả ượ ể ẩ ế ướ ở ộ ừ ặ ầ Ki m tra van đ u đ y ph i đ c đóng h t tr c khi kh i đ ng ho c ng ng
ơ ơ ộ đ ng c (b m li tâm).
ạ ộ ả ộ ơ ơ ườ ể Trong quá trình đ ng c và máy b m ho t đ ng, ph i th ng xuyên ki m tra
ứ ệ ị ượ dòng đi n đ nh m c I, theo dõi không cho v ị t quá đ nh m c I ứ đm (I= 320A, Iđm =
350A).
ự ể ườ ứ ẩ ờ ố ị Ki m tra, theo dõi áp l c trong đ ng ng đ y. Ghi chép: dòng đ nh m c, th i
ạ ộ ờ ư ỏ ữ ử ế ầ gian ho t đ ng, ngày gi tra d u,... và các h h ng s a ch a (n u có).
4.2.3. Nhà hóa ch tấ
Hình 4.4: Hóa ch tấ Hình 4.5: Thùng hòa tr nộ
ứ ồ ộ ơ ị ượ ấ Bao g m: Kho ch a hóa ch t, thùng hòa tr n, b m đ nh l ng.
ụ ậ ộ ơ ị ượ ả ứ ể ạ ấ M c đích: Hòa tr n hóa ch t và v n hành b m đ nh l ng đ t o ph n ng keo
ả ử ệ ấ ạ ể ắ ụ ạ t đ t hi u qu x lý n ướ ố c t t nh t t i b l ng lamen.
ơ ị ượ ấ ả ơ B m đ nh l ng có t t c 5 b m:
29
ư ượ ấ ấ ơ + Hai b m hóa ch t có công su t 1,5 kw l u l ng 2000 1/h
ơ ỗ ợ + Hai máy b m h tr
ộ ơ ự + M t b m d phòng
ấ ạ ộ Thùng hòa tr n có c u t o:
ằ ườ ề + Thùng làm b ng inox, đ ng kính 3m, chi u cao 4m, đáy hình nón.
ấ ố ả ướ ố ụ ả ấ ấ + Máy khu y, tr c khu y, cánh khu y, ng x n c, ng x tràn.
ấ ộ Có 4 thùng tr n hóa ch t:
ể ấ ụ ế ệ ớ ồ ạ ở ạ ạ Hóa ch t dùng đ keo t là PAC, là lo i phèn nhôm th h m i t n t d ng i
ử ượ ả ấ ư ượ ử ụ ớ cao phân t ệ (polyme). Hi n nay, PAC đ c s n xu t l u l ộ ng l n và s d ng r ng
ở ướ ố ớ ế ế ể ụ rãi các n c tiên ti n đ thay th cho phèn nhôm sunfat đ i v i quá trình keo t ,
ả ắ ệ ầ ơ ờ ụ ế ộ ắ l ng. Hi u qu l ng trong cao h n 45 l n, th i gian keo t nhanh, ít làm bi n đ ng
ủ ướ ấ ỗ ợ ặ ấ ầ ầ ế ị ộ đ pH c a n c, không c n ho c dùng r t ít ch t h tr , không c n các thi t b và
ứ ạ ị ụ ừ ế ả ặ thao tác ph c t p, không b đ c khi dùng thi u ho c th a phèn. PAC có kh năng
ấ ữ ơ ạ ặ ạ ỏ ố ơ lo i b các ch t h u c hòa tan và không hòa tan cùng các kim lo i n ng t t h n
ề ặ ệ ệ ạ ồ ướ ấ phèn sunfat. Đi u này có ý nghĩa đ c bi t trong vi c t o ra ngu n n c có ch t
ự ế ủ ể ắ ệ ầ ớ ờ ỏ ượ l ng cao. V i điêu ki n th c t c a nhà máy C u Đ mà b l ng lamen có th i
ậ ự ả ấ ắ ọ gian l u n ư ướ ở ể ấ c b r t ng n (kho ng t = 5phút), chính vì v y l a ch n hóa ch t
ướ ặ ệ ắ ả ặ ờ ể ử PAC đ x lý n c, PAC đ c bi t có th i gian l ng c n nhanh, gi m t ả ướ ử c x lý i n
ể ọ ừ ấ ượ ệ ướ ử cho b l c t ấ ọ đó tăng hi u su t l c. Ngoài ra, ch t l ng n ẽ c sau khi x lý s
ơ ế nhanh h n n u dùng PAC.
ầ ồ Phèn: dùng phèn nhôm PAC bao g m các thành ph n:
ượ ấ + Hàm l ng ch t không tan <0,1%
30
2O328%
ượ + Hàm l ng Al
ượ + Hàm l ng Fe2O30,02%
0,1%
+ Hàm l ượ H2SO4 t ng do ự
ệ ử ụ ủ ướ ề ộ ử ị Trong đi u ki n s d ng PAC thì đ pH c a n ổ c sau khi x lý n đ nh, ít thay
ạ ể ề ử ụ ướ ổ đ i. Do đó ngay t i nhà máy ít s d ng vôi đ ki m hóa n c.
4.2.4. Ngăn tr nộ
Hình 4.6: Ngăn tr nộ
ướ ấ ơ ườ ế ấ ố N c thô đ ượ ấ ừ ạ c l y t tr m b m c p I theo đ ể ng ng 1000mm c p đ n b
ả ứ ớ ướ ạ ề ễ ấ ạ ộ ộ tr n. T i đây di n ra quá trình tr n đ u hóa ch t ph n ng v i n c t o thành quá
trình keo t .ụ
ử ụ ươ ủ ự ự ệ ộ ườ ẩ ố S d ng ph ng pháp tr n th y l c, th c hi n ngay trên đ ng ng đ y
ả ứ ể ườ ể ộ ố ấ 1000mm. Đi m châm ch t ph n ng (PAC) vào đ ng ng cách b tr n 50mm.
ề ượ ấ ủ ồ ướ ấ ổ Li u l ng châm hóa ch t luôn thay đ i tùy theo tính ch t c a ngu n n ư c (l u
ộ ụ ủ ướ ệ ệ ả ị ượ ượ l ng, đ đ c c a n c thô). Phòng thí nghi m ph i có trách nhi m đ nh l ng hóa
ấ ướ ch t châm vào n c.
ươ ộ ơ ế ơ ữ ệ ạ ằ Ph ấ ng pháp tr n c khí (b ng máy khu y hi n có) có nh ng h n ch h n so
ủ ự ậ ấ ớ ộ v i tr n th y l c nên không v n hành các máy khu y này.
31
ỳ ơ ể ị ị ượ ườ ể ẫ ố Ki m tra đ nh k b m đ nh l ng, đ ấ ng ng d n hóa ch t và đi m châm hóa
ệ ệ ệ ả ấ ấ ướ ị ch t. Khi rong rêu xu t hi n ph i làm v sinh công nghi p, t i dung d ch clo đ v ể ệ
ướ ể ử ạ sinh và dùng vòi n c đ r a s ch.
ượ ằ ươ ị Đ nh l ng phèn, vôi b ng ph ng pháp JARTEST
ả ứ ả ứ ể 4.2.5. B ph n ng (ngăn ph n ng)
ả ứ ể Hình 4.7: B ph n ng
ướ ể ộ ả ứ ể ạ Sau khi n c sau khi đi qua b tr n đi vào b ph n ng, t i đây hình thành các
ẽ ắ ầ ư ế ả ứ ủ ạ ầ ọ ph n ng hóa h c và g n nh k t thúc giai đo n th y phân s b t đ u hình thành
ạ ạ ặ Ở ả ứ ướ giai đo n t o bông c n. ờ ngăn ph n ng, nh có các vách ngăn, n ộ ể c chuy n đ ng
ề ế ả ả ẫ ổ ộ ị trong ngăn luôn thay đ i chi u dòng ch y, làm cho dòng ch y b xáo tr n, d n đ n
ặ ặ ạ ướ ề ệ ạ các h t keo phèn và h t c n trong n ạ c có đi u ki n va ch m vào nhau t o thành
ệ ố ặ ớ ử ướ ủ ả ầ ỏ các bông c n l n. Trong h th ng x lý n c c a nhà máy C u Đ có 4 ngăn ph n
ứ ớ ướ ươ ứ ư ướ ể ắ ờ ở ng v i kích th c là 4 x 7,3m t ng ng v i 4 b l ng. Th i gian l u n c trong
ủ ễ ạ ể b là 1530 phút, quá trình th y phân và t o bông căn di n ra hoàn toàn.
ể ắ 4.2.6. B l ng Lamen
32
ể ắ Hình 4.8: B l ng lamen
ể ắ ậ ướ ừ ể ả ứ ế ộ B l ng lamen ti p nh n n b ph n ng hòa tr n, các h t c n đ ạ ặ ượ ắ c l ng c t
ố ươ ờ ấ ứ ấ ẳ ượ xu ng theo ph ng th ng đ ng nh t m lamen, các t m lamen đ ự ằ c làm b ng nh a
ạ ặ ắ ấ ậ ặ ấ cao c p và đ t cách nhau 0,05m 0,15m, các h t c n đ p vào t m lamen và l ng
ể ặ ượ ẳ ặ ặ ố ố ố ướ ồ ả xu ng đáy b . C n đ c l ng xu ng vào các h thu c n đ t phía d i r i x ra
ẫ ặ ẵ ạ ươ ằ ỳ ị ỗ ể ả ủ ự m ng d n c n b ng th y l c theo chu k đã đ nh s n t i nhà máy, m i b x 2
ả ướ ượ ằ ố ỗ ỗ ầ ầ l n /ngày, m i l n x 4 phút, n c trong đ c thu b ng các ng khoan l ư bên ên
ượ ư ệ ố ệ ố ể ọ ồ ề ặ b m t và đ ể ắ c đ a sang b l c. H th ng b l ng lamen g m 4 ngăn: h th ng
ấ ủ ể ắ ệ ố ệ ắ ườ ố ấ t m l ng lamen giúp tăng hi u su t c a b l ng, h th ng đ ẫ ng ng d n sang
ể ệ ả ọ ủ ộ ệ ố ự ề ệ ụ c m l c, h van đi n đ súc x bùn, 4 t ệ ể đ ng l c và đi u khi n h th ng van đi n
3.
ở ể ạ ộ ấ ớ đóng m . B ho t đ ng v i công su t 150000m
ấ ượ ả ể ạ ể ắ B ng 1: Ch t l ng n ướ ố c t i thi u t i b l ng
ị Đ n vơ
NTU
ị
ộ N i dung ộ ụ Đ đ c Đ pHộ ệ ộ ẫ Đ d n đi n ộ ặ Đ m n Clo ộ ứ Đ c ng ộ Đ màu ấ ắ ơ Ch t r n l
s/cmϻ Mg/1 dH ơ Đ n v Co Mg/1
Yêu c uầ <10 6,58,5 <500 20100 <10 <25 <20
STT 1 2 3 4 5 6 7
33
ấ ắ
8
Mg/1
<100
9
l ngử Ch t r n hòa tan ộ Đ oxy hoá
<3
mgO2/l
ấ ượ ướ ạ ể ắ ượ ậ Ch t l ng n i b l ng ngang đ c t c công nhân v n hành, nhân viên phòng
ặ ố ệ ả ắ ả ả ấ thí nghi m theo dõi hàng ngày. Đ m b o kh năng l ng c n t ộ t nh t, đ pH trong
ữ ở ứ ể ườ b th ng gi m c là 7,2.
ử ể ắ Hình 4.9: R a b l ng Lamen
4.2.7. B l cể ọ
Hình 4.10: B l cể ọ
34
ể ọ ướ ượ ọ ậ ệ ặ ớ ế B l c ti p nh n n ậ ướ ừ ể ắ c t b l ng, n c l c qua l p v t li u, các c n c đ
ẩ ượ ề ặ ủ ậ ệ ọ ướ ạ ớ ẩ b n và vi khu n đ c gi ữ ạ l i trên b m t c a v t li u l c, n c s ch đi vào l p
ề ứ ướ ạ ả ế ế ộ ậ t p trung và đi vào 2 b ch a n ử ọ ỳ ọ c s ch. H t m t chu k l c ph i ti n hành r a l c
ệ ủ ớ ậ ệ ọ ử ể ằ ả ướ ế ể ụ ồ đ ph c h i kh năng làm vi c c a l p v t li u l c. R a b b ng gió n c k t
ể ọ ớ ướ ỗ ể ệ ổ ợ h p, có 12 b l c v i kích th c m i b là 8500 x 9500 x 5000mm, t ng di n tích
ế ị 855m2, b l c có các thi ể ọ t b sau:
ậ ệ ọ ạ ườ + V t li u l c cát th ch anh có đ ng kính D = 0,7 1,2 mm, dày l,2m.
2 qua ng D800 sang
ướ ọ ằ ụ ọ ệ ố ố + Thu n c l c b ng h th ng đan ch p l c 55 cái trên 1m
ể ứ b ch a.
ướ ử ọ ằ ỗ ể ệ ằ + Thu n ỉ c r a l c b ng h máng, m i b có 8 máng nhánh b ng thép không r
ộ ặ ể có th tích B x L = 400 x 400, 1 máng trung tâm B x L = 1000 x 1800, cao đ m t
ặ máng cách m t cát 0,65m.
ệ ố ệ + H th ng van đi n.
ộ ủ ệ ấ ồ + M t t đi n c p ngu n 0,4 (kV).
ể ủ ề ể ề ấ + 12 bàn đi u khi n FCD có các nút b m đi u khi n c a các van.
ơ ơ ử ể ể ề ạ ấ ơ ộ + Chuy n m ch, nút b m đi u khi n đ ng c b m r a, b m gió.
a) Quá trình l c n
ọ ướ c
ả ướ ọ B1: Đóng van x n c l c V5
ả ướ ọ ầ B2: Đóng van x n c l c d u V6
ở ướ ừ ể ắ B3: M van V1 cho n ể ọ b l ng vào b l c c t
ể ọ ở ể ứ B4: M van V2 cho b l c sang b ch a
35
ử ọ b) Qúa trình r a l c
ả ể ử ể ọ ề Hình 4.11: B ng đi u khi n r a b l c
ẩ ị Công tác chu n b :
ướ + Đóng van n ể ọ c vào b l c V1
ể ặ ướ ặ ớ ể ạ ả ố ọ + Đ m t n c trong b h xu ng cách m t l p cát l c kho ng 15 — 20 cm thì
ướ ể ứ đóng van thu n c sang b ch a V2
ướ ử ọ ở + M van n c r a l c V2
❖ R a l c b ng khí ử ọ ằ
ẫ ở + M van d n khí V4
ở ộ ạ + Kh i đ ng, ch y máy nén khí
3/h/m2, th i gian 1 2 phút
ớ ườ ụ ờ + S c khí v i c ộ ng đ 50 m
ử ❖ R a khí và n ướ ế ợ c k t h p
ở ộ ố + Kh i đ ng ng c p n ấ ướ ử ọ c r a l c
ạ ở ơ ướ ử ọ + Kh i đông, ch y máy b m n ờ c r a l c, th i gian 45 phút
36
ử ướ ❖ R a n ầ c thu n túy
ắ ơ + T t máy b m nén khí
ườ ố + Đóng van đ ẫ ng ng d n khí V4
ử ướ ờ ấ ượ ể ầ ướ + Th i gian r a n c thu n túy 45 phút, ki m tra ch t l ng n c tràn qua
ắ ườ ế ầ ạ ằ máy thoát b ng m t th ng cho đ n khi đ t yêu c u.
ử ọ ế ❖ K t thúc quá trình r a l c
ắ ơ ử ọ + T t máy b m r a l c
ườ ẫ ướ ử ọ ố + Đóng van đ ng ng d n n c r a l c V3
ả ướ ử ọ + Đóng van x n c r a l c V5
ẫ ướ ở + M van d n n ể ọ c vào b l c V1
ả ọ ầ ở ạ ờ + M van x l c đ u, th i gian 3 5 phút, đóng l i van V6
ở ướ ể ứ + M van thu n c sang b ch a V2
ử ể ọ Hình 4.12: R a b l c
ề ầ ư ữ c) Nh ng đi u c n l u ý
ộ ầ ử ọ ủ ờ ừ ắ ầ ế ế Th i gian c a m t l n r a l c (t khi b t đ u cho đ n k t thúc) 1112 phút.
37
ỳ ử ọ ả Chu k r a l c trong kho ng 24 36 gi ờ .
ả ệ ế ợ ớ ướ ệ ấ ố ể Khi xu t hi n rêu m c trên thành b ph i v sinh lau chùi k t h p v i t i
ị ướ ướ n c clo và x t n c.
ị ượ 4.2.8. Nhà đ nh l ng Clo
ể ướ ả ử ử ả Đ n ậ c đ m b o không còn các vi sinh v t ta nên kh trùng, kh trùng là khâu
ử ằ ộ ố ệ ế ấ ả ắ b t bu c và cu i cùng trong quá trình x lý, nh m tiêu di t h t t ậ t c các vi sinh v t
ệ ướ ế ị ấ ượ ướ ấ ử ạ gây b nh trong n c. Là khâu quy t đ nh ch t l ng n c c p. Tr m kh trùng nhà
ướ ầ ỏ ượ ố ố ướ ặ máy n c c u Đ đ ơ c b trí n i cu i h ng gió, có gian đ t bình clo và gian clo
ử ự ệ ố ể ỉ ượ ợ riêng, c a d phòng thoát hi m, h th ng điêu ch nh l ng clo châm vào phù h p
ề ơ ỉ ị ượ ượ ườ máy đi u ch nh và b m đ nh l ng clo. L ng clo châm vào th ng 1,2 1,3 mg/1,
ệ ố ả ả ấ ượ ử ả ầ ư ạ ầ ph i đ m bào yêu c u kh trùng tuy t đ i, đ m bào ch t l ng clo d t i đ u
ử ụ ấ ồ ượ ngu n 0,5 0,7 mg/1. Máy châm clorator có công su t 20 kg/h, s d ng l ng clo
ướ ộ ệ ố ể ử ỏ l ng đ kh trùng n c thông qua m t h th ng Ejector.
38
ơ ị ượ ứ ứ Hình 4.13: B m đ nh l ng clo Hình 4.14 : Nhà ch a bình ch a clo
Hình 4.15: Tháp trung hòa
ể ứ ướ ạ 4.2.9. B ch a n c s ch
ể ử ử ổ ể ứ ự ằ ồ ố G m 2 b ch a xây d ng b ng bê tông c t thép theo ki u n a chìm n a n i có
3. Phía trên đ
ỗ ể ượ ắ ặ ệ ố ể ứ ơ dung tích m i b 10000 m c l p đ t h th ng thông h i, b ch a
ụ ụ ầ ph c v cho nhu c u:
ướ ử ọ ứ ướ ể ọ ấ ạ ấ + N c r a l c, b l c, pha hóa ch t, ch a n c sinh ho t cung c p cho công
ử ủ ế ị ử ườ ệ ướ nhân c a nhà máy, r a các thi t b trong phòng thí nghi m, r a đ ng, t i cây
trong khuôn viên nhà máy.
ứ ượ ướ ứ ỏ ầ + Ch a l ng n c c u h a khi c n.
ứ ượ ướ ề ạ ơ ướ ạ ồ ơ ướ + Ch a l ng n ữ c đi u hòa gi a tr m b m n c ngu n và tr m b m n c
s ch.ạ
ấ ượ ướ ạ ẵ ố + Cung c p l ng n c sinh ho t cho thành ph Đà N ng.
L u ýư
ự ướ ể ể ứ ặ + Ki m tra m c n c, bùn c n trong b ch a.
39
ể ứ ộ ầ ệ ặ ả ộ ỳ ị + Đ nh k súc x làm v sinh b ch a, m t năm xúc m t l n vào tháng 12 ho c
ướ ộ ụ ấ ồ tháng 1, vào mùa n c ngu n có đ đ c th p.
ả ướ + Sau khi súc ph i ngâm n ử c clo kh trùng.
3/2 bể
ể ứ ướ ạ Hình 4.16: B ch a n c s ch 20000 m
ơ ạ ấ 4.2.10. Tr m b m c p II
ấ ơ ạ Hình 4.17: Tr m b m c p II
ụ ơ ệ ấ ạ ơ ướ ừ ể ứ ố ề ạ Tr m b m c p II có nhi m v b m n b ch a và phân ph i v m ng c t
ụ ẵ ạ ầ ố ơ ồ ướ ấ ướ l i c p n c cho th nh ph Đà N ng. Tr m g m có 6 b m tr c ngang có công
40
ấ ơ ướ ấ ướ ử ọ ẵ ơ ố su t 450kw b m n c cho thành ph Đà N ng. Ba b m c p n c r a l c(75kw/1
b m).ơ
ậ ự ộ ❖ V n hành t đ ng
ự ướ ạ ể ứ ạ ể ầ ậ ố + Ki m tra c t m c n i b ch a đ t yêu c u kĩ thu t. c t
ắ + Đóng máy c t chính.
ể ệ + Ki m tra đi n áp các pha
ế ộ ự ộ ể ở ủ ệ ụ ậ + Chuy n ch đ t đ ng đi n (b t Gallet) sang c m A, B, C, D. t
ụ ệ ấ ộ ơ + Đóng Aptomat c p đi n cho đ ng c theo c m A, B, C, D.
ự ơ ể ề ở + M màn hình máy tính đi u khi n áp l c b m.
2 .
ự ặ ặ + Cài đ t áp l c đ t: 2,1 3,0 Kgf/cm
ở ộ Ẩ ể ạ + n nút “ch y” đ kh i đ ng.
ự ủ ồ ể ự ự ừ ể ể ồ ờ ể + D a vào bi u đ áp l c c a phòng bi u đ đ cài áp l c theo t ng th i đi m.
ạ ộ ứ ạ ờ ị ờ ầ + Ghi chép, ch y đ nh m c, th i gian ho t đ ng, ngày gi ư tra d u… và các h
ữ ế ử ỏ h ng s a ch a n u có.
2
ế ộ ể ❖ Chuy n ch đ A <> B <> C <> B <> D
ạ + H áp: 1,2 Kgf/cm
ờ ế ề ị ể ơ ế ầ + Ch đ n khi b m bi n t n chuy n v v trí 0 Hz.
Ấ ừ + n nút “D ng”.
ợ ể ở ộ ớ ắ ẳ ơ + Đ i đ n khi b m kh i đ ng m i t t h n.
ổ ơ ụ ể ầ + Chuy n Gallet sang c m c n đ i b m.
41
ườ ằ ợ ❖ Tr ng h p dùng b ng tay
Ẩ ừ ở ụ ệ + n nút “D ng” (Emergence) đi n. t
Ấ ở ế ầ + n nút Local bi n t n.
ế ầ ị ỗ ề ầ ế ộ ự ộ ở ể i thì chuy n ch đ t đ ng ặ Chú ý: Khi bi n t n ho c ph n m m vi tính b l
ể ạ ừ ế ộ ậ ơ ẻ ụ ệ t đi n (b t Gallet) sang ch đ tay đ ch y t ng b m riêng l .
ế ầ ở ộ ❖ Kh i đ ng bi n t n:
ậ + B t Aptomat
ế ộ ể + Chuy n Gallet sang ch đ tay
ợ ủ ế ầ ạ ộ + Đ i màn hình t ệ ầ ố bi n t n ho t đ ng “hi n t n s ”
ẽ ể Ấ ị + n nút Local Remone (đèn màu xanh s hi n th )
ệ ẽ ế ầ ở ộ Ấ ạ ậ ồ + n nút Start (kh i đ ng) lúc này ngu n đi n s nh p vào bi n t n và qu t gió
ở ủ ế ầ ẽ ạ bi n t n s ch y. t
ả ấ ự ể + B m nút (+), () đ tăng gi m áp l c
ắ ❖ Lúc t ế ầ t bi n t n
ể ạ ầ ố ằ Ấ + n () đ h t n s b ng 0
Ấ ỏ + n nút đ Stop
Ấ ẩ + n nút đóng van đ y
ự ơ ế ầ ự ả ậ ơ ơ ả Ghi chú: Lúc v n hành b m bi n t n gi m áp l c thì l c b m c ph i hoàn toàn
ế ầ ở ế ự ế ặ ớ ố m h t, sau đó m i tăng bi n t n đ n áp l c mình mu n cài đ t.
ướ ầ ể 4.3. Ki m soát n c đ u vào và ra
42
ướ ầ ể 4.3.1. Ki m tra n c đ u vào
ế ướ ị ể ể ễ ầ ặ 4.3.1.1. N u n ộ c b nhi m m n chi tiêu yêu c u đ ki m tra đ
m n:ặ
ồ ộ + N ng đ NaCl.
ộ ẫ ồ ướ ịệ ủ + Đ d n đ n c a ngu n n c.
ử ệ ề ộ ỉ ướ ể ả ộ ồ Quy trình c ng ngh : đi u ch nh c a thu n c đ gi m n ng đ NaCl. Tiêu
ệ ẩ ố chu n v sinh ăn u ng: NaCl < 250.
ế ị ử ụ ả ấ Thi t b s d ng s n xu t:
ặ ướ + Phao ch n n c
ỗ ặ ướ + Phao g ch n n c
ộ ặ + Máy đo đ m n
ộ ẫ ệ + Máy đo đ d n đi n
ấ ự ừ ủ ể ộ Quy trình ki m tra: theo t ng su t d báo th y văn trung trung b .
ươ ệ ể Ph ng ti n ki m tra:
ở + Thao tác đóng, m phao
ộ ặ ệ ằ ộ ẫ + Theo dõi đ m n, đ d n đi n b ng máy đo
Trách nhi m:ệ
ệ ể + Phòng thí nghi m: ki m tra
ưở ạ ậ ơ ị ượ ự ế + Ca tr ng: v n hành, công nhân tr m b m I, và nhà đ nh l ng phèn tr c ti p
ệ ị ch u trách nhi m
43
ế ướ ễ ặ ị 4.3.1.2. N u n c không b nhi m m n
ầ ầ ể ỉ Ch tiêu yêu c u c n ki m tra:
ộ ụ + Đ đ c
ộ + Đ pH
ộ ẫ ệ + Đ d n đi n
+ T.D.S
+ H u cữ ơ
ệ ộ Quy trình c ng ngh
ượ ị + Đ nh l ằ ng phèn b ng JARTE
ả ướ ướ ộ ụ ể ọ ư + Đ m bào n c tr c khi đ a vào b l c: đ đ c < 2 NTU
ế ị ử ụ ả Thi ấ t b s d ng s n xu t
ơ ị ượ + B m đ nh l ng phèn
+ Q = 2000 l/h
ể Quy trình ki m tra
ầ + Sáng: 1 l n lúc 8h30
ề ầ + Chi u: 1 l n lúc 14h30
ố ầ + T i: 1 l n lúc 20h30
ươ ể ệ Ph ng ti n ki m tra
ộ ụ + Máy đo đ đ c HACH2100P
44
+ Máy Sension 5
+ Máy đo pH
+ Hóa ch t ấ
ử + Thu c thố
Trách nhi mệ
ệ ể + Phòng thí nghi m: ki m tra
ưở ậ ậ ị ượ ự ế ị + Ca tr ng: v n hành, công nhân v n hành nhà đ nh l ng phèn tr c ti p ch u
trách nhi m.ệ
ướ ừ ạ ể ể 4.3.2. Ki m tra n c qua t ng giai đo n b
ể ắ 4.3.2.1. B l ng
ả ả ể ầ ẩ ỉ Thông tin mô t s n ph m: các ch tiêu yêu c u ki m tra
ộ ụ + Đ đ c
+ Đ pHộ
ộ ẫ ệ + Đ d n đi n
+ T.D.S
+ H u cữ ơ
ặ ố ệ ạ ả ồ ướ ộ Quy trình công ngh : kh năng t o bông c n t ủ t và đ pH c a ngu n n c
ế ủ ị ử ụ ượ ủ ệ trong quá trình s d ng phèn theo k t q a đ nh l ng c a phòng thí nghi m.
ế ị ử ụ ả Thi ấ t b s d ng s n xu t
ộ ụ + Máy đo đ đ c
45
+ Máy đo pH
+ Máy đo E.C, T.D.S
+ Hóa ch tấ
ể Quy trình ki m tra
ầ + Sáng: 1 l n lúc 8h30
ề ầ + Chi u: 1 l n lúc 14h30
ố ầ + T i: 1 l n lúc 20h30
ươ ể ệ Ph ng ti n ki m tra
ộ ụ + Máy đo đ đ c HACH2100P
+ Máy Sension 5
+ Máy đo pH
+ Hóa ch t ấ
ử + Thu c thố
Trách nhi mệ
ể ệ + Phòng thí nghi m: ki m tra
ưở ậ ậ ị ượ ự ế ị + Ca tr ng: v n hành, công nhân v n hành nhà đ nh l ng phèn tr c ti p ch u
trách nhi m.ệ
4.3.2.2. B l cể ọ
ả ả ẩ Thông tin mô t s n ph m:
46
ồ ướ ả ậ ệ ọ ộ ớ ể ọ ạ ả + Đ m b o ngu n n c sau khi đi qua b l c nhanh (m t l p v t li u l c) đ t
ủ ẩ ầ ố ộ chu n yêu c u ăn, u ng c a B y t ế .
ộ ụ ả ả + Đ m b o đ đ c < 2NTU.
ử ể ọ ả ế ệ ị ị Quy đ nh công ngh : súc r a b l c nhanh ph i ti n hành theo đúng quy đ nh
sau:
ạ ử ề ặ ớ ọ + C o r a b m t l p cát l c
ử ố ể ọ + Chùi r a rêu, m c xung quanh b l c
3.
ử ể ọ ậ ơ ớ + V n hành b m gió súc, r a b l c nhanh 35 phút, v i p = 0,2 kg/cm
ử ể ọ ằ ử ế ướ ạ ầ + Súc r a b l c b ng n ướ ừ c t đài r a, cho đ n khi n c đ t yêu c u
ả ướ ọ ầ ờ + X n c l c đ u th i gian 35 phút
ạ ộ ư ể ọ + Ng ng l c 15 phút sau đó cho b ho t đ ng
3
ế ị ử ụ ấ ả Thi t b s d ng s n xu t:
3
ơ ườ ộ + B m gió có c ng đ gió: p = 0,1 0,5 kg/cm
ử ọ + Đài r a l c: H = 10m, Q = 90 m
ử ể ọ ể ể ầ ờ ị Quy đ nh ki m tra: th i gian súc r a b l c: 1 b /1 l n/ 1 ngày.
ươ ể ọ ệ ể ị Ph ậ ng ti n ki m tra: theo quy đ nh v n hành b l c nhanh TCXD 76/179
ưở ự ế ồ ọ ậ ị ệ Trách nhi m: Ca tr ng và công nhân v n hành h l c, tr c ti p ch u trách
nhi m.ệ
ướ ầ ể 4.3.3. Ki m tra n c đ u ra
47
ả ả ả ướ ả ẩ ử ệ ạ ẩ Thông tin mô t s n ph m: đ m b o n c sau khi x lý đ t tiêu chu n v sinh
ộ ố ị ế ăn u ng theo quy đ nh B y t 1329/2002/B YT QĐ.
ộ ụ + Đ đ c < 2 NTU
ư + Clo d : 0,3 0,7mg/l
ữ ơ + H u c : 0 mg/1
ấ ượ ế ỉ + pH: 6,5 — 8,5 và các ch tiêu lý hóa liên quan đ n ch t l ng n ướ ượ ử c x c đ
lý.
3
ế ị ử ụ ể ứ ướ ằ ấ ả ố Thi t b s d ng s n xu t: b ch a n c b ng bê tông c t thép.
ể + B 1 : 10.000m
3
ể + B 2 : 10.000 m
ể ị Quy đ nh ki m tra :
ể ứ ướ ạ ể + Ki m tra b ch a n ằ c s ch h ng ngày
ể ệ ầ ả ể ứ + V sinh, súc x b ch a 1 b /1 l n/ năm
ươ ệ ể Ph ng ti n ki m tra:
ộ ụ + Máy đo đ đ c
ể ấ ồ ộ ư + Hóa ch t ki m tra n ng đ clo d
ấ ố ử + Hóa ch t, thu c th
Trách nhi mệ
ể ệ + Phòng thí nghi m: Ki m tra, theo dõi
ưở ự ế ệ ậ ị + Ca tr ơ ng và công nhân v n hành nhà b m 2 tr c ti p ch u trách nhi m.
48
ượ ướ Phân tích l ng n c:
ả ả ấ ượ ẩ ướ ồ ướ ồ Thông tin mô t s n ph m: Phân tích ch t l ng n c ngu n và ngu n n c sau khi
ấ ượ ể ướ ử ử x lý đ đánh giá ch t l ng n c trong quá trình x lý.
ệ ị ướ ằ ế ị ạ ệ Quy đ nh công ngh : Phân tích n c b ng các thi t b đo t i phòng thí nghi m
ấ ử và các hóa ch t th .
ế ị ử ụ ấ ả ướ ằ ế ị ạ Thi t b s d ng s n xu t: Phân tích n c b ng các thi t b đo t i phòng thí
ệ ấ ử nghi m và các hóa ch t th .
ể Quy trình ki m tra:
ầ + Sáng: 1 l n lúc 8h30
ề ầ + Chi u: 1 l n lúc 14h30
ầ ố ươ ệ ể + T i: 1 l n lúc 20h30 Ph ng ti n ki m tra
ộ ụ + Máy đo đ đ c HACH2100P
+ Máy Sension 5
+ Hóa ch t ấ
ử ố + Thu c th
Trách nhi mệ
ệ ệ ị + Phòng thí nghi m ch u trách nhi m.
ồ ướ ướ ử ử + Phân tích ngu n n c tr c x lý và sau x lý.
ệ ẫ ấ ẫ + L y m u và xét nghi m m u.
ử ẫ + X lý m u sau khi phân tích.
49
ấ ượ ể ướ ử ướ ườ ử ụ + Ki m tra ch t l ng n c sau khi x lý tr ấ c khi c p cho ng i s d ng.
4.4. PHÒNG THÍ NGHI MỆ
ươ ộ ặ ❖ Ph ị ng pháp xác đ nh đ m n:
ử ố Thu c th :
ị ị + Dung d ch chi th Chromate Kali 5%
3 0,1N
ị + Dung d ch AgNO
ế Cách ti n hành:
ẫ ướ ầ ọ ỉ + Cho vào bình tam giác 50ml m u n c c n phân tích 3 gi ị ị t dung d ch ch th
Chromate Kali 5%.
3 0,1N.
ắ ề ộ ằ ẩ ị + L c đ u, sau đó chu n đ b ng dung d ch AgNO
ươ ộ ể ❖ Ph ị ng pháp xác đ nh đ ki m:
ử ố Thu c th :
ị ị ỉ + Dung d ch ch th Metyl da cam
2SO4 0,1N
+ Dung d ch Hị
2SO4 0,1N
ị ị ỉ ị + Dung d ch ch th Metyl da cam Dung d ch H
ế Cách ti n hành:
ẫ ướ ầ ọ ị ỉ Cho vào bình tam giác 100ml m u n c c n phân tích 3 gi t ch th Metyl da
2SO4 0,1N.
ắ ề ộ ằ ẩ cam. L c đ u, sau đó chu n đ b ng H
ươ ộ ứ ❖ Ph ị ng pháp xác đ nh đ c ng:
ử ố Thu c th :
50
ị ỉ ị + Dung d ch ch th Erycrom Black T
ề ị ị + Dung d ch đ m pH = 10 và dung d ch TrylonB 0,02 N
ế Cách ti n hành:
ẫ ướ ầ ọ ỉ ị Cho vào bình tam giác 50ml m u n c c n phân tích 3, gi t ch th Erycrom
ệ ị BlackT 2ml dung d ch đ m pH = 10.
ắ ề ộ ằ ẩ L c đ u sau đó chu n đ b ng TrylonB.
ươ ị ❖ Ph ữ ơ ng pháp xác đ nh h u c :
ử ố Thu c th :
4 0,02N
ị Dung d ch KMnO
2SO4 đ m đ c và dung d ch Axit oxalic 0,02N
ặ ậ ị Dung d ch Hị
ế Cách ti n hành:
4 0,02N và
ẫ ướ ầ Cho vào bình tam giác 100ml m u n c c n phân tích 10ml KMnO
ặ 2ml dung d ch Hị ậ 2SO4 đ m đ c.
ấ Sau đó đun sôi, sau khi sôi l y ra cho thêm vào bình tam giác 10ml Axit oxalic
4 0,02N.
ẩ ộ 0,02N. Chu n đ băng KMnO
2O3
ượ ❖ Xác đ nh hàm l ị ng Al
ử ồ Thu c th :
ị + Dung d ch TrylonB 0,05N
3
ị + Dung d ch NH
ệ ị + Dung d ch đ m Axetat pH = 4,3
51
ị + Dung d ch Q1SO4 0,05N
ỉ ị + Ch th PAN 0,2%
ế Cách ti n hành:
ứ ậ ẫ ố ị ạ Cân 2g m u PAN trong c c cân khô s ch và đ y kín, cho vào bình đ nh m c
ướ ấ ế ứ ắ ề ạ 250ml, thêm n ị c c t đ n v ch đ nh m c l c đ u.
ạ ấ ị L y bình tam giác dùng pipet s ch hút chính xác 5ml dung d ch pha loãng trên
ạ ị vào bình tam giác 250ml s ch, cho chính xác 250ml dung d ch EDTA 0,05N và
ả ướ ấ ệ ị ệ kho ng 50 100ml n c c t, thêm 10ml dung d ch đ m Axetat pH = 4,3, gia nhi t
ỉ ệ ề dùng NH3 t l 1:1 đi u chinh pH 3,5 5,5.
ộ ọ ộ ằ ẩ ị ị ể ơ Đun sôi 2 phút đ h i ngu i cho 7 gi t chi th PAN. Chu n đ b ng dung d ch
4 0,05N đ n khi dung d ch chuy n t
ể ừ ế ị ừ ẩ tiêu chu n CuSO màu vàng sang màu tím, d ng
ẩ ộ phép chu n đ .
ượ ằ ươ ủ ❖ Đ nh l ị ng phèn, vôi b ng ph ử ụ ng pháp JARTEST: s d ng 6 bình th y tinh,
ỗ ỗ ướ m i bình 1 lít, cho vào m i bình 1 lít n c thô.
ớ ố ộ ư ả ậ ắ ấ Sau đó châm hóa ch t vào trong bình v i t c đ nh b ng (3.1). B t công t c
ữ ướ ế ấ ờ ấ ừ cho máy khu y nhanh, th i gian ti p xúc gi a n c và hóa ch t t 180200 vòng/1
ụ ặ ươ ứ ớ ơ phút, m c đích là cho chúng g p nhau, t ờ ng ng v i th i gian b m n ướ ừ ạ c t tr m
ố ộ ả ứ ể ả ả ừ ả ứ ơ b m I lên b ph n ng. Khi có ph n ng x y ra thì gi m t c đ quay t 47
ể ắ ể ờ ậ 50vòng/14phút. Sau 14 phút quay ch m thì đ l ng 5 phút. Th i đi m này t ươ ứ ng ng
ể ờ ướ ả ứ ệ ặ ấ ị ớ v i th i đi m n c tràn qua ngăn ph n ng, bông c n xu t hi n. Tìm v trí nào
ố ệ ề ấ ấ ặ ướ ấ ọ ị ả ứ ph n ng t ấ t nh t (bông c n xu t hi n nhi u nh t, n c trong nh t), ch n v trí đó
ử ụ ư đ a vào s d ng.
ệ ả ồ ồ B ng 4.2: N ng đ phèn theo thí nghi m JARTEST
52
1
2
3
ị
ấ
5 5
6 3
4 8
ờ
0
0
0
0
0
0
ặ
ờ
0
0
ạ ể ắ ấ ọ
M uẫ Dung d ch phèn chu n (mg/1) Th i gian quay nhanh (180200 vòng/phút) ậ ờ Th i gian quay ch m (4750 vòng/phút) ể ạ Th i gian đ t o bông c n (phút) ấ ể Ch m đi m t o bông ặ ờ Th i gian đ l ng c n ộ ụ Đ đ c qua gi y l c (NTU)
4, 3
ọ
ấ
Màu l c qua gi y (PtCo) pH
4
ể ạ ặ ấ
Ghi chú: Ch m đi m t o bông c n
ả ứ 0: Không có ph n ng
1: Có r t ítấ
ỏ ặ 2: C n nh
6: Trung bình
9: T t ố
10: R t t ấ ố t
ướ ự ệ
Các b
c th c hi n JARTEST
ự ự ệ ể ầ ầ ỗ ố ị Trong m i ca tr c, vào đ u ca và cu i ca c n th c hi n Jartest đ xác đ nh hàm
ấ ử ụ ể ử ướ ờ ử ạ ị ượ l ng hóa ch t s d ng đ x lý n ộ c. K p th i x lý và báo cáo lãnh đ o khi đ
ồ ộ ộ ụ ướ đ c n c ngu n tăng cao đ t ng t.
53
ệ Hình 4.18: Thí nghi m JARTEST
ướ ẩ ị B c 1: chu n b beaker 1 lít (6 cái)
ể ế ị + Ki m tra thi t b : máy Jartest PROLABO
ướ ướ ỗ B c 2: Cho vào m i bình beaker 1 lít n c thô
ướ ị ượ B c 3: Đ nh l ng PAC
ộ ụ ủ ồ ướ + Tùy theo đ đ c c a ngu n n ứ ộ ỗ c và châm PAC vào m i beaker theo m c đ
tăng d n.ầ
ử ụ ấ + S d ng hóa ch t PAC (PolyAluminium Chloride) 1% (10g/l lít).
ộ ụ ồ ị ượ ỗ Vd: Đ đ c ngu n 80 NTU, chúng ta đ nh l ng PAC vào m i bình beaker là 0,1
ml; 0,2ml; 0,3ml; 0,4ml; 0,5ml; 0,6ml.
ướ ư ấ ặ ỗ B c 4: Sau khi cho PAC vào 6 beaker, đ a các beaker vào máy khu y, đ t m i
ướ ấ ỗ beaker vào d i m i cánh khu y.
ướ ậ ấ B c 5: B t máy; Nh n nút POWER và nút LIGHT trên máy.
ướ ặ ặ ờ ờ B c 6: Cài th i gian: v n nút cài đ t gi đên sô 10 (Jartest 10 phút).
ố ộ ướ ề ậ ộ ỉ B c 7: Đi u ch nh t c đ quay: trên máy có b ph n MOTOR/SPEED là t c đ ố ộ
ố ớ ự ệ ả ầ c n ph i quay đ i v i quá trình th c hi n 1 Jartest.
54
ạ ố ộ ề ạ ấ ộ + Giai đo n khu y tr n: Đi u chinh nút SPEED đ t t c đ 200 vòng/phút.
ứ ề ả ạ ố ỉ + Giai đo n phàn ng: đi u ch nh nút SPEED xu ng kho ng 4750 vòng/phút,
ả ạ ờ quan sát kho ng th i gian 10 phút còn l i.
ướ ự ệ ặ ậ ấ ợ ờ B c 8: Đ i cho máy th c hi n quá trình khu y ch m trong th i gian cài đ t 10
phút.
ệ ở ấ ặ Quan sát các bông c n xu t hi n các beaker.
ướ ẽ ự ộ ữ ặ ắ ố ế ờ B c 9: H t th i gian 10 phút, máy s t đ ng ng t, dùng tay v n các ng gi a
ề ấ ượ ư ấ ở ồ ồ ị các cánh khu y ra (theo chi u ng c kim đ ng h ), đ a các cánh khu y tr lên v trí
ặ ầ ặ ố ban đ u và v n ch t các ng gi ữ ạ l i.
ặ ủ ướ ặ ắ ạ B c 10: Qu n sát quá trình l ng c n c a các beaker, xem beaker nào láng c n
ấ ướ ạ ấ ọ ị nhanh nh t và n c trong nh t, ch n beaker đi đo pH đ t và báo cáo Jartest đ nh
ượ l ự ậ ng PAC cho ca tr c v n hành theo Jartest.
ặ ắ ố ướ ấ ừ Vd: Beaker s 5 quá trình l ng c n nhanh và n c trong nh t, pH t 6,58,
ọ ươ ươ ự ế ử ụ ư ch n beaker 5 t ng đ ng 0,5 ml PAC/1000ml và đ a ra th c t s d ng là 5
kg/1000m3.
ử ụ ặ ố ữ ồ ạ ấ ồ Chú ý: S d ng tay v n c gi ề các cánh khu y theo chi u đ ng h , h các cánh
ấ ặ ố ượ ề ố ượ khu y xu ng các beaker và v n ng c các con c theo chi u ng ồ c kim đ ng h đ ồ ể
ữ ặ ấ gi ch t các cánh tay khu y.
ệ ề 4.5. Dây chuy n công ngh cũ
ớ ướ ừ ồ ơ ắ ư ề ượ ơ ể ộ Cũng nh bên dây chuy n m i n h s l ng đ c t c b m sang b tr n.
ể ộ ấ ắ ỗ 4.5.1. B tr n có t m ch n khoan l
55
ể ộ ấ Hình 4.19: Nhà hóa ch t Hình 4.20: B tr n
ướ ừ ạ ấ ượ ơ ị ươ ầ ử ư ấ N c thô t ơ tr m b m c p I đ c b m đ nh l ng đ a các ph n t hóa ch t
ề ạ ườ ướ ả ồ ờ vào tr ng tán phân tán đ u trong môi tr ng n ả ứ c khi x y ra ph n ng đ ng th i
ế ề ố ầ ừ ữ ấ ả ứ ệ ệ ạ t o đi u ki n ti p xúc t t nh t gi a chúng và các ph n t tham gia ph n ng. Vi c
ượ ả ố ể ạ ự ệ ấ ằ ướ ệ này đ ộ c th c hi n b ng cách khu y tr n đ t o dòng ch y r i trong n c. Hi u
ả ụ ộ ườ ấ ộ ộ qu ph thu c vào c ờ ng đ và th i khu y tr n.
ư ượ ị ổ ằ ự ể ầ ộ Xác đ nh đùng l u l ng PAC c n hòa tr n đ keo tu, theo s thay đ i h ng
ấ ượ ướ ư ượ ơ ị ượ ủ ngày c a ch t l ng n c thô và l u l ng b m đ nh l ng.
ườ ể ườ ấ ố Th ng xuyên ki m tra đ ng ng hóa ch t.
ắ ườ ể ộ ả ằ Quan sát b ng m t th ả ứ ng kh năng ph n ng trong b tr n.
ả ứ ể 4.5.2. B ph n ng có vách ngăn ngang
56
ả ứ ể Hình 4.21: B ph n ng
ể ượ ủ ể ả ứ ự ề ả ứ B ph n ng đ ạ ụ c xây d ng nhi u vách ngăn m c đích c a b ph n ng là t o
ộ ẽ ế ớ ạ ạ ặ ặ ớ bông c n, các h t keo sau quá trình tr n s dính k t v i nhau t o thành bông c n l n
ể ắ ể ặ có th l ng trong b ho c gi ữ ạ ượ ở ể ọ c b l c. i đ l
ự ủ ặ ướ ề ủ ạ ộ ồ Quan sát s hình thành c a bông c n, kích th c và đ đ ng đ u c a h t bông
ữ ể ấ ườ ỏ ặ ặ ả ợ ệ ặ c n đ phát hi n nh ng b t th ả ng: c n nh , c n không có kh năng tách c n, ph i
ể ạ ệ ố ơ ị ượ ư ượ ấ ki m tra l i h th ng pha và b m đ nh l ạ ng hóa ch t ch y có đúng l u l ể ng đ
ụ ắ kh c ph c.
ể ườ ố ư ượ ệ ớ ạ ấ ờ ị Ki m tra th ng xuyên vi c phân ph i l u l ng hóa ch t. V t s ch k p th i
ặ ướ ọ ử ả ọ ổ các b t, ván n i trên m t n ở ệ ạ c vì b t ván gay c n tr vi c t o bông và khâu x lý
ế ti p theo.
ệ ể ậ Lo i tr và ạ ừ làm v sinh các rong rêu bám quanh thành b không cho vi sinh v t
phát tri n.ể
ể ắ 4.5.3. B l ng ngang
ế ẳ Hình 4.22: B l ng ngang
57
ệ ủ ắ ử ướ ự ố Nguyên lý làm vi c c a l ng ngang trong x lý n ệ c là d a vào vi c gia tăng kh i
ướ ạ ặ ơ ử ạ ớ ượ l ng, kích th c cùa h t c n l l ng băng cách cho chúng tiêp xúc v i nhau t o
ơ ồ ắ ặ ớ ể ằ ự ố ọ thành bông c n l n h n r i l ng xu ng đáy b b ng tr ng l c.
ướ ể ở ế ộ ả ầ ố ộ ả ạ Dòng n ộ c chuy n đ ng ngang ch đ ch y t ng, t c đ dòng ch y t ọ i m i
ể ằ ư ạ ủ ể ờ ể ắ đi m trong b b ng nhau. Th i gian l u l ọ i c a m i phân t ử ướ n c đi qua b l ng
ạ ặ ư ể ạ ằ ộ ể ề đ u b ng nhau.H t c n ng ng chuy n đ ng khi va ch m vào đáy b .
ể ọ 4.5.4. B l c nhanh
ể ọ Hình 4.23: B l c nhanh
ậ ệ ọ ể ọ ồ ạ ể ọ ạ ớ ộ Trong b l c g m 1 l p v t li u l c là cát th ch anh, là lo i b l c nhanh m t
ề ướ ọ ừ ố ướ chi u dòng n c l c đi t trên xu ng d i.
ướ ọ ừ ể ắ N c l c đi t b l ng sang.
2 đ a sang b ch a.
ướ ọ ằ ụ ọ ể ứ ư ể ọ Có 12 b l c.Thu n c l c b ng ch p l c 55 cái/m
ử ể ọ ❖ R a b l c nhanh
ử ụ ươ ướ ế ợ ẽ ả ướ ử ọ S d ng ph ng pháp gió n c k t h p: s gi m đ ượ ượ c l ng n c r a l c.
ả ử ọ ỉ ụ ữ ệ ộ ườ ộ ử ọ Ngoài ra hi u qu r a l c không nh ng ch ph thu c vào c ng đ r a l c mà còn
ử ọ ầ ờ ế ướ ử ọ ầ c n có th i gian r a l c c n thi t. Các b c r a l c:
58
ướ ướ ể ạ ự ướ ể ấ ơ ố B c 1: Đóng van n c vào, đ h m c n c trong b xu ng th p h n mép
ván thu n ướ ử ừ c r a t 10 12 cm.
3/m2.h trong vòng 45 phút
ướ ụ ớ ườ ộ B c 2: S c gió t ừ ướ d i lên v i c ng đ 50 60 m
ỏ ề ặ ạ ạ ọ ỡ ụ ữ ế ặ ẩ ể đ làm v v n các liên k t gi a bùn và h t l c, tách c n b n ra kh i b m t h t
ọ ướ ư ạ ặ ọ l c, khi các b t khí đi lên, kéo theo n c và các h t cát lên theo, đ a bùn c n và các
ố ướ ạ h t bé xu ng d i.
ướ ở ướ ướ ớ ườ ộ B c 3 : Đóng van gió, m van n c, n c đi t ừ ướ d i lên v i c ng đ 40 45
ớ ọ ư ủ ở m3/m2.h đ cho l p l c giãn n 20% kéo c n ra ngoài tràn vào máng thu và đ a ra h ố ặ
thu c n.ặ
ấ ướ ướ ướ ử ọ ế B c 4: Th y n c trong thì đóng van n c, k t thúc r a l c.
3
ướ ở ướ ừ ể ẳ B c 5: M van n b l ng sang. c t
ể ứ ướ ạ 4.5.5. B ch a n c s ch 20000m
ể ử ử ổ ể ứ ự ằ ố B ch a xây d ng b ng bê tông c t thép théo ki u n a chìm n a n i có dung
3. Phía trên đ
ượ ắ ặ ệ ố ể ướ ỗ ể tích m i b 10000m c l p đ t h th ng thu khí đ clo có trong n c
ơ ớ ằ ả ượ ồ ạ bay h i b t nh m gi m l ng clo còn t n t i.
59
ể ứ ướ ạ Hình 4.24: B ch a n c s ch
Ậ
Ế
K T LU N
ướ ỏ ử ụ ồ ướ ầ ừ ệ ẩ Nhà máy n c C u Đ s d ng ngu n n c thô t sông C m L . Qua quá
ướ ướ ả ẩ ủ ấ ấ ộ ử trình x lý, n c máy do nhà máy n ạ c s n xu t, cung c p đ t tiêu chu n c a B y
ẩ ướ ạ ủ ạ ầ ế ề ướ ố t v n ả c u ng. S n ph m n ứ c s ch c a nhà máy đáp ng nhu c u sinh ho t,
ể ệ ế ộ ủ ẵ ố ầ công nghi p góp ph n vào phát tri n kinh t xã h i c a thành ph Đà N ng.
ấ ượ ấ ả ạ ể Công tác ki m tra ch t l ng n ướ ượ c đ ụ c áp d ng cho t t c các công đo n
ượ ử và đ c x lý.
ấ ạ ả ượ ặ ộ Quá trình s n xu t t i nhà máy đ ẽ ở c giám sát ch t ch b i cán b , nhân viên
ư ậ ệ phòng thí nghi m, công nhân kĩ s v n hành máy.
ự ậ ạ ờ ệ ề ế Trong th i gian th c t p t ớ i nhà máy đã giúp cho em có đi u ki n ti p xúc v i
ự ế ấ ượ ự ậ ụ ự ế ủ ế ơ ở ắ ự ắ th c t , th y đ c s v n d ng c a lý thuy t vào th c t , là c s n m b t th c
ể ễ ệ ệ ộ ti n, kinh nghi m đ nâng cao trình đ công vi c sau này.
60
61
Ả
Ệ TÀI LI U THAM KH O
ấ ượ ướ ướ ầ ỏ Báo cáo ch t l ng n c nhà máy n c C u Đ , tháng 3 năm 2011.
ấ ượ ướ ố Các thông s đánh giá ch t l ng n c, http://kysumoitruong.com.
ươ ử ướ Các ph ng pháp x lý n c, http://yeumoitruong.com.
ệ ử ệ ế ầ ướ ướ ả ở GS. TS. Tr n Hi u Nhu (22/11/2010), Công ngh x lý n c n c th i
ệ ự ứ ạ Vi t Nam th c tr ng và thách th c, http://vea.gov.vn.
ệ ố ấ ướ ẵ ố H th ng c p n c thành ph Đà N ng, http://www.danangcity.gov.vn.
ấ ướ ự ẳ ư Lê Minh L u, c p thoát n c, Cao Đ ng xây d ng 3.
ử ễ ướ ấ ấ ả ự ọ Nguy n Ng c Dung, x lý n c c p, nhà xu t b n xây d ng 1999.
ươ ướ ấ ạ ọ ộ ễ Nguy n Lan Ph ử ng, x lý n c c p, Đ i h c bách khoa Hà N i.
ề ấ ướ ổ T ng quan v c p n c, http://www.chaugiang.com.vn.
ử ị ướ ấ ấ ả ệ ạ Tr nh Xuân Lai, x lý n c c p cho sinh ho t và công nghi p, nhà xu t b n
ự xây d ng 2004.

