ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam

L I NÓI Đ U

Ph t n s vô tuy n đi n là m t tài nguyên vô cùng quý giá và h u h n trong thông tin ổ ầ ố ữ ạ ế ệ ộ

ủ hi n nay. Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t đáp ng nhu c u khác nhau c a ọ ể ủ ớ ự ứ ệ ậ ầ ỹ

con ng i, các thi t b thông tin ngày càng hi n đ i h n và có kh năng làm vi c ườ ế ị ạ ơ ệ ở ệ ả ả các d i

t n s cao h n. ầ ố ơ

Tuy nhiên vi c s d ng t n s vô tuy n đi n không ph i là tùy ti n đ ệ ử ụ ầ ố ệ ượ ế ệ ả ả c mà nó c n ph i ầ

có s qu n lý đ tránh s can nhi u trong thông tin, phù h p v i quy đ nh qu c t và tuân ự ả ố ế ự ể ễ ợ ớ ị

th pháp lu t Vi t Nam. ủ ậ ệ

C c t n s vô tuy n đi n ụ ầ ố ệ tr c thu c ự ộ B thông tin và truy n thông ộ ề ế là m t trong ộ

nh ng c quan th c hi n ch c năng tham m u giúp B tr ứ ộ ưở ữ ự ư ệ ơ ề ng B thông tin và truy n ộ

c và t c chuyên ngành v thông qu n lý nhà n ả ướ ổ ứ ch c th c thi nhi m v qu n lý nhà n ệ ự ụ ả ướ ề

c. t n s vô tuy n đi n trên ph m vi c n ệ ầ ố ả ướ ế ạ

C c t n s vô tuy n đi n ụ ầ ố ệ bao g m 8 trung tâm : ế ồ

 Trung Tâm T n S VTĐ Khu V c I

i Hà N i, th c hi n qu n lý t n s trên ự đ t t ặ ạ ố ầ ầ ố ự ệ ả ộ

ắ các t nh và thành ph Hà N i, Cao B ng, B c C n, L ng S n, Thái Nguyên, B c ằ ắ ạ ạ ố ộ ơ ỉ

Giang, B c Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Hoà Bình, Hà Nam và Ninh Bình. ắ

đ t t i TP H Chí Minh, có đ a bàn qu n lý là

 Trung Tâm T n S VTĐ Khu V c II ầ ố

ự ặ ạ ả ồ ị

c,Tây Ninh, các t nh và thành ph : Thành ph H Chí Minh, Bình D ng, Bình Ph ố ồ ươ ố ỉ ướ

Đ ng Nai, Bà R a-Vũng Tàu, Long An, Ti n Giang, B n Tre. ề ế ồ ị

đ t t i Đà N ng, có đ a bàn qu n lý là các t nh

 Trung Tâm T n S VTĐ Khu V c III ầ ố

ự ặ ạ ẵ ả ị ỉ

và thành ph : Đà N ng, Qu ng Tr , Th a Thiên - Hu , Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình ừ ế ả ả ẵ ả ố ị

Đ nh, Gia Lai và Kon Tum. ị

đ t t i C n Th , có đ a bàn qu n lý là các t nh

 Trung Tâm T n S VTĐ Khu V c IV ầ ố

ự ặ ạ ầ ả ơ ị ỉ

và thành ph : C n Th , H u Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đ ng Tháp,Sóc Trăng, An ầ ậ ố ơ ồ

Giang, Kiên Giang, B c Liêu và Cà Mau. ạ

 Trung Tâm T n S VTĐ Khu V c V

đ t t ự ố ầ ặ ạ i H i Phòng, có đ a bàn qu n lý là các ị ả ả

t nh và thành ph : H i Phòng, Qu ng Ninh, H i D ng, H ng Yên, Thái Bình và Nam ỉ ả ươ ư ả ả ố

Đ nhị

đ t t i Ngh An, có đ a bàn qu n lý là các t nh

 Trung Tâm T n S VTĐ Khu V c VI ầ ố

ự ặ ạ ệ ả ị ỉ

và thành ph : Ngh An, Thanh Hoá, Hà Tĩnh và Qu ng Bình. ệ ả ố

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 1 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

đ t t

Báo cáo th c t p Tr Nam  Trung Tâm T n S VTĐ Khu V c VII ố

ự ầ ặ ạ i Khánh Hòa, có đ a bàn qu n lý là các ị ả

ậ t nh và thành ph : Khánh Hoà, Lâm Đ ng, Đ c Nông, Đ c L c, Phú Yên, Ninh Thu n ỉ ắ ắ ắ ố ồ

và Bình Thu nậ

đ t t i Phú Th , có đ a bàn qu n lý là các

 Trung Tâm T n S VTĐ Khu V c VIII ố

ự ầ ặ ạ ả ọ ị

t nh và thành ph : Phú Th , S n La, Đi n Biên, Lai Châu, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang ỉ ọ ơ ệ ố

và Tuyên Quang.

Đ c s phân công c a nhà tr ng, chúng em đ c th c t p t i trung tâm t n s vô ượ ự ủ ườ ượ ự ậ ạ ầ ố

tuy n đi n khu v c V trong th i gian t ngày 9.8.2011 đ n 30.9.2011. ự ế ệ ờ ừ ế

Bài báo cáo th c t p bao g m các n i dung chính nh sau : ồ ự ậ ư ộ

 Gi

i thi u v trung tâm t n s vô tuy n đi n khu v c V ớ ệ ề ầ ố ự ế ệ

t b k thu t ki m tra, ki m soát t n s  H th ng thi ệ ố ế ị ỹ ầ ố ể ể ậ

 Các ph ng pháp ki m tra, ki m soát t n s ươ ầ ố ể ể

 Can nhi u và x lí can nhi u ử ễ ễ

 Quy ho ch ph t n s ạ ổ ầ ố

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 2 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam

PH N I Ầ

GI

I THI U V TRUNG TÂM T N S VTĐ KHU V C V

Ầ Ố

 Đ a ch : 783 Tôn Đ c Th ng, ph

ứ ắ ỉ ị ườ ố ả ng S D u, qu n H ng Bàng, Thành ph H i ở ầ ậ ồ

Phòng.

 Ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ơ ấ ổ ứ ệ ề ạ ế ch c c a trung tâm t n s vô tuy n ứ ủ ầ ố

đi n khu v c V đ ự ệ ượ c quy đ nh trong Quy t Đ nh s 164/QĐ-CTSVTĐ c a C c tr ố ủ ụ ế ị ị ưở ng

C c t n s vô tuy n đi n. ụ ầ ố ế ệ

1. V trí và ch c năng ứ ị

Đài ki m soát vô tuy n đi n (Đài ki m soát) là đ n v tr c thu c Trung tâm t n s vô ầ ố ị ự ể ế ệ ể ơ ộ

ụ ể tuy n đi n khu v c V có ch c năng giúp Giám đ c trung tâm th c hi n nhi m v ki m ự ứ ự ế ệ ệ ệ ố

soát t n s vô tuy n đi n. ầ ố ế ệ

2. Nhi m v và quy n h n ề ạ ụ ệ

* Xây d ng k ho ch và th c hi n ki m soát trên đ a bàn qu n lý c a trung tâm vi c phát ự ự ủ ế ệ ể ệ ả ạ ị

c, các đài n c ngoài phát sóng đ n Vi sóng vô tuy n đi n c a các đài phát trong n ủ ế ệ ướ ướ ế ệ t

Nam thu c các nghi p v thông tin vô tuy n đi n theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam và ệ ụ ủ ế ệ ậ ộ ị ệ

đi u c qu c t mà Vi t Nam đã ký k t ho c gia nh p. ề ướ ố ế ệ ế ặ ậ

ệ * Phát hi n các hành vi vi ph m pháp lu t v t n s vô tuy n đi n, l p báo cáo phát hi n ậ ề ầ ố ế ệ ệ ậ ạ

vi ph m đ x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ể ử ủ ậ ạ ị

* Thu, đo các thông s k thu t và khai thác, m c đ chi m d ng băng t n c a các đài ầ ủ ứ ộ ố ỹ ụ ế ậ

phát sóng thu c các nghi p v vô tuy n đi n và các ngu n phát sóng vô tuy n đi n khác. ụ ệ ế ệ ế ệ ộ ồ

T ng h p các s li u đo, ki m soát đ ph c v cho công tác qu n lý t n s vô tuy n đi n. ể ụ ụ ầ ố ố ệ ể ệ ế ả ổ ợ

* Tham gia các ch ng trình ki m soát phát sóng vô tuy n đi n qu c t ươ ố ế ể ế ệ ạ ộ và các ho t đ ng

(ITU) và các t ch c qu c t v k thu t, nghi p v c a Liên minh vi n thông qu c t ề ỹ ụ ủ ố ế ệ ễ ậ ổ ứ ố ế

liên quan khác theo quy đ nh c a C c T n s vô tuy n đi n. ủ ầ ố ụ ế ệ ị

* Qu n lý, s d ng các tr m ki m soát c đ nh c a trung tâm. ử ụ ố ị ủ ể ả ạ

* B o qu n tài s n, h s , tài li u c a đài ki m soát. ệ ủ ồ ơ ể ả ả ả

* Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a Giám đ c Trung tâm T n s vô ầ ố ự ụ ự ủ ệ ệ ố

tuy n đi n khu v c V. ự ế ệ

3. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 3 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ườ

ệ t

ự ậ

Báo cáo th c t p Tr Nam Trung tâm V bao g m các phòng ban nh sau:

ư ồ

- Phòng Hành chính - T ng h p ợ ổ

- Phòng Nghi p v ệ ụ

- Đài Ki m soát vô tuy n đi n ệ ể ế

- Phòng Ki m tra - X lý ể ử

Đài ki m soát g m có Tr ng đài, Phó tr ng đài và các cán b , công ch c. ể ồ ưở ưở ứ ộ

* Tr ng đài ch u trách nhi m tr ưở ệ ị ướ ự c Giám đôc Trung tâm T n s vô tuy n đi n khu v c ầ ố ệ ế

V và tr c pháp lu t v vi c t ch c th c hi n ch c năng, nhi m v và quy n h n đ ướ ậ ế ệ ổ ứ ạ ượ c ự ứ ụ ệ ệ ế

giao.

* Phó tr ng đài giúp Tr ưở ưở ị ng đài ch đ o, đi u hành các m t công tác c a đài và ch u ỉ ạ ủ ề ặ

trách nhi m tr c Tr ng đài và tr c pháp lu t v nhi m v đ c phân công. ệ ướ ưở ướ ậ ề ụ ượ ệ

* Nhi m v c a cán b , công ch c trong Đài ki m soát do Tr ng đài phân công. ụ ủ ứ ệ ể ộ ưở

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 4 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam

PH N II Ầ

H TH NG THI T B KI M TRA, KI M SOÁT T N S

Ệ Ố

Ầ Ố

1. Vai trò c a ki m tra, ki m soát t n s vô tuy n đi n ể ầ ố ủ ệ ế ể

a. Vì sao ph i ki m soát ? ả ể

- Là tai là m t c a ho t đ ng qu n lý t n s . ầ ố

ạ ộ ắ ủ ả

- Giúp phát hi n các phát x b t h p pháp.

ạ ấ ợ ệ

- Giúp thu th p các s li u ph c v cho các công tác khác.

ụ ụ ố ệ ậ

- Đ đ m b o ch t l

ng thông tin liên l c. ể ả ấ ượ ả ạ

- Góp ph n gi

i quy t các can nhi u. ầ ả ế ễ

b. Ki m soát đ làm gì ? ể ể

- Đ m b o các đ c tính c a phát x theo đúng gi y phép đã đ c c p. ủ ạ ấ ả ả ặ ượ ấ

- Giám sát vi c s d ng băng t n và đ chi m d ng kênh thông tin. ệ ử ụ ụ ế ầ ộ

- Phát hi n các đài vô tuy n đi n b t h p pháp. ệ ấ ợ ế ệ

- Xác đ nh các ngu n nhi u nh h ng đ n thông tin. ễ ả ồ ị ưở ế

- Yêu c u các đ n v ho t đ ng sai t m ng ng s d ng thi ị ạ ộ ử ụ ừ ạ ầ ơ t b . ế ị

c. Ki m soát cái gì ? ể

- T n sầ ố

- C ng đ tr ng ộ ườ ườ

- Đ chi m d ng băng t n ầ

ụ ế ộ

- Đi u chề ế

ng - Đ nh h ị ướ

- Đ chi m d ng kênh

ụ ế ộ

- M t đ công su t ấ ậ ộ

2. Nhi m v c a ki m soát viên ụ ủ ệ ể

Ki m soát viên có 2 nhi m v chính là nhi m v thu và đo. ụ ụ ệ ể ệ

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 5 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam - Nhi m v thu : ki m soát d i t n, ki m soát 1 kênh ho c nhi u kênh, nh n d ng phát

ả ầ ụ ệ ể ể ề ặ ậ ạ

x .ạ

- Nhi m v đo : th c hi n đo các thông s nh trên, th c hi n nh n d ng, gi i mã, phân ố ư ụ ự ự ệ ệ ệ ậ ạ ả

tích ph .ổ

3. Hình th c ki m tra ứ ể

- Đ nh kỳ ; theo quý ho c năm n m trong k ho ch. ế ạ ặ ằ ị

- Đ t xu t : không n m trong k ho ch mà do các s ki n phát sinh. ế ạ ự ệ ấ ằ ộ

- L u đ ng : nh m b tr cho các khu v c mà tr m c đ nh không ki m soát đ

ư ộ ổ ợ ố ị ự ể ạ ằ c ượ

4. Các lo i tr m ki m soát

ạ ạ ể

- Các tr m ki m soát t n s bao g m : + tr m c đ nh ầ ố

ố ị ể ạ ạ ồ

+ tr m l u đ ng ư ộ ạ

+ tr m đi u khi n t xa ể ừ ề ạ

+ thi t b xách tay ế ị

- S l ố ượ ự ặ ng tr m ki m soát ph thu c vào nhi m v ki m soát, đ a hình c a khu v c đ t ụ ể ụ ủ ể ệ ạ ộ ị

tr m và ngu n l c tài chính. ồ ự ạ

a. Tr m ki m soát c đ nh ố ị ể ạ

- Là thành ph n trung tâm c a h th ng ki m soát t n s , đ c đ t t ủ ệ ố ầ ố ượ ể ầ ặ ạ ủ i trung tâm c a

vùng ki m soát n i có nhi u đài phát vô tuy n đi n. ề ệ ể ế ơ

- Có kh năng thu đo các phát x mà không b h n ch v không gian, anten thu đo và ế ề ị ạ ạ ả

ngu n đi n. ệ ồ

- Có th thu th p s li u t các tr m đi u khi n t xa, các xe đo chuyên d ng thông qua ậ ố ệ ừ ể ể ừ ề ạ ụ

đ ườ ng truy n vô tuy n hay h u tuy n. ế ữ ề ế

- Tr m ki m soát c đ nh lo i 1: ki m soát trong d i 9 KHz - 3 GHz và đ nh h

ng các ố ị ể ể ả ạ ạ ị ướ

ngu n phát x VTĐ trong d i 30 MHz - 3 GHz, s d ng anten Onmi (anten vô h ng) ử ụ ạ ả ồ ướ

và loga chu kỳ. Các tr m này đ c đ t ạ ượ ặ ở ự các trung tâm t n s vôt uy n đi n khu v c, ầ ố ế ệ

ư ầ các thành ph l n quan tr ng, trung tâm vùng có m t đ máy phát cao, đông dân c c n ậ ộ ố ớ ọ

xác đ nh nhanh ngu n can nhi u và các phát x vô tuy n b t h p pháp. ế ấ ợ ễ ạ ồ ị

- Tr m ki m soát c đ nh lo i 2 : ki m soát trong d i 9 KHz - 3 GHz và đ nh h

ng các ố ị ể ể ả ạ ạ ị ướ

ngu n phát x VTĐ trong d i 30MHz – 1 GHz, s d ng anten Onmi (anten vô h ng) ử ụ ạ ả ồ ướ

và loga chu kỳ . Các tr m này đ c đ t t i các th xã, các vùng có m t đ đài phát ạ ượ ặ ạ ậ ộ ị

không cao, các c a kh u, sân bay, h i c ng. ẩ ả ả ử

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 6 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam - Tr m ki m soát c đ nh lo i 3 : ki m soát trong d i 9 KHz - 1 GHz do c c t n s tích ạ

ụ ầ ố ố ị ể ể ả ạ

tín hi u nh n đ c t h p. Nó s d ng máy tính đ l u tr ợ ử ụ ể ư ữ ệ ậ ượ ừ ạ ạ tr m khác qua m ng

internet và t máy thu. ừ

Trung tâm ki m soát t n s khu v c V hi n có : ầ ố ư ể ệ

+ 1 tr m ki m soát trung tâm đ t t ặ ạ ể ạ i thành ph H i Phòng ố ả

+ 2 tr m ki m soát c đ nh lo i 1 đ t t i Đông H ng (Thái Bình) và H i D ng ố ị ặ ạ ể ạ ạ ả ươ ư

+ 4 tr m ki m soát c đ nh lo i 2 đ t t ố ị ặ ạ ể ạ ạ i Móng Cái, Hòn Gai, C a Ông (Qu ng Ninh) và ử ả

Xuân Tr ng (Nam Đ nh) ườ ị

b. Tr m l u đ ng ư ộ ạ

-

Th c ch t đó là tr m lo i 1 đ t trên xe, máy bay, và ph ng ti n giao thông đ ng th y. ự ấ ạ ạ ặ ươ ệ ườ ủ

- Ki m soát các phát x công su t th p, anten tính h ng cao mà tr m ki m soát c đ nh ể ấ ấ ạ ướ ố ị ể ạ

c. không ki m soát đ ể ượ

- M t s tr t k thêm các thi ộ ố ườ ng h p, thi ợ ế ế ế ị ể ể t b đo xách tay trên xe ki m soát đ ki m ể

soát các phát x mà xe không ki m soát đ c. ể ạ ượ

c. Tr m đi u khi n t xa (tr m t đ ng) ể ừ ề ạ ạ ự ộ

- Các tr m ki m soát t

xa nh n nhi m v t các Trung tâm T n s ể ạ ự ộ đ ng đi u khi n t ề ể ừ ụ ừ ệ ậ ấ ố

khu v c qua đ ự ườ ả ng liên l c vô tuy n ( viba, ADSL, VSAT) ho c h u tuy n đ m b o ặ ữ ế ế ả ạ

c liên t c mà không có s có m t c a nhân viên v n hành. Ch công tác ki m soát đ ể ượ ặ ủ ụ ự ậ ế

c ho c đ ho t đ ng c a tr m có th đ ủ ộ ạ ộ ể ượ ạ c đ nh tr ị ướ ặ ở ch đ tho i tr c ti p. Các ạ ự ế ộ ế

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 7 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam

ự trung tâm khu v c có th d ng ho t đ ng c a tr m b t c lúc nào và yêu c u th c ạ ộ ấ ứ ể ừ ự ủ ạ ầ

hi n m t nhi m v khác. ệ ụ ệ ộ

ự - Ph m vi ki m soát c a m t tr m kho ng trong vòng bán kính là 50 km – 60 km. Th c ộ ạ ủ ể ả ạ

, ng i ta th ng b trí 3 tr m t o thành hình tam giác đ u, m i c nh 60 km đ t ế ườ ườ ỗ ạ ề ạ ạ ố ể

ki m soát. ể

2. M t s thi t b ki m soát hi n có t i trung tâm V ộ ố ế ị ể ệ ạ

a. Máy thu ICOM R9000

- Băng t n làm vi c là 100 KHz ~ 2 GHz ệ ầ

- Có 1000 kênh nh đ l u tr các thông tin nh t n s , mode thu, đ suy gi m RF ư ầ ố ớ ể ư ữ ả ộ

- Có kh năng quan sát đ ả ượ ạ c d ng tín hi u (d ng ph tín hi u) ạ ệ ệ ổ

- Có kh năng đ nh h ả ị ướ ng tín hi u ệ

- Phân tích đ c s đi u ch ượ ự ề ế

- Đ c s d ng đ thu các tín hi u có th gi i đi u ch đ c nh tín hi u tho i. ượ ử ụ ể ả ể ệ ế ượ ề ư ệ ạ

Máy thu này là m t thi c trang b cho trung tâm t ộ t b đ ế ị ượ ị ừ ấ ệ r t lâu, so v i đi u ki n ớ ề

ấ hi n nay thì đã tr lên l c h u. Nó có th thao tác b ng tay tr c ti p v i các phím b m ự ế ạ ậ ệ ể ằ ở ớ

trên m t máy ho c đi u khi n gián ti p b ng ph m m m. Ch y u đ c dùng đ thu ủ ế ề ể ế ề ằ ầ ặ ặ ượ ể

tín hi u phát thanh, phát hình thông qua vi c đi u ch nh t n s nghe tr c ti p. ự ế ầ ố ệ ệ ề ỉ

b. Anten thu

Trung tâm V s d ng anten thu c a Đ c là nhi u, ví d R&SHF902, R&SHF214…đ ử ụ ủ ứ ụ ề ượ c

chia làm 3 lo i chính sau đây : ạ

Anten vô h ngướ :

• Không c n đi u ch nh đ tìm h ề ể ầ ỉ ướ ng phát x l n nh t ấ ạ ớ

• B nh h ng nhi u b i các tín hi u ph n x , phát x th c p… ị ả ưở ạ ứ ấ ề ở ệ ả ạ

Anten có h ng : ướ

Ít ch u nh h ị ả ướ ng b i tín hi u ph n x , phát x th c p h n. ạ ạ ứ ấ ệ ả ở ơ

• Đ l i cao ộ ợ

• Ph i đi u ch nh đúng h ề ả ỉ ướ ng đ có th thu tín hi u l n nh t ấ ệ ớ ể ể

Anten tích c c :ự

• Kích th ướ ọ c g n nh , d i đo r ng ẹ ả ộ

L u ý b quá t i trong tr ng h p tín hi u l n, do có các ph n t ư ị ả ườ ệ ớ ầ ử ợ tích c c, gây ra ự

các tín hi u không mong mu n. ệ ố

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 8 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam

Vi c s d ng anten c n l u ý đ n d i t n và phân c c c a anten. N u dùng đúng phân ệ ử ụ ự ủ ầ ư ả ầ ế ế

c c thì k t qu thu đ ế ự ả ượ ẫ c tín hi u s chính xác, còn n u không đúng phân c c thì v n ế ệ ẽ ự

thu đ ượ c tín hi u nh ng không đ t đ ư ạ ượ ệ c m c cao. ứ

Máy phân tích phổ c.

Th c hi n nhi u phép đo liên quan đ n t n s : phát hi n và phân tích t ế ầ ố ự ệ ệ ề ấ ả ạ t c các lo i

ề tín hi u xu t hi n trong lĩnh v c thông tin vô tuy n, các hài, các s n ph m xuyên đi u ự ệ ệ ế ả ẩ ấ

ch , đo đ c các tín hi u có biên đ th p b che l p b i nhi u. ộ ấ ế ệ ễ ấ ạ ở ị

Máy phân tích ph có các ch c năng chính nh sau: ứ ư ổ

- Đo phổ

- Đo băng thông, đo công su t kênh lân c n, đo tín hi u hài… ệ ậ ấ

- Ch c năng hi n giá tr max/ min ệ ứ ị

- Ch c năng đánh d u c c đ i, c c ti u, các đ nh k c n ế ậ ấ ự ạ ự ể ứ ỉ

- L u tr các giá tr đo ữ ư ị

ầ Các kh năng trên cho phép máy phân tích ph th c hi n các phân tích tín hi u theo t n ổ ự ệ ệ ả

ng thông tin viba, radar, thi s , ng d ng trong các lĩnh v c s n xu t, duy trì các đ ố ứ ự ả ụ ấ ườ ế ị t b

vi n thông, thi t b phát thanh, thông tin di đ ng, ki m tra các thi t b , kh o sát tín hi u. ễ ế ị ể ộ ế ị ệ ả

d. Máy đ nh h ị ướ ng c m tay ầ

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 9 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam

ng c m tay là xác đ nh h - Ch c năng c a máy đ nh h ủ ứ ị ướ ầ ị ướ ng c a các ngu n phát x trong ồ ủ ạ

ph m vi g n đ đ nh v các ngu n phát x đó. H ng c a đài phát đ c quan sát trên màn ể ị ướ ủ ạ ạ ầ ồ ị ượ

c khu v c c a các ngu n phát x này b ng các thi t b đ nh hình hi n th . Sau khi bi ị ể t đ ế ượ ự ủ ạ ằ ồ ế ị ị

ng t m xa khác ( xe đ nh h ng, tr m c đ nh ), s d ng thi h ướ ầ ị ướ ử ụ ố ị ạ ế ị t b đ nh h ị ướ ng c m tay ầ

, ngu n gây nhi u…Thi t b này ch y u đ đ xác đ nh chính xác v trí c a các đài l ể ủ ị ị ạ ễ ồ ế ị ủ ế ượ c

dùng khi c n kh o sát trên đ a hình ph c t p. ứ ạ ầ ả ị

- Thi t b thu đo xách tay có kh i l ế ị ố ượ ể ng đ m b o đ mang, vác đ tri n khai thu đo ki m ể ể ể ả ả

soát t ạ ệ i các đ a hình nh khu v c nhà cao t ng, mái nhà…mà xe ki m soát không th c hi n ự ự ư ể ầ ị

ki m soát đ c. ể ượ

ng 20 MHz đ n 30 GHz ho c cao h n, v i anten thu đo nh g n. - Đ nh h ị ướ ỏ ọ ế ặ ơ ớ

d. Máy đo t a đ GPS : xác đ nh v trí đ t anten thu

ọ ộ ặ ị ị

e. Máy đo đ cao dùng tia laze : đo đ cao c t anten (trung tâm V là 87 m) ộ

ộ ộ

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 10 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam

PH N III

CÁC PH

NG PHÁP KI M TRA, KI M SOÁT T N S

ƯƠ

Ầ Ố

1. Đo đ chi m d ng ph t n ổ ầ ụ ế ộ

a. Khái ni mệ

s gi a ph n tín hi u s d ng trên ph n tín hi u quan sát - Đ chi m d ng ph t n là t ụ ổ ầ ế ộ ỷ ố ữ ệ ử ụ ệ ầ ầ

đ c trong m t mi n nào đó (mi n th i gian ho c mi n t n s ). Trong mi n th i gian ượ ề ầ ố ề ề ề ặ ộ ờ ờ

c tính theo đ n v ngày, gi … đ chi m d ng đ ộ ụ ế ượ ơ ờ ị

b. Ph ng pháp đo ươ

- Đo t đ ng nh các ph n m m đ c cài đ t trong máy tính : ph n m m Argust ự ộ ề ầ ờ ượ ề ặ ầ

- Đo b ng thi t b máy móc c m tay ằ ế ị ầ

c. L u ý c a ph ư ủ ươ ng pháp đo chi m d ng ph t n ổ ầ ế ụ

- Tránh xa các vùng có phát x vô tuy n m nh, các công trình ki n trúc và tòa nhà có th ạ

ế ế ạ ể

gây ra ph n x , các ngu n nhi u công nghi p ệ ễ ạ ả ồ

- Gi

i h n c a vi c ki m soát, là khi ki m soát t đ ng không th phân bi c các ớ ạ ủ ể ể ệ ự ộ ể t đ ệ ượ

tín hi u nh n đ tr m A hay t tr m B. Tín hi u không mong mu n có th đ ệ ậ c t ượ ừ ạ ừ ạ ể ượ c ệ ố

các ngu n : các phát x không mong mu n, phát x kênh k m nh, hài và phát t o ra t ạ ừ ề ạ ạ ạ ồ ố

ng c a th i ti t và môi x ngoài băng (c a 1 đài phát ho c nhi u nhân t o), nh h ạ ủ ễ ặ ạ ả ưở ờ ế ủ

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 11 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam tr

i s d ng cùng kênh ng, ng v trí xa trong không gian, tín hi u đ ườ ử ụ ở ị ườ ệ ượ ạ c t o b i các ở

s n ph m xuyên đi u ch . ế ả ề ẩ

- Thi

t b ch y u đ c s d ng trung tâm V đ đo đ chi m d ng ph t n là h ế ị ủ ế ượ ử ụ ở ổ ầ ụ ể ế ộ ệ

th ng ki m soát tr m lo i 1, h th ng ki m soát R&S ho c máy thu R9000. ệ ố ể ể ặ ạ ạ ố

2. Đo c ng đ tr ng ườ ộ ườ

a. M c đích ụ

- Xác đ nh c

ng đ tín hi u phù h p và hi u qu ngu n phát x đ i v i m t nghi p v ị ườ ạ ố ớ ệ ụ ệ ệ ả ộ ợ ồ ộ

bi t tr ế ướ . c

ng thích đi n t - Xác đ nh các tác đ ng gây nhi u c a phát x vô tuy n c ý (t ễ ủ ế ạ ộ ố ị ươ ệ ừ

tr ng) ườ

ủ ấ - Xác đ nh đ l n tín hi u và các tác đ ng gây nhi u c a các phát x không c ý c a b t ễ ủ ộ ớ ệ ạ ộ ố ị

kỳ d ng sóng nào t các thi t b b c x năng l ng đi n t , và đánh giá hi u qu các ạ ừ ế ị ứ ạ ượ ệ ừ ệ ả

bi n pháp tri ệ ệ t nhi u ễ

b. Ph ng pháp đo ươ

Các ph ng pháp đo đ c chia thành hai lo i chính, ph ng pháp “thông th ng” và ươ ượ ạ ươ ườ

ph ng pháp “đo nhanh” ươ

- Ph

ng pháp thông th ng đ c s d ng đ thu th p d li u, ph c v m c đích ươ ườ ượ ử ụ ụ ụ ữ ệ ụ ể ậ

nghiên c u khoa h c ho c c ng ép theo lu t c n có đ chính xác cao (nghiên c u mô ặ ưỡ ứ ọ ậ ầ ứ ọ

hình truy n sóng, kh o sát c ng đ tr ng, đo gi n đ anten, b c x hài, b c x gi ề ả ườ ộ ườ ứ ạ ả ứ ạ ả ồ

cũng nh các phép đo trong tr i) ư ườ ng h p nhi u biên gi ễ ợ ớ

• Ghi l

i k t qu liên t c trong kho ng th i gian dài (đ có thông tin truy n sóng ạ ế ụ ể ề ả ả ờ

ng ng các mùa và dao đ ng theo chu kỳ) ộ

t ươ ứ • Ghi l ạ ế i k t qu liên t c trong các kho ng th i gian ng n h n đ xác đ nh các thay ờ ụ ể ả ắ ả ơ ị

ứ ệ ặ ả ổ ờ

đ i m c tín hi u ngày-đêm ho c các thay đ i trong kho ng th i gian ng n ắ ổ • L y m u tai các kho ng th i gian ng n (l y k t qu 5 s sau m i 2 phút) ấ ế ắ ả ấ ẫ ả ờ ỗ

• L y m u tai các kho ng th i gian dài h n (l y k t qu 10 phút sau m i 90 phút) ơ ấ ế ả ấ ẫ ả ờ ỗ

- N u ế ch p nh n đ ấ

ậ ượ c đ chính xác th p h n (do m c đích s d ng k t qu đo và do ụ ử ụ ế ấ ả ộ ơ

th t c/ công c đo th c hi n nhanh ho c vì s thu n ti n khi th c hi n phép đo), ặ ủ ụ ụ ự ự ự ệ ệ ệ ậ

ph ng pháp đo nhanh đ c s d ng ch y u k t h p v i các thao tác khác t i các ươ ượ ử ụ ế ợ ủ ế ớ ạ

tr m ki m soát c đ nh. ố ị ể ạ

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 12 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam

• Ph

ng pháp này đ ươ ượ ơ c dùng ch y u trong băng VHF, HF và các d i t n th p h n. ả ầ ủ ế ấ

V i cùng m t c ng đ tr ng s cho các m c tín hi u khác nhau t ộ ườ ớ ộ ườ ứ ẽ ệ ạ ầ ủ i đ u ra c a

ủ ủ ặ ộ

máy thu tuỳ thu c vào đ c tính c a anten và c a máy thu. • Vì v y, cũng ph i áp d ng các bi n pháp hi u ch nh cho ph ụ ệ ệ ậ ả ỉ ươ ụ ng pháp đo này. M c

ậ đích c a các phép đo nhanh không yêu c u đ chính xác cao, và có th ch p nh n ầ ủ ể ấ ộ

đ m t m c đ nào đó gi a tiêu chí hi u chu n và v trí anten thu. c ượ ở ộ ứ ộ ữ ệ ẩ ị

c. Thi

t b đo ế ị

- Các thi

t b c b n đ i trung ế ị ơ ả ượ ử ụ t c s d ng ạ i trung tâm V bao g m : tr m c đ nh t ồ ố ị ạ ạ

tâm, tr m đi u khi n t xa, tr m l u đ ng, cáp n i và anten thu đo. ể ừ ề ạ ư ộ ạ ố

- Căn c vào

m i liên quan gi a kích th c anten và b ứ ữ ố ướ ướ ả c sóng tín hi u c n đo, nh ệ ầ

ng đ a hình xung quanh t i ta chia ra làm 3 d i t n : h ưở ị ớ ế i k t qu đo ng ả ườ ả ầ

• D i 30 MHz : s d ng anten vòng (1 ho c nhi u vòng cách đi n) đ

ng kính là s ử ụ ướ ề ệ ặ ườ ố

nguyên l n 0.6 m ho c anten c n đ ng chi u dài nh h n ¼ b ầ ứ ỏ ơ ề ầ ặ ướ ầ c sóng. Anten c n

ng (không c n ch nh) nhung chính xác th p h n anten vòng. có u đi m là vô h ể ư ướ ầ ấ ơ ỉ

• T 30 MHz đ n 1 GHz : s d ng anten ch n t

n a b c sóng do kích th c anten ử ụ ấ ử ử ướ ừ ế ướ

có th so sánh đ c sóng. ể c v i b ượ ớ ướ

• Trên 1 GHz : s d ng anten h ng tính cao, hi u su t trên 50 %, ví d anten ử ụ ướ ụ ệ ấ

parabol.

• Hi n nay ch a xác đ nh đ c gi i h n trên c a t n s đo c ng đ tr ư ệ ị ượ ớ ạ ủ ầ ố ườ ộ ườ ư ng, nh ng

có th dung k thu t đo trên 1 GHz đ đo các t n s cao h n n u máy thu đ ể ầ ố ể ế ậ ơ ỹ ượ c

hi u chu n và có b suy hao. ệ ẩ ộ

d. Đ n v đo và chuy n đ i ể ổ ơ ị

: dB = 10 log (P2/P1) Đ n v đo dB ị ơ

P2 --- Giá tr công su t đo ,(watt, milliwatt or microwatt), ấ ị

P1 --- Công su t tham chi u, (watt, milliwatt or microwatt). ế ấ

Đ n v đo dBx : dBx = 10 log (P2/P1) ơ ị

P2 --- Công su t đo ,(watt, milliwatt or microwatt), ấ

P1 --- Công su t tham chi u ,th ng l y là 1, (watt, milliwatt or microwatt). ế ấ ườ ấ

X --- bi n đ n v ị ế ơ

Các đ n v dB và các m c tham chi u t ng ng : ế ươ ứ ứ ơ ị

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 13 -

ươ

ng Đ i H c Hàng H i Vi

ự ậ

ườ

ệ t

Báo cáo th c t p Tr Nam

M c tham chi u ế ứ

1 watt 1 milliwatt 1 kilowatt 1 volt 1 millivolt

Đ n v ị ơ dBw dBm dBkW dbV dBmV dBµV dBµV/m 1 microvolt 1 microvolt/meter

Chuy n đ i đ n v đo : dBm = dBW + 30 dBµV = dBV + 120 ể ổ ơ ị

dBmV = dB + 60 dBV/m = dBV + k/dB(m-1)

dBkW = dBW – 30 dBm = dBµV - 107

(k là h s ph thu c lo i anten thu đo c ng đ tr ng) ệ ố ụ ạ ộ ườ ộ ườ

ng xác đ nh ngu n b c x 3. Đ nh h ị ướ ồ ứ ạ ị

Sinh viên : L

ng Trác Đông

L p ĐTV48-ĐH

- 14 -

ươ