94
CH NG 5: H TH NG VÀ KI N TRÚC CÁC H TH NG VÔ TUY NƯƠ
5.1. Tóm t t vi c s d ng các băng t n s
Đ cho vi c theo dõi các chu n tuy n n m trong d i t n s nào, tr c h t ế ướ ế
chúng tôi tóm t t l i vi c s d ng các băng t n s đã đ c chu n hoá. Hình ượ
5.1.1 gi i thi u các d i t n sóng đi n t đ c s d ng trong thông tin vô tuy n. ượ ế
Các d i sóng cũng nh d i t ư n s b c sóng c a chúng đ c tóm t t ướ ượ
trong b ng sau:
D i sóngD i t n s B c sóngướ
LF (Low Frequency) 30 KHz – 300 KHz 10 km – 1 km
MF (Medium Frequency) 300 KHz – 3 MHz 10O m – 10 m
VHF (Very High Frequency) 30 MHz – 300 MHz 10 m – 1 m
UHF (Ultra High Frequency) 300 MHz – 3 GHz 1 m – 10 cm
SHF (Super High Frequency) 3 GHz – 30 GHz 10 cm – 1 cm
EHF (Extremely High Frequency ) 30 GHz – 300 GHz 1 cm – 1m m
Hình 5.1.1: Các d i sóng đi n t đ c s d ng trong thông tin vô tuy n ượ ế
B ng 5.1.1: Các d i sóng đi n t đ c s d ng trong thông tin vô tuy n ượ ế
95
Ngoài ra ngưi ta còn dùng các ch cái đ đánh s c băng t n nh trình ư
bày trong b ng 5.1.2.
Băng sóng D i t n s quy đ nh
(GHz)
L 1 – 2
S 2 – 4
C 4 – 8
X 8 – 12
Ku 12 – 18
K 18 - 26.5
Ka 26.5 – 40
Q 33-50
U 40 – 60
V 50 – 75
E 60 – 90
W 75 – 110
F 90 – 140
D 110 – 170
G 140 – 220
5.2. Các chu n vô tuy n (Wireless Standards) ế
Trong ph n này s gi i thi u các h th ng hay các chu n vô tuy n, ch y u tóm ế ế
t t các thông s k thu t c a h th ng.
5.2.1. Các h th ng thông tin di đ ng th h th nh t (1G) ế
B ng 5.1.2: Các băng sóng s d ng trong thông tin vô tuy n ế
96
Các h th ng thông tin di đ ng th h đ u tiên trên th gi i ph i nói t i là: ế ế
- H th ng AMPS (Avanced Mobile Phone Service): H th ng d ch v đi n
tho i di đ ng tiên ti n. ế
- H th ng TACS (Total Access Communication System): H th ng thông tin
truy c p t ng th .
- H th ng NMT (Nordic Mobile Telephone): H th ng thông tin di đ ng B c âu.
H th ng AMPS:
Các thông s k thu t chính c a h th ng này nh sau: ư
D i t n: D i t n thu: 869-894 MHz.
D i t n phát: 824-849 MHz.
Ph ng pháp truy c p kênh: FDMA.ươ
Ph ng pháp đi u ch : đi u t n FM.ươ ế
Đ r ng kênh vô tuy n (ph kênh vô tuy n): 30 kHz. ế ế
S l ng kênh: 832. ượ
Ph ng pháp ghép kênh: FDD.ươ
H th ng TACS:
H th ng này có hai lo i: ETACS và NTACS
D i t n: D i t n thu: 916 – 949 MHz. 860 – 870 MHz.
D i t n phát: 871 – 904 MHz. 915 – 925 MHz.
Ph ng pháp truy c p kênh: FDMA FDMAươ
Ph ng pháp ghép kênh: FDD FDDươ
Ph ng th c đi u ch : FM FMươ ế
Đ r ng ph c a kênh: 25 Hz 12.5 MHz
S l ng kênh: 1000 400 ượ
H th ng NMT:
Trong đó có chu n: NMT 400 và NMT 900
D i t n: D i t n thu: 463 – 486 MHz 935 – 960 MHz
D i t n phát: 453 – 458 MHz 890 – 915 MHz
Ph ng pháp ghép kênh: FDD FDDươ
97
Ph ng pháp truy c p kênh: FDMA FDMAươ
Ph ng pháp đi u ch : FM FMươ ế
Đ r ng c a kênh: 25 kHz 12,5 kHz
S l ng kênh: 200 1999 ượ
Các h th ng thông tin di đ ng th nh t đã không đ c ng d ng nhi u trên th ượ
tru ng do nhi u h n ch c a chúng nh giá c a thi t b đ u cu i, c a h th ng ế ư ế
cao h n ch v dung l ng ph . H n ch chính do s d ng ph ng pháp ế ượ ế ươ
đi u ch t ng t (đi u t n: FM: Frequency Modulation) trong h th ng đã h n ế ươ
ch đáng k s l ng ng i s d ng so v i các h th ng dùng ph ng phápế ượ ườ ươ
đi u ch s . ế
5.2.2. Các h th ng thông tin di đ ng th h th hai (2G) ế
Các h th ng thông tin di đ ng th h th 2 (2G) có nhi u u đi m v t tr i so ế ư ượ
v i các h th ng thông tin di đ ng t ng t (anolog) 1G. Các u đi m v t tr i ươ ư ượ
đó là vi c ng d ng các công ngh s cho phép c i thi n ch t l ng thông tin và ượ
tăng đáng k s l ng ng i s d ng. Ngoài ra trong h th ng 2G, s xu t hi n ượ ườ
c a k thu t chuy n giao (hand-over) m ra h th ng di n tho i t bào (cellular ế
system) đã , đang và s ti p t c đ c ng d ng r ng rãi trên toàn th gi i. ế ượ ế
H th ng hay chu n GSM
Năm 1992, h th ng thông tin di đ ng t bào th h th 2 xu t hi n Châu Âu ế ế
đó h th ng GSM (Global System for Mobile Communication) hay còn g i
h th ng thông tin di đ ng toàn c u. Đây h th ng thông tin Châu Âu đ u
tiên s d ng các k thu t đi u ch s . C u trúc m ng GSM, vi c quy ho ch m ế
r ng m ng… s đ c d y trong các môn h c v k thu t vi n thông thông ượ
tin di đ ng. đây ch gi i thi u các thông s k thu t đ c tr ng c b n c a ư ơ
chu n GSM. H th ng GSM s d ng k thu t ghép kênh theo t n s FDD
(Frequency Division Duplex) và k thu t truy c p theo th i gian và t n s (Time
Division Multiple Access and Frequency Division Multiple Access). H th ng
GSM s d ng ph ng th c đi u ch GMSK (Gaussian Minimum Shift Keying), ươ ế
b l c s d ng b l c Gaussian. Đi u ch GMSK này ít b nh h ng b i ế ưở
méo phi tuy n, tuy nhiên, hi u su t s d ng ph hay hi u su t băng thông th pế
(1 bit/s/Hz). H th ng GSM lúc đ u d tính cho các ng d ng thông tin tho i
truy n s li u t c đ bit th p (9600 bit/s), dùng cho vi c truy n các b n tin
ng n hay còn g i SMS (Short Message Service) c 1600 ký t . T c đ bit c ơ
s c a h th ng sau khi hoá 279.833 kbit/s nh ng h th ng s d ng ư
ph ng pháp đa truy c p theo th i gian, do đó t c đ bit này đ c chia cho 8.ươ ượ
Kho ng th i gian trong đó các d li u đ c nén g i các khe th i gian (time ượ
slot). H th ng này cho phép thông tin gi a nh ng ng i s d ng di đ ng ườ
98
nhi u đ c đi m n i tr i so v i các h th ng t ng t th h th nh t. Sau đây ươ ế
tóm t t các thông s k thu t đ c tr ng c b n c a h th ng: ư ơ
D i t n: D i t n thu: 935 – 960 MHz.
D i t n phát: 890 – 915 MHz.
Ph ng pháp truy c p: TDMA/FDM.ươ
Ph ng pháp ghép kênh: FDDươ
Ph ng th c đi u ch : GMSK 1 bit/symbole (1 bit/ 1 kí hiươ ế u)
Mã hóa tho i: 13 kbit/s.
T c đ bit: 270.833 kbit/s.
B l c s d ng: B l c Gaussian h s 0,3 .
Đ r ng ph c a kênh: 200 kHz.
S l ng kênh: 124, m i kênh cho 8 ng i s d ng. ượ ườ
V i s tăng tr ng v s l ng ng i s d ng đ c bi ts phát tri n c a ưở ượ ườ
các d ch v đòi h i t c đ cao nh internet t c đ cao, đi n tho i hình… trong ư
khi đó yêu c u k t n i không ch k t n i gi a các thuê bao di đ ng v i nhau ế ế
còn k t n i t các thuê bao đ n các nhà cung c p d ch v , các công ty… trong đóế ế
l n nh t các nhà cung c p dich v internet, các m ng intranet s đòi h i m t
m ng thông tin di đ ng t c đ cao . Ngoài ra, v i d li u, m ng ph i đáp
ng đ c t c đ tuỳ theo yêu c u c a ng i s d ng vi c thanh toán c c ượ ườ ướ
phí ph i đ c tính theo s l ng tng tin (s l ng các gói tin - packet). Tuy ượ ượ ượ
nhiên, m ng GSM d a tn chuy n m ch kênh nguyên th y đ k t n i không ế
th đáp ng các d ch v đòi h i t c đ cao nh trên. Đ tăng t c đ bit, nhi u ư
gi i pháp đã đ c đ a ra cho m ng thông tin di đ ng GSM nh h th ng dich ượ ư ư
v tuy n gói chung GPRS (General Packet Radio Services) trên n n t ng c a ế
GSM ho c h th ng EDGE (Enhanced Data Rate for GSM Evolution). Các h
th ng này còn đ c g i là các h th ng 2G+ ho c 2.5G. ượ
H th ng DCS
H th ng thông tin di đ ng t bào th h th 2, h th ng DCS (Digital ế ế
Communication System: H th ng thông tin s ), xu t hi n Châu Âu năm 1993.
H th ng này có các thông s k thu t chính gi ng nh h th ng GSM nh ng ư ư
t n s 1800 MHz. Do đó m t s n c Châu Âu ng i ta còn g i chu n này la ướ ườ
GSM 1800. Các thông s k thu t đ c tr ng nh sau: ư ư
D i t n: D i t n thu: 1805 – 1880 MHz.
D i t n phát: 1710 – 1785 MHz.