94
CH NG 5: H TH NG VÀ KI N TRÚC CÁC H TH NG VÔ TUY N ƯƠ Ệ Ố Ệ Ố Ế Ế
5.1. Tóm t t vi c s d ng các băng t n s ệ ử ụ ầ ố ắ
ệ các d i t n sóng đi n t
ệ ể ướ ẩ ằ ả ầ ố ượ ệ ử ụ t l ắ ạ ầ ẩ ế c h t c chu n hoá. Hình c s d ng trong thông tin vô tuy n. đ ế i vi c s d ng các băng t n s đã đ ả ầ ố ệ ừ ượ ử ụ ế Đ cho vi c theo dõi các chu n vô tuy n n m trong d i t n s nào, tr chúng tôi tóm t i thi u ớ 5.1.1 gi
Hình 5.1.1: Các d i sóng đi n t đ ệ ừ ượ ử ụ c s d ng trong thông tin vô tuy n ế ả
c tóm t
ầ
n s và b ố
ướ
c sóng c a chúng đ ủ
ượ
ắ t
ả ư ả Các d i sóng cũng nh d i t trong b ng sau: ả
D i sóng D i t n s B c sóng ả ả ầ ố ướ
30 KHz – 300 KHz 10 km – 1 km LF (Low Frequency)
MF (Medium Frequency) 300 KHz – 3 MHz 10O m – 10 m
VHF (Very High Frequency) 30 MHz – 300 MHz 10 m – 1 m
UHF (Ultra High Frequency) 300 MHz – 3 GHz 1 m – 10 cm
SHF (Super High Frequency) 3 GHz – 30 GHz 10 cm – 1 cm
EHF (Extremely High Frequency ) 30 GHz – 300 GHz 1 cm – 1m m
B ng 5.1.1: Các d i sóng đi n t đ ệ ừ ượ ử ụ c s d ng trong thông tin vô tuy n ế ả ả
95
ữ
ư
ể
ầ
ờ
ố
Ngoài ra ngư i ta còn dùng các ch cái đ đánh s các băng t n nh trình bày trong b ngả 5.1.2.
ả ầ ố ị Băng sóng D i t n s quy đ nh (GHz)
1 – 2 L
2 – 4 S
4 – 8 C
8 – 12 X
12 – 18 Ku
18 - 26.5 K
26.5 – 40 Ka
33-50 Q
40 – 60 U
50 – 75 V
60 – 90 E
75 – 110 W
90 – 140 F
110 – 170 D
140 – 220 G
B ng 5.1.2: Các băng sóng s d ng trong thông tin vô tuy n ế ử ụ ả
5.2. Các chu n vô tuy n (Wireless Standards) ế ẩ
ủ ế ệ ế ẩ ệ ố ẽ ớ t các thông s k thu t c a h th ng. Trong ph n này s gi ầ t ắ i thi u các h th ng hay các chu n vô tuy n, ch y u tóm ậ ủ ệ ố ố ỹ
5.2.1. Các h th ng thông tin di đ ng th h th nh t (1G) ế ệ ứ ấ ệ ố ộ
96
i là: Các h th ng thông tin di đ ng th h đ u tiên trên th gi ộ ế ệ ầ ệ ố ế ớ i ph i nói t ả ớ
ệ ố ị ụ ệ - H th ng AMPS (Avanced Mobile Phone Service): H th ng d ch v đi n tho i di đ ng tiên ti n. ộ ệ ố ạ ế
ệ ố ệ ố - H th ng TACS (Total Access Communication System): H th ng thông tin truy c p t ng th . ể ậ ổ
ệ ố ệ ố ắ ộ
- H th ng NMT (Nordic Mobile Telephone): H th ng thông tin di đ ng B c âu. • H th ng AMPS: ệ ố
Các thông s k thu t chính c a h th ng này nh sau: ủ ệ ố ố ỹ ư ậ
D i t n: D i t n thu: 869-894 MHz. ả ầ ả ầ
D i t n phát: 824-849 MHz. ả ầ
Ph ng pháp truy c p kênh: FDMA. ươ ậ
Ph ng pháp đi u ch : đi u t n FM. ươ ề ầ ề ế
Đ r ng kênh vô tuy n (ph kênh vô tuy n): 30 kHz. ộ ộ ế ế ổ
S l ng kênh: 832. ố ượ
ng pháp ghép kênh: FDD. ươ
Ph • H th ng TACS: ệ ố
H th ng này có hai lo i: ETACS và NTACS ệ ố ạ
D i t n: D i t n thu: 916 – 949 MHz. 860 – 870 MHz. ả ầ ả ầ
D i t n phát: 871 – 904 MHz. 915 – 925 MHz. ả ầ
Ph ng pháp truy c p kênh: FDMA FDMA ươ ậ
Ph ng pháp ghép kênh: FDD FDD ươ
Ph ng th c đi u ch : FM FM ươ ứ ề ế
Đ r ng ph c a kênh: 25 Hz 12.5 MHz ổ ủ ộ ộ
ng kênh: 1000 400
S l ố ượ • H th ng NMT: ệ ố
Trong đó có chu n: NMT 400 và NMT 900 ẩ
D i t n: D i t n thu: 463 – 486 MHz 935 – 960 MHz ả ầ ả ầ
D i t n phát: 453 – 458 MHz 890 – 915 MHz ả ầ
Ph ng pháp ghép kênh: FDD FDD ươ
97
Ph ng pháp truy c p kênh: FDMA FDMA ươ ậ
Ph ng pháp đi u ch : FM FM ươ ề ế
Đ r ng c a kênh: 25 kHz 12,5 kHz ộ ộ ủ
S l ng kênh: 200 1999 ố ượ
ứ ệ ố ề ờ ủ ấ ư ạ ử ụ ế ổ
ị c ng d ng nhi u trên th ượ ứ ụ ố ủ ệ ố t b đ u cu i, c a h th ng ế ị ầ ng pháp ng ph . H n ch chính là do s d ng ph ươ ạ (đi u t n: FM: Frequency Modulation) trong h th ng đã h n ệ ố ng pháp i s d ng so v i các h th ng dùng ph ề ầ ng ng ườ ử ụ ệ ố ươ ớ Các h th ng thông tin di đ ng th nh t đã không đ ộ tru ng do nhi u h n ch c a chúng nh giá c a thi ề ạ ế ủ cao và h n ch v dung l ế ề ượ ạ ng t đi u ch t ự ế ươ ch đáng k s l ể ố ượ đi u ch s . ế ố ề ế ề
5.2.2. Các h th ng thông tin di đ ng th h th hai (2G) ế ệ ứ ệ ố ộ
ộ ệ ố ượ ộ ể ề ư (anolog) 1G. Các u đi m v ệ ố ự ế ệ ứ ng t ươ ệ ố ả ng ng ạ ế ở c ng d ng r ng rãi trên toàn th gi t tr i so ượ ộ t tr i ng thông tin và ệ ệ i s d ng. Ngoài ra trong h th ng 2G, s xu t hi n ệ ố ự ấ bào (cellular ệ i. ế ớ ẽ ế ụ ượ ứ ệ ố ộ ụ
Các h th ng thông tin di đ ng th h th 2 (2G) có nhi u u đi m v v i các h th ng thông tin di đ ng t ư ể ộ ớ đó là vi c ng d ng các công ngh s cho phép c i thi n ch t l ấ ượ ụ ệ ứ tăng đáng k s l ể ố ượ ườ ử ụ c a k thu t chuy n giao (hand-over) m ra h th ng di n tho i t ể ậ ủ ỹ system) đã , đang và s ti p t c đ • H th ng hay chu n GSM ệ ố ẩ
bào th h th 2 xu t hi n ộ ấ ế ệ ở ệ ố
ở ề ộ ậ ầ ế ố ấ ọ ư ậ ậ ặ ử ụ ạ ộ Ở ỹ ẩ ố ỹ ậ ậ ệ ử ụ ỹ ơ ả ố ầ ầ ố ờ
ươ ứ ề ế ị ả ưở ế ệ ệ ấ ổ ệ ố ứ ạ ả ụ ệ ấ ộ ề ố ệ ố ọ ỡ ệ ố ư ậ ố ộ ng pháp đa truy c p theo th i gian, do đó t c đ bit này đ ờ ữ ệ Năm 1992, h th ng thông tin di đ ng t Châu Âu ế ệ ứ đó là h th ng GSM (Global System for Mobile Communication) hay còn g i làọ ệ ố h th ng thông tin di đ ng toàn c u. Đây là h th ng thông tin ầ Châu Âu đ u ệ ố ệ ố ở tiên s d ng các k thu t đi u ch s . C u trúc m ng GSM, vi c quy ho ch m ạ ỹ ệ ạ c d y trong các môn h c v k thu t vi n thông và thông r ng m ng… s đ ẽ ượ ễ ề ỹ ạ ộ ủ đây ch gi tin di đ ng. i thi u các thông s k thu t đ c tr ng c b n c a ỉ ớ chu n GSM. H th ng GSM s d ng k thu t ghép kênh theo t n s FDD ệ ố (Frequency Division Duplex) và k thu t truy c p theo th i gian và t n s (Time ậ ệ ố Division Multiple Access and Frequency Division Multiple Access). H th ng ng th c đi u ch GMSK (Gaussian Minimum Shift Keying), GSM s d ng ph ử ụ ở ng b i b l c s d ng là b l c Gaussian. Đi u ch GMSK này ít b nh h ề ộ ọ ộ ọ ử ụ ấ méo phi tuy n, tuy nhiên, hi u su t s d ng ph hay hi u su t băng thông th p ấ ử ụ ế (1 bit/s/Hz). H th ng GSM lúc đ u d tính cho các ng d ng thông tin tho i và ự ầ truy n s li u t c đ bit th p (9600 bit/s), và dùng cho vi c truy n các b n tin ề ơ ng n hay còn g i là SMS (Short Message Service) c 1600 ký t . T c đ bit c ắ ộ ự ố ử ụ s c a h th ng sau khi mã hoá là 279.833 kbit/s nh ng h th ng s d ng ệ ố ở ủ c chia cho 8. ph ươ ượ Kho ng th i gian trong đó các d li u đ c nén g i là các khe th i gian (time ờ ọ ượ ả i s d ng di đ ng và có slot). H th ng này cho phép thông tin gi a nh ng ng ữ ờ ệ ố ườ ử ụ ữ ộ
98
th h th nh t. Sau đây ươ ể ự ế ệ ứ ấ nhi u đ c đi m n i tr i so v i các h th ng t ề tóm t ặ t các thông s k thu t đ c tr ng c b n c a h th ng: ng t ơ ả ủ ệ ố ệ ố ư ổ ộ ố ỹ ớ ậ ặ ắ
D i t n: D i t n thu: 935 – 960 MHz. ả ầ ả ầ
D i t n phát: 890 – 915 MHz. ả ầ
Ph ng pháp truy c p: TDMA/FDM. ươ ậ
Ph ng pháp ghép kênh: FDD ươ
uệ )
Ph ng th c đi u ch : GMSK 1 bit/symbole (1 bit/ 1 kí hi ươ ứ ề ế
Mã hóa tho i: 13 kbit/s. ạ
T c đ bit: 270.833 kbit/s. ố ộ
s 0,3
ệ ố
B l c s d ng: B l c Gaussian h . ộ ọ ử ụ ộ ọ
Đ r ng ph c a kênh: 200 kHz. ổ ủ ộ ộ
S l ng kênh: 124, m i kênh cho 8 ng i s d ng. ố ượ ỗ ườ ử ụ
ố
ộ
ạ ng đ
i s d ng và đ c bi ặ ưở ộ ụ ự ạ ớ ự ị ng ng ư ớ ộ ữ ỉ ế ố ng v s l ề ố ượ ỏ ố ộ ế ố ị ế ụ ấ ụ ẽ ạ c t c đ tuỳ theo yêu c u c a ng ộ ố ượ c tính theo s l ự ủ ụ ể ể ỏ ố ạ ượ ư ộ ể ế ố ố ộ ư ệ ố ề ả ệ ố ế ặ c g i là các h th ng 2G+ ho c 2.5G. ượ ọ ệ ố ặ ố
ể ủ t là s phát tri n c a V i s tăng tr ệ ườ ử ụ các d ch v đòi h i t c đ cao nh internet t c đ cao, đi n tho i hình… trong ệ ố khi đó yêu c u k t n i không ch k t n i gi a các thuê bao di đ ng v i nhau mà ầ các thuê bao đ n các nhà cung c p d ch v , các công ty… trong đó còn k t n i t ấ ế ố ừ tộ l n nh t là các nhà cung c p dich v internet, các m ng intranet s đòi h i m ỏ ấ ớ ạ m ng thông tin di đ ng t c đ cao ộ . Ngoài ra, v i d li u, m ng ph i đáp ớ ữ ệ ả ướ i s d ng và vi c thanh toán c c ượ ố ầ ứ ệ ườ ử ụ ủ phí ph i đ ng các gói tin - packet). Tuy ng thông tin (s l ố ượ ả ượ nhiên, m ng GSM d a trên chuy n m ch kênh nguyên th y đ k t n i không ạ ạ ề th đáp ng các d ch v đòi h i t c đ cao nh trên. Đ tăng t c đ bit, nhi u ể ư ộ ị ứ c đ a ra cho m ng thông tin di đ ng GSM nh h th ng dich gi i pháp đã đ ả v vô tuy n gói chung GPRS (General Packet Radio Services) trên n n t ng c a ủ ụ ệ GSM ho c h th ng EDGE (Enhanced Data Rate for GSM Evolution). Các h th ng này còn đ • H th ng DCS ệ ố
ố ệ ế ố ế ệ ố ứ ấ ậ ố ườ ẩ ọ H th ng thông tin di đ ng t bào th h th 2, h th ng DCS (Digital ệ ộ Châu Âu năm 1993. Communication System: H th ng thông tin s ), xu t hi n ệ ở ệ ố ư ở H th ng này có các thông s k thu t chính gi ng nh h th ng GSM nh ng ố ỹ ư ệ ố ệ ố c Châu Âu ng m t s n t n s 1800 MHz. Do đó i ta còn g i chu n này la ở ộ ố ướ ầ ố GSM 1800. Các thông s k thu t đ c tr ng nh sau: ư ậ ặ ố ỹ ư
D i t n: D i t n thu: 1805 – 1880 MHz. ả ầ ả ầ
D i t n phát: 1710 – 1785 MHz. ả ầ
99
Ph ng pháp đa truy c p: TDMA/FDM. ươ ậ
Ph ng pháp ghép kênh: FDD. ươ
Ph ng th c đi u ch : GMSK. ươ ứ ế ề
Mã hóa tho i: 13 kbit/s. ạ
T c đ bit c s : 270.833 kbit/s. ố ộ ơ ở
B l c s d ng: Gaussian. ộ ọ ử ụ
Đ r ng kênh vô tuy n: 200 kHz. ế ộ ộ
ng kênh: 1600 v i 3 ng i s d ng cho 1 kênh. ớ ườ ử ụ
S l ố ượ • H th ng DECT ệ ố
i Châu Âu, xu t hi n h th ng đi n tho i không dây th h ạ ệ ố ệ ệ ấ ạ ệ ố ứ ạ ệ ố ử ụ ố
ế ệ Năm 1993 cũng t th 2, h th ng DECT (Digital European Cordless Telephone: H th ng đi n ệ ệ ố ế ầ tho i không dây s Châu âu). H th ng này s d ng ph ng pháp đi u ch t n ề s GFSK (Gaussian Frequency Shift Keying), b l c s d ng là b l c Gaussian ộ ọ ố có h s 0,5. Các thông s k thu t đ c tr ng đ ươ ộ ọ ử ụ c tóm t ắ ượ t nh sau: ư ậ ặ ố ỹ ệ ố ư
D i t n: 1880 – 1900 MHz. ả ầ
Ph ng pháp đa truy c p: TDMA/FDM. ươ ậ
Ph ng pháp ghép kênh: TDD. ươ
Ph ng th c đi u ch : GMSK 1 bit/1 ký hi u. ươ ứ ế ề ệ
Mã hóa tho i: 32 kbit/s. ạ
T c đ bit c s : 1152 Mbit/s. ố ộ ơ ở
B l c s d ng: Gaussian. ộ ọ ử ụ
Đ r ng kênh vô tuy n: 1,728 kHz. ộ ộ ế
ng kênh: 10 v i 24 ng i s d ng cho 1 kênh. ớ ườ ử ụ
S l ố ượ • H th ng IS - 54 ệ ố
bào th h th ể ở ắ ỹ ệ ố ạ ế ệ ờ ặ B c M , h th ng đi n tho i t ệ ố ư ệ ố ấ ố ỹ ượ ế ế ng th c đi u ch pha ề ố ắ ể ệ ố ươ ứ
ngằ 0,35.
ế ệ ứ Cùng vào th i đi m năm 1992 2 (IS-54 ho c NADC North American Digital Cellular: H th ng đi n tho i vô ạ ệ Châu Âu, tuy n t bào s B c M ) xu t hi n. Cũng gi ng nh h th ng GSM ế ế ở ệ c ti n tri n ti p theo c a h th ng IS-54 cũng đang đ c nghiên c u và các b ứ ủ ệ ố ướ 4/p DQPSK. phát tri n. H th ng NADC s d ng ph ể ế ử ụ er) v i h s truy c p B l c s d ng là b l c cosin nâng (Raised-Cosine Filt ậ ớ ệ ố ộ ọ ộ ọ ử ụ b ng hay h s roll-off b ệ ố ằ
Các thông s k thu t chính c a chu n IS-54 nh sau: ố ỹ ư ủ ẩ ậ
100
D i t n: D i t n thu: 869 – 894 MHz. ả ầ ả ầ
D i t n phát: 824 – 849 MHz. ả ầ
Ph ng pháp đa truy c p: TDMA/FDM. ươ ậ
Ph ươ
Ph ng th c đi u ch : DQPSK 2 bit/1 symbol. ng pháp ghép kênh: FDD. 4/p ươ ứ ề ế
Mã hóa tho i: 8 kbit/s. ạ
T c đ bit c s : 48,6 kbit/s. ố ộ ơ ở
osine nâng.
B l c s d ng: C ộ ọ ử ụ
Đ r ng kênh vô tuy n: 30 kHz. ế ộ ộ
S l ng kênh: 832. ố ượ • H th ng IS-95 hay CDMA One ệ ố
bào khác xu t hi n, đó ỹ Châu M , m t h th ng đi n tho i t ộ ệ ố ạ ế ệ ệ ấ Cũng năm 1992 ở là h th ng IS-95 hay CDMA one. ệ ố
D i t n: D i t n thu: 869 – 894 MHz. ả ầ ả ầ
D i t n phát: 824 – 849 MHz. ả ầ
Ph ng pháp ta truy c p: CDMA/FDM. ươ ậ
Ph ng pháp ghép kênh: FDD. ươ
Ph ng th c đi u ch : QPSK/OQPSK, 2 bit/1 symbol. ươ ứ ề ế
Mã hóa tho i: thay đ i < 9,6 kbit/s. ạ ổ
osine nâng.
B l c s d ng: C ộ ọ ử ụ
Đ r ng kênh vô tuy n: 1250 kHz. ế ộ ộ
ng kênh: 20.
S l ố ượ • H th ng IS-136 ệ ố
ệ ố ệ ạ ố ộ ọ ng t ể ủ ệ ố ể ử ụ ươ ầ ầ H th ng IS – 136 hay còn g i là h th ng đi n tho i di đ ng s tiên ti n ế ệ ố ự (Digital Advanced Mobile Phone System) là s phát tri n c a h th ng t AMPS có th s d ng băng t n 800 MHz c a chu n IS-54 và băng t n 1900 MHz c a h th ng PCS. Các thông s k thu t đ c tr ng nh sau: ự ủ ậ ặ ủ ệ ố ố ỹ ẩ ư ư
D i t n: D i t n thu: 869 – 894 MHz. ả ầ ả ầ
D i t n phát: 824 – 849 MHz. ả ầ
Ph ng pháp ta truy c p: TDMA/FDM. ươ ậ
101
Ph ươ
DQPSK , 2 bit/1 symbol. Ph ng th c đi u ch : ươ ứ ề ế ng pháp ghép hình: FDD. 4/p
Mã hóa tho i: 8 kbit/s. ạ
T c đ bit c s : 48,6 kbit/s. ố ộ ơ ở
B l c s d ng: Cosine nâng. ộ ọ ử ụ
Đ r ng kênh vô tuy n: 30 kHz. ế ộ ộ
ng kênh: 832.
S l ố ượ • H th ng PDC ệ ố
t hi n
ấ
ệ m t h th ng đi n tho i t ộ ệ ố ệ ng th c đi u ch ế 0,5.
ở Nh t B n xu ậ ả ệ ố DQPSK, b l c s ế ệ ứ bào th h th 2, bào s cá ố ạ ế ộ ọ ử ử ụ ự ạ ế ệ 4/p Năm 1994, h th ng PDC (Personal Digital Cellular: H th ng đi n tho i t ố ệ nhân). H th ng này s d ng ph d ng là b l c cosine nâng có h s roll-off b ụ ệ ố ộ ọ ươ ệ ố ề ng ằ
D i t n: 810 – 826 MHz. ả ầ
940 – 956 MHz.
1777 – 1801 MHz
1429 – 1553 MHz
Ph ng pháp đa truy c p kênh: TDMA/FDM. ươ ậ
Ph ươ
Ph ng th c đi u ch : DQPSK, 2 bit/1 symbol. ng pháp ghép kênh: FDD. 4/p ươ ứ ề ế
Mã hóa tho i: 8 kbit/s. ạ
T c đ bit c s : 48,6 kbit/s. ố ộ ơ ở
B l c s d ng: Cosine nâng ộ ọ ử ụ
Đ r ng kênh vô tuy n: 25 kHz. ế ộ ộ
ng kênh: 4800.
S l ố ượ • H th ng PHS ệ ố
4/p ệ ố
ộ ẩ ế ệ ứ ủ ệ ấ ệ ạ ậ ả ệ ố ộ ọ ử ụ ộ ọ ề Đây là m t chu n không dây th h th 2 c a Nh t B n xu t hi n năm 1993. ế H th ng PHS (Personal Handy Phone System: H th ng đi n tho i vô tuy n ệ ố c m tay) s d ng đi u ch DQPSK, b l c s d ng là b l c cosine nâng ế ử ụ ầ v i h s truy c p băng hay h s roll-off là 0,5. ớ ệ ố ậ
D i t n: 1895 – 1918 MHz. ả ầ
102
Ph ng pháp ta truy c p kênh: TDMA/FDM. ươ ậ
Ph ươ
Ph ng th c đi u ch : DQPSK, 2 bit/1 symbol. ng pháp ghép kênh: TDD. 4/p ươ ứ ề ế
Mã hóa tho i: 32 kbit/s. ạ
T c đ bit c s : 384 kbit/s. ố ộ ơ ở
B l c s d ng: Cosin nâng. ộ ọ ử ụ
S l ng kênh: 300 kHz. ố ượ
5.2.3. H th ng thông tin di đ ng th h 2.5G ệ ố ế ệ ộ
ế ự ụ ươ ầ ị ng v s l ề ố ượ ưở ư ệ ộ ố ệ ố ư ự ị ề ậ ể ỏ ộ ầ ệ ố ứ ầ ệ ữ ề ấ ệ ố ụ
ệ ố ự ư Ư ể ệ ố ụ ố ế ệ ứ ấ ẵ ệ ố ậ ể ổ ấ ủ ỉ ượ ủ
ườ ử ụ i s d ng ng ng Nh đã đ c p đ n trong ph n 5.2.2, s tăng tr ạ ộ ng ti n nh internet, đi n tho i h i và s phát tri n m nh các d ch v đa ph ệ ạ ngh …, đòi h i các h th ng thông tin di đ ng có t c đ truy n d n cao. Tuy ẫ ộ ề nhiên, h th ng thông tin di đ ng th h th 2 không cung c p t c đ bit đ l n ủ ớ ấ ố ộ ế ệ ứ ể đ đáp ng các yêu c u cao này, do đó yêu c u ph i nâng c p và phát tri n ấ ả ể m ng GSM hi n h u. Ng i ta đã đ xu t nâng c p h th ng GSM Châu Âu lên ệ ố ấ ườ ạ thành các h th ng các d ch v vô tuy n gói chung GPRS (General Packet Radio ế ị ệ Services) và h th ng EDGE (Enhanced Data Rate for GSM Evolution). Các h ộ th ng 2.5G này nh là s sát nh p h th ng 2G lên h th ng thông tin di đ ng ệ ố ậ th h th 3 (3G). u đi m c a các h th ng này là t n d ng đ c c s v t ượ ơ ở ậ ch t s n có c a m ng GSM, ch yêu c u thay đ i r t ít đ có th khai thác đ c. ể ầ ạ • H th ng GPRS ệ ố
ầ ể ủ ệ ố ứ ộ ề ẵ ể ạ ượ ố ệ ự ậ ữ ệ ể ớ ố ụ ộ ớ ộ ữ ả ấ ố ệ ử ụ ề ạ ầ ả ố ỉ ổ ề ầ ợ M t s phát tri n đ u tiên c a h th ng GSM đ đ t đ c t c đ bit thích h p ộ ự v i các ng d ng yêu c u t c đ bit trung bình là vi c d a trên n n GSM s n có ầ ố ộ ớ và thêm m t l p trong th t c thông tin cho phép v n chuy n các d li u d ng ạ ủ ụ ể nguyên ki u ( hay mode) chuy n gói v i t c đ bit kho ng 115 kbit/s và gi ể m ch cho các t c đ bit th p kho ng ch c kbit/s. H th ng này có tên là GPRS. ệ ố ụ ộ ơ ở ậ B ng vi c s d ng l i các t n s , khung truy n d n (trame) và các c s v t ẫ ch t s n có c a m ng GSM, ch có duy nh t có thay đ i v ph n m m trong ề ạ vi c vài đ t h th ng, gi i pháp GPRS s d ng là mode thông tin khác nhau: ạ ằ ấ ẵ ệ ủ ặ ệ ố ấ ử ụ ả
ạ ể thông tin này d a trên vi c thi ự ế ậ ạ ệ ề ế ị ầ ố i m t đ ậ ồ ạ ề ố ng truy n d n cho phép thi ẫ ế ậ ề ề ậ ữ t l p t m th i ờ t b đ u cu i. Kênh thông tin này là t n ồ ộ ườ ng t l p m t m ch ạ ở ộ i s d ng. u đi m chính c a thông tin chuy n m ch ạ ể ị ễ ườ ử ụ Ư ể ờ ự ế ủ ệ ự ề ẫ - Thông tin chuy n m ch kênh: m t kênh thông tin hai chi u gi a các thi ộ ữ i th t và duy trì trong su t quá trình truy n tin. Do đó t n t t ạ truy n v t lý h p thành b i các đ ườ ợ thông tin gi a các ng kênh là thông tin tr c ti p và th i gian th c. Các tín hi u truy n d n không b tr gi a các ng i s d ng (không tính đ n tr truy n sóng). ườ ử ụ ữ ế ễ ề
103
ạ ự ử ậ t b đ u cu i d ki u thông tin này d a trên vi c nh n và g i thông ể ồ i d ng các kh i tin hay còn g i là các gói tin. T n ệ ọ ố - Thông tin chuy n m ch gói: ể gi a các thi ế ị ầ ữ i hai mode chuy n m ch gói: t ể ạ ố ướ ạ ạ
ồ ị ỉ ườ ậ i nh n c truy n đi theo ch đ “t t b đ u cu i. + Mode “datagram”: trong ki u này, các gói tin bao g m đ a ch ng ể tr ” b i thi đ ượ ế ộ ự ị ở ế ị ầ ề ố
mode này, m ng nh n bi ế ễ ạ ậ ế ậ ế ả ạ ả ị ệ ộ + Mode m ch o: ả Ở ạ ra các m ch o đ thi ể ạ t c đ tuy n tin; hay nói cách khác, t c đ t ề ộ ố ố thu c vào s thu nh n các gói tin tr ễ ự ạ t thông tin đang ti p di n và t o t l p quá trình trao đ i d li u. M ng qu n lý nh p hay ổ ữ ệ i đa c a vi c nh n các gói tin tùy ố ậ ủ c đó di n ra nhanh hay ch m. ậ ướ ậ ộ
ẩ ề ử ụ ầ ặ ề ề ể ạ ộ ề ượ ử ụ ể ề ư ế ư ề ệ ể ế ợ ộ ạ ờ ơ ớ ề ố ộ ố ầ ẫ ủ ầ ả ậ ố ề ề ả ế ố ộ ủ ề ạ ẫ ạ ượ ử ụ ứ ụ
ố Chu n GPRS s d ng khung truy n d n TDMA c a chu n GSM. Tùy theo s ủ ẫ ẩ ờ ng bit thông tin c n tuy n đi, có th m t khe th i gian ho c nhi u khe th i l ờ ể ộ ượ ki u chuy n m ch kênh gian đ c s d ng đ chuy n các gói tin. Do đó, ể ở ể ể ể c s d ng đ truy n thông tin có t c đ bit th p nh ti ng nói và ki u đ ấ ố ượ ử ụ ữ chuy n m ch gói đ truy n thông tin t c đ bit cao h n nh truy n các gói d ơ ố ạ ể li u. GPRS đã k t h p các khe th i gian, t o ra t c đ bit cao h n so v i GSM. ộ GPRS cho phép tăng t c đ truy n d li u lên 8 l n n u s d ng c 8 khe th i ờ ề ử ụ ữ ệ ế gian c a t n s sóng mang. Tuy nhiên, GPRS v n d a vào k thu t đi u ch ỹ ự GMSK nguyên th y, do đó, v n h n ch t c đ truy n tin. GPRS là n n t ng IP (Internet Protocol) cho m ng GSM và UMTS (Universal Mobile Telecommunication System), do đó nó đ c s d ng cho các ng d ng WAP (Wireless Application Protocol) và Internet. • H th ng EDGE ệ ố
ỹ ả ề ươ ặ ử ụ ể ạ ượ ố ệ ố ả
pợ s d ng ph ử ụ ế ợ
ộ ệ ứ ươ ề ế ề ẫ ề ạ ư ạ ầ ệ ể ử ụ i pháp này cho phép gi m giá thành đ u t ả ỉ ử ụ ế ầ ư ờ ơ ở ậ ươ ả . Ph ệ ẽ ạ ế ộ ả ề ẩ ầ ớ 270 kbit/s lên t ế ơ ở ế ố ụ ề ố ệ ẩ ứ ề ế ươ ủ ế ạ ề ấ t b đ u cu i và các tr m thu phát công su t nh nh i vi c ch t o thi ng t ứ ng thích v i các ng c t c đ bit t M t gi i pháp k thu t khác đ đ t đ ớ ươ ộ ậ ộ ng ti n t c đ cao đó là gi i pháp EDGE (Enhanced d ng truy n thông đa ph ả ộ ụ i các đ c tr ng ph c a i pháp này s d ng l ổ ủ Data Rate for GSM Evolution). Gi ư ạ ố ộ bit đ t t i 384 kbit/s. Chu n EDGE cho phép đ t ạ chu n GSM cho phép t c đ ẩ ạ ớ ẩ ng th c đi u ch pha 8- c t c đ bit này b ng vi c k t h đ ế ằ ượ ố PSK (8–Phase Shift Keying) và s d ng hay k t h p nhi u khe th i gian trong ờ ử ụ quá trình truy n d n nh trong m ng GPRS thay vì ch s d ng khe th i gian ư ạ i h u h t các c s v t ch t nh trong m ng GSM. B ng vi c có th s d ng l ấ ằ ng th c c a m ng GSM, gi ứ ủ ố ộ đi u ch 8-PSK; có nghĩa là trong đó k t h p 3 bits cho 1 ký hi u s tăng t c đ ế ợ ề ổ bit lên 3 l n so v i đi u ch GMSK c a chu n GSM v i cùng m t d i ph ớ ủ ặ ố chi m d ng. T c đ bit c s chuy n t i 810 kbit/s ho c t c ề ừ ớ ộ đ ộ truy n s li u 384 kbit/s cho chu n EDGE thay vì 9,6 kbit/s cho chu n GSM. ẩ ạ Tuy nhiên hi u su t công su t c a ph ng th c đi u ch 8-PSK trong m ng ươ ấ ủ ấ ệ ng th c đi u ch GMSK trong m ng GSM. Do đó EDGE ch b ng 4/9 c a ph ứ ề ỉ ằ công su t c a máy phát EDGE ph i l n g p đôi so v i GSM, đi u này s nh ẽ ả ấ ủ ớ ả ớ ỏ ư h ố ệ ớ ưở ế ị ầ ế ạ ạ ấ
104
ắ ể ầ ả ề ụ đ i pháp trong đó máy đ u cu i ố ở ườ ầ ề ế ế đ ng th c đi u ch GMSK còn tr m thu phát vô tuy ầ ớ ứ ề ố ớ ậ ư ụ Micro BTS, pico BTS. Đ kh c ph c khó khăn v công su t c a máy đ u cu i ố ấ ủ i ta đã đ a ra gi ng lên s phát tín hi u ng ệ ư ườ ẽ n ế g c BTS s ẽ s d ng ph ạ ứ ươ ố ử ụ ng xu ng tín hi u đi u ch 8–PSK v i lý do ph n l n các ng d ng phát ụ đ ứ ố ệ ở ườ ng xu ng (nh truy c p internet, ng d ng d ch v đa t c đ cao đ u n m ụ ằ ở ườ ố ộ ị ề i pháp này nh m h n ch tính ph c t p cho máy đ u cu i. ng ti n), gi ph ứ ạ ả ệ ươ ế ằ ạ ầ ố
ẫ ự ể ạ ạ ệ ố ạ ụ ị ụ ữ ệ ớ ệ ứ ề ệ ộ ơ ố ộ ả ử ụ ẽ ơ ộ ệ ố H th ng EDGE tuy nhiên v n d a vào chuy n m ch kênh và chuy n m ch gói ể ế ố ộ 384 kbit/s nên s khó khăn cho vi c ng d ng các d ch v đòi và h n ch t c đ h i vi c chuy n m ch linh đ ng h n và t c đ truy n d li u l n h n (kho ng ả ạ ể ỏ ộ ng lai. Khi đó bu c ph i s d ng h th ng thông tin di đ ng 2 Mbit/s) trong t ươ th h th 3 ho c th 4… ặ ế ệ ứ ứ
5.2.4. H th ng thông tin di đ ng th h th 3 ế ệ ứ ệ ố ộ
ị ớ ế ụ ứ ế ệ ứ ầ ệ ươ ng ng v i s k t h p các h ớ ự ế ợ ọ ứ ượ ố ế ợ ề ệ ố
ệ ố ươ ứ ể Ở ỹ ngố CDMA 2000 t ể ủ ệ ố Ở ộ ế ượ ứ ố ớ ươ ng ng v i m t ộ Các d ch v vô tuy n di đ ng th h th 3 m i (3G) không t ớ ộ ệ giao di n thông tin duy nh t và toàn c u, mà t ấ ươ c g i là IMT 2000 và nó th ng có nhi u giao di n v i nhau. S k t h p này đ ự ế ợ ớ ệ k t h p h th ng UMTS (Universal Mobile Telephone System), h th ng UWC– ệ ố M , các h th ng đang trong quá rình nhiên c u và phát 136 và CDMA 2000. ứ ng ng v i s ti n tri n c a h th ng IS – tri n đó là h th ớ ự ế ệ ệ 95 và h th ng UWC–136 là m t ti n tri n c a IS–136. Châu Âu, các h ủ ể ệ ố ẩ th ng đang đ ng ng v i chu n UMTS. Chu n c nghiên c u và phát tri n t ứ ẩ ể ươ UMTS và CDMA 2000 s d ng ph ng pháp truy c p theo mã CDMA, trong khi ử ụ chu n UWC–136 d a trên ph ậ ng pháp truy c p theo th i gian TDMA. ươ ự ậ ẩ ờ
ẩ ủ ụ ề ị ạ ệ ữ ệ ạ
ụ ệ ố ộ ạ ộ ệ ố ả i. Các chu n 3G ph i t ẩ ử ụ ỹ c ng d ng. ẽ ượ ứ ụ
ươ ng M c đích c a các chu n này là cho phép các d ch v truy n thông tin đa ph ti n t c đ cao (đi n tho i, d li u và hình nh) qua m ng internet và đ m ra ể ở ng thích v i m t m ng thông tin chung trên toàn th gi ớ ả ươ ế ớ các h th ng 2G và 2G+. Do đó, k thu t thông tin s d ng băng t n kép ho c ặ ầ ậ đa băng s đ • H th ng UMTS ệ ố
c l a chon cho các h th ng thông tin di đ ng th h ệ ố c qu n lý b i liên đoàn vi n thông th gi ượ ự ở ộ ệ ố ượ ế ớ
cứ
chổ ễ ự ố ầ ậ ở ỹ ệ ễ ẩ ơ ủ ế ủ ệ ủ ệ ụ ể ng thuê bao, c i ti n s h i t ế ệ UMTS là m t h th ng đ ộ i ITU trong khuôn th 3. UMTS đ ứ ả nế các đ iố kh d án IMT-2000 toàn c u. Năm 1998, d án UMTS đă m r ng đ ở ộ ổ ự tác, các t M , Nh t và Hàn Qu c. D án này có tên là GPP (Third ự Generation Group Project Partnership). Vi n các tiêu chu n vi n thông Ch u Âu ẩ ch c chu n ETSI (European Telecommunicatin Standards Institute) là c quan t ẩ ổ ứ ở hoá các giao di n vô tuy n c a h th ng UMTS, công vi c đã th c hi n b i ự ệ ệ ố t nh t, tăng nhóm 3GPP. M c đích c a UMTS là đ phát tri n vùng ph sóng t ấ ố ể gi a đi n tho i c đ nh và di đ ng và xúc s l ộ ố ượ ả ế ự ộ ụ ữ ạ ố ị ệ
105
ị ệ ụ ng th c đa truy c p ể ế ủ ươ ứ ộ ẳ ươ ề ố ờ
c s d ng cho m i kênh là QPSK. Tùy theo nhu c u s ế ượ ử ụ
ệ ố ả ọ ợ ố ỹ ế ợ ti n vi c hoàn thành d ch v 3G. UTRA (UMTS Terrestrial Radio Access) là giao ế ậ : truy di n vô tuy n c a UMTS. UTRA có 2 ki u hay ph ệ c p theo mã b ng r ng W- CDMA (Wide Band Code Division Multiple Access) ậ ng pháp phân b theo mã trong mi n th i gian TD- dành cho mode FDD và ph CDMA (Time Division Code Division Multiple Access) cho mode TDD. Ph ngươ ầ ử d ngụ th c đi u ch đ ề ỗ ề ph và t c đ bit truy n, h s tr i ph s thay đ i cho phù h p. K thu t đi u ậ ỹ ổ ổ ẽ ề ố ộ ch và tr i ph đ ủ c k t h p g i là HPSK. Các thông s k thu t chính c a ậ ổ ượ ả chu n UMTS nh sau: ư ứ ổ ế ẩ
W-CDMA và TD-CDMA
D i t n: 1920 – 1980 MHz. 1850 – 1910 MHz. ả ầ
2110 – 2170 MHz. 1930 – 1990 MHz.
Ph ng pháp đa truy c p: WCDMA. TDD. ươ ậ
Ph ng pháp ghép kênh: FDD. FDD. ươ
Ph ng th c đi u ch : QPSK. QPSK. ươ ứ ề ế
T c đ bit c s tr c khi tr i ph : 144 kbit/s. 2048 kbit/s. ơ ở ướ ố ộ ả ổ
384 kbit/s.
Đ r ng c a kênh: 5MHz. 20MHz. ộ ộ ủ
10 MHz.
B l c s d ng: Cosin nâng Cosin nâng ộ ọ ử ụ
ổ ữ ệ ươ ứ ề ệ ố ộ ữ ệ ng c a fading trong kênh vô tuy n. ạ T c đ bit d li u thay đ i tùy theo v n t c di chuy n và h th ng UMTS ho t ể ậ ố ộ ố ổ . T c đ d li u thay đ i ộ ố đ ng theo ph ộ và h th ng cho phép gi m các nh h ệ ố ng th c truy n d n không đ ng b ẫ ả ồ ủ ưở ế ả
5.2.5. Các m ng LAN không dây ạ
ộ ơ ở ạ ầ ẻ ộ ự ạ ọ ộ ố ư ặ ề ầ ấ ờ ụ ự ư ng th c truy n tin đ ứ ng th c truy n đi m-đi m và ph ề ươ ướ ứ ể ề ể ứ M t m ng LAN (Local Area Network) là m t c s h t ng thông tin k t n i ế ố ạ ộ ớ ạ i h n t b tin h c và cho phép chia s tài nguyên chung trong m t c ly gi các thi ế ị vài trăm mét. M t s m ng LAN đi n hình nh Ethernet, IEEE 802.3, IEEE ể 802.5 ho c Token-ring, IEEE 802.4 ho c Wireless LAN (WLAN). M ng WLAN ạ ặ c ng d ng c ng d ng r t nhi u trong th i gian g n đây. WLAN đ đ ở ượ ứ ượ ứ ụ ng h c, nhi u khu v c khác nhau nh trong các tòa nhà, trong các b nh vi n, tr ọ ườ ệ ệ ề ề c s d ng đ truy n … . Trong m ng WLAN, hai ph ượ ử ụ ươ ạ ể ngẳ h thông tin: ph ng” ng th c tuy n “đ ề ứ ể ươ ng th c truy n thông này có th ho t đ ng theo (omini–directional). Hai ph ạ ộ ươ ụ ki u h tr nhau tùy theo ng d ng. Các v n đ chính liên quan đ n ng d ng ế ứ ứ ỗ ợ ề ấ ụ ể ề
106
ạ ấ ệ ễ ỹ ề ậ ả ự ổ ượ ử ụ ổ ổ
ả ổ ả ổ ậ ỹ ậ ạ ơ ề ng ng t ừ ứ ả ậ ữ ẩ ẩ ố ộ ố ộ
ỹ c a các m ng WLAN là s xu t hi n các nhi u (interference). Trong WLAN, k ủ c s d ng nhi u. Hai k thu t tr i ph là: tr i ph nh y t n thu t tr i ph đ ả ầ ậ ả ế FHSS (Frequency Hopping Spead Spectrum) và k thu t tr i ph dãy tr c ti p ự ỹ DSSS (D ect Sequence Spead Spectrum). Tuy nhiên k thu t tr i ph dãy tr c ự ỉ ồ c dùng nhi u h n trong m ng WLAN. Thu t ng WLAN bao g m ti p đ ượ ế nhi u chu n t chu n t c đ bit th p đ n chu n có t c đ bit cao ế ấ ẩ ươ ề (IEEE 802.11, HYPERLAN 1 và HYPERLAN 2). • Chu n IEEE 802.11 ẩ
ẩ ệ ễ ầ ừ ế ụ ừ ộ ữ ệ ươ ậ ổ ả ượ
ề ố ộ ấ ươ ứ 1 đ n 2 Mbit/s, ph ặ ặ ộ ế ứ ề ự ế ề ạ ặ
ế Vi n các tiêu chu n vi n thông Châu Âu ETSI đã dành băng t n t 2.4 GHz đ n 2.484 GHz cho các ng d ng liên quan đ n chu n này. T c đ d li u trong ố ẩ ứ IEEE 802.11 thư ngờ t l p v t lý, có 2 ph 1 Mbit/S đ n 2 Mbit/s. ng pháp Ở ớ ế c dùng chung tr i ph là FHSS và DSSS. Băng t n 2.4 GHz đ n 2.48 GHz đ ế ầ i đa 1 W ( M ), 10 mW ( Nh t) và 1 mW cho 3 kênh chính. Công su t phát t ậ ở ở ỹ ố c s d ng ph thu c vào t c đ bit. ng th c đi u ch đ Pháp). Các ph ( ụ ế ượ ử ụ ộ ở ế ng th c đi u ch BPSK ho c QPSK k t V i t c đ bit t ế ề ứ ươ ế ừ ộ ớ ố h p v i tr i ph dãy tr c ti p DSSS; v i t c đ bit 5.5 Mbit/s ho c 11 Mbit/s, ợ ớ ả ớ ố ự ổ i ta s d ng ph ng th c đi u ch CCK (Complementary Code Keying), là ng ế ươ ử ụ ườ m t tr t c a đi u ch M tr ng thái tr c giao. ng h p đ c bi ệ ủ ợ ộ ườ • Các chu n HYPERLAN ẩ
ẩ ẩ ả ế ố ẩ ệ t b thông tin không dây. Các chu n này không mô t ậ ớ ế ị ẩ ạ ấ ậ ư ớ ư ấ ấ ẩ ể ở ố ể ử ụ ụ ụ ậ ể ạ l p v t lý và ậ ả ả ở ở ớ ủ ng thích c a các h th ng thông tin khác nhau ệ ố ẩ ạ ồ ộ ọ Chu n HYPERLAN (High Performance Radio Local Area Network) là m t h các chu n cho thông tin vô tuy n t c đ cao trong băng t n 5,15 GHz – 5,3 GHz ầ ộ giao di n không gian và và 17,1 GHz – 17,3 GHz. Các chu n HYPERLAN mô t t l p v t lý cho các thi ả ấ t ẩ ớ ố ỹ c các l p nh trong chu n GSM ch ng h n mà nó cung c p các thông s k ẳ ả các l p cao thu t cho 2 l p th p nh t trong mô hình OSI, nh ng không mô t ớ ả c phát tri n cho phép ghép n i gi a các m ng h n b i vì các chu n này đã đ ạ ữ ượ ơ khác nhau và không ph thu c vào các ng d ng. Ta có th s d ng các chu n ẩ ứ ộ ả HYPERLAN đ truy c p vào các m ng khác nhau. HYPERLAN ph i đ m b o ệ s t giao di n ự ươ không gian. T n t i 4 chu n HYPERLAN: HYPERLAN 1, HYPERLAN 2, Hyperaccess và Hyper-Link.
Các thông s đ c tr ng c a chu n Hyperlan 1 ố ặ ủ ư ẩ
4 có các giá tr tham s nh ị
ầ ố ượ ấ ữ ề ằ F ả ậ c c p phát n m gi a 5.15 GHz và 5.3 GHz. Kênh truy n d n ẫ ư ừ 0 đ n Fế ố - Băng t n s đ ph i t p trung vào 1 trong 5 sóng mang t sau:
F0 = 5176,4680 MHz.
F1 = 5199,9974 MHz
F2 = 5223,5268 MHz
107
F3 = 5242,0562 MHz
F4 = 5270,5856 MHz
c s d ng m t cách ng m đ nh, các t n s sóng mang ầ ố 0, F1 và F2 đ ầ ố ầ ộ ị Các t n s F khác có th b c m m t s n ượ ử ụ c. ể ị ấ ở ộ ố ướ
c s d ng là GMSK có h s 0,3 cho t c đ ệ ố ố ộ ng pháp đi u ch đ - Các ph ề cao và đi u ch FSK cho các t c đ bit th p. ế ượ ử ụ ấ ươ ề ố ộ ế
– 235 bit/s cho các t c đ bit cao và 1,470587
ượ ế ạ ả ộ ch đ A, B ho c ch đ C. - Công su t phát không v đ ng ặ ộ ấ ở ế ộ t quá 1 W (30 dBm) và các b khuy ch đ i ph i ho t ạ ế ộ
ộ ố ộ ố - T c đ bit là 23,5294 Mbit/s Mbit/s – 15 bit/s cho các t c đ bit th p. ố ộ ấ
ng dùng c phía phát và ứ ạ ẳ ử ụ ướ ả ở - Ăngten s d ng là ăngten monopole b c x đ ng h phí thu.
- Gi i đi u ch c n thi t m t b cân b ng kênh. ả ế ầ ể ế ộ ộ ằ
- Kho ng cách gi a hai tr m có th đ t t i 50 m trong các tòa nhà. ể ạ ớ ữ ả ạ
Các đ c tính c a chu n HYPERLAN 2 ủ ặ ẩ
ấ ệ ể ượ ộ ơ ở ạ ầ ả ự ề ươ ệ ố ẩ ượ ộ ệ ả ệ ươ ể ạ ớ ệ ộ ệ ố c thi ộ ệ ố ầ ẫ ố ở ớ ề ạ c nh vi c s d ng ph ờ ệ ử ụ ệ ệ ấ ặ ả ng truy n d n đa đ ươ ộ ố i đ ạ ượ ử ụ ụ ệ ậ c phát tri n cho m t c s h t ng cung c p vi c truy c p HYPERLAN 2 đ không dây c ly ng n kho ng 150 m cho các m ng IP, Ethernet, UMTS và cho ạ ắ ng lai nh h th ng video ng ti n trong t các h th ng truy n thông đa ph ư ệ ố th i gian th c v i t c đ bit có th đ t t i 54 Mbit/s. Chu n HYPERLAN 2 này ự ớ ố ờ đã đ t k cho vi c c i thi n k t n i t c đ cao cho các h th ng thông ế ố ố ế ế tin di đ ng và h th ng không dây th h ti p theo trong băng t n 5.2 GHz. ế ệ ế l p v t lý và 25 HYPERLAN 2 cho phép truy n d n t c đ bit cao 54 Mbit/s ộ ậ l p m ng. T c đ bit cao này đ t đ Mbit/s ng pháp ở ớ ạ ượ ố ộ ươ đi u ch đa sóng mang tr c giao OFDM. OFDM đ c bi t r t hi u qu trong các ế ự ả ề ng. Kho ng cách gi a hai kênh là 20 MHz, cho môi tr ườ ườ ề ữ ẫ ườ i ng đ i trong m t băng t n t ng là 100 MHz. Ng ng kênh t phép m t s l ầ ổ ố ộ ố ượ ta s d ng 52 sóng mang ph m i kênh. Trong s 52 sóng mang ph này, 48 ụ ụ ỗ ử ụ dành cho vi c truy n d li u, 4 sóng mang ph còn l ệ c s d ng cho vi c ữ ệ i đi u ch đ ng b (coherent demodulation). h tr gi ộ ỗ ợ ả ề ế ồ ề
ặ ể ủ ớ ả
ủ t nh t. Các ph ng pháp đi u ch ữ ế ấ ượ ử ụ ệ ươ ế ố ề ề ấ ươ M t trong nh ng đ c đi m c a l p v t lý đó là kh năng s d ng các ph ng ộ ậ th c đi u ch khác nhau trên các sóng mang c a OFDM và vi c mã hóa cho phép ề ứ đ m b o ch t l ế ng truy n d n vô tuy n t ẫ ả ả đó là: BPSK, QPSK, 16 QAM và m t cách tùy ch n, 64 QAM. ộ ọ
ị ự ờ ề ng theo đ ng xu ng. M t thi ế ị ầ ộ ự ế Các d li u truy n qua HYPERLAN 2 ch u s ghép kênh theo th i gian và s k t ữ ệ n i đ nh h t b đ u cu i thuê bao di đ ng liên ộ ướ ố ị l c v i m t đi m tuy c p c đ nh AP (Access Point) b i giao di n không gian. ộ ớ ạ ố ố ị ườ ậ ố ở ể ệ
108
ạ ậ ậ ể ệ ệ ạ ự t thi t l p m t s quy ho ch các t n s nh ạ ớ ạ ư ế ậ ể ạ đ ng trong m t vùng ph sóng. Hàm này g i là hàm l ọ ộ
ươ ự ộ ạ ứ ế ậ ng lân c n và duy t l ể ườ ế t c các ngu n tài nguyên vô tuy n trong môi tr ở ể ậ ự ả ậ ườ ể ớ ấ ẵ ỏ ấ ế ị ầ ế ị ầ ể t b đ u cu i đ ấ t l p đ ề ể ờ ế ố ớ ư ữ ế ạ ộ ằ
i các đi m truy c p. Ngoài ra, c th c hi n t Vi c truy c p vào m ng s đ ẽ ượ ư trong HYPERLAN 2 không c n thi ộ ự ế ầ ầ ố ng ng v i các tr m thu bào nh GSM. Các đi m truy c p t trong các m ng t ạ ậ ươ ứ ế cố (BTS) trong m ng GSM có 1 hàm tích h p cho phép s d ng phát vô tuy n gế ử ụ ợ aự các t n s m t cách t ầ ố ộ ủ ch n t n s linh ho t DFS (Dynamic Frequency Selection). ọ ầ ố Hàm DFS ho tạ ng th c sau: đi m truy c p nghe các đi m truy c p k bên cũng đ ng theo ph ậ ể ộ ệ ạ nh t i ồ ư ấ ả ậ t c các kênh đã s d ng b i các đi m truy c p khác. Đi m truy c p l a chon t ử ụ ấ ả ng nh nh t. Ngo i ra, trong m t kênh s n sàng có các nhi u v i môi tr ễ ộ ể HYPERLAN 2 còn có hàm chuy n giao (Handover) cung c p kh năng di chuy n ể ả c k t n i đ n các đi m truy cho các thi t b đ u cu i. Các thi ế ố ế ố ố ượ i s d ng di chuy n, các k t n i c p có t s tín hi u-t p âm cao nh t. Khi ng ế ố ườ ử ụ ệ ạ ể ỉ ố ậ ẫ ố t c thi đã đ c d i sang các đi m truy c p có tính năng truy n d n t ế ậ ậ ượ ượ t b đ u cu i di đ ng gi nh t. Thi nguyên k t n i v i m ng n u nh chúng ố ế ị ầ ấ v n n m trong vung ph sóng này. ủ ẫ • Bluetooth và Home RF
ẫ ề ề ế ự ẫ ắ ộ ự ứ ế ượ ừ ệ ố ỉ ớ c nghiên c u và vài mét đ n vài ơ ư c ợ h th ng Bluetooth và ố ệ ố ầ ầ Nhi u h th ng truy n d n vô tuy n c ly ng n v n đang đ ệ ố t b khác nhau trong m t c ly t phát tri n đ k t n i các thi ế ị ể ể ế ố cặ vài trăm mét. đây ch gi ch c ho i thi u s l ệ Ở ụ Home RF. Hai h th ng này ho t đ ng trong băng t n ISM xung quanh t n s ạ ộ 2.4 GHz.
ượ ự ế ấ ớ t b thông d ng b ng h ng ngo i. Kho ng cách truy n d ụ ữ ề ạ ả ệ ố ử ụ ằ ấ c dùng trong các tòa nhà và dành cho các tuy n có c ly thông tin Home RF đ i đa kho ng 300m v i công su t phát 100 mW. Còn Bluetooth dành cho thông t ả ố ự tính tin gi a các thi ồ ế ị kho ng vài ch c mét v i công su t phát 1 mW. Hai h th ng s d ng m t k ộ ỹ ớ ụ thu t nh y t n đ gi m nhi u b i các lò vi sóng. ể ả ả ầ ả ậ ễ ở
l p v t lý c a Bluetooth và Home RF nh sau: Các thông s k thu t chính ố ỹ ậ ở ớ ủ ư ậ
Bluetooth Home RF
2404 – 2478 MHz D i t n ả ầ ả ầ c) ể ướ ừ 2402 – 2480 MHz (D i t n có th thay đ i tùy t ng n ổ TDMA/TDD ng pháp truy c p/ghép TDMA/TDD ậ
ế GFSK 1 Mbit/s 2-FSK ho c 4-FSK ặ 1 ho c 2 Mbit/s Ph ươ kênh ng pháp đi u ch Ph ươ ề T c đ bit c s cho các burst ơ ở ố ộ ặ
109
ả ữ
1 MHz 64 kbit/s 721 Kbit/s Kho ng cách gi a các kênh Mã hóa tho iạ T c đ bit d li u ữ ệ ố ộ
Công su t phát 1 ho c 100 mW ấ ặ 1 MHz 32 kbit/s 800 ho c 1600 ặ Kbit/s 100 ho c 1 mW ặ
5.2.6. M ch vòng vô tuy n n i h t WLL (Wireless Local Loop) ộ ạ ế ạ
ng ộ ờ ị
ế ế ệ ộ ạ ạ ấ ạ ủ ự ế ự ệ ố ị ộ Ư ể ạ ể ấ ế ạ ầ i s d ng đ ng th i. Vi c s d ng băng t n th ệ ố ề ườ ử ụ ữ ồ
ấ ị ấ ầ ố ầ ả ầ ộ ặ M ch vòng vô tuy n n i h t là các m ng vô tuy n c đ nh cung c p vi c truy ạ ạ c p vô tuy n cho các m ng vi n thông công c ng. u đi m c a m ng WLL là ễ ậ d a trên s ti n tích, s linh ho t và s phát tri n m ng m t cách nhanh chóng. ộ ự ạ ự có th cung c p các t c đ bit đa d ng và Các h th ng vô tuy n băng t n r ố ộ ể pấ gi a 1,9 GHz cho nhi u ng ệ ử ụ ầ n ầ 64 Kbit/s). Để và 3,4 GHz cho phép cung c p d ch v t c đ bit th p (N l ộ ụ ố ấ cung c p d ch v t c đ bit c 2 Mbit/s c n tăng t n s trong băng lên 10,5 GHz ầ ỡ ụ ố ộ tế d i t n r ng h n t ho c 26 GHz. Đ truy c p v i t c đ bit c Gbit/s c n thi ơ ừ ỡ ớ ố ộ ậ ể iớ 40 GHz, th m chí 60 GHz. 28 GHz t ậ
ọ ạ ệ ố ộ ạ ế
ố ệ ượ ự ự ở ộ ạ ng đ i g n đây c a h th ng phân b đa đi m đa kênh MMDS ố ươ ệ ầ ố
Công ngh đ c l a ch n cho m ch vòng vô tuy n n i h t là h th ng phân b đa đi m n i h t LMDS (Local Multipoint Distribution System). LMDS là s m ể r ng t ể ố ủ ộ (Microwave or Multichannel Multipoint Distribution System). • H th ng MMDS ệ ố
ộ ệ ố ế ề ươ ướ ề ộ ấ ầ ố ề ử ụ ả ế c phát. MMDS là m t h th ng phát vô tuy n truy n hình, do đó ph ng th c truy n ề ứ ng truy n xu ng h d n là bán sóng công và ch cung c p đ ệ ng thuê bao. H ố ườ ỉ ẫ 2,4 GHz đ n 2,6 GHz. th ng này s d ng m t băng t n s khá h p 200 MHz t ố ừ ẹ ế ng truy n d n s kênh truy n hình. Đ i v i tín hi u H n ch này gi m dung l ệ ố ớ ề ẫ ố ượ ạ truy n hình băng thông 6 MHz, ch có 33 kênh có th đ ể ượ ề ỉ
ầ ố ượ ử ụ ủ ạ 50 đ n 60 km. Ngoài ra, các t n s này ít b nh h ừ ị ả ở ng suy gi m gây ra b i các ph n t ả ở ệ ố ề ả ự ng th c đi u ch ứ ế ầ ố n ờ ế ấ ặ ươ ộ 1 đ n 100 mW. ừ ế ấ
c s d ng trong m ng MMDS cho phép ph sóng các vùng v i ớ Các t n s đ ng b i các hi n ệ bán kình t ưở ế c và do đó đ m b o s ho t đ ng ạ ộ t ả ầ ử ướ ượ ế t x u. Các ph c a h th ng MMDS trong đi u ki n th i ti ề ệ ủ s d ng trong MMDS là QPSK, 16 QAM ho c 64 QAM. B khuy ch đ i công ử ụ ạ su t đ m b o công su t ra t ấ ả ả • H th ng LMDS ệ ố
ể ộ ộ ệ ố ướ i 20 GHz ph th c vào m i n ụ ộ ế ỗ ướ ể ệ ố ầ ố c. H th ng này cho phép thông t trong t t ữ ế ắ ế LMDS là m t h th ng thông tin vô tuy n băng r ng đi m – đa đi m có t n s ho t đ ng d ạ ộ tin song biên (2 biên) ti ng nói, d li u, internet và video. Các ch vi ữ ệ LMDS bao hàm ý nghĩa và các ng d ng c a h th ng: ụ ủ ệ ố ứ
110
ầ ố ử ụ ộ ệ ố ệ ố L (Local): h th ng LMDS là m t h th ng n i h t vì t n s s d ng, kho ng ả ộ ạ cách hay c ly truy n sóng b h n ch c ch c km. ế ỡ ụ ị ạ ự ề
ộ ệ ố ượ tr m thu phát vô tuy n t i s d ng, trong khi h ệ ng ng ướ ườ ử ụ c phát ượ ạ i c l M (Multipoint): LMDS là m t h th ng thông tin trong đó các tín hi u đ t ừ ạ là ph ế ớ ng th c truy n d n đi m – đi m. ẫ i nhi u ng ề ể ể ươ ứ ề
ề ệ ẫ ể ồ D (Distribution): H th ng này cho phép truy n d n các tín hi u có th đ ng ệ ố th i là tho i, d li u, internet ho c hình nh. ả ữ ệ ặ ạ ờ
ự ế ề ươ ề ế ề ả ơ M c dù các ph ặ ph ươ đ i t ổ ừ ng pháp đi u ch QPSK đ 64 Mbit/s đ n 8 Mbit/s và c ly thông tin trung bình t ế ng pháp đi u ch 16 QAM và 64 QAM đ ượ ố ừ ư c d ki n, nh ng ế c u tiên h n c . Các t c đ bit truy n thay ộ ượ ư ự 5 km đ n 6 km. ế
5.3. M t s v n đ c b n trong thi ộ ố ấ ề ơ ả ế ế t k các h th ng vô tuy n ệ ố ế
ế ế ệ ố ế t k h th ng máy thu–phát vô tuy n (transceiver), m t h ượ ố ế ổ ợ ố ề t s nh h ế ố ớ ế ự ả ưở ệ ộ ọ Khi phân tích và thi các tham s sau c n đ c quan tâm và tính toán: các tham s ty n tính, các tham ầ ố s v t p âm và các tham s v công su t hay các tham s phi tuy n. T h p các ố ố ề ạ ấ tham s này cho ta bi ng c a tín hi u và t p âm đ i v i tính năng ạ ủ ố c a h th ng. ủ ệ ố
ADC
Kênh
LPF
Amp.
Mixer
Mixer
LO 2
DSP
BPF
BPF
PA
BPF
BPF LNA BPF
LPF
Amp.
9 0°
LO
ADC
Hình v 5.3.1 d ẽ ướ i đây trình bày s đ kh i c a m t h th ng vô tuy n. ố ủ ộ ệ ố ơ ồ ế
LO 1
Máy phát Máy thu
Hình 5.3.1: Ví d s đ kh i c a m t h th ng vô tuy n ế ộ ệ ố ụ ơ ồ ố ủ
ấ ế ủ ề ề c trình bày ế ủ c trình bày ế ồ ở ư ộ ứ ộ ậ ầ ế ủ ế ế ệ ố ặ ườ ị ạ ạ ệ ượ ủ ng này: h s t p âm c a máy thu, nhi ợ ệ ố ạ ườ ệ ạ ạ ệ ố ế ộ ộ ầ ạ ộ S suy hao c a tính hi u vô tuy n trong kênh và các v n đ v kênh vô tuy n đã ệ ự t ch c năng và nguyên lý ho t đ ng c a các đ ch ng 2. Chi ti ạ ộ ượ ứ ế ở ươ kh i trong máy phát và máy thu s đ ủ các ph n ti p theo c a ẽ ượ ố ế ầ ệ t máy phát nh m t ngu n phát tín hi u thi ng này. Trong ph n này, ta gi ch ả ươ t thu b i lý t ở ng. H n ch ch y u khi tín hi u thu y u là m c đ t p âm nhi ệ ưở i ta đ nh nghĩa ba thông s đ c tr ng ăngten và t o ra chính trong máy thu. Ng ư ộ t đ t p âm h th ng và đ cho hi n t ệ ộ ạ ng h p tín hi u thu và nhi u m nh h n ch là do máy nh y máy thu. Trong tr ạ ễ ộ phi tuy n nh các b khuy ch đ i, các b tr n t n, b thu có các ph n t ầ ử ế ư ế chuy n đ i t s . B tr n t n trong máy thu s tao ra các t n s m i có ng t ự ố ộ ộ ầ ể ầ ố ớ ổ ươ ẽ
111
ặ ể ệ ạ ỉ ố ẽ ả th ho c trong băng t n s d ng và do đó s làm suy gi m t s tín hi u-t p âm và do đó gi m đ nh y máy thu. ộ ầ ử ụ ạ ả
5.3.1. Nhi t đ t p âm h th ng và h s t p âm ệ ộ ạ ệ ố ạ ệ ố
t đ i t p âm c a h th ng đ u vào c a máy thu nh trong ệ ộ ạ ủ ệ ố ở ầ ủ ư Ta đ nh nghĩa nhi ị hình v sau: ẽ
ặ ẳ ẩ ầ M t ph ng chu n đ u vào
Máy thu
Hình 5.3.2: M t ph ng chu n cho vi c đ nh nghĩa các tham s c a t p âm ố ủ ạ ệ ị ẩ ặ ẳ
N = 0 2
akT 2
-23J.K-1 là h ng s Boltzmann
đây đ c coi nh là t p âm tr ng Gaussian đ ạ ắ ạ ư ượ ượ ặ ằ ấ ằ ư ậ ộ ể ạ ạ ậ ộ ệ ổ ị ả ử ạ ạ ộ ằ ậ ổ ưở ạ ở ả ộ ệ T p âm c đ c tr ng b i quá ở ở trình ng u nhiên Gaussian có tr trung bình b ng không và có m t đ ph công ổ ẫ 0/2 (W.Hz-1). Gi ờ s t p các t p âm (t p âm khí quy n, m t tr i, su t b ng N ặ ấ ủ t, th m chí m t đ ph công su t c a thiên hà) thu b i ăngten là t p âm nhi ng đ n tín chúng không ph i là m t h ng s không đ i. T p âm này nh h ế ả ố hi u theo cách c ng (AWGN: Additive White Gaussian Noise). Liên quan đ n ế ăngten ta có: PT (5.3.1)
v i k = 1,38 . 10 ớ ằ ố
t đ t p âm ăngten (K: Kelvin) Ta là nhi ệ ộ ạ
=
.0 BN
. BkT a
ng h p c ph i h p tr kháng trong m t băng ợ ăngten và máy thu đ ố ợ ộ i máy thu s là: ườ ệ ụ ở ẽ PT (5.3.2) Trong tr ượ thông hi u d ng c a t p âm, B. Công su t t ấ ớ ủ ạ =
P N ở ấ ạ
-=
+
dBm
174
log
10
)
(
PN
ề ượ ị ấ ở T p âm n n đ ạ nhi ẩ ệ ộ t đ chu n 290K, công su t t p âm n n bi u di n theo đ n v dBm s là: ề c đ nh nghĩa b i công su t này. Đ i v i m t ngu n t p âm ể ồ ạ ẽ ộ ơ ị PT (5.3.3)
ế ạ ộ ồ
Z 0
ộ ạ ệ ấ ố ớ ễ 10 B . ộ ăngten và m t máy thu có đ khuy ch đ i công rxNP và băng thông hi u d ng t p âm B (Hình 5.3.3), ụ đ u ra máy thu s là: Trong m t h th ng g m m t ộ ệ ố su t G, t p âm c a máy thu ủ ạ công su t t p âm n n ấ ạ ề ở ầ ẽ Máy thu
outNP
G,, B
a
Z 0
T s
Ngu n t p âm T ồ ạ ẳ ặ ẩ ầ M t ph ng chu n đ u vào
Hình 5.3.3: Ngu n t p âm ăngten và máy thu ồ ạ ở
112
=
+
P N
PBGkT a N
out
rx
PT (5.3.4)
rxNP : t p âm c a chính máy thu. ủ
ạ
rx
)
=
+
+
=
GkB
P N
T a
( TGkB a
T e
. TGkB s
=(cid:247)
out
P N GkB
=
(cid:246) (cid:230) PT (5.3.5) (cid:247) (cid:231) (cid:231) ł Ł
T e
P rxN GkB
=
+
nhi t đ t p âm hi u d ng. ệ ộ ạ ệ ụ V i ớ đư c g i là ợ ọ
T e
T s
T a máy thu.
đ c g i là nhi đ u vào ượ ọ ệ ộ ạ t đ t p âm c a h th ng chu n hóa ủ ệ ố ẩ ở ầ
ị ộ ố ộ ạ ố
ị thi ệ ố ạ đ u ra và công su t t p âm ả ấ ạ ồ ạ ế ằ ả
ẩ
Nrx
=
F
+= 1
PBGkT 0 BGkT 0
T e T 0
ễ 0T (th ườ ỉ ố ả ữ ầ ự ầ ạ ự (m i t ng ỗ ầ ứ ộ ố ự ) là h s t p âm F. H s t p âm F ệ ố ạ đ u ra c a ủ ở ầ t r ng ngu n t p âm đ u vào có ầ ự ể t đ t p âm chu n ệ ộ ạ c xem nh là s suy gi m t s tín hi u–t p âm (S/N) gi a đ u vào và đ u ra ệ ư + M t tham s khác xác đ nh m c đ t p âm gây ra trong 1 b n c c trong máy thu có th coi là m t b n c c ể đ c xác đ nh là t s gi a công su t ấ ở ầ ỉ ố ữ ượ b n c c ph n h i không nhi u v i gi ớ ồ ố nhi ng l y 290 K). H s t p âm F cũng có th ệ ố ạ ấ đ ượ c a b n c c. ủ ố ự PT (5.3.6)
=
FT (0 ầ
Te ồ
PT (5.3.7) Hay -
)1 ng h p m t máy thu g m n t ng (m i t ng coi là 1 b n c c) m c n i ắ ố ợ ư cợ 5.3.4, có th d dàng ch ra r ng h s t p âm c a h th ng đ
ỗ ầ ộ ố ự ủ ệ ố ệ ố ạ ể ễ ằ ỉ ế Trong tr ườ ti p nh hình ư tính theo công th c Friis: ứ
…
Z 0
…
,
n
1
2
n
1
2
T ng n ầ , , FTG e n T ng 1 ầ FTG e , , 1 T ng 2 ầ FTG e , 2
a Đ u vào ầ chu n hoá ẩ
Ngu n t p âm T ồ ạ
ệ ố ạ ắ ố ủ ầ ồ Hình 5.3.4: H s t p âm c a máy thu g m n t ng m c n i ti pế
113
n
i
,1=
). ế ạ ủ ầ ứ
t đ t p âm hi u d ng c a t ng th i. ệ ộ ạ ệ ụ ủ ầ ứ
iG : h s khuy ch đ i c a t ng th i ( ệ ố ieT , : nhi iF : h s t p âm c a t ng th i.
ệ ố ạ ủ ầ ứ
1
+
++ ...
= FF 1
...
F 2 G 1
F 1 n GGG 2
1
n
1
- - PT (5.3.8) -
Do đó nhi i d ng: ệ ộ ạ t đ t p âm hi u d ng có th vi ệ ụ t d ể ế ướ ạ
T e
1,
ne , ...
T ủ GGG 2 n
1
1
T ệ ố ạ + 2, e G 1 LF =
ự ỉ ộ ố . Ngoài ra, d dàng ch ra r ng h s t p âm c a m t b n c c suy gi m b ng ằ ằ ả PT (5.3.9) = ++ T ... chính h s suy gi m L đó: e ễ ệ ố ả - PT (5.3.10)
R s
ể ự ế ế ệ ạ ớ t k các m c siêu cao t n tích h p, khó có th th c hi n và tính toán v i ng tính toán d a trên i ta th ườ ự ở ở Khi thi các t ng ph i h p tr kháng ố ợ ầ dòng đi n và đi n áp nh bi ệ ư ệ ầ ợ W50 . Khi đó ng ườ uể di n theo hình 5.3.5: ễ
2 NV
V in
outV
2 sV
2 Ni
Z in
B n c c ố ự không nhi uễ
2
ự ệ ạ ạ Hình 5.3.5: Mô hình hóa t p âm c a b n c c đ tính toán t p âm d a trên đi n áp ủ ố ự ể
ng h p này, b n c c có ngu n t p âm n i t Tr ợ ộ ạ ượ ộ c n i v i m t ố ớ ườ
Ni đ ệ ố ạ
NV và 2 i )(tVs
2
2
+
+
( V
)
( V
)
N
N
ng đ ng . H s t p âm khi đó ươ ươ ủ ạ ố ự ồ ạ ở sR c a ngu n phát t p âm t ồ c tính [Raz98]: đi n tr ệ đ ượ
F
+= 1
+= 1
V
4
. iR Ns 2 s
. iR Ns kTR s
PT (5.3.11)
114
i ta ệ ố ạ ủ ấ ồ ộ ườ
Do đó, h s t p âm ph thu c duy nh t vào tr kháng c a ngu n hay ng th ụ ng nói là chu n hóa theo tr kháng ngu n ườ ẩ ở ồ ở sR .
2
2
ng t ố ế ự ứ nh công th c ư Tr ườ Friis, ng ươ i ta xác đ nh h s t p âm c a h th ng nh sau: ng h p h th ng t ng m c n i ti p (Hình 5.3.6), t ắ ầ ệ ố ạ ệ ố ị ủ ệ ố ợ ườ ư
R s
2NV
2inV
2outV
1outV
1NV
1inV
2
2
T ng 2 T ng 1 ầ
2
R L
2Ni
1Ni
sV
2outR
1outR
2inR
1inR
ầ B n c c ố ự không nhi uễ B n c c ố ự không nhi uễ
i ti p
ố ế đ tính toán t p âm
2
2
+
+
4
)
)
kTR s
iR Ns
2 N
N
1
1
2
2
Hinh 5.3.6: Mô hình hóa c a hai b n c c m c n ố ự ủ ắ ể ạ
=
+
.
.
F total
4
4
2 ( V N kTR s
( iRV out 1 2 Av 1
1 kTR s
1 R in 1 +
R 1 in
R s
PT (5.3.12) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł
=
=
R in
R s
out 1
2
ồ = ầ c tính theo: T ng quát hóa, cho h th ng g m M t ng m c n i ti p và gi a các t ng ph i ố ầ ổ = ... h p tr kháng ở ợ ữ , h s t p âm đ ượ ố ế ệ ố ạ ắ R L ệ ố = R R in 1
1
+
=
F
++ ...
total
F 1
1 Av
...
.
- - PT (5.3.13)
F 2 2 Av 1
2 Av 1
)1
-
2 M ( ẩ
đây, t ủ ồ
F M 2 Av 2 c chu n hóa theo ngu n phát ượ ệ ố ạ ) đ i di n cho đ khuy ch đ i đi n áp c a b n c c không ạ ạ
M
,1
ầ ế ự ủ ệ ệ ộ ố t c các h s t p âm c a các t ng đ ấ ả = iAvi ( Ở sR và i.ả t
5.3.2. Đ nh y thu ộ ạ
ạ ủ ể ở ầ ấ ố ạ i thi u ấ ị ề
Đ nh y c a máy thu là công su t t ộ m c t s sóng mang-t p âm (C/N) nh t đ nh ạ ứ ỉ ố s tín hi n-t p âm (S/N hay SNR: Signal-to-N ệ ạ ố i bit BER (Bit Error Rate) khi ph t s l ỉ ố ỗ ộ đ u vào máy thu cho phép đ t m t ặ ỉ i đi u ch ho c t đ u vào b gi ế ở ầ oise Ratio) ứ đ u ra v i m t m c ộ ớ c l a ch n. Hay ng th c đi u ch đ ọ ề ộ ả ở ầ ế ượ ự ươ ứ
115
ệ ộ ỏ c. nói cách khác đ nh y c a máy thu đ ạ ủ mà h th ng có th thu đ ể ị c v i m t t s tín hi u- nhi u ch p nh n đ ệ c xác đ nh là m c tín hi u thu nh nh t ấ ấ ượ ộ ỉ ố ậ ượ ượ ớ ệ ố ứ ễ
P
RS
in
Đ tính toán đ nh y thu, theo đ nh nghĩa h s t p âm, ta có: ể ạ ộ
=
=
F
out
PT (5.3.14) ị SNR SNR
RS đ
ệ ệ ệ ệ ố ạ /. P sig SNR out đ u vào. ở ầ đ u ra. ở ầ ơ ệ ị ở ồ t đ phòng, P nhi Trong đó: SNRin: t s tín hi u- t p âm ạ ỉ ố SNRout: t s tín hi u- t p âm ạ ỉ ố Psig.: công su t tín hi u vào trên 1 đ n v băng thông (1 Hz). PRS: công su t t p âm gây ra b i đi n tr ngu n trên 1 Hz. ở c tính nh sau: Ở ệ ộ ấ ấ ạ ượ ư
=
-=
(
dBm
)
174
dBm
/
Hz
PRS
kT 0
PT (5.3.15)
=
. SNR
P sig
.
. FP RS
out
PT (5.3.16) Do đó:
Khi xét trên toàn b băng thông B, ta có: ộ
=
B . .
.
total
out
PT (5.3.17)
P sig ự ể đ u ra m t t s tín hi u-t p âm nh t đ nh. ả ở ầ
FP SNR . . RS ộ ạ ộ ỉ ố
ng trình PT (5.3.17) d đoán đ nh y thu là m c tín hi u t i thi u đ a vào ư ệ ố ươ ứ ệ ạ ấ ị Ph máy thu mà v n đ m b o ẫ ả
=
+
+
+
(
dBm
)
(
Hz
)
/
)
SNR
(
dB
)
10
log
B
P in
P RS
min
10
min
Bi u di n b ng đ n v dBm, ta có: ơ ể ễ ằ ị PT (5.3.18)
uầ vào t
( dBF dBm inP là công su t tín hi u đ
SNR và min
min
đây, i thi u đ đ t đ ệ ấ ố c t s ể ạ ượ ỉ ố ể
Ở B là băng thông (Hz).
-=
+
174
++ F
10
log
B
SNR
Pin
10
min
min
V y:ậ PT (5.3.19)
ươ ở ế ổ ợ ủ ả ạ ươ ề ế
min
B đ ộ ủ ạ ệ
ng trình PT (5.3.19) là t ng c a t p v ph i c a ph ủ ạ ả ủ ấ ng g i là t p âm n n. Ngo i ra ta còn th y ọ ườ ng trình PT (5.3.19) không ph thu c vào đ khuy ch đ i c a h th ng và ộ ụ c tính c a băng thông hi u d ng c a t p âm máy thu. ụ ủ ấ đ c tr ng tuy n c a b l c trung t n (b l c có băng thông h p nh t ầ ạ ủ ệ ố ượ ẹ ộ ọ ộ ọ ủ ư i đi u ch ). Ba thành ph n đ u tiên ầ ầ âm tích h p c a h th ng và th ệ ố ph inP là m t hàm ộ toán t ừ ặ c khi gi tr ướ ế ế ề ả
t đ c a ngu n t p âm không ph i là t đ t p âm ệ ộ ủ c trên nhi Khi nhi ăngten khác T0), đ nh y thu đ ệ ộ ạ TS. ồ ạ ạ ộ T0 (ví d nh nhi ả ư ụ t đ t p âm c a h th ng ủ ệ ố ệ ộ ạ ượ
116
5.3.3. Các hi n t ng phi tuy n và các tham s đ c tr ng t ng ng ệ ượ ố ặ ư ế ươ ứ
5.3.3.1. Các hi n t ệ ượ ng phi tuy n ế
ủ ế ầ c bi u di n là m t s ễ ể ộ ự M t h th ng là tuy n tính n u đ u ra c a nó có th đ ể ượ k t h p tuy n tính c a các đáp ng xung c a các đ u vào. ộ ệ ố ế ợ ế ủ ứ ủ ế ầ
1
2
Ví d : ụ là 2 đ u vào ầ
in VV , in V out V ,
out
1
2
+
t )(
t )(
ng ng. là 2 đ u ra t ầ ươ ứ
bV in
aV in 1
2
+
là thì đ u ra t ầ ươ ng ng s ứ ẽ
t )(
out
out
1
2
Khi đó, n u đ u vào là: aV ầ t )( ế bV . Trong đó a, b là các h ng s . ố ằ
B t kỳ h th ng nào không th a mãn đi u ki n này là h th ng phi tuy n. ệ ố ệ ố ế ệ ề ấ ỏ
ế tuy n tính và phi tuy n. Các ph n t ầ ử ế ẽ ư ẽ ầ ử ệ ố ứ phi tuy n s gây ra các hi n t ổ ặ ẽ ế ế ả ệ ố ư ệ ượ ế ị ể ferrit… Ngoài ra, hi n t ế ạ ặ ậ ệ ừ ế ị t b tuy n tính do vi c gi đây ta ch đ c p đ n m t s thông s ế ế ỉ ề ậ ệ ộ ố ộ ế ầ ả ị ệ ự ệ Nh s trình bày trong các ph n sau, máy phát và máy thu vô tuy n có ch a các ầ ệ ượ ph n t ng ế làm suy gi m các tính năng c a h th ng ho c s thay đ i các tham s nào đó ủ ố c a h th ng (đ khuy ch đ i c a máy thu…) ho c t o ra các thành ph n tín ủ ặ ạ ầ ạ ủ ộ ự tích c c ng này x y ra trong các ph n t hi u kí sinh nh các hài… . Hi n t ả ầ ử ệ t b tích c c nh b chuy n m ch, b tr n nh transistor, diode…; trong các thi ộ ộ ạ ư ộ ự ư ng t n, b khuy ch đ i…; ho c trong các v t li u t ệ ượ ầ phi tuy n cũng có th g p ph i trong các thi ớ ạ i h n ể ặ ố băng t n làm cho các tín hi u b méo. Ở chính và các phép tính th c hi n áp d ng cho máy phát, máy thu và trong bât kỳ ụ h th ng phi tuy n nào. ệ ố ế
ng s d ng hàm truy n đ t b ng đi n áp c a các h th ng phi ử ụ ườ ệ ạ ằ ể i ta th ậ ườ ế ề ơ ệ ậ ỏ Ng ủ ệ ố đư c ợ đ n gi n: tuy n b c 3 và b qua các b c cao h n đ cho vi c tính toán ả ơ
=
a
+
a
+
a
V
t )(
out
tV )( in 1
2 tV )( in 2
3 tV )( in 3
PT (5.3.20)
a
1
ủ ệ ố ế ệ ệ là đ i di n cho b khuy ch đ i tuy n tính đi n áp c a h th ng. Trong đó: Vout(t) là đi n áp đ u ra c a h th ng phi tuy n. ầ Vin(t) là đi n áp đ u vào. ầ ạ ế ộ ủ ệ ố ệ ệ ế ạ
5.3.3.1.1. Hài (Harmonic)
ầ ử
ặ
ho c m t ộ h th ng phi tuy n, ế ư ầ ng xu t hi n các thành ph n t n s là s nguyên l n ố
ộ ệ ố ệ ủ ệ ố ầ ầ ố : ộ ph n t N u m t tín hi u hình sin đ a vào m t ế đ u ra c a h th ng th ệ ở ầ c a t n s đ u vào. Gi ầ ủ ầ ố ầ ấ ườ s tín hi u đ u vào ệ ả ử
=
w
A
cos
t
)( tV in
PT (5.3.21)
117
2
2
3
3
=
a
w
+
a
w
+
a
w
.
A
cos
t
A
cos
t
A
cos
t
1
2
3
2
3
Vout
a
a
(
)
(
=
a
w
+
+
+
w
+
A
cos
t
1
cos
w 2
t
3
cos
w 3cos
t
)t
1
A 2 2
A 3 4
3
2
2
3
Khi đó tín hi u đ u ra: ệ ầ
a
a
a
a
=
+
a
+
w
+
+
A
cos
t
cos
w 2
t
w 3cos
t
Vout
1
A 3 4
A 2 2
A 2 2
A 3 4
(cid:246) (cid:230) PT (5.3.22) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł
a 3
a
+
w
A
cos
t
1
3 A 3 4
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) Trong bi u th c ể ứ PT (5.3.22), thành ph n ầ có cùng t n sầ ố (cid:247) (cid:231) ł Ł
ượ ọ ầ c g i là thành ph n c b n (fundamental) và các thành ph n ầ ơ ả v i tín hi u vào đ ệ ớ b c cao h n g i là các hài (harmonics). ơ ậ ọ
v i ậ v i bi u th c PT (5.3.22) ta th y biên đ c a hài b c n t l ứ ừ ể ấ ỉ ệ ớ Am (m > n). V i giá tr ng khác t l ộ ủ ị A nh , ta có th coi hài b c ỉ ệ ớ An và các ậ n t lỉ ệ ể ớ ỏ Cũng t đ i l ạ ượ v i ớ An.
5.3.3.1.2. Đi m nén 1 dB ể
ố ặ ư ầ ạ ộ ộ ố ạ t trong m t m ch hay trong m t h ế ề ở ặ ầ ữ ế ầ ệ ố ộ ặ ể ị ế ề ạ ộ ệ M t trong nh ng thông s đ c tr ng c n thi ế th ng phi tuy n, đó là méo biên đ gây ra b i đ c tính truy n đ t không tuy n tính. Trong h u h t các m ch ho c các h th ng, tín hi u đ u ra có th b bão hòa tùy theo m c biên đ tín hi u đ u vào. ứ ề ầ ộ
2
3
a
+
A
1
A
. Và ta th y: ấ
1
a a
3 4
1
T bi u th c ừ ể ứ PT (5.3.22) ta th y r ng thành ph n chính c a tín hi u đ u ra có ấ ằ ủ ệ ầ ầ ø Ø œ Œ biên đ ộ ß º
2
3
+
a
a
0
A
1
A
A