intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí (Có đáp án)

Chia sẻ: Fan Chengcheng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:127

220
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Địa lí 12 để chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn “Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí (Có đáp án)”, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập đề thi nhé! Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí (Có đáp án)

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2022 Môn Địa Lí (Có Đáp Án)

1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai

Câu 41: Sự gia tăng các thiên tai bão lụt, hạn hán và sự biến đổi thất thường về thời tiết, khí hậu nước ta hiện nay là biểu hiện của
A. tình trạng ô nhiễm môi trường.           B. mất cân bằng sinh thái môi trường
C. suy giảm tài nguyên thiên nhiên.        D. xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng.
Câu 42: Biện pháp để phòng tránh tác hại của lũ quét ở nước ta là
A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.                 B. qui định khai thác sinh vật.
C. xây dựng hệ thống đê sông.                D. xây dựng vườn quốc gia.
Câu 43: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là
A. điện lực.           B. cơ khí.              C. dệt may.               D. dầu khí.
Câu 44: Ưu thế lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ mở rộng.                  B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.            D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 45: Công nghiệp phát triển ở vùng Đông Nam Bộ không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lý.      B. Nguồn lao động.        C. Kết cấu hạ tầng.         D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Lào và Cam pu chia?
A. Gia Lai.           B. Đắk Lăk.                C. Kon Tum.                D. Quảng Nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. sông Thương.       B sông Đà.         C. sông Bến Hải.          D. sông Lục Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào?
A. Tây Bắc Bộ.          B. Đông Bắc Bộ.           C.Trung và Nam Bắc Bộ.             D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Si Lung.           B. Phan xi păng.            C. Phu Luông.               D. Pu Tha Ca.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau có mật độ dân số cao nhất?
A. Đăk Nông.             B. Đắk Lăk.                  C. Lâm Đồng.                 D. Khánh Hòa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có qui mô trên 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội.                  B. Đà Nẵng.                 C. Vũng Tàu.               D. Nha Trang.

---Từ câu 52 đến câu 80 của đề thi, vui lòng tải về máy để xem đầy đủ---


2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Câu 41: Biện pháp bảo vệ nông nghiệp ở nước ta nước ta là
A. thâm canh, canh tác hợp lí, cải tạo đất.             B. làm ruộng bậc thang,chống nhiễm mặn.
C. đào hồ vây cá, trồng cây theo băng.                  D. phát triển mô hình nông lâm kết hợp, bảo vệ rừng.
Câu 42: Bão ở nước ta thường gây ra thiên tai nào ở vùng núi
A. lũ quét                 B. cháy rừng.                 C. sương muối.                D. rét đậm.
Câu 43: Nước ta có bao nhiêu ngư trường trọng điểm
A. 1.                         B. 2.                         C. 3.                         D. 4.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Than đá.                 B. Dầu thô.                 C. Xăng.                 D. Điện
Câu 45: Thế mạnh nổi bật nhất của Đồng bằng sông Hồng là
A. đất phù sa.                 B. nước ngầm.                 C. thủy năng.                 D. biển đảo.
Câu 46: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. cây công nghiệp lâu năm                                  B. trồng lúa gạo.
C. cây công nghiệp hàng năm.                              D. khai thác gỗ quý.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Quảng Ninh                 B. Đồng Nai.                 C. Cần Thơ                 D. Bình Phước.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực bé nhất?
A. Sông Mã.                 B. Sông Ba.                 C. Sông Thu Bồn.                 D. Sông Thái Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ.                 B. Đông Bắc Bộ.                 C. Nam Trung Bộ.                 D. Tây Nguyên.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Luông.                 B. Sông Gâm.                 C. Đông Triều.                 D. Ngân Sơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc Đồng bằng Sông Cữu Long?
A. Mỹ Tho.                 B. Thủ Dầu một.                 C. Cần Thơ.                 D. Cà Mau.

---Từ câu 52 đến câu 80 của đề thi, vui lòng tải về máy để xem đầy đủ---


3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1)

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là?
A. Sông Đà.                 B. Sông Mã.                 C. Sông Cả.                 D. Sông Hồng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.                 B. Hạ Long.                 C. Hải Dương.                 D. Phúc Yên.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.                                  B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.                                  D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.                 B. Khánh Hòa.                 C. Quảng Ngãi.                 D. Bình Định.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.                 B. Quảng Nam.                 C. Lâm Đồng.                 D. Đồng Tháp.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Hòa Bình.                 B. Bắc Ninh.                 C. Vĩnh Phúc.                 D. Nam Định.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.                                   B. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng.                                            D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 48. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi?
A. Sương muối.                 B. Lốc xoáy.                 C. Bão.                 D. Hạn hán.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?
A. Phụng Hiệp.                 B. Vĩnh Tế.                 C. Rạch Sỏi.                 D. Kỳ Hương.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên.                 B. Quảng Nam.                 C. Bình Định.                 D. Quảng Ngãi.
Câu 51. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.                                  B. Công nghiệp kém phát triển.
C. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.                                    D. Có một xí nghiệp công nghiệp.

---Từ câu 52 đến câu 80 của đề thi, vui lòng tải về máy để xem đầy đủ---


4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

Câu 1: Ý nào sau đây đúng về đặc điểm vị trí địa lí của nước ta?
A. Vị trí vừa giáp đất liền, vừa giáp với Biển Đông.
B. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. Nằm ở rìa phía Tây của bán đảo Đông Dương.
D. Nằm hoàn toàn trong khu vực múi giờ số 7.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất xám trên phù sa cổ.
D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 3: Cho bảng số liệu về ngành thủy sản:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
B. Quy mô sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
C. Tốc độ tăng trưởng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
D. Tình hình sản xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
Câu 4: Giải pháp nào sau đây không đúng với hướng giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Thực hiện chính sách dân số sinh ít con.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 5: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta có sự chuyển biến rõ rệt chủ yếu do
A. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
B. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
C. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
D. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành sản xuất lúa ở nước ta?
A. Bình Định có sản lượng lúa cao nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên có diện tích trồng lúa cao hơn Bắc Trung Bộ.
C. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta tăng liên tục.
D. Đồng bằng sông Hồng có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm cho năng suất đánh bắt thủy sản của nước ta còn thấp là
A. thiếu vốn đầu tư và thị trường có nhiều biến động.
B. môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản giảm.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn hạn chế.
D. công nghệ chế biến và dịch vụ thủy sản còn hạn chế.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lao Bảo.                 B. Cầu Treo.                 C. Tây Trang.                 D. Xa Mát.
Câu 9: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa tiếp giáp biển vừa tiếp giáp Lào?
A. Quảng Ngãi.                 B. Bình Định.                 C. Phú Yên.                 D. Quảng Nam.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đúng về lượng mưa và nhiệt độ ở nước ta?
A. Mưa tập trung vào các tháng mùa đông (từ tháng XI – IV).
B. Lượng mưa trung bình năm phân bố đồng đều trên cả nước.
C. Nhiệt độ trung bình năm phía Nam cao hơn phía Bắc.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 luôn thấp hơn tháng 1.

---Từ câu 11 đến câu 40 của đề thi, vui lòng tải về máy để xem đầy đủ---


Trên đây là phần trích dẫn nội dung của "Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí (Có đáp án)" để tham khảo đầy đủ và chi tiết, mời các bạn cùng đăng nhập và tải tài liệu về máy!

>>>>> Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bộ Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD được chia sẻ tại website TaiLieu.VN <<<<<

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2