
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
Câu 12: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần
số góc riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A.
. B.
C. 2λ. D. λ.
Câu 14: Gi
là độ biến thiên của từ thông qua mạch điện trong thời gian
. Độ lớn suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong mạch điện là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A). B. fara (F). C. vôn (V). D. oát (W).
Câu 16: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và khí. B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng. D. khí, chân không và rắn.
Câu 17: Một hạt nhân có 82 prôtôn và 124 nơtrôn. Hạt nhân này có kí hiệu là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai bản tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
(cm). Biên độ dao động là
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 4π cm.
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là U1 và U2. Biểu thức đúng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Đặt vào hai đầu một hộp kín X (chỉ chứa một trong ba
phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C)
một điện áp xoay chiều. Đồ thị mô tả điện áp và cường độ dòng
điện qua X như hình vẽ. Phần tử trong hộp X là
A. cuộn cảm thuần L, với cảm kháng ZL = 2 Ω.
B. điện trở thuần R, với R = 2 Ω.
C. điện trở thuần R, với R = 0,5 Ω.
D. tụ điện C, với dung kháng ZC = 2 Ω.
Câu 22: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C= 0,2 nF và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm
. Chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 8 cm, lệch pha
nhau
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 12 cm. B. 4 cm. C.
cm. D.
cm.
Câu 24: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực
tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 1,5 cm. B. 4,0 cm. C. 3,0 cm. D. 2,0 cm.
Câu 25: Hạt nhân
có năng lượng liên kết 1178,6 MeV. Biết
. Độ hụt khối hạt
nhân gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,17860 u. B. 0,16271 u. C. 0,17281 u. D. 1,26527 u.