B 24 ĐỀ THI TH
TT NGHIP THPT NĂM 2022
MÔN VT LÍ - (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi th tt nghip THPT năm 2022 môn Vật đáp án - S GD&ĐT
Cà Mau
2. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - S GD&ĐT
Gia Lai
3. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường PTDTNT
tnh Qung Tr
4. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí đáp án - Trường
THCS&THPT Bến Quan
5. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí đáp án - Trường
THCS&THPT Tân Lâm
6. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Bùi Dc Tài
7. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Ca Tùng
8. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Đakrông
9. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Đông Hà (Lần 1)
10. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Hải Lăng
11. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Hương Sơn
12. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Linh Trung (Ln 1)
13. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Long Trường (Ln 1)
14. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Lý Thường Kit
15. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Nghi Xuân (Ln 1)
16. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Nguyn Trung Thiên (Ln 1)
17. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Trn Quc Tun
18. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Trn Th Tâm
19. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Trưng Vương
20. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Liên trường THPT
Qung Nam
21. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Hunh Thúc Kháng (Ln 1)
22. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn Vật đáp án - Trường THPT
Triu Phong
23. Đề KSCL ôn thi tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Cụm trường
THPT Thun Thành
24. Đề KSCL ôn thi tt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật đáp án - Trường
THPT Trn Phú (Ln 1)
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Ngày thi: 10 1 2022
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Câu 1: Tia phóng xạ không bị lệch hướng khi truyền trong điện trường là
A. tia . B. tia +. C. tia . D. tia .
Câu 2: Trong y quang ph lăng kính, bộ phn nhim v phân tách chùm sáng đi vào thành những
chùm đơn sắc là
A. ống chuẩn trực. B. buồng tối. C. hệ tán sắc. D. phim ảnh.
Câu 3: Mt con lc lò xo gm vt nh có khối lượng m và lò xo nh có độ cứng k dao động điều hòa vi
biên độ A. Cơ năng của con lc là
A.
2
2kA
. B.
2
1kA
2
. C.
1kA
2
. D.
2kA
.
Câu 4: Biến điệu sóng điện t
A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. tách sóng điện từ tần số thấp ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch ch đin tr thuần thì cường độ dòng điện
trong đoạn mch
A. trễ pha hơn điện áp một góc
. B. ngược pha với điện áp.
C. cùng pha với điện áp. D. sớm pha hơn điện áp một góc
.
Câu 6: Khi xy ra hiện tượng quang điện trong thì
A. êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại.
B. êlectron bật ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
C. êlectron bật ra khỏi liên kết trong kim loại.
D. êlectron bật ra khỏi liên kết để trở thành êlectron dẫn.
Câu 7: Tại nơi gia tc trng tng g, mt con lắc đơn si dây dài đang dao động điều hòa. Tn
s dao động ca con lc là
A.
g
2
. B.
1g
2
. C.
2g
. D.
1
2g
.
Câu 8: Mt kim loi gii hạn quang đin
0
công thoát êlectron A. Chiếu vào kim loại đó
phôtôn có năng lượng ng vi bc x có bước sóng . Hiện tượng quang điện s không xy ra nếu
A.
0.
B.
0.
C. > A. D.
A.
Câu 9: Tia t ngoi
A. đưcng dụng đ kh trùng, dit khun.
B. không truyn đưc trong cn không.
C. tần sng khi truyền từ kng khí o nước.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
Câu 10: Đại lượng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tốc độ truyền âm. B. Âm sắc của âm.
C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm.
Câu 11: ờng độ dòng điện i = 2cos(100t + ) (A) có pha ban đầu là
A. 100t. B. . C. 100. D. 100t + .
Mã đề thi 201
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
Câu 12: Mạch dao động LC lí tưởng gm t điện có điện dung C và cun cm thuần có độ t cm L. Tn
s góc riêng ca mch là
A.
2 LC.
B.
LC
C.
2.
LC

D.
1.
LC

Câu 13: Mt sợi dây căng ngang đang sóng dừng. Sóng truyền trên y bước sóng λ. Khong cách
gia hai bng sóng liên tiếp là
A.
. B.
.
2
C. 2λ. D. λ.
Câu 14: Gi

độ biến thiên ca t thông qua mạch điện trong thi gian
t
. Độ ln suất điện động
cm ng xut hin trong mạch điện là
A.
C
e . t . 
B.
C
e.
t


C.
C
t
e.

D.
C
e.
t

Câu 15: Đơn vị ca suất điện động là
A. ampe (A). B. fara (F). C. vôn (V). D. oát (W).
Câu 16: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và khí. B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng. D. khí, chân không và rắn.
u 17: Mt hạt nhân có 82 prôtôn và 124 nơtrôn. Hạt nhân này có kí hiu là
A.
82
206Pb.
B.
206
82Pb.
C.
82
124Pb.
D.
124
82Pb.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiu có tn s f vào hai bn t điện có điện dung C. Dung kháng ca t điện là
A.
fC2ZC
. B.
fC
1
ZC
. C.
fC2
1
ZC
. D.
fCZC
.
Câu 19: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
x 8cos(4 t )
(cm). Biên độ dao động là
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 4π cm.
Câu 20: Mt máy biến áp tưởng s vòng dây cuộn cấp th cp lần lượt N1 N2. Đin áp
hiu dng hai đầu cuộn sơ cấp và th cấp để h lần lượt là U1 và U2. Biu thức đúng là
A.
11
22
UN
UN
. B.
12
21
UN
UN
. C.
1 1 2
22
U N N
UN
. D.
1 1 2
21
U N N
UN
.
Câu 21: Đặt vào hai đầu mt hp kín X (ch cha mt trong ba
phn t điện tr thun R, cun cm thun L t điện C)
một điện áp xoay chiều. Đồ tht điện áp và cường độ dòng
điện qua X như hình vẽ. Phn t trong hp X là
A. cuộn cảm thuần L, với cảm kháng ZL = 2 Ω.
B. điện trở thuần R, với R = 2 Ω.
C. điện trở thuần R, với R = 0,5 Ω.
D. tụ điện C, với dung kháng ZC = 2 Ω.
Câu 22: Mạch dao động LC tưởng gm t điện điện dung C= 0,2 nF cun cm thuần độ t
cm
L 20mH
. Chu kì dao động riêng ca mch là
A.
6
T 2 .10 s.

B.
6
T 4 .10 s.

C.
T 2 s.
D.
T 4 s.
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn số, biên độ lần lượt 4 cm 8 cm, lch pha
nhau
2
. Dao động tng hp của hai dao động này có biên độ bng
A. 12 cm. B. 4 cm. C.
43
cm. D.
45
cm.
Câu 24: mặt nước, hai ngun kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên đoạn thng AB, khong cách gia hai cc
tiu giao thoa liên tiếp là
A. 1,5 cm. B. 4,0 cm. C. 3,0 cm. D. 2,0 cm.
Câu 25: Ht nhân
142
55Cs
năng lượng liên kết 1178,6 MeV. Biết
2
1u=931,5MeV/c
. Độ ht khi ht
nhân gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 1,17860 u. B. 0,16271 u. C. 0,17281 u. D. 1,26527 u.
u(V)
i(A)
t(s)
0
(u)
(i)
1
-1