Mã số phiếu:
Ngày điều tra: …../……./….
Điều tra viên:
BỘ CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÁ NHÂN
VỀ TÌNH HÌNH SỨC KHỎE
Xin chào anh, chi…., nhằm phục vụ cho mục tiêu chăm sóc sức khỏe của bà con và cộng
đồng, chúng tôi tiến hành khảo sát thực trạng sức khỏe từng cá nhân, để từ đó có biện pháp can
thiệp xác hợp, hoạch định các dịch vụ y tế, góp phần bảo vệ sức khỏe cho bà con ngày một tốt
hơn.
Chúng tôi cam đoan rằng tất cả những thông tin mà anh chị…….. cung cấp cho chúng tôi
hoàn toàn phục vụ mục đích nghiên cứu và sẽ được giữ bí mật. Anh chị ……. có quyền không
trả lời bất cứ câu hỏi nào mà anh chị… không muốn trả lời, cũng như ngừng tham gia phỏng vấn
giữa chừng. Tuy nhiên, để đạt được ý nghĩa trong cuộc khảo sát, chúng tôi hy vọng anh chị tham
gia trả lời đầy đủ các câu hỏi một cách trung thực nhất.
XÁC NHẬN ĐỒNG Ý TRẢ LỜI PHỎNG VẤN
Tôi tên: …………………………………………………………………………
(Nếu người được phỏng vấn không thể trả lời, ghi tên người bảo trợ/ người chăm sóc thay
mặt người được phỏng vấn cung cấp thông tin và mối quan hệ của người cung cấp thông
tin và người được phỏng vấn)
Người cung cấp thông tin……………………………………………………….
Mối quan hệ với người được phỏng vấn………………………………………..
Địa chỉ nhà: …………………….………………………………………………
………………………….………………………………………………………
Tôi đã được giải thích mục đích cuộc khảo sát và tôi đồng ý trả lời phỏng vấn
Ký tên:
1
A. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ XÃ HỘI CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
A1 Giới tính 1. Nam
0. Nữ
A2 Tuổi …………………..
A3 Cân nặng ………………….kg
A4 Chiều cao ………………….cm
A5 Tình trạng hôn nhân hiện tại 1. Độc thân
2. Kết hôn
3. Ly thân
4. Ly dị
5. Góa
6. Sống chung như vợ chồng
A6 Trình độ học vấn cao nhất? 1. Không đi học/mù chữ
2. Dưới cấp 1
3. Cấp 1
4. Cấp 2
5. Cấp 3
6. Đại học/cao đẳng
7. Sau đại học
1. Kinh A7 Dân tộc
2. Hoa
3. Khác (ghi rõ)………………………
A8 Công việc hiện tại 1. Cán bộ viên chức
2. Làm việc cho tổ chức nước ngoài
3. Công nhân
4. Nông dân
5. Nghề tự do (thợ mộc, thợ may…….)
6. Khác (ghi rõ)………………………
A9 Nơi nghiên cứu 1. Thành thị
2. Vùng ven giáp ranh thành thị và nông thôn
2
3. Nông thôn
4. Khác (ghi rõ)……………....………
B. TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE TỔNG QUÁT (theo cảm nhận của
ông/bà/anh/chị)
1. Rất tốt 2. Tốt 4. Xấu 3. Trung
bình 5. Rất
xấu
B1 Nhìn chung ông/bà/anh/chị đánh
giá sức khỏe hiện tại của
ông/bà/anh/chị như thế nào?
(khoanh tròn một ô tương ứng)
Khoanh tròn lựa chọn thích hợp các
câu hỏi sau đây Bình
thường Khó
khăn/đau Một ít
khó
khăn Rất khó
khăn/rất
đau Hoàn
toàn
không
khó khăn
1 2 3 4 5
B2 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị
có gặp khó khăn trong công việc
và các hoạt động ở nhà?
B3 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1 2 3 4 5 có gặp khó khăn trong việc đi lại?
B4 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1 2 3 4 5
có gặp khó khăn trong các hoạt
động liên tục như chạy bộ 3 km
hoặc đạp xe đạp?
B5 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1 2 3 4 5
có gặp khó khăn trong quá trình tự
chăm sóc mình như tắm rửa, thay
quần áo, giặt giũ không?
B6 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1 2 3 4 5
có gặp khó khăn trong việc nhớ lại
sự kiện gì không?
B7 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1 2 3 4 5
có gặp khó khăn nào trong quá
trình học tập một điều gì mới
không?
B8 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1 2 3 4 5
có gặp khó khăn trong các mối
quan hệ (gia đình, hàng xóm láng
3
giềng) của ông/bà/anh/chị không?
1 2 3 4 5
B9 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị
có gặp khó khăn trong việc giải
quyết các xung đột với người khác
không?
Bình
thường Khó
khăn/đau Khoanh tròn lựa chọn thích hợp các
câu hỏi sau đây Một ít
khó
khăn Rất khó
khăn/rất
đau Hoàn
toàn
không
khó khăn
2 3 4 5 1
B10 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị
có gặp khó khăn khi nhìn/nhận ra
một người quen băng qua đường
không? (khoảng cách chừng 20 m)
2 3 4 5 B11 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1
có gặp khó khăn khi nhìn vật gì đó
khoảng chừng một cánh tay như
đọc báo không?
2 3 4 5 B12 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1 có gặp vấn đề gì về giấc ngủ?
(ví dụ như rất khó ngủ, thường
xuyên thức giấc đêm khuya, hoặc
dậy rất sớm vào buổi sáng)
2 3 4 5 B13 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1
có gặp vấn đề về việc hồi phục sức
khỏe không?
2 3 4 5 B14 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1 có gặp chuyện gì buồn không?
2 3 4 5 B15 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1 có bị trầm cảm không?
2 3 4 5 B16 Trong tháng qua, ông/bà/anh/chị 1
có gặp việc gì khiến
ông/bà/anh/chị lo lắng không?
4
C. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
Thuốc lá
C1 1. Có
0. Không bao giờ Hiện tại ông/bà/anh/chị có hút thuốc
không? (thuốc lá, xì gà, hoặc thuốc
rê) Nếu không hút
thuốc, chuyển qua
câu C4
C2 Số năm hút thuốc? ……………………năm
C3 Số lượng hút thuốc trong một ngày? …………………….điếu thuốc lá
…………………….điếu thuốc rê
…………………….tẩu thuốc
Rượu/bia
C4 1. Có Ông/bà/anh/chị có uống rượu hoặc
bia không? 0. Không bao giờ Nếu không uống
rượu/bia, chuyển
qua C6
C5 ……………………thứ 2
……………………thứ 3 Trong suốt 7 ngày vừa qua, trung
bình lượng rượu/bia mà
ông/bà/anh/chị uống mỗi ngày? ……………………thứ 4 (qui đổi ra ml) ……………………thứ 5
……………………thứ 6
……………………thứ 7
……………………chủ nhật
Dinh dưỡng
C6 1. Có Trong tuần vừa qua, ông/bà/anh/chị
có ăn trái cây? Nếu không,
chuyển câu C8 0. Không
C7 ……….……gr Trung bình ông/bà/anh/chị ăn bao
nhiêu trái cây trong 1 ngày?
C8 1. Có Trong tuần vừa qua, ông/bà/anh/chị
có ăn rau? Nếu không,
chuyển câu C10 0. Không
5
C9 Trung bình ông/bà/anh/chị ăn bao
nhiêu lượng rau trong 1 ngày? ……….……gr
Hoạt động thể lực
C10 Trong suốt 1 tuần qua, ông/bà/anh/chị 1. Có có hoạt động thể lực? 0. Không Nếu trả lời không,
chuyển qua phần
D
C11 Mức độ hoạt động thể lực của 1. Nặng
2. Vừa phải Trả lời đáp án 2,
qua câu C14; đáp
án 3 chuyển C16 ông/bà/anh/chị? (theo cảm nhận của
ông/bà/anh/chị) 3. Nhẹ
C12 Trong 1 tuần qua, có bao nhiêu ngày
…………………….ngày
ông/bà/anh/chị thực hiện các hoạt
động thể lực nặng (ít nhất 10
phút/lần)?
Chuyển sang
phần D ……………………phút C13 Ông/bà/anh/chị dành bao nhiêu thời
gian cho hoạt động thể lực nặng mỗi
ngày?
…………………….ngày C14 Trong 1 tuần qua, có bao nhiêu ngày
ông/bà/anh/chị hoạt động thể lực vừa
phải (ít nhất 10 phút/lần)?
Chuyển sang
phần D ……………………phút C15 Ông/bà/anh/chị dành bao nhiêu thời
gian cho hoạt động thể lực vừa phải
mỗi ngày?
…………………….ngày C16 Trong 1 tuần qua, có bao nhiêu ngày
ông/bà/anh/chị hoạt động thể lực nhẹ
(ít nhất 10 phút/lần)?
……………………phút C17 Ông/bà/anh/chị dành bao nhiêu thời
gian cho hoạt động thể lực này mỗi
ngày?
6
D. TÌNH HÌNH TỬ VONG (trong 1 năm qua)
Tiền sử sinh đẻ (dành cho đối tượng phỏng vấn là nữ) -> nếu đối tượng không phù hợp chuyển
sang D7
D1 Bà/chị có sinh con bao 1. Có giờ chưa? 0. Không (Nếu không, chuyển sang câu D7)
D2 Tổng số con bà/chị có? 1. 1 con
2. 2 con
3. 3 con
4. > 3 con
D3 Tổng số con còn sống? 1. 0 con
2. 1 con
3. 2 con
4. 3 con
5. > 3 con
Con 1 Con 2 Con 3 Con 4 Con 5 Khoanh tròn lựa chọn thích
hợp các câu sau đây:
D4 Giới tính của từng người 1. Nam 1. Nam 1. Nam 1. Nam 1. Nam con? 2. Nữ 2. Nữ 2. Nữ 2. Nữ 2. Nữ
D5 Lý do con mất? (ghi vào
ô tương ứng với người
con mất)
D6 Tuổi tử vong của từng ……năm ……năm ……năm ……năm ……năm người con ……tháng ……tháng ……tháng ……tháng ……tháng
……ngày ……ngày ……ngày ……ngày ……ngày (tính theo năm dành cho
con >5 tuổi và người
7
trưởng thành; tháng
dành cho trẻ từ 2 tháng -
< 5 tuổi; ngày dùng cho
trẻ < 2 tháng)
Tình hình tử vong ở anh chị em của ông/bà/anh/chị trong vòng 1 năm qua
1. 1 người D7 Ông/bà/anh/chị có bao
nhiêu anh chị em? 2. 2 người
3. 3 người
4. > 3 người
D8 Hiện tại tổng số người 1. 0 người còn sống? 2. 1 người
3. 2 người
4. 3 người
5. > 3 người
Người 1 Người 2 Người 3 Người 4 Người 5 Khoanh tròn lựa chọn thích
hợp các câu sau đây:
D9 Giới tính của từng 1. Nam 1. Nam 1. Nam 1. Nam 1. Nam người? 2. Nữ 2. Nữ 2. Nữ 2. Nữ 2. Nữ
D10 Lý do anh/chị/em mất?
(ghi vào ô tương ứng
người đã mất)
D11 Tuổi tử vong của từng ………tuổi ………tuổi ………tuổi ………tuổi ………tuổi người
8
E. THÔNG TIN CHI TIẾT BỆNH TẬT CỦA ĐỐI TƯỢNG (trong vòng 1
năm qua)
E1 1. Có Nếu không,
chuyển qua E6 0. Không Ông/bà/anh/chị có cảm thấy mệt mỏi
không? (theo cảm nhận của
ông/bà/anh/chị)
E2 1. Có Giai đoạn mệt mỏi này có kéo dài hơn 2
tuần không? 0. Không
E3 Giai đoạn này có xảy ra hàng ngày? 1. Có
0. Không
E4 1. Có Trong giai đoạn này, ông/bà/anh/chị có
cảm giác chán ăn? 0. Không
E5 1. Có Trong giai đoạn này ông/bà/anh/chị có cảm
thấy tinh thần suy sụp không? 0. Không
E6 1. Có
0. Không Ông/bà/anh/chị có bị bất cứ một ảo giác
nào như nghe âm thanh hay nhìn thấy vật gì
đó?
E7 Ông/bà/anh/chị có bị trầm cảm không? 1. Có Nếu không,
chuyển qua E10 0. Không
E8 1. Có Ông/bà/anh/chị có bao giờ điều trị bệnh
này không? Nếu không,
chuyển qua E10 0. Không
E9 1. Có Ông/bà/anh/chị có điều trị bệnh này trong
vòng 2 tuần vừa qua không? 0. Không
E10 1. Có Ông/bà/anh/chị có bao giờ bị chẩn đoán là
có vấn đề về tâm thần? Nếu không,
chuyển qua E13 0. Không
E11 1. Có Ông/bà/anh/chị có bao giờ điều trị bệnh
này không? Nếu không,
chuyển qua E13 0. Không
E12 Ông/bà/anh/chị có điều trị bệnh này trong 1. Có
9
vòng 2 tuần vừa qua không? 0. Không
E13 1. Có Trong 12 tháng qua, ông/bà/anh/chị có vấn
đề gì liên quan tới răng miệng không? Nếu không,
chuyển qua E16 0. Không
E14 1. Có Trong năm qua, ông/bà/anh/chị có đến nha
sĩ điều trị bệnh răng miệng không? Nếu không,
chuyển qua E16 0. Không
E15 1. Thuốc Phương pháp điều trị bệnh răng miệng của
ông/bà/anh/chị? 2. Phẫu thuật (câu hỏi nhiều lựa chọn) 3. Hàm răng giả
4. Tư vấn
5. Khác (ghi rõ)……………
E16 Ông/bà/anh/chị có bị viêm họng không? 1. Có Nếu không,
chuyển qua E18 0. Không
E17 1. Có Ông/bà/anh/chị có điều trị bệnh viêm họng
không? 0. Không
E18 1. Có Ông/bà/anh/chị có bị bệnh về khớp như
viêm khớp hay cứng khớp không? Nếu không,
chuyển qua E23 0. Không
E19 Ông/bà/anh/chị bị bệnh này bao lâu rồi? ……………………….ngày
E20 Triệu chứng bệnh này kéo dài bao lâu 1. 30 phút trở xuống
2. Trên 30 phút
E21 1. Có
0. Không Triệu chứng này có hết hẳn khi
ông/bà/anh/chị tập thể dục hoặc di chuyển
không?
E22 Ông/bà/anh/chị có điều trị bệnh này không? 1. Có
0. Không
E23 Ông/bà/anh/chị có bị đau lưng không? 1. Có Nếu không,
chuyển qua E27 0. Không
E24 Ông/bà/anh/chị bị bệnh này bao lâu rồi? ……………………….ngày
E25 Triệu chứng bệnh này kéo dài bao lâu 1. 30 phút trở xuống
10
2. Trên 30 phút
E26 Ông/bà/anh/chị có điều trị bệnh này không? 1. Có
0. Không
E27 Ông/bà/anh/chị có bị bệnh lao? 1. Có Nếu không,
chuyển qua E31 0. Không
E28 1. Có Ông/bà/anh/chị có bị ho kéo dài trong suốt
3 tuần lễ không? 0. Không
E29 Ông/bà/anh/chị có ho ra máu không? 1. Có
0. Không
E30 1. Có Ông/bà/anh/chị có điều trị bệnh này trong
vòng 2 tuần vừa qua không? 0. Không
E31 Ông/bà/anh/chị có bị hen suyễn không? 1. Có Nếu không,
chuyển qua E34 0. Không
E32 1. Có Ông/bà/anh/chị có bao giờ điều trị bệnh
này không? Nếu không,
chuyển qua E34 0. Không
E33 1. Có Ông/bà/anh/chị có điều trị bệnh này trong
vòng 2 tuần vừa qua không? 0. Không
E34 1. Có Ông/bà/anh/chị có bị đau ngực khi
ông/bà/anh/chị đi bộ lên dốc hoặc vội vã? Nếu không,
chuyển qua E37 0. Không
E35 Ông/bà/anh/chị làm gì để giảm cơn đau? 1. Dừng lại hoặc nghỉ ngơi
2. Uống thuốc giảm đau
3. Tiếp tục đi bộ
4. Khác (ghi rõ)……………
E36 Vị trí đau? 1. Trên hoặc giữa ngực
2. Phần dưới ngực
3. Cánh tay trái
4. Khác (ghi rõ)……………
E37 Ông/bà/anh/chị có bị tiểu đường không? 1. Có Nếu không,
chuyển qua E41
11
0. Không
E38 1. Có Ông/bà/anh/chị có bao giờ điều trị bệnh
này không? Nếu không,
chuyển qua E41 0. Không
E39 1. Có Ông/bà/anh/chị có điều trị bệnh này trong 2
tuần vừa qua không? 0. Không
E40 1. Tập thể dục Ông/bà/anh/chị làm gì để giảm lượng
đường trong cơ thể? 2. Ăn kiêng
3. Dùng thuốc
4. Khác (ghi rõ)……………
E41 1. Có Trong vòng 12 tháng qua, ông/bà/anh/chị
có bị tai nạn giao thông không? Nếu không,
chuyển qua E47 0. Không
E42 Thời điểm xảy ra tai nạn? 1. Trong vòng 1 tháng
2. 1-2 tháng
3. > 2 - 5 tháng
4. > 5-12 tháng
E43 1. Có Sau tai nạn, ông/bà/anh/chị có đi khám và
điều trị không? Nếu không,
chuyển qua E47 0. Không
E44 1. Xe cứu thương Cơ sở khám và điều trị đầu tiên của
ông/bà/anh/chị? 2. Bệnh viện
3. Dưỡng đường
4. Phòng mạch tư
5. Lương y
6. Khác (ghi rõ)……………
E45 Đó là cơ sở công hay tư? 1. Công
0. Tư
E46 1. Trong vòng 1 giờ Bao lâu ông/bà/anh/chị được khám và điều
trị sau khi bị tai nạn? 2. 1-24 giờ
12
3. Sau 24 giờ
E47 1. Có
0. Không Nếu không,
chuyển qua phần
F
Trong 12 tháng qua, ông/bà/anh/chị có bị
chấn thương liên quan đến các hoạt động
thường ngày? (té, bỏng, phỏng nước sôi,
cháy, bị vật bén nhọn đâm hay bị bạo
hành)
E48 Thời điểm xảy ra chấn thương? 1. Trong vòng 1 tháng
2. 1-2 tháng
3. > 2-5 tháng
4. > 5-12 tháng
E49 1. Có Sau chấn thương, ông/bà/anh/chị có đi
khám và điều trị không? 0. Không Nếu không,
chuyển qua phần
F
E50 Đó là cơ sở công hay tư? 1. Công
0. Tư
E51 1. Trong vòng 1 giờ Bao lâu ông/bà/anh/chị được khám và điều
trị? 2. 1-24 giờ
3. Sau 24 giờ
E52 1. Xe cứu thương Cơ sở khám và điều trị đầu tiên của
ông/bà/anh/chị? 2. Bệnh viện
3. Dưỡng đường
4. Phòng mạch tư
5. Lương y
6. Khác (ghi rõ)……………
13
F. TÌNH HÌNH SỨC KHỎE CỦA TỪNG ĐỐI TƯỢNG CHUYÊN BIỆT
Tầm soát ung thư vú và ung thư buồng trứng (dành cho phụ nữ) -> nếu đối tượng không phù
hợp chuyển F4
F1 1. 3 năm trở lại đây Lần cuối cùng bà/chị kiểm tra khung
xương chậu khi nào? 2. > 3-5 năm về trước
3. Hơn 5 năm Nếu trả lời đáp
án 1 và 4
chuyển qua câu
F3.
4. Không bao giờ kiểm tra
F2 Bà/chị có làm PAP smear không? 1. Có
0. Không
F3 Bà/chị có chụp X quang vú không? 1. Có
0. Không
Chăm sóc sức khỏe bà mẹ (đối tượng 18-49 tuổi và đang có con dưới 5 tuổi) -> nếu đối tượng
không phù hợp chuyển F16
F4 1. Có Lần mang thai gần đây nhất, bà/chị có
kiểm tra sức khỏe định kỳ không? Nếu không,
chuyển qua F13 0. Không
F5 ………………lần Bao nhiêu lần bà/chị đi kiểm tra sức
khỏe trong suốt thời kỳ mang thai?
F6 Ai là người bà/chị gặp nhiều nhất 1. Bác sĩ
2. Y tá hoặc nữ hộ sinh
3. Mụ vườn
4. Lương y
5. Khác (ghi rõ)…………………
F7 Bà/chị có kiểm tra huyết áp không? 1. Có
0. Không
F8 Bà/chị có xét nghiệm máu không? 1. Có
0. Không
F9 1. Có Bà/chị có được tư vấn về các triệu
chứng thường gặp trong thai kỳ và
14
những việc bà/chị nên làm hay không? 0. Không
F10 1. Có
0. Không Trong thời gian bà/chị mang thai,
bà/chị có nhận bất cứ thông tin hoặc
được tư vấn về bệnh HIV/AIDS?
F11 1. Có Bà/chị có làm xét nghiệm HIV/AIDS
trong thời gian mang thai không? Nếu không,
chuyển qua F13 0. Không
F12 1. Có Bà/chị có nhận được kết quả xét
nghiệm không? 0. Không
F13 1. Bác sĩ Khi bà/chị sinh con, ai là người đỡ đẻ
cho bà/chị? 2. Y tá hoặc nữ hộ sinh
3. Mụ vườn
4. Lương y
5. Khác (ghi rõ)…………………
F14 Nơi bà/chị đẻ con? 1. Bệnh viện
2. Trạm y tế
3. Ở nhà
4. Khác (ghi rõ)…………………
F15 Đó là cơ sở công hay tư? 1. Công
0. Tư
Sức khỏe trẻ em (dành cho gia đình có trẻ <5 tuổi) -> nếu đối tượng không phù hợp chuyển F33
F16 Giới: 1 Nam 0 Nữ
Tuổi: ………………………….. Hãy nói giới tính và ngày sinh của đứa
trẻ nhỏ nhất trong gia đình
ông/bà/anh/chị?
F17 Mối quan hệ của ông/bà/anh/chị với 1. Cha mẹ đứa trẻ này? 2. Ông bà
3. Anh chị
4. Khác (ghi rõ)…………………
F18 Đứa trẻ này có sổ tiêm chủng không? 1. Có
0. Không
F19 Trẻ có được tiêm chủng đầy đủ không? 1. Có Nếu có, chuyển
15
0. Không qua F21
F20 1. Thiếu vacxin Lý do trẻ không được tiêm chủng đầy
đủ? 2. Nhà ở xa trạm y tế
3. Không nhớ lịch tiêm chủng
4. Di cư
5. Khác (ghi rõ)………………
F21 1. Có Nếu không,
chuyển qua F23 0. Không Đứa trẻ này có tiêm chủng thêm bất kỳ
vacxin nào ngoài chương trình tiêm
chủng mở rộng của Việt nam không?
F22 Nếu có là loại vacxin nào? ………………………………
………………………………
………………………………
………………….……………
F23 1. Có Trong 12 tháng qua, trẻ có bị bệnh
không? Nếu không,
chuyển qua F33 0. Không
F24 Trẻ bị bệnh gì lần gần đây nhất? …………………………………
F25 Trẻ có các triệu chứng gì? 1. Sốt
2. Ho
3. Thở khó hay thở gấp
4. Tiêu chảy
5. Nôn ói
6. Không ăn uống được
7. Khác (ghi rõ)…………………
F26 Lần cuối cùng trẻ mắc bệnh khi nào? 1. Khoảng 2 tuần trước
2. 2 tuần - < 1 tháng
3. 1 – 3 tháng
4. > 3 tháng
F27 1. Nhiều hơn mức bình thường Trong suốt thời gian bệnh, lượng nước
trẻ uống như thế nào? 2. Tương đương mức bình thường
3. Ít hơn mức bình thường
16
4. Không uống nước
F28 1. Nhiều hơn mức bình thường Trong suốt thời gian bệnh, trẻ ăn như
thế nào? 2. Tương đương mức bình thường
3. Ít hơn mức bình thường
4. Không ăn
F29 Trẻ có được khám và điều trị không? 1. Có Nếu không,
chuyển qua F33 0. Không
F30 Nơi trẻ được khám và điều trị? 1. Bệnh viện
2. Dưỡng đường
3. Phòng mạch tư
4. Khác (ghi rõ)…………………
F31 Đó là cơ sở công hay tư? 1. Công
0. Tư
F32 Bao lâu trẻ được khám và điều trị? 1. Trong vòng 1 giờ
2. 1-24 giờ
3. Sau 24 giờ
Chăm sóc sức khỏe sinh sản (dành cho ông/bà/anh/chị 18 – 49 tuổi) -> nếu ông/bà/anh/chị không
phù hợp chuyển F43
F33 1. Có Nếu không
chuyển qua F39 0. Không Hiện tại ông/bà/anh/chị có kết
hôn/sống chung như vợ chồng với ai
không?
F34 Mức độ ông/bà/anh/chị quan hệ tình 1. Thường xuyên dục? 0. Thỉnh thoảng
1. Có F35 Người bạn đời/bạn tình hiện tại có
sống chung nhà với ông/bà/anh/chị? Nếu có chuyển
qua F37 0. Không
1. Khoảng <1 tháng F36 Bao lâu ông/bà/anh/chị và người đó
sống xa nhau? Nếu hơn 1 năm,
qua câu F39 2. 1-2 tháng
3. >2-5 tháng
4. >5-12 tháng
5. Hơn 1 năm
17
6. Không bao giờ sống chung
F37 1. Khoảng <1 tháng Lần cuối ông/bà/anh/chị quan hệ khi
nào? 2. 1-2 tháng
3. >2-5 tháng
4. >5-12 tháng
5. Hơn 1 năm
F38 1. Có Lần đó ông/bà/anh/chị có sử dụng bao
cao su không? 2. Không
3. Không nhớ
F39 1. Có Nếu không,
chuyển qua F41 0. Không Ông/bà/anh/chị có quan hệ tình dục
với bất cứ ai khác trong vòng 12
tháng?
F40 1. Có Lần đó ông/bà/anh/chị có sử dụng bao
cao su không? 2. Không
3. Không nhớ
Chăm sóc thị lực (dành cho ông/bà/anh/chị từ 60 tuổi trở lên) -> nếu đối tượng không phù hợp
chuyển qua phần G
F41 1. Dưới 12 tháng Lần cuối cùng ông/bà/anh/chị kiểm tra
thị lực khi nào? 2. 1-2 năm Nếu trả lời đáp
án 5 và 6, qua
câu F44 3. >2 - 4 năm
4. >4 - 5 năm
5. Trên 5 năm
6. Không bao giờ
1. Có F42 Nếu không, qua
câu F44 Ông/bà/anh/chị có bị đục thủy tinh thể
không? 0. Không
1. Có F43 Ông/bà/anh/chị có phải phẫu thuật mắt
để điều trị bệnh đục thủy tinh thể? 0. Không
F44 Mắt của ông/bà/anh/chị có bị mờ 1. Có không? 0. Không
F45 Mắt của ông/bà/anh/chị có bị các vấn 1. Có
18
đề liên quan tới ánh sáng chói không? 0. Không
G. ĐÁP ỨNG CỦA HỆ THỐNG Y TẾ (trong vòng 1 năm qua)
Nhu cầu chăm sóc sức khỏe và lượng giá chung hệ thống y tế
G1 1. Trong vòng 30 ngày
2. 1 tháng - 1 năm Trong năm qua, lần cuối cùng
ông/bà/anh/chị cần dịch vụ khám
hay điều trị bệnh khi nào? Nếu không có,
chuyển qua phần
H 3. > 1 năm
4. Không có
G2 Số lần cần dịch vụ? …………………..lần
G3 Lý do cần dịch vụ này? 1. Sốt cao, tiêu chảy, ho
2. Tiêm chủng
3. Tư vấn bà mẹ mang thai
4. Kế hoạch hóa gia đình/ Sinh đẻ
5. Chăm sóc răng
6. Tiểu phẫu
7. Khác (ghi rõ)……………………
G4 1. Có Nếu có, chuyển
qua câu G6 0. Không Lần đó ông/bà/anh/chị có nhận
được dịch vụ chăm sóc sức khỏe
không?
G5 1. Chi phí cao Lý do không nhận được dịch vụ
chăm sóc? Chuyển qua
phần H 2. Không có xe vận chuyển (câu hỏi nhiều lựa chọn) 3. Không hỗ trợ phí vận chuyển
4. Không đủ thuốc hay thiết bị y tế
5. Nhân viên y tế thiếu kỹ năng
6. Tiền sử điều trị kém
7. Không thể nghỉ việc hoặc không
hẹn lịch được
8. Không biết nơi nào để đi
9. Khác (ghi rõ)……………………
G6 1. Bệnh viện Nơi ông/bà/anh/chị nhận dịch vụ
chăm sóc sức khỏe? 2. Phòng mạch tư
19
3. Ở nhà
4. Khác (ghi rõ)……………………
G7 1. Bác sĩ y khoa Nhân viên y tế khám và điều trị
cho ông/bà/anh/chị? 2. Y tá
3. Nha sĩ
4. Nhà tâm lý học
5. Lương y
6. Khác (ghi rõ)……………………
G8 1. Nam Giới tính của người chăm sóc
ông/bà/anh/chị? 0. Nữ
G9 1. Có
0. Không Theo ông/bà/anh/chị, cơ sở vật
chất trang thiết bị y tế có đầy đủ
không?
G10 Theo ông/bà/anh/chị, thuốc men có 1. Có đầy đủ không? 0. Không
G11 Ông/bà/anh/chị mất bao lâu để đến …………………..phút cơ sở y tế này?
G12 Ông/bà/anh/chị đến đó bằng 1. Xe hơi hay gắn máy phương tiện gì? 2. Xe công cộng
3. Xe cứu thương
4. Xe đạp
5. Đi bộ
6. Khác (ghi rõ)……………………
G13 Tổng chi phí khám và điều trị lần
………………….đồng gần đây nhất (bao gồm các xét
nghiệm, thuốc, đi lại)
G14 Ông/bà/anh/chị thấy điều trị có 1. Có hiệu quả không? Nếu có, chuyển
G16 0. Không
G15 Lý do điều trị không hiệu quả? 1. Giới
2. Tuổi
3. Không đủ tiền điều trị
20
4. Loại bệnh
5. Khác (ghi rõ)………………….
G16 Lần đó bác sĩ có kê toa không? 1. Có Nếu không,
chuyển G19 0. Không
G17 Có bao nhiêu loại thuốc 1. Tất cả các loại thuốc ông/bà/anh/chị uống theo toa? Nếu đáp án 1,
chuyển G19 2. Hầu hết
3. Một vài
4. Rất ít
5. Không uống
G18 Lý do không uống thuốc theo toa? 1. Không được hỗ trợ
2. Không tìm đủ thuốc
3. Không tin tưởng sự kê toa
4. Thấy khỏe hơn
5. Đã sử dụng một số loại thuốc ở nhà
6. Khác (ghi rõ)……………………
G19 Ông/bà/anh/chị có sử dụng thẻ bảo 1. Có hiểm y tế lần đó không? Nếu không,
chuyển G22 0. Không
G20 Thủ tục bảo hiểm y tế có rườm rà 1. Có không? 0. Không
G21 Ông/bà/anh/chị có được hoàn tiền 1. Có lại từ cơ quan bảo hiểm y tế? 0. Không
21
Rất hài
lòng Hài
lòng Bình
thường Không hài
lòng Rất không
hài lòng Khoanh tròn lựa chọn thích hợp từng câu
sau đây:
G22 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về 1 2 3 4 5 dịch vụ khám và điều trị?
G23 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về 1 2 3 4 5 thái độ nhân viên y tế?
G24 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về 1 2 3 4 5 sự giải thích cặn kẽ tình trạng bệnh?
1 2 3 4 5
G25 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về
thời gian nhân viên y tế dành cho
những câu hỏi của ông/bà/anh/chị?
1 2 3 4 5
G26 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về
việc cung cấp thông tin về các phương
pháp chẩn đoán và điều trị?
G27 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về 1 2 3 4 5 quyết định điều trị?
G28 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về 1 2 3 4 5
tính bảo mật thông tin của
ông/bà/anh/chị ở cơ sở y tế đó?
1 2 3 4 5 G29 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về
sự tự do lựa chọn bác sĩ điều trị?
1 2 3 4 5
G30 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về
vệ sinh phòng ốc cơ sở y tế nơi điều trị
(bao gồm toilet, buồng bệnh, xung
quanh buồng bệnh…)?
1 2 3 4 5 G31 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về
phòng chờ của cơ sở y tế đó?
G32 Mức độ hài lòng của ông/bà/anh/chị về 1 2 3 4 5
việc người nhà/ông/bà/anh/chị bè đến
thăm viếng tại cơ sở y tế?
22
H. QUAN SÁT ĐỐI TƯỢNG PHỎNG VẤN
Khoanh tròn lựa chọn thích hợp từng câu sau đây: Có Không
H1 Có vấn đề về nghe 1 2
H2 Có vấn đề về thị lực 1 2
H3 Sử dụng xe lăn 1 2
H4 Sử dụng thiết bị hỗ trợ đi 1 2
H5 Khó khăn khi di chuyển 1 2
H6 Liệt (cánh tay, bàn tay hoặc chân) 1 2
H7 Ho liên tục 1 2
H8 Thở gấp 1 2
H9 Có vấn đề về tâm thần 1 2
H10 Bị cụt chân hay tay 1 2
H11 Sự hợp tác của ông/bà/anh/chị 1 2
H12 Tính chính xác và đầy đủ của thông tin được 1 2 cung cấp
H13 Vấn đề khác (ghi rõ) ……………………………..…….……….
…………………………………….,…….
………………………………….……….
……………………………..…….……….
…………………………………….,…….
………………………………….……….
……………………………..…….……….
…………………………………….,…….
………………………………….……….
……………………………..…….……….
…………………………………….,…….
23
………………………………….……….
24