UBND T NH B C NINH
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
(Đ thi có 01 trang)
Đ THI CH N H C SINH GI I C P T NH
NĂM H C 2021-2022
Môn: Ng văn - L p 8
Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian giao đ)
Câu 1 (4,0 đi m)
C m nh n c a anh/ch v đo n th sau: ơ
S ng tr ng r đu cành nh gi t s aươ ư
Tia n ng tía nháy hoài trong ru ng lúa
Núi u n mình trong chi c áo the xanh ế
Đi thoa son n m d i ánh bình minh… ướ
(Trích Ch T t ế , Đoàn Văn C )
Câu 2 (6,0 đi m)
M i ng i thêm nhi u con m t ườ
M i ng i thêm nhi u c m rung ườ
Tr i cũng thêm nhi u màu s c
Đt cũng thêm chi u mênh mông.
(Tr n Lê Văn, B n, Tuy n t p th ơ - Nhà xu t b n Giáo d c - 2002)
Suy nghĩ c a anh/ch v tình b n t nh ng g i ý c a kh th trên? ơ
Câu 3 (10,0 đi m)
Nh n xét v hình t ng ng i nông dân trong văn h c Vi t Nam tr c ượ ườ ướ
Cách m ng tháng Tám, có ý ki n cho r ng: ế
Ng i nông dân tuy nghèo kh , lam lũ, ít h c nh ng không ít t m lòng.ườ ư
B ng hi u bi t c a anh/ch v nhân v t lão H c trong truy n ng n cùng ế
tên c a nhà văn Nam Cao, hãy làm sáng t ý ki n trên. ế
=====H t=====ế
H và tên thí sinh:................................................... S báo
danh ..............................
UBND T NH B C NINH
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(H ng d n ch m có 04 trang)ướ
H NG D N CH MƯỚ
K THI CH N H C SINH GI I C P T NH
NĂM H C 2020-2021
Môn: Ng văn - L p 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1 (4,0 đi m)
A. Yêu c u v k năng :
- Vi t thành m t bài văn ng n có y u t bi u c m rõ ràng.ế ế
- Không cho đi m t i đa đi v i h c sinh s d ng g ch đu dòng.
B. Yêu c u v ki n th c ế :
HS có th c m nh n v đp c a nh ng câu th theo cách riêng nh ng c n ơ ư
đm b o các ý sau:
- Khái quát n i dung: Đo n th là m t b c tranh đp v c nh bình minh ơ
mùa xuân ch n thôn quê.
- Ngh thu t so sánh và nhân hoá đc đáo:
+ So sánh: Nh ng gi t s ng tr ng nh nh ng ươ ư gi t s a
+ Nhân hóa:
Tia n ng v i s c tía nh đang reo vui ưnháy hoài trong ru ng lúa
Núi khoác chi c áo the xanhế cũng u n mình làm duyên
Nh ng qu đi ng lên d i ánh bình minh nh ướ ư thoa son khoe s c
- S d ng nh ng tính t ch màu s c, giúp cho đo n th ng p tràn màu ơ
s c t i t n, b n màu đc ph i s c hài hoà ( ươ ượ tr ng, tía, xanh, son), t o nên b c
tranh đa s c màu v c nh r ng đông thanh bình, m áp, đy thi v , h u tình.
=> S d ng bút pháp miêu t , hình nh ch n l c, t ng g i hình g i
c m, s d ng sáng t o và hi u qu ngh thu t nhân hoá, so sánh... , b ng c m
nh n tinh t nhà th đã v lên m t b c tranh mùa xuân bu i s m tuy t đp, m t ế ơ
v đp t i sáng, tinh khôi, thu n khi t, trong tr o. ươ ế
=> Nh ng câu th đp nh m t b c ho v a r c r s c màu c a c nh ơ ư
bình minh mĩ l , v a c kính, bình d b i nét đp c a con ng i, c nh v t đng ườ
quê. Đo n th đã th hi n tâm h n nh y c m tinh t , tình yêu, s g n bó tha ơ ế
thi t v i c nh s c thiên nhiên, quê h ng đt n c c a tác gi .ế ươ ướ
Câu 2 (6,0 đi m)
A. Yêu c u v k năng:
Bi t cách làm bài ngh lu n xã h i, b c c m ch l c, rõ ràng, l p lu nế
ch t ch , d n ch ng c th , sinh đng, văn giàu c m xúc, không m c l i v
chính t , dùng t , di n đt.
B. Yêu c u v ki n th c: ế
- Hi u và đánh giá, bàn lu n thuy t ph c v n đ mà đ bài nêu ra. ế
- H c sinh có th có nh ng ki n gi i, đánh giá theo quan đi m riêng c a ế
mình song c n lôgic, h p lí và đm b o nh ng ý sau :
1. Gi i thích: (1.0 đi m)
- Nhi u con m t là giàu có v trí tu , v cách nhìn nh n s vi c. Càng có
nhi u b n thì càng có thêm v trí tu , thêm nhi u cách nhìn nh n đánh giá. ế
- Nhi u c m rung là giàu có thêm v tình c m. Có thêm b n là có th nhân
lên ni m vui, v i b t n i bu n.
- Tr i, đt thêm nhi u màu s c và thêm nhi u mênh mông là mu n nói đn ế
cu c s ng m i m t tr nên phong phú và t t đp h n. ơ
=> Đo n th đã mang đn m t thông đi p sâu s c ng i ca v tình b n. ơ ế
Tình b n làm cho con ng i giàu có v trí tu , tâm h n, cu c s ng cũng phong ườ
phú t t đp h n. ơ
2. Bàn lu n (4.0 đi m)
- Con ng i luôn c n có tình b n và có nhu c u phát tri n m i quan hườ
b n bè.
- Tình b n là tình c m gi a nh ng ng i có cùng s thích, cùng lí t ng, ườ ưở
quan ni m s ng.
- M t tình b n đp ph i là tình b n chân thành g n bó, ph i hi u, c m
thông và chia s v i nhau m i vui bu n c a cu c s ng, giúp nhau cùng ti n b , ế
tin t ng và có th hi sinh vì nhau.ưở
- Tình b n đp mang đn cho ta nhi u ni m vui, ngh l c cũng nh s c ế ư
m nh trong cu c đi. Ng i b n t t s cho ta đi m t a, ch d a tinh th n, ta có ườ
s đng c m, s chia, bi t d ng b c tr c nh ng sai l m, l c l i. Cu c s ng ế ướ ướ
vì th cũng phong phú h n, ý nghĩa h n khi có b n.ế ơ ơ
- Làm th nào đ có tình b n đp…ế
- Phê phán nh ng quan ni m sai l m v tình b n….
3. Bài h c nh n th c và hành đng (1.0 đi m)
- Nh n th c đc vai trò c a tình b n trong cu c s ng. ượ
- Có ý th c gi gìn, trân tr ng tình b n.
* L u ý: Trong quá trình bàn lu n, thí sinh c n l a ch n và phân tíchư
đc nh ng d n ch ng tiêu bi u đ làm n i b t v n đ. Khuy n khích vàượ ế
trân tr ng nh ng bài vi t có b n s c, t duy s c s o, l p lu n ch t ch , ế ư
sáng t o, đc đáo.
C. Bi u đi m:
- Đi m 5-6: Đáp ng t t các yêu c u trên, có th còn m t vài sai sót không
đáng k .
- Đi m 3-4: Hi u v n đ, đáp ng kho ng ½ yêu c u; m c m t s l i
dùng t , chính t , ng pháp.
- Đi m 1-2: Ch a hi u v n đ, bài làm s sài, h i h t, m c quá nhi u l i. ư ơ
- Đi m 0: Không làm bài ho c sai l c hoàn toàn v kĩ năng và ki n th c. ế
Câu 3 (10,0 đi m)
A. V kĩ năng:
- Bi t cách làm bài văn ngh lu n văn h c, b c c rõ ràng, v n d ng t tế
các thao tác l p lu n.
- Bi t cách phân tích d n ch ng đ làm sáng t v n đ ngh lu n.ế
- Bài vi t m ch l c, trong sáng, có c m xúc, không m c l i chính t , dùngế
t , ng pháp.
B. V ki n th c: ế
H c sinh có th trình bày theo nhi u cách khác nhau nh ng c n đm b o ư
các ý c b n sau:ơ
1. Khái quát chung (1,5 đi m):
- Khái quát v hình nh ng i nông dân trong văn h c Vi t Nam tr c ườ ướ
Cách m ng tháng Tám:
+ S ph n nghèo kh , lam lũ, ít h c, b áp b c bóc l t
+ Ph m ch t t t đp, đáng quý, đáng trân tr ng (giàu tình yêu th ng, ươ
giàu lòng t tr ng, có s c s ng mãnh li t, c ng c i, m nh m ).
- Khái quát v tác gi Nam Cao và truy n ng n Lão H c
- Khái quát v nhân v t lão H c: ng i nông dân có s ph n đau th ng, ườ ươ
cu c s ng nghèo kh lam lũ ít h c nh ng ưkhông ít t m lòng - v n sáng ng i
ph m ch t l ng thi n, t t đp. Lão là ươ con ng i không ch kh mà còn r t đpườ
(Qu H ng).ế ươ
2. Phân tích và ch ng minh (7,0 đi m):
a. Lão H c là ng i nông dân nghèo kh lam lũ, ít h c (2,5đ): ườ
- C nh ng b t h nh c a lão H c: Nhà nghèo, v ch t, hai cha con lão ế
H c s ng lay l t rau cháo qua ngày.
- Vì nghèo túng, lão không đ ti n c i v cho con khi n con trai lão ph n ướ ế
chí b đi làm phu đn đi n cao su.
- Nghèo kh , th t h c, mù ch , m i l n con trai vi t th v lão l i nh ế ư
ông giáo đc h . Đn khi mu n gi m nh v n, lão H c cũng nh ông giáo vi t ế ườ ế
giúp văn t .
- S túng qu n ngày càng đe d a lão H c nên sau tr n m kéo dài, không
có vi c, r i bão p đn phá s ch hoa màu…không có ti n đ nuôi con Vàng nên ế
lão đã ph i d n lòng quy t đnh bán ế c u Vàng k v t mà đa con trai lão đ
l i.
- Tình c nh đau th ng s ng kh , ch t kh (s ng túng qu n, ch t đau ươ ế ế
đn v t vã vì mi ng b chó). ế
b. Lão H c là ng i nông dân giàu có t m lòng yêu con, giàu đc hi sinh ườ
và lòng nhân h u, trung th c, giàu lòng t tr ng (3,0đ).
- Lão H c c đi yêu con m t cách th m l ng. T ngày v ch t, lão ế
v y nuôi con đn khi tr ng thành. Lão ch t chiu dè s n đ có ti n lo c i v ế ưở ư
cho con nh ng c đi dành d m cũng không đ. Khi ch ng ki n n i bu n n iư ế
đau c a con, lão luôn day d t đau kh và t trách mình
- Yêu và th ng con nên khi xa con tình yêu con c a lão đc th hi nươ ượ
gián ti p qua vi c chăm sóc con chó - k v t mà đa con đ l i. Lão vô cùng đauế
đn d n v t khi bán con chó Vàng. Qua s vi c lão H c bán c u Vàng, vi c thu