1
Đề s 52 Đề thi môn: Sinh hc
(Dành cho thí sinh Không Phân ban)
Câu 1: Để kích thích tế bào lai phát trin thành cây lai người ta dùng
A. vi rút xenđê. B. hoóc môn thích hp.
C. các xung đin cao áp. D. môi trường nuôi dưỡng chn lc.
Câu 2: Đột biến gen là nhng biến đổi
A. trong vt cht di truyn cp độ tế bào.
B. kiu hình do nh hưởng ca môi trường.
C. kiu gen ca cơ th do lai ging.
D. liên quan ti mt hoc mt s cp nuclêôtit, xy ra ti mt đim nào đó ca phân t ADN.
Câu 3: người, bnh mù màu (đỏ, lc) là do đột biến gen ln nm trên nhim sc th gii tính X gây
nên (Xm). Nếu m bình thường, b b mù màu thì con trai mù màu ca h đã nhn Xm t
A. ông ni. B. m. C. b. D. bà ni.
Câu 4: Trong k thut di truyn người ta thường dùng th truyn là
A. thc khun th và vi khun. B. plasmit và nm men.
C. thc khun th và plasmit. D. plasmit và vi khun.
Câu 5: Th đa bi thường gp
A. thc vt. B. động vt bc cao.
C. thc vt và động vt. D. vi sinh vt.
Câu 6: Dng song nh bi hu th được to ra bng cách
A. gây đột biến nhân to bng 5-brôm uraxin. B. gây đột biến nhân to bng cônsixin.
C. lai xa kèm theo đa bi hoá. D. gây đột biến nhân to bng tia phóng x.
Câu 7: Phương pháp nghiên cu tr đồng sinh cùng trng nhm mc đích xác định tác động ca môi
trường
A. đối vi mt kiu gen. B. đối vi các kiu gen khác nhau.
C. đối vi các kiu gen ging nhau. D. lên s hình thành tính trng.
Câu 8: Nhng dng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tng s nuclêotít và s liên kết hyđ
so vi gen ban đầu?
A. Mt mt cp nuclêôtit và đảo v trí 1 cp nuclêôtit.
B. Thay thế 1 cp nuclêôtit và thêm1 cp nuclêôtit.
C. Đảo v trí 1 cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hyđrô.
D. Mt mt cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hiđrô.
Câu 9: Mt trong nhng ng dng ca k thut di truyn là
A. to ưu thế lai.
B. to các ging cây ăn qu không ht.
C. sn xut lượng ln prôtêin trong thi gian ngn.
D. to th song nh bi.
Câu 10: Nếu thế h F1 t bi là: AAaa x AAaa, trong trường hp gim phân, th tinh bình
thường thì t l kiu gen thế h F2 s là:
A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
Câu 11: Cht cônsixin thường được dùng để gây đột biến th đa bi thc vt, do nó có kh năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát trin.
B. tăng cường s trao đổi cht tế bào.
C. cn tr s hình thành thoi vô sc làm cho nhim sc th không phân ly.
D. tăng cường quá trình sinh tng hp cht hu cơ.
Câu 12: Cơ chế tác dng ca tia phóng x trong vic gây đột biến nhân to là gây
2
A. kích thích các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
B. kích thích nhưng không ion hóa các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
C. ion hóa các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
D. kích thích và ion hóa các nguyên t khi xuyên qua các mô sng.
Câu 13: Hin tượng nào sau đây là thường biến?
A. B m bình thường sinh con bch tng.
B. Ln có vành tai b x thu , chân d dng.
C. Cây rau mác trên cn có lá hình mũi mác, khi mc dưới nước có thêm loi lá hình bn dài.
D. Trên cây hoa giy đỏ xut hin cành hoa trng.
Câu 14: Chiu hướng tiến hoá cơ bn nht ca sinh gii là
A. ngày càng hoàn thin. B. thích nghi ngày càng hp lý.
C. t chc ngày càng cao. D. ngày càng đa dng.
Câu 15: Ngày nay s sng không còn tiếp tc được hình thành t các cht vô cơ theo phương thc hoá
hc vì
A. các quy lut chn lc t nhiên chi phi mnh m.
B. không có s tương tác gia các cht hu cơ được tng hp.
C. thiếu các điu kin cn thiết và nếu có cht hu cơ được hình thành ngoài cơ th sng thì s b
các vi khun phân hu ngay.
D. không tng hp được các ht côaxecva na trong điu kin hin ti.
Câu 16: Phương pháp có th to ra cơ th lai có ngun gen khác xa nhau mà bng phương pháp lai
hu tính không th thc hin được là lai
A. khác dòng. B. khác th. C. khác loài. D. tế bào sinh dưỡng
Câu 17: Th đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cp nhim sc th tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gi là
A. th tam bi. B. th đa nhim. C. th đa bi. D. th tam nhim.
Câu 18: Đột biến mt đon nhim sc th thường gây hu qu
A. mt kh năng sinh sn ca sinh vt. B. tăng cường độ biu hin tính trng.
C. gim cường độ biu hin tính trng. D. gim sc sng hoc làm chết sinh vt.
Câu 19: Theo quan đim hin đại, cơ s vt cht ch yếu ca s sng là
A. ARN và prôtêin. B. ADN và prôtêin.
C. ADN và ARN. D. axit nuclêic và prôtêin.
Câu 20: Mc phn ng ca cơ th do yếu t nào sau đây quy định ?
A. Kiu gen ca cơ th. B. Thi k phát trin.
C. Điu kin môi trường. D. Thi k sinh trưởng.
Câu 21: Để ni đon ADN ca tế bào cho vào ADN plasmit, người ta s dng enzim
A. pôlymeraza. B. restrictaza. C. reparaza. D. ligaza.
Câu 22: Mt prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó b biến đổi do có axit amin th 350 b
thay thế bng mt axit amin mi. Dng đột biến gen có th sinh ra prôtêin biến đổi trên là:
A. Mt nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
B. Thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
C. Đảo v trí hoc thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
D. Thay thế hoc đảo v trí mt cp nuclêôtit b ba mã hoá axit amin th 350.
Câu 23: Hin tượng thoái hoá ging mt s loài sinh sn hu tính là do
A. lai khác ging, lai khác th. B. t th phn, giao phi cn huyết.
C. lai khác dòng. D. lai khác loài, khác chi.
Câu 24: Phép lai biu hin rõ nht ưu thế lai là lai
A. khác dòng. B. cùng dòng. C. khác loài. D. khác th.
Câu 25: Mi t chc sng là mt "h m" vì
A. có s tích lũy ngày càng nhiu các hp cht phc tp.
B. có s tích lũy ngày càng nhiu cht hu cơ.
C. có s tích lũy ngày càng nhiu cht vô cơ.
D. thường xuyên có s trao đổi cht và năng lượng vi môi trường.
3
Câu 26: Bnh hng cu hình lim người là do dng đột biến
A. thêm 1 cp nuclêôtit. B. thay thế 1 cp nuclêôtit.
C. mt 1 cp nuclêôtit. D. đảo v trí 1 cp nuclêôtit.
Câu 27: Trong các bnh sau đây người, bnh do đột biến gen ln trên nhim sc th gii tính X gây
nên là bnh
A. máu khó đông. B. Đao.
C. thiếu máu hng cu hình lim. D. tiu đường.
Câu 28: Trong chn ging, người ta dùng phương pháp t th phn bt buc hoc giao phi cn huyết
nhm mc đích
A. to dòng thun. B. to ưu thế lai. C. ci tiến ging. D. to ging mi.
Câu 29: Cơ chế phát sinh đột biến s lượng nhim sc th là:
A. S phân ly không bình thường ca mt hay nhiu cp NST k sau ca quá trình phân bào.
B. Quá trình tiếp hp và trao đổi chéo ca nhim sc th b ri lon.
C. Cu trúc nhim sc th b phá v.
D. Quá trình t nhân đôi nhim sc th b ri lon.
Câu 30: người, mt s đột biến tri gây nên
A. mù màu, bch tng, hng cu hình lim. B. bch tng, máu khó đông, câm điếc.
C. tay 6 ngón, ngón tay ngn. D. máu khó đông, mù màu, bch tng.
Câu 31: cà chua (2n = 24 nhim sc th), s nhim sc th th tam bi là:
A. 36. B. 25. C. 27. D. 48.
Câu 32: Mt trong nhng đặc đim ca thường biến là
A. không thay đổi kiu gen, thay đổi kiu hình.
B. không thay đổi kiu gen, không thay đổi kiu hình.
C. thay đổi kiu gen và không thay đổi kiu hình.
D. thay đổi kiu gen và thay đổi kiu hình.
Câu 33: Phương pháp nào dưới đây không được s dng trong nghiên cu di truyn người?
A. Nghiên cu tế bào. B. Gây đột biến và lai to.
C. Nghiên cu ph h. D. Nghiên cu tr đồng sinh.
Câu 34: Dng đột biến gen có th làm thay đổi ít nht cu trúc phân t prôtêin do gen đó ch huy tng
hp là
A. Đảo v trí 2 cp nuclêôtit 2 b ba mã hoá cui.
B. thay thế mt cp nuclêôtit b ba mã hoá cui.
C. thêm mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
D. mt mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
Câu 35: Tia t ngoi thường được dùng để gây đột biến nhân to trên các đối tượng
A. ht phn và ht ny mm. B. ht khô và bào t.
C. ht ny mm và vi sinh vt. D. vi sinh vt, ht phn, bào t.
Câu 36: Loi đột biến không được di truyn qua sinh sn hu tính là đột biến
A. tin phôi. B. xôma. C. giao t. D. gen.
Câu 37: mt qun th thc vt, ti thế h m đầu có 100% th d hp (Aa). Qua t th phn thì t l
%Aa thế h th nht, th hai ln lượt là:
A. 50%; 25%. B. 0,5% ; 0,5%. C. 75%; 25%. D. 0,75%; 0,25%.
Câu 38: Đim đáng chú ý nht trong đại Tân Sinh là
A. chinh phc đất lin ca thc vt và động vt.
B. phn thnh ca cây ht kín, sâu b, chim, thú và người.
C. phát trin ưu thế ca cây ht trn, chim, thú.
D. phát trin ưu thế ca ht trn, bò sát.
Câu 39: Các dng đột biến ch làm thay đổi v trí ca gen trong phm vi 1 nhim sc th
A. mt đon nhim sc th và lp đon nhim sc th.
B. đảo đon nhim sc th và chuyn đon trên mt nhim sc th.
C. đảo đon nhim sc th và mt đon nhim sc th.
D. đảo đon nhim sc th và lp đon trên 1 nhim sc th.
4
Câu 40: Trong các dng đột biến cu trúc nhim sc th, dng làm cho s lượng vt cht di truyn
không thay đổi là
A. đảo đon. B. mt đon. C. chuyn đon. D. lp đon.
-----------------Hết-----------------