BỘ 10 ĐỀ THI THỬ

THPT QUỐC GIA 2019 MÔN HÓA HỌC

CÓ ĐÁP ÁN

1. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học có đáp án - Cụm 5 trường THPT

Hải Phòng

2. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học có đáp án - Cụm 8 trường THPT

chuyên ĐB sông Hồng

3. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Hoàng Hoa Thám

4. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Phú Bình

5. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 1 có đáp án - Trường THPT

Đoàn Thượng

6. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 1 có đáp án - Trường THPT

Thanh Chương 1

7. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Liên trường

THPT Nghệ An

8. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường

THCS&THPT Lương Thế Vinh

9. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường

THPT Nguyễn Trung Thiên

10. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 3 có đáp án - Trường

THPT Yên Lạc 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG LIÊN KẾT 5 TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132 ĐỀ CHÍNH THỨC

B. HCOONa. D. C2H5COONa. C. CH3ONa.

D. Mg. B. Al. C. Cu.

D. C2H6. B. C2H5OH. C. CH3COOH.

B. Nilon-6,6. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6.

C. Al, Cu. B. Cu, Fe. D. Cu, Mg.

C. (C6H10O5)n. B. C2H4O2. D. C6H12O6.

D. NH2CH2COOH. B. CH3NH2. C. (CH3)3N.

C. 0,1M. B. 0,2M. D. 0,01M.

C. 93. D. 101. B. 89.

C. 5,40. B. 1,35. D. 1,80.

B. 18,4. C. 7,4. D. 14,6.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây? A. CH3COONa. Câu 42. Triolein có công thức cấu tạo là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 43. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào dưới đây? A. Fe. Câu 44. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. Câu 45. Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Polietilen. Câu 46. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al, Fe. Câu 47. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là A. C12H22O11. Câu 48. Chất nào sau đây là amin bậc I? A. (CH3)2NH. Câu 49. Nồng độ mol của dung dịch HCl có pH = 2 là A. 2,0M. Câu 50. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam 1 chất béo trung tính trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam xà phòng. Giá trị của m là A. 85. Câu 51. Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 2,70. Câu 52. Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m bằng A. 14,8. Câu 53. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).

B. 0,10. C. 0,20. D. 0,18. Giá trị của x là A. 0,15.

C. 49,512. B. 49,152. D. 49,125.

C. CH3NHC2H5. D. C2H5NH2.

C. 1,12. B. 2,24. D. 4,48.

Câu 54. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,521. Câu 55. Cho 6,75 gam một amin đơn chức X (bậc 2) tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 12,225 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2NHCH2CH3. B. CH3NHCH3. Câu 56. Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. Câu 57. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ sau:

D. CO2. C. Cl2. B. NH3.

D. Metyl acrylat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat.

B. Al, Ag. C. Na, Mg.

B. Cu(NO3)2 và HNO3. D. Ba(OH)2 và H3PO4.

D. 3. B. 2. C. 4.

B. Chất khử. D. Chất bị khử.

C. 21,01. B. 26,25. D. 16,80.

C. 3,36. B. 4,48. D. 5,6.

C. 2,3. B. 2,9. D. 1,64.

C. 18,9. B. 28,3. D. 39,8.

C. 70,2. B. 35,1. D. 61,2.

Khí X là A. SO2. Câu 58. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2? A. Etyl axetat. Câu 59. Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu, Ag. D. Cu, Al. Câu 60. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. (NH4)2HPO4 và KOH. C. Al(NO3)3 và NH3. Câu 61. Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 1. Câu 62. Trong phản ứng: 2FeCl2 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl, vai trò của H2S là A. Chất oxi hóa. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 63. Trộn V ml dung dịch H3PO4 35% (d = 1,25 g/ml) với 100 ml dung dịch KOH 2M thì thu được dung dịch X chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của V là A. 7,35. Câu 64. Hòa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. Câu 65. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 0,92. Câu 66. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,448 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 37,8. Câu 67. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần 53,76 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 52,1. Câu 68. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este X tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH, C2H5OH. B. CH3COOH, CH3OH.

D. HCOOH, C3H7OH.

D. 0,63. B. 0,77.

(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3. (b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng. (c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl. (d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl. (e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm. (g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

C. 2. B. 3. D. 1.

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit. (c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai.

C. 4. B. 1. D. 2.

B. 3. D. 4. C.

C. 3,90 gam. D. 2,72 gam. C. CH3COOH, C2H5OH. Câu 69. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung dịch Z chứa 2 muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 0,70. C. 0,76. Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. Câu 71. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 72. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 2. Câu 73. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 3,84 gam. B. 3,14 gam. Câu 74. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

Thuốc thử Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Cu(OH)2/OH– đun nóng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Nước brom Quỳ tím Hiện tượng Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa Cu2O đỏ gạch Dung dịch xanh lam Nhạt màu nước brom Hoá xanh Mẫu thử A B C D E

C. 3. B. 4. D. 2.

B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ. Câu 75. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 1. Câu 76. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-Gly-Gly. Cấu tạo của Y là A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. Câu 77. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol ương ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11 mol

D. 18%. B. 14% . C. 12%.

C. 20%. B. 30%.

B. 19,1%. C. 18,5%. D. 18,1%.

C. 61,40%. B. 60,35%. D. 62,28%. và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8%. Câu 78. X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? D. 29%. A. 25%. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần giá trị nào nhất? A. 20,1%. Câu 80. X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 7,728 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặc khác, đun nóng 5,7 gam hỗn hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa 2 ancol Y, Z có khối lượng 4,1 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là A. 57,89%.

----------HẾT----------

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

Lớp MỤC LỤC TỔNG

12

Nhận biết Thông hiểu 6 2 2 1 4 1 Vận dụng thấp 1 3 2 1 3 1 1 Vận dụng cao 3 1 1 10 5 5 2 8 2 0 1

1 1

11

10

1 1 1 1 1 Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 0 0 0 1 0 2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 52,5% lý thuyết (21 câu) + 47,5% bài tập (19 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 và lớp 11.

+ Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và -, điện phân dung dịch, bài toán lưỡng tính của nhôm hoặc bài tập về hỗn hợp kim loại và các hợp NO3 chất của nó … + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, amin, aminoaxit, muối amoni hoặc peptit. + Đề thi phân hoá tốt ở phần bài tập vận dụng cao nhưng thiếu câu hỏi lý thuyết khó.

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:

PHẦN ĐÁP ÁN

41A 51A 61D 71B 42C 52A 62B 72B 43C 53C 63D 73B 44A 54D 64B 74B 45A 55B 65D 75C 46A 56B 66D 76D 47C 57B 67C 77C 48B 58D 68C 78B 49D 59A 69C 79A 50B 60B 70B 80B

n

0, 7 mol

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Ba (OH)

2

n

2n

n

0, 2 mol

Câu 53. Chọn C. Tại vị trí kết tuả cực đại

BaCO

Ba(OH)

CO

3

2

2

Tại vị trí mol CO2 là 1,2

Câu 54. Chọn D. Muối khan trong Y gồm H2NC3H5(COONa)2 (0,15 mol) và NaCl (0,35 mol)  m = 49,125 gam. Câu 61. Chọn D. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là lysin, triolein, Gly-Ala. Câu 63. Chọn D.

n

n

0, 2 mol

BTKL 

m

7,35(g) V

 

16,8 ml

KOH

H O 2

H PO 3

4

7,35 0,35.1, 25

Ta có:

2n

10n

Zn

N

2

Câu 66. Chọn D.

n

0, 025mol m 39,8(g)  

NH NO 4

3

8

Ta có:

n

: 2 0, 2 mol

Ag

Glu

 

m 70, 2 (g)

n

6n

12n

  2, 4

n

0,1mol

O

Glu

Sac

Sac

2

  

BT:N

Câu 67. Chọn C. n Theo đề ta có:

 

0, 7 n

0, 77

2n

2n

2n

3n

3n

n

n

Y

Y

Al

Cu

Cu

HNO

HNO

3

3

Câu 67. Chọn C. Ta có: nNaOH = nmuối = 0,2 mol  Mmuối = 82 (CH3COONa)  X là CH3OOH. Dựa vào đáp án ta suy ra ancol Y là C2H5OH. Câu 69. Chọn C. Trong Z gồm Al(NO3)3 (0,11 mol); Cu(NO3)2 (0,15 mol) Trong Y có 1 khí là NO và khí còn lại trong Y có thể là N2 hoặc N2O (đều có 2 nguyên tử N).  

Al Câu 70. Chọn B. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (a), (d), (e). Câu 71. Chọn B. (a) Sai, Đipeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. (b) Sai, Đipeptit là những peptit có chứa 1 liên kết peptit. (c) Sai, Muối phenylamoni clorua dễ tan trong nước. (d) Đúng. Câu 72. Chọn B. Tơ tổng hợp trong dãy các tơ trên là tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Câu 73. Chọn B.

2n

n

CO

BT:O

2

H O 2

 

n

n

0,04 mol

E

COO

 2

2

:

8 : 8

- Khi đốt m gam E ta được :

n CO n

2n H O 2 n

E

E

- Có  CTPT của hai este trong E là C8H8O2 (1)

- Theo đề bài thì khi cho E tác dụng với NaOH thu được dung dịch T chứa ba muối (2) Từ các dữ kiện (1) và (2) suy ra 2 este HCOOCH2C6H5 (A) và CH3COOC6H5 (B)

A

A

E n

B 2n

A

B

NaOH

   n n n n 0,01mol - Xét hỗn hợp muối T ta có :     n n 0,03mol   

m

m

HCOONa

CH COONa

3

- Vậy    B 3,14(g) 

5X 5Y Z

 

 X Y Z 10H O

Câu 75. Chọn C. Chất tham gia phản ứng thủy phân là saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 77. Chọn C.

5 5

2

D

- Khi gộp X, Y và Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 có

(A)

(B)

35k

11k

5 5X Y Z

0,11 11  0,35 35

n n

 

E sè m¾c xÝch

<

sè m¾c xÝch cña X Y Z <

sè m¾c xÝch

17.1 38k 17.5

k 1

(min)

5 5

(max)

+ Từ: là .

 11k 355k

 (14 3).n

 (14 3).n

Z

X n

n

5n

0,05mol

Y

X

n

n

0,01mol

(A)

(B)

9

29

X Y Z 4 4

n D 11

n E 35

n

X Y Z 5 5  0,01mol

n

Z

X Y Z 5 5

   

M NaOH

  

D E H O

+ Với k = 1 

n

n

n

n

n

2 n

n

n

- Khi cho 31,12 gam

0,11mol và

0, 46 mol

M

X

Y

Z

NaOH

A

B

2H O

BTKL

 

m m m

40n

18n

54,14 M

117, 7

D

E

M

NaOH

A,B

H O 2

54,14 0, 46

+ Với

m 111n

  M

M n

139 : ValNa

AlaNa

D D

D

Val

+ Ta có:  Hỗn hợp muối có AlaNa hoặc GlyNa. - Xét trường hợp: Hỗn hợp muối chứa AlaNa.  54,14 111.0,35 0,11

Val

  X, Y, Z đều có 1 phân tử Val

1

n n

X,Y,Z

X : (Ala) Val : 0,05 mol

x

 

x

y 3

 0,05x 0,05y 0,01z 0,35

+ Số mắt xích

Y : (Ala) Val : 0,05 mol

y

z

5

 

   

sè m¾c xÝch = (x 1)

(y 1)

(z 1) 14 3

  

BT: Ala  

   

Z : (Ala) Val : 0,01 mol

z

    

Hỗn hợp M

n

: n

2,375

E

 X là este hai chức.

0, 075

n

n

n

X

X 2n

Y 3n

n

0, 285

0, 045

5 3

Y

X

Y

n X   n Y

  

  

(14n 62).5 x (14 m 86).3x 17, 02

x

0, 01

 2n 2

Vậy Z là (Ala)5Val  %mZ = 12,51% Câu 78. Chọn B. Khi cho Ẻ tác dụng với NaOH thì ta có: NaOH 0,12 Lúc đó:

C H n C H

5x.n 3x.m 0,81

5n 3m 81

m 2m 10

O : 5x 4 O : 3x 6

  

  

  

Xét phản ứng đốt cháy E

Với m = 12  n = 9. Theo các dữ kiện của đề bài ta suy ra CTCT của X và Y lần lượt là

C3H7-COO-C3H6-OOC-CH3 và (CH2=CH-COO)3C3H5

 m 98n

2n

m

X

NO

H

Z

H SO 2

4

2

BTKL 

n

0, 26 mol

H O 2

n

n

NO

30n 18 

2n

2n

H

NH

H SO 2

4

H O 2

2

4

BT:H 

n

0,02 mol

n

0,04 mol

Cu(NO ) 3 2

NH

4

2n 4

2

Hỗn hợp T gồm C3H7-COONa (T3), CH3-COONa (T1) và CH2=CH-COONa (T2) Vậy %mT3 = 30,45%. Câu 79. Chọn A. - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì :

2n

10n

4n

2n

NO

H

H SO 2

4

2

4

n

n

0,08mol

O(trong X)

FeO

NH 2

- Ta có

Al

Zn

NO

H

2

Al

NH 4 188n

Zn

Zn

X

FeO

Al

Cu(NO ) 3 2

.100 20,09%

%m

Al

BT:O

2n 3n 2n 8n 0, 6      n 0,16 mol  - Xét hỗn hợp X ta có:  n 0, 06 mol  27n 65n 8, 22   m 72n       3n     

27.0,16 21,5 Câu 80. Chọn B. - Xét phản ứng đốt cháy:

 

4n

n

0,12

BTKL 

0, 27 mol

X

Y, Z

COn

2

(1) và

n

n

CO

2

H O 2

n

Nhận thấy:  X là este no, hai chức và Y, Z là hai ancol no, đơn chức.

n

0, 02 mol

n

0, 04 mol

X

Y, Z

NaOH 2

C H OH : 0, 05

2

5

- Xét phản ứng thuỷ phân:

M 51, 25

C H OH : 0, 03

3

7

   

Trong 4,1 gam Y, Z có số mol là 0,02.2 + 0,04 = 0,08 mol 

 nY = 0,01 mol và nZ = 0,03 mol  mX = mE – mY – mZ = 3,44 gam  %mX = 60,35%.

----------HẾT----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 8 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

Mã đề: 798

ĐỀ CHÍNH THỨC

D. Cao su thiên nhiên. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon 6-6.

B. 2. C. 1. D. 3.

C. Vinyl metacrylat. D. Propyl metacrylat.

C. C, H, N. D. C, N, O. B. C, H, Cl.

D. Vonfram (W). C. Bạc (Ag).

D. etanol. C. anilin.

B. có vị ngọt, dễ tan trong nước. D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.

 3

2

2

2

3

C. Saccarozơ. D. Tinh bột. B. Glucozơ.

3

2

3

2

 2 Ag ,Cu , Fe , Fe  2 Fe ,Cu , Ag , Fe

 Ag , Fe ,Cu , Fe  Fe , Ag ,Cu , Fe

 .  . 2

 .  .

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là A. Polietilen. Câu 2. Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Ala–Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly? A. 4. Câu 3. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. Câu 4. Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là A. C, H, O. Câu 5. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Crom (Cr). B. Sắt (Fe). Câu 6. Polime được sử dụng để sản xuất A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán. B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật. C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật. D. gas, xăng dầu, nhiên liệu. Câu 7. Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là A. glyxin. B. metylamin. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. B. Các este thường dễ tan trong nước. C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo. Câu 9. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là A. phản ứng với nước brom. C. tham gia phản ứng thủy phân. Câu 10. Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. Xenlulozơ Câu 11. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là  A. B.

D.

B. Triolein. C. Anbumin. D. Gly–Ala.

D. (C17H31COO)3C3H5.

B. Sục khí CO2 và dung dịch Na2CO3. D. Sục khí CO2 và dung dịch NaClO.

C. Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Glyxin. Câu 13. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn? A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5. Câu 14. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Sục khí CO2 và dung dịch BaCl2. C. Sục khí SO2 và dung dịch Ba(OH)2 Câu 15. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. Tơ nitron. B. Tơ lapsan. C. Tơ axetat. D. Tơ capron.

B. 712. C. 600. D. 474.

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

D. Zn. B. Cu. C. Mg.

C. 8,96. D. 8,736.

B. 3. C. 5. D. 4.

- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2. - Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. - Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.

B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z tan tốt trong nước.

D. 67,5%. C. 60,0%. B. 54,0%.

D. 5. C. 6.

D. 4. C. 3. B. 5.

D. 0,8. C. 1,0.

- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl2. - TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. - TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng. - TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng. - TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. - TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.

D. 2. C. 3. B. 5.

Câu 16. Aminoaxit X phân tử có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu? A. 586. Câu 17. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 18. Để bảo vệ các phương tiện giao thông hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta gắn vào vỏ đó (ở phần ngập dưới nước) kim loại? A. Fe. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 8,512. B. 8,064. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nhành thì có kết tủa xuất hiện. B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Tinh bột là lương thực của con người. Câu 21. Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO? A. 6. Câu 22. Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết: Phát biểu nào sau đây đúng A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức. Câu 23. Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 75,0%. Câu 24. Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 7. B. 4. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thấy thể tích khí O2 cần dùng gấp 1,25 lần thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là A. 6. Câu 26. Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 x (M) sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của x là B. 0,4. A. 0,5. Câu 27. Tiến hành 6 thí nghiệm sau: Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. Câu 28. Thủy phân 17,2 gam este đơn chức A trong 50 gam dung dịch NaOH 28% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ chất lỏng Z tác dụng với

B. 4,50. C. 4,20. D. 6,00.

B. 160 kg. D. 430 kg. C. 113,52 kg.

B. 7,612g. C. 7,312g. D. 7,512g.

B. 42 và 42,56. D. 42 và 26,88. C. 19,6 và 26,88.

B. a = 0,8b. C. a = 0,35b.

B. 12,0. C. 16,0. D. 13,8.

B. 0,25. D. 0,2. C. 0,1.

D. 10%. C. 54%. B. 95%.

D. 54,18%. C. 50,31%. B. 58,84%.

D. 0,75. C. 0,50. B. 1,00.

(2) Tan trong nước. (4) Tác dụng với axit nitric (xt H2SO4 đặc). (6) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng.

D. (1), (3), (5), (6). C. (1), (3), (4), (6). B. (2), (3), (5), (6).

một lượng Na dư thu được 24,64 lít H2 (đktc). Đun toàn bộ chất rắn Y với CaO thu được m gam chất khí T (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là A. 5,60. Câu 29. Tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là A. 103,2 kg. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 7,412g. Câu 31. Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1-ol, và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được V lít khí CO2 (đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị của m và V lần lượt là A. 61,2 và 26,88. Câu 32. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là D. a = 0,5b. A. a = 0,75b. Câu 33. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 13,1. Câu 34. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là A. 0,15. Câu 35. Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12%. Câu 36. Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 32,88%. Câu 37. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian 1 giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 1M không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là A. 2,00. Câu 38. Cho một số tính chất sau: (1) Có dạng sợi. (3) Tan trong nước Svayde. (5) Có phản ứng tráng bạc . Các tính chất của xelulozơ là A. (1), (2), (4), (5). Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Nung FeS2 trong không khí. (d) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). (a) Nhiệt phân AgNO3. (c) Nhiệt phân KNO3. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (h) Điện phân dung dịch CuCl2.

D. 2. C. 5.

C. 26%. B. 51%. D. 9%. Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 3. Câu 40. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14%.

----------HẾT----------

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

Lớp MỤC LỤC TỔNG

12

Nhận biết Thông hiểu 4 2 7 4 2 Vận dụng thấp 3 2 2 1 2 1 Vận dụng cao 2 1 1 9 5 10 5 5 1 0 0

1 1

11

10

-, điện phân dung dịch.

1 1 1 2 Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ 0 0 0 0 1 0 2 2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 62,5% lý thuyết ( câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3 + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và peptit. + Nhìn chung đề có tính phân hoá nhưng thiếu tính sáng tạo.

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:

PHẦN ĐÁP ÁN

2B 12C 22B 32A 3B 13B 23A 33C 4C 14A 24D 34D 5C 15A 25D 35A 6D 16B 26A 36C 7A 17C 27C 37B 8B 18D 28C 38C 9D 19D 29D 39B 10B 20C 30C 40B 1B 11A 21B 31D

n

n

n

n

n

0,3

n

0,26

2

H O 2

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 19. Chọn D.

X 

H O 2  2n

32n

m

2n

X 32n

1,8

H O 2 

n

0,04

X

X

X

X

H O 2

2

H O 2

  

  

CO 

2n

2n

CO

X

BT:O

2

 

n

8,376(l)

O

  0,39 mol V O

2

2

 CO  12n  n H O 2 2

- Khi đốt hỗn hợp X thì:



C H O

O

 nCO nH O

Câu 21. Chọn B. Những polime có chứa liên kết amit là tơ capron, tơ nilon 6-6; protein. Câu 22. Chọn B. Các chất X là CH3COOH ; Y là HO-CH2-CHO và Z là HCOOCH3. A. Sai, Z có nhiệt độ sôi thấp hơn X. B. Đúng. C. Sai, Y là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Sai, Z ít tan trong nước. Câu 24. Chọn D. Chất tham gia phản ứng tráng gương là glucozơ, axit fomic, andehit axetic, fructozơ, metyl fomat. Câu 25. Chọn D.

2n

n

2

2

2

2

 3n 2 2

1,5n 1 1, 25n

  

1, 25n

n

n

- Phản ứng :

CO

O

2

  . Vậy X là C4H8O2 có 4 đồng phân cấu tạo là: CH COOCH CH ;

HCOOCH(CH )CH ;

2 HCOOCH CH CH ; 2

2

3

CH CH COOCH 3

3

2

3

3

2

3

3

mol : 1 (1,5n – 1) n 4 với

3.0, 42 0,3.1, 2 2y 0,3x.2

Câu 26. Chọn A. Hai kim loại sau phản ứng là Cu (0,3x mol) và Fe (y mol)  19,2x + 56y = 26,4 (1)

50 50.0, 28% 36(g)

(2). Từ (1), (2) suy ra: x = 0,5.

. Chất lỏng Z gồm ancol và H2O  MZ = 32 (CH3OH).

BT: e   Câu 27. Chọn C. Những thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là 2, 4, 6. Câu 28. Chọn C. Ta có: 2H Om

2n

2n

BTKL

BT:O

CO

O

2

2

 

m

44n

18n

32n

17, 72(g)

 

n

0, 02 mol

X

CO

O

X

2

H O 2

2

mà nZ = nA = 0,2  MA = 86 (CH2=CH-COO-CH3) Chất rắn Y gồm NaOH dư (0,35 – 0,2 = 0,15 mol) và CH2=CH-COONa (0,2 mol). Nung Y thu được khí C2H4 với số mol là 0,15 mol  m = 4,2 gam. Câu 30. Chọn .

n H O 2 6 0,15 mol

n

3n

3n

NaOH

X

C H (OH)

3 5

3

BTKL

40n

92n

7,312 (g)

m m

 

NaOH

C H (OH) 5

3

3

Khi cho 7,088 gam X tác dụng với NaOH thì :

X Câu 31. Chọn D. Ta có: n

n

2n

1, 4 mol

ancol 

H O 2  (2, 6 n

H 2  ) n

n

n

1, 2 mol V

26,88 (l)

CO

2

ancol   m 12n

H O 2 2n

CO 2 16n

CO 2 42 (g)

X

O

CO

H O 2

2

n

n

n

n

  b a

CO (1) 2

Na CO 2 3

CO 2

HCl n

n

0, 5b

Câu 32. Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì :

CO (2) 2

HCl 2

CO (1) 2

 

  

a

0, 75b

- Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì :

n n

V 1 2V 2

 b a 0, 5b

1 2

CO (2) 2

- Theo đề bài ta có :

Câu 33. Chọn C. Bản chất phản ứng: -COOH + NaOH  -COONa + H2O x mol: x x x

%m

 .100 41, 2

O

32x m

n

0,3

0,1 mol

n

Glu

Glu

Theo đề: (1) và m + 40x = 20,532 + 18x (2)

0, 2 mol

n

2n

Lys n

0,8 0, 4 0, 4

Lys

Glu

Lys

  

0,32

n

n

n

)

(

CO

N

H O 2

2

2

2

Ta có:

N ⇒ X, Y, Z đều là tetrapeptit.

n : n N

peptit

Từ (1), (2) suy ra: m = 16 gam. Câu 34. Chọn D. n    Câu 35. Chọn A. X, Y, Z được tạo ra từ Ala và Val đều là amino axit đơn, no, mạch hở. n Khi đốt cháy thì: nX = nY = nZ =   0,64 : 0,16 4 :1

2H On 2H Om ⇒ nX + nY + nZ = 0,22 ⇒ nX + nY = 0,06

0,11 mol

0,08 mol

n

= nX + nY + nZ

NaOH

X

và  Y chứa este đơn chức (0,05 mol) và este hai chức

0, 08.0, 09 0,17

Khi cho E tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 4(nX + nY + nZ) = nAla + nVal và BTKL mE + mNaOH = mmuối + Ta có: 111nAla + 139nVal = 101,04 ⇒ nAla = 0,76; nVal = 0,12 mol. Vì nVal < nE ⇒ Val không có ở tất cả 3 peptit ⇒ Z không có Val. Có: nVal = 2(nX + nY) ⇒ Số mắt xích Val trung bình trong X và Y là 2. Vì MX > MY ⇒ số mắt xích Val trong X lớn hơn + X có 3 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,03 = nY (loại) vì nX < nY + X có 4 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,02 mol; nY = 0,04 mol (thoả) ⇒ %mX = 11,86% Câu 36. Chọn C. n  n Ta có: Y (0,03 mol) (Vì các muối có mạch không nhánh nên tối đa 2 chức).

n

0,805 mol

2O

0, 01

2

BT: O

 

Đốt 0,08 mol X cần . Khi đốt Y, gọi CO2 (u mol) và H2O (v mol).

  

2u v 1,83

 u = 0,62 và v = 0,59. và neste hai chức = a b 0, 03

m 12a b 0, 065.16 6,88

 

T

0,35

BT: C

 

0, 27

T chứa C (a mol), H (b mol) và O (0,11 mol)

 (muối) = u a

Cn

0,92

  

n

a

0,11

T

a    b 

b 2

   

Khi đó:

1

2

2

50,31%

mo l    x 2y 0,1 1 x 0, 05   Muối gồm R COONa : y mol 3     3x 4y 0, 27        

2

4

2

e(1)n

R COONa : x  Khi đó: n.0,05 + m.0,03 = 0,27  n = 3 và m = 4 y 0, 0   %C H COONa

Câu 37. Chọn B. + Tại thời điểm t (s): Anot có hai khí thoát ra là Cl2 (0,2V mol) và O2 (x mol)  0, 4V 4x với 0,2V + x = 0,3 (1) và + Tại thời điểm 2t (s):

2n

2n

e (1)

Cl

2

n

 0,1V 2x

O

2

 4

Anot: có hai khí thoát ra là Cl2 (0,2V mol) và O2 với

n

2n

2n

 0,9V 2y 0,8V 8x

R

H

e (2)

2

0,5mol

(2)

n

OH  2y + 0,5 = 4.(0,1V + 2x) (3)

+ 0,5 =

Catot: Cu2+ đã điện phân hết và H2O đã điện phận tại catot sinh ra khí H2 (y mol)   Theo bảo toàn e: Dung dịch sau điện phân trung hoà với được với bazơ  H n 2O4n 2H2n Ta có: Hn  bđ = Từ (1), (2), (3) ta suy ra: V = 1 lít. Câu 39. Chọn B.

ot 2Fe2O3 + 8SO2. 2CuO + 4NO2 + O2.

2Ag + 2NO2 + O2. (a) 2AgNO3 (b) 4FeS2 + 11O2

ot (d) 2Cu(NO3)2 (g) Zn + 2FeCl3 (dư)  ZnCl2 + 2FeCl2. (i) Ba + CuSO4 + 2H2O  BaSO4 + Cu(OH)2 + H2

dpdd Cu + Cl2

ot ot 2KNO2 + O2. (c) 2KNO3 (e) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. (h) CuCl2 Câu 40. Chọn B. - Khi dẫn Z qua bình đựng Na dư thì:

ancolm

2Hm = 19,76 (g)

2

x

Z

   

M

38x

M 76 : C H (OH)

(0, 26 mol)

x

Z

3

6

Z

2

H

2

0, 2 mol

0,5n

n

+ Giả sử anol Z có x nhóm chức khi đó: = mb.tăng + m 2n

NaOH

Na CO 2

3

C

2

F

2(n

 n ) 2n

3n

n

O

F 2

F 1

Na CO 2

3

H O 2

BT: O 

n

0, 6 mol

CO

2

 2 2

H

2

F

    

- Khi cho hỗn hợp E: X + Y + T + Z + 4NaOH  2F1 + 2F2 + C3H6(OH)2 + H2O mol: x y t z 0,4 + Vì 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 nên x = y - Khi đốt cháy hoàn toàn muối F thì:

0, 4

n

x = 0,075

2x 2t 

NaOH

z

t

0, 26

50,82%

n

  

0,135 %m 

 Trong F có chứa muối HCOONa và muối còn lại là CH2=CHCOONa với số mol mỗi muối là 0,2 mol  X, Y, Z, T lần lượt là HCOOH; CH2=CHCOOH; C3H6(OH)2; CH2=CHCOOC3H6OOCH.

T

3

0,125

m

38,86

C H (OH) 6 

2 

46x 72x 76z 158t 

E

  z      t 

    

- Ta có hệ sau:

HẾT----------

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM TIÊN LỮ- HƯNG YÊN

KỲ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài:50 phút,không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Mã đề 101

D. Saccarozơ B. Xenlulozơ

B. 3 C. 2 D. 4

C. 10,8 D. 32,4

D. Tơ tằm B. Sợi bông C. Tơ nilon-6,6

D. Hg C. Au

C. Metylamin B. glyxin D. anilin

D. 1,12 lít C. 2,24 lít B. 3,36 lít

B. Xà phòng hóa D. Trùng ngưng C. Tráng gương

B. H2N(CH3)CHCOOH D. H2NCH2CH2COOH

C. 350. B. 320.

D. NaCl. C. Na2CO3.

B. nước muối D. giấm C. cồn

B. Fe bị ăn mòn điện hóa. D. Sn bị ăn mòn hóa học.

Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh…………… Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65;Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137. Câu 41: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường? C. Fructozơ A. Glucozơ Câu 42: Cho các kim loại sau: Li, Na, Mg, Ca và Ba. Số kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. 1 Câu 43: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 21,6 Câu 44: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ olon Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: B. Ag A. Cu Câu 46: Kết luận nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ăn mòn điện hóa D. Trong các phản ứng, kim loại thể hiện tính khử, nó bị khử thành ion dương. Câu 47: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: A. etanol Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít Câu 49: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa Câu 50: Công thức hóa học của alanin là: A. C6H5NH2 C. H2NCH2COOH Câu 51: Khối lượng phân tử của polistiren là 36400 đvC. Số mắt xích của polime trên là D. 535. A. 674. Câu 52: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần? B. Ca(OH)2. A. HCl. Câu 53: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. nước Câu 54: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Sn bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. Câu 55: Chất không thủy phân trong môi trường axit là: A. Glucozơ C. Xenlulozơ B. Saccarozơ D. Tinh bột

Mã đề 101 Trang 1/4

D. BaCl2 C. NaHSO4 B. Ba(OH)2

C. 15,0 D. 10,2

B. H2N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-COO-C2H5.

D. 2 C. 4 B. 3

B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.

D. Al3+. C. Fe2+. B. Cu2+.

D. vàng C. tím B. đỏ

Câu 56: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên: A. NaOH Câu 57: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 12,3 B. 8,2 Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. C. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 59: Cho các kim loại: Na, K, Mg, Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại có khả năng tác dụng với H2O để tạo dung dịch kiềm mạnh là: A. 5 Câu 60: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 3,425. Câu 61: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+. Câu 62: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu? A. trắng Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo của este trên là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

B. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. D. Cu + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2. Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là A. 16. B. 14. C. 22. D. 18. Câu 65: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2. C. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. Câu 66: Cho các phát biểu sau:

(a) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amino axit đều là số lẻ. (b) Có 4 amin ở thể khí trong điều kiện thường. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn một chất béo trong dung dịch NaOH, chỉ thu được một muối duy nhất. (e) Khi đun nóng este trong dung dịch kiềm dư luôn thu được muối và ancol. (g) Hầu hết các polime đều bền vững với nhiệt, cách điện tốt, tan tốt trong các dung môi hữu cơ. Số phát biểu đúng là : A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

C. 7,412 gam D. 7,612 gam B. 7,512 gam

Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là: A. 7,312 gam Câu 68: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 59,2%. B. 25,92%. C. 46,4%. D. 52,9%. Câu 69: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

A 5,25 Tốt B 11,53 Tốt C 3,01 Kém D 1,25 Tốt E 11,00 Kém Dung dịch pH Khả năng dẫn điện Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là

Mã đề 101 Trang 1/4

B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3 D. Na2CO3,HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH

A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 Câu 70: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối: CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau khi điện phân hòa tan vừa đủ 0,32 gam CuO và anot của bình điện phân có 89,6 ml khí thoát ra (ở đktc). Giá trị của m là : A. 0,960 gam B. 1,294 gam C. 1,194 gam D. 1,094 gam

D. 11,256 C. 11,712 B. 9,120

Câu 71: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là: A. 9,760 Câu 72: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau:

C. 1,20 D. 1,50 B. 1,25

nCO2

nHCl

0

0,3

0,4

Phát biểu nào sau đây sai: A. Các phản ứng ở thí nghiệm trên đều là phản ứng oxi hóa-khử. B. Cho sản phẩm khí sau thí nghiệm qua CuSO4 khan, CuSO4 có thể chuyển màu xanh. C. Dùng thí nghiệm trên có thể điều chế được Cu từ CuO. D. Khí thoát ra khỏi ống thủy tinh luôn được hấp thụ hết bằng dung dịch H2SO4 đặc dư. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6 Câu 74: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng (a + b) có giá trị là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch BaCl2

D. 4 C. 1 B. 3

Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau : (b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là : A. 2 Câu 76: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là: Mã đề 101 Trang 1/4

C. 0,1 B. 0,25 D. 0,15

B. CH3COOH và 15,0. D. HCOOH và 11,5.

A. 0,2 Câu 77: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là: A. C2H5COOH và 18,5. C. C2H3COOH và 18,0 Câu 78: Cho 81,6 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 62,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất với m là: B. 26,5. A. 25,2.

C. 29,8. 

D. 28,1. -amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để Câu 79: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là : A. 46 gam B. 41 gam C. 43 gam D.38 gam

C. 73. B. 18. D. 20.

Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63.

----------HẾT----------

Mã đề 101 Trang 1/4

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - 2019 Môn: HÓA HỌC SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN THPT HOÀNG HOA THÁM Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.

Họ, tên thí sinh:....................................................................Số báo danh .............................

----------- ———————

Đáp án D Đáp án C Đáp án A Đáp án D

C

B

D

C

Câu 41 42 Câu 51 52 Câu 61 62 Câu 71 72

D

B

B

D

43 53 63 73

B

B

B

B

44 54 64 74

A

D

B

D

45 55 65 75

B

A

A

B

46 56 66 76

D

C

B

A

47 57 67 77

B

C

D

C

48 58 68 78

C

B

C

C

D

B

C

C

49 50 59 60 69 70 79 80

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................SBD:............. Mã đề thi 129 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.

Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào là của chất béo?

A. metyl axetat. B. tristearin. C. saccarozơ. D. Etyl amin.

Câu 2: Trong tự nhiên kim loại nào sau đây cứng nhất? B. Ag. A. Hg. C. Zn. D. Cr.

Câu 3: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl axetat. D. Vinyl clorua.

Câu 4: Khi phun vào đám cháy chất khí X có tác dụng làm loãng nồng độ hỗn hợp hơi khí cháy, đồng thời làm lạnh vùng cháy dẫn tới triệt tiêu đám cháy. Chất X là

A. Sunfurơ. C. Cacbon mono oxit. B. Hyđro. D. Cacbonic.

Câu 5: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.

Câu 6: Đường saccarozơ (đường kính) có công thức hóa học là B. C6H10O5. A. C12H22O11. C. C2H4O2. D. C6H12O6.

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :

B. Dầu hoả. A. H2O C. NH3 lỏng D. C2H5OH

Câu 8: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5.

Câu 9: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất tan X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan X có thể là

A. Ca(HCO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. MgSO4.

Câu 10: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). A. Đá vôi (CaCO3). C. Vôi sống (CaO).

Câu 11: Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?

Trang 1/6 - Mã đề thi 129

A. Na. B. Cu. C. Cr. D. Fe.

Câu 12: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. CH3NHC2H5. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)3N. D. C6H5NH2.

Câu 13: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

Câu 14: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 360 gam B. 300 gam C. 250 gam D. 270 gam

Câu 15: Các este đồng phân ứng với công thức phân từ C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH tạo ra muối và ancol là:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 16: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C3H9N.

Câu 17: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.

Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là: A. CaO, H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.

B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.

Câu 18: Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch:

,

,

,

,

,

,

A. B.

,

,

,

,

,

,

C. D.

Câu 19: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:

B. 200. A. 300. D. 100.

C. 150. Câu 20: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là

Trang 2/6 - Mã đề thi 129

B. 2. C. 1. D. 3. A. 4.

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là C. 1

B. 4 D. 3

Câu 22: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaCl. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH.

B. C2H4, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3OH.

Câu 24: Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 5,6 lít. B. 4,48 lit. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là

A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.

Câu 26: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa. Hãy cho biết khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.

A. 15,0 gam B. 20,0 gam C. 10,0 gam D. đáp án khác.

Câu 27: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:

A. 120 ml B. 240 ml C. 480 ml D. 360 ml

X + NaOH (dung dịch)

Y + Z;

Y + NaOH (rắn)

T + P;

T

Q + H2;

Z.

Q + H2O

Câu 28: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 và thỏ a sơ đồ các phản ứ ng sau

Khẳng đi ̣nh nào sau đây đú ng ? A. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ : Z → hidrocacbon A → T. B. Đố t cháy cù ng số mol Y, Z, T thu đươ ̣c cù ng số mol H2O. C. Tổ ng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, Z là 8.

Trang 3/6 - Mã đề thi 129

thiên nhiên.

D. Đun nó ng Y vớ i vôi tôi – xú t thu đươ ̣c 1 chất khí không phải là thành phần chính củ a khí

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O. Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

C. 3. D. 1.

Số phát biểu đúng là? A. 2.

B. 4.

(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm,

đun nóng

(b) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước

(c) Saccarozo thuộc loại monosaccarit

(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước

(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin

(g) Gly‒Ala và Gly‒Ala‒Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

Số phát biểu đúng là A. 1

B. 2 C. 3 D. 4 .

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2

(2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2

(5) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Sau khi các phản ứng kết thức, có bao nhiêu thí nghiệm có kết tủa ? A. 3

C. 4 B. 2 D. 5

Câu 32: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

0,15

Giá trị của x là

Trang 4/6 - Mã đề thi 129

0

A. 0,11. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,13.

Câu 33: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 10,4. B. 27,3. C. 54,6. D. 23,4

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 62,60 gam và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là?

A. 24,69% B. 24,96% C. 33,77% D. 19,65%

Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1ml dung dịch NaOH

10%.

Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Cho thêm vào đó 2ml dung dịch

glucozơ 1%.

Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau (a) ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử. (c) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4. (d) ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6)2.

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước sau đây

Số phát biểu đúng là: A. 2.

B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 36: X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 73,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được 4,6 gam ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α- aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 71,232 lit O2 ở đktc, thu được CO2, H2O, N2 và 53 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16%. B. 57% . C. 27%. D. 45%.

Câu 37: Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 7,80 B. 7,70 C. 7,85 D. 7,75

Trang 5/6 - Mã đề thi 129

Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch

NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là:

A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46

+ Thí nghiệm 1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. + Thí nghiệm 2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (tỉ lệ mol Fe: HNO3= 3: 8) tạo sản

phẩm khử NO duy nhất.

+ Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư. + Thí nghiệm 4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (tỉ lệ mol Zn: FeCl3 = 1: 2).

Câu 39: Tiến hành 4 thí nghiệm:

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 0.

C. 1. B. 2. D. 3.

Khí thoát ra ở anot

Thời gian điện phân (giây)

Khối lượng catot tăng (gam)

Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu (gam)

1930

m

Một khí duy nhất

2,70

7720

4m

Hỗn hợp khí

9,15

t

5m

Hỗn hợp khí

11,11

Câu 40: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

B. 10615 C. 8202,5 D. 9650

Giá trị của t là A. 11580

-----------------------------------------------

Trang 6/6 - Mã đề thi 129

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH

ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN HÓA HỌC Mã đề 129 Mã đề 217 Mã đề 368 Mã đề 476 Mã đề 130 Mã đề218 Mã đề 370 Mã đề 478

C A A D C A D B B D B C C D C A C D A B A B B D D C A B C B A D A B B C D D A C

C B A C A D C B A D B D C C B D D A D C A B A B A C C A B D D B D A C D B B C A

B 1 D 2 D 3 D 4 C 5 A 6 B 7 C 8 C 9 10 B 11 A 12 A 13 B 14 D 15 A 16 B 17 C 18 D 19 A 20 B 21 C 22 D 23 A 24 C 25 D 26 B 27 B 28 C 29 A 30 A 31 D 32 C 33 D 34 B 35 A 36 C 37 B 38 D 39 C 40 A

D 1 D 2 A 3 C 4 D 5 A 6 A 7 C 8 B 9 10 B 11 C 12 B 13 C 14 C 15 B 16 B 17 D 18 A 19 B 20 C 21 A 22 D 23 D 24 A 25 A 26 B 27 B 28 C 29 A 30 D 31 C 32 D 33 C 34 A 35 B 36 B 37 D 38 C 39 D 40 A

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A 1 B 2 B 3 C 4 D 5 C 6 B 7 A 8 D 9 10 A C 11 12 D 13 D 14 A 15 D 16 A C 17 B 18 C 19 20 A 21 D B 22 C 23 B 24 25 A B 26 27 D C 28 C 29 30 D B 31 32 A 33 A B 34 35 D C 36 C 37 38 A 39 D B 40

B 1 C 2 B 3 D 4 C 5 A 6 A 7 C 8 D 9 10 A B 11 12 D C 13 14 A C 15 C 16 B 17 18 A 19 D B 20 21 A 22 D 23 D B 24 25 A B 26 C 27 B 28 C 29 30 D 31 D 32 A B 33 34 A C 35 36 D B 37 38 D 39 A C 40

C 1 2 D 3 A C 4 C 5 B 6 B 7 8 D B 9 10 A 11 D 12 A 13 D 14 A 15 C 16 C 17 C 18 D 19 B 20 A 21 B 22 A 23 B 24 D 25 C 26 A 27 D 28 C 29 A 30 D 31 B 32 B 33 D 34 A 35 B 36 B 37 C 38 A 39 C 40 D

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C 1 C 2 B 3 C 4 D 5 A 6 B 7 B 8 D 9 10 A 11 D 12 A 13 D C 14 B 15 C 16 B 17 B 18 C 19 20 A 21 A 22 A 23 D 24 D 25 A B 26 B 27 28 D C 29 30 D 31 A C 32 33 A 34 D B 35 C 36 B 37 38 A 39 D C 40

​SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Đề thi gồm 04 trang

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

C. ​Na.

B. ​Ba.

D. ​Ca.

C. ​3.

D. ​6.

D. ​C​2​H​5​OH.

C. ​CH​3​CHO.

B. ​CH​3​COOH.

B. ​ion kim D. ​các nguyên tử kim loại.

D. ​K.

C. ​Cr.

B. ​Mg.

B. ​Mg.

D. ​Ag.

C. ​Fe.

= 7 Trắng sữa

Câu 41:​ Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là ​A. ​Be. Câu 42: Cho các chất sau: HCHO, CH​3​COOH, CH​3​COOC​2​H​5​, HCOOH, C​2​H​5​OH, HCOOCH​3​. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là ​A. ​4. B. ​5. Câu 43:​ Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2​ và ​A. ​HCOOH. Câu 44:​ Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi ​A. ​Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể. ​C. ​các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. Câu 45:​ Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là ​A. ​Li. Câu 46:​ Cho dãy các kim loai: Mg, Fe, Ag. Kim loaị trong dãy có tính khử yếu nhất là A. ​Cu. Câu 47: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng < 7 Lam

pH đất trồng Hoa sẽ có màu

> 7 Hồng

B. ​Có màu hồng. D. ​Có màu trắng sữa.

C. ​88.

D. ​74.

B. ​68.

D. ​Nước Brom.

C. ​HCl đặc.

B. ​NaOH.

B. ​Axit amino axetic. C. ​Lysin.

D. ​Axit glutamic.

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi sống (CaO) trên môi trường đất trung tính và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ ​A. ​Có màu lam. ​C. ​Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. Câu 48: Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là ​A. ​60. Câu 49:​ Phenol ​không ​phản ứng với ​A. ​Na. Câu 50:​ Muối mononatri của amino axit nào sau ​đây​ ​được dùng làm bột ngọt (mì chính)? ​A. ​Alanin. Câu 51:​ Kim loại Al hầu như không ​bị oxi hóa khi cho vào ​dung dịch nào sau đây? ​A. ​H​2​SO​4​ (đặc, nguội). B. ​HCl (loãng).

C. ​HNO​3​ (đặc, nóng). D. ​KOH (loãng).

Câu 52:​ Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:

Trang 1/5- Mã Đề 132

Cốc 1

Cốc 2 Cốc 3

Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất? A. ​Cốc 1.

B. ​Cốc 2 và 3.

C. ​Cốc 2.

D. ​Cốc 3.

Câu 53:​ Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là

C. ​Ala.

B. ​Gly.

D. ​Lys.

C. ​alanin​.

B. ​Glucozơ.

D. ​Xenlulozơ​.

B. ​Axit glutamic (C​3​H​5​-(COOH)​2​-NH​2​). D. ​Axit axetic(CH​3​COOH).

D. ​Tơ.

B. ​Cao su.

C. ​Chất dẻo.

B. ​axit etanoic.

D. ​etanol.

C. ​etan.

B. ​174,0.

D. ​171,6.

C. ​20,6.

D. ​10,8.

C. ​36,51.

D. ​34,95.

​A. ​Val. Câu 54:​ Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? ​A. ​Protein. Câu 55:​ Axit nào sau đây là axit béo? ​A. ​Axit ađipic (HOOC- [CH​2​]​4​-COOH). ​C. ​Axit stearic (C​17​H​35​COOH). Câu 56: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp không độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi dài và mảnh, óng mượt gọi là ​A. ​Sợi. Câu 57:​ Chất có nhiệt ​độ ​sôi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là ​A. ​etanal. Câu 58: Xà phóng hóa m gam triglixerit ​X ​cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là C. ​176,8. ​A. ​172,0. Câu 59: Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng, đến pứ hoàn toàn thu được dung dịch X​, cô cạn X ​thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. ​24,2. ​A. ​22,4. Câu 60: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)​2 1M vào 100ml dung dịch Al​2​(SO​4​)​3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá tri ̣của m là B. ​46,60. ​A. ​37,29. Câu 61. ​Thổi từ từ khí CO​2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)​2​. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO​2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên. Mối quan hệ giữa a, b là

A. ​b = 0,24 – a. ​B. ​b = 0,12 + a. C. ​b = 2a. ​D. ​b = 0,24 + a.

C. ​6,8.

D. ​12,4.

C. ​29,52.

B. ​27,96.

D. ​30,24.

C. ​21,60.

B. ​15,12.

Câu 62: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO​4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là B. ​12,0. ​A. ​6,4. Câu 63: Hỗn hợp ​X ​gồm Na, Ba, Na​2​O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam ​X ​vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2​ (đktc) và dung dịch Y ​chứa 20,52 gam Ba(OH) 2​. Cho ​Y ​tác dụng với 100 ml dung dịch Al 2​(SO​4​)​3​ 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là D. ​1,50. ​A. ​36,51. Câu 64: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư ​dung dịch AgNO​3​ ​trong NH​3​, t​0​. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là ​A. ​25,92. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO​2 và 0,35 mol H​2​O. Công thức phân tử của amin là

Trang 2/5- Mã Đề 132

D. ​C​2​H​5​N.

​A. ​C​4​H​14​N. C. ​C​2​H​7​N. B. ​C​4​H​7​N. Câu 66:​ Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

B. ​Etyl axetat và nước cất. D. ​Axit axetic và etanol.

D. ​C​2​H​5​OH.

C. ​CH​3​OH.

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? ​A. ​Anilin và HCl. ​C. ​Natri axetat và etanol. Câu 67: Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở ​A ​tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H 2​ (đktc). Công thức của A ​là ​A. ​C​4​H​9​OH. B. ​C​3​H​7​OH. Câu 68:​ Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

Xenlulozơ → Glucozơ → Etanol → Buta -1,3 - đien → cao su Buna

Biết hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần

B. ​17,857 tấn.

D. ​37,875 tấn.

B. ​3.

D. ​4.

C. ​1.

D. ​2.

C. ​4.

D. ​3.

B. ​5.

D. ​14,16.

B. ​14,97.

C. ​11,76.

để sản xuất 1 tấn cao su Buna là: C. ​5,806 tấn. ​A. ​25,625 tấn. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mac ̣h hở ​X​, thu được 3,36 lít CO​2 (đktc). Số CTCT của X​ là ​A. ​2. Câu 70:​ Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl. (2) Đốt bột Al trong khí Cl 2​. (3) Sục khí Cl 2​ vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường; (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO 3​)​2​. (5) Điện phân Al 2​O​3​ nóng chảy, có mặt Na 3​AlF​6​ với điện cực dương bằng than chì; (6) Cho FeCl​2​ tác dụng với dung dịch AgNO 3​dư. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là C. ​5. B. ​4. ​A. ​3. Câu 71:​ Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. (4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. (5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO 3​ trong NH​3​, t​0​. (6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. (7) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. Số nhận xét đúng là ​A. ​6. Câu 72: Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ​A. ​13,35. Câu 73: Cho 0,17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 67,2 ml H 2 ​(đktc). Hai kim loại là:

Trang 3/5- Mã Đề 132

D. ​Rb và Cs

B. ​Li và Na.

B. ​8,0 gam.

C. ​6,72 gam.

D. ​16,0 gam.

D. ​3,36.

C. ​8,0.

D. ​7,5.

B. ​6,5.

C. ​52,95.

B. ​70,11.

D. ​42,45.

D. ​7720.

C. ​8685.

D. ​95%.

B. ​24%.

C. ​19%.

C. ​Na và K. ​A. ​K và Rb. Câu 74: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe​2​O​3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là: ​A. ​5,6 gam. Câu 75: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO​3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là C. ​1,12. B. ​2,24. ​A. ​4,48. Câu 76: Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn ​X ​gồm Mg, MgCO​3 và Mg(NO​3​)​2 (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO​3 và 1,64 mol NaHSO​4​, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch ​Y ​chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí ​Z ​gồm N​2​O, N​2​, CO​2 và H​2 (trong đó số mol của N​2​O bằng số mol của CO​2​). Tỉ khối hơi của ​Z ​so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là ​A. ​7,0. Câu 77: Amino axit ​X ​có công thức dạng NH​2​C​x​H​y​COOH. Đốt cháy m gam ​X ​bằng oxi dư thu được N​2​; 1,12 lít CO​2 (đktc) và 0,99 gam H​2​O. Cho 29,25 gam ​X ​vào V lít dung dịch H​2​SO​4 0,1M thu được dung dịch ​Y​. ​Y ​phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung dịch chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là ​A. ​62,55. Câu 78: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO​4 bằng dòng điện 1 chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam Al​2​O​3​. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là ​A. ​9408. B. ​9650. Câu 79: Hỗn hợp ​A ​gồm pentapeptit ​X ​và hexapeptit ​Y ​đều mạch hở. Thủy phân peptit ​X hoặc ​Y ​đều thu được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp ​A ​bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau pứ thu được chất rắn ​B. ​Đốt cháy toàn bộ ​B ​với oxi dư thu được 13,78 gam Na​2​CO​3 và 37,6 gam hỗn hợp gồm CO​2​, H​2​O và N​2​. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y ​trong ​A gần nhất với giá trị nào sau đây? ​A. ​86%. Câu 80: Cho ​X ​và ​Y ​(M​X < M​Y​) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy ​X ​cũng như ​Y ​với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO​2 có số mol bằng số mol O​2 đã phản ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp ​E ​chứa ​X​, ​Y ​(số mol của ​X gấp 1,5 lần số mol ​Y​) cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp ​F ​chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối ​K​. Dẫn toàn bộ ​F ​qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn ​K ​cần dùng 0,21 mol O​2​. Phần trăm khối lượng của ​X trong hỗn hợp E ​là ​A. ​52,38%.

D. ​58,25%.

B. ​65,62%.

C. ​46,82%. ---------- HẾT ----------

Trang 4/5- Mã Đề 132

​SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

ĐÁP ÁN

Đáp án A

Đáp án A

Đáp án A

Đáp án B

Câu 41

Câu 51

Câu 61

Câu 71

C

C

D

D

42

52

62

72

D

B

C

C

43

53

63

73

C

A

A

D

44

54

64

74

A

C

C

B

45

55

65

75

D

D

B

A

46

56

66

76

B

B

C

C

47

57

67

77

D

D

B

D

48

58

68

78

C

A

A

B

49

59

69

79

D

D

C

A

50

60

70

80

Trang 5/5- Mã Đề 132

301:CBCBBDADCBACACCDCDDABACABDACCCABBDDCBDCC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 Bài thi: KHTN. Môn thi: HÓA HỌC

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.

B. Glucozơ. D. Fructozơ. C. Xenlulozơ.

D. CH3-CH3. C. CH2=CH2. B. CH2=CHCl.

C. FeCl2. D. CuCl2.

D. C6H5COOCH3.

D. Al. B. Ca. C. Na.

C. kali nitrat. B. lưu huỳnh. D. photpho.

B. Ca. C. Al.

D. NaOH. B. HCl. C. H2O.

C. CaSO4.2H2O D. CaCl2.

B. C6H14O2N2. D. C6H12N2O4. C. C5H9NO4

D. FeO. B. Fe2O3. C. CrO3.

D. Os. B. Al. C. Li.

D. C4H11N. C. C2H5N.

B. H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O. D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. Câu 42: Poli vinyl clorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-CH3. Câu 43: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh, để ngoài không khí chuyển sang màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. Câu 44: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C6H5CH2COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5. C. CH3COOC6H5. Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. Câu 46: Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là A. đá vôi. Câu 47: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó? A. Fe. D. Na. Câu 48: Kim loại Mg không tác dụng được với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. FeCl2. Câu 49: Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4. B. CaCO3. Câu 50: Lysin có công thức phân tử là A. C2H5NO2. Câu 51: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Cr2O3. Câu 52: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bé nhất? A. Na. Câu 53: Cho m gam một amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin là A. C2H7N. B. C4H9N. Câu 54: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH-→ H2O? A. KOH + HF → KF + H2O. C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O. Câu 55: Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên dưới.

Trong các khí: N2, Cl2, SO2, NO2, số chất thoả mãn là

Mã đề: 132 Trang 1 / 4

301:CBCBBDADCBACACCDCDDABACABDACCCABBDDCBDCC

B. 1. C. 3. D. 2.

B. 18,0. C. 13,5. D. 27,0.

D. tinh bột,glucozơ.

C. polietilen. B. polibutadien. D. poliacrilonitrin.

B. 2. C. 1. D. 3.

B. 4. C. 1. D. 3.

D. 3,9.

C. 8,4. D. 5,6. B. 11,2.

D. 4. C. 2. B. 1.

D. 1. C. 2. B. 4.

D. 4. C. 5.

B. Đốt cháy 1 mol Z thu được 0,5 mol CO2. D. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.

A. 4. Câu 56: Cho m gam glucozơ tráng bạc hoàn toàn được 32,4 gam Ag. Hiệu suất phản ứng 100%. Giá trị m bằng A. 16,2. Câu 57: Từ CO2 và H2O, dưới tác dụng của diệp lục, phản ứng quang hợp tạo thành chất X. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo thành chất Y. Chất Y lên men tạo thành chất Z và CO2. X và Z là A. saccarozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột , etanol. Câu 58: Vật liệu polime dùng để bện sợi “len” để đan áo rét là A. polistiren. Câu 59: Cho các chất sau: Al2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3, Na2O. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là A. 4. Câu 60: Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, anilin, metyl axetat, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. Câu 61: Cho từ từ đến hết 350 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là C. 15,6. B. 7,8. A. 12,4. Câu 62: Cho m gam Fe tác dụng với oxi thu được 23,2 gam Fe3O4. Giá trị của m là A. 16,8. Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đốt Mg trong oxi. (b) Để vật bằng gang trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch FeSO4. (d) Quấn sợi dây đồng và sợi dây nhôm rồi nhúng vào dung dịch NaCl. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3. Câu 64: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được ancol Y. Oxi hoá Y thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Cho CO dư qua Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. (c) Điện phân dung dịch MgCl2. (d) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra kim loại là A. 2. B. 3. Câu 66: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và Z có khả năng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai? A. nZ = 2nY. C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 67: Thực hiện thí nghiệm theo thứ tự: - Cho vài giọt phenolphtalein vào 3 ống nghiệm chứa nước được đánh số thứ tự. - Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 mẩu Na nhỏ. - Cho vào ống nghiệm thứ hai 1 mẩu Mg. - Cho vào ống nghiệm thứ ba một mẩu nhôm (nhôm lá). Để yên một thời gian rồi lần lượt đun nóng các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng B. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng. C. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng. Mã đề: 132 Trang 2 / 4

301:CBCBBDADCBACACCDCDDABACABDACCCABBDDCBDCC

B. 52,64 và 200. C. 57,12 và 160. D. 52,64 và 160.

2

4

D. 4. C. 3. B. 5. D. Ống nghiệm thứ 3 trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng. Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl acrylat, axit axetic, metyl axetat (trong đó số mol vinyl acrylat bằng tổng số mol axit axetic và metylaxetat) cần vừa đủ V lít O2, thu được hỗn hợp Y gồm CO2 và 30,6 gam nước. Dẫn Y qua dung dịch chứa 2 mol Ca(OH)2 đến phản ứng hoàn toàn được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 57,12 và 200. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Xesi được ứng dụng trong chế tạo tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỷ lệ)

H SO⎯⎯⎯→X + Y

HCOOH

0 ,t xt⎯⎯⎯→ T

0,t xt⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ G + H2O.

X + Z

C. 2. D. 3.

D. 3. C. 5. B. 4.

D. 63,4. C. 64,8. B. 66,6.

T + HO-CH2-CH2-OH Trong các chất X, Y, Z, T, G, số chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. 1. B. 4. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Vỏ bánh mì khi ăn sẽ ngọt hơn ruột bánh mì. (b) Có thể phân biệt len (lông cừu) và “len” (tơ nitron) bằng cách đốt. (c) Để hạn chế vị tanh của cá, khi nấu canh cá người ta nấu với các loại có vị chua như me, sấu, khế… (d) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan. (e) Tơ tằm là một loại protein đơn giản. (g) Dầu mỡ để lâu trong không khí bị ôi thiu do liên kết đôi C=C bị oxi hoá bởi oxi không khí.. Số phát biểu đúng là A. 6. Câu 72: Dung dịch X gồm K2HPO4 1M và NaH2PO4 1M. Dung dịch Y gồm Na3PO4 1M và NaOH 1M. Cho 100 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch Y, thu được dung dịch E. Cô cạn cẩn thận dung dịch E thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 81,0. Câu 73: Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch X chứa Ba(AlO2)2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa tạo ra (m gam) phụ thuộc vào số mol axit (n mol) như đồ thị.

D. 19,45. C. 40,15. B. 37,55.

Giá trị của x là A. 42,75. Câu 74: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.

Mã đề: 132 Trang 3 / 4

301:CBCBBDADCBACACCDCDDABACABDACCCABBDDCBDCC

D. 9,1. B. 4,2. C. 6,3.

C. 51,48. D. 58,52. B. 93,83 .

C. Na. B. BaO. D. Al2O3.

B. 16%. C. 28%. D. 44%

D. 61. C. 26. B. 66.

D. 26. C. 30. B. 32.

D. 15,6. C. 14,4. B. 12,0. ------------------------HẾT----------------------- Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là A. 7,0. Câu 75: Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2) và Y (C9H23O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỷ khối so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử . Giá trị của m là A. 55,44. Câu 76: Hoà tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Na, K, BaO và Al2O3 vào nước được dung dịch X và 4,48 lít H2. Cho X tác dụng với dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol H2SO4 và 0,5 mol HCl được dung dịch Y chứa 41,65 gam hỗn hợp chất tan và 38,9 gam kết tủa Z. Trong hỗn hợp ban đầu, chất nào có số mol lớn nhất? A. K. Câu 77: Crackinh hoàn toàn x mol một ankan X thu được 4x mol hỗn hợp Y gồm các hidrocacbon. Biết tỷ khối của Y so với H2 là 12,5. Phần trăm theo khối lượng của hidrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là A. 56%. Câu 78: X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm theo khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41. Câu 79: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở X, Y, Z (phân tử không chứa nhóm chức nào khác, MX < MY < MZ < 260). Cho 52,7 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M được m gam một muối duy nhất và a gam hỗn hợp 3 ancol. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 9,61 gam hỗn hợp ancol nói trên thì thu được 6,944 lít CO2 và 8,37 gam nước. Tổng số nguyên tử H trong phân tử X,Y,Z là A. 28. Câu 80: Để m gam hỗn hợp E gồm Mg, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 16,8 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần tối đa 0,5625 mol HNO3 thu được 1,12 lít NO và dung dịch Y . Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 20,25 gam NaOH.Giá trị của m là A. 11,2.

Mã đề: 132 Trang 4 / 4

0BSỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

Mã đề thi: 201

Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:.................

2-(0,1mol) và HCO3

-. Có thể dùng cách nào sau

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5, Br = 80 , K = 39, Ca = 40, Ba= 137, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108

Câu 41: Dung dịch X chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO4 đây để làm mất tính cứng của dung dịch X:

Đun nóng X (1); cho X tác dụng với Ca(OH)2 (2); cho X tác dụng với dung dịch HCl (3); cho X tác dụng với Na2CO3 (4); cho X tác dụng với K3PO4 (5) C. 3,4,5 B. 1,2,4,5 A. 4,5 D. 1,2,3

Câu 42: Chất nào sau đây thuộc chất gây nghiện ? A. caphein C. tinh bột. D. mì chính

B. muối ăn Câu 43: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ? A. Be B. Na C. Sr D. Ca.

Câu 44: Trong số các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Trong công nghiệp kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân là A. Cu. B. Ag. D. Fe. C. Al.

Câu 45: Chất hữu cơ Y mạch không phân nhánh có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí có mùi khai. Mặt khác, Y tác dụng với axit thu được sản phẩm có muối của amino axit. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của Y thõa mãn đề bài: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 46: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.

Câu 47: Polime X trong phân tử chỉ chứa nguyên tố C,H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400 đv C. Tên gọi của X là

A. Cao su isopren C. PVC (poli (vinyl clorua)) B. PVA (poli(vinyl axetat)) D. PE (polietilen)

Câu 48: Polime của loại vật liệu nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ visco. C. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X là A. 41,61% C. 63,67% D. 47,75% B. 42,91%

Câu 50: Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố (C,H,O) và không có khả năng tráng bạc. A tác dụng vừa đủ với 96g dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước. CTCT của A là A. CH3-C6H4-COOH B. HCOO-C6H5 C. HCOO-C6H4-CH3 D. CH3-COO-C6H5 Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. (c) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí. (e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3 C. 2 D. 4 B. 5

Trang 1/4 – Mã đề thi 201 -

Câu 52: Dung dịch AlCl3 không tác dụng với A. dung dịch CH3NH2. B. dung dịch HNO3. C. dung dịch KOH. D. dung dịch AgNO3.

Câu 53: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3. C. Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. D. Al, CaCO3, Al(OH)3.

Câu 54: Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu được tổng thể tích khí CO2 và hơi H2O gấp 5/3 lần thể tích khí O2 cần dùng (Các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là A. 28,0 B. 26,2 C. 24,1 D. 24,8

Câu 55: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tốt cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO2 rắn B. H2O rắn C. C6H12O6 khan D. C2H5OH rắn

Câu 56: Cho các chất sau: Cumen, Anđehit axetic, Phenol, Toluen, Etilen, Stiren, Axit axetic, Etyl axetat, Anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là A. 6 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 57: Chất X tồn tại trong tự nhiên ở dạng đá vôi, đá phấn, đá hoa và là thành phần chính vỏ và mai các loài ốc, sò, hến..., X có công thức: B. CaO. C. CaCO3. D. CaOCl2 A. CaSO4.

Câu 58: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây? A. C3H5OH. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.

Câu 59: Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là B. Na3PO4, NaOH. C. NaH2PO4, Na2HPO4. D. Na2HPO4, Na3PO4. A. NaH2PO4, Na3PO4.

Câu 60: Cacbohidrat có nhiều trong thành phần nước ép của cây mía là C. Glucozơ A. Saccarozơ B. Fructozơ D. Mantozơ

Câu 61: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là A. Fe và AgCl B. Fe và AgF C. Cu và AgBr D. Al và AgCl Câu 62: Cho các phát biểu sau:

(1) este là chất béo. (2) các protein đều có phản ứng màu biure. (3) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc. (4) điều chế nilon-6 thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng. (5) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng dung dịch Brom. (6) Thủy phân bất kì trieste nào cũng thu được glyxerol. (7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2. (8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%. Số phát biểu đúng là A. 6. C. 5. B. 3. D. 4.

Câu 63: Cho các chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong dung dịch về FeSO4 là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Chỉ dùng dung dịch NaOH phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO. B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. C. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư. D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường

Trang 2/4 – Mã đề thi 201 -

Câu 65: Cho hình vẽ điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm:

Dung dịch X (dd X) và dung dịch Y (dd Y) lần lượt là A. dd NaCl và dd HCl dư. C. dd HCl và dd NaOH đặc dư. B. dd H2SO4 và dd KMnO4 dư. D. dd HCl và dd Br2 dư.

Câu 66: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là A. 13,32. B. 15,54. C. 33,3. D. 19,98.

Câu 67: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác?

A. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng". B. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh. C. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch đimetyl amin xuất hiện màu xanh. D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng. Câu 68: Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:

- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. X có thể là A. BaCl2. C. Mg(NO3)2. B. CuSO4 D. FeCl2.

Câu 69: Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là A. 65,179. B. 45,412. C. 34,821. D. 54,588. Câu 70: Cho các phát biểu sau

1) Các peptit đều có phản ứng màu biure 2) Dung dịch đường nho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag 3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau 4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước Số phát biểu đúng là A. 2 C. 4 B. 1 D. 3

Câu 71: Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic C. Glucozơ, Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ

Câu 72: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 27 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí. Mặt khác 27 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 38,05. B. 22,30. C. 29,05. D. 33,80.

Câu 73: Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,274. B. 31,71. C. 17,73. D. 22,254.

Trang 3/4 – Mã đề thi 201 -

Câu 74: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó số mol Na chiếm 8/14 tổng số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 10,11 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là? A. 14,35 B. 8,09 C. 12,21 D. 7,6

Câu 75: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 25,86. B. 17,46. C. 19,35. D. 11,64.

Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,5. B. 5,0. C. 3,0 D. 2,0.

Câu 77: Peptit T có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong T có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O; 15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam T trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính). Phát biểu sau đây không đúng về T là

A. số nguyên tử C bằng ½ tổng số nguyên tử H và N. C. Phải có ít nhất 1 gốc Gly trong T. B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. D. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.

Câu 78: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ 5,16 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z ta thu được lượng kết tủa là 0,175y mol. Giá trị của x là A. 20,25 B. 32,4 C. 26,1 D. 27

Câu 79: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Z và T là hai este (chỉ chứa chức este) hơn kém nhau 14 đvC. Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy hết 17,28 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 10,752 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết 17,28 gam A cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm ba ancol có cùng số mol. Số mol của X, Z trong hỗn hợp A là A. 0,06; 0,03. B. 0,02; 0,05. C. 0,05; 0,03. D. 0,04; 0,02.

D. 2,25. C. 2,65. B. 2,45.

Câu 80: Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 44,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 2,85. ----------- HẾT ----------

Trang 4/4 – Mã đề thi 201 -

made 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201

cauhoi 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

A A A C B A A D B D C B B B A B C C C A A D C C C B C A D D B A D D B B B B A B

dapan made 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203 203

cauhoi 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

B B C B C C C B C A B C C B B C C D A D D A A C B C A A D A D B C C B A C B D B

dapan made 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205 205

cauhoi 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

B D A A B C A C D D A B C B B B B A C C A B D A B C C C B A C D D A C D D D B A

dapan made 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202 202

cauhoi 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

D C D B C C C D C C C B C B A A A A D D C A D D A B A C A B D D D B B A C A D B

dapan made 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204 204

cauhoi 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

A B C C C B D A C D A D B B A A A C C C A D A A D D C B C C B C D D A B B B C C

dapan made 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206 206

cauhoi 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

dapan A C B C B C C C A C A D C A C C B B B B B C B A D B D D B D A A A C B D A C D C

TRƯỜNG THCS  THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI (Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề -------------------------------

Mã đề thi: 132

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Na = 23; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Cl = 35,5; Mg = 24; He = 4. Câu 1: Cho 12,5 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được m gam muối và 4,48 lít khí ở đktc. Giá trị của m là ? A. 45,6 gam B. 27,8 gam C. 31,7 gam D. 36,4 gam

Câu 2: Cho 2,7 gam Al vào dung dịch KOH dư thu được tối đa V lít khí ở đktc. Giá trị của V là ? A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít

Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân chứa chức phenol ứng với công thức phân tử C7H8O ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 4: Amin nào sau đây là amin bậc 2 ? A. anilin B. iso-propyl amin C. n-propyl amin D. đimetyl amin

Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với AgNO3 trong NH3 dư thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là ? A. 5,4 D. 10,8

C. 21,6 B. 32,4 Câu 6: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh có tính tẩy màu ? B. SO2 C. SO3 A. H2S D. H2SO4

Câu 7: Dung dịch nào sau đây dẫn được điện ?

A. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch glucozơ B. Dung dịch etanol D. Dung dịch saccarozơ

Câu 8: Sắp sếp các chất sau: (1) NH3; (2) KOH; (3) CH3NH2; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ tăng dần: A. (4), (3), (2), (1) B. (3), (2), (1), (4) C. (1), (2), (3), (4) D. (4), (1), (3), (2)

Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải của etanal ?

A. tác dụng với H2 C. tác dụng với dung dịch NaCl B. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. tác dụng với nước brom

Câu 10: Chất nào sau đây là đisaccarit ? B. Tinh bột A. Saccarozơ C. Fructozơ D. Glucozơ

Câu 11: Cho 14,7 gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành m gam muối. Giá trị của m là ? A. 16,9 gam B. 19,1 gam C. 23,5 gam D. 18,6 gam

2- + 6Br- + 8H2O 2- + 6Br- + 4H2O

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không đúng?

+ 3Fe2+

A. 2Cr3+ + Zn  2Cr2+ + Zn2+ B. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH-  2CrO4 - + 3Br2 + 8OH-  2CrO4 C. 2CrO2 D. 2Cr3+ + 3Fe  2Cr

Câu 13: Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố nhôm ? A. Manhetit B. Đôlômit D. Xinvinit

C. Bôxit Câu 14: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây ? C. FeCl3 B. HCl A. H2SO4 đặc, nguội D. H2SO4 loãng

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

Câu 15: Metanol là một độc tố ngây chết người hàng đầu trong các vụ ngộ độc rượu. Công thức phân tử của metanol là ? A. HCHO D. C6H5CH2OH B. C6H5OH C. CH3OH

Câu 16: Khi đốt cháy các hợp chất của natri trên ngọn lửa đèn khí ta sẽ thấy ngọn lửa có màu nào sau đây ? A. Tím B. Đỏ C. Vàng D. Xanh

Câu 17: Để thu được 5 gam PVC cần dùng ít nhất m gam vinyl clorua, biết hiệu suất tổng hợp PVC đạt 80%. Giá trị của m là ? A. 5,75 gam B. 7,35 gam C. 6,25 gam D. 10,5 gam

Câu 18: Khi cho các hợp kim sau đây vào dung dịch NaCl. Trường hợp nào sắt bị phá hủy trước ? A. Cr-Fe B. Fe-Cu C. Al-Fe D. Zn-Fe

Câu 19: Chất nào sau đây không tan trong nước ? A. etyl axetat C. glyxin D. etanol

B. axit axetic Câu 20: Polime nào sau đây mà trong phân tử có chứa 3 nguyên tố ? A. PVA B. PP C. PE D. Cao su Buna

Câu 21: Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S, polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên ? A. 3 D. 4

C. 6 B. 5 Câu 22: Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây ? A. KCl D. CuO C. CaCO3

B. etanol Câu 23: Hợp chất nào sau đây trong phân tử có chứa liên kết ion ? D. NaF A. H2O B. NH3 C. CO2

Câu 24: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m. B. 18,8 gam C. 14,1 gam D. 9,4 gam

A. 15,04 gam Câu 25: Chọn câu sai

A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. B. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl. C. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước. D. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước. Câu 26: Có các phát biểu sau ?

(a). Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2 (b). Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2 (c). Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin (d). Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1 (e). Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen

(f). Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím Có mấy phát biểu đúng ? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6

Câu 27: Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Tinh bột  glucozơ  ancol etylic  but-1,3- đien  cao su buna, hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng tinh bột cần dùng là ? A. 96,4 kg B. 129,6 kg C. 108,8 kg D. 181,2 kg Câu 28: Có các phát biểu sau ?

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

(a). Trong công nghiệp N2 được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng (b). Nhiệt phân NH4NO3 tạo thành NH3 và HNO3 (c). Chất lượng phân kali được đánh giá thông qua % theo khối lượng của kali (d). Tính oxi hóa mạnh của HNO3 là do ion H+ gây ra (e). CO, N2O, NO là oxit axit (f). Trong khí than ướt và khí than khô đều có chứa CO Có mấy phát biểu sai ? A. 4 C. 3 D. 5 B. 2

Câu 29: Chọn câu sai

A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ. B. Glyxin, alanin, anilin không làm đổi màu quì tím. C. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ. D. Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. Câu 30: Có các phát biểu sau ?

(a). Có thể phân biệt eten và etanal bằng dung dịch nước brom (b). Tất cả andehit khi tráng gương chỉ cho một kết tủa duy nhất (Ag) (c). Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (d). Những phản ứng của các hợp chất hữu cơ với AgNO3/NH3 đều gọi là phản ứng tráng gương. (e). Có thể phân biệt HCOOH và CH2=CH-COOH bằng dung dịch nước brom (f). CH3COOH có t0 sôi cao hơn etanol vì có khối lượng mol phân tử lớn hơn Có mấy phát biểu sai ? A. 3 C. 4 D. 2 B. 5

Câu 31: Đun nóng m gam este đơn chức X (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng 0,16 mol NaOH, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ có (1,25m + 2,04) gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy a mol X cần dùng 0,57 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là C. 0,12. D. 0,06. A. 0,09. B. 0,03.

Câu 32: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl bằng điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây thu được 0,1 mol khí ở anốt. Sau 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 4,76 lít ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Giá trị a là ? A. 0,1 B. 0,15. C. 0,75. D. 0,2

Câu 33: Cho 4,6 ml etanol nguyên chất (d = 0,8 g/ml) vào 100 gam dung dịch hỗn hợp chứa 7,35 gam K2Cr2O7 và 14,7 gam H2SO4 rồi đun nóng. Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng, sản phẩm thu được là etanal (sản phẩm hữu cơ duy nhất của phản ứng oxi hóa) cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa etanol là ? Giả sử phản ứng tráng gương có H = 100%. A. 90%. B. 80%. C. 75%. D. 60%.

Câu 34: X là một peptit mạch hở có công thức phân tử C13H24N4O6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):

(a) X + 4NaOH  X1 + H2NCH2COONa + X2 + 2H2O (b) X1 + 3HCl  C5H10NO4Cl + 2NaCl Nhận định nào sau đây đúng? A. X là một tetrapeptit. B. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. C. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). D. Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa đỏ.

Khèi l îng thanh Mg (gam)

m

(m-8)

(m-14)

(m-18)

Thêi gian (s)

Câu 35: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

Tỉ lệ a : b là A. 1 : 8. B. 1 : 12. C. 1 : 10. D. 1 : 6.

Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tác dụng vừa đủ với 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? D. 100. A. 101. B. 102. C. 99.

Câu 37: X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Sản phẩm thu được khi cho Z thực hiện phản ứng tráng gương toàn là các chất vô cơ. B. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương. C. Đun nóng T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp hai anken. D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau.

Câu 38: Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở có số mol khác nhau, tổng số nguyên tử oxi bằng 12, trong đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 44,16 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của glyxin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,8 mol O2, thu được Na2CO3 và 3,08 mol hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là B. 4,2%. D. 7,8%. C. 3,0%. A. 5,0%.

Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

+ Cho từ từ phần một vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). + Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tổng của (a + b) có giá trị là ? A. 0,25. C. 0,32. D. 0,28. B. 0,27.

Câu 40: Hỗn hợp X chứa hai este đều no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y chứa hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 1,27 mol O2, thu được CO2, N2 và 19,08 gam nước. Mặt khác đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 0,2 mol hỗn hợp Z gồm hai ancol có tỉ khối so với He bằng 12,9 và hỗn hợp T chứa ba muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là A. 10,47%. B. 17,46%. C. 15,70%. D. 11,64%.

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THCS  THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC – Lần 2

CÂU MÃ ĐỀ CÂU MÃ ĐỀ

MÃ ĐỀ 357 A D A D D C C B B A D B B B C C D B D A MÃ ĐỀ 485 B C D C B A C D A A B A A D B B B C B B MÃ ĐỀ 209 A A B D C C D D C B A A A C D C C B C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 132 C B A D D B A D C A B D C A C C C B A A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 132 A A D B B A B A D C D D B B C D C C B D MÃ ĐỀ 209 A D B B A A B D C D B A D D D A B C B C MÃ ĐỀ 357 C A A D B C A D A B D C A C D C B B A C MÃ ĐỀ 485 D C C C B D D A A D A D C D A C C B A D

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 001

D. HCl. B. Ca(NO3)2.

- là

D. l và 2. B. 2 và 2. C. 1 và 1.

Họ, tên thí sinh:............................................................Số báo danh: ............................. Biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; Li=7; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch C. NaCl. A. Na2CO3. Câu 42: Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 43: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 2 và l. Câu 44: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. C2H5OH, CH3OCH3. D. C4H10, C6H6. Câu 45: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là: A. oxit kim loại. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim loại. D. muối rắn. Câu 46: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là: A. Cu B. Mg C. Al D. Zn Câu 47: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba2+ và NO3 A. BaNO3. B. Ba(NO3)3. C. Ba(NO3)2. D. Ba(NO2)3.

B. Dầu hỏa C. Nước D. Dung dịch NaOH

B. xà phòng hoá. D. thủy phân. C. trùng hợp.

OH

CH3

OH

CH2 OH

Câu 48: Muốn bảo quản kim loại natri, người ta ngâm kín chúng trong : A. Dung dịch HCl Câu 49: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng ngưng. Câu 50: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ có Z=7 là A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p1. Câu 51: Cho các chất có công thức cấu tạo :

(2) (3) (1)

Trang 1/4 - Mã đề thi 001 -

Chất nào thuộc loại phenol? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. Cả (1), (2) và (3). D. (1) và (2).

B. Etyl fomat D. Metyl etylat C. Metyl fomat

D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

C. 3 > 1 > 2> 4 B. 2 > 4 > 1 > 3 D. 4 > 2 > 1 > 3

C. NH3 B. CH3NHCH3 D. C6H5NH2

C. C3H4O2 B. C4H8O2 D. C3H6O2

D. 450 C. 900 B. 90

C. C3H7O2N. D. C2H7O2N. B. C3H5O2N.

C. 91,8g D. 79,8g B. 83,8g

C. C3H8 và C4H10 D. CH4 và C2H6

C. 2 D. 4 B. 3

B. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và C2H5OH.

Trang 2/4 - Mã đề thi 001 -

Câu 52: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên D. không có kết tủa, có khí bay lên Câu 53: Tên gọi của este có công thức HCOOC2H5 là A. Etyl axetat Câu 54: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự: Na+/Na 1 > 2 > 3 Câu 56: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất hữu cơ tạp chức B. cacbohidrat C. monosaccarit D. đisaccarit Câu 57: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NH2 Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một este B thì thu được 33g CO2 và 13,5g H2O. CTPT của B là: A. C2H4O2 Câu 59: Hòa tan m gam kim loại Na vào nước được dung dịch A và có 10,08 lít H2 bay ra (đkc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M để trung hòa 1/10 dung dịch A (ml) A. 45 Câu 60: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. Câu 62: Xà phòng hóa hoàn toàn 89g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glixerol. Số gam xà phòng thu được là: A. 98,2g Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g hỗn hợp 2 ankan X,Y là đồng đẳng kế tiếp sau phản ứng thu được 5,6 lít CO2 (đktc). X,Y có công thức phân tử là : A. CH4 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 Câu 64: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu cho dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1 Câu 65: Ở điều kiện thích hợp, 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metylaxetat: A. HCOOH và CH3OH. C. CH3COOH và CH3OH. Câu 66: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết 1mol X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. CH3COOCH = CH2. C. CH2 = CHCOOCH3. B. HCOOCH = CHCH3. D. HCOOCH2CH = CH2.

B. 3 C. 4 D. 6

0t

D. C3H9N C. C2H7N B. C3H7N Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH. (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 5 Câu 68: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lit CO2, 2,80 lit N2 và 25,2 lít H2O (các khí và hơi đo ở đktc) . CTPT của X là: A. C4H9N Câu 69: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

0t

NaCl + NH3 + H2O.

0t

Na2SO4 + 2HCl.

FeCl2 + H2

D. 10,19 C. 12,99 B. 13,04

Trang 3/4 - Mã đề thi 001 -

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. 2H2O2 → O2 + 2H2O 0t B. NH4Cl + NaOH → C. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → D. Fe + HCl → Câu 70: Cho các phát biểu sau: (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol; (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom; (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O; (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH; (5) Dung dịch Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag; (6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá; (7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên; (8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 71: Cho X và Y là 2 axitcacboxylic đơn chức, no, mạch hở ( MX

D. 9 B. 10,5. C. 8,505.

B. 10,52% D. 12,80% C. 15,25%

B. 69 D. 68 C. 67

C. 23% D. 18%

D. 2,02 C. 5,05 B. 3,03

Câu 74: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 14,85 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (Biết hiệu suất của quá trình là 90%). Giá trị của m là: A. 9,45. Câu 75: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53% Câu 76: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (MA< MB) trong 500 ml dung dịch NaOH 1,4M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện tách nước Y trong H2SO4 đặc 1400C thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 10,05 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 75%). Cô cạn dung dịch X thu được 43,2 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây A. 66 Câu 77: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa 2 peptit X,Y ( có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết ) cần vừa đủ 120ml KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly , Ala , Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít O2( đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam . Phần trăm khối lượng muối của Val gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15% B. 21% Câu 78: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và 19,84 gam chất rắn C. Cho toàn bộ dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 6,4 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho hết 3,6 gam A vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, sau khi phản ứng hoàn toàn cho tiếp m gam KNO3 vào hỗn hợp phản ứng. Giá trị m tối thiểu để thu được lượng khí NO (sản phẩm khử duy nhất) lớn nhất là A. 3,535 Câu 79: Điện phân dung dịch (có màng ngăn xốp, điện cực trơ) dung dịch có chứa CuSO4 và KCl , với cường độ dòng điện I=1,93A (giả sử các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân ở cả 2 điện cực theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau

B. 2,632 C. 4,592 D. 3,08

C. 2,62 D. 2,72 B. 2,52

Trang 4/4 - Mã đề thi 001 -

Giá trị của x là A. 2,688 Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,78 gam Ag và 3,21 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,03 mol NH3. Giá trị của m là A. 2,42 ------------------------------------- ----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 - MÔN HÓA

MĐ 001 MĐ 002 MĐ 003 MĐ 004 MĐ 005 MĐ 006 MĐ 007 MĐ 008

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

A D D C A A C B A A B B B C A D D D A B C C B C C B D D A B B C C B D B A B B A

D A C C B C D A D D C B C B B C D B B D C D A C C D B D B C A B A A C A A B D B

B C A B A D B D D A D B B A C A A B A A B D D C D D C A A D A D A B C A B A B C

A A D A B C A B B C B C A C D B A A D B B C B B A D B C A A A B D A B D B A C B

B B D A C A B D C D A A B D A D D A B A A A B A B D D C C B C B A A D C D C A B

C B A B A C C B A C C D A A D D A B B B A D B D A C B D A C A B D C D B D C D D

D C A C C C A C C D D C D D A B B B A B B A B A C D C C D B C B C D C D B A A B

A B A C B D D C D D C A A C B A B A C B B B A C D C C D B B C D B D C D D A D D

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 -----------

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm 04 trang. ———————

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Si = 28; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; I=127 Câu 41: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên. Chất X là

A. SO2.

B. NO2.

C. CO2.

D. NH3.

Câu 42: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo thành hai axit. Công thức của crom(VI) oxit là

A. CrO3.

B. Cr2O3.

C. Cr(OH)3.

D. Cr(OH)2.

Câu 43: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

A. Al.

B. Mg.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. HCOOC2H5.

B. C2H5COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

Câu 45: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

D. CH3COOCH3.

CH2

CH2

n

A. polietilen. C. poli(metyl metacrylat).

B. polistiren D. poli(vinyl clorua).

Câu 46: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

C. ZnO.

D. FeO.

A. Al2O3.



B. Fe2O3. Câu 47: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là

H O ?

OH HCO  3

2  CO 3

2

A. NaOH + Ba(HCO3)2. C. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.

B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2. D. NaHCO3 + NaOH.

Câu 48: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s2?

A. Ca.

B. Mg.

C. Na.

D. K.

Câu 49: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? D. CO.

C. N2.

A. H2.

B. O3.

Câu 50: Este etyl axetat có công thức phân tử là

A. C4H6O2.

B. C3H6O2.

C. C4H8O2.

D. C5H10O2.

Câu 51: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là

A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 52: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?

A. K.

B. Al.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 53: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 54: Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là

A. Mg.

B. Al.

C. Fe.

D. Cr.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132

Câu 55: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Đồng.

B. Vàng.

C. Bạc.

D. Nhôm.

Câu 56: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. C2H5OH. C. CH3NH2.

B. NaCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 57: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. K.

B. Ba.

C. Ca.

D. Na.

Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A. 0,30.

B. 0,15.

C. 0,18.

D. 0,20.

Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 320.

B. 200.

C. 100.

D. 50.

Câu 60: Chỉ ra thao tác sai khi sử dụng đèn cồn (được mô tả như hình vẽ) trong phòng thí nghiệm:

A. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót quá đầy.

B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi. C. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại. D. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài.

Câu 61: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. fructozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và xenlulozơ.

B. glucozơ và tinh bột. D. fructozơ và tinh bột.

Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4.

C. 2.

B. 3.

D. 1.

Câu 63: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là A. 18,0.

C. 16,2.

D. 32,4.

B. 36,0.

Câu 64: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl2, CrCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 65: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:

Trang 2/5 - Mã đề thi 132

Giá trị của x là A. 0,756.

B. 0,684.

C. 0,624.

D. 0,748.

Câu 66: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 39,40.

B. 29,55.

C. 35,46.

D. 19,70.

Câu 67: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là A. 13,32.

C. 15,54.

B. 19,98.

D. 33,3.

Câu 68: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 224.

B. 168.

C. 280.

D. 200.

Câu 69: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 6,4.

B. 7,0.

C. 12,4.

D. 6,8.

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là

A. 4.

B. 2,08.

C. 3.

D. 2.

D. 1.

C. 4.

B. 3.

Câu 71: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. Câu 72: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 73: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí. Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí. Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 > V2 > V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ

và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. (NH4)2CO3, NaHSO4. C. (NH4)2CO3, NaHCO3.

B. NH4HCO3, NaHSO4. D. NH4HCO3, NaHCO3.

Câu 74: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là

A. 39,08%.

B. 48,56%.

C. 56,56%.

D. 40,47%.

Câu 75: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

Trang 3/5 - Mã đề thi 132

Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. B. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH. C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. D. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.

Câu 76: Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là

A. 1,28 mol.

B. 1,32 mol.

C. 1,42 mol.

D. 1,23 mol.

Câu 77: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là B. 1,00.

D. 0,60.

C. 0,25.

A. 1,20.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là

A. 11,8.

B. 12,5.

C. 14,7.

D. 10,6.

Câu 79: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là

A. 9,38%.

B. 8,93%.

C. 6,52%.

D. 7,55%.

Câu 80: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. (b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. (c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra. (d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm

chất dẻo.

(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung

dịch axit.

D. 2.

C. 4.

B. 5.

(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 3.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 4/5 - Mã đề thi 132

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 -----------

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm 04 trang. ———————

Câu 41

Câu 51

Câu 61

Câu 71

42

52

62

72

43

53

63

73

44

54

64

74

45

65

75

55

46

66

76

56

47

57

67

77

48

68

78

58

49

69

79

59

50

70

80

60

Đáp án C A D B A A D A D C

Mã đề thi 132

Đáp án Đáp án C A D B B C A B A B

Đáp án C C B C D A C D D B

Đáp án C B A A B D B C D D

Trang 5/5 - Mã đề thi 132