B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Đề thi có 03 trang)
KIM TRA TRC NGHIM THPT
Môn thi: Hoá hc - B túc
Thi gian làm bài: 60 phút
S câu trc nghim: 40
đề thi 768
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:.............................................................................
Câu 1: Cht phn ng được vi Ag2O trong dung dch NH3, đun nóng to thành Ag là
A. CH3 - CH2-CHO. B. CH3 - CH2 - COOH.
C. CH3 - CH2 - OH. D. CH3 - CH(NH2) - CH3.
Câu 2: Để tách riêng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dùng các hoá cht (dng
c,điu kin thí nghim đầy đủ) là
A. dung dch Br2, dung dch HCl, khí CO2. B. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khí CO2.
C. dung dch Br2, dung dch NaOH, khí CO2. D. dung dch NaOH, dung dch HCl, khí CO2.
Câu 3: Mt trong nhng đim khác nhau gia protit vi gluxit và lipit là
A. phân t protit luôn có cha nhóm chc -OH.
B. phân t protit luôn có cha nguyên t nitơ .
C. protit luôn có khi lượng phân t ln hơn.
D. protit luôn là cht hu cơ no.
Câu 4: Dãy đồng đẳng ca rượu etylic có công thc chung là
A. CnH2n - 7OH (n6). B. CnH2n +2 - x(OH)x (nx, x>1).
C. CnH2n + 1OH (n 1). D. CnH2n - 1OH (n3).
Câu 5: Để chng minh aminoaxit là hp cht lưỡng tính ta có th dùng phn ng ca cht này ln
lượt vi
A. dung dch NaOH và dung dch NH3. B. dung dch KOH và dung dch HCl.
C. dung dch KOH và CuO. D. dung dch HCl và dung dch Na2SO4.
Câu 6: Dãy gm các dung dch đều tác dng vi Cu(OH)2
A. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
B. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
Câu 7: Cho các cht sau:
(1) HO-CH2-CH2-OH;
(2) CH3 - CH2 - CH2OH;
(3) CH3 - CH2 - O - CH3;
(4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
Các cht hòa tan được Cu(OH)2 nhit độ phòng là
A. (2); (3). B. (1); (4). C. (3); (4). D. (1); (2).
Câu 8: Dãy gm các cht đều có th điu chế trc tiếp được axit axetic là
A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3.
C. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. D. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
Câu 9: Trong phân t ca cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chc xeton. B. nhóm chc rượu. C. nhóm chc axit. D. nhóm chc anđehit.
Câu 10: Hai cht đồng phân ca nhau là
A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. glucozơ và mantozơ.
Câu 11: Để trung hòa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dãy đồng đẳng ca axit axetic) cn 60 ml
dung dch NaOH 1M. Công thc ca axit đó là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
Trang 1/3 - Mã đề thi 768
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Đề thi có 03 trang)
KIM TRA TRC NGHIM THPT
Môn thi: Hoá hc - B túc
Thi gian làm bài: 60 phút
S câu trc nghim: 40
đề thi 857
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:.............................................................................
Câu 1: Các rượu (ancol) no đơn chc tác dng được vi CuO nung nóng to anđehit là
A. rượu bc 1. B. rượu bc 3.
C. rượu bc 2. D. rượu bc 1 và rượu bc 2.
Câu 2: Dãy gm các dung dch đều tác dng vi Cu(OH)2
A. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
B. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
Câu 3: Để chng minh aminoaxit là hp cht lưỡng tính ta có th dùng phn ng ca cht này ln
lượt vi
A. dung dch KOH và dung dch HCl. B. dung dch KOH và CuO.
C. dung dch NaOH và dung dch NH3. D. dung dch HCl và dung dch Na2SO4 .
Câu 4: Cht không phn ng vi Na là
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 5: Dãy đồng đẳng ca rượu etylic có công thc chung là
A. CnH2n - 7OH (n6). B. CnH2n +2 - x(OH)x (nx, x>1).
C. CnH2n + 1OH (n 1). D. CnH2n - 1OH (n3).
Câu 6: Dãy gm các cht đều có th điu chế trc tiếp được axit axetic là
A. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
C. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3.
Câu 7: Cht có nhit độ sôi cao nht là
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 8: Cht phn ng được vi Ag2O trong dung dch NH3, đun nóng to thành Ag là
A. CH3 - CH2 - COOH. B. CH3 - CH2 - OH.
C. CH3 - CH(NH2) - CH3. D. CH3 - CH2-CHO.
Câu 9: Để tách riêng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dùng các hoá cht (dng
c,điu kin thí nghim đầy đủ) là
A. dung dch NaOH, dung dch HCl, khí CO2. B. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khí CO2.
C. dung dch Br2, dung dch HCl, khí CO2. D. dung dch Br2, dung dch NaOH, khí CO2.
Câu 10: Hai cht đồng phân ca nhau là
A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. glucozơ và mantozơ.
Câu 11: Cht không có kh năng tham gia phn ng trùng hp là
A. propen. B. isopren. C. toluen. D. stiren.
Câu 12: Cho 0,87 gam mt anđehit no đơn chc phn ng hoàn toàn vi Ag2O trong dung dch NH3
thu được 3,24 gam bc kim loi. Công thc cu to ca anđehit là
A. C3H7CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.
Câu 13: Cht không có kh năng làm xanh nước qu tím là
A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.
Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic vi hiu sut 80%. Hp th hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 14,4 B. 45. C. 22,5 D. 11,25
Trang 1/ - Mã đề thi 857
3
Câu 15: Cho 18,4 gam hn hp gm phenol và axit axetic tác dng va đủ vi 100 ml dung dch
NaOH 2,5M. S gam phenol trong hn hp là
A. 9,4. B. 9,0. C. 14,1. D. 6,0.
Câu 16: Cho sơ đồ phn ng: X C
6H6 Y anilin. X và Y tương ng là
A. C2H2, C6H5-NO2. B. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
C. C2H2, C6H5-CH3. D. CH4, C6H5-NO2.
Câu 17: Nha phenolfomandehit được điu chế bng cách đun nóng phenol (dư) vi dung dch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3COOH trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit. D. CH3CHO trong môi trường axit.
Câu 18: Cho 18 gam mt rượu no đơn chc tác dng hết vi Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công
thc ca rượu đó là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C3H7OH.
Câu 19: Anken khi tác dng vi nước (xúc tác axit) cho rượu duy nht là
A. CH2 = C(CH3)2. B. CH2 = CH - CH2 - CH3.
C. CH3 - CH = CH - CH3. D. CH2 = CH - CH3.
Câu 20: Trong s các loi tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ nilon-6,6 là
A. (3). B. (1), (2), (3). C. (2). D. (1).
Câu 21: Có th dùng Cu(OH)2 để phân bit được các cht trong nhóm
A. C3H7OH, CH3CHO. B. CH3COOH, C2H3COOH.
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
Câu 22: Để trung hòa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dãy đồng đẳng ca axit axetic) cn 60 ml
dung dch NaOH 1M. Công thc ca axit đó là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH.
Câu 23: Anđehit có th tham gia phn ng tráng gương và phn ng vi H2 (Ni, to). Qua hai phn
ng này chng t anđehit
A. th hin c tính kh và tính oxi hoá. B. không th hin tính kh và tính oxi hoá.
C. ch th hin tính kh. D. ch th hin tính oxi hoá.
Câu 24: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n
Công thc ca các monome để khi trùng hp hoc trùng ngưng to ra các polime trên ln lượt là
A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Câu 25: S đồng phân ng vi công thc phân t C3H8O là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 26: Cho 6 gam mt este ca axit cacboxylic no đơn chc và rượu no đơn chc phn ng va hết
vi 100 ml dung dch NaOH 1M. Tên gi ca este đó là
A. etyl axetat. B. metyl fomiat. C. metyl axetat. D. propyl fomiat.
Câu 27: Cho các cht sau:
(1) HO-CH2-CH2-OH;
(2) CH3 - CH2 - CH2OH;
(3) CH3 - CH2 - O - CH3;
(4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
Các cht hòa tan được Cu(OH)2 nhit độ phòng là
A. (1); (4). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (2).
Câu 28: Dãy gm các cht đều phn ng được vi C2H5OH là
A. CuO, KOH, HBr. B. Na, Fe, HBr. C. Na, HBr, CuO. D. NaOH, Na, HBr.
Câu 29: Cht va tác dng vi Na, va tác dng vi NaOH là
A. CH3 - CH2 - COO-CH3. B. CH3-COO- CH2 - CH3.
C. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. D. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.
Trang 2/ - Mã đề thi 857
3
Câu 30: Thuc th dùng để nhn biết các dung dch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong
các l mt nhãn là
A. qu tím, dung dch Na2CO3. B. qu tím, Cu(OH)2.
C. qu tím, dung dch NaOH. D. qu tím, dung dch Br2.
Câu 31: Cho 0,1 mol rượu X phn ng hết vi Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). S nhóm
chc -OH ca rượu X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 32: Cht không phn ng vi dung dch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 33: Cht không phn ng vi Ag2O trong dung dch NH3, đun nóng to thành Ag là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HCHO. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 34: Cho 11,6 gam anđehit propionic phn ng vi hiđro đun nóng có cht xúc tác Ni (gi s
phn ng xy ra hoàn toàn). Th tích khí hiđro (đo đktc) đã tham gia phn ng và khi lượng sn
phm thu được là
A. 4,48 lít và 9,2 gam. B. 8, 96 lít và 24 gam.
C. 4,48 lít và 12 gam. D. 6,72 lít và 18 gam.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyn hóa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X và Y ln lượt là
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 36: Mt trong nhng đim khác nhau gia protit vi gluxit và lipit là
A. protit luôn có khi lượng phân t ln hơn.
B. phân t protit luôn có cha nguyên t nitơ .
C. protit luôn là cht hu cơ no.
D. phân t protit luôn có cha nhóm chc -OH.
Câu 37: Đun nóng dung dch cha 27 gam glucozơ vi Ag2O trong dung dch NH3 (dư) thì khi
lượng Ag ti đa thu được là
A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 16,2 gam.
Câu 38: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO3 (đặc) có mt H2SO4 đặc, sn phm thu được đem
kh thành anilin. Nếu hiu sut chung ca quá trình là 78% thì khi lượng anilin thu được là
A. 564 gam. B. 456 gam. C. 546 gam. D. 465 gam.
Câu 39: Cho 0,05 mol mt axit no đơn chc X tác dng va đủ vi dung dch NaOH. Cô cn dung
dch sau phn ng, thu được 4,1 gam mui khan. Công thc phân t ca X là
A. HCOOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 40: Trong phân t ca cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chc xeton. B. nhóm chc anđehit.
C. nhóm chc axit. D. nhóm chc rượu.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------
Trang 3/ - Mã đề thi 857
3
Câu 12: Dãy gm các cht đều phn ng được vi C2H5OH là
A. Na, Fe, HBr. B. NaOH, Na, HBr. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, CuO.
Câu 13: Có th dùng Cu(OH)2 để phân bit được các cht trong nhóm
A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. CH3COOH, C2H3COOH.
C. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). D. C3H7OH, CH3CHO.
Câu 14: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO3 (đặc) có mt H2SO4 đặc, sn phm thu được đem
kh thành anilin. Nếu hiu sut chung ca quá trình là 78% thì khi lượng anilin thu được là
A. 465 gam. B. 456 gam. C. 546 gam. D. 564 gam.
Câu 15: Anken khi tác dng vi nước (xúc tác axit) cho rượu duy nht là
A. CH2 = C(CH3)2. B. CH2 = CH - CH3.
C. CH3 - CH = CH - CH3. D. CH2 = CH - CH2 - CH3.
Câu 16: Cho 18 gam mt rượu no đơn chc tác dng hết vi Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công
thc ca rượu đó là
A. CH3OH. B. C4H9OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Câu 17: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n
Công thc ca các monome để khi trùng hp hoc trùng ngưng to ra các polime trên ln lượt là
A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
Câu 18: Anđehit có th tham gia phn ng tráng gương và phn ng vi H2 (Ni, to). Qua hai phn
ng này chng t anđehit
A. không th hin tính kh và tính oxi hoá. B. th hin c tính kh và tính oxi hoá.
C. ch th hin tính kh. D. ch th hin tính oxi hoá.
Câu 19: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic vi hiu sut 80%. Hp th hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 22,5 B. 45. C. 14,4 D. 11,25
Câu 20: Cht va tác dng vi Na, va tác dng vi NaOH là
A. CH3-COO- CH2 - CH3. B. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.
C. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. D. CH3 - CH2 - COO-CH3.
Câu 21: Cht không phn ng vi Ag2O trong dung dch NH3, đun nóng to thành Ag là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HCHO. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 22: Cho sơ đồ phn ng: X C
6H6 Y anilin. X và Y tương ng là
A. C2H2, C6H5-CH3. B. C2H2, C6H5-NO2.
C. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. D. CH4, C6H5-NO2.
Câu 23: Cht không có kh năng làm xanh nước qu tím là
A. Natri hiđroxit. B. Natri axetat. C. Anilin D. Amoniac.
Câu 24: Thuc th dùng để nhn biết các dung dch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong
các l mt nhãn là
A. qu tím, dung dch Na2CO3. B. qu tím, Cu(OH)2.
C. qu tím, dung dch Br2. D. qu tím, dung dch NaOH.
Câu 25: Cho 18,4 gam hn hp gm phenol và axit axetic tác dng va đủ vi 100 ml dung dch
NaOH 2,5M. S gam phenol trong hn hp là
A. 9,0. B. 9,4. C. 14,1. D. 6,0.
Câu 26: Cho 0,87 gam mt anđehit no đơn chc phn ng hoàn toàn vi Ag2O trong dung dch NH3
thu được 3,24 gam bc kim loi. Công thc cu to ca anđehit là
A. C3H7CHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. HCHO.
Câu 27: Cht không phn ng vi dung dch NaOH là
A. C6H5OH. B. C6H5NH3Cl. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 28: Cht không có kh năng tham gia phn ng trùng hp là...
A. propen. B. isopren. C. toluen. D. stiren.
Câu 29: Đun nóng dung dch cha 27 gam glucozơ vi Ag2O trong dung dch NH3 (dư) thì khi
lượng Ag ti đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.
Trang 2/3 - Mã đề thi 768