HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-01
Ngày thi: 27/12/2015
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4,0 đim)
1) T mt lô hàng có 4 sn phm tt và 6 sn phm xu, chn ngu nhiên 3 sn phm. Tính xác sut
để trong s 3 sn phm lấy ra có đúng 2 sản phm xu.
2) Ti mt cuc thi tay ngh 60% thí sinh nam còn li n. T l thí sinh nam đạt gii
8% và t l thí sinh n đạt gii là 10%. Tính t l thí sinh đạt gii.
3) Biết rng tui th X (năm) của mt loi thiết b điện có phân phi chun N(24; 9). Tính xác sut
để mt thiết b điện loi này có tui th t 18 đến 30 năm.
Câu III (3,5 đim) Kho sát thu nhp X (triệu đồng/tháng) ca mt s người được chn ngu nhiên t
vùng A, ta thu được bng s liu sau:
Thu nhp X
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
12-13
S người
11
16
23
35
22
7
Biết rng X có phân phi chun.
1) Có người nói thu nhp trung bình vùng A là cao hơn 9 triệu đồng/tháng, da vào s liệu đã thu
được, hãy kết lun v nhn xét trên vi mức ý nghĩa 5%.
2) Hãy tìm khong tin cy ca t l người có thu nhp trên 10 triệu đồng/tháng vùng A với độ tin
cy 98%.
Câu IV (2,5 đim) Thu thp s liu v điểm trung bình Y năm thứ nht ca mt s sinh viên điểm
tuyển sinh đại hc X ca những sinh viên đó ta được kết qu:
X
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
Y
6,12
6,5
6,25
7,15
7,51
7,37
7,85
8,08
8,41
8,32
1) Tìm h s tương quan mẫu r gia X và Y.
2) Tìm hàm hi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X.
Biết Φ(2)= 0,9772; 𝑡0,025;124 = 1,96; 𝑡0,05;124 = 1,65; U0,01 = 2,33.
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Đào Thu Huyên Nguyễn Văn Hạnh
HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-02
Ngày thi: 27/12/2015
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4,0 đim)
1) T mt lô hàng có 4 sn phm tt và 6 sn phm xu, chn ngu nhiên 3 sn phm. Tính xác sut
để trong s 3 sn phm lấy ra có đúng 1 sản phm xu.
2) Ti mt cuc thi tay ngh 40% thí sinh nam còn li n. T l thí sinh nam đạt gii
8% và t l thí sinh n đạt gii là 10%. Tính t l thí sinh đạt gii.
3) Biết rng tui th X (năm) của mt loi thiết b đin có phân phi chun N(24; 16). Tính xác sut
để mt thiết b điện loi này có tui th t 18 đến 30 năm.
Câu III (3,5 đim) Kho sát thu nhp X (triệu đồng/tháng) ca mt s người được chn ngu nhiên t
vùng A, ta thu được bng s liu sau:
Thu nhp X
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
11-12
S người
11
16
23
35
22
7
Biết rng X có phân phi chun.
1) Có người nói thu nhp trung bình vùng A là cao hơn 8 triệu đồng/tháng, da vào s liệu đã thu
được, hãy kết lun v nhn xét trên vi mức ý nghĩa 5%.
2) Hãy tìm khong tin cy ca t l ni thu nhp trên 8 triệu đồng/tháng vùng A với độ tin
cy 98%.
Câu IV (2,5 đim) Thu thp s liu v điểm trung bình Y năm thứ nht ca mt s sinh viên đim
tuyển sinh đại hc X ca những sinh viên đó ta được kết qu:
X
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
Y
6,2
6,5
6,5
7,15
7,50
7,3
7,85
8,08
8,41
8,40
1) Tìm h s tương quan mẫu r gia X và Y.
2) Tìm hàm hi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X.
Biết Φ(1,5)= 0,9332; 𝑡0,025;124 = 1,96; 𝑡0,05;124 = 1,65; U0,01 = 2,33.
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Đào Thu Huyên Nguyễn Văn Hạnh
HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-03
Ngày thi: 09/01/2016
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4,0 điểm) Theo thng ca mt hãng hàng không dân dng, t l các chuyến bay ct cánh
không đúng giờ ca hãng là 12%.
1) Trong 5 chuyến bay của hãng được khai thác trong ngày, tính xác suất đểkhông quá 1 chuyến
bay cất cánh không đúng giờ.
2) Gi s 100 chuyến bay của hãng được khai thác. Nhiu kh năng nht bao nhiêu chuyến
bay cất cách không đúng giờ?
3) Biết rng nếu mt chuyến bay cất cách đúng giờ thì kh năng hạ cách đúng giờ 92%. Nếu
mt chuyến bay cất cách không đúng giờ thì kh năng nó hạ cánh đúng giờ là 55%. Tính xác sut
để mt chuyến bay h cách đúng giờ.
Câu II (3,5 điểm)
Quan sát năng suất X ca ging lc A và năng sut Y ca ging lạc B được trng ti Ngh An, ta
thu được bng s liu sau
X (t/ha)
56
58
59
52
53
51
57
53
Y (t/ha)
61
60
58
52
51
54
59
54
56
55
Gi thiết rng X và Y là các biến chun với cùng phương sai.
1) Hãy tìm khong tin cậy cho năng sut trung bình ca ging lc B với độ tin cy 95%.
2) Vi mức ý nghĩa 0,05 th coi rằng năng sut trung bình ca ging lc B cao hơn năng sut
trung bình ca ging lc A hay không?
Cho 𝑡9;0,025 = 2,262; 𝑡16;0,05 = 1,746.
Câu III (2,5 đim) Bng s liu sau cho biết chiu dài X (cm) và trọng lượng Y (kg) ca 10 con ln khi
xut chung:
X
130
128
125
124
125
129
127
134
136
137
Y
102
103
98
96
97
100
100
108
110
112
1) Hãy tính h s tương quan mẫu gia X và Y.
2) Xác định phương trình đường thng hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Nguyn Hu Hi Nguyễn Văn Hạnh
HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-04
Ngày thi: 09/01/2016
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4,0 điểm) Theo thng ca mt hãng hàng không dân dng, t l các chuyến bay ct cánh
không đúng giờ ca hãng là 10%.
1) Trong 6 chuyến bay của hãng được khai thác trong ngày, tính xác suất đểkhông quá 1 chuyến
bay cất cánh không đúng giờ.
2) Gi s 100 chuyến bay của hãng được khai thác. Nhiu kh năng nht bao nhiêu chuyến
bay cất cách không đúng giờ?
3) Biết rng nếu mt chuyến bay cất cách đúng giờ thì kh năng h ch đúng giờ 95%. Nếu
mt chuyến bay cất cách không đúng giờ thì kh năng nó hạ cánh đúng giờ là 50%. Tính xác sut
để mt chuyến bay h cách đúng giờ.
Câu II (3,5 điểm)
Quan sát năng suất X ca ging lạc A năng sut Y ca ging lạc B được trng ti Ngh An, ta thu
được bng s liu sau
X (t/ha)
55
57
58
51
52
50
56
52
Y (t/ha)
60
59
57
51
50
53
58
53
55
54
Gi thiết rng X và Y là các biến chun với cùng phương sai.
1) Hãy tìm khong tin cậy cho năng suất trung bình ca ging lc B với độ tin cy 95%.
2) Vi mức ý nghĩa 0,05 th coi rằng năng sut trung bình ca ging lc B cao hơn năng sut
trung bình ca ging lc A hay không?
Cho 𝑡9;0,025 = 2,262; 𝑡16;0,05 = 1,746.
Câu III (2,5 đim) Bng s liu sau cho biết chiu dài X (cm) và trọng lượng Y (kg) ca 10 con ln khi
xut chung:
X
131
129
126
125
126
130
128
135
137
138
Y
103
104
99
97
98
101
101
109
111
113
1) Hãy tính h s tương quan mẫu gia X và Y.
2) Xác định phương trình đường thng hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Nguyn Hu Hi Nguyễn Văn Hạnh
HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
KHOA CNTT B MÔN TOÁN
Đề thi s: XSTK-05
Ngày thi: 09/01/2016
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Không s dng tài liu
Câu I (4,0 điểm) Mt kin hàng gm 4 sn phm loi A và 6 sn phm loi B. Ly ngu nhiên t kin
hàng ra 2 sn phẩm để bán. Mi sn phm loại A giá 100 (nghìn đng), mi sn phm loi B giá 80
(nghìn đồng). Gi X là s tiền thu được khi bán 2 sn phm va ly ra.
1) Tính xác suất để 2 sn phm lấy ra đều là sn phm loi A.
2) Lp bng phân phi xác sut ca X.
3) Viết hàm phân phi xác sut ca X và tính s tiền trung bình thu được khi bán sn phm trên.
Câu II (3,5 điểm)
Điều tra năng suất X (t/ha) ca mt ging lúa trên 100 tha rung ca một vùng, ta thu được kết
qu:
X (t/ha)
50 52
52 54
54 56
56 58
58 60
60 62
S tha
5
15
30
28
16
6
1) Gi s X có phân phi chun. Hãy tìm khoảng ước lượng cho năng suất trung bình ca ging lúa
trên với độ tin cy 95%.
2) Nhng tha ruộng có năng suất t 58 t/ha tr lên là nhng tha ruộng có năng suất cao. Vi
mức ý nghĩa 0,05 có thể coi t l tha ruộng có năng suất cao là trên 20% hay không?
Cho 𝑡99;0,025 = 1,96; 𝑈0,05 = 1,645.
Câu III (2,5 đim) Theo dõi ảnh hưởng của lượng chất độc X (mg/kg) đến s tăng trọng Y (kg) ca mt
loài động vật, ta thu được bng s liu sau
X
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
Y
15
14
11
11
10
8
7
5
4
2
1) Hãy tính h s tương quan mẫu gia X và Y.
2) Xác định phương trình đường thng hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
............................................... HT ................................................
Ghi chú: +) Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm.
+) Các kết qu làm tròn sau du phy 4 ch s thp phân.
Giảng viên ra đề Duyệt đề
Nguyễn Văn Hạnh Phm Vit Nga